Quyết định 69/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 69/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 69/2007/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 03/08/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định69/2007/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 69/2007/QĐ-BTC
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 69/2007/QĐ-BTC NGÀY 03
THÁNG 8 NĂM 2007
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THUẾ SUẤT
NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06
năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục
nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ
Chỉ thị số 18/2007/CP-TTg ngày 01/08/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số
biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường;
Xét tình hình giá cả trên thị trường thế giới và trong nước có biến động,
ảnh hưởng đến tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh và đầu tư xây dựng trong nước.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Cục trưởng Cục quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi tạm thời mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của
một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định
số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2006, đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 78/2006/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và
áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan
Hải quan kể từ ngày 08/8/2007 cho đến khi có Quyết định mới của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI |
|||||
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 69/2007/QĐ-BTC ngày 03/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|||||
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
0201 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0201 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
12 |
0201 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
12 |
0201 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
12 |
|
|
|
|
|
|
0202 |
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh |
|
0202 |
10 |
00 |
00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
12 |
0202 |
20 |
00 |
00 |
- Thịt pha có xương khác |
12 |
0202 |
30 |
00 |
00 |
- Thịt lọc không xương |
12 |
|
|
|
|
|
|
0203 |
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh |
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 |
11 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
20 |
0203 |
12 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có
xương |
20 |
0203 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Đông
lạnh: |
|
0203 |
21 |
00 |
00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
20 |
0203 |
22 |
00 |
00 |
- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có
xương |
20 |
0203 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
0206 |
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0206 |
10 |
00 |
00 |
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
0206 |
21 |
00 |
00 |
- - Lưỡi |
10 |
0206 |
22 |
00 |
00 |
- - Gan |
10 |
0206 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
0206 |
30 |
00 |
00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
0206 |
41 |
00 |
00 |
- - Gan |
10 |
0206 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
0206 |
80 |
00 |
00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0206 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác, đông lạnh |
10 |
|
|
|
|
|
|
0207 |
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ,
của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: |
|
0207 |
11 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
12 |
0207 |
12 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
12 |
0207 |
13 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi
hoặc ướp lạnh |
12 |
0207 |
14 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông
lạnh: |
|
0207 |
14 |
10 |
00 |
- - - Cánh |
12 |
0207 |
14 |
20 |
00 |
- - - Đùi |
12 |
0207 |
14 |
30 |
00 |
- - - Gan |
12 |
0207 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
- Của gà tây: |
|
0207 |
24 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
12 |
0207 |
25 |
00 |
00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
12 |
0207 |
26 |
00 |
00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi
hoặc ướp lạnh |
12 |
0207 |
27 |
|
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông
lạnh: |
|
0207 |
27 |
10 |
00 |
- - - Gan |
12 |
0207 |
27 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): |
|
0207 |
32 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0207 |
32 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
12 |
0207 |
32 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) |
12 |
0207 |
33 |
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
0207 |
33 |
10 |
00 |
- - - Của vịt |
12 |
0207 |
33 |
20 |
00 |
- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) |
12 |
0207 |
34 |
00 |
00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0207 |
35 |
00 |
00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
10 |
0207 |
36 |
|
|
- - Loại khác, đông lạnh: |
|
0207 |
36 |
10 |
00 |
- - - Gan béo |
10 |
0207 |
36 |
20 |
00 |
- - - Đã chặt mảnh của vịt |
10 |
0207 |
36 |
30 |
00 |
- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà
Nhật bản) |
10 |
|
|
|
|
|
|
0401 |
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 |
10 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo
trọng lượng |
10 |
0401 |
20 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo
trọng lượng |
10 |
0401 |
30 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng
lượng |
10 |
|
|
|
|
|
|
0402 |
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 |
10 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng
chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0402 |
10 |
11 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
dạng bột |
5 |
0402 |
10 |
12 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
dạng khác |
7 |
0402 |
10 |
13 |
00 |
- - - Loại khác, dạng bột |
15 |
0402 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác, dạng khác |
15 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
10 |
21 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
dạng bột |
5 |
0402 |
10 |
22 |
00 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác,
dạng khác |
7 |
0402 |
10 |
23 |
00 |
- - - Loại khác, dạng bột |
15 |
0402 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác, dạng khác |
15 |
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng
chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 |
21 |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dạng bột |
7 |
0402 |
21 |
90 |
00 |
- - - Dạng khác |
7 |
0402 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
0402 |
29 |
10 |
00 |
- - - Dạng bột |
15 |
0402 |
29 |
90 |
00 |
- - - Dạng khác |
15 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0402 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
7 |
0402 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
0403 |
|
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá
trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên
men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt
khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
|
0403 |
10 |
|
|
- Sữa chua: |
|
|
|
|
|
- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa
chua dạng lỏng: |
|
0403 |
10 |
11 |
00 |
- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc |
15 |
0403 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
0403 |
10 |
91 |
00 |
- - - Dạng đặc |
15 |
0403 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
0403 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0403 |
90 |
10 |
00 |
- - Buttermilk |
15 |
0403 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
0404 |
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự
nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 |
10 |
|
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc,
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 |
10 |
11 |
00 |
- - - Whey |
10 |
0404 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 |
10 |
91 |
00 |
- - - Whey |
10 |
0404 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
15 |
0404 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
0404 |
90 |
10 |
00 |
- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc
được đóng hộp |
15 |
0404 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
0407 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên
vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
|
|
- Để làm giống: |
|
0407 |
00 |
11 |
00 |
- - Trứng gà |
0 |
0407 |
00 |
12 |
00 |
- - Trứng vịt |
0 |
0407 |
00 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0407 |
00 |
91 |
00 |
- - Trứng gà |
20 |
0407 |
00 |
92 |
00 |
- - Trứng vịt |
20 |
0407 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
0408 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc
vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng
bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
ngọt khác |
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408 |
11 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
12 |
0408 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0408 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
12 |
0408 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
12 |
|
|
|
|
|
|
1005 |
|
|
|
Ngô |
|
1005 |
10 |
00 |
00 |
-
Ngô giống |
0 |
1005 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1005 |
90 |
10 |
00 |
- -
Loại đã rang nở |
30 |
1005 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
1104 |
|
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác
(ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo
thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
-
Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104 |
12 |
00 |
00 |
- -
Của yến mạch |
20 |
1104 |
19 |
|
|
- -
Của ngũ cốc khác: |
|
1104 |
19 |
10 |
00 |
- -
- Của ngô |
10 |
1104 |
19 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ,
nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104 |
22 |
00 |
00 |
- -
Của yến mạch |
20 |
1104 |
23 |
00 |
00 |
- -
Của ngô |
5 |
1104 |
29 |
|
|
- -
Của ngũ cốc khác: |
|
1104 |
29 |
10 |
00 |
- -
- Bulgar |
20 |
1104 |
29 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
1104 |
30 |
00 |
00 |
-
Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
20 |
|
|
|
|
|
|
1507 |
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn
của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1507 |
10 |
00 |
00 |
-
Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa |
2 |
1507 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1507 |
90 |
10 |
00 |
- -
Dầu đã tinh chế |
20 |
1507 |
90 |
20 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
2 |
1507 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1508 |
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu
lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1508 |
10 |
00 |
00 |
-
Dầu thô |
2 |
1508 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1508 |
90 |
10 |
00 |
- -
Dầu đã tinh chế |
20 |
1508 |
90 |
20 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế |
2 |
1508 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1509 |
|
|
|
Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của
dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1509 |
10 |
|
|
-
Dầu thô (Virgin): |
|
1509 |
10 |
10 |
00 |
- -
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
2 |
1509 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
2 |
1509 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
|
|
|
|
- -
Tinh chế: |
|
1509 |
90 |
11 |
00 |
- -
- Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
20 |
1509 |
90 |
19 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- -
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1509 |
90 |
21 |
00 |
- -
- Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
2 |
1509 |
90 |
29 |
00 |
- -
- Loại khác |
2 |
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
1509 |
90 |
91 |
00 |
- -
- Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
20 |
1509 |
90 |
99 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1510 |
|
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của
chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã
hoặc cha tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của
các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc
phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
|
1510 |
00 |
10 |
00 |
-
Dầu thô |
2 |
|
|
|
|
-
Loại khác: |
|
1510 |
00 |
91 |
00 |
- -
Dầu đã tinh chế |
20 |
1510 |
00 |
92 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1510 |
00 |
99 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1511 |
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu
cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1511 |
10 |
00 |
|
-
Dầu thô: |
|
1511 |
10 |
00 |
10 |
- - Các phần phân
đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1511 |
10 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
2 |
1511 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1511 |
90 |
10 |
00 |
- -
Palm stearin đông đặc |
20 |
1511 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1512 |
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu
hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần
phân đoạn của chúng: |
|
1512 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
2 |
1512 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
19 |
10 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
20 |
1512 |
19 |
20 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu
cây rum, chưa tinh chế |
2 |
1512 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt
bông: |
|
1512 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol) |
2 |
1512 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
29 |
10 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
20 |
1512 |
29 |
20 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa
tinh chế |
2 |
1512 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1513 |
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ
ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: |
|
1513 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
2 |
1513 |
19 |
|
|
- - Loại
khác: |
|
1513 |
19 |
10 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
20 |
1513 |
19 |
20 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
2 |
1513 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân
đoạn của chúng: |
|
1513 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
2 |
1513 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1513 |
29 |
10 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
20 |
1513 |
29 |
20 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu
cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
2 |
1513 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1514 |
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân
đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các
phần phân đoạn của chúng: |
|
1514 |
11 |
00 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1514 |
19 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
1514 |
19 |
10 |
00 |
- -
- Dầu tinh chế |
5 |
1514 |
19 |
20 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1514 |
19 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
-
Loại khác: |
|
1514 |
91 |
|
|
-
- Dầu thô: |
|
1514 |
91 |
10 |
00 |
- -
- Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
2 |
1514 |
91 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
2 |
1514 |
99 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
1514 |
99 |
10 |
00 |
- -
- Dầu tinh chế |
20 |
1514 |
99 |
20 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
|
|
|
|
- -
- Loại khác: |
|
1514 |
99 |
91 |
00 |
- -
- - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
20 |
1514 |
99 |
99 |
00 |
- -
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1515 |
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể
cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
1515 |
11 |
00 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
19 |
00 |
00 |
- -
Loại khác |
10 |
|
|
|
|
-
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
1515 |
21 |
00 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
29 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
1515 |
29 |
10 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế |
2 |
1515 |
29 |
90 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
1515 |
30 |
|
|
-
Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
1515 |
30 |
10 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
30 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
10 |
1515 |
40 |
|
|
-
Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: |
|
1515 |
40 |
10 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
40 |
20 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế |
2 |
1515 |
40 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
10 |
1515 |
50 |
|
|
-
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
1515 |
50 |
10 |
00 |
- -
Dầu thô |
2 |
1515 |
50 |
20 |
00 |
- -
Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
2 |
1515 |
50 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
1515 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
|
|
|
|
- -
Dầu Tengkawang: |
|
1515 |
90 |
11 |
00 |
- -
- Dầu thô |
2 |
1515 |
90 |
12 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1515 |
90 |
19 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
1515 |
90 |
91 |
00 |
- -
- Dầu thô |
2 |
1515 |
90 |
92 |
00 |
- -
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
2 |
1515 |
90 |
99 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1516 |
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và
các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este
hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa
chế biến thêm |
|
1516 |
10 |
|
|
- Mỡ
và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 |
10 |
10 |
00 |
- -
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
20 |
1516 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
1516 |
20 |
|
|
- Mỡ
và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân
đoạn của chúng: |
|
1516 |
20 |
11 |
00 |
- -
- Của đậu nành |
20 |
1516 |
20 |
12 |
00 |
- -
- Của dầu cọ dạng thô |
20 |
|
|
|
|
- -
- Của dầu cọ, trừ dạng thô: |
|
1516 |
20 |
21 |
00 |
- -
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
20 |
1516 |
20 |
29 |
00 |
- -
- - Loại khác |
20 |
1516 |
20 |
30 |
00 |
- -
- Của dừa |
20 |
|
|
|
|
- -
- Của dầu hạt cọ: |
|
1516 |
20 |
41 |
00 |
- -
- - Dạng thô |
20 |
1516 |
20 |
42 |
00 |
- -
- - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
20 |
|
|
|
|
- -
- Của Olein hạt cọ: |
|
1516 |
20 |
51 |
00 |
- -
- - Dạng thô |
20 |
1516 |
20 |
52 |
00 |
- -
- - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
20 |
1516 |
20 |
61 |
00 |
- -
- Của dầu illipenut |
20 |
1516 |
20 |
69 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
1516 |
20 |
71 |
00 |
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng
gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg |
20 |
1516 |
20 |
72 |
00 |
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng
gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
20 |
1516 |
20 |
73 |
00 |
- -
- Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa |
20 |
1516 |
20 |
81 |
00 |
- -
- Của stearin hạt cọ, dạng thô |
20 |
1516 |
20 |
82 |
00 |
- -
- Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi |
20 |
1516 |
20 |
83 |
00 |
- -
- Olein và stearin hạt cọ khác đã qua
hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi |
20 |
|
|
|
|
- -
- Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt
không quá 48: |
|
1516 |
20 |
84 |
00 |
- -
- - Dạng thô |
20 |
1516 |
20 |
85 |
00 |
- -
- - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
20 |
1516 |
20 |
86 |
00 |
- -
- - Loại khác |
20 |
1516 |
20 |
99 |
00 |
- -
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1517 |
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm
ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của
các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc
chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc
nhóm 15.16 |
|
1517 |
10 |
00 |
00 |
-
Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
15 |
1517 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
1517 |
90 |
10 |
00 |
- -
Chế phẩm giả ghee |
20 |
1517 |
90 |
20 |
00 |
- -
Margarin dạng lỏng |
20 |
1517 |
90 |
30 |
00 |
- -
Chế phẩm tách khuôn |
20 |
|
|
|
|
- -
Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
|
1517 |
90 |
41 |
00 |
- -
- Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật |
20 |
1517 |
90 |
42 |
00 |
- -
- Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật |
20 |
1517 |
90 |
43 |
00 |
- -
- Shortening |
20 |
|
|
|
|
- -
Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của
chúng: |
|
1517 |
90 |
51 |
00 |
- -
- Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn |
20 |
|
|
|
|
- -
- Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
|
1517 |
90 |
61 |
00 |
- -
- - Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
20 |
|
|
|
|
- -
- - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: |
|
1517 |
90 |
71 |
00 |
- -
- - - Dạng thô |
20 |
1517 |
90 |
72 |
00 |
- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh
không quá 20 kg |
20 |
1517 |
90 |
79 |
00 |
- - - - - Loại khác |
20 |
1517 |
90 |
81 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô |
20 |
1517 |
90 |
82 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh
chế, tẩy và khử mùi |
20 |
1517 |
90 |
83 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô |
20 |
1517 |
90 |
84 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã
tinh chế, tẩy và khử mùi |
20 |
1517 |
90 |
85 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc
dầu dừa |
20 |
1517 |
90 |
86 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut |
20 |
1517 |
90 |
89 |
00 |
- -
- - Loại khác |
20 |
1517 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
1901 |
|
|
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột
thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới
40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, cha được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404,
không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lợng là ca cao đã khử toàn bộ
chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901 |
10 |
|
|
-
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
10 |
10 |
00 |
- -
Làm từ chiết xuất của malt |
15 |
|
|
|
|
- -
Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 |
10 |
21 |
00 |
- -
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
7 |
1901 |
10 |
29 |
00 |
- -
- Loại khác |
15 |
1901 |
10 |
30 |
00 |
- -
Làm từ bột đỗ tương |
30 |
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
1901 |
10 |
91 |
00 |
- -
- Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
15 |
1901 |
10 |
92 |
00 |
- -
- Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
7 |
1901 |
10 |
93 |
00 |
- -
- Loại khác, chứa ca cao |
25 |
1901 |
10 |
99 |
00 |
- -
- Loại khác |
25 |
1901 |
20 |
|
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các
loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
|
1901 |
20 |
10 |
00 |
- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết
xuất từ malt, không chứa ca cao |
25 |
1901 |
20 |
20 |
00 |
- - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết
xuất từ malt, chứa ca cao |
25 |
1901 |
20 |
30 |
00 |
- - Loại khác, không chứa ca cao |
25 |
1901 |
20 |
40 |
00 |
- - Loại khác, chứa ca cao |
25 |
1901 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 |
90 |
11 |
00 |
- - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến
04.04 |
15 |
1901 |
90 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase |
15 |
1901 |
90 |
13 |
00 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác |
7 |
1901 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
1901 |
90 |
20 |
00 |
- - Chiết xuất
từ malt |
15 |
|
|
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm
04.01 đến 04.04: |
|
1901 |
90 |
31 |
00 |
- - - Có chứa sữa |
15 |
1901 |
90 |
32 |
00 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
7 |
1901 |
90 |
33 |
00 |
- - - Loại khác, không chứa ca cao |
15 |
1901 |
90 |
34 |
00 |
- - - Loại khác, chứa ca cao |
15 |
|
|
|
|
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
|
1901 |
90 |
41 |
00 |
- - - Dạng bột |
30 |
1901 |
90 |
49 |
00 |
- - - Dạng khác |
30 |
|
|
|
|
- - Loại
khác: |
|
1901 |
90 |
51 |
00 |
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế |
7 |
1901 |
90 |
52 |
00 |
- - - Loại khác, không chứa ca cao |
25 |
1901 |
90 |
53 |
00 |
- - - Loại khác, chứa ca cao |
25 |
|
|
|
|
|
|
2202 |
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có
ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không
chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
2202 |
10 |
|
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: |
|
2202 |
10 |
10 |
00 |
- -
Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu |
40 |
2202 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
40 |
2202 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
2202 |
90 |
10 |
00 |
- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu |
20 |
2202 |
90 |
20 |
00 |
- -
Sữa đậu nành |
40 |
2202 |
90 |
30 |
00 |
- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần
pha loãng |
40 |
2202 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
40 |
|
|
|
|
|
|
2301 |
|
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng
làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
2301 |
10 |
00 |
00 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ
phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
3 |
2301 |
20 |
00 |
00 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
3 |
|
|
|
|
|
|
2302 |
|
|
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột
viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay
xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
|
2302 |
10 |
00 |
00 |
- Từ
ngô |
5 |
2302 |
20 |
00 |
00 |
- Từ
thóc, gạo |
5 |
2302 |
30 |
00 |
00 |
- Từ
lúa mì |
2 |
2302 |
40 |
00 |
00 |
- Từ
ngũ cốc khác |
5 |
2302 |
50 |
00 |
00 |
- Từ
cây họ đậu |
5 |
|
|
|
|
|
|
2303 |
|
|
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh
bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá
trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột
viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303 |
10 |
|
|
-
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303 |
10 |
10 |
00 |
- -
Từ sắn hoặc bột cọ sa-go |
5 |
2303 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
2 |
2303 |
20 |
00 |
00 |
- Bã
ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường |
5 |
2303 |
30 |
00 |
00 |
- Bã
và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
2 |
|
|
|
|
|
|
2307 |
00 |
00 |
00 |
Bã
rượu vang; cặn rượu |
5 |
|
|
|
|
|
|
2308 |
00 |
00 |
00 |
Nguyên
liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực
vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi
động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
2309 |
|
|
|
Chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
2309 |
10 |
|
|
-
Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309 |
10 |
10 |
00 |
- -
Chứa thịt |
5 |
2309 |
10 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
5 |
2309 |
90 |
|
|
-
Loại khác: |
|
|
|
|
|
- -
Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309 |
90 |
11 |
00 |
- -
- Cho gia cầm |
5 |
2309 |
90 |
12 |
00 |
- -
- Cho lợn |
5 |
2309 |
90 |
13 |
00 |
- -
- Cho tôm |
5 |
2309 |
90 |
19 |
00 |
- -
- Loại khác |
5 |
2309 |
90 |
20 |
00 |
- -
Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn |
2 |
2309 |
90 |
30 |
00 |
- -
Loại khác, có chứa thịt |
5 |
2309 |
90 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
7207 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng
bán thành phẩm |
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7207 |
11 |
00 |
00 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
2 |
7207 |
12 |
|
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ
hình vuông): |
|
7207 |
12 |
10 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
7207 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
7207 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
2 |
7207 |
20 |
|
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở
lên: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7207 |
20 |
11 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
7207 |
20 |
12 |
00 |
- - - Sắt
hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc
thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
7207 |
20 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7207 |
20 |
91 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
7207 |
20 |
92 |
00 |
- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua
rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
7207 |
20 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
7209 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp
kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội),
chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
|
- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán
nguội (ép nguội): |
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
5 |
7209 |
16 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
5 |
7209 |
17 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
5 |
7209 |
18 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc
(Tin - mill blackplate - TMBP) |
3 |
7209 |
18 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức
cán nguội (ép nguội): |
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
5 |
7209 |
26 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
5 |
7209 |
27 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
5 |
7209 |
28 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm |
5 |
7209 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
7210 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp
kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 |
11 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên |
5 |
7210 |
12 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm |
5 |
7210 |
20 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc |
0 |
7210 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7210 |
30 |
11 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
8 |
7210 |
30 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7210 |
30 |
91 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
8 |
7210 |
30 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 |
41 |
|
|
- - Hình lượn sóng: |
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
7210 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7210 |
49 |
10 |
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng các bon dưới 0,04% trọng lượng |
0 |
7210 |
49 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
7210 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
7210 |
50 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom
và oxit crom |
3 |
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 |
61 |
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
7210 |
61 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
61 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
7210 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7210 |
69 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
69 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
7210 |
70 |
|
|
- Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
|
|
- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 |
70 |
11 |
00 |
- - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 125 mm |
10 |
7210 |
70 |
12 |
00 |
- - - Chiều dày dưới 4,75 mm hoặc trên 125 mm |
8 |
7210 |
70 |
20 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc
bằng crom và oxit crom |
3 |
7210 |
70 |
30 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân, chiều dầy không quá 1,2mm |
8 |
7210 |
70 |
40 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
7210 |
70 |
50 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương
pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
8 |
7210 |
70 |
60 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày
không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
70 |
70 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không
quá 1,2mm |
0 |
7210 |
70 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
7210 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 |
90 |
11 |
00 |
- - - Chiều dày từ 4,75 mm đến 125 mm |
5 |
7210 |
90 |
12 |
00 |
- - - Chiều dày dưới 4,75 mm hoặc trên 125 mm |
5 |
7210 |
90 |
20 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom
hoặc bằng crom và oxit crom |
3 |
7210 |
90 |
30 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
8 |
7210 |
90 |
40 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
7210 |
90 |
50 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương
pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm. |
8 |
7210 |
90 |
60 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dày
không quá 1,2 mm |
10 |
7210 |
90 |
70 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày
không quá 1,2 mm |
0 |
7210 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
7212 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp
kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
7212 |
10 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7212 |
10 |
11 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng không quá 400 mm |
3 |
7212 |
10 |
12 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm |
3 |
7212 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7212 |
10 |
91 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng không quá 400 mm |
3 |
7212 |
10 |
92 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm |
3 |
7212 |
10 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
7212 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện
phân: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên, lượn sóng: |
|
7212 |
20 |
11 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7212 |
20 |
12 |
00 |
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm |
5 |
7212 |
20 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo
trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi): |
|
7212 |
20 |
21 |
00 |
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7212 |
20 |
22 |
00 |
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm |
5 |
7212 |
20 |
29 |
00 |
- - - Loại
khác |
5 |
|
|
|
|
- - Loại khác, được làm lượn sóng: |
|
7212 |
20 |
31 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7212 |
20 |
32 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm |
5 |
7212 |
20 |
33 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
5 |
7212 |
20 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Loại khác, lượn sóng: |
|
7212 |
20 |
91 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7212 |
20 |
92 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm |
5 |
7212 |
20 |
93 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dày từ 1,5 mm trở xuống |
5 |
7212 |
20 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
7212 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên, lượn sóng: |
|
7212 |
30 |
11 |
00 |
- - - Dạng
đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
8 |
7212 |
30 |
12 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm
nhưng không quá 500 mm |
8 |
7212 |
30 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên, không lượn sóng: |
|
7212 |
30 |
21 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
8 |
7212 |
30 |
22 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm
nhưng không quá 500 mm |
8 |
7212 |
30 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - Loại khác, lượn sóng: |
|
7212 |
30 |
31 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
8 |
7212 |
30 |
32 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm
nhưng không quá 500 mm |
8 |
7212 |
30 |
33 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
8 |
7212 |
30 |
39 |
|
- - - Loại khác: |
|
7212 |
30 |
39 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng các bon dưới 0,04% trọng lượng |
0 |
7212 |
30 |
39 |
90 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - Loại khác, không lượn sóng: |
|
7212 |
30 |
91 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
8 |
7212 |
30 |
92 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm
nhưng không quá 500mm |
8 |
7212 |
30 |
93 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
8 |
7212 |
30 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
7212 |
40 |
|
|
- Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7212 |
40 |
11 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
5 |
7212 |
40 |
12 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400 mm
nhưng không quá 500mm |
5 |
7212 |
40 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7212 |
40 |
21 |
00 |
- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400
mm |
5 |
7212 |
40 |
22 |
00 |
- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400
mm nhưng không quá 500mm |
5 |
7212 |
40 |
23 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
5 |
7212 |
40 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
7212 |
50 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7212 |
50 |
11 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng không quá 400 mm |
8 |
7212 |
50 |
12 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm |
8 |
7212 |
50 |
13 |
00 |
- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
8 |
7212 |
50 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7212 |
50 |
21 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng không quá 400 mm |
8 |
7212 |
50 |
22 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm |
8 |
7212 |
50 |
23 |
00 |
- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
8 |
7212 |
50 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom
(kể cả thép không tráng thiếc (tin-free)): |
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7212 |
50 |
31 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng không quá 400mm |
0 |
7212 |
50 |
32 |
00 |
- - - -
Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng
không quá 500 mm |
0 |
7212 |
50 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7212 |
50 |
41 |
00 |
- - - -
Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
7212 |
50 |
42 |
00 |
- - - -
Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và chiều rộng trên 400mm nhưng
không quá 500 mm |
0 |
7212 |
50 |
43 |
00 |
- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
0 |
7212 |
50 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính
theo trọng lượng: |
|
7212 |
50 |
51 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
7212 |
50 |
52 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm |
0 |
7212 |
50 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7212 |
50 |
61 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
7212 |
50 |
62 |
00 |
- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm
và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500 mm |
0 |
7212 |
50 |
63 |
00 |
- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
0 |
7212 |
50 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
0 |
7212 |
60 |
|
|
- Được dát phủ: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7212 |
60 |
11 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
7212 |
60 |
12 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm |
0 |
7212 |
60 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7212 |
60 |
21 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng không quá 400 mm |
0 |
7212 |
60 |
22 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6 mm và
chiều rộng trên 400 mm nhưng không quá 500 mm |
0 |
7212 |
60 |
23 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5 mm trở xuống |
0 |
7212 |
60 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
7213 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng
thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
|
7213 |
10 |
|
|
- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được
tạo thành trong quá trình cán: |
|
7213 |
10 |
10 |
00 |
- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá
50 mm2 |
8 |
7213 |
10 |
20 |
00 |
- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả hình vuông) không quá 20 mm |
8 |
7213 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8 |
7213 |
20 |
|
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7213 |
20 |
10 |
00 |
- - Loại có đường kính trung bình từ 5 mm đến 20
mm |
0 |
7213 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
7213 |
91 |
|
|
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới
14mm: |
|
7213 |
91 |
10 |
00 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7213 |
91 |
91 |
00 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
8 |
7213 |
91 |
92 |
00 |
- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn |
8 |
7213 |
91 |
93 |
|
- - - - Thép thanh trục; thép mangan: |
|
7213 |
91 |
93 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7213 |
91 |
93 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7213 |
91 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
7213 |
91 |
99 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7213 |
91 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7213 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7213 |
99 |
10 |
00 |
- - - Để làm que hàn |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7213 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
8 |
7213 |
99 |
92 |
00 |
- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn |
8 |
7213 |
99 |
93 |
|
- - - - Thép thanh trục; thép mangan: |
|
7213 |
99 |
93 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7213 |
99 |
93 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7213 |
99 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
7213 |
99 |
99 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7213 |
99 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
7214 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng
thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả
công đoạn xoắn sau khi cán |
|
7214 |
10 |
|
|
- Đã qua rèn: |
|
7214 |
10 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 |
10 |
10 |
10 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
10 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
8 |
7214 |
10 |
20 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7214 |
10 |
20 |
10 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
10 |
20 |
90 |
- - - Loại khác |
8 |
7214 |
20 |
00 |
|
- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng
khác được tạo thành trong quá trình
cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
7214 |
20 |
00 |
10 |
- - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
20 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
8 |
7214 |
30 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
7214 |
91 |
|
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Loại làm cốt bê tông |
8 |
7214 |
91 |
12 |
|
- - - - Thép thanh trục; thép mangan: |
|
7214 |
91 |
12 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
91 |
12 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7214 |
91 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
7214 |
91 |
19 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
91 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 |
91 |
21 |
00 |
- - - -
Loại làm cốt bê tông |
8 |
7214 |
91 |
22 |
|
- - - -
Thép thanh trục; thép mangan: |
|
7214 |
91 |
22 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
91 |
22 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7214 |
91 |
29 |
|
- - - -
Loại khác: |
|
7214 |
91 |
29 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
91 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7214 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7214 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
8 |
7214 |
99 |
12 |
|
- - - - Thép thanh trục; thép mangan: |
|
7214 |
99 |
12 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
99 |
12 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7214 |
99 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
7214 |
99 |
19 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
99 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6%
trọng lượng: |
|
7214 |
99 |
21 |
00 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
8 |
7214 |
99 |
22 |
|
- - - - Thép thanh trục; thép mangan: |
|
7214 |
99 |
22 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
99 |
22 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7214 |
99 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
7214 |
99 |
29 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
99 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7214 |
99 |
31 |
00 |
- - - - Thép làm cốt bê tông |
8 |
7214 |
99 |
32 |
|
- - - - Thép thanh trục; thép mangan: |
|
7214 |
99 |
32 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
99 |
32 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
7214 |
99 |
39 |
|
- - - - Loại khác: |
|
7214 |
99 |
39 |
10 |
- - - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7214 |
99 |
39 |
90 |
- - - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
7215 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng
thanh và que khác |
|
7215 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình
nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
7215 |
50 |
00 |
|
- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia
công kết thúc nguội: |
|
7215 |
50 |
00 |
10 |
- - Thép cơ
khí chế tạo |
5 |
7215 |
50 |
00 |
90 |
- - Loại
khác |
8 |
7215 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7215 |
90 |
11 |
|
- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh
trục: |
|
7215 |
90 |
11 |
10 |
- - - -
Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7215 |
90 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
8 |
7215 |
90 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
7215 |
90 |
19 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
5 |
7215 |
90 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
8 |
7215 |
90 |
20 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7215 |
90 |
20 |
10 |
- - - Thép
cơ khí chế tạo |
5 |
7215 |
90 |
20 |
90 |
- - - Loại
khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
7216 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc,
khuôn, hình |
|
7216 |
10 |
00 |
00 |
- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm |
8 |
|
|
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá
mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80mm: |
|
7216 |
21 |
00 |
00 |
- - Hình chữ L |
8 |
7216 |
22 |
00 |
00 |
- - Hình chữ T |
8 |
|
|
|
|
- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
|
7216 |
31 |
|
|
- - Hình chữ U: |
|
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên: |
|
7216 |
31 |
11 |
00 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140
mm |
8 |
7216 |
31 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7216 |
31 |
91 |
00 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140
mm |
8 |
7216 |
31 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
7216 |
32 |
|
|
- - Hình chữ I: |
|
|
|
|
|
- - - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
32 |
11 |
00 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140
mm |
8 |
7216 |
32 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7216 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140
mm |
8 |
7216 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
7216 |
33 |
|
|
- - Hình chữ H: |
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7216 |
33 |
11 |
00 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140
mm |
8 |
7216 |
33 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7216 |
33 |
91 |
00 |
- - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140
mm |
8 |
7216 |
33 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
7216 |
40 |
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức
cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7216 |
40 |
11 |
00 |
- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không
quá 140 mm |
8 |
7216 |
40 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7216 |
40 |
91 |
00 |
- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không
quá 140 mm |
8 |
7216 |
40 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
7216 |
50 |
|
|
- Góc,
khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua
khuôn: |
|
|
|
|
|
- - Có hàm
lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 |
50 |
11 |
00 |
- - - Có chiều cao dưới 80 mm |
8 |
7216 |
50 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7216 |
50 |
91 |
00 |
- - - Có chiều cao dưới 80 mm |
8 |
7216 |
50 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức
tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7216 |
61 |
00 |
00 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
8 |
7216 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 |
69 |
11 |
00 |
- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên và chiều cao từ 80 mm trở lên |
8 |
7216 |
69 |
12 |
00 |
- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng
lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm |
8 |
7216 |
69 |
13 |
00 |
- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên |
8 |
7216 |
69 |
14 |
00 |
- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm |
8 |
|
|
|
|
- - - Góc, khuôn và hình khác: |
|
7216 |
69 |
21 |
00 |
- - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống |
8 |
7216 |
69 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
7216 |
91 |
|
|
- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc
nguội từ các sản phẩm cán mỏng: |
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên
tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên |
8 |
7216 |
91 |
12 |
00 |
- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên
tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm |
8 |
7216 |
91 |
13 |
00 |
- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên |
8 |
7216 |
91 |
14 |
00 |
- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm |
8 |
7216 |
91 |
20 |
00 |
- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép
đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ |
8 |
|
|
|
|
- - - Khuôn
và hình khác: |
|
7216 |
91 |
31 |
00 |
- - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống |
8 |
7216 |
91 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
8 |
7216 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
7217 |
|
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
|
7217 |
10 |
|
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh
bóng: |
|
7217 |
10 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng |
8 |
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới
0,6% trọng lượng: |
|
7217 |
10 |
21 |
00 |
- - - Dây thép làm nan hoa |
5 |
7217 |
10 |
22 |
00 |
- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây
dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
7217 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7217 |
10 |
31 |
00 |
- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
7217 |
10 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
7217 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
7217 |
20 |
10 |
00 |
- - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng |
8 |
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới
0,45% trọng lượng: |
|
7217 |
20 |
21 |
00 |
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây
thép làm nan hoa |
5 |
7217 |
20 |
22 |
00 |
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực;
thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không
dưới 240g/m2 |
5 |
7217 |
20 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Có hàm
lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 |
20 |
31 |
00 |
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây
thép làm nan hoa |
5 |
7217 |
20 |
32 |
00 |
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực;
thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp
kẽm mạ không dưới 240g/m2 |
5 |
7217 |
20 |
33 |
00 |
- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn
điện chịu lực (ACSR) |
0 |
7217 |
20 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở
lên: |
|
7217 |
20 |
41 |
00 |
- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây
thép làm nan hoa |
5 |
7217 |
20 |
42 |
00 |
- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực;
thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp
kẽm mạ không dưới 240 g/m2 |
5 |
7217 |
20 |
43 |
00 |
- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn
điện chịu lực (ACSR) |
0 |
7217 |
20 |
49 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
7217 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
7217 |
30 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng |
8 |
7217 |
30 |
20 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6%
trọng lượng |
0 |
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng
trở lên: |
|
|
|
|
|
- - - Dây
tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp): |
|
7217 |
30 |
31 |
00 |
- - - - Dây
tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp) |
0 |
7217 |
30 |
32 |
00 |
- - - - Dây
tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp) |
0 |
7217 |
30 |
33 |
00 |
- - - -
Được mạ hoặc tráng thiếc |
5 |
7217 |
30 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
7217 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
7217 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
7217 |
90 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng
và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC |
5 |
7217 |
90 |
20 |
00 |
- - Loại
khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số
7217.90.10.00 |
8 |
7217 |
90 |
30 |
00 |
- - Loại
khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá
thuộc mã số 7217.90.10.00 |
5 |
7217 |
90 |
40 |
00 |
- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến
dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10.00 |
5 |
7217 |
90 |
50 |
00 |
- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6%
trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá
thuộc mã số 7217.90.10.00 |
5 |
|
|
|
|
|
|
7303 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có
mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
|
|
|
|
|
- Các loại ống và ống dẫn: |
|
7303 |
00 |
11 |
00 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm |
8 |
7303 |
00 |
12 |
00 |
- - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng
không quá 150mm |
8 |
7303 |
00 |
13 |
00 |
- - Loại có đường kính ngoài trên 150 mm nhưng không quá 600mm |
8 |
7303 |
00 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- Loại khác, bằng gang cầu: |
|
7303 |
00 |
21 |
00 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm |
3 |
7303 |
00 |
22 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
7303 |
00 |
91 |
00 |
- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm |
3 |
7303 |
00 |
92 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
|
|
7304 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình
có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
|
7304 |
10 |
00 |
00 |
- ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí |
0 |
|
|
|
|
- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan
dầu hoặc khí: |
|
7304 |
21 |
00 |
00 |
- - ống khoan |
0 |
7304 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt
hoặc thép không hợp kim: |
|
7304 |
31 |
|
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
31 |
10 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
0 |
7304 |
31 |
20 |
00 |
- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren,
dùng để khoan |
5 |
7304 |
31 |
30 |
00 |
- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
1 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7304 |
31 |
91 |
00 |
- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm
lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
8 |
7304 |
31 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
7304 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7304 |
39 |
10 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
0 |
7304 |
39 |
20 |
00 |
- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
1 |
|
|
|
|
- - - Loại
khác: |
|
7304 |
39 |
91 |
00 |
- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có
hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng
lượng |
8 |
7304 |
39 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép
không gỉ: |
|
7304 |
41 |
|
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
41 |
10 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
0 |
7304 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1 |
7304 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7304 |
49 |
10 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
0 |
7304 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1 |
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép
hợp kim khác: |
|
7304 |
51 |
|
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 |
51 |
10 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
0 |
7304 |
51 |
20 |
00 |
- - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp
ren, dùng để khoan |
1 |
7304 |
51 |
30 |
00 |
- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
1 |
7304 |
51 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1 |
7304 |
59 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7304 |
59 |
10 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
0 |
7304 |
59 |
20 |
00 |
- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
1 |
7304 |
59 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
1 |
7304 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
7304 |
90 |
10 |
00 |
- - ống dẫn
chịu được áp lực cao |
0 |
7304 |
90 |
20 |
00 |
- - ống
thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
1 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7304 |
90 |
91 |
00 |
- - - Có
đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng
lượng |
8 |
7304 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
7305 |
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt
hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương
tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm |
|
|
|
|
|
- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và
khí: |
|
7305 |
11 |
00 |
00 |
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
5 |
7305 |
12 |
00 |
00 |
- - Loại khác hàn theo chiều dọc |
5 |
7305 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
8 |
7305 |
20 |
00 |
00 |
- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
5 |
|
|
|
|
- Loại khác, được hàn: |
|
7305 |
31 |
|
|
- - Hàn theo chiều dọc: |
|
|
|
|
|
- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ: |
|
7305 |
31 |
11 |
00 |
- - - - ống
dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7305 |
31 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
7305 |
31 |
91 |
00 |
- - - - ống
dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7305 |
31 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
5 |
7305 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
7305 |
39 |
10 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7305 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
7305 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
7305 |
90 |
10 |
00 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7305 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
7306 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có
mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép
bằng cách tương tự) |
|
7306 |
10 |
00 |
00 |
- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí |
5 |
7306 |
20 |
00 |
00 |
- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí |
5 |
7306 |
30 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn,
bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12,5 mm: |
|
7306 |
30 |
11 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
30 |
12 |
00 |
- - - ống dùng cho nồi hơi |
8 |
7306 |
30 |
13 |
00 |
- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc
tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không
quá 15 mm |
8 |
7306 |
30 |
14 |
00 |
- - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát
nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá
12mm |
8 |
7306 |
30 |
15 |
00 |
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45%
trọng lượng |
8 |
7306 |
30 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - Có đường kính trong từ 12,5 mm trở lên: |
|
7306 |
30 |
21 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
30 |
22 |
00 |
- - - ống dùng cho nồi hơi |
8 |
7306 |
30 |
23 |
00 |
- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc
tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không
quá 15 mm |
8 |
7306 |
30 |
24 |
00 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm
và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng |
8 |
7306 |
30 |
25 |
00 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở
lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng |
8 |
7306 |
30 |
26 |
00 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm
và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên |
8 |
7306 |
30 |
27 |
00 |
- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở
lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên |
8 |
7306 |
40 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn,
bằng thép không gỉ: |
|
7306 |
40 |
10 |
00 |
- - ống
dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm |
7 |
7306 |
40 |
20 |
00 |
- - ống
dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm |
7 |
7306 |
40 |
30 |
00 |
- - ống
bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm |
7 |
7306 |
40 |
40 |
00 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
7 |
7306 |
40 |
50 |
00 |
- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp
nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm |
7 |
7306 |
40 |
80 |
00 |
- - Loại khác, có đường kính trong không quá
12,5mm |
7 |
7306 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm |
7 |
7306 |
50 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn,
bằng thép hợp kim khác: |
|
7306 |
50 |
10 |
00 |
- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường
kính trong không quá 12,5 mm |
5 |
7306 |
50 |
20 |
00 |
- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường
kính trong trên 12,5 mm |
5 |
7306 |
50 |
30 |
00 |
- - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
50 |
40 |
00 |
- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5
mm |
5 |
7306 |
50 |
50 |
00 |
- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm |
5 |
7306 |
60 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải
hình tròn: |
|
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 |
60 |
11 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
60 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- - Loại
khác: |
|
7306 |
60 |
91 |
00 |
- - - ống
dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
60 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
7306 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 |
90 |
11 |
00 |
- - - ống
và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp |
8 |
7306 |
90 |
12 |
00 |
- - - ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
7306 |
90 |
91 |
00 |
- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp |
8 |
7306 |
90 |
92 |
00 |
- - - ống
dẫn chịu áp lực cao |
5 |
7306 |
90 |
93 |
00 |
- - - Loại
khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng
lượng |
8 |
7306 |
90 |
94 |
00 |
- - - Loại
khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới
0,45% trọng lượng |
8 |
7306 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
7308 |
|
|
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ
các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu
kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lới, mái nhà, khung mái, cửa ra
vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can,
cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn,
hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây
dựng, bằng sắt hoặc thép |
|
7308 |
10 |
|
|
- Cầu và nhịp cầu: |
|
7308 |
10 |
10 |
00 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các
khớp nối |
0 |
7308 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
7308 |
20 |
|
|
- Tháp và cột lưới: |
|
|
|
|
|
- - Tháp: |
|
7308 |
20 |
11 |
00 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các
khớp nối |
0 |
7308 |
20 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- - Cột
lưới: |
|
7308 |
20 |
21 |
00 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các
khớp nối |
5 |
7308 |
20 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
7308 |
30 |
00 |
00 |
- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng
cửa ra vào |
8 |
7308 |
40 |
|
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật
chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
7308 |
40 |
10 |
00 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các
khớp nối |
0 |
7308 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
7308 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
7308 |
90 |
10 |
00 |
- - Khung xưởng và khung kho |
8 |
7308 |
90 |
20 |
00 |
- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp
bằng các khớp nối |
8 |
7308 |
90 |
30 |
00 |
- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn
sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm |
8 |
7308 |
90 |
40 |
00 |
- - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các
tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong |
8 |
7308 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây