Quyết định 61/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 61/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 61/1999/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 03/06/1999 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 61/1999/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH S Ố 61/1999/QĐ/BTC
NGÀY 3 THÁNG 6 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI
THUẾ SUẤT
CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất qui định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ - UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 10;
Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ tình hình biến động giá xăng, dầu trên thị trường thế giới;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng Xăng, Chế phẩm pha xăng, Ma - dút thuộc nhóm 2710 qui định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số
|
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
1 |
2 |
3 |
2710 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi - tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
- Xăng các loại: |
|
2710.00.11 |
-- Xăng dùng cho máy bay |
10 |
2710.00.12 |
-- Xăng trắng ( xăng pha sơn ) |
10 |
2710.00.19 |
-- Xăng loại khác |
60 |
2710.00.20 |
- Diesel |
60 |
2710.00.30 |
- Ma - dút |
10 |
2710.00.40 |
- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
60 |
2710.00.50 |
- Dầu hỏa thông dụng |
60 |
2710.00.60 |
- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
60 |
2710.00.70 |
- Condensate và các chế phẩm tương tự |
15 |
2710.00.90 |
- Loại khác |
10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 5/6/1999.
THE MINISTRY OF FINANCE
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness ---------- |
No: 61/1999/QĐ-BTC
|
Hanoi, June 03, 1999
|
Code
|
Commodity
|
Tariff rate
|
2710
|
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude form preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils
being the basic constituents of such preparations - Types of petrol
|
|
2710.00.11
|
Petrol for air-crafts
|
10
|
2710.00.12
|
White petrol as solvent in paint production
|
10
|
2710.00.19
|
Petrol of other types
|
60
|
2710.00.20
|
Diesel oil
|
60
|
2710.00.30
|
Mazout
|
10
|
2710.00.40
|
Fuel for air-crafts ( TC1; ZA1 )
|
60
|
2710.00.50
|
Kerosene
|
60
|
2710.00.60
|
Naphta,Reformate and other oil-related products used assolvent in paint prodution
|
60
|
2710.00.70
|
Condensate and Condensate-like products
|
10
|
|
THE MINISTRY OF FINANCE
Pham Van Trong |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây