Quyết định 41/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 41/2000/QĐ-BTC

Quyết định 41/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:41/2000/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành:17/03/2000
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 41/2000/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 41/2000/QĐ/BTC NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2000

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ

NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Căn cứ Điều 14 - Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 238/CP-KTTH ngày 10 tháng 03 năm 2000 của Chính phủ về việc tăng thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng khi không áp dụng biện pháp hạn chế nhập khẩu;

Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/03/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/04/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 

Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất

của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế

thuế nhập khẩu ưu đãi

(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC

ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

 

Mô tả nhóm mặt hàng

 

Thuế suất (%)

 

Nhóm

 

Phân nhóm

 

 

 

 

 

1511

 

 

 

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học

 

 

 

1511

 

10

 

 

 

- Dầu thô:

 

 

 

1511

 

10

 

10

 

-- Dầu cọ

 

5

 

1511

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

5

 

1511

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1511

 

90

 

10

 

-- Loại để sản xuất shortening

 

30

 

1511

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

40

 

2815

 

 

 

 

 

Hydroxit natri (xút cottich), hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hydroxit natri:

 

 

 

2815

 

11

 

00

 

-- Dạng rắn

 

10

 

2815

 

12

 

00

 

-- Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)

 

20

 

2815

 

20

 

00

 

-Hydroxit kali

 

0

 

2815

 

30

 

00

 

- Peroxit natri hoặc peroxit kali

 

0

 

2917

 

 

 

 

 

A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng đã halogen hoá, sunphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của  chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

2917

 

11

 

00

 

-- A xít oxalic, muối và este của nó

 

0

 

2917

 

12

 

00

 

-- A xít adipic, muối và este của nó

 

0

 

2917

 

13

 

00

 

-- A xít azelaic, muối và este của nó

 

0

 

2917

 

14

 

00

 

-- Anhydrit maleic

 

0

 

2917

 

19

 

00

 

-- Loại khác

 

0

 

2917

 

20

 

00

 

-- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotepenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng:

 

 

 

2917

 

31

 

00

 

-- Dibutyl orthophthalates

 

0

 

2917

 

32

 

00

 

-- Dioctyl orthophthalates

 

10

 

2917

 

33

 

00

 

-- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

 

0

 

2917

 

34

 

00

 

-- Este khác của các axit orthophthalates

 

0

 

2917

 

35

 

00

 

-- Anhydrit phthalic

 

0

 

2917

 

36

 

00

 

-- A xít terephthalic và muối của nó

 

0

 

2917

 

37

 

00

 

-- Dimetyl terephthalate

 

0

 

2917

 

39

 

00

 

-- Loại khác

 

0

 

3103

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phốt phát

 

 

 

3103

 

10

 

00

 

- Supe phốt phát (su-pe lân)

 

10

 

3103

 

20

 

00

 

- Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát)

 

0

 

3103

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3103

 

90

 

10

 

-- Phân lân nung chảy

 

10

 

3103

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

0

 

3105

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học, chứa hai hoặc ba thành phần nitơ, phốt pho, kali; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

 

 

3105

 

10

 

00

 

- Các mặt hàng cả chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

0

 

3105

 

20

 

00

 

- Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa ba thành phần nitơ, phốt pho và kali

 

5

 

3105

 

30

 

00

 

Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

 

0

 

3105

 

40

 

00

 

Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni)

và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hoá học khác chứa hai thành phần nitơ và phốt phát:

 

 

 

3105

 

51

 

00

 

-- Chứa nitơrat và phốt phát

 

0

 

3105

 

59

 

00

 

-- Loại khác

 

0

 

3105

 

60

 

00

 

- Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa hai thành phần phốt phát và kali

 

0

 

3105

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

3920

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

 

 

 

3920

 

10

 

00

 

- Từ polyme etylen

 

10

 

3920

 

20

 

00

 

- Từ polyme propylen

 

10

 

3920

 

30

 

00

 

- Từ polyme styren

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

3920

 

41

 

00

 

-- Loại cứng

 

10

 

3920

 

42

 

00

 

-- Loại dẻo

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

 

 

3920

 

51

 

00

 

-- Từ polymetyl metacrylat

 

10

 

3920

 

59

 

00

 

-- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

 

 

3920

 

61

 

 

 

-- Từ polycacbonat:

 

 

 

3920

 

61

 

10

 

--- Loại làm băng từ

 

10

 

3920

 

61

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

3920

 

62

 

 

 

-- Từ polyetylen terephthalat:

 

 

 

3920

 

62

 

10

 

--- Loại làm băng từ

 

5

 

3920

 

62

 

20

 

--- Dạng màng

 

5

 

3920

 

62

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

3920

 

63

 

 

 

-- Từ polyeste no:

 

 

 

3920

 

63

 

10

 

--- Loại làm băng từ

 

10

 

3920

 

63

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

3920

 

69

 

 

 

-- Từ các polyeste khác:

 

 

 

3920

 

69

 

10

 

--- Loại làm băng từ

 

10

 

3920

 

69

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xen-lu-lo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng:

 

 

 

3920

 

71

 

 

 

-- Từ xen-lu-lo hoàn nguyên:

 

 

 

3920

 

71

 

10

 

--- Màng cellophane

 

5

 

3920

 

71

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

3920

 

72

 

 

 

-- Từ sợi lưu hoá:

 

 

 

3920

 

72

 

10

 

--- Màng cellophane

 

5

 

3920

 

72

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

3920

 

73

 

 

 

-- Từ axetat xen-lu-lo:

 

 

 

3920

 

73

 

10

 

--- Màng cellophane

 

5

 

3920

 

73

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

3920

 

79

 

 

 

-- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:

 

 

 

3920

 

79

 

10

 

--- Màng cellophane

 

5

 

3920

 

79

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

3920

 

91

 

00

 

-- Từ polyvinyl butyral

 

10

 

3920

 

92

 

00

 

-- Từ polyamit

 

10

 

3920

 

93

 

00

 

-- Từ nhựa amino

 

10

 

3920

 

94

 

00

 

-- Từ nhựa phenolic

 

10

 

3920

 

99

 

 

 

-- Từ plastic khác:

 

 

 

3920

 

99

 

10

 

--- Màng BOPP

 

5

 

3920

 

99

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bấc thấm dùng trong xây dựng

 

1

 

 

 

 

 

 

 

+ Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá

 

15

 

3923

 

 

 

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

3923

 

10

 

00

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

 

 

3923

 

21

 

 

 

-- Bằng polyme etylen:

 

 

 

3923

 

21

 

10

 

--- Bao dệt

 

40

 

3923

 

21

 

90

 

--- Loại khác

 

30

 

3923

 

29

 

 

 

-- Bằng plastic khác:

 

 

 

3923

 

29

 

10

 

--- Bao dệt

 

40

 

3923

 

29

 

90

 

--- Loại khác

 

30

 

3923

 

30

 

00

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự

 

30

 

3923

 

40

 

 

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

 

 

3923

 

40

 

10

 

-- Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524

 

5

 

3923

 

40

 

20

 

-- Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

 

0

 

3923

 

40

 

90

 

-- Loại khác

 

0

 

3923

 

50

 

00

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự

 

20

 

3923

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Vòi và dầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và dầu của bình xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610)

 

10

 

 

 

 

 

 

 

+ Vỏ ống kem đánh răng

 

10

 

 

 

 

 

 

 

+ Hộp đựng phim điện ảnh

 

5

 

4015

 

 

 

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hoá, trừ cao sư cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Găng tay:

 

 

 

4015

 

11

 

00

 

-- Dùng trong phẫu thuật

 

20

 

4015

 

19

 

00

 

-- Loại khác

 

20

 

4015

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4015

 

90

 

10

 

-- Sản phẩm bằng cao su có dát chì dùng để tránh tia phóng xạ khi chụp X-quang

 

5

 

4015

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

20

 

4804

 

 

 

 

 

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy gói hàng, loại “kraftliner”:

 

 

 

4804

 

11

 

00

 

-- Loại chưa tẩy

 

30

 

4804

 

19

 

00

 

-- Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

 

 

4804

 

21

 

 

 

-- Loại chưa tẩy:

 

 

 

4804

 

21

 

10

 

--- Chưa in để làm bao xi măng

 

3

 

4804

 

21

 

90

 

--- Loại khác

 

15

 

4804

 

29

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

 

4804

 

29

 

10

 

--- Chưa in

 

10

 

4804

 

29

 

20

 

--- Giấy phức hợp đã in

 

10

 

4804

 

29

 

90

 

--- Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

 

 

4804

 

31

 

 

 

-- Loại chưa tẩy:

 

 

 

4804

 

31

 

10

 

--- Giấy kraft cách điện

 

5

 

4804

 

31

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

4804

 

39

 

00

 

-- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:

 

 

 

4804

 

41

 

 

 

-- Loại chưa tẩy:

 

 

 

4804

 

41

 

10

 

--- Giấy kraft cách điện

 

5

 

4804

 

41

 

90

 

--- Loại khác

 

30

 

4804

 

42

 

00

 

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học

 

30

 

4804

 

49

 

00

 

-- Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:

 

 

 

4804

 

51

 

 

 

-- Loại chưa tẩy:

 

 

 

4804

 

51

 

10

 

--- Giấy kraft cách điện

 

5

 

4804

 

51

 

90

 

--- Loại khác

 

30

 

4804

 

52

 

00

 

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học

 

30

 

4804

 

59

 

00

 

-- Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao bì, có độ chịu bục từ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống

 

30

 

6114

 

 

 

 

 

Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc

 

 

 

6114

 

10

 

00

 

- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

50

 

6114

 

20

 

00

 

- Bằng sợi bông

 

50

 

6114

 

30

 

 

 

- Bằng sợi nhân tạo:

 

 

 

6114

 

30

 

10

 

-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn

 

5

 

6114

 

30

 

90

 

- Loại khác

 

50

 

6114

 

90

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

6114

 

90

 

10

 

-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn

 

5

 

6114

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

50

 

6904

 

 

 

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

 

 

6904

 

10

 

00

 

- Gạch xây dựng

 

50

 

6904

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

50

 

7013

 

 

 

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

 

 

 

7013

 

10

 

00

 

- Bằng gốm thuỷ tinh

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh, trừ gốm thuỷ tinh:

 

 

 

7013

 

21

 

 

 

-- Bằng pha lê chì:

 

 

 

7013

 

21

 

10

 

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

 

30

 

7013

 

21

 

90

 

--- Loại khác

 

50

 

7013

 

29

 

00

 

-- Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thuỷ tinh trừ gốm thuỷ tinh:

 

 

 

7013

 

31

 

 

 

-- Bằng pha lê chì:

 

 

 

7013

 

31

 

10

 

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

 

30

 

7013

 

31

 

90

 

--- Loại khác

 

50

 

7013

 

32

 

00

 

-- Bằng thuỷ tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C

 

50

 

7013

 

39

 

00

 

-- Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Đồ dùng bằng thuỷ tinh khác:

 

 

 

7013

 

91

 

 

 

-- Bằng pha lê chì:

 

 

 

7013

 

91

 

10

 

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

 

30

 

7013

 

91

 

90

 

--- Loại khác

 

50

 

7013

 

99

 

00

 

-- Loại khác

 

50

 

7303

 

00

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang

 

 

 

7303

 

00

 

10

 

- Loại có đường kính từ 150mm đến 600mm, dài từ 5m đến 6m

 

20

 

7303

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

3

 

8432

 

 

 

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt, máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao

 

 

 

8432

 

10

 

00

 

- Dàn cầy

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:

 

 

 

8432

 

21

 

00

 

-- Bừa đĩa

 

15

 

8432

 

29

 

00

 

- Loại khác

 

15

 

8432

 

30

 

00

 

- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy

 

5

 

8432

 

40

 

00

 

- Máy vãi phân hay máy rắc phân hoá học

 

5

 

8432

 

80

 

00

 

- Máy khác

 

5

 

8432

 

90

 

00

 

- Phụ tùng

 

0

 

8436

 

 

 

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

 

 

 

8436

 

10

 

 

 

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

 

 

 

8436

 

10

 

10

 

-- Loại dùng động cơ diesel

 

15

 

8436

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

 

 

8436

 

21

 

00

 

-- Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

 

3

 

8436

 

29

 

00

 

-- Loại khác

 

3

 

8436

 

80

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

8436

 

80

 

10

 

-- Máy ươm cây giống

 

3

 

8436

 

80

 

90

 

-- Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8436

 

91

 

00

 

-- Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

 

0

 

8436

 

99

 

00

 

-- Của các máy khác

 

0

 

8437

 

 

 

 

 

Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại

 

 

 

8437

 

10

 

00

 

- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô

 

5

 

8437

 

80

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên:

 

 

 

8437

 

80

 

11

 

--- Loại dùng động cơ diesel

 

15

 

8437

 

80

 

19

 

--- Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

-- Máy khác:

 

 

 

8437

 

80

 

91

 

--- Loại dùng động cơ diesel

 

15

 

8437

 

80

 

99

 

--- Loại khác

 

5

 

8437

 

90

 

00

 

- Các bộ phận

 

0

 

8544

 

 

 

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dây quấn (winding wire):

 

 

 

8544

 

11

 

 

 

-- Bằng đồng:

 

 

 

8544

 

11

 

10

 

--- Tráng sơn hoặc men

 

10

 

8544

 

11

 

90

 

--- Loại khác

 

5

 

8544

 

19

 

 

 

-- Bằng vật liệu khác:

 

 

 

8544

 

19

 

10

 

--- Tráng sơn hoặc men

 

5

 

8544

 

19

 

90

 

--- Loại khác

 

5

 

8544

 

20

 

 

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Đã gắn với đầu nối:

 

 

 

8544

 

20

 

11

 

--- Tiết diện không quá 300mm2

 

15

 

8544

 

20

 

12

 

--- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

 

5

 

8544

 

20

 

13

 

--- Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

20

 

19

 

--- Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

--  Loại chưa gắn với đầu nối:

 

 

 

8544

 

20

 

21

 

--- Tiết diện không quá 300 mm2

 

15

 

8544

 

20

 

22

 

--- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

 

5

 

8544

 

20

 

23

 

--- Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

20

 

29

 

--- Loại khác

 

1

 

8544

 

30

 

00

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thuỷ

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

 

 

8544

 

41

 

 

 

-- Đã lắp vào đầu nối điện:

 

 

 

8544

 

41

 

10

 

--- Cáp dùng cho ắc quy

 

15

 

8544

 

41

 

20

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

41

 

30

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

15

 

 

 

 

 

 

 

--- Cáp điện:

 

 

 

8544

 

41

 

41

 

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

 

15

 

8544

 

41

 

49

 

---- Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

--- Loại khác:

 

 

 

8544

 

41

 

91

 

---- Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

41

 

92

 

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

 

15

 

8544

 

41

 

99

 

---- Loại khác

 

10

 

8544

 

49

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

 

8544

 

49

 

10

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

49

 

20

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

 

15

 

 

 

 

 

 

 

--- Cáp điện:

 

 

 

8544

 

49

 

31

 

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

 

15

 

8544

 

49

 

39

 

---- Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

--- Loại khác:

 

 

 

8544

 

49

 

91

 

---- Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

49

 

92

 

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

 

15

 

8544

 

49

 

99

 

---- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

 

 

 

8544

 

51

 

 

 

-- Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

8544

 

51

 

10

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

51

 

20

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

 

15

 

 

 

 

 

 

 

--- Cáp điện:

 

 

 

8544

 

51

 

31

 

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

 

15

 

8544

 

51

 

39

 

---- Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

--- Loại khác:

 

 

 

8544

 

51

 

91

 

---- Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

51

 

92

 

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

 

15

 

8544

 

51

 

99

 

---- Loại khác

 

10

 

8544

 

59

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

 

8544

 

59

 

10

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

59

 

20

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

 

15

 

 

 

 

 

 

 

--- Cáp điện:

 

 

 

8544

 

59

 

31

 

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

 

15

 

8544

 

59

 

39

 

---- Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

--- Loại khác:

 

 

 

8544

 

59

 

91

 

---- Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

59

 

92

 

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

 

15

 

8544

 

59

 

99

 

---- Loại khác

 

10

 

8544

 

60

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Cáp điện:

 

 

 

8544

 

60

 

11

 

--- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 1KV đến 35KV, tiết diện không quá 400 mm2

 

15

 

8544

 

60

 

19

 

--- Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

 

8544

 

60

 

91

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

60

 

92

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

 

15

 

8544

 

60

 

99

 

--- Loại khác

 

1

 

8544

 

70

 

 

 

- Cáp sợi quang:

 

 

 

8544

 

70

 

10

 

-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

70

 

20

 

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

 

5

 

8544

 

70

 

90

 

-- Loại khác

 

1

 

8702

 

 

 

 

 

Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe

 

 

 

8702

 

10

 

 

 

- Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel):

 

 

 

8702

 

10

 

10

 

-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe

 

100

 

8702

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

60

 

8702

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8702

 

90

 

10

 

-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe

 

100

 

8702

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

60

 

 

 

 

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

12

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

18

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

5

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

7

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng IKD

 

3

 

 

 

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dưới 24 chỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

25

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

30

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2

 

10

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng IKD

 

3

 

 

 

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến dưới 15 chỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

40

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

45

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2

 

20

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng IKD

 

5

 

 

 

 

 

 

 

* Xe chở hành khách trong sân bay

 

0

 

8703

 

 

 

 

 

Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ôtô đua

 

 

 

8703

 

10

 

 

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ôtô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

 

 

8703

 

10

 

10

 

-- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

10

 

20

 

-- Xe chở 9 người, kể cả lái xe

 

100

 

 

 

 

 

 

 

- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

 

 

8703

 

21

 

 

 

- Dung tích xi lanh không quá 1000cc:

 

 

 

8703

 

21

 

10

 

--- Xe cứu thương

 

0

 

8703

 

21

 

20

 

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

21

 

30

 

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

22

 

 

 

- Dung tích xi lanh trên 1000cc nhưng không quá 1500cc:

 

 

 

8703

 

22

 

10

 

--- Xe cứu thương

 

0

 

8703

 

22

 

20

 

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

22

 

30

 

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

23

 

 

 

-- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 3000cc:

 

 

 

8703

 

23

 

10

 

--- Xe cứu thương

 

0

 

8703

 

23

 

20

 

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

23

 

30

 

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

24

 

 

 

-- Dung tích xi lanh trên 3000cc:

 

 

 

8703

 

24

 

10

 

--- Xe cứu thương

 

0

 

8703

 

24

 

20

 

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

24

 

30

 

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

 

100

 

 

 

 

 

 

 

- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:

 

 

 

8703

 

31

 

 

 

-- Dung tích xi lanh không quá 1500cc:

 

 

 

8703

 

31

 

10

 

--- Xe cứu thương

 

0

 

8703

 

31

 

20

 

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

31

 

30

 

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

32

 

 

 

-- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 2500cc:

 

 

 

8703

 

32

 

10

 

--- Xe cứu thương

 

0

 

8703

 

32

 

20

 

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

32

 

30

 

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

33

 

 

 

-- Dung tích xi lanh trên 2500cc:

 

 

 

8703

 

33

 

10

 

--- Xe cứu thương

 

0

 

8703

 

33

 

20

 

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

33

 

30

 

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

90

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

 

8703

 

90

 

10

 

--- Xe cứu thương

 

0

 

8703

 

90

 

20

 

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

 

100

 

8703

 

90

 

30

 

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

 

100

 

 

 

 

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Xe chở tiền

 

0

 

 

 

 

 

 

 

+ Xe tang lễ

 

0

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

40

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

45

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2 của nhóm 8703

 

20

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng IKD của nhóm 8703

 

5

 

8704

 

 

 

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

 

 

 

8704

 

10

 

00

 

- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm

 

100

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel):

 

 

 

8704

 

21

 

00

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

100

 

8704

 

22

 

 

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

8704

 

22

 

10

 

--- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

 

60

 

8704

 

22

 

20

 

--- Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

 

30

 

8704

 

23

 

 

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

8704

 

23

 

10

 

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

 

10

 

8704

 

23

 

90

 

--- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

 

 

8704

 

31

 

00

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

100

 

8704

 

32

 

 

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

 

8704

 

32

 

10

 

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

 

60

 

8704

 

32

 

20

 

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

 

30

 

8704

 

32

 

30

 

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

 

10

 

8704

 

32

 

90

 

--- Loại khác

 

0

 

8704

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8704

 

90

 

10

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

 

100

 

8704

 

90

 

20

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

 

60

 

8704

 

90

 

30

 

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

 

30

 

8704

 

90

 

40

 

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

 

10

 

8704

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

15

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

20

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

7

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

10

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng IKD

 

3

 

 

 

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

7

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

12

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

 

3

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

 

5

 

 

 

 

 

 

 

+ Dạng IKD

 

1

 

 

 

 

 

 

 

* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh

 

10

 

 

 

 

 

 

 

* Xe thiết kế chở rác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

* Xe thiết kế chở tiền

 

10

 

 

 

 

 

 

 

* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, xe thiết kế chở khí bi tum

 

10

 

 

 

 

 

 

 

* Xe thiết kế chở bê tông ướt

 

10

 

8712

 

00

 

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ

 

 

 

8712

 

00

 

10

 

- Xe đạp đua

 

5

 

8712

 

00

 

20

 

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn, trừ xe đạp đồ chơi trẻ em thuộc nhóm 9501)

 

80

 

8712

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

80

 

9402

 

 

 

 

 

Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên

 

 

 

9402

 

10

 

 

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

9402

 

10

 

10

 

-- Ghế nha khoa

 

0

 

9402

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

40

 

9402

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9402

 

90

 

10

 

-- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu y khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của chúng

 

0

 

9402

 

90

 

20

 

-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng

 

0

 

9402

 

90

 

90

 

-- Loại khác và phụ tùng của chúng

 

40

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Công báo tiếng Anh
Decision 41/2000/QD-BTC PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe