Quyết định 76/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 76/2008/QĐ-BTC

Quyết định 76/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:76/2008/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:11/09/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 76/2008/QĐ-BTC NGÀY 11 THÁNG 9 NĂM 2008

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 09 năm 2008.

Điều 2. Bãi bỏ các Quyết định số 39/2007/QĐ-BTC ngày 30/5/2007 và Quyết định số 40/2007/QĐ-BTC ngày 31/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2008/QĐ-BTC
ngày 11/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

27.10

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

 

 

 

- - - Xăng động cơ:

 

2710

11

11

00

- - - - Có pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

12

00

- - - - Không pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

13

00

- - - - Có pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

14

00

- - - - Không pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

15

00

- - - - Loại khác, có pha chì

5

2710

11

16

00

- - - - Loại khác, không pha chì

5

2710

11

20

00

- - - Xăng máy bay

5

2710

11

30

00

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

40

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

50

00

- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

5

2710

11

60

00

- - - Dung môi khác

5

2710

11

70

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

5

2710

11

90

00

- - - Loại khác

5

2710

19

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

0

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

0

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

5

2710

19

19

00

- - - - Loại khác

15

2710

19

20

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

30

00

- - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

 

 

 

 

- - - Dầu và mỡ bôi trơn:

 

2710

19

41

00

- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710

19

42

00

- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710

19

43

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

44

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

50

00

- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

60

00

- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

 

 

 

 

- - - Dầu nhiên liệu:

 

2710

19

71

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

72

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

79

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

90

00

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

 

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE

---------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 76/2008/QD-BTC

Hanoi, September 03rd, 2008

 

DECISION

ISSUING IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff List and the Preferential Import and Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1.- To issue in the List attached, the preferential import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List, which rates shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 15 September 2008.

Article 2.- The following are hereby repealed: Decisions of the Minister of Finance 39/2007/QD-BTC dated 30 May 2007 and 40/2007/QD-BTC dated 31 May 2007 issuing import duty rates applicable to Group 2710 goods on the Preferential Import Tariff List.

Article 3.- This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO GROUP 2710 GOODS
(Issued with Decision 76/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 11 September 2008)

Code

Description

Tax Rate
(%)

27.10

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:

 

2710

11

 

 

- - Light oils and preparations:

 

 

 

 

 

- - - Motor spirit:

 

2710

11

11

00

- - - - Premium leaded

5

2710

11

12

00

- - - - Premium unleaded

5

2710

11

13

00

- - - - Regular leaded

5

2710

11

14

00

- - - - Regular unleaded

5

2710

11

15

00

- - - - Other, leaded

5

2710

11

16

00

- - - - Other, unleaded

5

2710

11

20

00

- - - Aviation spirit

5

2710

11

30

00

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

40

00

- - - White spirit

5

2710

11

50

00

- - - Low aromatic solvents containing by weight less than

1% aromatic content

5

2710

11

60

00

- - - Other solvent spirits

5

2710

11

70

00

- - - Naphtha, reformate and preparations for preparing spirits

5

2710

11

90

00

- - - Other

5

2710

19

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

- - - Medium oils and preparations:

 

2710

19

13

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 230C

0

2710

19

14

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 230C

0

2710

19

16

00

- - - - Kerosene

5

2710

19

19

00

- - - - Other

15

2710

19

20

00

- - - - Topped crudes

5

2710

19

30

00

- - - - Carbon black feedstock

5

 

 

 

 

- - - Lubricating oils and greases:

 

2710

19

41

00

- - - - Lubricating oil feedstock

5

2710

19

42

00

- - - - Lubricating oils for aircraft engines

5

2710

19

43

00

- - - - Other lubricating oils

10

2710

19

44

00

- - - - Lubricating greases

5

2710

19

50

00

- - - Hydraulic brake fluid

3

2710

19

60

00

- - - Transformer and circuit breakers oils

5

 

 

 

 

- - - Fuel oils:

 

2710

19

71

00

- - - - High speed diesel fuel

0

2710

19

72

00

- - - - Other diesel fuel

0

2710

19

79

00

- - - - Other fuel oils

0

2710

19

90

00

- - - Other

5

 

 

 

 

- Waste oils:

 

2710

91

00

00

- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Other

20

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 76/2008/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất