Quyết định 1902/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1902/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1902/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 10/08/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1902/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1902/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THUẾ
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thuế.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổng cục thuế và các đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổng cục thuế và các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Chánh Văn phòng, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1902 /QĐ-BTC ngày tháng8 năm 2009 của Bộ Tài chính)
PHẦNI.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THUẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|
| |
1 | Thủ tục a |
|
|
2 | Thủ tục b |
|
|
3 | Thủ tục c |
|
|
4 | Thủ tục d |
|
|
n | ………………… |
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
| |
1 | Thủ tục đ |
|
|
2 | Thủ tục e |
|
|
3 | Thủ tục f |
|
|
4 | Thủ tục g |
|
|
n | ………………… |
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
| |
1 | Thủ tục h |
|
|
2 | Thủ tục i |
|
|
3 | Thủ tục k |
|
|
4 | Thủ tục l |
|
|
n | ………………… |
|
|
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
|
| |
1 | Thủ tục m |
|
|
2 | Thủ tục n |
|
|
3 | Thủ tục o |
|
|
4 | Thủ tục p |
|
|
n | ………………… |
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN A
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP TỔNG CỤC THUẾ |
| ||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lần đầu) | Thuế | Tổng cục thuế |
|
2 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (đăng ký lại các môn chưa đạt hoặc đăng ký thi lại các môn chưa thi) | Thuế | Tổng cục thuế |
|
3 | Đăng ký hoạt động (hành nghề) đối với đại lý thuế | Thuế | Tổng cục thuế |
|
4 | Đăng ký hoạt động (hành nghề) đối với Đại lý thuế - Đăng ký hoạt động các năm tiếp theo | Thuế | Tổng cục thuế |
|
5 | Khiếu nại về thuế | Thuế | Tổng cục thuế |
|
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP CỤC THUẾ |
| ||
1 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với doanh nghiệp tư nhân | Thuế | Cục thuế |
|
2 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thuế | Cục thuế |
|
3 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty cổ phần | Thuế | Cục thuế |
|
4 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty hợp danh | Thuế | Cục thuế |
|
5 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thuế | Cục thuế |
|
6 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với chi nhánh, văn phòng đại diện | Thuế | Cục thuế |
|
7 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 1 thành viên được thành lập trên cơ sở chia công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
8 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thành lập trên cơ sở chia công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
9 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty cổ phần được thành lập trên cơ sở chia công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
10 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 1 thành viên được thành lập trên cơ sở tách công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
11 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thành lập trên cơ sở tách công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
12 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty cổ phần được thành lập trên cơ sở tách công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
13 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 1 thành viên được thành lập trên cơ sở hợp nhất các công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
14 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty TNHH 2 thành viên trở lên được thành lập trên cơ sở hợp nhất các công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
15 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT đối với các công ty cổ phần được thành lập trên cơ sở hợp nhất các công ty cùng loại | Thuế | Cục thuế |
|
16 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT trong trường hợp công ty TNHH chuyển thành công ty cổ phần | Thuế | Cục thuế |
|
17 | Đăng ký thuế, đăng ký kinh doanh lần đầu qua Sở KHĐT trong trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH | Thuế | Cục thuế |
|
18 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh doanh, trừ Hợp tác xã, tổ hợp (trừ các đơn vị trực thuộc) - Trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông | Thuế | Cục thuế |
|
19 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh doanh, trừ Hợp tác xã, tổ hợp (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
20 | Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác - Trường hợp nộp cho cơ quan thuế | Thuế | Cục thuế |
|
21 | Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác - Trường hợp nộp qua cơ quan chi trả thu nhập | Thuế | Cục thuế |
|
22 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp nộp thuế tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
23 | Đăng ký thuế lần đầu đối với Ban điều hành dự án thực hiện hợp đồng của nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp nộp thuế tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
24 | Đăng ký thuế lần đầu đối với trường hợp nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài không trực tiếp nộp thuế tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
25 | Đăng ký thuế lần đầu đối với trường hợp nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, bên nước ngoài tham gia hợp đồng, hợp tác kinh doanh, kê khai nộp thuế thông qua bên Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
26 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
27 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án, các nhà thầu chính nước ngoài của các dự án ODA; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất Giấy chứng nhận đăng ký thuế | Thuế | Cục thuế |
|
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký thuế bị rách, nát | Thuế | Cục thuế |
|
30 | Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân | Thuế | Cục thuế |
|
31 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập (trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
32 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất, bị sáp nhập. | Thuế | Cục thuế |
|
33 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách. | Thuế | Cục thuế |
|
34 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách. | Thuế | Cục thuế |
|
35 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia | Thuế | Cục thuế |
|
36 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia. | Thuế | Cục thuế |
|
37 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp ( trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
38 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển doanh nghiệp trực thuộc thành doanh nghiệp độc lập (trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
39 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển doanh nghiệp độc lập thành doanh nghiệp trực thuộc(trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
40 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp bán doanh nghiệp (trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
41 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất. | Thuế | Cục thuế |
|
42 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
43 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
44 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh_ tại nơi NNT chuyển đi (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
45 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh_tại nơi NNT chuyển đến (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
46 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế không làm thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký thuế (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Cục thuế |
|
47 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với doanh nghiệp | Thuế | Cục thuế |
|
48 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị có các đơn vị trực thuộc | Thuế | Cục thuế |
|
49 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ | Thuế | Cục thuế |
|
50 | Khai thuế GTGT theo dành cho dự án đầu tư | Thuế | Cục thuế |
|
51 | Khai thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý và ngoại tệ | Thuế | Cục thuế |
|
52 | Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT | Thuế | Cục thuế |
|
53 | Khai thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu | Thuế | Cục thuế |
|
54 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh | Thuế | Cục thuế |
|
55 | Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế GTGT | Thuế | Cục thuế |
|
56 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý | Thuế | Cục thuế |
|
57 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp dành cho tổ chức, kinh doanh khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất | Thuế | Cục thuế |
|
58 | Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu | Thuế | Cục thuế |
|
59 | Khai thuế TNDN khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý | Thuế | Cục thuế |
|
60 | Khai quyết toán thuế TNDN | Thuế | Cục thuế |
|
61 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế | Cục thuế |
|
62 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thuế | Cục thuế |
|
63 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên | Thuế | Cục thuế |
|
64 | Khai quyết toán thuế tài nguyên | Thuế | Cục thuế |
|
65 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với cơ sở khai thác dầu khí | Thuế | Cục thuế |
|
66 | Khai phương pháp xác định giá tính thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thuế | Cục thuế |
|
67 | Khai tỷ lệ thuế tài nguyên tạm tính đối với cơ sở khai thác dầu, khí | Thuế | Cục thuế |
|
68 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác dầu thô, khí thiên nhiên | Thuế | Cục thuế |
|
69 | Khai thuế môn bài theo năm | Thuế | Cục thuế |
|
70 | Khai khấu trừ của nhà thầu nước ngoài theo từng lần phát sinh hoặc theo tháng (trường hợp bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam) | Thuế | Cục thuế |
|
71 | Khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (trường hợp bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam) | Thuế | Cục thuế |
|
72 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài là các hãng vận tải biển | Thuế | Cục thuế |
|
73 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) | Thuế | Cục thuế |
|
74 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú | Thuế | Cục thuế |
|
75 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân cư trú) | Thuế | Cục thuế |
|
76 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú | Thuế | Cục thuế |
|
77 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú | Thuế | Cục thuế |
|
78 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân khai trực tiếp với cơ quan thuế đối với thu nhập từ tiền công, tiền lương | Thuế | Cục thuế |
|
79 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn | Thuế | Cục thuế |
|
80 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán | Thuế | Cục thuế |
|
81 | Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài. | Thuế | Cục thuế |
|
82 | Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công | Thuế | Cục thuế |
|
83 | Khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số | Thuế | Cục thuế |
|
84 | Khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số | Thuế | Cục thuế |
|
85 | Khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm | Thuế | Cục thuế |
|
86 | Khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm | Thuế | Cục thuế |
|
87 | Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước | Thuế | Cục thuế |
|
88 | Khai quyết toán năm phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước | Thuế | Cục thuế |
|
89 | Khai phí xăng dầu | Thuế | Cục thuế |
|
90 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản | Thuế | Cục thuế |
|
91 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác | Thuế | Cục thuế |
|
92 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
93 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
94 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
95 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
96 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
97 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
98 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
99 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu tại chỗ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
100 | Hoàn thuế đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
101 | Hoàn thuế đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
102 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hoá xuất khẩu để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài.(trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
103 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp hàng hoá xuất khẩu để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài.(trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
104 | Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
105 | Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
106 | Hoàn thuế GTGT đối với tổ chức Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá tại Việt Nam để viện trợ (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
107 | Hoàn thuế GTGT đối với tổ chức Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá tại Việt Nam để viện trợ (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
108 | Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
109 | Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
110 | Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
111 | Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
112 | Đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần | Thuế | Cục thuế |
|
113 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
114 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
115 | Hoàn phí xăng dầu (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Cục thuế |
|
116 | Hoàn phí xăng dầu (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Cục thuế |
|
117 | Hoàn thuế GTGT đối với hàng hoá thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp hoàn thuế khác | Thuế | Cục thuế |
|
118 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
119 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; dự án sử dụng đất xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước; dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, khoa học-công nghệ đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
120 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
121 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động đối với các dự án thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ phủ đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
122 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất (quy đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
123 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng hoạt động theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
124 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
125 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại | Thuế | Cục thuế |
|
126 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài . | Thuế | Cục thuế |
|
127 | Giảm tiền thuê đất đối với trường hợp thuê đất để sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh đối với hợp tác xã | Thuế | Cục thuế |
|
128 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối mà bị thiên tai, hoả hoạnđối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
129 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh mà không phải là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối khi bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất khả kháng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
130 | Giảm tiền thuê đấ đối với đất thuê thuộc dự án xây dựng trụ sở làm việc của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại (giảm theo theo quy định tại Điều ước quốc tế đã ký kết hoặc theo nguyên tắc đã thoả thuận) | Thuế | Cục thuế |
|
131 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
132 | Giảm tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp của đối tượng không thuộc diện được miễn tiền thuê đất theo hướng dẫn tại tại điểm 4 Mục VII Thông tư 141/2007/TT-BTC đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
133 | Miễn thuế Tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện không đủ điều kiện hoà vào mạng lưới điện quốc gia theo quy định của Luật Điện lực | Thuế | Cục thuế |
|
134 | Miễn thuế tài nguyên cho tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên gặp thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ, gây tổn thất đến tài nguyên đã kê khai và nộp thuế | Thuế | Cục thuế |
|
135 | Miễn,giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp trong trường hợp thiên tai, địch hoạ làm thiệt hại mùa màng cho từng hộ nộp thuế theo từng vụ sản xuất | Thuế | Cục thuế |
|
136 | Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt cho người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ không có khả năng nộp thuế. | Thuế | Cục thuế |
|
137 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn | Thuế | Cục thuế |
|
138 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn | Thuế | Cục thuế |
|
139 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo | Thuế | Cục thuế |
|
140 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài | Thuế | Cục thuế |
|
141 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với cá nhân nước ngoài là đối tượng cư trú của Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu | Thuế | Cục thuế |
|
142 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
143 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh. | Thuế | Cục thuế |
|
144 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ hoạt động ngành nghề độc lập | Thuế | Cục thuế |
|
145 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập | Thuế | Cục thuế |
|
146 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập từ vận tải hàng không. | Thuế | Cục thuế |
|
147 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập khác | Thuế | Cục thuế |
|
148 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với hãng vận tải nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có hoạt động vân tải quốc tế giữa cảng biển Việt Nam và nước ngoài. | Thuế | Cục thuế |
|
149 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài có thu nhập từ chuyển nhượng vốn | Thuế | Cục thuế |
|
150 | Miễn thuế TNCN đối với cá nhân Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện của các tổ chức Liên hiệp quốc tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
151 | Miễn thuế TNCN đối với chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
152 | Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với tổ chức kinh doanh | Thuế | Cục thuế |
|
153 | Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với tổ chức kinh doanh | Thuế | Cục thuế |
|
154 | Đăng ký mẫu hoá đơn tự in | Thuế | Cục thuế |
|
155 | Đăng ký lưu hành hoá đơn tự in | Thuế | Cục thuế |
|
156 | Thủ tục cấp Hoá đơn lẻ | Thuế | Cục thuế |
|
157 | Báo cáo mất hoá đơn | Thuế | Cục thuế |
|
158 | Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn | Thuế | Cục thuế |
|
159 | Báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm | Thuế | Cục thuế |
|
160 | Thủ tục nhận in hoá đơn tự in | Thuế | Cục thuế |
|
161 | Thủ tục đăng ký sử dụng biên lai phí, lệ phí tự in | Thuế | Cục thuế |
|
162 | Thủ tục đăng ký lưu hành biên lai phí lệ phí tự in | Thuế | Cục thuế |
|
163 | Nộp thuế | Thuế | Cục thuế |
|
164 | Gia hạn nộp thuế | Thuế | Cục thuế |
|
165 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | Thuế | Cục thuế |
|
166 | Khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
167 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp người nộp thuế đề nghị xác nhận số thuế thực nộp tại Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
168 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài - Trường hợp đối tượng đề nghị xác nhận số thuế phát sinh tại Việt Nam nhưng không phải nộp do được hưởng ưu đãi thuế và được coi như số thuế đã nộp để khấu trừ số thuế khoán tại nước nơi cư trú | Thuế | Cục thuế |
|
169 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam | Thuế | Cục thuế |
|
170 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | Thuế | Cục thuế |
|
171 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Thuế | Cục thuế |
|
172 | Khiếu nại về thuế | Thuế | Cục thuế |
|
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CẤP CHI CỤC THUẾ THỰC HIỆN |
| ||
1 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Hợp tác xã, tổ hợp (trừ các đơn vị trực thuộc) | Thuế | Chi cục thuế |
|
2 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của Hợp tác xã, tổ hợp | Thuế | Chi cục thuế |
|
3 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
4 | Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác - Trường hợp nộp cho cơ quan thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
5 | Đăng ký thuế lần đầu đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ đầu tư vốn (bao gồm cả chuyển nhượng chứng khoán) và các cá nhân có thu nhập chịu thuế khác - Trường hợp nộp qua cơ quan chi trả thu nhập | Thuế | Chi cục thuế |
|
6 | Đăng ký thuế lần đầu đối với trường hợp nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài không trực tiếp nộp thuế tại Việt Nam | Thuế | Chi cục thuế |
|
7 | Đăng ký thuế lần đầu đối với trường hợp nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, bên nước ngoài tham gia hợp đồng, hợp tác kinh doanh, kê khai nộp thuế thông qua bên Việt Nam | Thuế | Chi cục thuế |
|
8 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức được ủy quyền thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật; các chủ dự án, các nhà thầu chính nước ngoài của các dự án ODA; tổ chức khấu trừ thuế thu nhập cá nhân nhưng đơn vị không có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất Giấy chứng nhận đăng ký thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký thuế bị rách, nát | Thuế | Chi cục thuế |
|
11 | Cấp lại Thẻ mã số thuế cá nhân | Thuế | Chi cục thuế |
|
12 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập (trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
13 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất, bị sáp nhập. | Thuế | Chi cục thuế |
|
14 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách. | Thuế | Chi cục thuế |
|
15 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách. | Thuế | Chi cục thuế |
|
16 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia | Thuế | Chi cục thuế |
|
17 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia. | Thuế | Chi cục thuế |
|
18 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp ( trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
19 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển doanh nghiệp trực thuộc thành doanh nghiệp độc lập (trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
20 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp chuyển doanh nghiệp độc lập thành doanh nghiệp trực thuộc(trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
21 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp bán doanh nghiệp (trừ trường hợp qua một cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
22 | Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: trường hợp Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất. | Thuế | Chi cục thuế |
|
23 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
24 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
25 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh_ tại nơi NNT chuyển đi (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
26 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh_tại nơi NNT chuyển đến (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
27 | Đăng ký thuế thay đổi, bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế không làm thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký thuế (trừ trường hợp qua 1 cửa liên thông) | Thuế | Chi cục thuế |
|
28 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với doanh nghiệp | Thuế | Chi cục thuế |
|
29 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với đơn vị có các đơn vị trực thuộc | Thuế | Chi cục thuế |
|
30 | Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ | Thuế | Chi cục thuế |
|
31 | Khai thuế GTGT theo dành cho dự án đầu tư | Thuế | Chi cục thuế |
|
32 | Khai thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và cơ sở kinh doanh vàng bạc, đá quý và ngoại tệ | Thuế | Chi cục thuế |
|
33 | Khai quyết toán thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT | Thuế | Chi cục thuế |
|
34 | Khai thuế GTGT năm theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu | Thuế | Chi cục thuế |
|
35 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh | Thuế | Chi cục thuế |
|
36 | Chuyển đổi áp dụng các phương pháp tính thuế GTGT | Thuế | Chi cục thuế |
|
37 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý | Thuế | Chi cục thuế |
|
38 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp dành cho tổ chức, kinh doanh khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất | Thuế | Chi cục thuế |
|
39 | Khai thuế TNDN tính theo tỷ lệ thu nhập trên doanh thu | Thuế | Chi cục thuế |
|
40 | Khai thuế TNDN khấu trừ từ tiền hoa hồng đại lý | Thuế | Chi cục thuế |
|
41 | Khai quyết toán thuế TNDN | Thuế | Chi cục thuế |
|
42 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế | Chi cục thuế |
|
43 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên | Thuế | Chi cục thuế |
|
44 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở thu mua tài nguyên | Thuế | Chi cục thuế |
|
45 | Khai quyết toán thuế tài nguyên | Thuế | Chi cục thuế |
|
46 | Khai thuế môn bài theo năm | Thuế | Chi cục thuế |
|
47 | Khai thuế nhà, đất đối với cá nhân, hộ gia đình | Thuế | Chi cục thuế |
|
48 | Khai thuế nhà, đất đối với tổ chức | Thuế | Chi cục thuế |
|
49 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Thuế | Chi cục thuế |
|
50 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với tổ chức | Thuế | Chi cục thuế |
|
51 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với khai thuế đất trồng cây lâu năm cho thu hoạch một lần | Thuế | Chi cục thuế |
|
52 | Khai tiền thuê mặt đất, mặt nước | Thuế | Chi cục thuế |
|
53 | Khai tiền sử dụng đất | Thuế | Chi cục thuế |
|
54 | Khai khấu trừ của nhà thầu nước ngoài theo từng lần phát sinh hoặc theo tháng (trường hợp bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam) | Thuế | Chi cục thuế |
|
55 | Khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (trường hợp bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam) | Thuế | Chi cục thuế |
|
56 | Khai thuế khoán áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
57 | Khai thuế khoán áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân khai thác tài nguyên khoáng sản | Thuế | Chi cục thuế |
|
58 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công và thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú) | Thuế | Chi cục thuế |
|
59 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú | Thuế | Chi cục thuế |
|
60 | Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân cư trú) | Thuế | Chi cục thuế |
|
61 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú | Thuế | Chi cục thuế |
|
62 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú | Thuế | Chi cục thuế |
|
63 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân khai trực tiếp với cơ quan thuế đối với thu nhập từ tiền công, tiền lương | Thuế | Chi cục thuế |
|
64 | Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh nộp thuế theo kê khai | Thuế | Chi cục thuế |
|
65 | Khai tạm nộp thuế thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo kê khai | Thuế | Chi cục thuế |
|
66 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
67 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
68 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
69 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với nhóm cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
70 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản | Thuế | Chi cục thuế |
|
71 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn | Thuế | Chi cục thuế |
|
72 | Khai quyết toán thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán | Thuế | Chi cục thuế |
|
73 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng | Thuế | Chi cục thuế |
|
74 | Khai thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài. | Thuế | Chi cục thuế |
|
75 | Đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh | Thuế | Chi cục thuế |
|
76 | Khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số | Thuế | Chi cục thuế |
|
77 | Khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý xổ số trả thu nhập cho đại lý xổ số | Thuế | Chi cục thuế |
|
78 | Khai khấu trừ thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm | Thuế | Chi cục thuế |
|
79 | Khai quyết toán thuế TNCN dành cho cơ sở giao đại lý bảo hiểm trả thu nhập cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm | Thuế | Chi cục thuế |
|
80 | Khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, nhận cổ phiếu thưởng, nhận cổ tức ghi tăng vốn góp | Thuế | Chi cục thuế |
|
81 | Khai lệ phí trước bạ nhà, đất | Thuế | Chi cục thuế |
|
82 | Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao | Thuế | Chi cục thuế |
|
83 | Kê khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thuỷ nội địa có trọng tải dưới 50 tấn hoặc dưới 20 ghế hành khách (trường hợp thiếu hồ sơ gốc) | Thuế | Chi cục thuế |
|
84 | Khai phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước | Thuế | Chi cục thuế |
|
85 | Khai quyết toán năm phí, lệ phí khác thuộc Ngân sách Nhà nước | Thuế | Chi cục thuế |
|
86 | Khai phí xăng dầu | Thuế | Chi cục thuế |
|
87 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản | Thuế | Chi cục thuế |
|
88 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khai thác | Thuế | Chi cục thuế |
|
89 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
90 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp trong ba tháng liên tục có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế GTGT đầu ra (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
91 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
92 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng tiền (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
93 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
94 | Hoàn thuế đối với trường hợp xuất khẩu thanh toán bằng hàng (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
95 | Hoàn thuế đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
96 | Hoàn thuế đối với trường hợp hàng hoá gia công chuyển tiếp (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
97 | Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
98 | Hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
99 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
100 | Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau) | Thuế | Chi cục thuế |
|
101 | Hoàn thuế GTGT đối với hàng hoá thực xuất khẩu đang trong thời gian chưa được phía nước ngoài thanh toán qua ngân hàng theo hợp đồng xuất khẩu và các trường hợp giải quyết nhanh các trường hợp hoàn thuế khác | Thuế | Chi cục thuế |
|
102 | Miễn thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên do cá nhân được phép khai thác phục vụ cho đời sống sinh hoạt hàng ngày như: gỗ, cành, củi, tre, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô | Thuế | Chi cục thuế |
|
103 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đối với các hộ gia đình, cá nhân do Chi cục Thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
104 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
105 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; dự án sử dụng đất xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước; dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, khoa học-công nghệ đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
106 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các dự án sử dụng đất xây dựng nhà chung cư cho công nhân của các khu công nghiệp theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; dự án sử dụng đất xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước; dự án sử dụng đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao, khoa học-công nghệ đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
107 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý | Thuế | Chi cục thuế |
|
108 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian xây dựng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
109 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động đối với các dự án thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
110 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) kể từ ngày xây dựng hoàn thành đưa dự án vào hoạt động đối với các dự án thuộc Danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư, lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
111 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
112 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Dự án đang sử dụng đất được giao khi chuyển sang thuê đất đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý | Thuế | Chi cục thuế |
|
113 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian tạm ngừng hoạt động theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
114 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian tạm ngừng hoạt động theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
115 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
116 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) nước trong thời gian tạm ngừng xây dựng cơ bản theo sự xác nhận của cơ quan cấp giấy phép đầu tư hoặc cấp đăng ký kinh doanh đối với Dự án gặp khó khăn phải tạm ngừng xây dựng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
117 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
118 | Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với Các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
119 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh mà không phải là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối khi bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất khả kháng đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
120 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh mà không phải là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối khi bị thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất khả kháng đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
121 | Giảm tiền thuê đất đối với trường hợp thuê đất để sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh đối với hợp tác xã do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
122 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp thuê đất, thuê mặt nước để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối mà bị thiên tai, hoả hoạn. (quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 142/2005/NĐ-CP.) | Thuế | Chi cục thuế |
|
123 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp thuê đất để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối mà bị thiên tai, hoả hoạn đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
124 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
125 | Giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước (dưới đây gọi chung là tiền thuê đất) đối với các trường hợp do Thủ tướng Chính phủ quyết định theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
126 | Miễn tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất nông nghiệp trong hạn mức theo quy định của pháp luật cho từng vùng đối với hộ nông dân, hộ nông trường viên, xã viên hợp tác xã nông nghiệp nhận giao khoán của doanh nghiệp, hợp tác xã sản xuất nông nghiệp nay phải chuyển sang thuê đất và ký hợp đồng thuê đất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đất đai. | Thuế | Chi cục thuế |
|
127 | Giảm tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp của đối tượng không thuộc diện được miễn tiền thuê đất theo hướng dẫn tại điểm 4 Mục VII Thông tư số 141/2007/TT-BTC đối với hộ gia đình, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
128 | Giảm tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp của đối tượng không thuộc diện được miễn tiền thuê đất theo hướng dẫn tại điểm 4 Mục VII Thông tư số 141/2007/TT-BTC đối với tổ chức kinh tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
129 | Giảm tiền thuê đất đến năm 2010 đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp vượt hạn mức theo quy định của pháp luật đối với hộ nông dân, hộ nông trường viên và hộ sản xuất nông nghiệp khác do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
130 | Giảm thuế, miễn thuế đất cho các đối tượng nộp thuế có khó khăn về kinh tế do bị thiên tai, tai nạn bất ngờ. | Thuế | Chi cục thuế |
|
131 | Miễn thuế Tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng vào sản xuất thuỷ điện không đủ điều kiện hoà vào mạng lưới điện quốc gia theo quy định của Luật Điện lực đối với tổ chức, cá nhân do Chi cục thuế quản lý. | Thuế | Chi cục thuế |
|
132 | Miễn thuế tài nguyên cho tổ chức, cá nhân do Chi cục thuế quản lý có khai thác tài nguyên gặp thiên tai, địch hoạ, tai nạn bất ngờ, gây tổn thất đến tài nguyên đã kê khai và nộp thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
133 | Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt cho người nộp thuế do Chi cục thuế quản lý gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ không có khả năng nộp thuế. | Thuế | Chi cục thuế |
|
134 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn | Thuế | Chi cục thuế |
|
135 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do bị tai nạn | Thuế | Chi cục thuế |
|
136 | Giảm thuế Thu nhập cá nhân đối với đối tượng nộp thuế mắc bệnh hiểm nghèo | Thuế | Chi cục thuế |
|
137 | Miễn, giảm thuế TNCN đối với hộ khoán tạm nghỉ kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
138 | Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với tổ chức kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
139 | Thủ tục mua hoá đơn lần đầu đối với hộ kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
140 | Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với tổ chức kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
141 | Thủ tục mua hoá đơn các lần tiếp theo đối với hộ kinh doanh | Thuế | Chi cục thuế |
|
142 | Đăng ký lưu hành hoá đơn tự in | Thuế | Chi cục thuế |
|
143 | Thủ tục cấp Hoá đơn lẻ | Thuế | Chi cục thuế |
|
144 | Báo cáo mất hoá đơn | Thuế | Chi cục thuế |
|
145 | Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn | Thuế | Chi cục thuế |
|
146 | Báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm | Thuế | Chi cục thuế |
|
147 | Thủ tục đăng ký lưu hành biên lai phí lệ phí tự in | Thuế | Chi cục thuế |
|
148 | Nộp thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
149 | Gia hạn nộp thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
150 | Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
151 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
152 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
153 | Khiếu nại về thuế | Thuế | Chi cục thuế |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây