Quyết định 296/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ tổ chức gian hàng triển lãm nông nghiệp quốc tế khu vực Đồng bằng sông Cửu Long - Bông lúa vàng Việt Nam - Sóc Trăng EXPO 2011 từ nguồn xúc tiến thương mại năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 296/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 296/QĐ-BNN-TC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh Thị Phương |
Ngày ban hành: | 22/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 296/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------- Số: 296/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu: VT, TC. | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH PHÓ VỤ TRƯỞNG Đinh Thị Phương |
(Kèm theo Quyết định số 296/QĐ-BNN-TC ngày 22 tháng 03 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung hỗ trợ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Tỷ lệ hỗ trợ | Thành tiền |
| TỔNG CỘNG | | | | | 480.000.000 |
A | THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN VỀ HỘI CHỢ TRIỂN LÃM | | | | | 99.535.000 |
1 | Hỗ trợ Đài truyền hình tuyên truyền, quảng cáo giới thiệu về Hội chợ triển lãm | | | | | 75.000.000 |
1.1 | Hỗ trợ các Đài truyền hình địa phương (Sóc Trăng) truyền hình trực tiếp lễ khai mạc và bế mạc Hội chợ, đưa tin tuyên truyền quảng cáo các sự kiện hội chợ triển lãm | Chương trình | 1 | 50.000.000 | 100% | 50.000.000 |
1.2 | Hỗ trợ đài truyền hình tuyên truyền Hậu Giang truyền hình trực tiếp lễ Khai mạc Hội chợ | Chương trình | 1 | 25.000.000 | 100% | 25.000.000 |
3 | Chi phí in ấn | | | | | 24.535.000 |
3.1 | Brochures Hội chợ | Tờ | 2.000 | 5.000 | 100% | 10.000.000 |
3.2 | Tờ bướm quảng cáo Hội chợ | Tờ | 7.650 | 1.900 | 100% | 14.535.000 |
B | CHI PHÍ CẤU THÀNH GIAN HÀNG | | | | | 343.665.000 |
1 | Chi phí thuê toàn bộ mặt bằng khu văn hóa Hồ nước ngọt để bố trí dàn dựng gian hàng triển lãm bao gồm: 01 nhà triển lãm có sẵn toàn bộ mặt bằng trống ngoài trời, một hội trường lớn để làm văn phòng BTC, hệ thống các nhà vệ sinh, hệ thống điện nước và đèn | Lần | 1 | 130.000.000 | 50% | 65.000.000 |
2 | Chi phí thuê dàn dựng gian hàng, nhà bạt | | | | | 177.500.000 |
2.1 | Hỗ trợ 50% chi phí lắp dựng 200 gian hàng tại triển lãm, kích thước 3m x 3m, khung thép, có mái che, có 02 đèn chiếu sáng và nguồn điện hoạt động tốt theo quy chuẩn gian hàng triển lãm | Gian hàng | 200 | 1.300.000 | 50% | 130.000.000 |
2.2 | Hỗ trợ 50% kinh phí lắp dựng nhà bạt phục vụ triển lãm máy móc thiết bị lớn diện tích 1.000m2 | m2 | 1000 | 95.000 | 50% | 47.500.000 |
4 | Chi phí trang trí các cổng, sân khấu, in ấn băng rol, cờ phướn, pano quảng cáo | | ||||
| Bao gồm: | | | | | 90.000.000 |
4.1 | In KTS băng rôn (1mx8m), công treo tháo gỡ | cái | 60 | 300.000 | 50% | 9.000.000 |
4.3 | In KTS và lắp dựng Pano quảng cáo hội chợ (3mx10m) (bao gồm cả lắp đặt và tháo gỡ) | cái | 4 | 8.000.000 | 50% | 16.000.000 |
4.4 | Trang trí cổng lớn (200 m2), cổng nhỏ (100m2): kết cấu khung sắt, xung quanh viền nhôm, căng vải hiflex in KTS, trang trí đèn dây, đèn chiếu sáng, cờ chuối | bộ | 1 | 50.000.000 | 50% | 25.000.000 |
4.5 | Trang trí sân khấu: 02 pano (1,6m x 1,2 m); 04 pano (2,5m x 7,5m); 04 pano (2,5m x 1,5m); 04 pano (1mx2m) | Lần | 1 | 30.000.000 | 50% | 15.000.000 |
4.6 | In KTS và lắp đặt phướn lớn, pano doanh nghiệp: kết cấu khung sắt, mặt căng vải hiflex, xung quanh viền nhôm, 2,5mx2m (bao gồm cả lắp đặt và tháo gỡ) | cái | 20 | 2.500.000 | 50% | 25.000.000 |
5 | Chi phí đi lại | | | | | 11.165.000 |
1 | Vé máy bay + Taxi sân bay (2 người) | người | 2 | 4.100.000 | 100% | 8.200.000 |
2 | Công tác phí 2 người x 3 ngày | ngày | 6 | 70.000 | 100% | 420.000 |
3 | Tiền thuê phòng ngủ (2 phòng, 2 đêm) | ngày đêm | 4 | 280.000 | 100% | 1.120.000 |
4 | Chi phí đi lại Cần Thơ – Sóc Trăng | trọn gói | | | 100% | 1.425.000 |
C | SỐ GIAO TIẾT KIỆM 10% NHẰM KIỀM CHẾ LẠM PHÁT, ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ (theo CV số 2665/BTC-HCSN ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính) | | | | | 36.800.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây