Quyết định 257-TC/QĐ/TCT của Bộ Tài chính về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 257-TC/QĐ/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 257-TC/QĐ/TCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: | 31/03/1997 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 257-TC/QĐ/TCT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 257 TC/QĐ/TCT NGÀY 31 THÁNG 03 NĂM 1997 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM, MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 537A/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 4719/KTTH ngày 20/9/1996 của Chính phủ về việc chính sách thuế đối với sản xuất, lắp ráp hàng cơ khí - điện - điện tử.
Sau khi có ý kiến tham gia của các Bộ, ngành;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng qui định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 615A TC/QĐ/TCT ngày 10/6/1995; Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996; Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996 và Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 02/1/1997 của Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Tách mặt hàng bóng đèn hình Tivi ra khỏi bộ linh kiện IKD tivi ở nhóm 8528 để chuyển sang nhóm 8540 của Biểu thuế nhập khẩu hiện hành và quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu cho từng loại bóng đèn hình ghi tại nhóm 8540, mã số 8540.11, 8540.12, trong Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho mặt hàng bóng đèn hình tivi quy định tại Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp nhập bóng đèn hình đồng bộ trong dạng linh kiện IKD tivi hoặc nhập lẻ để thay thế.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/05/1997.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT
ngày 31 tháng 3 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Tên nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
2922.00 |
- Các hợp chất chứa oxy: |
|
2922.00.10 |
-- Axít glutamic |
15 |
2922.00.90 |
-- Các loại khác |
5 |
3904.00 |
- Các loại polyme từ cloruavinyl hay từ các loại olefin đã halogen hoá khác, dạng nguyên sinh: |
|
3904.00.10 |
-- Hạt PVC |
3 |
3904.00.90 |
-- Loại khác |
0 |
3926 |
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 |
|
3926.10.00 |
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
45 |
3926.20.00 |
- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay) |
45 |
3926.30.00 |
- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự |
45 |
3926.40.00 |
- Tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí khác |
45 |
3926.90 |
- Loại khác: |
|
3926.90.10 |
-- Dùng cho mục đích kỹ thuật |
20 |
3926.90.20 |
-- Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi (olysetnet) |
20 |
3926.90.90 |
-- Loại khác |
45 |
7002.00 |
Thuỷ tinh ở dạng hình cầu (trừ loại tinh thể thuộc nhóm 7013), thanh hoặc ống chưa gia công (trừ thuỷ tinh dạng hình ống, dạng bầu để làm vỏ bóng đèn chưa tráng, phủ chất huỳnh quang, chưa tráng bạc, chưa pha màu, chưa là mờ hoặc tương tự thuộc nhóm 7011) |
5 |
7011 |
Vỏ bóng đèn thuỷ tinh mở (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), và các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự. |
|
7011.10 |
- Cho đèn điện: |
|
7011.10.10 |
-- Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn |
1 |
|
--- Thủy tinh dạng ống, dạng bầu để làm vỏ bóng đèn chưa tráng, phủ chất huỳnh quang; chưa tráng bạc; chưa pha màu; chưa làm mờ hoặc tương tự |
30 |
7011.10.90 |
-- Loại khác |
35 |
7011.20 |
- Cho ống đèn tia âm cực |
10 |
7011.90 |
- Loại khác: |
|
7011.90.10 |
- Vỏ bóng đèn hình vô tuyến |
10 |
7011.90.90 |
-- Loại khác |
35 |
7108.00 |
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
7108.00.10 |
- Vàng dạng thanh, thỏi, hình, lá và dạng dải |
2 |
7108.00.90 |
- Loại khác |
1 |
7207.00 |
- Sắt, thép không hợp kim, ở dạng bán thành phẩm: |
|
7207.00.10 |
-- Phôi thép |
3 |
7207.00.90 |
- Loại khác |
3 |
7210 |
Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ, tráng: |
|
7210.10 |
-- Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không quá 1,2mm: |
|
7210.10.10 |
-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm; mạ kẽm, hoặc mạ hợp kim có chưa thành phần kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim có chứa thành phần kẽm |
20 |
7210.10.90 |
-- Loại khác |
0 |
7210.90 |
- Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm: |
|
7210.90.10 |
-- Loại đã phủ kẽm hoặc phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm; mạ kẽm hoặc mạ hợp kim có chứa thành phần kẽm; tráng kẽm hoặc tráng hợp kim có chưa thành phần kẽm |
10 |
7210.90.90 |
-- Loại khác |
0 |
8539 |
Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kẻ cả các bộ đèn dùng tia đóng kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
8539.10 |
- Bộ đèn tia đóng kín |
0 |
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng tia cực tím hay bóng đèn hồng ngoại: |
|
8539.21 |
-- Bóng đèn Halogen Vonprham |
0 |
8539.22 |
-- Các loại khác có công suất không quá 200W và có điện áp trên 100V |
40 |
8539.29 |
-- Loại khác: |
|
8539.29.10 |
--- Các loại bóng đèn phóng điện trong chất thuỷ ngân (Mercure), natri (Sodium), iot-dua kim loại (iotduanatnallique) |
0 |
8539.29.10 |
--- Loại khác |
0 |
|
- Bòng đèn phóng, trừ bóng đèn tia cực tím: |
|
8539.31 |
-- Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng |
40 |
8539.32 |
-- Bóng đèn huỳnh quang kiểu compact |
0 |
8539.39 |
-- Loại khác |
0 |
8539.40 |
- Bóng đèn tia cực tím, bóng đèn tia hồng ngoại, đèn hồ quang |
0 |
8539.90 |
- Phụ tùng: |
|
8539.90.10 |
-- Của nhóm mã số 8539.22, 8539.31 |
5 |
8539.90.90 |
-- Của các nhóm mã số khác |
0 |
8540 |
Đèn điện tử và ống điện tử dùng catot nung nóng catot lạnh, catot quang điện (ví dụ: đèn chân không, ống chân không hoặc nạp hơi hoặc nạp khí, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình) |
|
|
- Bóng đèn hình vô tuyến tia âm cực, kể cả bóng đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
8540.11 |
-- Loại bóng mầu: |
|
8540.11.10 |
-- Loại dưới 25 inch |
10 |
8540.11.20 |
-- Loại từ 25 inch trở lên |
5 |
8540.12 |
-- Loại bóng đèn trắng hay loại đơn sắc khác: |
|
8540.12.10 |
-- Loại dưới 25 inch |
10 |
8540.12.20 |
-- Loại từ 25 inch trở lên |
5 |
8540.20 |
- Bóng đèn camera vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và phóng đại hình ảnh; các loại bóng đèn catot quang điện khác |
|
8540.20.10 |
-- Loại dưới 25 inch |
10 |
8540.20.20 |
-- Loại từ 25 inch trở lên |
5 |
8540.30 |
- Bóng đèn tia âm cực khác |
0 |
|
- Bóng viba (ví dụ như: Magnetron, Klystrons, bóng đèn sóng lan truyền, caroinotrons) trừ đèn điều khiển mạng lưới: |
|
8540.41 |
-- Magnetrons |
0 |
8540.42 |
-- Klystrons |
0 |
8540.49 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Các loại bóng và đèn ống điện tử khác: |
|
8540.81 |
- Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy tiếp sóng hay máy khuyếch đại |
0 |
8540.89 |
-- Loại khác |
0 |
|
- Phụ tùng: |
|
8540.91 |
-- Của bóng tia âm cực |
0 |
8540.92 |
-- Của nhóm mã số 8540.11; 8540.12; 8540.20 |
0 |
8540.99 |
-- Của nhóm mã số khác |
0 |
9406.00 |
- Các cấu kiện nhà lắp sẵn (trừ các trang thiết bị nội thất). Ví dụ: Các khung kho, khung nhà |
10 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây