Quyết định 31/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 31/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2007/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 15/05/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định31/2007/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 31/2007/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 31/2007/QĐ-BTC NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2007
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuỷ sản số 17/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ- CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí.
Căn cứ Hiệp định hợp tác nghề cá ở Vịnh Bắc Bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ngày 25/12/2003.
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản (tại công văn số 487/TS-KHTC ngày 09/03/2006 và công văn số 2899/BTS-KHTC ngày 11 tháng 12 năm 2006);
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Phí, lệ phí thu bằng tiền Đồng Việt Nam (VNĐ). Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia có quy định khác với các quy định của Quyết định này, thì áp dụng theo điều ước quốc tế đó.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số31 /2007/QĐ-BTC ngày 15/5/ 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. LỆ PHÍ CẤP CÁC LOẠI GIẤY PHÉP TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THUỶ SẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
đ/lần |
|
|
|
- Cấp mới |
|
40.000 |
|
|
- Cấp lại |
|
20.000 |
|
2 |
Sổ Danh bạ thuyền viên |
đ/lần |
|
|
|
- Cấp mới |
|
40.000 |
|
|
- Cấp lại |
|
20.000 |
|
3 |
Giấy phép khai thác thuỷ sản |
đ/lần |
|
|
|
- Cấp mới |
|
40.000 |
|
|
- Gia hạn hoặc cấp lại |
|
20.000 |
|
|
- Đổi giấy phép do thay đổi nội dung ghi trong giấy phép |
|
40.000 |
|
4 |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
đ/lần |
40.000 |
|
5 |
Giấy phép hoạt động thủy sản (đối với tàu cá nước ngoài) |
USD/lần |
|
|
|
- Cấp mới |
|
200 |
|
|
- Gia hạn hoặc cấp lại |
|
100 |
|
|
- Đổi giấy phép do thay đổi nội dung ghi trong giấy phép |
|
200 |
|
6 |
Giấy phép đánh bắt trong vùng dàn xếp quá độ (trên cơ sở các Hiệp định có quy định) |
USD/tàu/năm |
200 |
|
7 |
Giấy phép đánh bắt trong vùng đánh cá chung (trên cơ sở các Hiệp định có quy định) |
đ/tàu/năm |
40.000 |
|
8 |
Sổ Thuyền viên tàu cá |
đ/lần |
|
|
|
- Cấp mới |
|
40.000 |
|
|
- Cấp lại |
|
20.000 |
|
9 |
Hộ chiếu thuyền viên tàu cá |
đ/lần |
|
|
|
- Cấp mới |
|
200.000 |
|
|
- Cấp lại |
|
100.000 |
|
B.CÁC LOẠI PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THUỶ SẢN
|
|
||||||||||
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
||||||||
I |
Phí kiểm tra an toàn tàu cá |
|
|
|
||||||||
1 |
Thẩm tra xét duyệt thiết kế đóng mới tàu cá; Xuồng cứu sinh; Cần cẩu; Tời cơ khí; Tời thuỷ lực. |
đ |
5% giá thiết kế đóng mới |
|
||||||||
2 |
Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan đăng kiểm kiểm tra – kiểm tra lần đầu ) |
C: Giá đóng mới |
|
|||||||||
Giá đóng mới đến 10.000.000 đ |
250.000 đồng |
|
||||||||||
Giá đóng mới trên 10.000.000 đến 20.000.000 đ |
300.000 đồng |
|
||||||||||
Giá đóng mới trên 20.000.000 đến 30.000.000 đ |
350.000 đồng |
|
||||||||||
Giá đóng mới trên 30.000.000 đến 100.000.000 đ |
350.000+(C-30.000.000)x0,008 |
|
||||||||||
Giá đóng mới trên 100.000.000 đến 300.000.000 đ |
910.000+(C-100.000.000)x0,007 |
|
||||||||||
Giá đóng mới trên 300.000.000 đến 1.000.000.000 đ |
2.310.000+(C-300.000.000)x0,006 |
|
||||||||||
Giá đóng mới trên 1.000.000.000 đến 2.000.000.000đ |
6.510.000+(C-1.000.000.000)x0,005 |
|
||||||||||
Giá đóng mới trên 2.000.000.000 đ |
11.510.000+(C-2.000.000.000)x0,004 |
|
||||||||||
3 |
Sao duyệt thiết kế |
đ/lần |
100.000 |
|
||||||||
4 |
Giám sát kỹ thuật sửa chữa lớn, cải hoán |
C: giá sửa chữa, cải hoán |
|
|||||||||
Giá sửa chữa, hoán cải đến 15.000.000 đ |
300.000 đồng |
|
||||||||||
Giá sửa chữa, hoán cải trên 15.000.000 đến 50.000.000 đ |
300.000+(C-15.000.000)x0,016
|
|
||||||||||
Giá sửa chữa, hoán cải trên 50.000.000 đến 150.000.000đ |
860.000+(C-50.000.000)x0,012
|
|
||||||||||
Giá sửa chữa, hoán cải trên 150.000.000 đến 350.000.000 đồng |
2.060.000+(C-150.000.000)x0,009 |
|
||||||||||
Giá sửa chữa, hoán cải trên 350.000.000 đến 700.000.000 đồng |
3.860.000+(C-350.000.000)x0,007 |
|
||||||||||
Giá sửa chữa, hoán cải trên 700.000.000 đến 1.200.000.000 đồng |
6.310.000+(C-700.000.000)x0.005 |
|
||||||||||
Giá sửa chữa, hoán cải trên 1.200.000.000 đến 2.500.000.000 đồng |
8.810.000+ C-1.200.000.000)x0,003 |
|
||||||||||
Giá sửa chữa, hoán cải trên 2.500.000.000 đồng |
12.710.000+(C-2.500.000.000)x0,001 |
|
||||||||||
5 |
Kiểm tra hàng năm : |
|
|
|
||||||||
|
- Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐK) |
đ/TĐK |
1.500 |
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ) |
đ/cv |
1.000 |
|
||||||||
|
Kiểm tra lần đầu, định kỳ : |
|
|
|
||||||||
|
- Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích (TĐT) |
đ/TĐK |
3.500 |
|
||||||||
|
- Kiểm tra phần máy tàu và trang thiết bị buồng máy |
đ/cv |
2.000 |
|
||||||||
|
- Kiểm tra An toàn tàu cá ( đối với tàu cá không thuộc diện đăng kiểm) |
đ/lần/tàu/năm |
50.000 |
|
||||||||
|
- Kiểm tra bất thường, tai nạn |
đ/lần/tàu |
80% mức thu phí kiểm tra hàng năm |
|
||||||||
II |
Phí kiểm tra trang, thiết bị nghề cá |
|
|
|
||||||||
1 |
Các trang thiết bị an toàn hàng hải: |
đ/lần/hệ thống |
|
|
||||||||
|
+ Kiểm tra hàng năm: Hệ thống thông tin liên lạc La bàn, máy định vị vệ tinh, máy đo sâu dò cá, Rađa + Hình thức kiểm tra định kỳ, lần đầu: Hệ thống thông tin liên lạc La bàn, máy định vị vệ tinh, máy đo sâu dò cá, Rađa |
|
50.000 50.000 80.000 80.000
|
|
||||||||
2 |
Các trang bị cứu sinh: + Hình thức kiểm tra hàng năm: Xuồng gắn máy ( cứu sinh, cấp cứu ), Giá treo xuồng hoặc các thiết bị hạ xuồng Xuồng chèo tay, Phao cứu sinh cứng ( Phao bè ), Phao tròn Phao áo. + Hình thức kiểm tra định kỳ, lần đầu: - Xuồng gắn máy ( cứu sinh, cấp cứu ), - Giá treo xuồng hoặc các thiết bị hạ xuồng - Xuồng cứu sinh chèo tay, - Phao cứu sinh cứng ( Phao bè ), - Phao tròn, |
đ/lần đ/lần đ/lần đ/lần đ/lần/chiếc đ/lần/chiếc đ/lần đ/lần đ/lần đ/lần/chiếc đ/lần/chiếc đ/lần/chiếc |
100.000 70.000 50.000 20.000 5.000 2.000 150.000 100.000 50.000 30.000 5.000 2.000 |
|
||||||||
- Phao áo |
|
|||||||||||
3 |
Các trang thiết bị khai thác thuỷ sản: + Hình thức kiểm tra hàng năm: Hệ thống tời Hệ thống cần cẩu + Hình thức kiểm tra định kỳ, lần đầu: - Hệ thống tời Hệ thống cần cẩu |
đ/lần đ/lần đ/lần đ/lần |
50.000 40.000 80.000 70.000 |
|
||||||||
4 |
Các trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá: 4.1 – Bình chịu áp lực: + Hình thức kiểm tra hàng năm: - Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3 - Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến 1 m3 + Hình thức kiểm tra định kỳ, lần đầu: - Dung tích một bình chịu áp lực, V ≤ 0,3 m3 - Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến 1 m3 4.2 Các thiết bị lạnh: + Hình thức kiểm tra hàng năm: - Dưới 30.000 Kcal/h - Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 Kcal - Trên 50.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal + Hình thức kiểm tra định kỳ, lần đầu: - Dưới 30.000 Kcal/h - Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 Kcal - Trên 50.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal
|
đ/lần đ/lần đ/lần đ/lần đ/Hệ thống đ/Hệ thống đ/Hệ thống đ/Hệ thống đ/Hệ thống đ/Hệ thống |
50.000 100.000 70.000 150.000 700.000 1.000.000 1.500.000 1.000.000 1.500.000 2.000.000 |
|
||||||||
5 |
Kiểm tra phao cứu sinh ( áp dụng cho cơ sở sản xuất phao - tính theo mẫu kiểm tra) 5.1 Kiểm tra các phao mẫu lần đầu: - Phao bè - Phao tròn, - Phao áo. 5.2 Kiểm tra các lô tiếp theo (Chỉ tính các mẫu kiểm tra; mỗi lô 100 sản phẩm): - Phao tròn, - Phao áo |
đ/lần/1mẫu đ/lần/1mẫu đ/lần/1mẫu đ/lần/1mẫu đ/lần/1mẫu |
2.000.000 1.000.000 1.000.000 300.000 200.000 |
|
||||||||
III |
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật đối với các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
|
|
|
||||||||
1 |
Nồi hơi: |
đ/1 nồi hơi |
|
|
||||||||
|
- Nhỏ hơn 0,5 T/h |
|
300.000 |
|
||||||||
|
- Từ 0,5T/h đến 1 T/h |
|
500.000 |
|
||||||||
|
- Trên 1 T/h đến 2 T/h |
|
1.000.000 |
|
||||||||
|
- Trên 2 T/h đến 4 T/h |
|
1.500.000 |
|
||||||||
|
- Trên 4 T/h đến 6 T/h |
|
1.800.000 |
|
||||||||
|
- Trên 6 T/h đến 10 T/h |
|
2.200.000 |
|
||||||||
|
- Trên 10 T/h đến 25 T/h |
|
4.000.000 |
|
||||||||
|
- Trên 25 T/h đến 75 T/h |
|
6.000.000 |
|
||||||||
|
- Trên 75 T/h đến 125 T/h |
|
8.000.000 |
|
||||||||
2 |
Bình chịu áp lực: |
đ/b×nh |
|
|
||||||||
|
- Nhỏ hơn 1m3 |
|
150.000 |
|
||||||||
|
- Từ 1m3 đến 2m3 |
|
300.000 |
|
||||||||
|
- Trên 2m3 đến 5m3 |
|
400.000 |
|
||||||||
|
- Trên 5m3 đến 10 m3 |
|
600.000 |
|
||||||||
3 |
Chai chứa khí: |
đ/chai |
|
|
||||||||
|
- Chai tiêu chuẩn (kiểm định lần đầu) |
|
60.000 |
|
||||||||
|
- Chai chứa khí đốt hoá lỏng (kiểm định định kỳ) |
|
12.000 |
|
||||||||
|
- Chai chứa khí, khí hoá lỏng khác (kiểm định định kỳ) |
|
30.000 |
|
||||||||
4 |
Hệ thống lạnh |
đ/Hệ thống |
|
|
||||||||
|
- Dưới 30.000 Kcal/h |
|
1.000.000 |
|
||||||||
|
- Từ 30.000 Kcal/h đến 50.000 Kcal/h |
|
1.500.000 |
|
||||||||
|
- Trên 50.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h |
|
2.000.000 |
|
||||||||
|
- Trên 100.000 Kcal/h đến 250.000 Kcal/h |
|
2.500.000 |
|
||||||||
|
- Trên 250.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h |
|
3.000.000 |
|
||||||||
|
- Trên 1.000.000 Kcal/h |
|
4.000.000 |
|
||||||||
5 |
Đường ống dẫn các loại (không kể dung môi) |
đ/mét |
|
|
||||||||
|
- Đường kính bằng hoặc nhỏ hơn 150mm |
|
5.000 |
|
||||||||
|
- Đường kính trên 150mm |
|
10.000 |
|
||||||||
6 |
Máy trục: |
đ/cái |
|
|
||||||||
|
- Dưới 1 tấn |
|
500.000 |
|
||||||||
|
- Từ 1 tấn đến 3 tấn |
|
600.000 |
|
||||||||
|
- Trên 3 tấn đến 5 tấn |
|
800.000 |
|
||||||||
|
- Trên 5 tấn đến 7,5 tấn |
|
1.000.000 |
|
||||||||
|
- Trên 7,5 tấn đến 10 tấn |
|
1.500.000 |
|
||||||||
|
- Trên 10 tấn đến 15 tấn |
|
1.700.000 |
|
||||||||
|
- Trên 15 tấn đến 20 tấn |
|
2.000.000 |
|
||||||||
|
- Trên 20 tấn đến 30 tấn |
|
2.500.000 |
|
||||||||
|
- Trên 30 tấn đến 50 tấn |
|
2.700.000 |
|
||||||||
|
- Trên 50 tấn đến 75 tấn |
|
3.000.000 |
|
||||||||
|
- Trên 75 tấn đến 100 tấn |
|
3.500.000 |
|
||||||||
|
- Trên 100 tấn |
|
4.000.000 |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây