Quyết định 1572/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/04/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

thuộc tính Quyết định 1572/1998/QĐ-BTC

Quyết định 1572/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/04/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1572/1998/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành:09/11/1998
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1572/1998/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1572/1998/QĐ-BTC
NGÀY 9 THÁNG 11 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MUA TỐI THIỂU TẠI CỬA KHẨU ĐỂ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TẠI
BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 590A/1998/QĐ-BTC NGÀY 29/04/1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

- Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ; và công văn số 3696 TC/TCT ngày 23 /09/1998 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục Hải quan tại các Công văn số: 3331/TCHQ-KTTT ngày 24/9/1998, Công văn số 3364/TCHQ-KTTT ngày 26/9/1998, Công văn số 3366/TCHQ-KTTT ngày 26/9/1998, Công văn số 3393/TCHQ-KTTT ngày 28/9/1998, Công văn số 3434/TCHQ-KTTT ngày 2/10/1998, Công văn số 3751/TCHQ-KTTT ngày 19/10/1998, Công văn số 3826/TCHQ-KTTT ngày 23/10/1998.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của các mặt hàng quy định dưới đây, để các cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu của các mặt hàng cùng loại tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:

 

STT

Tên hàng

Đơn vị tính

Giá tính thuế (USD)

1

Nước uống tăng lực Redbull

Lít

0,50

2

Nước trái bí

-

0,50

3

Rượu Shaohsing

-

5,00

4

Rượu Mautai

-

5,00

5

Rượu Branđy ST Remy Napoleon

-

5,00

6

Rượu Fontaibeleau

-

5,00

7

Rượu Sake các loại - Nhật Bản sản xuất

-

5,00

8

Rượu Biter Campari

-

4,00

9

Rượu Robbie Dhu-Scotch Whisky

-

5,00

10

Rượu Glenfiddich- Scotch Whisky

-

5,00

11

Rượu Black Barrel- Scotch Whisky

-

4,00

12

Rượu Balvenie- Scotch Whisky

-

4,50

13

Rượu Lichfield-Gin

-

3,00

14

Rượu Super Nikka Whisky

-

12,00

15

Rượu Subaru

-

5,00

16

Rượu Ichibanfuda

-

7,00

17

Rượu Jimbeam Cola

-

3,00

18

Rượu Champagne do Bungari, Moldova sản xuất

-

2,00

19

Máy bơm nước do các nước khác sản xuất tính bằng 55% giá máy bơm nước cùng loại do G7 sản xuất

Chiếc

 

20

Xe ôtô chở khách do Hàn Quốc sản xuất từ năm 1995 trở về trước:

 

 

 

- Loại 15 chỗ ngồi

-

8.000,00

 

- Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi

-

10.000,00

 

- Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi

-

12.000,00

 

- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi

-

14.000,00

 

- Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi

-

17.000,00

 

- Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi

-

23.000,00

21

Xe ô tô chở khách hiệu Mercedes - Ben loại 43 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 1983.

-

9.000,00

22

Xe ô tô tải thùng cố định do Hàn Quốc sản xuất từ năm 1990 trở về trước:

 

 

 

- Loại có trọng tải dưới 1 tấn

-

2.800,00

 

- Loại có trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn

-

3.800,00

23

Bộ linh kiện xe máy dạng CKD LF 100 do Trung Quốc sản xuất

Bộ

700,00

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực và áp dụng đối với tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/11/1998.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất