Quyết định 635/QĐ-TCT 2020 Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 635/QĐ-TCT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 635/QĐ-TCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/05/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 11/5/2020, Tổng cục Thuế ra Quyết định 635/QĐ-TCT về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế.
Theo đó, dữ liệu dạng số có tối đa 19 chữ số, trong đó phần thập phân có tối đa 4 chữ số và được phân cách bằng dấu “.”. Dữ liệu dạng số thập phân được mô tả có độ dài tối đa là x,y trong đó: x là tổng chữ số tối đa và y là số chữ số tối đa phần thập phân. Dữ liệu dạng số nguyên được mô tả có độ dài tối đa là x, với x là tổng số chữ tối đa.
Bên cạnh đó, Quyết định cũng quy định dữ liệu về ngày được định dạng như sau: YYYY-MM-DD, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày. Dữ liệu kiểu ngày thuộc múi giờ GMT+7. Định dạng kiểu ngày giờ như sau: YYYY-MM-DDThh:mm:ss, T là ký hiệu phân tách phần dữ liệu ngày giờ, hh là 2 số chỉ giờ, mm là 2 số chỉ phút, ss là 2 số chỉ giây. Các ký hiệu còn lại biểu hiện tương tự như đối với dữ liệu kiểu ngày.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định635/QĐ-TCT tại đây
tải Quyết định 635/QĐ-TCT
BỘ TÀI CHÍNH Số: 635/QĐ-TCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổng cục Thuế (qua Cục Công nghệ thông tin) để xem xét sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng: Các yêu cầu về đặc tả kỹ thuật, định dạng cấu trúc, thành phần dữ liệu và phương thức truyền nhận hóa đơn điện tử giữa doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh, tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.
2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Điều 2, Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
II. Tài liệu viện dẫn
1. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7322:2009 Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động - Yêu cầu kỹ thuật đối với mã hình QR Code 2005;
2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements (Đặc tả thẻ mạch tích hợp EMV dành cho các hệ thống thanh toán - Quyển 4 Các yêu cầu giao diện, Chủ thẻ, Người tham gia và Tổ chức thanh toán);
3. Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 8 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn cơ sở.
III. Từ ngữ viết tắt
STT |
Từ viết tắt |
Mô tả |
1 |
CQT |
Cơ quan thuế |
2 |
CMND |
Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân |
3 |
GTGT |
Giá trị gia tăng |
4 |
Hóa đơn có mã |
Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế |
5 |
Hóa đơn không mã |
Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế |
6 |
NHNN |
Ngân hàng nhà nước |
7 |
MST |
Mã số thuế |
8 |
NNT |
Người nộp thuế |
9 |
QR Code |
Mã phản hồi nhanh (Quick Response Code) |
10 |
T-VAN |
Tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử |
11 |
TCKNGTT |
Tổ chức, doanh nghiệp bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ kết nối chuyển dữ liệu đến cơ quan thuế bằng hình thức gửi trực tiếp (Không qua T-VAN) |
12 |
STT |
Số thứ tự |
13 |
XML |
eXtensible Markup Language (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) |
IV. Quy định chung về các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử và thông điệp truyền nhận
1. Thẻ XML và biểu diễn dữ liệu
a) Thẻ XML
Tên thẻ được viết liền không dấu và được viết tắt theo nguyên tắc sau:
- Lấy chữ cái đầu tiên viết hoa của mỗi từ, riêng từ cuối cùng giữ nguyên và viết hoa chữ cái đầu tiên. Ví dụ: Thẻ mô tả chỉ tiêu số lượng được viết tắt là SLuong; thẻ Dữ liệu hóa đơn được viết tắt là DLHDon;
- Trong trường hợp trùng tên viết tắt thì bổ sung thêm một số ký tự để phân biệt. Ví dụ: Chỉ tiêu Tổng tiền được viết tắt là TgTien; chỉ tiêu Thành tiền được viết tắt là ThTien.
- Các cụm từ thường dùng được viết tắt theo quy định tại Mục III, Phần I.
Chú ý: Các quy định tại mục này không áp dụng cho các thẻ của chữ ký số.
b) Quy định về biểu diễn dữ liệu
- Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự (Encoding): UTF-8.
- Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001.
2. Định dạng dữ liệu
a) Định dạng số: Dữ liệu dạng số có tối đa 19 chữ số, trong đó phần thập phân có tối đa 4 chữ số. Sử dụng dấu chấm (.) để phân tách phần nguyên và phần thập phân (nếu có), trong đó:
- Dữ liệu dạng số thập phân được mô tả có độ dài tối đa là x, y, trong đó: x là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân, không bao gồm dấu (.) phân cách); y là số chữ số tối đa phần thập phân.
Ví dụ: Chỉ tiêu Tỷ giá được mô tả có độ dài tối đa là 7,2, trong đó 7 là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân); 2 là số chữ số tối đa phần thập phân.
- Dữ liệu dạng số nguyên được mô tả có độ dài tối đa là x, trong đó x là tổng số chữ số tối đa.
Ví dụ: Chỉ tiêu Số hóa đơn được mô tả có độ dài tối đa là 8, trong đó 8 là tổng số chữ số tối đa.
b) Định dạng kiểu ngày (date): YYYY-MM-DD, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày. Dữ liệu kiểu ngày thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2020-04-24 là ngày 24 tháng 4 năm 2020.
c) Định dạng kiểu ngày giờ (dateTime): YYYY-MM-DDThh:mm:ss, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày, T là ký hiệu phân tách phần dữ liệu ngày giờ, hh là 2 số chỉ giờ (từ 00 tới 23, không sử dụng AM/PM), mm là 2 số chỉ phút, ss là 2 số chỉ giây. Dữ liệu kiểu ngày giờ thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2020-04-24T18:39:30 là 18 giờ 39 phút 30 giây ngày 24 tháng 4 năm 2020.
Chú ý: Định dạng số, ngày và ngày giờ nêu trên chỉ áp dụng trong dữ liệu XML. Dữ liệu hiển thị theo quy định tại Thông tư số 68/2019/TT-BTC.
d) Quy định về đơn vị tiền tệ: Thực hiện theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC.
3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử
Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử là một dãy ký tự gồm 12 chữ số do hệ thống của cơ quan thuế tạo ra trên các hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế. Mã của cơ quan thuế có định dạng: N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 (N1 đến N12 là các chữ số từ 0 đến 9).
4. Chữ ký số
- Chữ ký số đáp ứng theo quy định tại Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 và các văn bản hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại Khoản 2, Mục IV, Phần I.
- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing đế xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu, thông điệp, bao gồm cả thời điểm ký số.
5. Thông điệp truyền nhận giữa T-VAN hoặc TCKNGTT với cơ quan thuế
Định dạng của một thông điệp gồm ba phần: Thông tin chung (TTChung), dữ liệu (DLieu) và chữ ký số (Signature), được mô tả như sau:
Hình 1: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình khối
Hình 2: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình cây
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin phiên bản, mã nơi gửi, mã nơi nhận, mã loại thông điệp, mã thông điệp, mã thông điệp tham chiếu, mã số thuế, số lượng.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin hóa đơn, thông báo hủy, đề nghị, bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế,... được định nghĩa tại Phần II quy định này.
- Phần chữ ký số (Signature): Chứa thông tin chữ ký số của bên gửi.
Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp |
||||
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã nơi gửi |
MNGui |
13 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã nơi nhận |
MNNhan |
13 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã loại thông điệp |
MLTDiep |
3 |
Số |
Bắt buộc |
Mã thông điệp |
MTDiep |
25 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu |
MTDTChieu |
25 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế (MST của NNT) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số lượng |
SLuong |
7 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp |
||||
Thẻ TDiep chứa thông tin chữ ký số (ký trên toàn bộ nội dung của thông điệp) |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Mô tả chi tiết:
- Phần thông tin chung (TTChung):
+ Mã nơi gửi (MNGui), mã nơi nhận (MNNhan): Được quy định đối với cơ quan thuế là TCT; đối với T-VAN, TCKNGTT là mã MST không bao gồm dấu “-” của đơn vị.
Ví dụ: Doanh nghiệp A có MST là 0107001729-001.
Khi doanh nghiệp A gửi dữ liệu cho cơ quan thuế thì MNGui là: 0107001729001, MNNhan là: TCT.
Khi cơ quan thuế gửi dữ liệu cho doanh nghiệp A thì MNGui là: TCT, MNNhan là: 0107001729001.
+ Mã loại thông điệp: Là mã mô tả loại thông điệp truyền/nhận, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
+ Mã thông điệp: Được sinh ra bởi hệ thống nơi gửi, đảm bảo tính duy nhất trên toàn hệ thống, có định dạng: MNGui + Y1Y2 + N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 trong đó: Y1, Y2 là 2 số cuối chỉ năm gửi, N1 đến N10 là các số từ 0 đến 9.
Ví dụ: Doanh nghiệp A có MST là 0107001729-001.
Khi doanh nghiệp A truyền dữ liệu đến cơ quan thuế trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp là: 0107001729001210000000001.
Khi cơ quan thuế truyền dữ liệu đến doanh nghiệp A trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp là: TCT210000000001.
+ Mã thông điệp tham chiếu: Được sinh ra đối với các thông điệp phản hồi và có giá trị là mã thông điệp của thông điệp gửi đến.
Ví dụ: T-VAN A có MST là 0107001729.
Khi T-VAN A gửi dữ liệu hóa đơn điện tử của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế để cấp mã trong năm 2021 sẽ sinh mã thông điệp như sau: 0107001729210000000001.
Khi cơ quan thuế phản hồi lại kết quả cấp mã sẽ sinh mã thông điệp là TCT210000000001 và mã thông điệp tham chiếu là 0107001729210000000001.
+ Mã số thuế (MST): Là mã số thuế của NNT có dữ liệu được gửi trong thông điệp.
+ Số lượng (SLuong): Là tổng số lượng dữ liệu (Tổng số lượng hóa đơn không mã, tổng số lượng bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn không mã,...) bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
Ví dụ: Khi T-VAN A gửi đồng thời dữ liệu 04 hóa đơn điện tử không mã của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế trong năm 2021 thì chỉ tiêu Số lượng (SLuong) trong thông điệp gửi có giá trị là 4.
- Phần dữ liệu (DLieu): Mỗi thông điệp chứa một loại dữ liệu của một NNT. Loại dữ liệu bao gồm: Dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, hóa đơn điện tử không có mã và dữ liệu khác. Với loại dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, mỗi thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn.
- Phần chữ ký số (Signature): Chứa thông tin chữ ký số của bên gửi (T-VAN, TCKNGTT hoặc cơ quan thuế) và được ký trên toàn bộ dữ liệu của thông điệp.
- Dung lượng tối đa của một thông điệp là 2MB.
6. QR Code trên hóa đơn điện tử
a) Biểu diễn dữ liệu trong QR Code
Giá trị của một đối tượng dữ liệu trong QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán có một trong các định dạng sau:
STT |
Tên kiểu dữ liệu |
Định nghĩa |
1 |
Chuỗi ký tự số |
Là định dạng ký tự số, bao gồm 10 ký tụ số từ “0” đến “9” |
2 |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Là định dạng ký tự chữ số đặc biệt, được quy định bởi EMV Book 4 bao gồm 96 ký tự, trong đó có các ký tự chữ, ký tự số và dấu chấm (.) |
3 |
Chuỗi ký tự |
Là các chuỗi ký tự dạng dựng sẵn được quy định bởi tiêu chuẩn Unicode |
Chi tiết về biểu diễn dữ liệu trong QR Code được quy định tại Điểm d, Khoản 6, Mục này.
b) Định dạng đối tượng dữ liệu QR Code trên hóa đơn
Dữ liệu trong QR Code được cấu tạo như sau: Mỗi đối tượng dữ liệu được tạo thành bởi ba trường riêng biệt, bao gồm: (1) trường định danh đối tượng dữ liệu (ID) tham chiếu; (2) trường độ dài chỉ rõ số lượng ký tự trong trường giá trị; (3) trường giá trị. Các trường được mã hóa như sau:
- Trường ID được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “00” đến “99”;
- Trường độ dài được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “01 ” đến “99”;
- Trường giá trị có độ dài tối thiểu là 01 ký tự, tối đa là 99 ký tự và được định dạng theo quy định đối với từng trường.
Trong trường hợp trường giá trị không có thông tin (độ dài là 0) thì không đưa trường ID, trường độ dài và trường giá trị vào dữ liệu QR Code.
c) Mô tả chi tiết thành phần dữ liệu QR Code
Định dạng, độ dài, hình thức hiển thị và ý nghĩa của các đối tượng dữ liệu được quy định chi tiết tại bảng dưới đây. Các ký tự được lưu trên các trường dữ liệu theo định dạng Unicode UTF-8.
Tên trường |
ID |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài ký tự |
Ràng buộc |
Mô tả |
Phiên bản đặc tả QR Code |
"00" |
Chuỗi ký tự số |
2 |
Bắt buộc |
Trong Quy định này có giá trị là “01” |
Các trường thông tin phục vụ thanh toán hóa đơn (nếu có) |
|||||
Phương thức khởi tạo |
"01" |
Chuỗi ký tự số |
2 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán |
"02"-"03" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 99 |
Bắt buộc (Phải có tối thiểu 01 đối tượng dữ liệu nhận diện đơn vị chấp nhận thanh toán) |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
"04"-"05" |
|||||
"06"-"08" |
|||||
"09"-"10" |
|||||
"11"-"12" |
|||||
“13"-"14" |
|||||
"15"-"16" |
|||||
"17"-"25" |
|||||
"26"-"51" |
|||||
Định danh duy nhất toàn cầu - GUID |
“26-00” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 32 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Định danh đơn vị chấp nhận thanh toán - Merchant ID |
“26-01” |
Chuỗi ký tự |
Tối đa 14 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã danh mục đơn vị chấp nhận thanh toán |
“52” |
Chuỗi ký tự số |
4 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã tiền tệ |
"53" |
Chuỗi ký tự số |
3 |
Bắt buộc |
Trường này có giá trị theo tiêu chuẩn ISO 4217, chuyển đổi từ chỉ tiêu Đơn vị tiền tệ trên hóa đơn (thẻ DVTTe). Ví dụ: Việt Nam đồng được thể hiện bằng giá trị “704”. |
Số tiền giao dịch |
"54" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 13 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã quốc gia |
"58” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
2 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Tên đơn vị chấp nhận thanh toán |
"59" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 25 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán |
"60" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 15 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã bưu điện |
"61" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 10 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Thông tin bổ sung |
"62" |
Chuỗi ký tự |
Tối đa 99 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Số hóa đơn/biên lai |
“62-01” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 25 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã cửa hàng |
“62-03” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 25 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp nhận thanh |
“62-07” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc |
Tối đa 25 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Mục đích giao dịch |
“62-08” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 25 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Yêu cầu dữ liệu khách hàng bổ sung |
“62-09” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 3 |
Không bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Các trường thông tin phục vụ tra cứu hóa đơn (nếu có) |
|||||
Thông tin hóa đơn |
“99” |
Chuỗi ký tự |
Tối đa 99 |
Không bắt buộc |
|
Định danh duy nhất toàn cầu - GUID |
“99-00” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 13 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu Mã số thuế người bán trên hóa đơn (Thẻ MST bên trong thẻ NBan), trường hợp là MST chi nhánh thì không bao gồm dấu “-”. Ví dụ: nếu thẻ MST người bán có giá trị là “0107001729-001” thì trường này có giá trị là “0107001729001”. |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
“99-01” |
Chuỗi ký tự |
1 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu mẫu số hóa đơn (thẻ KHMSHDon). Ví dụ: 1. |
Ký hiệu hóa đơn |
“99-02” |
Chuỗi ký tự |
6 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu hóa đơn (thẻ KHHDon). Ví dụ: C21TYY. |
Số hóa đơn |
“99-03” |
Chuỗi ký tự |
Tối đa 8 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu số hóa đơn (thẻ SHDon). Ví dụ: 68. |
Thời điểm lập hóa đơn |
“99-04” |
Chuỗi ký tự |
8 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu Thời điểm lập của hóa đơn (thẻ TDLap) theo định dạng YYYYMMDD. Ví dụ: 20211121. |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
“99-05” |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
Tối đa 20 |
Không bắt buộc |
Trường này có giá trị là chỉ tiêu Tổng tiền thanh toán bằng số trên hóa đơn (thẻ TgTTTBSo) |
Các trường thông tin phục vụ kiểm tra |
|||||
Mã kiểm chứng dữ liệu - Cyclic Redundancy Check CRC (Checksum) |
"63" |
Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt |
4 |
Bắt buộc |
Chi tiết tại Điểm d, Khoản 6, Mục này |
Bảng trên quy định các trường dữ liệu tối thiểu trên QR Code để phục vụ tra cứu, thanh toán (nếu có nhu cầu). Đơn vị chấp nhận thanh toán có thể bổ sung các trường thông tin khác theo quy định của NHNN.
Tham khảo ví dụ minh họa QR Code trên hóa đơn điện tử tại Phụ lục XII kèm theo Quy định này.
d) Chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam
Thông tin chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam được quy định tại Quyết định số 1928/QĐ-NHNN (Đặc tả kỹ thuật QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán tại Việt Nam).
Phần II
ĐỊNH DẠNG THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
I. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh
1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
a) Tờ khai có định dạng như sau:
Hình 3: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số tờ khai) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên tờ khai) |
Ten |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) |
HThuc |
1 |
Số (1: Đăng ký, 2: Thay đổi) |
Bắt buộc |
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Người liên hệ |
NLHe |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ liên hệ |
DCLHe |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ thư điện tử |
DCTDTu |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Điện thoại liên hệ |
DTLHe |
20 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai |
||||
Áp dụng hóa đơn có mã (Áp dụng với hóa đơn điện tử có mã) |
ADHDCMa |
1 |
Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) |
Bắt buộc |
Áp dụng hóa đơn không mã (Áp dụng với hóa đơn điện tử không mã) |
ADHDKMa |
1 |
Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) |
Bắt buộc |
Đăng ký giao dịch 1 qua Tổng cục Thuế (Đăng ký giao dịch qua cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế) |
DKGDQTCT |
1 |
Số (0: không qua cổng thông tin điện tử, 1: qua cổng thông tin điện tử) |
Bắt buộc |
Khoản, Điều, Nghị định (Theo Khoản, Điều của Nghị định) |
KDNDinh |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc trong trường hợp đăng ký giao dịch qua cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế |
Đăng ký giao dịch qua T-VAN |
DKGDQTVAN |
1 |
Số (0: không qua T-VAN, 1: qua T-VAN) |
Bắt buộc |
Hóa đơn GTGT (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGT) |
HDGTGT |
1 |
Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) |
Bắt buộc |
Hóa đơn bán hàng (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng) |
HDBHang |
1 |
Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) |
Bắt buộc |
Hóa đơn máy tính tiền (Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền) |
HDMTTien |
1 |
Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) |
Bắt buộc |
Hóa đơn khác (Loại hóa đơn sử dụng là các loại hóa đơn khác) |
HDKhac |
1 |
Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng thư số sử dụng) |
||||
Số thứ tự |
STT |
3 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử) |
TTChuc |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Seri (Số sê-ri chứng thư số) |
Seri |
40 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày) |
TNgay |
|
Ngày giờ |
Bắt buộc |
Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày) |
DNgay |
|
Ngày giờ |
Bắt buộc |
Hình thức (Hình thức đăng ký) |
HThuc |
1 |
Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng) |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai) |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:
Hình 4: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế |
||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số thông báo) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên thông báo) |
Ten |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số (Số thông báo) |
So |
30 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày thông báo |
NTBao |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế cấp trên |
TCQTCTren |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi) |
Ngay |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế |
TTXNCQT |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Mô tả |
MTa |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DLTBao\DSTVAN chứa danh sách các tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác (nếu có). |
||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSTVAN\TVAN chứa tên, địa chỉ đăng ký. Thẻ này được lặp lại nhiều lần tương ứng với số T-VAN được cơ quan thuế ủy thác |
||||
Tên (Tên tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ đăng ký (Địa chỉ đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được cơ quan thuế ủy thác) |
DCDKy |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) |
||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao) |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
3. Định dạng dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã.
a) Thông báo có định dạng như sau:
Hình 5: Định dạng dữ liệu Thông háo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã và chữ ký số của cán bộ, cơ quan ra quyết định |
||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông tin của thông báo |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số thông báo) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên thông báo) |
Ten |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số (Số thông báo) |
So |
30 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày thông báo |
NTBao |
|
Ngày tháng |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế cấp trên |
TCQTCTren |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên người nộp thuế |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày yêu cầu chuyển đổi |
NYCCDoi |
|
Ngày tháng |
Bắt buộc |
Nội dung thông báo |
NDTBao |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao). |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
4. Định dạng dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh
a) Đề nghị có định dạng như sau:
Hình 6: Định dạng dữ liệu Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ DNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh và chữ ký số của NNT |
||||
Thẻ DNghi\DLDNghi chứa dữ liệu đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh, trong đó bao gồm thông tin chung và nội dung chi tiết của đề nghị |
||||
Thẻ DNghi\DLDNghi\TTChung chứa thông tin chung |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số đề nghị) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên đề nghị) |
Ten |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế cấp hóa đơn) |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên tổ chức, cá nhân |
TTCCNhan |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ liên hệ |
DCLHe |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ thư điện tử |
DCTDTu |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Điện thoại liên hệ |
DTLHe |
20 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số quyết định thành lập (Số quyết định thành lập tổ chức) |
SQDTLap |
50 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Ngày cấp quyết định thành lập (Ngày cấp quyết định thành lập tổ chức) |
NCQDTLap |
|
Ngày |
Không bắt buộc |
Cơ quan cấp quyết định thành lập (Cơ quan cấp quyết định thành lập tổ chức) |
CQCQDTLap |
200 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên người nhận hóa đơn |
TNNHDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
CMND (Số CMMD của người đi nhận hóa đơn) |
CMND |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày cấp CMND (Ngày cấp CMND của người đi nhận hóa đơn) |
NgCCMND |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Nơi cấp CMND (Nơi cấp CMND của người đi nhận hóa đơn) |
NCCMND |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập |
NLap |
|
Ngày |
|
Thẻ DNghi\DLDNghi\NDDNghi chứa nội dung đề nghị |
||||
Tên hàng hóa, dịch vụ |
THHDVu |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên (Tên người mua hàng hóa, dịch vụ) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ (Địa chỉ người mua hàng hóa, dịch vụ) |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế (Mã số thuế người mua hàng hóa, dịch vụ) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Số, ngày hợp đồng (Số, ngày hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ) |
SNHDong |
150 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu phát sinh |
DTPSinh |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ DNghi\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ DNghi\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thế DLDNghi) |
||||
Chữ ký số NNT |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ DNghi\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
5. Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
a) Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
Hình 7: Định dạng của một thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
- Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
b) Định dạng chi tiết thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử mô tả tại Khoản 3, Mục I, Phần II.
II. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
1. Định dạng chung của hóa đơn điện tử
Hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
Hình 8: Định dạng hóa đơn điện tử
Trong đó các thành phần dữ liệu như sau:
- Thẻ <HDon> chứa toàn bộ dữ liệu của một hóa đơn điện tử.
- Bên trong thẻ <HDon> được tổ chức thành các phần:
+ Thẻ <DLHDon/>: Chứa dữ liệu hóa đơn điện tử do người bán lập:
■ Thẻ <TTChung>: Chứa các thông tin chung của hóa đơn (Tên hóa đơn, ký hiệu mẫu số, ký hiệu, số hóa đơn, thời điểm lập,...)
■ Thẻ <NDHDon>: Chứa các thông tin nội dung hóa đơn (người bán, người mua, hàng hóa dịch vụ, thanh toán,...)
■ Thẻ DLQRCode chứa dữ liệu QR Code phục vụ tra cứu, thanh toán hóa đơn điện tử (Nếu có). Chi tiết định dạng của thẻ được mô tả tại Khoản 6, Mục IV, Phần I.
■ Thẻ <TTKhac> chứa các thông tin bổ sung của NNT (nếu có). Nội dung của thẻ chứa tối đa 500 ký tự. Có thể đặt thẻ <TTKhac> ở nhiều vị trí bên trong thẻ <DLHDon>. Định dạng thẻ <TTKhac> như sau:
<TTKhac>
<TTin>
<TTruong>Mã hàng hóa</TTruong>
<KDLieu>string</KDLieu>
<DLieu>MHH01</DLieu>
</TTin>
……
</TTKhac>
Trong đó:
Thẻ <TTruong> chứa tên trường thông tin cần hiển thị trên hóa đơn điện tử.
Thẻ <KDLieu> chứa kiểu dữ liệu của thông tin cần hiển thị (string/numeric,…)
Thẻ <DLieu> chứa dữ liệu cần hiển thị.
Định dạng chi tiết phần thông tin khác được mô tả ở bảng sau:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Tên trường |
TTruong |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
KDLieu |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Dữ liệu |
DLieu |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
+ Thẻ <MCCQT>: Chứa dữ liệu mã của cơ quan thuế, do cơ quan thuế tạo ra và được áp dụng đối với hóa đơn điện tử có mã (Thẻ này không có trong hóa đơn của NNT gửi cơ quan thuế để cấp mã), chi tiết quy định tại Khoản 3, Mục IV, Phần I.
+ Thẻ <DSCKS>: Chứa dữ liệu chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế (đối với hóa đơn điện tử có mã) và chữ ký số khác (nếu có). Trong đó:
■ Thẻ <NBan>: Chứa chữ ký số người bán được ký trên toàn bộ dữ liệu bên trong của thẻ <DLHDon>.
■ Thẻ <NMua>: Chứa dữ liệu chữ ký số người mua được đặt bên trong của phần chứa thông tin chữ ký số <DSCKS>. Chữ ký số người mua là không bắt buộc.
■ Các chữ ký số khác (nếu có) do NNT tự định nghĩa và quản lý, được đặt bên trong thẻ CCKSKhac.
Thông tin chi tiết bên trong các thẻ <DLHDon/>, <MCCQT/>, <DSCKS/> được định nghĩa chi tiết tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Hóa đơn giá trị gia tăng
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDơn\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
TLCKhau |
6,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
STCKhau |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất |
||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) |
TThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn |
||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) |
TgTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) |
TgTThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí. |
||||
Tên loại phí |
TLPhi |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền phí |
TPhi |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan |
||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại |
TTCKTMai |
19,4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
TgTTTBSo |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ |
TgTTTBChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\VDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán |
||||
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) |
||||
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon) |
||||
Chữ ký số cơ quan thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
b) Hóa đơn bán hàng
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin Người bán, Người mua, Danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Địa chỉ
|
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
TLCKhau |
6,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
STCKhau |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn |
||||
Tổng tiền hàng hóa, dịch vụ |
TgTHHDVu |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí. |
||||
Tên loại phí |
TLPhi |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền phí |
TPhi |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan |
||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại |
TTCKTMai |
19,4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
TgTTTBSo |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ |
TgTTTBChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán |
||||
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) |
||||
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon) |
||||
Chữ ký số cơ quan thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho hóa đơn điện tử đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tư (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
c) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xuất kho, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu phiếu xuất kho và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm: |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số/Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV; Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng |
||||
Tên (Tên người xuất hàng) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế (MST người xuất hàng) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Lệnh điều động nội bộ |
LDDNBo |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên người vận chuyển |
TNVChuyen |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Phương tiện vận chuyển |
PTVChuyen |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng |
||||
Tên (Tên người nhận hàng) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế (MST người nhận hàng) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thành tiền |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người xuất hàng và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người xuất hàng (Ký trên thẻ DLHDon) |
||||
Chữ ký số người xuất hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người nhận hàng (nếu có) |
||||
Chữ ký số người nhận hàng (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon ) |
||||
Chữ ký số cơ quan thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử đã lập có sai sót thì phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế (Hình thức phiếu xuất kho bị thay thế) |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
d) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ gốc HDon gồm các thông tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn, gồm: |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, MST, địa chỉ của người bán (doanh nghiệp) |
||||
Tên (Tên đơn vị bán hàng) |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin của khách hàng |
||||
Tên (Họ và tên) |
Ten |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) |
SHChieu |
20 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) |
NCHChieu |
|
Ngay |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) |
NHHHChieu |
|
Ngay |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Quốc tịch |
QTich |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
TLCKhau |
6,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
STCKhau |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) |
TThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền có thuế (Thành tiền có thuế GTGT) |
ThTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất |
||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) |
TThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn |
||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) |
TgTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) |
TgTThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí. |
||||
Tên loại phí |
TLPhi |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền phí |
TPhi |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan |
||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại |
TTCKTMai |
19,4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
TgTTTBSo |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ |
TgTTTBChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số của NNT (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán |
||||
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) |
||||
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon) |
||||
Chữ ký số cơ quan Thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ gốc <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
e) Các loại hóa đơn khác
Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Khoản 3, Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Chính phủ.
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ gốc HDon chứa thông tin hóa đơn, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu hóa đơn, thông tin CQT, thông tin hỗ trợ, quản lý khác và thông tin chữ ký số |
||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn, dữ liệu QR Code và các thông tin khác do người bán tự định nghĩa |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Tên hóa đơn |
THDon |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thời điểm lập |
TDLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I) |
Bắt buộc |
Tỷ giá |
TGia |
7,2 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua |
||||
Tên |
Ten |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Địa chỉ |
DChi |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 1 dòng hàng hóa dịch vụ |
||||
Tính chất |
TChat |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên |
Ten |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn giá |
DGia |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
TLCKhau |
6,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) |
STCKhau |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất |
||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) |
ThTien |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) |
TThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn |
||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) |
TgTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) |
TgTThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) |
||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí. |
||||
Tên loại phí |
TLPhi |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tiền phí |
TPhi |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\DLHDon\TToan |
||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại |
TTCKTMai |
19,4 |
Số |
Không bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng số |
TgTTTBSo |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ |
TgTTTBChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon |
||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 6, Mục IV, Phần I) |
DLQRCode |
512 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) |
||||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) |
||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) |
MCCQT |
12 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán |
||||
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) |
||||
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo quy định tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 3 của Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Signature |
|
|
Không bắt buộc |
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DLHDon) |
||||
Chữ ký số Cơ quan Thuế |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
- Trường hợp thay thế cho hóa đơn đã lập có sai sót thì hóa đơn điện tử được lập mới bổ sung các thông tin sau vào trong thẻ <TTChung/> và sau thẻ <TDLap/>:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Hình thức hóa đơn bị thay thế |
HTHDBTThe |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Không bắt buộc |
Thời điểm lập hóa đơn bị thay thế |
TDLHDBTThe |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế |
KHMSHDBTThe |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn bị thay thế |
KHHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn bị thay thế |
SHDBTThe |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
3. Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã có định dạng như sau:
Hình 9: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn tới cơ quan thuế để cấp mã
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Dữ liệu hóa đơn cần cấp mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chưa có thẻ MCCQT.
- Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
4. Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế
Thông điệp thông báo có định dạng như sau:
Hình 10: Định dạng thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn của cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Một thông điệp chỉ chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế trả ra (thẻ MCCQT).
- Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
5. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế có định dạng theo hình dưới đây:
Hình 11: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Dữ liệu hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của hóa đơn không có mã được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
III. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót
1. Định dạng dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
a) Định dạng của một thông báo hủy hóa đơn điện tử:
Hình 12: Định dạng dữ liệu Thông báo hủy hóa đơn đã lập có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
||||
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn hủy và chữ ký số của NNT |
||||||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo hủy hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn hủy |
||||||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
||||
Mẫu số (Mẫu số thông báo) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
||||
Tên (Tên thông báo) |
Ten |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Tên cơ quan thuế |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Mã số thuế (Mã số thuế NNT) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
||||
Ngày thông báo |
NTBao |
|
Ngày |
Bắt buộc |
||||
Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon |
||||||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn hủy |
||||||||
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
||||
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
||||
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
||||
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
||||
Ngày (Ngày lập hóa đơn) |
Ngay |
|
Ngày |
Bắt buộc |
||||
Loại áp dụng hóa đơn điện tử |
LADHDDT |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
||||
Tính chất thông báo (Hủy/giải trình) |
TCTBao |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
||||
Lý do |
LDo |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
||||
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||||||
Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ DLTBao) |
||||||||
Chữ ký số NNT |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
||||
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
||||||||
2. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
a) Định dạng thông báo như sau:
Hình 13: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo và chữ ký số của các cán bộ, cơ quan ra quyết định |
||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (mẫu số thông báo) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (Tên thông báo) |
Ten |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số (Số thông báo) |
So |
30 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa danh |
DDanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày thông báo |
NTBao |
|
Ngày tháng |
Bắt buộc |
Tên cơ quan thuế |
TCQT |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên người nộp thuế |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Địa chỉ NNT |
DCNNT |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa danh sách hóa đơn cần rà soát |
||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cần rà soát |
||||
Số thứ tự |
STT |
4 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ngày lập hóa đơn |
Ngay |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Loại áp dụng hóa đơn điện tử |
LADHDDT |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Lý do (Lý do cần rà soát) |
LDo |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) |
||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao) |
||||
Chữ ký số |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
3. Thông điệp thông báo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
Thông điệp gửi thông báo hủy hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
Hình 14: Định dạng của một thông điệp gửi thông háo hủy hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Một thông điệp chứa dữ liệu của một hoặc nhiều thông báo của một MST.
- Chi tiết định dạng thông báo hủy được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II.
4. Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát có định dạng như sau:
Hình 15: Định dạng của một thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
- Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Chi tiết định dạng thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát được mô tả tại Khoản 2, Mục II, Phần II.
IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:
Hình 16: Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tổng hợp và chữ ký số của NNT |
||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin chung, nội dung chi tiết |
||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu) |
SBTHDLieu |
5 |
Số |
Bắt buộc |
Loại kỳ dữ liệu |
LKDLieu |
1 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Kỳ dữ liệu |
KDLieu |
7 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Lần đầu |
LDau |
1 |
Số (1: lần đầu, 0: bổ sung) |
Bắt buộc |
Bổ sung lần thứ |
BSLThu |
3 |
Số |
Bắt buộc |
Ngày lập |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế NNT |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu chứa nội dung bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử |
||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp |
||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liệu (có thể lặp lại nhiều lần tùy theo dữ liệu của bảng tổng hợp) |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn, ký hiệu hóa đơn (Theo đúng thứ tự) |
KHHDon |
7 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Mã số thuế người mua/mã khách hàng |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
THHDVu |
500 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Đơn vị tính |
DVTinh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Số lượng hàng hóa |
SLuong |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra chưa có thuế GTGT |
TTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) |
TSuat |
5 |
Chuỗi ký tự (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tổng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT) |
TgTThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Tổng tiền thanh toán |
TgTTToan |
19,4 |
Số |
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại Điều 3, Điều 16 và Phụ lục II Thông tư số 68/2019/TT-BTC) |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop) |
||||
Chữ ký số NNT |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế.
Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng theo hình dưới đây:
Hình 17: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế
- Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I.
- Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
- Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại Khoản 1, Mục IV, Phần II.
V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế trong thời gian chuyển tiếp
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (Mẫu số 03 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP) có định dạng sau:
Hình 18: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT |
||||
Thẻ TKhai\DTTKhai chứa dữ liệu tờ khai, trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung tờ khai |
||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 1.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mẫu số (mẫu số tờ khai) |
MSo |
1 |
Số (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Tên (tên tờ khai) |
Ten |
100 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Loại kỳ tính thuế |
LKTThue |
1 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Kỳ tính thuế |
KTThue |
7 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Địa danh |
Ddanh |
50 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên NNT |
TNNT |
400 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã số thuế NNT |
MSTNNT |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Tên đại lý thuế |
TDLThue |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế đại lý thuế |
MSTDLThue |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ |
DVTTe |
3 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I) |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo các mức thuế suất |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon\HDon chứa chi tiết 1 dòng hóa đơn |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
DTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
||||
Tông doanh thu chưa có thuế GTGT |
TgDTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0% (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DKTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 0% (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
DTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NVDTKhai\NHDThue0 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
||||
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
TgDTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng thuế GTGT |
TgTGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 5% (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
DTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thuế GTGT |
TGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT, tổng thuế GTGT |
||||
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
TgDTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng thuế GTGT |
TgTGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thế TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 chứa nhóm hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10% (nếu có) |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10% |
||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTkhai\NHDThue10\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01 dòng hóa đơn |
||||
Số thứ tự |
STT |
6 |
Số |
Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
KHMSHDon |
11 |
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) |
Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn |
KHHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số hóa đơn |
SHDon |
8 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) |
NLap |
|
Ngày |
Bắt buộc |
Tên người mua |
TNMua |
400 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua |
MSTNMua |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
DTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thuế GTGT |
TGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Ghi chú |
GChu |
255 |
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 chứa tổng doanh thu chưa có thuế GTGT, tổng thuế GTGT |
||||
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT |
TgDTCThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng thuế GTGT |
TgTGTGT |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa thông tin về tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT và tổng số thuế GTGT |
||||
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT |
TgDThu |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra |
TgThue |
19,4 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). |
||||
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số NNT (Ký trên thẻ DLTKhai) |
||||
Chữ ký số NNT |
Signature |
|
|
Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có). |
Phần III
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
I. Quy định về kênh truyền
Tiêu chuẩn |
Quy định |
Mô tả |
1. Dành cho T-VAN |
||
Loại kênh truyền |
MPLS VPN layer 3 |
Kết nối với Tổng cục Thuế thông qua hạ tầng mạng MPLS VPN Layer3 của nhà cung cấp dịch vụ mạng Kết nối giữa thiết bị đầu cuối của T-VAN và nhà cung cấp dịch vụ mạng là kết nối lớp 3 theo mô hình OSI. Địa chỉ IP kết nối hai đầu do nhà cung cấp dịch vụ mạng quy hoạch |
Loại cáp |
Cáp quang |
|
Cơ chế bảo mật |
Hỗ trợ IPSec |
Thiết bị đấu nối tại đầu T-VAN hỗ trợ tính năng IPSec |
Số lượng kênh |
03 |
Gồm 01 kênh chính và 02 kênh dự phòng (01 kênh tại trung tâm dữ liệu chính và 01 kênh tại trung tâm dữ liệu dự phòng) Kênh chính và kênh dự phòng tại trung tâm dữ liệu chính thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ mạng |
Băng thông |
Tối thiểu 10 Mbps |
Mỗi kênh truyền có băng thông tối thiểu 10 Mbps |
2. Dành cho TCKNGTT |
||
Loại kênh truyền |
MPLS VPN layer 3 hoặc kênh thuê riêng |
Kết nối với Tổng cục Thuế thông qua hạ tầng mạng MPLS VPN Layer3 hoặc kênh thuê riêng của nhà cung cấp dịch vụ mạng |
Loại cáp |
Cáp quang |
|
Cơ chế bảo mật |
Hỗ trợ IPSec |
Thiết bị đấu nối tại đầu TCKNGTT hỗ trợ tính năng IPSec |
Số lượng kênh |
02 |
Gồm 01 kênh chính và 01 kênh dự phòng (tại trung tâm dữ liệu dự phòng) Kênh chính và kênh dự phòng thuộc 02 đơn vị cung cấp dịch vụ mạng |
Băng thông |
Tối thiểu 05 Mbps |
Mỗi kênh truyền có băng thông tối thiểu 05 Mbps |
|
|
|
II. Quy định về giao thức kết nối
Thuộc tính |
Quy định |
Mô tả |
1. Web service |
||
Giao thức bảo mật gói tin |
https |
Thông tin được bảo mật khi truyền/nhận trên môi trường mạng. |
Giao thức giao tiếp dịch vụ |
SOAP v1.2 |
Giao thức giao tiếp dịch vụ Web |
Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ |
WS-Security v1.1 |
Bảo mật cho dịch vụ Web |
WS-Policy v1.5 |
Quản lý chính sách dịch vụ Web |
|
WS-Addressing v1.0 |
Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web |
|
WS-Web ReliableMessaging v1.2 |
Đảm bảo chất lượng truyền tin |
|
Định nghĩa dịch vụ |
WSDL v1.2 |
|
2. Queue |
||
Giao thức truyền nhận |
Message Queue (MQ) |
|
Bảo mật kênh dịch vụ Queue channel |
TLS v1.2 |
|
Định nghĩa dịch vụ |
XML schema |
|
Loại kênh truyền |
Sender-receiver |
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC LOẠI THÔNG ĐIỆP
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Mã loại thông điệp |
Tên |
Mô tả |
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh |
|||
1 |
100 |
Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã |
|
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế |
|||
2 |
200 |
Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã |
|
3 |
201 |
Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế |
|
4 |
202 |
Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế |
|
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót |
|||
5 |
300 |
Thông điệp thông báo hủy/giải trình hóa đơn đã lập có sai sót |
|
6 |
301 |
Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát |
|
Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế |
|||
7 |
400 |
Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC KÝ HIỆU MẪU SỐ HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục sau:
STT |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Tên/Mô tả |
1 |
1 |
Phản ánh loại Hóa đơn giá trị gia tăng |
2 |
2 |
Phản ánh loại Hóa đơn bán hàng |
3 |
3 |
Phản ánh loại Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử |
4 |
4 |
Phản ánh các loại hóa đơn khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 68/2019/TT-BTC. |
2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP thì áp dụng quy định của các Nghị định này và các văn bản hướng dẫn.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC KIỂU DỮ LIỆU PHẦN THÔNG TIN KHÁC
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
string |
Chuỗi ký tự |
2 |
numeric |
Số |
3 |
dateTime |
Ngày giờ |
4 |
date |
Ngày |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CHỈ TIÊU TÍNH CHẤT (HÀNG HÓA, DỊCH VỤ)
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
Chỉ tiêu tính chất được dùng để phân biệt giữa hàng hóa, dịch vụ thông thường, khuyến mại, chiết khấu thương mại hoặc ghi chú, diễn giải. Cụ thể:
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Hàng hóa, dịch vụ |
2 |
2 |
Khuyến mại |
3 |
3 |
Chiết khấu thương mại (trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo dòng) |
4 |
4 |
Ghi chú, diễn giải |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THUẾ SUẤT
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
0% |
Thuế suất 0% |
2 |
5% |
Thuế suất 5% |
3 |
10% |
Thuế suất 10% |
4 |
KCT |
Không chịu thuế GTGT |
5 |
KKKNT |
Không kê khai, tính nộp thuế GTGT |
6 |
KHAC |
Trường hợp khác |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC HÌNH THỨC HÓA ĐƠN BỊ THAY THẾ/LOẠI ÁP DỤNG HÓA ĐƠN
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Hóa đơn điện tử theo Nghị định số 119/2018/NĐ-CP |
2 |
2 |
Hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính (Hóa đơn có mã xác thực của CQT theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP) |
3 |
3 |
Các loại hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP (Trừ hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC và Quyết định số 2660/QĐ-BTC) |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC LOẠI KỲ TÍNH THUẾ VÀ KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Danh mục các loại kỳ tính thuế:
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
T |
Kỳ tính thuế theo tháng |
2 |
Q |
Kỳ tính thuế theo quý |
2. Định dạng trường kỳ tính thuế: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Trong đó:
- N1N2 là 2 số chỉ tháng tính thuế nếu loại kỳ tính thuế là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý tính thuế nếu loại kỳ tính thuế là Q.
- Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ năm tính thuế.
Ví dụ 1: Kỳ tính thuế tháng 12 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKTThue = T; KTThue = 12/2020
Ví dụ 2: Kỳ tính thuế quý 3 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKTThue = Q; KTThue = 3/2020
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC MẪU SỐ TỜ KHAI, THÔNG BÁO, ĐỀ NGHỊ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử |
2 |
2 |
Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử |
3 |
3 |
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
4 |
4 |
Thông báo hủy hóa đơn điện tử |
5 |
5 |
Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát |
6 |
6 |
Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã (theo từng lần phát sinh) |
7 |
7 |
Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã |
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC TÍNH CHẤT THÔNG BÁO
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
Áp dụng cho mẫu số 04 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP.
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Giải trình |
2 |
2 |
Hủy có lập hóa đơn thay thế |
3 |
3 |
Hủy không lập hóa đơn thay thế |
PHỤ LỤC X
DANH MỤC LOẠI KỲ DỮ LIỆU VÀ KỲ DỮ LIỆU
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Danh mục các loại kỳ dữ liệu:
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
T |
Kỳ dữ liệu theo tháng |
2 |
Q |
Kỳ dữ liệu theo quý |
2. Định dạng trường kỳ dữ liệu: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Trong đó:
- N1N2 là 2 số chỉ tháng tính thuế nếu loại kỳ dữ liệu là T hoặc là 2 số tối đa chỉ quý nếu loại kỳ dữ liệu là Q.
- Y1Y2Y3Y4 là 4 số chỉ năm.
Ví dụ 1: Kỳ dữ liệu tháng 12 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKDLieu = T; KDLieu = 12/2020
Ví dụ 2: Kỳ dữ liệu quý 3 năm 2020 được biểu diễn bằng các thẻ: LKDLieu = Q; KDLieu = 3/2020
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC TRẠNG THÁI XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THUẾ VỀ VIỆC CHẤP NHẬN/KHÔNG CHẤP NHẬN SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
STT |
Giá trị |
Mô tả |
1 |
1 |
Trường hợp chấp nhận cho phép người nộp thuế sử dụng hóa đơn điện tử. |
2 |
2 |
Trường hợp không chấp nhận cho phép doanh nghiệp sử dụng hóa đơn điện tử. |
3 |
3 |
Trường hợp ủy thác qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử thì cơ quan thuế thông báo người nộp thuế đăng ký giao dịch sử dụng hóa đơn điện tử miễn phí qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử. |
PHỤ LỤC XII
VÍ DỤ MINH HỌA QR CODE TRÊN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quy định về thành phần chứa dữ liệu hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành tại Quyết định số 635/QĐ-TCT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
Các trường dữ liệu trong QR Code trên hóa đơn điện tử hỗ trợ thanh toán nội địa, quốc tế và tra cứu thông tin hóa đơn:
Tên trường |
Ví dụ |
Giải thích |
Phiên bản đặc tả QR Code |
000201 |
ID: 00 Độ dài: 02 Giá trị: 01 |
Phương thức khởi tạo |
010212 |
ID: 01 Độ dài: 02 Giá trị: 12 (QR Code động) |
Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán |
021426578954265489 |
ID: 02 Độ dài: 14 Giá trị: 26578954265489 (PAN Visa) |
041415682654895154 |
ID: 04 Độ dài: 14 Giá trị: 15682654895154 (PAN Mastercard) |
|
26280010A000000 |
ID: 26 Độ dài: 28 Giá trị: 0010A00000077501100107001729 Sub-ID: 00 Độ dài: 10 Giá trị: A000000775 (Định danh duy nhất toàn cầu - GUID) Sub-ID: 01 Độ dài: 10 Giá trị: 0107001729 (Định danh đơn vị chấp nhận thanh toán - Merchant ID / Mã số thuế) |
|
Mã danh mục đơn vị chấp nhận thanh toán |
52045499 |
ID: 52 Độ dài: 04 Giá trị: 5499 (Cửa hàng hoa quả thực phẩm đặc sản) |
Mã tiền tệ |
5303704 |
ID: 53 Độ dài: 03 Giá trị: 704 (Việt Nam Đồng) |
Số tiền giao dịch |
5406120000 |
ID: 54 Độ dài: 06 Giá trị: 120000 |
Mã quốc gia |
5802VN |
ID: 58 Độ dài: 02 Giá trị: VN |
Tên đơn vị chấp nhận thanh toán |
5905DNXYZ |
ID: 59 Độ dài: 05 Giá trị: DNXYZ |
Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán |
6005HANOI |
ID: 60 Độ dài: 05 Giá trị: HANOI |
Thông tin bổ sung |
62400115S757CK5 HTIE918E0307SH OPXYZ0706XYZ001 |
ID: 62 Độ dài: 40 Giá trị: 0115S757CK5HTIE918E0307SHOPXY Z0706XYZ001 Sub-ID: 01 Độ dài: 15 Giá trị: S757CK5HTIE918E (Số hóa đơn/biên lai) Sub-ID: 03 Độ dài: 07 Giá trị: SHOPXYZ (Mã cửa hàng) Sub-ID: 07 Độ dài: 06 Giá trị: XYZ001 (Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp nhận thanh toán) |
Thông tin hóa đơn |
9960001301070017 29001010110206C 21TYY0302680408 202111210506120000 |
ID: 99 Độ dài: 60 Giá trị: 00130107001729001010110206C21TYY 0302680408202111210506120000 Sub-ID: 00 Độ dài: 13 Giá trị: 0107001729001 (MST người bán) Sub-ID: 01 Độ dài: 01 Giá trị: 1 (Ký hiệu mẫu số hóa đơn) Sub-ID: 02 Độ dài: 06 Giá trị: C21TYY (Ký hiệu hóa đơn) Sub-ID: 03 Độ dài: 02 Giá trị: 68 (Số hóa đơn) Sub-ID: 04 Độ dài: 08 Giá trị: 20211121 (Thời điểm lập hóa đơn) Sub-ID: 05 Độ dài: 06 Giá trị: 120000 (Tổng tiền thanh toán bằng số) |
CRC |
63041177 |
ID: 63 Độ dài: 04 Giá trị: 1177 |
Thành phần dữ liệu (trong thẻ <DLQRCode>) và hình ảnh QR Code được hiển thị như sau:
- Thành phần dữ liệu:
00020101021202142657895426548904141568265489515426280010A000000775 0110010700172952045499530370454061200005802VN5905 DNXYZ6005HANOI 62400115S757CK5HTIE918E0307SHOPXYZ0706XYZ00199600013010700172 9001010110206C21TYY030268040820211121050612000063041177
- Hình ảnh QR Code trên hóa đơn:
MINISTRY OF FINANCE -------------- No. 635/QD-TCT | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom - Happiness Hanoi, May 11, 2020 |
DECISION
Promulgating regulations on the components containing electronic invoice data and methods of data transmission and reception with tax authorities
----------------
GENERAL DIRECTOR OF THE GENERAL DEPARTMENT OF TAXATION
Pursuant to the Law on Tax Administration dated November 29, 2006 and the Law on amending and supplementing a number of articles of the Law on Tax Administration;
Pursuant to the Law on Value-added Tax dated June 3, 2008 and the Law on amending and supplementing a number of articles of the Law on Value-added Tax;
Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Electronic Transactions dated November 29, 2005;
Pursuant to the Government’s Decree No. 119/2018/ND- CP dated September 12, 2018 promulgating electronic invoices for sale of goods and provision of services;
Pursuant to the Government s Decree No. 130/2018/ND-CP dated September 27, 2018, detailing regulations on the implementation of a number of Articles of the Law on digital signature and digital signature authentication service;
Pursuant to the Government’s Decree No. 165/2018/ND-CP dated December 24, 2018 on electronic transactions in financial activities;
Pursuant to the Prime Minister s Decision No.41/2018/QD-TTg dated September 25, 2018, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the General Department of Taxation under the Ministry of Finance;
Pursuant to the Circular No. 39/2017/TT-BTTTT dated December 15, 2017 of the Ministry of Information and Communications, issuing the list of technical standards on application of information technology in State agencies;
Pursuant to the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, providing guidance on the implementation of a number of Articles of the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, promulgating regulations on electronic invoices for sale of goods and provision of services;
At the request of the Director of the Information Technology Department.
DECIDES:
Article 1. Issue together with this Decision the Regulations on the components containing electronic invoice data and methods of data transmission and reception with tax authorities.
Article 2. This Decision shall take effect from the signing date and shall be applied to enterprises, organizations, business households and individuals registering, using and providing e-invoicing solutions in accordance with regulations provided in the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP and the Circular No. 68/2019/TT-BTC.
Article 3. Heads of Departments, Units under the General Department of Taxation, Directors of Tax Departments of provinces and municipalities, relevant entities and individuals shall be responsible for implementing this Decision.
Article 4. If documents used as references herein are revised, amended, supplemented or replaced, their new versions thereof shall be applied.
In the course of implementation, if there is any difficulties that arises, relevant units shall report to the General Department of Taxation (via the Department of Information Technology) for consideration of amending or supplementing proper regulations ./.
The General Director
Cao Anh Tuan
REGULATIONS
ON THE COMPONENTS CONTAINING ELECTRONIC INVOICE DATA AND METHODS OF DATA TRANSMISSION AND RECEPTION WITH TAX AUTHORITIES
(Issued together with the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the General Director of the General Department of Taxation)
Part 1
GENERAL PROVISIONS
I. Scope and subjects of application
1. Scope of regulation: Requirements on technical specifications, structured format, data components and methods of transmissing and receiving electronic invoice (e-invoice) between enterprises, organizations, household businesses, individuals or e-invoice service providers and tax authorities.
2. Subjects of application: This Circular shall apply to those provided in Article 2 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, providing guidance on a number of Articles of the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018, promulgating regulations electronic invoices for sale of goods and provision of services.
II. Legal references and citations
1. The National Standard TCVN 7322: 2009 Information technology - Automatic identification and automatic data reception - Technical requirements for QR Codes 2005;
2. EMV Book 4: EMV Integrated Circuit Card Specifications for Payment Systems - Book 4 Cardholder, Attendant, and Acquirer Interface Requirements;
3. The Decision No. 1928/QD-NHNN dated August 5, 2018 of the Governor of the State Bank of Vietnam on the announcement of basic standards.
III. List of abbreviations
No. | Abbreviations | Description |
1 | CQT | Tax authority |
2 | CMND | Identification Card |
3 | GTGT | Value added tax |
4 | Hóa đơn có mã | E-invoices with code number provided by tax authorities |
5 | Hóa đơn không mã | E-invoices without code number provided by tax authorities |
6 | NHNN | The State Bank of Vietnam |
7 | MST | Tax identification number |
8 | NNT | Tax payer |
9 | QR Code | Quick Response Code |
10 | T-VAN | Service provider of e-invoices |
11 | TCKNGTT | Organizations or enterprises selling goods or providing services using the service of data connection and transmission to tax authorities by the direct means (not via T-VAN) |
12 | STT | Ordinal number |
13 | XML | eXtensible Markup Language |
IV. General provisions on e-invoice data components and exchanged messages
1. XML tabs and data representation
a) XML tabs
The tab’s tag is written without space and shall be abbreviated in accordance with the following principles:
- Take the capitalized first letter of each word, with the exception of the last word which is written in full and capitalizes the first letter. For example: The tab describing quantity data field is abbreviated into SLuong; the tab on invoice data is abbreviated into DLHDon;
- In case of identical abbreviated tags, some characters shall be added to distinguish them. For example: The Tong tien (Sum/Total) field is abbreviated into TgTien; the Thành tiền (Sum/total) field is abbreviated into ThTien.
- Commonly-used phrases can be abbreviated under the regulations of Section III of Part I
Notes: Regulations provided in this Section shall not apply to digital signature tabs.
b) Regulations on data representation
- Standard on the representation of character sets (Encoding): UTF-8.
- Standard onVietnamese-language character set and encoding standard: TCVN 6909:2001.
2. Data format
- Numeric format: Data in the numeric format contains the maximum of 19 numeric characters, including the maximum of 4 numeric characters in the fractional part. The decimal point (.) is used for separating the integral part from the fractional part (if any), of which:
- Decimal data type is described to have the maximum length as x,y (of which: x represents the total numeric characters at maximum (including both the whole part and the decimal places, excluding the decimal point (.) or separator); y represents the maximum number of numeric characters in the fractional part).
For example: The Exchange rate data type is described to have the maximum length as 7,2 (of which: 7 is the total numeric characters at maximum (including both the whole part and the decimal places); 2 is the maximum number of numeric characters in the fractional part).
- Integer data type is described to have the maximum length as x which denotes the maximum number of numeric characters.
For example: The target on invoice number is described to have the maximum length as 8 which is the maximum number of numeric characters.
b) Date format: In this data type, data are represented in the format of YYYY-MM-DD, of which: YYYY refers to 4 digits indicating the calendar year; MM refers to 2 digits denoting the calendar month; DD refers to 2 digits denoting the calendar day. This data type is according to the GMT +7 (+07:00) time zone.
For example: 2020-04-24 is 24 April, 2020.
c) Date time format: In this data type, data are represented in the YYYY-MM-DDThh:mm:ss format, of which: YYYY indicates 4 digits denoting the calendar year; MM indicates 2 digits denoting the calendar month; T indicates the symbol used for separating date from hour; hh indicates 2 digits denoting hour (from hour 00 to hour 23; the AM/PM hour format shall not be allowed); mm indicates 2 digits denoting minute; ss indicates 2 digits denoting second. This data type is according to the GMT+7 (+07:00) time zone.
For example: 2020-04-24T18:39:30 indicates 18 hour 39 minute 30 second of 24, April, 2020.
Notes: Numeric, date and time format is only used for XML data. Data are represented under the provisions of the Circular No. 68/2019/TT-BTC.
d) Regulations on the currency units: In accordance with regulations in point c of Clause 2 of Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC.
3. The identification code of tax authorities on electronic invoices
The tax authority’s identification/verification code on an e-invoice is a set or sequence of characters, including 12 numeric characters, formed by the tax authority’s system and inscribed on e-invoices with tax authority’s identification codes.
Tax authority’s code exists in the N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12 format (N1 through N12 is the numeric characters ranging from 0 to 9).
4. Digital signature
- Digital signature must comply with the provisions of the Law on Electronic Transactions No. 51/2005/QH11 dated November 29, 2005 and other documents providing guidance for the implementation of this Law. Digital signature specifications shall conform to XML-Signature Syntax and Processing standard prescribed in the Circular No. 39/2017/TT-BTTTT dated December 15, 2017 of the Ministry of Information and Communications, promulgating the list of technical standards on the application of information technology in State agencies.
- The data field for digital signature shall provide information about the signing time (the SigningTime tab shall be put inside the following tabs: Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty).
The SigningTime tab shall contain date and time data in accordance with regulations provided in Clause 2 of Section IV in Part I.
- TheURI property of Reference tabs of the XML Signature Syntax and Processing standard shall be used for identifying the data fields that need digital signature, including the signing time, for each type of data and message.
5. Messages transmitted and received between T-VAN or TCKNGTT and tax authorities
A message shall be formatted to include three parts: General information (TTChung), data (DLieu) and digital signature (Signature), and shall be described as follows:
Image 1: Format of a message described in the shape of a block chart
Image 1: Format of a message described in form of a tree diagram
Of which:
- TheGeneral information (TTChung) part: Containing information on application version, sender’s code, recipient’s code, code of message type, message code, reference message code, tax identification code, and quantity.
- The Data (DLieu) part: Containing information on invoice, cancellation notice, request, summary table of e-invoice data sent to tax authority, etc., which shall be defined in Part II of this Regulation.
- The Digital signature (Signature) part: Containing information on the sender’s digital signature.
The detailed format of a message shall be described by the following table:
Criteria | Tabs | Maximum length | Data type | Required/Optional |
The TDiep tab shall contain information transmitted and received, including General information, Specific information, and Information on digital signature | ||||
The Tdiep\TTChung tab shall contain general information of a message | ||||
Message’s version (In this Regulation, the version used shall be 1.0.0) | PBan | 6 | String | Required |
Sender’s code | MNGui | 13 | String | Required |
Recipient’s code | MNNhan | 13 | String | Required |
Message classification code | MLTDiep | 3 | Numeric | Required |
Message code | MTDiep | 25 | String | Required |
Reference message code | MTDTChieu | 25 | String | Optional |
Tax identification code (Taxpayer’s Tax identification code) | MST | 14 | String | Required |
Quantity | SLuong | 7 | Numeric | Required |
The TDiep\Dlieu tab shall contain the data part of a message | ||||
The TDiep tab shall contain information on digital signature (digital signature on the whole message) | ||||
Digital signature | Signature |
|
| Required |
Detailed description:
- General information (TTChung) part:
+ Sender’s code (MNGui), recipient’s code (MNNhan): For a tax authority, it shall be TCT; for -VAN or TCKNGTT, it shall be MST code without the mark "-".
For example: Company A s MST (tax identification code) is 0107001729-001.
If company A sends data to a tax authority, MNGui and MNNhan will be 0107001729001 and TCT, respectively.
If the tax authority sends data to company A, MNGui and MNNhan will be TCT and 0107001729001, respectively.
+ Message classification code is the code describing the type of the sent/received message. Message classification code shall be provided in details in the Appendix I to this Regulation.
+ Message code: is created by the sender’s system, it must ensure the uniqueness across the whole system, and shall be formatted in the form: MNGui + Y1Y2 + N1N2N3N4N5N6N7N8N9N10N11N12, of which: Y1, Y2 denotes 2 final digits indicating the sending year; N1 through N10 denotes digits ranging from 0 to 9.
For example: Company A s MST (tax identification code) is 0107001729-001.
If company A sends data to a tax authority in 2021, the message code created will be 0107001729001210000000001.
If a tax authority sends data to company A in 2021, the message code created will be TCT210000000001.
+ Reference message code: is created for response messages and is valued as an arriving message code.
Example: T-VAN A’s MST is 0107001729.
If T-VAN A sends company B’s e-invoice data to the tax authority for the issuance of the identification code in 2021, the message code shall be 0107001729210000000001.
If a tax authority responds with an issued code, then the message code will be TCT210000000001 and the reference message code will be 0107001729210000000001.
+ Tax identification code (MST): is the tax identification code of the taxpayer whose data are sent in a message.
+ Quantity (SLuong): is total amount of data (total number of invoices without identification codes, the total number of charts of data on invoices without identification codes, etc.) inside the Dlieu tab of the message.
For example: If T-VAN A simultaneously sends a tax authority all of 4 e-invoices without identification codes of company B in 2021, the value of the Quantity (SLuong) function in a sent message will be 4.
- Data (DLieu) part: Each message shall contain a particular data type of a NTT. Its data types may be data on e-invoices with identification codes, e-invoices without identification codes and other types of data. For data on invoices without identification codes, each message shall only contain data of one e-invoice.
- Digital signature (Signature) part: This part shall contain information about the sender’s digital signature (for example T-VAN, TCKNGTT or tax authority) and digital signature shall be added onto all data of a message.
- The maximum storage capacity of a message shall be 2 MB.
6. QR codes on e-invoices
a) Data representation in a QR Code
The value of a data object in a QR Code presented on the merchant side shall be formatted as follows:
No. | Name of data type | Definition |
1 | Sequence of numeric characters | Is the format of numeric characters, including 10 characters ranging from 0 to 9 |
2 | Sequence of special numeric characters | Isaformat of special numeric characters regulated by EMV Book 4, including 96 characters composed of alphabetical, numeric characters and the mark (.). |
3 | String | Is preprogrammed sets of characters under the Unicode character standard. |
Details about the representation of QR code data shall be prescribed at Point d of Clause 6 of this Section.
b) The format of QR code data objects in e-invoices
QR code data are formed as follows: Each data object is made up of three individual fields, including: (1) the reference data object identification (ID) field; (2) the length field that indicates the number of characters included in the value field; (3) the value field. Fields are coded as follows:
- TheID field shall be coded as a two-digit numeric value, with a value ranging from “00” to “99”;
- The length field shall be coded as a two-digit numeric value, with a value ranging from “01” to “99”;
- The value field shall have a minimum length of one character and a maximum length of 99 characters.
If the value field is blank (the length is zero), ID field, length field and value field shall not be included in the QR code data.
c) The detailed description of components of QR code data
The formats, lengths, representation forms and definitions of data objects shall be specified in the following table. Characters shall be stored in these data fields in the format of Unicode UTF-8.
Name of field | ID | Data type | Length of characters | Required / Optional | Description |
QR Code Specification version | "00" | Sequence of numeric characters | 2 | Required | In this Regulations, the value shall be “01” |
Information fields for invoice payment (if any) | |||||
Generation method | "01" | Sequence of numeric characters | 2 | Optional | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Information about a merchant’s code | "02"-"03" | Sequence of special numeric characters | 99at maximum | Required (there must be at least 01 data object identifying a merchant) | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
"04"-"05" | |||||
"06"-"08" | |||||
"09"-"10" | |||||
"11"-"12" | |||||
“13"-"14" | |||||
"15"-"16" | |||||
"17"-"25" | |||||
"26"-"51" | |||||
Global Unique Identifier (GUID) | “26-00” | Sequence of special numeric characters | 32 at maximum | Required | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Merchant ID | “26-01” | String | 14 at maximum | Required | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Merchant’s category code | “52” | Sequence of numeric characters | 4 | Required | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Currency code | "53" | Sequence of numeric characters | 3 | Required | This field’s value shall conform to the ISO 4217 standard, and shall be converted from the Invoice Currency Unit function (DVTTe tab). For example: The Vietnam Dong is represented by the value “704”. |
Transaction value | "54" | Sequence of special numeric characters | 13 at maximum | Required | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Country code | "58” | Sequence of special numeric characters | 2 | Required | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Merchant’s name | "59" | Sequence of special numeric characters | 25 at maximum | Required | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
City where the merchant is based | "60" | Sequence of special numeric characters | 15 at maximum | Required | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Postal code | "61" | Sequence of special numeric characters | 10 at maximum | Optional | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Additional information | "62" | String | 99 at maximum | Optional | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Invoice/ Receipt number | “62-01” | Sequence of special numeric characters | 25 at maximum | Optional | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Store code | “62-03” | Sequence of special numeric characters | 25 at maximum | Optional | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Code of a merchant’s sale point/ terminal device | “62-07” | Sequence of special numeric characters | 25 at maximum | Optional | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Transaction purpose | “62-08” | Sequence of special numeric characters | 25 at maximum | Optional | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Request for customer’s additional data | “62-09” | Sequence of special numeric characters | 3 at maximum | Optional | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
Information fields for invoice look-up (if any) | |||||
Invoice information | “99” | String | 99 at maximum | Optional |
|
Global Unique Identifier - GUID | “99-00” | Sequence of special numeric characters | 13 at maximum | Optional | The value of this field shall be the seller’s tax identification code on the invoice (The MST tab inside the Nban tab). In case of being the tax identification code of a branch, the mark “-“shall be omitted. For example: if the seller’s MST tab has the value of “0107001729-001” the value of this field shall be “0107001729001”. |
Invoice form symbol | “99-01” | String | 1 | Optional | This field’s value is the invoice form symbol function (KHMSHDon tab). For example: 1 |
Invoice symbol | “99-02” | String | 6 | Optional | This field’s value is the invoice symbol function (KHHDon tab). For example: C21TYY. |
Invoice number | “99-03” | String | 8 at maximum | Optional | This field’s value is the invoice number function (SHDon tab). For example: 68. |
Invoicing date | “99-04” | String | 8 | Optional | This field’s value is the invoicing date function (TDLap tab) under the format of YYYYMMDD. For example: 20211121. |
Total payment written in numbers | “99-05” | Sequence of special numeric characters | 20 at maximum | Optional | This field’s value is the function of total payment in numbers (TgTTTBSo tab) |
Information fields for look-up and verification | |||||
Cyclic Redundancy Check CRC (Checksum) | "63" | Sequence of special numeric characters | 4 | Required | Details shall be provided in details at Point d, Clause 6 of this Section |
The table above provides a minimum of QR code data fields which is used for invoice look-up and payment (if needed). Merchants may add other information in accordance with the regulations provided by the State Bank of Vietnam.
More examples of e-invoice QR Code shall be presented in the Appendix XII to this Regulation.
d) Details about QR Code format used in the payment sector in Vietnam
Thedetailed information about QR code format used in the payment sector in Vietnam shall be prescribed in the Decision No. 1928/QDNHNN (Technical specification of QR Code presented on the merchant side in Vietnam).
Part II
FORMATS OF THE COMPONENTS CONTAINING ELECTRONIC INVOICE DATA
I. Data components used for e-invoicing registration/adjustment of e-invoice access information, and the on-demand request for issuance of e-invoices with tax authority s identification codes
1. The format of data in the form of e-invoicing registration/the request form for change in e-invoice access information
a) The form shall be formatted as follows:
Image 3: The format of a registration/adjustment form for changes in e-invoice access information
b) The detailed format shall be described in the following table:
Data functions | Tab name | Maximum length | Data types | Required / Optional |
The TKhai tab shall contain the form’s data and tax payer’s digital signature | ||||
The TKhai\DLTKhai tab shall contain the form’s data, including: General information and detailed contents in the form | ||||
The TKhai\DLTKhai\TTChung tab shall contain general information in the form | ||||
The XMLversion (In this Regulation, the value of this function shall be 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
Form number (the number of the form) | MSo | 1 | Number (Details shall be provided in the Appendix VIII to this Regulation) | Required |
Name (the name of the form) | Ten | 100 | String | Required |
Form (The form of e-invoice registration/adjustment in the e-invoice access information) | HThuc | 1 | Number (1: for registration, 2: for adjustment) | Required |
Taxpayer’s name | TNNT | 400 | String | Required |
Tax identification code | MST | 14 | String | Required |
Contact person | NLHe | 50 | String | Required |
Contact address | DCLHe | 400 | String | Required |
Email address | DCTDTu | 50 | String | Required |
Phone number | DTLHe | 20 | String | Required |
Place name | DDanh | 50 | String | Required |
Date of issuance | NLap |
| Date | Required |
The TKhai\DLTKhai\NDTKhai tab shall contain the detailed information included in the form | ||||
Applicable to invoices with identification codes (Applicable to e-invoices with identification codes) | ADHDCMa | 1 | Numeric (0: inapplicable, 1: applicable) | Required |
Applicable to invoices without identification codes (Applicable to e-invoices without identification codes) | ADHDKMa | 1 | Numeric (0: inapplicable, 1: applicable) | Required |
Registration for transaction 1 is made through the General Department of Taxation (Registration for transaction 1 is made via the electronic portal of the General Department of Taxation) | DKGDQTCT | 1 | Numeric (0: not via the electronic portal, 1: via the electronic portal) | Required |
Clause, Article, Decree (in accordance with Clause, Article of Decree ) | KDNDinh | 100 | String | Requiredin case of registering via the electronic portal of the General Department of Taxation |
Registration is made via T-VAN | DKGDQTVAN | 1 | Numeric (0: not via T-VAN, 1: via T-VAN) | Required |
VAT invoices (VAT invoices are used) | HDGTGT | 1 | Numeric (0: not used, 1: used) | Required |
Sale invoice (the type of invoice used is sale invoice) | HDBHang | 1 | Numeric (0: not used, 1: used) | Required |
Cash register invoice (the type of invoice used is the one generated by a cash register) | HDMTTien | 1 | Numeric (0: not used, 1: used) | Required |
Other invoices (other types of invoices are used) | HDKhac | 1 | Numeric (0: not used, 1: used) | Required |
The TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung tab shall contain listed digital certificates in use | ||||
The TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS tab shall contain information on the digital certificates used) | ||||
Ordinal number | STT | 3 | Numeric | Optional |
Name of institution (Authority certifying/ issuing/ acknowledging digital signatures or electronic signatures) | TTChuc | 400 | String | Required |
Serial numbers of digital certificates | Seri | 40 | String | Required |
Valid date ( Digital certificate is valid from ...) | TNgay |
| Date and time | Required |
Expire date (Digital certificate is expired on ...) | DNgay |
| Date and time | Required |
Form (The form of registration) | HThuc | 1 | Numeric (1: add, 2: Extend, 3: Terminate) | Required |
The TKhai\DSCKS tab shall contain information on digital signatures, including tax payer’s digital signature and other digital signatures (if any) | ||||
The TKhai\DSCKS\NNT tab shall contain information on tax payer’s digital signature or legal representative’s digital signature ( on the TKhai\DLTKhai tab) | ||||
Digital signature | Signature |
|
| Required |
The TKhai\DSCKS\CCKSKhac tab shall contain other digital signature (if any). |
2. Format of the data informing the acceptance/ rejection of the use of e-invoices
a) A notice shall be formatted as follows:
Image 4: Format of data informing the acceptance/ rejection of e-invoicing registration/ adjustment of e-invoice access information
b) The detailed format shall be prescribed in the following table:
Data functions | Name of tab | Maximum length | Data types | Required/ Optional |
The TBao tab shall contain information informing and providing information on digital signatures of tax authorities | ||||
The TBao\DLTBao tab shall contain informing data | ||||
The XML version (In this Regulation, the value of this function shall be 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
Form number (the form number of the notice) | MSo | 1 | Numeric (details shall be provided in Appendix VIII to this Regulations) | Required |
Name (Name of the notice) | Ten | 255 | String | Required |
Number (The notice’s number) | So | 30 | String | Required |
Place | DDanh | 50 | String | Required |
Date of issuance | NTBao |
| String | Required |
Senior tax authority’s name | TCQTCTren | 100 | String | Required |
Tax authority’s name (Name of the tax authority issuing the notice) | TCQT | 100 | String | Required |
Tax identification code | MST | 14 | String | Required |
Tax payer’s name | TNNT | 400 | String | Required |
Date (Date of registration/ Adjustment) | Ngay |
| Date | Required |
Status of tax authority’s confirmation | TTXNCQT | 1 | Numeric (details shall be provided in the Appendix XI to this Regulation) | Required |
Description | MTa | 400 | String | Required |
The TBao\DLTBao\DSTVAN tab shall contain the list of service providers of e-invoices entrusted by tax authorities (is any) | ||||
The TBao\DLTBao\DSTVAN\TVAN tab shall contain the name and registered address. This tab shall be repeated a number of times, depending on the number of T-VAN entrusted by tax authorities | ||||
Name (Name of service providers of e-invoices entrusted by tax authorities) | Ten | 400 | String | Required |
Registered address (Registered address of service providers of e-invoices entrusted by tax authorities) | DCDKy | 400 | String | Required |
The TBao\DSCKS tab shall contain information of digital signature, including tax authority’s digital signature and other digital signatures (if any) | ||||
The TBao\DSCKS\CQT tab shall contain information on tax authority’s digital signature (on the TBao\DLTBao tab) | ||||
Digital signature | Signature |
|
| Required |
The TBao\DSCKS\CCKSKhac tab shall contain other digital signatures (if any). |
3. Format of data included in a notice informing the expiration of an e-invoice with identification code issued through the electronic portal of the General Department of Taxation/under authorization by a service provider of e-invoices; of ineligibility for use of e-invoices without identification codes.
a) A notice shall be formatted as follows:
Image 5: The format of data informing the expiration of an e-invoice with identification code issued through the electronic portal of the General Department of Taxation under authorization by a service provider of e-invoices; of ineligibility for use of e-invoices without identification codes.
b) The detailed format of a notice shall be described in the following table:
Function | Tab name | Maximum length | Data type | Required / Optional |
The Tbao tab shall contain information informing the expiration of e-invoices with identification code and digital signature of decision-making officer or authority | ||||
The TBao\DLTBao tab shall contain data of the notice | ||||
The XML version (In this Regulation, the value of this function shall be 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
Form number (the form number of the notice) | MSo | 1 | Numeric (details shall be provided in the Appendix VIII to this Regulation) | Required |
Name (Name of the notice) | Ten | 255 | String | Required |
Number (The notice’s number) | So | 30 | String | Required |
Place | DDanh | 50 | String | Required |
Date of issuance | NTBao |
| String | Required |
Senior tax authority’s name | TCQTCTren | 100 | String | Required |
Tax authority’s name (Name of the tax authority issuing the notice) | TCQT | 100 | String | Required |
Tax payer’s name | TNNT | 400 | String | Required |
Tax identification code | MST | 14 | String | Required |
Date of adjustment request | NYCCDoi |
| Day and month | Required |
Notice contents | NDTBao | 400 | String | Required |
The TBao\DSCKS tab shall contain information on digital signatures, including tax authority’s information on digital signature, and other digital signatures (if any). | ||||
The TBao\DSCKS\CQT tab shall contain information on the tax authority’s digital signature (on the TBao\DLTBao tab). | ||||
Digital signature | Signature |
|
| Required |
The TBao\DSCKS\CCKSKhac tab shall contain other digital signatures (if any) |
4. The format of data of an on-demand request for the issuance of e-invoices with identification codes
a) The request shall be formatted as follows:
Image 6: The format of an on-demand request for the issuance of e-invoice with identification code
b) The detailed format of a request shall be described in the following table:
Function | Tab name | Maximum length | Data type | Required/Optional |
The DNghi tab shall contain the on-demand request for issuance of e-invoice with identification code and taxpayer’s digital signature | ||||
The DNghi\DLDNghi tab shall contain data of the on-demand request for issuance of e-invoice with identification code, and details of the request | ||||
The DNghi\DLDNghi\TTChung shall contain the general information | ||||
The XML version (In this Regulation, the value of this function shall be 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
Form number (the form number of the notice) | MSo | 1 | Number (details shall be provided in the Appendix VIII to this Regulation) | Required |
Title (the Request title) | Ten | 100 | String | Required |
Name of the tax authority (Name of the issuing tax authority) | TCQT | 100 | String | Required |
Name of the requesting organization or individual | TTCCNhan | 400 | String | Required |
Contact address | DCLHe | 400 | String | Required |
Email address | DCTDTu | 50 | String | Required |
Contact phone | DTLHe | 20 | String | Required |
Number of the establishment decision (Number of the Decision on the establishment of the requesting organization) | SQDTLap | 50 | String | Optional |
Date of the establishment decision (Issuing date of the Decision on the establishment of the requesting organization) | NCQDTLap |
| Date | Optional |
Authority issuing the establishment decision (Authority issuing the decision on the establishment of the requesting organization) | CQCQDTLap | 200 | String | Optional |
Tax identification code | MST | 14 | String | Optional |
Invoice recipient’s name | TNNHDon | 50 | String | Required |
Identification card’s number (the number of ID card of invoice recipient) | CMND | 12 | String | Required |
Issuance date of ID card (Issuance date of ID card of invoice recipient) | NgCCMND |
| Date | Required |
Issuing place of ID card (Issuing place of ID card of invoice recipient) | NCCMND | 100 | String | Required |
Place name | DDanh | 50 | String | Required |
Request date | NLap |
| Date |
|
The DNghi\DLDNghi\NDDNghi tab shall contain the request content | ||||
Name of commodity or service | THHDVu | 500 | String | Required |
Name (Name of commodity or service buyer) | Ten | 400 | String | Required |
Address (Address of commodity or service buyer) | DChi | 400 | String | Required |
Tax identification code (Tax identification code of commodity or service buyer) | MST | 14 | String | Optional |
Number and date of contract (Number and date of commodity and service sale and purchase contract) | SNHDong | 150 | String | Optional |
Revenue earned | DTPSinh | 19,4 | Numeric | Required |
The DNghi\DSCKS tab shall contain information on the digital signature, including tax payer’s digital signature and other signatures (if any) | ||||
The DNghi\DSCKS\NNT tab shall contain information on the tax payer’s digital signature (on the DLDNghi tab) | ||||
Tax payer’s digital signature | Signature |
|
| Required |
The DNghi\DSCKS\CCKSKhac tab shall contain other signatures (if any). |
5. Message informing the expiration of an e-invoice with identification code issued on the electronic portal of the General Department of Taxation/under authorization a service provider of e-invoice; of ineligibility for use of e-invoices without identification codes.
a) The message shall be formatted as follows:
Image 7: Format of a message informing a notice on the expiration of an e-invoice with identification code via the electronic portal of the General Department of Taxation/ under authorization by a service provider of e-invoices; of ineligibility for uses of e-invoices without identification codes.
- A message informing the expiration of an e-invoice with identification code via the electronic portal of the General Department of Taxation/under authorization by a service provider of e-invoices; of ineligibility for use of e-invoices without identification codes.
- The general format of a message shall be described in Clause 5 of Section IV in Part I.
b) The detailed format of a message informing the expiration of an e-invoice with identification code via the electronic portal of the General Department of Taxation/under authorization by a service provider of e-invoice shall be described in Clause 3, Section I of Part II.
II. Data components applicable to the operation of issuing and sending e-invoices to tax authorities
1. General format of e-invoices
An e-invoice format is specified as follows:
Image 8: E-invoice format
Each e-invoice shall include the following data components:
- <HDon> tab contains all data of an e-invoice.
- <HDon> tab is structured into the sections as follows:
+ <DLHDon/> tab contains data of the e-invoice issued by the seller:
■<TTChung> tab contains general information of the invoice (e.g. invoice title, invoice form symbol, invoice symbol and number, issuing date, ...)
■<NDHDon> tab contains information about contents of the invoice (e.g. seller, buyer, goods or services, payment,…)
■DLQRCode tab contains QR Code data for searching and paying e-invoices (if any). Details about the format of this tab are prescribed in Clause 6, Section IV, Part I.
■ <TTKhac> tab containsadditional information of the taxpayer(if any). The tab has the maximum storage capacity of 500 characters. <TTKhac> tab can be placed in multiple positions inside the <DLHDon> tab. The <TTKhac> tab shall be formatted as follows:
<TTKhac>
<TTin>
<TTruong>Commodity code</TTruong>
<KDLieu>string</KDLieu>
<DLieu>MHH01</DLieu>
</TTin>
……
</TTKhac>
Where:
<TTruong> tab contains the name of the information field that needs to be presented on the e-invoice.
<KDLieu> tab contains data types of the information that needs to be presented on the e-invoice (e.g. string/numeric,…)
<DLieu> tab contains the data that needs to be presented.
The detailed format for other part of information is described in the following table:
Function description | Tab name | Data type | Required/optional |
Field title | Ttruong | String | Required |
Data type | KDLieu | String (Details provided in Appendix III hereto). | Required |
Data | Dlieu | String | Required |
+ <MCCQT> tab contains data of tax authority’s code, created by the tax authority and applied to e-invoices with codes (This tab is not included in invoices that taxpayers send to tax authoritiesfor issuance of codes). Details about this tab are specified in Clause 3, Section IV in Part I.
+ <DSCKS> tab contains data of the digital signature of the seller, buyer and tax authority (with regard to e-invoices with codes) and other digital signatures (if any). Where:
■ <NBan> tab contains the seller’s digital signature that is affixed to the entire data inside <DLHDon> tab.
■ <NMua> tab contains data of the buyer’s digital signature that is put inside the information part of digital signature <DSCKS>. The buyer’s digital signature is not required.
■ Other digital signatures (if any) shall be defined and managed by taxpayers, and put inside CCKSKhac tab.
The detailed information inside <DLHDon/>, <MCCQT/> and <DSCKS/> tabs are defined in detail in accordance with Clause 2, Section II in Part II.
2. E-invoice data formatting
a) Value-added tax invoice
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
Hdon tab contains information of e-invoice data and digital signature | ||||
HDon\DLHDon tab contains general information, detailed contents of invoice, QR Code data and other information defined by the sellers on their own | ||||
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information of invoice | ||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
Invoice title | THDon | 50 | String | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 1 | Numeric (Details provided in Appendix II hereto). | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice symbol | KHHDon | 6 | String | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice number | SHDon | 8 | Numeric | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Issuing date | TDLap | Date | Required | |
Currency unit | DVTTe | 3 | String (details specified in Clause 2 of Section IV in Part I) | Required |
Forex rate | TGia | 7,2 | Numeric | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about seller, buyer, list of commodities and services, and payment details on an invoice | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller | ||||
Name | Ten | 400 | String | Required |
Tax identification number | MST | 14 | String | Required |
Address | Dchi | 400 | String | Required |
HDơn\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains name, address and TIN of the buyer | ||||
Name | Ten | 400 | String | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax identification number | MST | 14 | String | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Address | Dchi | 400 | String | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains list of commodities or services | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details about 01 line of commodity or service | ||||
Characteristics | TChat | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix IV issued together with this Decision) | Optional |
Ordinal number | STT | 4 | Numeric | Optional |
Name | Ten | 500 | String | Required |
Unit | DVTinh | 50 | String | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Quantity | SLuong | 19,4 | Numeric | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Unit price | DGia | 19,4 | Numeric | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services) | TLCKhau | 6,4 | Numeric | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services) | STCKhau | 19,4 | Numeric | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Total (Amount before VAT) | ThTien | 19,4 | Numeric | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax rate (VAT tax rate) | TSuat | 5 | String (Details are provided in Appendix V issued together with this Decision). | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains payment information of invoices | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat tab contains general information of all e-invoices specific to tax rates | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates | ||||
Tax rate (VAT tax rate) | TSuat | 5 | String (Details are provided in Appendix V issued together with this Decision). | Required |
Total (Amount before VAT) | ThTien | 19,4 | Numeric | Required |
Tax amount (VAT amount) | TThue | 19,4 | Numeric | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about payment amount and tax amount on the invoice | ||||
Total before tax (Total amount before VAT) | TgTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
Total tax (Total VAT amount) | TgTThue | 19,4 | Numeric | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains lists of fees and charges (if any) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges. | ||||
Description | TLPhi | 100 | String | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Amount | TPhi | 19,4 | Numeric | Required (except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
The following functions are put inside HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab | ||||
Total discount | TTCKTMai | 19,4 | Numeric | Optional |
Total written in numbers | TgTTTBSo | 19,4 | Numeric | Required |
Total written in words | TgTTTBChu | 255 | String | Required |
HDon\DLHDon\VDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab | ||||
QR Code data (details are provided in Clause 6, Section IV, Part I) | DLQRCode | 512 | String | Optional |
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside Hdon tab) | ||||
Tax authority’s code (Tax authority’s identification code presented on e-invoice) | MCCQT | 12 | String | Required |
HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signatures (if any). | ||||
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about digital signature of the seller | ||||
The seller’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about digital signature of the buyer (if any) | ||||
The buyer’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Optional | ||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed to HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) | ||||
Tax authority’s digital signature | Signature |
|
| Required |
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). |
- In case of replacing any faulty e-invoice, the newly-issued e-invoice shall add the following information to the <TTChung/> tab and after the <TDLap/> tab:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
Substitute invoice forms | HTHDBTThe | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VI issued together with this Decision) | Optional |
Substitute invoice date | TDLHDBTThe | Date | Required | |
Substitute invoice form symbol | KHMSHDBTThe | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice symbol | KHHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice number | SHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
b) E-invoices for sale of goods
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
HDon tab contains information about e-invoice data and digital signature | ||||
HDon\DLHDon tab contains general information, detailed contents of an e-invoice, QR Code data and other information defined by the seller on their own | ||||
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about an invoice | ||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | Pban | 6 | String | Optional |
Invoice title | THDon | 50 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 1 | Number (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice symbol | KHHDon | 6 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice number | SHDon | 8 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Issuing date | TDLap | Date | Required | |
Currency unit | DVTTe | 3 | String (Details are provided in Clause 2, Section IV in Part I) | Required |
Forex rate | TGia | 7,2 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II in Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about the seller, the buyer, indexed commodities and services, and payment details of the e-invoice | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller | ||||
Name | Ten | 400 | String | Required |
Tax identification number | MST | 14 | String | Required |
Address | DChi | 400 | String | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other informations (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains name, address and TIN of the buyer | ||||
Name | Ten | 400 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax identification number | MST | 14 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Address | DChi | 400 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains lists of commodities or services | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 01 line of commodity or service | ||||
Characteristics | TChat | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix IV issued together with this Decision) | Optional |
Ordinal number | STT | 4 | Numeric | Optional |
Name | Ten | 500 | String | Required |
Unit | DVTinh | 50 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Quantity | SLuong | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Unit price | DGia | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services) | TLCKhau | 6,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services) | STCKhau | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Total amount | ThTien | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTkhac tab contains other information (Details are provided in clause 1 of section II in Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount | ||||
Total sum of goods or services | TgTHHDVu | 19,4 | Numeric | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains list of fees and charges (if any) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges. | ||||
Description | TLPhi | 100 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Amount | TPhi | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
The following functions are put inside HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab | ||||
Total discount | TTCKTMai | 19,4 | Numeric | Optional |
Total written in numbers | TgTTTBSo | 19,4 | Numeric | Required |
Total written in words | TgTTTBChu | 255 | String | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab | ||||
QR Code data (details are provided in Clause 6, Section IV, Part I) | DLQRCode | 512 | String | Optional |
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab) | ||||
Tax authority’s code (Tax authority’s identification code presented on e-invoice) | MCCQT | 12 | String | Required |
HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signature (if any). | ||||
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about digital signature of the seller | ||||
The seller’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about digital signature of the buyer (if any) | ||||
The buyer’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Optional | ||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed to HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) | ||||
Tax authority’s digital signature | Signature | Required | ||
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). |
- In case of replacing any faulty e-invoice, the newly-issued e-invoice shall add the following information to the <TTChung/> tab and after the <TDLap/> tab:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
Substitute invoice forms | HTHDBTThe | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VI issued together with this Decision) | Optional |
Substitute invoice date | TDLHDBTThe | Date | Required | |
Substitute invoice form symbol | KHMSHDBTThe | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice symbol | KHHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice number | SHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
c) Electronic dispatch and delivery notes
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional | ||||
HDon tab contains information presented on an electronic dispatch note, including information about the dispatch note and digital signature | ||||||||
HDon\DLHDon tab contains general information about a dispatch note, detailed contents of an dispatch note and other information defined by the seller on their own | ||||||||
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about a dispatch note, including: | ||||||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional | ||||
Invoice title | THDon | 50 | String | Required | ||||
Invoice form symbol | KHMSHDon | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required | ||||
Invoice symbol | KHHDon | 6 | String | Required | ||||
Invoice number | SHDon | 8 | Numeric | Required | ||||
Issuing date | TDLap | Date | Required | |||||
Currency unit | DVTTe | 3 | String (Details are provided in Clause 2, Section IV, Part I) | Required | ||||
Forex rate | TGia | 7,2 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||||
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||||||
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice data, including information about the seller, the buyer, indexed commodities and services, and payment details of the e-invoice | ||||||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan tab contains name, address and TIN of the consignor | ||||||||
Name (Consignor’s name) | Ten | 400 | String | Required | ||||
Tax identification number (consignor’s TIN) | MST | 14 | String | Required | ||||
Internal dispatch instruction | LDDNBo | 255 | String | Required | ||||
Address (Departure warehouse) | DChi | 400 | String | Required | ||||
Carrier’s name | TNVChuyen | 400 | String | Required | ||||
Means of transport | PTVChuyen | 50 | String | Required | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains the consignee’s information | ||||||||
Name (Consignee’s name) | Ten | 400 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||||
Tax identification number (consignee’s TIN) | MST | 14 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||||
Address (Arrival warehouse) | DChi | 400 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains lists of commodities or services | ||||||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 01 line of commodity or service | ||||||||
Characteristics | TChat | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix IV issued together with this Decision) | Optional | ||||
Ordinal number | STT | 4 | Numeric | Optional | ||||
Name | Ten | 500 | String | Required | ||||
Unit | DVTinh | 50 | String | Required | ||||
Quantity | SLuong | 19,4 | Numeric | Required | ||||
Unit price | DGia | 19,4 | Numeric | Required | ||||
Total amount | ThTien | 19,4 | Numeric | Required | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||||||
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||||||
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab | ||||||||
QR Code data (details are provided in Clause 6, Section IV, Part I) | DLQRCode | 512 | String | Optional | ||||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab) | ||||||||
Tax authority’s code (Tax authority’s identification code presented on e-invoice) | MCCQT | 12 | String | Required | ||||
HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including consignor’s digital signature and other digital signature (if any). | ||||||||
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about the consignor’s digital signature (affixed to DLHDon tab) | ||||||||
The consignor’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Required | ||||||
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about the consignee’s digital signature (if any) | ||||||||
The consignee’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Optional | ||||||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed to HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) | ||||||||
Tax authority’s digital signature | Signature | Required | ||||||
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). | ||||||||
- In case of replacing any faulty electronic dispatch note, the newly-made note shall add the following information to the <TTChung/> tab and after the <TDLap/> tab:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
Substitute invoice form (Form of substitute dispatch note) | HTHDBTThe | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VI issued together with this Decision) | Optional |
Substitute invoice date | TDLHDBTThe | Date | Required | |
Substitute invoice form symbol | KHMSHDBTThe | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice symbol | KHHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice number | SHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
d) Bill-cum-VAT declaration forms
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
HDon parent tab contains information about e-invoice data and digital signature | ||||
HDon\DLHDon tab contains general information, detailed contents of an e-invoice, QR Code data and other information defined by the seller on their own | ||||
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about an e-invoice, including: | ||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | Pban | 6 | String | Optional |
Invoice title | THDon | 50 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice symbol | KHHDon | 6 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice number | SHDon | 8 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Issuing date | TDLap | Date | Required | |
Currency unit | DVTTe | 3 | String (Details are provided in Clause 2, Section IV, Part I) | Required |
Forex rate | TGia | 7,2 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about the seller, the buyer, lists of commodities and services, and payment details on the e-invoice | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan tab contains name, TIN and address of the seller (enterprise) | ||||
Name (selling unit’s name) | Ten | 400 | String | Required |
Tax identification number | MST | 14 | String | Required |
Address | DChi | 400 | String | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains the customer’s information | ||||
Name (Full name) | Ten | 100 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Passport (Passport/other entry-exit document) number | SHChieu | 20 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Passport (Passport/other entry-exit document) issuance date | NCHChieu | Date | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | |
Passport (Passport/other entry-exit document) expiry date | NHHHChieu | Date | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | |
Nationality | QTich | 50 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains lists of commodities or services | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 1 line of commodity or service | ||||
Characteristics | TChat | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix IV issued together with this Decision) | Optional |
Ordinal number | STT | 4 | Numeric | Optional |
Name | Ten | 500 | String | Required |
Unit | DVTinh | 50 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Quantity | SLuong | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Unit price | DGia | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services) | TLCKhau | 6,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services) | STCKhau | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Total amount (Amount before VAT) | ThTien | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax rate (VAT tax rate) | TSuat | 5 | String (Details are provided in Appendix V issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax amount (VAT amount) | TThue | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
After-tax amount (After-VAT amount) | ThTCThue | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains invoice payment information | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat tab contains general information of all e-invoices specific to tax rates | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates | ||||
Tax rate (VAT tax rate) | TSuat | 5 | String (Details are provided in Appendix V issued together with this Decision). | Required |
Total amount (Amount before VAT) | ThTien | 19,4 | Numeric | Required |
Tax amount (VAT amount) | TThue | 19,4 | Numeric | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount and tax amount | ||||
Total before tax (Total amount before VAT) | TgTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
Total tax (Total VAT amount) | TgTThue | 19,4 | Numeric | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains lists of fees and charges (if any) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges. | ||||
Description | TLPhi | 100 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Amount | TPhi | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
The following functions are put inside HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab | ||||
Total discount | TTCKTMai | 19,4 | Numeric | Optional |
Total written in numbers | TgTTTBSo | 19,4 | Numeric | Required |
Total written in words | TgTTTBChu | 255 | String | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab | ||||
QR Code data (details are provided in Clause 6, Section IV, Part I) | DLQRCode | 512 | String | Optional |
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab) | ||||
Tax authority’s code (Tax authority’s identification code presented on e-invoice) | MCCQT | 12 | String | Required |
HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and taxpayer’s digital signature (if any) | ||||
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about digital signature of the seller | ||||
The seller’s digital signature (subject to as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about digital signature of the buyer (if any) | ||||
Buyer’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Optional | ||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed to HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) | ||||
Tax authority’s digital signature | Signature | Required | ||
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). |
- In case of replacing any faulty e-invoice, the newly-issued e-invoice shall add the following information to the <TTChung/> parent tab and after the <TDLap/> tab:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
Substitute invoice forms | HTHDBTThe | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VI issued together with this Decision) | Optional |
Substitute invoice date | TDLHDBTThe | Date | Required | |
Substitute invoice form symbol | KHMSHDBTThe | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice symbol | KHHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice number | SHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
e) Other invoices
Including e-stamps, e-tickets, e-cards, e-receipts or other electronic documents bearing different names, but having contents the same as those of e-invoice in accordance with the regulation of Clause 3, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC dated September 30, 2019 of the Ministry of Finance, guiding the implementation of a number of articles of the Government’s Decree No. 119/2018/ND-CP dated September 12, 2018.
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
HDon parent tab contains e-invoice information, including e-invoice data. CQT information (information about the tax authority), other supporting and administrative information, and digital signature | ||||
HDon\DLHDon tab contains general or detailed information of the e-invoice, QR Code data and other information defined by the seller on their own | ||||
HDon\DLHDon\TTChung tab contains general information about the e-invoice | ||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
Invoice title | THDon | 50 | String | Required |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice symbol | KHHDon | 6 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice number | SHDon | 8 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Issuing date | TDLap | Date | Required | |
Currency unit | DVTTe | 3 | String (Details are provided in Clause 2, Section IV in Part I) | Required |
Forex rate | TGia | 7,2 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon tab contains invoice contents, including: Information about the seller, the buyer, lists of commodities and services, and payment details on an e-invoice | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\Nban tab contains name, address and TIN of the seller | ||||
Name | Ten | 400 | String | Required |
Tax identification number | MST | 14 | String | Required |
Address | DChi | 400 | String | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua tab contains name, address and TIN of the buyer | ||||
Name | Ten | 400 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax identification number | MST | 14 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Address | DChi | 400 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu tab contains lists of commodities or services | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu tab contains details of 1 line of commodity or service | ||||
Characteristics | TChat | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix IV issued together with this Decision) | Optional |
Ordinal number | STT | 4 | Numeric | Optional |
Name | Ten | 500 | String | Required |
Unit | DVTinh | 50 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Quantity | SLuong | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Unit price | DGia | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Discount rate (used in case of presenting discount information in columns corresponding to specific commodities or services) | TLCKhau | 6,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Discount amount (used in case of presenting commission information in columns corresponding to specific commodities or services) | STCKhau | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Total amount (Amount before VAT) | ThTien | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax rate (VAT tax rate) | TSuat | 5 | String (Details are provided in Appendix V issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains payment information of e-invoices | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat tab contains general information of all e-invoices specific to tax rates (if any) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat tab contains detailed information of all e-invoices specific to tax rates | ||||
Tax rate (VAT tax rate) | TSuat | 5 | String (Details are provided in Appendix V issued together with this Decision). | Required |
Total amount (Amount before VAT) | ThTien | 19,4 | Numeric | Required |
Tax amount (VAT amount) | TThue | 19,4 | Numeric | Required |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan tab contains information about invoiced payment amount and tax amount | ||||
Total before tax (Total amount before VAT) | TgTCThue | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Total tax (Total VAT amount) | TgTThue | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi tab contains lists of fees and charges (if any) | ||||
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\Lphi tab contains details of specific fees and charges. This tab may be repeated multiple times, depending on the number of fees and charges. | ||||
Description | TLPhi | 100 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Amount | TPhi | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
The following functions are put inside HDon\DLHDon\DLHDon\TToan tab | ||||
Total discount | TTCKTMai | 19,4 | Numeric | Optional |
Total written in numbers | TgTTTBSo | 19,4 | Numeric | Required |
Total written in words | TgTTTBChu | 255 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
The following functions are put inside HDon\DLHDon tab and placed behind NDHDon tab | ||||
QR Code data (details are provided in Clause 6, Section IV, Part I) | DLQRCode | 512 | String | Optional |
HDon\DLHDon\TTKhac tab contains other information (Details are provided in Clause 1, Section II, Part II) | ||||
If any e-invoice with code is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the function of tax authority’s Code on e-invoice (MCCQT tab put inside HDon tab) | ||||
Tax authority’s code (Tax authority’s identification code presented on e-invoice) | MCCQT | 12 | String | Required |
HDon\DSCKS tab contains details of digital signature, including digital signature of the seller, the buyer, the tax authority and other digital signature (if any). | ||||
HDon\DSCKS\NBan tab contains information about digital signature of the seller | ||||
The seller’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||
HDon\DSCKS\NMua tab contains information about digital signature of the buyer (if any) | ||||
The buyer’s digital signature (subject to regulations as prescribed at Point dd, Clause 1, Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | Signature | Optional | ||
If any e-invoice is eligible for grant of identification codes, the tax authority’s system shall return to the e-invoice function and add CQT tab (put inside HDon\DSCKS tab) containing information about the digital signature of the tax authority (affixed to HDon\MCCQT tab and HDon\DLHDon tab) | ||||
Tax authority’s digital signature | Signature | Required | ||
HDon\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). |
- In case of replacing any faulty e-invoice, the newly-issued e-invoice must add the following information to the <TTChung/> parent tab and after the <TDLap/> tab:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
Substitute invoice forms | HTHDBTThe | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VI issued together with this Decision) | Optional |
Substitute invoice date | TDLHDBTThe | Date | Required | |
Substitute invoice form symbol | KHMSHDBTThe | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice symbol | KHHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Substitute invoice number | SHDBTThe | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
3. Notification messages of sending of e-invoices to tax authorities to request grant of identification codes
A message about notification of sending of an e-invoice to a tax authority to request the grant of an identification code shall be formatted as follows:
Image 9: Format of the message about notification of sending of an e-invoice to a tax authority for an identification code request
- General format of the message is provided in Clause 5, Section IV, Part I.
- Data of the e-invoice needing the code are put inside the DLieu tab of the message.
- Each message only contains data of an e-invoice. In such e-invoice, MCCQT tab has not yet been made available.
- Details about the format of an e-invoice with the identification code is provided in Clause 2, Section II, Part II.
4. Notification message of results of grant of tax authority s identification code
A message about notification of result of grant of an identification code shall be formatted as follows:
Image 10: Format of the notification message of results of grant of tax authority s identification code
- General format of the message is provided in Clause 5, Section IV, Part I.
- Data of the e-invoice needing the code are put inside the DLieu tab of the message.
- Each message only contains data of an e-invoice. The message is exported from the e-invoice containing the tax authority’s information (MCCQT tab).
- The format of the e-invoice with identification code is provided in Clause 2, Section II, Part II.
5. Notification messages of transmission of e-invoices without identification codes to tax authorities
A notification message of transmission of an e-invoice without identification code to a tax authority shall be formatted as follows:
Image 11: Format of the notification message of transmission of an
e-invoice without identification code to a tax authority
- General format of the message is provided in Clause 5, Section IV, Part I.
- Data of the e-invoice without identification code are put inside the DLieu tab of the message.
- Details about the format of an e-invoice without identification code are provided in Clause 2, Section II, Part II.
III. Data components applicable to the processing of incorrect invoices
1. Data format of an incorrect e-invoice cancellation notice
a) Format of an e-invoice cancellation notice:
Image 12: Data format of an incorrect e-invoice cancellation notice
b) The detailed format is prescribed in the table as follow:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional | ||||
TBao tab contains e-invoice cancellation notice data, including: General information of a tax payer, a List of canceled invoices and the digital signature of a tax payer | ||||||||
TBao/DLTBao tab contains e-invoice cancellation notice data, including information of a tax payer and a List of canceled invoices | ||||||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional | ||||
Form number (Notice form number) | MSo | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VIII issued together with this Decision) | Required | ||||
Name (Notice name) | Ten | 255 | String | Required | ||||
Name of the tax agency | TCQT | 100 | String | Required | ||||
Name of the tax payer | TNNT | 400 | String | Required | ||||
Tax identification number (Tax identification number of a tax payer) | MST | 14 | String | Required | ||||
Place | DDanh | 50 | String | Required | ||||
Date of notice | NTBao |
| Date | Required | ||||
A List of canceled invoices recorded in the TBao\DLTBao\DSHDon tab | ||||||||
TBao\DLTBao\DSHDon\HDon tab contains detailed information of each canceled invoice | ||||||||
Ordinal number | No. | 4 | Numeric | Optional | ||||
Invoice form symbol | KHMSHDon | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision) | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||||
Invoice symbol | KHHDon | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||||
Invoice number (E-invoice number) | SHDon | 8 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) | ||||
Date (date of issuing an invoice) | Ngay |
| Date | Required | ||||
Type of e-invoice application | LADHDDT | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VI issued together with this Decision) | Required | ||||
Notice purposes (Cancellation/explanation) | TCTBao | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix IX issued together with this Decision) | Required | ||||
Reason | LDo | 255 | String | Optional | ||||
TBao\DSCKS tab contains information of digital signatures, including the digital signature of the tax payer and other digital signatures (if any). | ||||||||
TBao\DSCKS\NNT tab contains information of the digital signature of the tax payer (signing in the DLTBao tab) | ||||||||
A tax payer s digital signature | Signature |
|
| Required | ||||
TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). | ||||||||
2. Data format of a notice on e-invoice to be checked
a) The notice format is prescribed as follows:
Image 13: Data format of a notice on e-invoice to be checked
b) The detailed format is prescribed in the table as follow:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
TBao tab contains message notifying about an e-invoice to be checked, including the notice data and digital signatures of officers and agencies issuing decisions | ||||
TBao\DLTBao tab contains notice message, including general information of a notice and a List of invoices of a tax payer to be checked | ||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
Form number (Notice form number) | MSo | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VIII issued together with this Decision) | Required |
Name (Notice name) | Ten | 255 | String | Required |
Numeric (Notice number) | So | 30 | String | Required |
Place | DDanh | 50 | String | Required |
Date of notice | NTBao |
| Month and date | Required |
Name of the tax agency | TCQT | 100 | String | Required |
Name of a tax payer | TNNT | 400 | String | Required |
Tax identification number | MST | 14 | String | Required |
A tax payer s address | DCNNT | 255 | String | Required |
TBao\DLTBao\DSHDon tab contains a List of invoices to be checked | ||||
TBao\DLTBao\DSHDon\HDon tab contains detailed information of each invoice to be checked | ||||
Ordinal number | No. | 4 | Numeric | Optional |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision) | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice symbol | KHHDon | 6 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice number | SHDon | 8 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Date of issuing an invoice | Ngay |
| Date | Required |
Type of e-invoice application | LADHDDT | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VI issued together with this Decision) | Required |
Reason (reason for checking) | LDo | 255 | String | Required |
TBao\DSCKS tab contains information of digital signatures, including the digital signature of the tax agency and other digital signatures (if any) | ||||
TBao\DSCKS\CQT tab contains information of the digital signature of the tax agency (signing in the TBao\DLTBao tab) | ||||
Digital signature | Signature |
|
| Required |
TBao\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). |
3. A notice message on cancellation of an incorrect e-invoice
The format of a message notifying the cancellation of an incorrect e-invoice is prescribed as follow:
Image 14: Format of a message notifying the cancellation of an incorrect e-invoice
- General format of the message is provided in Clause 5, Section IV, Part I.
- A message contains data of one or more notices of a tax identification number.
- Details about a notice of cancellation are prescribed in Clause 1, Section II, Part II.
4. A message notifying about an e-invoice to be checked
The format of a message notifying about an e-invoice to be checked is prescribed as follow:
Image 15: The format of a message notifying about an e-invoice to be checked
- Data of the e-invoice needing a check are put inside the DLieu tab of the message.
- General format of the message is provided in Clause 5, Section IV, Part I.
- Details about a notice of e-invoice needing a check are prescribed in Clause 2, Section II, Part II.
IV. Data components applicable to the formulation and transmission of the summarization data of e-invoices to the tax agency
1. Data format of summarization table of e-invoices sent to the tax agency
a) The format of a data summarization table is prescribed as follow:
Image 16: Data format of summarization table of e-invoices sent to the tax agency
b) The detailed format is prescribed in the table as follow:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
BTHDLieu tab contains information of the summarization table of e-invoice data, including the data of the summarization table and the digital signature of a tax payer | ||||
BTHDLieu\DLBTHop tab contains information of the data summarization table, including general information and detailed contents | ||||
BTHDLieu\DLBTHop\TTChung tab contains general information | ||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
The number of the data summarization table (the ordinal number) | SBTHDLieu | 5 | Numeric | Required |
Data type | LKDLieu | 1 | String (Details are provided in Appendix X issued together with this Decision) | Required |
Data acquisition period | KDLieu | 7 | String (Details are provided in Appendix X issued together with this Decision) | Required |
Initial acquisition | LDau | 1 | Number (1: Initial acquisition, 0: false) | Required |
Supplementary acquisition | BSLThu | 3 | Numeric | Required |
Date of formulation | NLap |
| Date | Required |
Name of the tax payer | TNNT | 400 | String | Required |
Tax identification number of a tax payer | MST | 14 | String | Required |
BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu tab contains contents of the summarization table of the e-invoice data | ||||
BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu tab contains the data list of the summarization table | ||||
BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu contains 01 line of data (may be repeated many time depending on the summarization table data) | ||||
Ordinal number | No. | 6 | Numeric | Optional |
Invoice form symbol, invoice symbol (in accordance with ordinal number) | KHHDon | 7 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Invoice number | SHDon | 8 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Issuing date (Date, month and year of issuing an invoice) | NLap |
| Date | Required |
Name of the buyer | TNMua | 400 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax identification number of the buyer/Customer code | MSTNMua | 14 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Name of goods, services | THHDVu | 500 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Unit | DVTinh | 50 | String | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Quantity | SLuong | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Total value of selling goods, services before VAT | TTCThue | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Tax rate (VAT tax rate) | TSuat | 5 | String (Details are provided in Appendix V issued together with this Decision). | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Total tax (Total VAT amount) | TgTThue | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Total amount | TgTTToan | 19,4 | Numeric | Required (Except for the cases stipulated in Article 3, Article 16 and Appendix II of the Circular No. 68/2019/TT-BTC) |
Note | GChu | 255 | String | Optional |
BTHDLieu\DSCKS\NNT tab contains information of the tax payer s digital signature (signing in the BTHDLieu\DLBTHop tab) | ||||
A tax payer s digital signature | Signature |
|
| Required |
BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). |
2. A message of transmission of summarization table of e-invoice data to the tax agency.
A message of transmission of the data table is formatted according to the following image:
Image 17: Format of the notification message of transmission of summarization table of e-invoice data without identification code to a tax authority
- General format of the message is provided in Clause 5, Section IV, Part I.
- Data of the invoice summarization table without identification code are put inside the DLieu tab of the message.
- Details about the format of invoice summarization table without identification code are provided in Clause 1, Section IV, Part II.
V. Data components applicable to the transfer of invoice data to tax agency during the transmission period
The declaration of invoice or document data of selling goods and services (Form No. 03 provided in the Decree No. 119/2018/ND-CP) shall be formatted as follows:
Image 18: Data format of the declaration of invoice or document data of selling goods and services
The detailed format is prescribed in the table as follow:
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
TKhai tab contains declaration information, including declaration data and the tax payer’s digital signature | ||||
TKhai\DTTKhai tab contains declaration data, including general information of the declaration and detailed contents of the declaration | ||||
TKhai\DLTKhai\TTChung tab contains general information | ||||
XML version (In this Regulation, the value is 1.0.0) | PBan | 6 | String | Optional |
Form number (Declaration form number) | MSo | 1 | Numeric (Details are provided in Appendix VIII issued together with this Decision) | Required |
Name (Declaration name) | Ten | 100 | String | Required |
Assessment period type | LKTThue | 1 | String (Details are provided in Appendix VII issued together with this Decision) | Required |
Assessment period | KTThue | 7 | String (Details are provided in Appendix VII issued together with this Decision) | Required |
Place | Ddanh | 50 | String | Required |
Date of formulation | NLap |
| Date | Required |
Name of the tax payer | TNNT | 400 | String | Required |
Tax identification number of a tax payer | MSTNNT | 14 | String | Required |
Name of the tax agent | TDLThue | 400 | String | Optional |
Tax identification number of the tax agent | MSTDLThue | 14 | String | Optional |
Currency unit | DVTTe | 3 | String (Details are provided in Clause 2, Section IV in Part I) | Required |
TKhai\DLTKhai\NDTKhai contains the declaration content, including the invoice list, selling documents divided into many levels of tax rates | ||||
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue tab contains group of invoices of goods and services free from VAT (if any) | ||||
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon tab contains group of invoices of goods and services free from VAT | ||||
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue\DSHDon\HDon contains details about 01 line of invoices | ||||
Ordinal number | No. | 6 | Numeric | Optional |
Function description | Tab name | Maximum length | Data type | Required/optional |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision) | Required |
Invoice symbol | KHHDon | 8 | String | Required |
Invoice number | SHDon | 8 | String | Required |
Issuing date (Date, month and year of issuing an invoice) | NLap |
| Date | Required |
Name of the buyer | TNMua | 400 | String | Optional |
Tax identification number of the buyer | MSTNMua | 14 | String | Optional |
Revenue before VAT | DTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
Note | GChu | 255 | String | Optional |
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDKCThue contains total revenue before VAT | ||||
Total revenue before VAT | TgDTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0 tab contains group of invoices of goods and services subject to VAT of 0% (if any) | ||||
TKhai\DKTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon tab contains group of invoices of goods and services subject to VAT of 0% (if any) | ||||
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue0\DSHDon\HDon contains details about 01 line of invoices | ||||
Ordinal number | No. | 6 | Numeric | Optional |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision) | Required |
Invoice symbol | KHHDon | 8 | String | Required |
Invoice number | SHDon | 8 | String | Required |
Issuing date (Date, month and year of issuing an invoice) | NLap |
| Date | Required |
Name of the buyer | TNMua | 400 | String | Optional |
Tax identification number of the buyer | MSTNMua | 14 | String | Optional |
Revenue before VAT | DTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
Note | GChu | 255 | String | Optional |
TKhai\DLTKhai\NVDTKhai\NHDThue0 contains total revenue before VAT | ||||
Total revenue before VAT | TgDTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
Total VAT | TgTGTGT | 19,4 | Numeric | Required |
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 tab contains group of invoices of goods and services subject to VAT of 5% (if any) | ||||
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon tab contains group of invoices of goods and services subject to VAT | ||||
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5\DSHDon\HDon contains details about 01 line of invoices | ||||
Ordinal number | No. | 6 | Numeric | Optional |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision) | Required |
Invoice symbol | KHHDon | 8 | String | Required |
Invoice number | SHDon | 8 | String | Required |
Issuing date (Date, month and year of issuing an invoice) | NLap |
| Date | Required |
Name of the buyer | TNMua | 400 | String | Optional |
Tax identification number of the buyer | MSTNMua | 14 | String | Optional |
Revenue before VAT | DTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
VAT | TGTGT | 19,4 | Numeric | Required |
Note | GChu | 255 | String | Optional |
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue5 contains total revenue before VAT and total VAT | ||||
Total revenue before VAT | TgDTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
Total VAT | TgTGTGT | 19,4 | Numeric | Required |
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10tab contains group of invoices of goods and services subject to VAT of 10% (if any) | ||||
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10\DSHDon tab contains group of invoices of goods and services subject to VAT of 10% | ||||
TKhai\DLTKhai\NDTkhai\NHDThue10\DSHDon\HDon contains details about 01 line of invoices | ||||
Ordinal number | No. | 6 | Numeric | Optional |
Invoice form symbol | KHMSHDon | 11 | String (Details are provided in Appendix II issued together with this Decision) | Required |
Invoice symbol | KHHDon | 8 | String | Required |
Invoice number | SHDon | 8 | String | Required |
Issuing date (Date, month and year of issuing an invoice) | NLap |
| Date | Required |
Name of the buyer | TNMua | 400 | String | Optional |
Tax identification number of the buyer | MSTNMua | 14 | String | Optional |
Revenue before VAT | DTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
VAT | TGTGT | 19,4 | Numeric | Required |
Note | GChu | 255 | String
| Optional |
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\NHDThue10 contains total revenue before VAT and total VAT | ||||
Total revenue before VAT | TgDTCThue | 19,4 | Numeric | Required |
Total VAT | TgTGTGT | 19,4 | Numeric | Required |
TKhai\DLTKhai\NDTKhai tab contains information about total revenue of selling goods and services subject to VAT and total VAT | ||||
Total revenue of selling goods, services subject to VAT | TgDThu | 19,4 | Numeric | Required |
Total VAT of selling goods and services | TgThue | 19,4 | Numeric | Required |
TKhai\DSCKS tab contains information of digital signatures, including the tax payer s digital signature and other digital signatures (if any). | ||||
TKhai\DSCKS\NNT tab contains information of the tax payer s digital signature (signing in the DLTKhai tab) | ||||
A tax payer s digital signature | Signature |
|
| Required |
TKhai\DSCKS\CCKSKhac tab contains other digital signatures (if any). |
Part III
TECHNICAL PARAMETERS OF METHOD OF EXCHANGING DATA WITH TAX AGENCIES
I. Regulations on transmission channels
Standards | Regulations | Description |
1. For T-VAN | ||
Type of transmission channels | MPLS VPN layer 3 | Connecting with the General Department of Taxation through the MPLS VPN Layer3 network infrastructure of the network service provider The connection between terminal devices of T-VAN and the network service provider is the layer 3 connection under OSI model. IP addresses used for two end points’ connections shall be provided by the network service provider |
Type of cable | Optical fiber |
|
Security mechanism | IPSec support | Connecting device at the T-VAN point to support the IPSec function |
Quantity of channels | 03 | Including 01 main channel and 02 standby channels (01 channel at the main data center and 01 channel at the standby data center) The main channel and standby channel at the main data center belong to 02 network service providers |
Bandwidth | Minimum of 10 Mbps | Each transmission channel shall have a minimum bandwidth of 10 Mbps |
2. For TCKNGTT | ||
Type of transmission channels | MPLS VPN layer 3 or private leased channel | Connecting with the General Department of Taxation through the MPLS VPN Layer3 network infrastructure or a private leased channel of the network service provider |
Type of cable | Optical fiber |
|
Security mechanism | IPSec support | Connecting device at the TCKNGTT point to support the IPSec function |
Quantity of channels | 02 | Including 01 main channel and 01 standby channels (at the standby data center) The main channel and standby channel belong to 02 network service providers |
Bandwidth | Minimum of 05 Mbps | Each transmission channel shall have a minimum bandwidth of 05 Mbps |
|
|
|
II. Regulations on connection protocol
Properties | Regulations | Description |
1. Web service | ||
Information package security protocol | https | Information is kept secure during the transmission/receipt on the Internet environment. |
Service communication protocol | SOAP v1.2 | Web service communication protocol |
Service security standards | WS-Security v1.1 | Security for Web service |
WS-Policy v1.5 | Web service policy management | |
WS-Addressing v1.0 | Description of web service routing | |
WS-Web ReliableMessaging v1.2 | Transmission quality assurance | |
Service definition | WSDL v1.2 |
|
2. Queue | ||
Transmission and receipt protocol | Message Queue (MQ) |
|
Queue channel service channel security | TLS v1.2 |
|
Service definition | XML schema |
|
Type of transmission channels | Sender-receiver |
|
APPENDIX I
LIST OF MESSAGES
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
No. | Message code | Name | Description |
Group of messages serving the need of registration and change of information for use of e-invoice and the on-demand request for grant of e-invoices with identification codes | |||
1 | 100 | Message notifying the expiry of e-invoices with identification codes via the General Department of Taxation s website/under authorization to a e-invoice service provider; of ineligibility for use of e-invoices without identification codes |
|
Group of messages serving the need of formulating and sending e-invoices to tax agencies | |||
2 | 200 | Notification messages of sending of e-invoices to tax agencies to request grant of identification codes |
|
3 | 201 | Notification message of results of grant of tax agency s identification codes |
|
4 | 202 | Notification messages of transmission of e-invoices without identification codes to tax agencies |
|
Group of messages serving the need of handling incorrect invoices | |||
5 | 300 | A notice message on cancellation/explanation of an incorrect e-invoice |
|
6 | 301 | A message notifying about an e-invoice to be checked |
|
Group of messages of transmission of summarization table of e-invoice data to tax agencies | |||
7 | 400 | A message of transmission of summarization table of e-invoice data to the tax agency |
|
APPENDIX II
LIST OF INVOICE FORM SYMBOLS
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
1. For e-invoices specified in the Decree No. 119/2018/ND-CP, the following table shall be used:
No. | Invoice form symbol | Name/Description |
1 | 1 | Reflecting the type of value-added tax invoices |
2 | 2 | Reflecting the type of purchased invoices |
3 | 3 | Reflecting the type of electronic dispatch and delivery notes |
4 | 4 | Reflecting other invoice types such as electronic stamps, electronic tickets, electronic cards, electronic vouchers or other electronic documents of other names and containing e-invoice contents as prescribed in Article 3 of the Circular No. 68/2019/TT-BTC. |
2. For invoices specified in the Decree No. 51/2010/ND-CP and the Decree No. 04/2014/ND-CP, regulations stipulated in such Decrees and guiding documents shall be applied.
APPENDIX III
LIST OF DATA OF OTHER INFORMATION
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
No. | Value | Description |
1 | string | String |
2 | numeric | Numeric |
3 | dateTime | Date and time |
4 | date | Date |
APPENDIX IV
LIST OF CHARACTERISTIC CRITERIA (GOODS AND SERVICES)
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
Characteristic criteria shall be used to distinguish ordinary goods or services from promotion, trade discount, or remarks, explanatory notes. To be specific:
No. | Value | Description |
1 | 1 | Goods, services |
2 | 2 | Promotion |
3 | 3 | Trade discount (in case of presenting discount information in lines) |
4 | 4 | Remarks, explanatory notes |
APPENDIX V
LIST OF TAX RATES
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
No. | Value | Description |
1 | 0% | Tax rate of 0% |
2 | 5% | Tax rate of 5% |
3 | 10% | Tax rate of 10% |
4 | KCT | Not subject to VAT |
5 | KKKNT | No declaration, calculation and payment of VAT |
6 | KHAC | Others |
APPENDIX VI
LIST OF SUBSTITUTE INVOICE FORMS/INVOICE APPLICATION TYPES
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
No. | Value | Description |
1 | 1 | E-invoices as prescribed in the Decree No. 119/2018/ND-CP |
2 | 2 | E-invoices with tax agencies’ verification codes in accordance with the Decision No. 1209/QD-BTC dated June 23, 2015 and the Decision No. 2660/QD-BTC dated December 14, 2016 of the Ministry of Finance (Invoices with tax agencies’ verification codes under the Decree No. 51/2010/ND-CP and the Decree No. 04/2014/ND-CP) |
3 | 3 | Other invoices as prescribed in the Decree No. 51/2010/ND-CP and the Decree No. 04/2014/ND-CP (except for e-invoices with tax agencies’ verification codes in accordance with the Decision No. 1209/QD-BTC and the Decision No. 2660/QD-BTC) |
APPENDIX VII
LIST OF ASSESSMENT PERIOD TYPES AND ASSESSMENT PERIODS
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
1. A list of assessment period types
No. | Value | Description |
1 | T | Monthly assessment |
2 | Q | Quarterly assessment |
2. Format of assessment period field: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Where:
- N1N2is the 2 digits indicating the assessment month if the assessment period type is T or the maximum 2 digits indicating the assessment quarter if the assessment period type is Q.
- Y1Y2Y3Y4is the 4 digits indicating the assessment year.
Example 1: The assessment period of December 2020 is presented by the following tabs: LKTThue = T; KTThue = 12/2020
Example 2: The assessment period of Quarter 3 of 2020 is presented by the following tabs: LKTThue = Q; KTThue = 3/2020
APPENDIX VIII
LIST OF DECLARATION, NOTICE AND REQUEST FORMS NUMBER
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
No. | Value | Description |
1 | 1 | Declaration for registration/change of information used in e-invoices |
2 | 2 | Notice about acceptance/refusal of using e-invoices |
3 | 3 | Declaration of invoice or document data of selling goods and services |
4 | 4 | Notice about cancellation of e-invoices |
5 | 5 | Notice about e-invoices to be checked |
6 | 6 | Request for grant of e-invoices with identification codes (on-demand) |
7 | 7 | Notice about the expiry of e-invoices with identification codes via the General Department of Taxation s website/under authorization to a e-invoice service provider; of ineligibility for use of e-invoices without identification codes |
APPENDIX IX
LIST OF NOTICE PURPOSES
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
Applying to Form No. 04 of the Decree No. 119/2018/ND-CP.
No. | Value | Description |
1 | 1 | Explanation |
2 | 2 | Cancellation with replacement invoices |
3 | 3 | Cancellation without replacement invoices |
APPENDIX X
LIST OF DATA ACQUISITION PERIOD TYPES AND DATA ACQUISITION PERIODS
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
1. A list of data acquisition period types
No. | Value | Description |
1 | T | Monthly data acquisition |
2 | Q | Quarterly data acquisition |
2. Format of data acquisition period field: N1N2/Y1Y2Y3Y4
Where:
- N1N2is the 2 digits indicating the assessment month if the data acquisition period type is T or the maximum 2 digits indicating the assessment quarter if the data acquisition period type is Q.
- Y1Y2Y3Y4is the 4 digits indicating the year.
Example 1: The data acquisition period of December 2020 is presented by the following tabs: LKDLieu = T; KDLieu = 12/2020
Example 2: The data acquisition period of Quarter 3 of 2020 is presented by the following tabs: LKDLieu = T; KDLieu = 3/2020
APPENDIX XI
LIST OF TAX AGENCIES’ CONFIRMATION STATUS ON THE ACCEPTANCE/REFUSAL OF USING E-INVOICES
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
No. | Value | Description |
1 | 1 | In case tax payers permitted to use e-invoices. |
2 | 2 | In case enterprises are not allowed to use e-invoices. |
3 | 3 | In case of giving authorization through e-invoice service providers, tax agencies shall notify tax payers to register transaction using e-invoices without any charge through e-invoice service providers. |
APPENDIX XII
EXAMPLES FOR QR CODE ON E-INVOICES
(Attached to the Regulation on components containing e-invoice data and data transmission and reception mode with tax agencies provided in the Decision No. 635/QD-TCT dated May 11, 2020 of the Director of the General Department of Taxation)
Data fields in QR Code stated in e-invoices used for supporting domestic and international payment and invoice information searching:
Field title | Example | Explanation |
QR Code specification version | 000201 | ID: 00 Length: 02 Value: 01 |
Generation method: | 010212 | ID: 01 Length: 02 Value: 12 (Automatic QR Code) |
Information of the merchant’s number | 021426578954265489 | ID: 02 Length: 14 Value: 26578954265489 (PAN Visa) |
041415682654895154 | ID: 04 Length: 14 Value: 15682654895154 (PAN Mastercard) | |
26280010A000000 | ID: 26 Length: 28 Value: 0010A00000077501100107001729 Sub-ID: 00 Length: 10 Value: A000000775 (Globally unique identification - GUID) Sub-ID: 01 Length: 10 Value: 0107001729 (Identification of the merchant - Merchant ID/Tax identification number) | |
Catalog code of the merchant | 52045499 | ID: 52 Length: 04 Value: 5499 (Specialty fruit and food store) |
Currency code | 5303704 | ID: 53 Length: 03 Value: 704 (Vietnam Dong) |
Trading value | 5406120000 | ID: 54 Length: 06 Value: 120000 |
Country code | 5802VN | ID: 58 Length: 02 Value: VN |
Name of the merchant | 5905DNXYZ | ID: 59 Length: 05 Value: DNXYZ |
City where the merchant is located | 6005HANOI | ID: 60 Length: 05 Value: HANOI |
Additional information | 62400115S757CK5 HTIE918E0307SH OPXYZ0706XYZ001 | ID: 62 Length: 40 Value: 0115S757CK5HTIE918E0307SHOPXY Z0706XYZ001 Sub-ID: 01 Length: 15 Value: S757CK5HTIE918E (Invoice/bill number) Sub-ID: 03 Length: 07 Value: SHOPXYZ (Store code) Sub-ID: 07 Length: 06 Value: XYZ001 (Code of a merchant’s point of sale/terminal device) |
Invoice information | 9960001301070017 29001010110206C 21TYY0302680408 202111210506120000 | ID: 99 Length: 60 Value: 00130107001729001010110206C21TYY 0302680408202111210506120000 Sub-ID: 00 Length: 13 Value: 0107001729001 (seller’s tax identification number) Sub-ID: 01 Length: 01 Value: 1 (Invoice form symbol) Sub-ID: 02 Length: 06 Value: C21TYY (Invoice symbol) Sub-ID: 03 Length: 02 Value: 68 (Invoice number) Sub-ID: 04 Length: 08 Value: 20211121 (date of issuing invoices) Sub-ID: 05 Length: 06 Value: 120000 (Total written in numbers) |
CRC | 63041177 | ID: 63 Length: 04 Value: 1177 |
Data components (inside <DLQRCode> tab) and QR Code image shall be presented as follows:
- Data components:
00020101021202142657895426548904141568265489515426280010A000000775 0110010700172952045499530370454061200005802VN5905 DNXYZ6005HANOI62400115S757CK5HTIE918E0307SHOPXYZ0706XYZ00199600013010700172 9001010110206C21TYY030268040820211121050612000063041177
- QR Code image presented in the invoice:
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây