Quyết định 16/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 16/2004/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2004/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 12/02/2004 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định16/2004/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 16/2004/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 16/2004/QĐ-BTC
NGÀY 12 THÁNG 02 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC
THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY
SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ HOA KỲ
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số 0395TM/XNK ngày 29/01/2004 về việc thu lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường EU và Hoa kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này thay thế Quyết định số 83/2003/QĐ-BTC ngày 17/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ. Bãi bỏ các quy định về mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU quy định tại Quyết định số 118/2002/QĐ-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên chủng loại hàng |
Cat |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
SANG THỊ TRƯỜNG EU |
|||
1 |
T.Shirt, Polo.Shirt |
4 |
Chiếc |
200 |
2 |
áo len |
5 |
Chiếc |
500 |
3 |
Quần |
6 |
Chiếc |
500 |
4 |
Sơmi nữ |
7 |
Chiếc |
300 |
5 |
Sơmi nam |
8 |
Chiếc |
200 |
6 |
áo khoác nữ |
15 |
Chiếc |
1.000 |
7 |
Bộ quần áo nữ |
29 |
Bộ |
500 |
8 |
áo lót nhỏ |
31 |
Chiếc |
500 |
9 |
Quần áo |
78 |
Tấn |
800.000 |
II |
SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ |
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
Kg |
0 |
2 |
Sợi bông đã trải |
301 |
Kg |
0 |
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
Tá đôi |
0 |
4 |
áo khoác nam dạng comple |
333 |
Tá |
4.000 |
5 |
áo khoác nam nữ chất liệu bông |
334/335 |
Tá |
6.000 |
6 |
áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông |
338/339 |
Tá |
2.500 |
7 |
áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
340/640 |
Tá |
4.000 |
8 |
áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
341/641 |
Tá |
4.000 |
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
Tá |
2.500 |
10 |
áo sweater chất liệu bông |
345 |
Tá |
5.000 |
11 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
Tá |
8.000 |
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
Tá |
2.500 |
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
Tá |
0 |
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
Kg |
1.500 |
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
Kg |
1.500 |
16 |
áo khoác nam chất liệu len |
434 |
Tá |
5.000 |
17 |
áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
Tá |
5.000 |
18 |
Sơmi nam, nữ chất liệu len |
440 |
Tá |
4.000 |
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
Tá |
2.500 |
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
Tá |
2.500 |
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
M2 |
0 |
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
Tá đôi |
0 |
23 |
áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
Tá |
2.500 |
24 |
áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
Tá |
5.000 |
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
647/648 |
Tá |
5.000 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây