Quyết định 70/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 70/2007/QĐ-BTC

Quyết định 70/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:70/2007/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:03/08/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi - Nhằm chặn cơn sốt giá, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành một loạt các văn bản về việc giảm thuế nhập khẩu cho một loạt các mặt hàng, gồm ôtô, xe máy, điều hòa nhiệt độ, lương thực, thực phẩm, sữa... 1. Quyết định số 65/2007/QĐ-BTC ngày 30/7/2007 về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ô tô tải và ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô. 2. Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. 3. Quyết định số 70/2007/QĐ-BTC ngày 03/7/2007 về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các loại động cơ chưa lắp ráp hoàn chỉnh nhập khẩu dùng cho xe tải có trọng lượng từ 10 đến 20 tấn sẽ áp dụng thuế suất 10% thay cho mức 20% cũ. Các loại xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn, đã qua sử dụng sẽ áp dụng thuế suất 30%, thay cho mức 35% cũ. Một số bộ phận, linh kiện khác áp dụng mức 10%, 15% và 20%... Động cơ đốt trong dùng để tạo động lực, có dung tích trên 1.000 cm3, đã lắp ráp hoàn chỉnh, được bổ sung loại động cơ dùng cho xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng 10-20 tấn có mức thuế 15%. Riêng các loại linh kiện phụ tùng thuộc dòng xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng trên 20 tấn vẫn giữ nguyên thuế suất 3%... Thuế nhập khẩu các mặt hàng điều hòa, máy lạnh, máy khâu, quạt được giảm từ 40% xuống còn 30%. Ôtô con nguyên chiếc giảm từ 80% xuống còn 70%... Riêng mặt hàng xe máy, áp dụng thuế suất 80%, thay cho mức 90% hiện hành… Nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm: thịt trâu, thì bò tươi, đông lạnh; Thịt lợn tươi, đông lạnh, ướp lạnh… mức thuế mới là 12%; Sữa và kem chưa cô đặc: 10% (trước đây: 20%); Sữa và kem đã cô đặc với các mức thuế mới là 5%, 7%, 15% thay cho mức thuế cũ 10%, 15%, 30%... Nhóm vật liệu xây dựng: phôi thép là 2% thay cho mức thuế trước đây là 5%; Thép xấy dựng: 5%, 7%, 8%, 10% (trước đây: 10%, 12%)… Các Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Riêng Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC và 70/2007/QĐ-BTC áp dụng ngay cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/8/2007.

Xem chi tiết Quyết định70/2007/QĐ-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 70/2007/QĐ-BTC NGÀY 03 THÁNG 08 NĂM 2007

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 08/8/2007./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

  THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

 

 

 

 

Mã số

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

3304

 

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

3304

10

00

00

- Chế phẩm trang điểm môi

30

3304

20

00

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

30

3304

30

00

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

30

 

 

 

 

- Loại khác:

 

3304

91

00

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

30

3304

99

 

 

- - Loại khác:

 

3304

99

10

00

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

30

3304

99

20

00

- - -  Kem trị mụn trứng cá

20

3304

99

90

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

3307

 

 

 

Các chế phẩm dùng trư­­ớc, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n­­ước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch­a đ­­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các  chất khử mùi nhà (trong phòng) đã đư­­ợc pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

3307

10

00

00

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

30

3307

20

00

00

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

30

3307

30

00

00

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

30

 

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

3307

41

 

 

- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

3307

41

10

00

- - - Nén hương (hương que)

30

3307

41

90

00

- - - Loại khác

30

3307

49

 

 

- - Loại khác:

 

3307

49

10

00

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

30

3307

49

90

00

- - - Loại khác

30

3307

90

 

 

- Loại khác:

 

3307

90

10

00

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

30

3307

90

20

00

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

30

3307

90

30

00

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

30

3307

90

90

00

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

8414

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

10

 

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

8414

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

8414

20

00

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

20

8414

30

 

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:

 

8414

30

11

00

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

0

8414

30

19

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

30

91

00

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

0

8414

30

99

00

- - - Loại khác

0

8414

40

00

00

-  Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

5

 

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

 

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

8414

51

10

00

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

30

8414

51

20

00

- - - Quạt tường và quạt trần

30

8414

51

30

00

- - - Quạt sàn

30

8414

51

90

00

- - - Loại khác

30

8414

59

 

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

 

- - - Công suất không quá 125 kW:

 

8414

59

10

10

- - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

0

8414

59

10

90

- - - - Loại khác

20

8414

59

90

 

- - - Loại khác:

 

8414

59

90

10

- - - -  Quạt gió cục bộ và quạt gió chính phòng nổ trong hầm lò

0

8414

59

90

90

- - - - Loại khác

10

8414

60

00

00

-  Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

30

8414

80

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- -  Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

8414

80

11

00

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

8414

80

12

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

19

00

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

20

00

- - Quạt gió và các loại tương tự

5

8414

80

30

00

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

5

 

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

8414

80

41

00

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

8414

80

42

00

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

10

8414

80

43

00

- - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

10

8414

80

49

 

- - - Loại khác:

 

8414

80

49

10

- - - - Máy nén khí công nghiệp

0

8414

80

49

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

8414

80

51

00

- - - Hoạt động bằng điện

3

8414

80

59

00

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

80

91

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

8414

80

99

00

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8414

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8414

90

11

00

- - - Của bơm hoặc máy nén

0

8414

90

12

00

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

8414

90

13

00

- - - Của phân nh0óm 8414.60

10

8414

90

14

00

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

0

8414

90

19

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8414

90

91

00

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

0

8414

90

92

00

- - - Của phân nhóm 8414.20

10

8414

90

93

00

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

0

8414

90

99

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

 

 

8415

 

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

8415

10

 

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

8415

10

10

00

- - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

10

20

00

- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

10

30

00

- - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

10

40

00

- - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

20

00

 

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

 

8415

20

00

10

- -  Có công suất trên 26,38 kW

20

8415

20

00

90

- -  Loại khác

30

 

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

8415

81

11

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

0

8415

81

12

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

0

8415

81

13

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

0

8415

81

14

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

0

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

81

21

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

81

22

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

81

23

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

81

24

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

81

31

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

81

32

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

81

33

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

81

34

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

81

91

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

81

92

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

81

93

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

81

94

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

82

 

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

82

11

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

0

8415

82

12

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

0

8415

82

13

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

0

8415

82

14

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

0

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

82

21

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

82

22

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

82

23

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

82

24

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

82

31

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

82

32

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

82

33

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

82

34

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

82

91

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

82

92

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

82

93

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

82

94

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

83

 

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

83

11

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

0

8415

83

12

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

0

8415

83

13

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

0

8415

83

14

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

0

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

8415

83

21

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

83

22

11

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

83

23

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

83

24

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

8415

83

31

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

83

32

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

83

33

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

83

34

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

83

91

00

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

30

8415

83

92

00

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

30

8415

83

93

00

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW

20

8415

83

94

00

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

20

8415

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

- -  Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

8415

90

11

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray:

 

8415

90

11

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

11

90

- - - - Loại khác

3

8415

90

12

00

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

3

8415

90

19

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW:

 

8415

90

21

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray:

 

8415

90

21

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

21

90

- - - - Loại khác

3

8415

90

22

00

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

3

8415

90

29

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

 

8415

90

31

 

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray:

 

8415

90

31

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

31

90

- - - - Loại khác

3

8415

90

32

00

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

3

8415

90

39

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW :

 

8415

90

91

 

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

 

8415

90

91

10

- - - - Loại dùng cho máy bay

0

8415

90

91

90

- - - - Loại khác

3

8415

90

92

00

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

3

8415

90

99

00

- - - Loại khác

3

 

 

 

 

 

 

8418

 

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

8418

10

 

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

10

00

- - Loại dùng cho gia đình

30

8418

10

90

00

- - Loại khác

3

 

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

00

- - Loại nén

30

8418

22

00

00

- - Loại hút, dùng điện

30

8418

29

00

00

- - Loại khác

30

8418

30

 

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

00

- - Dung tích không quá 200 lít

30

8418

30

20

00

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

20

8418

40

 

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

00

- - Dung tích không quá 200 lít

30

8418

40

20

00

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

20

8418

50

 

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

8418

50

11

00

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

10

8418

50

19

00

- - - Loại khác

30

 

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

8418

50

21

00

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

22

00

- - - Buồng lạnh

20

8418

50

29

00

- - - Loại khác

20

 

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

 

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8418

61

10

00

 - - - Máy làm lạnh n­ước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C  hoặc cao hơn; thiết bị ng­ưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

15

8418

61

90

00

- - - Loại khác

0

8418

69

 

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

00

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

15

8418

69

20

00

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

15

8418

69

30

00

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nước

15

8418

69

40

00

- - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình

15

8418

69

50

00

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

5

8418

69

90

00

- - - Loại khác

15

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

 

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

8418

91

10

00

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00.00, 8418.22.00.00, 8418.29.00.00, 8418.30 hoặc 8418.40

3

8418

91

90

00

- - - Loại khác

3

8418

99

 

 

- - Loại khác:

 

8418

99

10

00

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ

0

8418

99

20

00

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

3

8418

99

30

00

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên

0

8418

99

40

00

- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10.00, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

0

8418

99

90

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

8452

 

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

8452

10

00

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

30

 

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

8452

21

00

00

- - Loại tự động

0

8452

29

00

00

- - Loại khác

0

8452

30

00

00

- Kim máy khâu

10

8452

40

 

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

10

00

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

30

8452

40

90

00

- - Loại khác

0

8452

90

 

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

8452

90

10

00

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

30

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

8452

90

91

00

- - -  Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

0

8452

90

92

00

- - -  Bàn máy, chân máy và bàn đạp

0

8452

90

93

00

 - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

0

8452

90

94

00

- - -  Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

0

8452

90

99

00

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

8702

 

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

 

8702

10

 

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

06

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

06

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

06

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

06

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

06

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

07

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn:

 

8702

10

07

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

07

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

07

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

07

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

08

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn:

 

8702

10

08

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

08

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

08

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

08

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

09

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn:

 

8702

10

09

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

09

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

09

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

09

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

10

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

10

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

10

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

10

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

10

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

15

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

15

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

15

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

15

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

15

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

16

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

16

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

16

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

16

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

16

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

17

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

17

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

17

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

17

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

17

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

18

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

18

10

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

10

18

20

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

18

30

- - - - - - Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

10

18

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

26

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

26

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

26

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

27

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

27

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

27

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

28

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

 

8702

10

28

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

28

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

31

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

31

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

31

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

32

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

32

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

32

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

37

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

37

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

37

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

38

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

38

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

38

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

39

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

39

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

39

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

40

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

40

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

40

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

46

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

46

10

- - - - - -  Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

46

90

- - - - - - Loại khác

5

8702

10

47

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

47

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

47

90

- - - - - - Loại khác

5

8702

10

48

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

 

8702

10

48

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

48

90

- - - - - - Loại khác

5

8702

10

49

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

49

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

10

49

90

- - - - - - Loại khác

5

8702

10

50

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

90

50

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

90

50

90

- - - - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Xe buýt loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

56

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

8702

10

56

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

56

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

57

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

57

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

57

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

58

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

 

8702

10

58

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

58

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

59

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

59

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

59

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

60

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

60

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

60

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

10

65

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

8702

10

65

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

65

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

66

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn:

 

8702

10

66

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

66

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

67

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

8702

10

67

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

67

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

10

68

 

- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

8702

10

68

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8702

10

68

90

- - - - - - Loại khác

70

8702

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

- - Xe chở dưới 16 người:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

8702

90

12

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

12

10

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

90

12

20

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

90

12

30

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

90

12

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

22

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

22

10

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ từ 2.000 cc trở xuống, đã qua sử dụng

*

8702

90

22

20

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 2.000 cc đến 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

90

22

30

- - - - -  Loại có dung tích xi lanh động cơ trên 3.000 cc, đã qua sử dụng

*

8702

90

22

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người:

 

 

 

 

 

- - - Xe chở khách:

 

8702

90

32

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

32

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

150

8702

90

32

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

42

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

42

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

150

8702

90

42

90

- - - - -  Loại khác

70

 

 

 

 

- - Xe chở từ 30 người trở lên:

 

 

 

 

 

- - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

 

8702

90

52

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

52

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

7.5

8702

90

52

90

- - - - -  Loại khác

5

 

 

 

 

- - - Xe ô tô buýt loại khác:

 

8702

90

62

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

62

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

150

8702

90

62

90

- - - - -  Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8702

90

92

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8702

90

92

10

- - - - -  Loại đã qua sử dụng

150

8702

90

92

90

- - - - -  Loại khác

70

 

 

 

 

 

 

8703

 

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

8703

10

 

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

 

 

 

 

- -  Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

10

11

 

- - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies):

 

8703

10

11

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

11

90

- - - - Loại khác

70

8703

10

12

 

- - - Xe ô tô đua nhỏ:

 

8703

10

12

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

12

90

- - - - Loại khác

70

8703

10

19

 

- - - Loại khác:

 

8703

10

19

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

19

90

- - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe:

 

8703

10

91

 

 - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf buggies):

 

8703

10

91

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

91

90

- - - - Loại khác

70

8703

10

99

 

 - - - Loại khác:

 

8703

10

99

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

10

99

90

- - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703

21

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

8703

21

10

 

 - - - Xe tang lễ:

 

8703

21

10

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

21

10

90

- - - - Loại khác

10

8703

21

20

 

 - - - Xe chở tù:

 

8703

21

20

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

21

20

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

21

32

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

21

32

10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

32

20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

32

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

21

32

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

21

42

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

21

42

10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

42

20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

42

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

21

42

90

- - - - - Loại khác

70

8703

21

44

 

- - - - Loại khác:

 

8703

21

44

10

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

44

20

- - - - - Loại chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.000 cc, đã qua sử dụng

*

8703

21

44

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

21

44

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

21

52

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

21

52

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

21

52

90

- - - - - Loại khác

70

8703

21

54

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

21

54

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

21

54

90

- - - - - Loại khác

70

8703

21

56

 

- - - - Loại khác:

 

8703

21

56

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

21

56

90

- - - - - Loại khác

70

8703

22

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:

 

8703

22

10

 

- - - Xe cứu thương:

 

8703

22

10

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

22

10

90

- - - - Loại khác

10

8703

22

20

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

22

20

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

22

20

90

- - - - Loại khác

70

8703

22

30

 

- - - Xe tang lễ:

 

8703

22

30

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

22

30

90

- - - - Loại khác

10

8703

22

40

 

- - - Xe chở tù:

 

8703

22

40

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

22

40

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

22

52

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

22

52

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

52

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

52

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

22

52

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

22

62

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

22

62

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

62

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

62

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

22

62

90

- - - - - Loại khác

70

8703

22

64

 

- - - - Loại khác:

 

8703

22

64

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

64

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

22

64

30

- - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

22

64

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

22

72

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

22

72

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

22

72

90

- - - - - Loại khác

70

8703

22

74

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

22

74

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

22

74

90

- - - - - Loại khác

70

8703

22

76

 

- - - - Loại khác:

 

8703

22

76

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

22

76

90

- - - - - Loại khác

70

8703

23

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:

 

8703

23

11

 

- - - Xe cứu thương:

 

8703

23

11

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

23

11

90

- - - - Loại khác

10

8703

23

12

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

23

12

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

23

12

90

- - - - Loại khác

70

8703

23

13

 

- - - Xe tang lễ:

 

8703

23

13

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

23

13

90

- - - - Loại khác

10

8703

23

14

 

- - - Xe chở tù:

 

8703

23

14

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

23

14

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

21

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

23

21

10

- - - - - -Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

*

8703

23

21

20

- - - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

21

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

22

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

 

8703

23

22

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

22

20

- - - - - - Loại chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

22

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

23

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

23

23

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

23

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

23

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng.

*

8703

23

23

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng,

*

8703

23

23

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

24

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

 

8703

23

24

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

*

8703

23

24

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

24

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

31

 

 - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc

 

8703

23

31

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

31

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

31

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

32

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới  2.000cc

 

8703

23

32

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

32

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

32

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

33

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc :

 

8703

23

33

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

33

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

33

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

33

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

33

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

34

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên: 

 

8703

23

34

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

34

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

34

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

23

41

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

23

41

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

41

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

41

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

42

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

23

42

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

42

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

42

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

43

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc :

 

8703

23

43

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

43

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

43

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

43

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

23

43

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

44

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

 

8703

23

44

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  đã qua sử dụng

*

8703

23

44

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

23

44

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

51

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

23

51

10

- - - - - - -  Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

51

90

- - - - - - -  Loại khác

70

8703

23

52

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên     nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

23

52

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

52

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

23

53

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên    nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

23

53

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 2.000 cc

*

8703

23

53

20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 2.000 cc

*

8703

23

53

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

23

54

 

- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên:

 

8703

23

54

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

54

90

- - - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

23

61

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

23

61

10

- - - - - -  Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

61

90

- - - - - -  Loại khác

70

8703

23

62

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới  2.000cc:

 

8703

23

62

10

- - - - - -  Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

62

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

63

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc :

 

8703

23

63

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

*

8703

23

63

20

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

*

8703

23

63

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

64

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

 

8703

23

64

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

64

90

- - - - - -  Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác :

 

8703

23

71

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

23

71

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

71

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

72

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

23

72

10

- - - - - -  Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

72

90

- - - - - -  Loại khác

70

8703

23

73

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc :

 

8703

23

73

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

*

8703

23

73

20

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

*

8703

23

73

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

23

74

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên :

 

8703

23

74

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

23

74

90

- - - - - -  Loại khác

70

8703

24

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:

 

8703

24

11

 

- - - - Xe cứu thương:

 

8703

24

11

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

15

8703

24

11

90

- - - - - Loại khác

10

8703

24

12

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

24

12

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

150

8703

24

12

90

- - - - - Loại khác

70

8703

24

13

 

- - - - Xe tang lễ:

 

8703

24

13

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

15

8703

24

13

90

- - - - - Loại khác

10

8703

24

14

 

- - - - Xe chở tù:

 

8703

24

14

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

15

8703

24

14

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

24

22

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

24

22

10

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

22

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

22

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

24

32

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

24

32

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

32

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

32

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

24

34

 

- - - - - Loại khác :

 

8703

24

34

10

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

34

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

34

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

24

42

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

24

42

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

*

8703

24

42

90

- - - - - Loại khác

70

8703

24

44

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

24

44

10

- - - - - - Loại  đã qua sử  dụng

*

8703

24

44

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

24

46

 

- - - - - Loại khác :

 

8703

24

46

10

- - - - - - Loại  đã qua sử  dụng

*

8703

24

46

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:

 

8703

24

51

 

- - - - Xe cứu thương:

 

8703

24

51

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

15

8703

24

51

90

- - - - - Loại khác

10

8703

24

52

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

24

52

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

150

8703

24

52

90

- - - - - Loại khác

70

8703

24

53

 

- - - - Xe tang lễ:

 

8703

24

53

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

15

8703

24

53

90

- - - - - Loại khác

10

8703

24

54

 

- - - - Xe chở tù:

 

8703

24

54

10

- - - - - Loại  đã qua sử  dụng

15

8703

24

54

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

24

62

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

24

62

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc

*

8703

24

62

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc

*

8703

24

62

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

62

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

24

72

 

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

24

72

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc

*

8703

24

72

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc

*

8703

24

72

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

72

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

24

74

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

24

74

10

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc đến 5.000cc

*

8703

24

74

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 5.000cc

*

8703

24

74

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

24

74

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

24

82

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

24

82

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

24

82

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

24

84

 

- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

24

84

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

24

84

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

24

86

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

24

86

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

24

86

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8703

31

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

8703

31

10

 

- - - Xe cứu thương:

 

8703

31

10

10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

15

8703

31

10

90

- - - - Loại khác

10

8703

31

20

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

31

20

10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

150

8703

31

20

90

- - - - Loại khác

70

8703

31

30

 

- - - Xe tang lễ:

 

8703

31

30

10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

15

8703

31

30

90

- - - - Loại khác

10

8703

31

40

 

- - - Xe chở tù :

 

8703

31

40

10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

15

8703

31

40

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

31

52

00

- - - - - Loại mới

70

8703

31

53

 

- - - - - Loại đã qua sử dụng:

 

8703

31

53

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000 cc

*

8703

31

53

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.000 cc đến dưới 1.500 cc

*

8703

31

53

30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 1.500 cc

*

8703

31

53

90

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe

*

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

31

62

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

31

62

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

31

62

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh từ 1.000cc trở lên đến dưới 1.500 cc, đã qua sử dụng

*

8703

31

62

30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh 1.500 cc, đã qua sử dụng

*

8703

31

62

40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

31

62

90

- - - - - Loại khác

70

8703

31

64

 

- - - - Loại khác:

 

8703

31

64

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

31

64

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh từ 1.000cc trở lên đến dưới 1.500 cc, đã qua sử dụng

*

8703

31

64

30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh 1.500 cc, đã qua sử dụng

*

8703

31

64

40

- - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

31

64

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

31

72

 

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

31

72

10

- - - - - Loại  đã qua sử dụng

*

8703

31

72

90

- - - - - Loại khác

70

8703

31

74

00

- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

70

8703

31

75

00

- - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

*

8703

31

77

 

 - - - - Loại khác :

 

8703

31

77

10

- - - - - Loại  đã qua sử dụng

*

8703

31

77

90

- - - - - Loại khác

70

8703

32

 

 

- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

8703

32

11

 

- - - Xe cứu thương:

 

8703

32

11

10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

15

8703

32

11

90

- - - - Loại khác

10

8703

32

12

 

- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

32

12

10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

150

8703

32

12

90

- - - - Loại khác

70

8703

32

13

 

- - - Xe tang lễ:

 

8703

32

13

10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

15

8703

32

13

90

- - - - Loại khác

10

8703

32

14

 

- - - Xe chở tù :

 

8703

32

14

10

- - - - Loại đã qua  sử dụng

15

8703

32

14

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

23

00

- - - - -  Loại mới

70

8703

32

24

 

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh   dưới 1.800cc:

 

8703

32

24

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe

*

8703

32

24

90

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe

*

8703

32

25

 

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

32

25

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe

*

8703

32

25

90

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe

*

8703

32

26

 

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên:

 

8703

32

26

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc

*

8703

32

26

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc

*

8703

32

26

30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc

*

8703

32

26

90

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc 

*

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

34

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

32

34

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

32

34

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

32

34

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

32

35

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

32

35

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

32

35

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

32

35

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

32

36

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên :

 

8703

32

36

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

32

36

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

32

36

30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng 

*

8703

32

36

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng  

*

8703

32

36

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

8703

32

44

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

32

44

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

32

44

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

32

44

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

32

45

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

32

45

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

32

45

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

32

45

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

32

46

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên :

 

8703

32

46

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

32

46

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

32

46

30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

32

46

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc,  đã qua sử dụng

*

8703

32

46

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe:

 

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

53

00

- - - - - - Loại mới

70

8703

32

54

00

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc

*

8703

32

55

00

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc

*

8703

32

56

 

- - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên:

 

8703

32

56

10

- - - - - - - Loại có dung tích xi lanh 2.000cc

*

8703

32

56

90

- - - - - - - Loại khác

*

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

32

64

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

32

64

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

32

64

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

32

65

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

32

65

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

32

65

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

32

66

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên :

 

8703

32

66

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi  lanh 2.000cc

*

8703

32

66

20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên  2.000cc

*

8703

32

66

90

- - - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - - Loại khác :

 

8703

32

74

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

32

74

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

32

74

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

32

75

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

32

75

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

32

75

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

32

76

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên:

 

8703

32

76

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi  lanh 2.000cc

*

8703

32

76

20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên  2.000cc

*

8703

32

76

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

33

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

 

 

 

 

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc:

 

8703

33

11

 

- - - - Xe cứu thương:

 

8703

33

11

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

11

90

- - - - - Loại khác

10

8703

33

12

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

33

12

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

33

12

90

- - - - - Loại khác

70

8703

33

13

 

- - - - Xe tang lễ:

 

8703

33

13

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

13

90

- - - - - Loại khác

10

8703

33

14

 

- - - - Xe chở tù:

 

8703

33

14

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

14

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

33

22

00

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

70

8703

33

23

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng:

 

8703

33

23

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

23

90

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

33

25

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

33

25

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

25

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

25

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

33

27

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

33

27

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

27

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

27

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

 - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

33

29

 

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

33

29

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

33

29

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

33

31

00

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

70

8703

33

32

00

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở    người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác

*

8703

33

34

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

33

34

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

33

34

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:

 

8703

33

41

 

- - - - Xe cứu thương:

 

8703

33

41

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

41

90

- - - - - Loại khác

10

8703

33

42

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

33

42

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

33

42

90

- - - - - Loại khác

70

8703

33

43

 

- - - - Xe tang lễ:

 

8703

33

43

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

43

90

- - - - - Loại khác

10

8703

33

44

 

- - - - Xe chở tù:

 

8703

33

44

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

44

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

33

52

00

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

70

8703

33

53

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng:

 

8703

33

53

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe

*

8703

33

53

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe

*

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

33

55

 

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

33

55

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

55

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người, kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

55

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

33

57

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

33

57

10

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

57

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

57

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

33

59

 

 - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

33

59

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

33

59

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

33

62

00

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

70

8703

33

63

00

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở      người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

*

8703

33

65

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

33

65

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

33

65

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc:

 

8703

33

71

 

- - - - Xe cứu thương:

 

8703

33

71

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

71

90

- - - - - Loại khác

10

8703

33

72

 

- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

33

72

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

33

72

90

- - - - - Loại khác

70

8703

33

73

 

- - - - Xe tang lễ:

 

8703

33

73

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

73

90

- - - - - Loại khác

10

8703

33

74

 

- - - - Xe chở tù:

 

8703

33

74

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

33

74

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - - -  Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

33

82

00

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới

70

8703

33

83

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng:

 

8703

33

83

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh không quá 5.000cc

*

8703

33

83

20

- - - - - - Xe chở không quá  5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc

*

8703

33

83

90

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe

*

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

8703

33

85

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

33

85

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh không quá 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

33

85

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

33

85

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

85

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

33

87

 

- - - - - Loại khác:

 

8703

33

87

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh không quá 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

33

87

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

33

87

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

33

87

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe:

 

8703

33

89

 

- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

33

89

10

- - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

33

89

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

33

92

00

- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

70

8703

33

93

00

- - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở     người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác

*

8703

33

99

00

- - - - - Loại khác, đã qua sử dụng  

*

8703

90

 

 

- Loại khác:

 

8703

90

11

 

- - Xe cứu thương:

 

8703

90

11

10

- - - Loại đã qua sử dụng

15

8703

90

11

90

- - - Loại khác

10

8703

90

12

 

- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes):

 

8703

90

12

10

- - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

90

12

90

- - -  Loại khác

70

8703

90

13

 

- - Xe tang lễ:

 

8703

90

13

10

- - -  Loại đã qua sử dụng

15

8703

90

13

90

- - - Loại khác

10

8703

90

14

 

- - Xe chở tù:

 

8703

90

14

10

- - -  Loại đã qua sử dụng

15

8703

90

14

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe:

 

8703

90

21

 

- - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện:

 

8703

90

21

10

- - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

90

21

90

- - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

26

 

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

90

26

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

26

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh từ 1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

26

30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

26

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

26

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

90

27

 

 - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

90

27

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

27

20

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

27

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

90

28

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc :

 

8703

90

28

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người, kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh  2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

28

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

28

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng,

*

8703

90

28

40

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

28

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

90

31

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

 

8703

90

31

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

31

30

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

31

90

- - - - - - Loại khác

70

8703

90

32

 

- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

 

8703

90

32

10

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  3.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

32

20

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 3.000cc  đến 4.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

32

30

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh  trên 4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

32

40

- - - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

32

50

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

32

60

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

32

70

- - - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc, đã qua sử dụng,

*

8703

90

32

90

- - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - Loại khác, chở không quá 8 người:

 

 

 

 

 

 - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

37

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

90

37

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

37

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh từ 1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

37

30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

37

40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

37

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

38

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

90

38

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

38

20

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

38

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

41

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

90

41

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh  2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

41

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

41

30

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

41

40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

41

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

42

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

 

8703

90

42

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

42

20

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

42

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

43

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

 

8703

90

43

10

- - - - -  Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  3.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

43

20

- - - - -  Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc  đến 4.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

43

30

- - - - -  Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  trên 4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

43

40

- - - - -  Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

43

50

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

43

60

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

43

70

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

43

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác :

 

8703

90

48

 

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

90

48

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

48

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh từ 1.000cc đến dưới 1.500cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

48

30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh từ 1.500cc đến dưới 1.800cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

48

40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

48

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

51

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

90

51

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

51

20

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

51

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

52

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

90

52

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

52

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

52

30

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh 2.000cc, đã qua sử dụng 

*

8703

90

52

40

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 2.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

52

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

53

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

 

8703

90

53

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

53

30

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, đã qua sử dụng

*

8703

90

53

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

54

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

 

8703

90

54

10

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  3.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

54

20

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe,  có dung tích xi lanh trên 3.000cc  đến 4.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

54

30

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh  trên 4.000cc đến 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

54

40

- - - - - Xe chở không quá 5 người kể cả lái  xe, có dung tích xi lanh trên 5.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

54

50

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe,  có dung tích xi lanh 3.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

54

60

- - - - -  Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc, đã qua sử dụng

*

8703

90

54

70

- - - - - Xe chở trên 5 người kể cả lái xe, có dung tích xi lanh trên 4.000cc, đã qua sử dụng, 

*

8703

90

54

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

 - - Loại khác, chở 9 người:

 

 

 

 

 

  - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) :

 

8703

90

61

 

 - - - - Hoạt động bằng năng lượng điện:

 

8703

90

61

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

150

8703

90

61

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

 - - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

66

 

- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

90

66

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

66

90

- - - - - - -Loại khác

70

8703

90

67

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

90

67

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

67

90

- - - - - - -  Loại khác

70

8703

90

68

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

90

68

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

*

8703

90

68

20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

*

8703

90

68

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

90

71

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc :

 

8703

90

71

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

71

90

- - - - - - - Loại khác

70

8703

90

72

 

 - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

 

8703

90

72

10

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 3.000 cc

*

8703

90

72

20

- - - - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh từ 3.000cc đến 4.000cc

*

8703

90

72

30

- - - - - - - Loại trên 4.000cc

*

8703

90

72

90

- - - - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:

 

8703

90

77

 

 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

90

77

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

77

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

78

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

90

78

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

78

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

81

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

90

81

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

*

8703

90

81

20

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

*

8703

90

81

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

82

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

 

8703

90

82

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

82

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

83

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

 

8703

90

83

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 3.000 cc

*

8703

90

83

20

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 3.000cc đến 4.000cc

*

8703

90

83

30

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc

*

8703

90

83

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

 

- - - Loại khác :

 

8703

90

88

 

 - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc:

 

8703

90

88

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

88

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

91

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc:

 

8703

90

91

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

91

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

92

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc:

 

8703

90

92

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh 2.000cc

*

8703

90

92

20

- - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh trên 2.000cc

*

8703

90

92

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

93

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc:

 

8703

90

93

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng

*

8703

90

93

90

- - - - - Loại khác

70

8703

90

94

 

- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên:

 

8703

90

94

10

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh 3.000cc

*

8703

90

94

20

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh từ 3.000cc đến 4.000cc

*

8703

90

94

30

- - - - - Loại đã qua sử dụng, có dung tích xi lanh trên 4.000cc

*

8703

90

94

90

- - - - - Loại khác

70

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất