Quyết định 23/2006/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viên thông về việc ban hành cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 23/2006/QĐ-BBCVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2006/QĐ-BBCVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Nam Thắng |
Ngày ban hành: | 10/07/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 23/2006/QĐ-BBCVT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 23/2006/QĐ-BBCVT
NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2006 BAN HÀNH CƯỚC THUÊ KÊNH
VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIẸT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
- Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quyết định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
- Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
- Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) tại công văn số 1821/GC-TT ngày 06/4/2006 về phương án giảm cước thuê kênh;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
Điều 2.Các mức cước nêu trong Bảng cước kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Nam Thắng
Các qui định cụ thể:
1.Vùng cước thuê kênh viễn thông liên tỉnh được quy định tại bảng phụ lục kèm theo. Điểm kết cuối kênh viễn thông liên tỉnh là trung tâm truyền dẫn đường dài liên tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam đặt tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các mức cước tại bảng trên chưa bao gồm cước phần kênh truyền dẫn nội tỉnh để kết nối kênh liên tỉnh.
2.Giao cho Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam quy định các mức cước cụ thể theo Bảng cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh đối với những kênh truyền dẫn nội tỉnh (đã bao gồm cả truyền dẫn nội hạt) để kết nối với kênh liên tỉnh. Tổngmứcthanh toán của khách hàng đối với kênh truyền dẫn nội tỉnh không cao hơn mức thanh toáncước tương ứng với cùng tốc độ tại thời điểm trước, kể từ khi Quyết định này có hiệu lực.
3. Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam:
- Quy định cước đấu nối hoà mạng ban đầu.
- Quy định mức cước cụ thể cho các kênh tốc độ khác trên cơ sở khung cước các tốc độ chuẩn đã được quy định tại Quyết định này. Mức cước cho các kênh tốc độ khác này không được thấp hơn mức cước của kênh tốc độ tiêu chuẩn kề dưới và không được cao hơn mức cước của kênh tiêu chuẩn kề trên ứng với các tốc độ quy định trong Bảng cước trên.
- Quy định mức giảm cước cho khách hàng thuê dài hạn (thuê năm) với mức giảm tối đa không quá 15% so với mức cước sàn do Bộ quy định.
- Khi ban hành quyết định các mức cước cụ thể theo thẩm quyền, Tập đoàn có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông 10 ngày làm việc trước khi quyết định có hiệu lực.
4. Đối tượng áp dụng:
- Các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh liên tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
- Đối với các doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông, cước thuê kênh riêng liên tỉnh áp dụng mức cước sàn quy định trong bảng cước.
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
BẢNG CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2006/QĐ-BBCVT ngày 10/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Đơn vị tính: 1000 VNĐ/kênh/tháng
TT |
Kênh tốc độ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 | |||||
Cước trần | Cước sàn | Cước trần | Cước sàn | Cước trần | Cước sàn | Cước trần | Cước sàn | Cước trần | Cước sàn | ||
1 | Kênh tốc độ 56/64 Kb/s | 1.903 | 1.523 | 2.806 | 2.245 | 3.710 | 2.968 | 5.265 | 4.212 | 7.699 | 6.159 |
2 | Kênh tốc độ 2Mb/s | 14.257 | 11.406 | 19.716 | 15.773 | 26.068 | 20.855 | 29.600 | 23.680 | 39.419 | 31.535 |
3 | Kênh tốc độ45 Mb/s | 110.700 | 88.560 | 152.415 | 121.932 | 175.422 | 140.338 | 223.265 | 178.612 | 293.592 | 234.874 |
4 | Kênh tốc độ155 Mb/s | 232.469 | 185.975 | 311.757 | 249.406 | 386.419 | 309.135 | 491.807 | 393.446 | 630.396 | 504.317 |
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
THE MINISTRY OF POST AND TELECOMMUNICATIONS | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 23/2006/QD-BBCVT | Hanoi, July 10, 2006 |
DECISION
PUBLICIZING CHARGES FOR INTERPROVINCIAL TELECOMMUNICATIONS CIRCUIT LEASING SERVICES PROVIDED BY THE VIETNAM POST AND TELECOMMUNICATIONS GROUP
THE MINISTER OF POST AND TELEMATICS
Pursuant to the Government's Decree No. 90/2002/ ND-CP of November 11, 2002, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Post and Telematics;
Pursuant to the Prime Minister's Decision No. 217/ 2003/0D- TTg of October 27, 2003, on management of post and telecommunications service charges;
Considering the proposal of the Vietnam Post and Telecommunications Corporation (now the Vietnam Post and Telecommunications Group) in Official Letter No. 1821/GC-TT of April 6, 2006, on the plan on reduction of circuit leasing charges;
At the proposal of the director of the Finance Planning Department;
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the Table of charges for inter-provincial telecommunications circuit leasing services provided by the Vietnam Post and Telecommunications Group.
Article 2.- The charge levels specified in the Table issued together with this Decision are exclusive of value added tax.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in "CONG BAO". All previous regulations contrary to this Decision are hereby annulled.
Article 4.- The directors of the Office and the Finance-Planning Department, heads of concerned units under the Ministry of Post and Telematics, the Vietnam Post and Telecommunications Group, and concerned units shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF POST AND TELEMATICS |
SPECIFIC PROVISIONS
1. Inter-provincial telecommunications circuit leasing charge areas are defined in the Table in an attached appendix (not printed herein). The terminal points of inter-provincial telecommunications circuits are inter-provincial long-distance transmission centers of the Vietnam Post and Telecommunications Group which are located in provinces and centrally-run cities. Charge levels specified in this Table are exclusive of charges for the connection of inner-provincial transmission circuits to inter-provincial circuits.
2. To assign the Vietnam Post and Telecommunications Group to set specific charge levels based on the Table of charges for leasing inner-provincial telecommunications circuits, applicable to innerprovincial transmission circuits (including local transmission part) for connection to inter-provincial circuits. The total amounts payable by customers for inner-provincial transmission circuits from the effective date of this Decision shall not be higher than the charge levels for leasing circuits of the same speed applied before that date.
3. The Vietnam Post and Telecommunications Group shall:
- Set installation and connection fees.
- Set specific charge levels for circuits of other speeds on the basis of the Table of charge levels for standard-speed circuits specified in this Decision. The charge levels for circuits of other speeds shall be neither lower than the charge level for the circuit of immediate lower standard speed nor higher than the charge level for the circuit of immediate higher standard speed specified in the aforesaid Table.
- Reduce charges for long-term customers (on annual lease ) by no more than 15% of the floor charge levels specified by the Ministry.
- When issuing decisions on specific charge levels according to its competence, the VNPT shall have to notify the Ministry of Post and Telematics thereof 10 working days before these decisions take effect.
4. Applicable subjects:
- Customers provided with inter-provincial circuit leasing services by the Vietnam Post and Telecommunications Group.
- For enterprises licensed to provide telecommunications services, the floor charge levels specified in the Table for inter-provincial private circuit leasing shall apply.
MINISTRY OF POST AND TELEMATICS
TABLE
OF CHARGES FOR INTER-PROVINCIAL TELECOMMUNICATIONS CIRCUIT LEASING SERVICES PROVIDED BY THE POST AND TELECOMMUNICATIONS GROUP
(Issued together with the Post and Te/ematics Minister's Decision No. 23/2006/QD-BBCVT of Ju/y 10, 2006)
Unit of calculation: VND 1,000/circuit/month
| Zone 1 | Zone 2 | Zone 3 | Zone 4 | Zone 5 | |||||
Circuits | Ceiling level | Floor level | Ceiling level | Floor level | Ceiling level | Floor level | Ceiling level | Floor level | Ceiling level | Floor level |
56/64 Kbps circuits | 1,903 | 1,523 | 2,806 | 2,245 | 5,265 | 4,212 | 5,265 | 4,212 | 7,699 | 6,159 |
2 Mbps circuits | 14,257 | 11 ,406 | 19,716 | 15,773 | 29,600 | 23,680 | 29,600 | 23,680 | 39,419 | 31,535 |
45 Mbps circuits | 110,700 | 88,560 | 152,415 | 121,932 | 175,422 | 140,338 | 223,265 | 178,612 | 293,592 | 178,612 |
155 Mbps circuits | 232,469 | 185,975 | 311,757 | 249,406 | 386,419 | 309,135 | 491,807 | 393,446 | 630,396 | 504,317 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây