Quyết định 95/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 95/2003/QĐ-BTC

Quyết định 95/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:95/2003/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:18/07/2003
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu - Kể từ ngày 21/07/2003, các mặt hàng nhóm 2709 và 2710 sau: xăng động cơ có pha chì, không pha chì loại cao cấp và loại thông thông dụng, dung môi... áp dụng mức thuế suất ưu đãi 10% (quy định trước đây là 30%)... (theo Quyết định số 95/2003/QĐ-BTC ngày 18/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Xem chi tiết Quyết định95/2003/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 95/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
quyết định
của bộ trưởng bộ tài chính Số 95/2003/QĐ-BTC
ngày 18 tháng 7 năm 2003 Về việc sửa đổi thuế suất
thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
 
bộ trưởng bộ tài chính
 
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
Quyết định
 
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 64/2003/QĐ/BTC ngày 05/05/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
 
Mã số
Mô tả nhóm, mặt hàng
Thuế suất (%)
Nhóm
Phân nhóm
 
 
1
2
3
4
5
2709
 
 
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
 
2709
00
10
- Dầu thô (dầu mỏ)
15
2709
00
20
- Condensate
0
2709
00
90
- Loại khác
15
2710
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải
 
 
 
 
 
 
 
 
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải:
 
2710
11
 
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
 
2710
11
11
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp
10
2710
11
12
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp
10
2710
11
13
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng
10
2710
11
14
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng
10
2710
11
15
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì
10
2710
11
16
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì
10
2710
11
17
- - - Xăng máy bay
15
2710
11
21
- - - Dung môi white spirit
10
2710
11
22
- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%
10
2710
11
23
- - - Dung môi khác
10
2710
11
24
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
 
10
2710
11
25
- - - Dầu nhẹ khác
30
2710
11
29
- - - Loại khác
30
2710
19
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
 
2710
19
11
- - - - Dầu hoả thắp sáng
15
2710
19
12
- - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi
15
2710
19
13
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên
 
 
20
2710
19
14
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC
 
20
2710
19
15
- - - - Paraphin mạch thẳng
10
2710
19
19
- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm
10
 
 
 
- - - Loại khác:
 
2710
19
21
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn
10
2710
19
22
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay
5
2710
19
23
- - - - Dầu bôi trơn khác
20
2710
19
24
- - - - Mỡ bôi trơn
10
2710
19
25
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
3
2710
19
26
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
 
10
2710
19
27
- - - - Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao
10
2710
19
28
- - - - Nhiên liệu diezen khác
10
2710
19
29
- - - - Nhiên liệu đốt khác
0
2710
19
30
- - - - Loại khác
10
 
 
 
- Dầu thải:
 
2710
91
00
- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs)
 
 
20
2710
99
00
- - Loại khác
20
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 21/07/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 95/2003/QD/BTC

Ha Noi, July 18, 2003

 

DECISION

ON ADJUSTMENTS TO IMPORT TARIFF APPLICABLE TO CERTAIN TYPES OF GOODS OF HEADING 2709 AND 2710 OF THE INCENTIVE IMPORT TARIFF

MINISTER OF FINANCE

Pursuant to Decree No. 86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 of the Government Providing the Functions, Duties and Powers and Structural Organization of Ministries, and Ministerial Agency;

Pursuant to Decree No.178/CP dated October 28, 1994 of the Government on Duties, Powers and Structural Organization of the Ministry of Finance;

Pursuant to the taxable frame provided in the import tariff applicable for taxable goods issued in conjunction with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH 10 dated October 10, 2004 of the Standing Committee of the X Session of the National Assembly.

Pursuant to Article 1 Decree 94/198/ND-CP dated November 17, 1998 of the Government Providing Detailed Guidelines for the Implementation of Law on Amendments to and Supplement of a Number of Articles of Law on Import, Export Tax No. 04/1998/QH10 dated May 20, 1998;

Basing upon the recommendation of the Chief of Tax Agency;

DECIDE

Article 1: To amend the incentive import tax rates of certain

Code

Description

Tax Rates

Heading

Group

1

2

3

4

5

2709

 

 

Petroleum and kinds of oil originated from mineral included coarse bitumen

 

2709

00

10

- Coarse petroleum (petroleum)

15

2709

00

20

- Condensate

0

2709

00

90

- Others

15

2710

 

 

Petroleum and kinds of oil originated from bituminous mineral, not include coarse bitumen; products which are not prescribed or provided in other field and are included of 70% or more of petroleum or other kinds of oils originated from bituminous mineral, this types of oil must be the major substances of such products, waste oil.

 

 

 

 

- Petroleum and kinds of oil originated from bituminous mineral, not include coarse bitumen; products which are not prescribed or provided in other field and are included of 70% or more of petroleum or other kinds of oils originated from bituminous mineral, this types of oil must be the major substances of such products, waste oil:

 

2710

11

 

-- light oil and its related products

 

2710

11

11

--- leaded gasoline, high class

10

2710

11

12

--- unleaded gasoline, high class

10

2710

11

13

--- Leaded gasoline, normal

10

2710

11

14

--- Unleaded gasoline, normal

10

2710

11

15

--- other type of gasoline, leaded

10

2710

11

16

--- other type of gasoline, unleaded

10

2710

11

17

--- gasoline for aircraft

15

2710

11

21

--- Solvent white spirit

10

2710

11

22

--- Solvent which included aromatic substance less than 1%

10

2710

11

23

--- Other solvent

10

2710

11

24

--- Naphtha, Reformat and other product used for gasoline production

10

2710

11

25

--- other light oil

30

2710

11

29

--- other

30

2710

19

 

-- other:

 

 

 

 

--- Medium oil (medium boiling point) and its related products:

 

2710

19

11

---- lightning kerosene

15

2710

19

12

---- other types o kerosene, including evaporate kerosene

15

2710

19

13

---- Fuel or turbine machine used for aircraft (jet fuel) that are of a heat of flashing fire of 230 or more

20

2710

19

14

---- Fuel or turbine machine used for aircraft (jet fuel) that are of a heat of flashing fire less than 230

20

2710

19

15

---- straight circuit paraffin

10

2710

19

19

---- Other medium kerosene and its related product

10

 

 

 

--- Other:

 

2710

19

21

---- Pure oil used for lubricant production

10

2710

19

22

---- Lubricant used for aircraft machine

5

2710

19

23

---- Other lubricant

20

2710

19

24

---- Grease

10

2710

19

25

---- Oil used in hydraulic brake (braking oil)

3

2710

19

26

---- Transformer oil or oil used for switch

10

2710

19

27

---- Diesel used for high speed machine

10

2710

19

28

---- Other types of diesel

10

2710

19

29

---- Other burning fuel

0

2710

19

30

---- Other

10

 

 

 

- Waste oil

 

2710

91

00

-- Included with polyclonic biphenyl (PCBs) polyclonic terphenyl (PCTs) or polybromized Biphenyl (PBBs)

20

2710

99

00

-- Other

20

Article 2. This Decision shall take its effect and be applicable to customs declarations submitted as from July 21, 2003. On provisions that are in conflict with this decision shall be revoked.

 

 

ON BEHALF OF THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Truong Chi Trung

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 95/2003/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất