Quyết định 4663/QĐ-KBNN 2021 ban hành Danh mục mã phí, lệ phí
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4663/QĐ-KBNN
Cơ quan ban hành: | Kho bạc Nhà nước |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4663/QĐ-KBNN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Thị Huệ |
Ngày ban hành: | 13/09/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 13/9/2021, Kho bạc Nhà nước đã ra Quyết định 4663/QĐ-KBNN về việc ban hành Danh mục mã phí, lệ phí.
Theo đó, Kho bạc Nhà nước ban hành Danh mục mã phí, lệ phí như sau: Phí kiểm dịch động vật, thực vật P001, Phí kiểm dịch sản phẩm động vật P002; Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản P005; Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản P007; Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, cho thuê tàu, thuyền P018; Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị P021; Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh P027;…
Bên cạnh đó, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm báo cáo Kho bạc Nhà nước các loại phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành để bổ sung vào Danh mục mã phí, lệ phí theo quy định.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 15/10/2021.
Xem chi tiết Quyết định4663/QĐ-KBNN tại đây
tải Quyết định 4663/QĐ-KBNN
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4663/QĐ-KBNN | Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
__________
TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính,
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp- Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã phí, lệ phí nhằm tạo thuận lợi cho công tác trao đổi, thống kê, đối soát thông tin thu phí, lệ phí giữa Kho bạc Nhà nước, cơ quan thu, ngân hàng thương mại và các tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.
Điều 2. Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm báo cáo Kho bạc Nhà nước các loại phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành ngoài Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí theo Nghị quyết của Quốc hội để bổ sung vào Danh mục mã phí, lệ phí ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2021. Thủ trưởng các đơn vị thuộc KBNN, Giám đốc KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÃ PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 4663/QĐ-KBNN ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Kho bạc Nhà nước)
A. PHÍ
STT | TÊN PHÍ | MÃ |
I | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
1 | Phí kiểm dịch |
|
1.1 | Phí kiểm dịch động vật, thực vật | P001 |
1.2 | Phí kiểm dịch sản phẩm động vật | P002 |
2 | Phí kiểm soát giết mổ động vật | P003 |
3 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật | P004 |
4 | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản | P005 |
5 | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | P006 |
6 | Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | P007 |
7 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | P008 |
8 | Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu | P009 |
9 | Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
9.1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu | P010 |
9.2 | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | P011 |
9.3 | Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản | P012 |
9.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | P013 |
9.5 | Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | P014 |
9.6 | Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | P015 |
10 | Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá | P016 |
II | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG |
|
1 | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu | P017 |
2 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay |
|
2.1 | Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền | P018 |
2.2 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu bay | P019 |
2.3 | Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển | P020 |
3 | Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư |
|
3.1 | Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị | P021 |
3.2 | Phí thẩm định các đồ án quy hoạch | P022 |
3.3 | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng | P023 |
3.4 | Phí thẩm định thiết kế cơ sở | P024 |
3.5 | Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật | P025 |
3.6 | Phí thẩm định dự toán xây dựng | P026 |
4 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh |
|
4.1 | Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh | P027 |
4.2 | Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan | P028 |
4.3 | Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh | P029 |
5 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | P030 |
6 | Phí trong lĩnh vực hóa chất |
|
6.1 | Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa chất Bảng, DOC, DOC-PSF | P031 |
6.2 | Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | P032 |
6.3 | Phí thẩm định xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | P033 |
6.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh, hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện | P034 |
7 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng |
|
7.1 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực | P035 |
7.2 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | P036 |
7.3 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng | P037 |
7.4 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thương mại điện tử | P038 |
7.5 | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | P039 |
7.6 | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại | P040 |
8 | Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp | P041 |
9 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | P042 |
III | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI GIAO |
|
1 | Phí xác nhận đăng ký công dân | P043 |
2 | Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài | P044 |
3 | Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam | P045 |
4 | Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự | P046 |
IV | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|
1 | Phí phòng cháy, chữa cháy |
|
1.1 | Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy | P047 |
1.2 | Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | P048 |
2 | Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng | P049 |
3 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | P050 |
4 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự | P051 |
5 | Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ | P052 |
V | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
1 | Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
1.1 | Phí sử dụng đường bộ | P053 |
1.2 | Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố | P054 |
1.3 | Phí sát hạch lái xe | P055 |
2 | Phí thuộc lĩnh vực đường biển, đường thủy nội địa |
|
2.1 | Phí sử dụng vị trí neo, đậu | P056 |
2.2 | Phí bảo đảm hàng hải | P057 |
2.3 | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | P058 |
2.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển | P059 |
2.5 | Phí xác nhận kháng nghị hàng hải | P060 |
2.6 | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển | P061 |
2.7 | Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa | P062 |
2.8 | Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa | P063 |
2.9 | Phí trọng tải tàu, thuyền | P064 |
2.10 | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | P065 |
2.11 | Phí luồng, lạch đường thủy nội địa | P066 |
2.12 | Phí trình báo đường thủy nội địa | P067 |
2.13 | Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng | P068 |
3 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | P069 |
4 | Phí thuộc lĩnh vực hàng không |
|
4.1 | Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay | P070 |
4.2 | Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng | P071 |
4.3 | Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay | P072 |
4.4 | Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay | P073 |
4.5 | Phí bay qua vùng trời Việt Nam | P074 |
4.6 | Phí phân tích dữ liệu bay | P075 |
4.7 | Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay | P076 |
4.8 | Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không | P077 |
VI | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
1 | Phí sử dụng tần số vô tuyến điện | P078 |
2 | Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet |
|
2.1 | Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia.VN | P079 |
2.2 | Phí duy trì sử dụng địa chỉ internet IP | P080 |
3 | Phí sử dụng mã, số viễn thông | P081 |
4 | Phí quyền hoạt động viễn thông |
|
4.1 | Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng | P082 |
4.2 | Phí cung cấp dịch vụ viễn thông | P083 |
4.3 | Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông | P084 |
4.4 | Phí thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | P085 |
4.5 | Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển | P086 |
5 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông | P087 |
6 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính | P088 |
7 | Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số | P089 |
8 | Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền | P090 |
9 | Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng | P091 |
10 | Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin | P092 |
11 | Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | P093 |
VII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
1 | Phí thăm quan |
|
1.1 | Phí thăm quan danh lam thắng cảnh | P094 |
1.2 | Phí thăm quan di tích lịch sử | P095 |
1.3 | Phí thăm quan công trình văn hóa, bảo tàng | P096 |
2 | Phí thẩm định văn hóa phẩm |
|
2.1 | Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu | P097 |
2.2 | Phí thẩm định kịch bản phim và phân loại phim | P098 |
2.3 | Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác | P099 |
2.4 | Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất bản phẩm không kinh doanh | P100 |
2.5 | Phí thẩm định cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | P101 |
3 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
3.1 | Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | P102 |
3.2 | Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | P103 |
3.3 | Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch | P104 |
3.4 | Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thể dục, thể thao | P105 |
3.5 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | P106 |
3.6 | Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường | P107 |
4 | Phí thư viện | P108 |
5 | Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ | P109 |
6 | Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả | P110 |
VIII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
|
1 | Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa | P111 |
2 | Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế | P112 |
3 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố |
|
3.1 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm | P113 |
3.2 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố hóa chất trong gia dụng và y tế | P114 |
3.3 | Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế | P115 |
3.4 | Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm | P116 |
4 | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
4.1 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | P117 |
4.2 | Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm | P118 |
4.3 | Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | P119 |
4.4 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm | P120 |
4.5 | Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | P121 |
4.6 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế | P122 |
4.7 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng | P123 |
IX | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 | Phí bảo vệ môi trường |
|
1.1 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | P124 |
1.2 | Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | P125 |
1.3 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | P126 |
1.4 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết | P127 |
1.5 | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | P128 |
2 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu | P129 |
3 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | P130 |
4 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản | P131 |
5 | Phí khai thác, sử dụng nguồn nước |
|
5.1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất | P132 |
5.2 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | P133 |
5.3 | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | P134 |
5.4 | Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | P135 |
6 | Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
6.1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen | P136 |
6.2 | Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | P137 |
6.3 | Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu, xử lý chất thải nguy hại | P138 |
6.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | P139 |
6.5 | Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam | P140 |
7 | Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
7.1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí | P141 |
7.2 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | P142 |
7.3 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ | P143 |
7.4 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản | P144 |
7.5 | Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn | P145 |
7.6 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia | P146 |
7.7 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường | P147 |
7.8 | Phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | P148 |
8 | Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển | P149 |
9 | Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | P150 |
10 | Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ | P151 |
X | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
1 | Phí sở hữu trí tuệ |
|
1.1 | Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp | P152 |
1.2 | Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp | P153 |
1.3 | Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam | P154 |
1.4 | Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp | P155 |
1.5 | Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp | P156 |
1.6 | Phí sử dụng văn bằng bảo hộ | P157 |
1.7 | Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam | P158 |
2 | Phí cấp mã số, mã vạch |
|
2.1 | Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch | P159 |
2.2 | Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch | P160 |
2.3 | Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN (một mã), mã EAN-8 | P161 |
2.4 | Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài | P162 |
3 | Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | P163 |
4 | Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân |
|
4.1 | Phí thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ | P164 |
4.2 | Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ | P165 |
4.3 | Phí thẩm định cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ | P166 |
4.4 | Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | P167 |
4.5 | Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ | P168 |
4.6 | Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ | P169 |
4.7 | Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị hạt nhân | P170 |
4.8 | Phí thẩm định cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất thải phóng xạ | P171 |
4.9 | Phí thẩm định cấp giấy phép vận chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | P172 |
4.10 | Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu | P173 |
5 | Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân | P174 |
6 | Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | P175 |
7 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | P176 |
8 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | P177 |
XI | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM |
|
1 | Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán |
|
1.1 | Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | P178 |
1.2 | Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | P179 |
1.3 | Phí quản lý và giám sát hoạt động kế toán, kiểm toán | P180 |
2 | Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước | P181 |
3 | Phí hải quan | P182 |
4 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính |
|
4.1 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng | P183 |
4.2 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán | P184 |
4.3 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | P185 |
XII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
1 | Án phí |
|
1.1 | Án phí hình sự | P186 |
1.2 | Án phí dân sự | P187 |
1.3 | Án phí kinh tế | P188 |
1.4 | Án phí lao động | P189 |
1.5 | Án phí hành chính | P190 |
2 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
2.1 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | P191 |
2.2 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu bay | P192 |
2.3 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu biển | P193 |
2.4 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển | P194 |
3 | Phí công chứng | P195 |
4 | Phí chứng thực |
|
4.1 | Phí chứng thực bản sao từ bản chính | P196 |
4.2 | Phí chứng thực chữ ký | P197 |
4.3 | Phí chứng thực hợp đồng giao dịch | P198 |
5 | Phí thi hành án dân sự | P199 |
6 | Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài | P200 |
7 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp | P201 |
8 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | P202 |
9 | Phí sử dụng thông tin |
|
9.1 | Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch tư pháp | P203 |
9.2 | Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam | P204 |
9.3 | Phí xác nhận là người gốc Việt Nam | P205 |
9.4 | Phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch | P206 |
10 | Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm | P207 |
XIII | PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC |
|
1 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật | P208 |
2 | Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức | P209 |
3 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật | P210 |
4 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu |
|
4.1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước | P211 |
4.2 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài | P212 |
B. LỆ PHÍ
STT | TÊN LỆ PHÍ | MÃ |
I | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
1 | Lệ phí quốc tịch | L001 |
2 | Lệ phí đăng ký cư trú | L002 |
3 | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân | L003 |
4 | Lệ phí hộ tịch | L004 |
5 | Lệ phí cấp hộ chiếu |
|
5.1 | Lệ phí cấp hộ chiếu | L005 |
5.2 | Lệ phí cấp giấy thông hành | L006 |
5.3 | Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất cảnh | L007 |
6 | Lệ phí tòa án |
|
6.1 | Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định trọng tài nước ngoài |
|
6.1.1 | Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài | L008 |
6.1.2 | Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam | L009 |
6.1.3 | Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài | L010 |
6.2 | Lệ phí giải quyết việc dân sự | L011 |
6.3 | Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam | L012 |
6.4 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản | L013 |
6.5 | Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công | L014 |
6.6 | Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay | L015 |
6.7 | Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam | L016 |
6.8 | Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án |
|
6.8.1 | Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện | L017 |
6.8.2 | Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định của Tòa án | L018 |
6.8.3 | Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận xóa án tích | L019 |
6.8.4 | Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác của Tòa án | L020 |
6.9 | Lệ phí gửi văn bản tố tụng ra nước ngoài | L021 |
6.10 | Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài | L022 |
7 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | L023 |
8 | Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | L024 |
9 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi |
|
9.1 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước | L025 |
9.2 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài | L026 |
9.3 | Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện | L027 |
10 | Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi | L028 |
II | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
1 | Lệ phí trước bạ | L029 |
2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | L030 |
3 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | L031 |
4 | Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch | L032 |
5 | Lệ phí quản lý phương tiện giao thông |
|
5.1 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phương tiện thủy nội địa | L033 |
5.2 | Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng | L034 |
5.3 | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay | L035 |
6 | Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải |
|
6.1 | Lệ phí đăng ký tàu biển | L036 |
6.2 | Lệ phí cấp chứng chỉ xác nhận việc tham gia bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính khác về trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với thiệt hại do ô nhiễm dầu | L037 |
6.3 | Lệ phí ra, vào cảng biển; cảng, bến thủy nội địa | L038 |
6.4 | Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp lao động hàng hải (DMLCI) | L039 |
7 | Lệ phí sở hữu trí tuệ |
|
7.1 | Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | L040 |
7.2 | Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | L041 |
7.3 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | L042 |
7.4 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp | L043 |
III | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
1 | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp | L044 |
2 | Lệ phí đăng ký kinh doanh | L045 |
3 | Lệ phí môn bài | L046 |
4 | Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam | L047 |
5 | Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet |
|
5.1 | Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông | L048 |
5.2 | Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.VN | L049 |
5.3 | Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet IP | L050 |
6 | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
|
6.1 | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông | L051 |
6.2 | Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển | L052 |
6.3 | Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | L053 |
6.4 | Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông | L054 |
7 | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện | L055 |
8 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | L056 |
9 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình | L057 |
10 | Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính | L058 |
11 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm |
|
11.1 | Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | L059 |
11.2 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | L060 |
12 | Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện | L061 |
13 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện | L062 |
14 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền | L063 |
15 | Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng | L064 |
16 | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin | L065 |
17 | Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ | L066 |
18 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | L067 |
19 | Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
|
19.1 | Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn; công bố hợp quy | L068 |
19.2 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu | L069 |
19.3 | Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo | L070 |
20 | Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo | L071 |
21 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
|
21.1 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | L072 |
21.2 | Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức | L073 |
21.3 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân | L074 |
22 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | L075 |
23 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng | L076 |
24 | Lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa | L077 |
25 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận hợp quy | L078 |
26 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim | L079 |
27 | Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng, giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng | L080 |
28 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng | L081 |
29 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | L082 |
30 | Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển | L083 |
31 | Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán | L084 |
32 | Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | L085 |
33 | Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay | L086 |
34 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động | L087 |
35 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | L088 |
IV | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA |
|
1 | Lệ phí ra, vào cảng |
|
1.1 | Lệ phí ra, vào cảng biển | L089 |
1.2 | Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa | L090 |
1.3 | Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay | L091 |
2 | Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển |
|
2.1 | Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh | L092 |
2.2 | Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam | L093 |
2.3 | Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài | L094 |
2.4 | Lệ phí cấp giấy phép xuống tàu nước ngoài | L095 |
2.5 | Lệ phí cấp giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài | L096 |
2.6 | Lệ phí cấp giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài | L097 |
3 | Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí | L098 |
V | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|
1 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | L099 |
2 | Lệ phí cấp thẻ công chứng viên | L100 |
3 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên | L101 |
4 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên | L102 |
5 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi | L103 |
6 | Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu | L104 |
7 | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản | L105 |
8 | Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam | L106 |
9 | Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp | L107 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây