Quyết định 89/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí bảo đảm hàng hải qui định tại Quyết định số 88/2004/QĐ-BTC ngày 19/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 89/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 89/2005/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 08/12/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định89/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 89/2005/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ
89/2005/QĐ-BTC
NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
MỨC THU PHÍ BẢO ĐẢM HÀNG HẢI QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 88/2004/QĐ-BTC NGÀY 19/11/2004 CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HÀNG HẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Bộ Luật Hàng hải Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6//2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6669/BGTVT-TC ngày 25/10/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm qui định tại Quyết định số 88/2004/QĐ-BTC ngày 19/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải như sau:
1.Điểm 1-II, Mục B, Phần II sửa đổi, bổ sung như sau:
Tàu thủy vào, rời cảng biển, cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí, quá cảnh đi Campuchia phải nộp phí bảo đảm hàng hải như sau:
Loại tàu |
Khu vực I và III |
Khu vực II |
A. Tàu thuỷ (trừ tàu Lash) - Lượt vào: - Lượt rời: |
0,135 USD/GT 0,135 USD/GT |
0,078 USD/GT 0,078 USD/GT |
B. Tàu Lash |
|
|
- Tàu mẹ |
|
|
Lượt vào |
0,050 USD/GT |
0,034 USD/GT |
Lượt rời |
0,050 USD/GT |
0,034 USD/GT |
- Sà lan con |
(chỉ thu khi rời tàu mẹ để đi trên luồng) |
|
Lượt vào |
0,073 USD/GT |
0,034 USD/GT |
Lượt rời |
0,073 USD/GT |
0,034 USD/GT |
Từ ngày 01/01/2006 đến 31/12/2006 mức thu phí bảo đảm hàng hải bằng 90% mức thu quy định tại Biểu này.
Từ ngày 01/01/2007 trở đi, mức thu phí bảo đảm hàng hải bằng 75% mức thu qui định tại Biểu này.
2. Tiết 1.2, điểm 1-III, Phần III, sửa đổi, bổ sung như sau: Mức thu phí hoa tiêu khu vực Bình Trị - Hòn Chông: 40 đồng/GT-HL, mức thu tối thiểu: 500.000đồng/tàu/lượt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí hàng hải; Cơ quan, tổ chức thu phí, lệ phí hàng hải và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đã ký
Trương Chí Trung
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 89/2005/QD-BTC | Hanoi, December 8, 2005 |
DECISION
AMENDING AND SUPPLEMENTING MARITIME SAFETY MAINTENANCE CHARGE RATES SPECIFIED IN THE FINANCE MINISTER'S DECISION No. 88/2004/QD-BTC OF NOVEMBER 19, 2004, PROMULGATING MARITIME CHARGE AND FEE RATES
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Vietnam Maritime Code;
Pursuant to August 28, 2001 Ordinance No. 38/2001/PL-UBTVQH10 on Charges and Fees;
Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government's Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
At the proposal of the Ministry of Transport in Official Letter No. 6669/BGTVT-TC of October 25, 2005,
DECIDES:
Article 1.- To amend and supplement a number of points in the Finance Minister's Decision No. 88/2004/QD-BTC of November 19, 2004, promulgating maritime charge and fee rates, as follows:
1. Point 1-II, Section B, Part II is amended and supplemented as follows:
For ships entering or leaving seaports or specialized oil and gas ports for transit to Cambodia, maritime safety maintenance charges shall be paid as follows:
Type of ship | Regions I and III | Region II | |
A. Ships (other than LASH ships) |
|
| |
- Entering: | USD 0.135/GT | USD 0.078/GT | |
- Leaving: | USD 0.135/GT | USD 0.078/GT | |
B. LASH ships |
|
| |
- Parent ships |
|
| |
Entering | USD 0.050/GT | USD 0.034/GT | |
Leaving | USD 0.050/GT | USD 0.034/GT | |
- Attached barges | (Charges shall be collected only when barges detach from parent ships and go along channels) | ||
Entering | USD 0.073/GT | USD 0.034/GT | |
Leaving | USD 0.073/GT | USD 0.034/GT | |
|
|
|
|
From January 1, 2006 to December 31, 2006, maritime safety maintenance charge rates shall be equal to 90% of the rates set in this Table.
From January 1, 2007, maritime safety maintenance charge rates shall be equal to 75% of the rates set in this Table.
2. Item 1.2, Point 1-III of Part III is amended and supplemented as follows: The pilotage rate applicable to Binh Tri-Hon Chong region is VND 40/GT-HL, the minimum rate is VND 500,000/ship/entry or leaving.
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO." Maritime charge and fee-payers and -collecting agencies and organizations, and concerned units shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây