Quyết định 1336/1998/QĐ/BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1336/1998/QĐ/BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1336/1998/QĐ/BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 05/10/1998 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1336/1998/QĐ/BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1336/1998/QĐ/BTC
NGÀY 5 THÁNG 10 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT
THUẾ XUẤT KHẨU NHÓM MẶT HÀNG GẠO CÁC LOẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1153/CP-KTTH ngày 30/9/1998 của Chính phủ về việc điều hành xuất khẩu gạo nhập khẩu phân bón năm 1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu của nhóm mặt hàng mã số 1006 "Gạo các loại" quy định tại Quyết định số 1233/1998/QĐ/BTC ngày 16/9/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới như sau:
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
1 |
2 |
3 |
1006 |
Gạo các loại |
|
1006.10 |
Loại từ 25% tấm trở lên |
0 |
1006.90 |
Loại khác |
1 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được áp dụng cho tất cả các lô hàng gạo xuất khẩu có Tờ khai hàng xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 10/10/1998. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây