Quyết định 131/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu

thuộc tính Quyết định 131/1999/QĐ-BTC

Quyết định 131/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:131/1999/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành:01/11/1999
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 131/1999/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 131/1999/QĐ/BTC
NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
VÀ THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 31/NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu và một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1802/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998, đã được sửa đổi tại Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các Tờ khai hàng hoá xuất khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/11/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT
THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/1999/QĐ-BTC
ngày 01 tháng 11 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả nhóm mặt hàng

 

1

2

3

4

5

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ hàng bằng gỗ:

 

 

 

 

+ Thùng, kệ xe ô tô, giá để hàng, giá đỡ, kệ kho, vành đệm giá kệ hàng và bộ phận của nó bằng gỗ rừng tự nhiên



15

 

 

 

+ Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống, các loại bao bì tương tự, tang cuốn cáp bằng gỗ và các bộ phận của chúng bằng gỗ rừng tự nhiên



10

 

 

 

+ Thùng, kệ xe ô tô, giá để hàng, giá đỡ, kệ kho, vành đệm giá kệ hàng; hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống, các loại bao bì tương tự, tang cuốn cáp bằng gỗ và bộ phận của chúng bằng gỗ rừng trồng




0

4416

 

 

Thùng tô nô, thùng ba ren, thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong:

 

 

 

 

+ Áo quan bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

+ Loại khác, bằng gỗ rừng tự nhiên

10

 

 

 

+ Các mặt hàng thuộc nhóm 4416 bằng gỗ rừng trồng

0

4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả Panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép:

 

 

 

 

+ Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, bằng gỗ rừng tự nhiên.


20

 

 

 

+ Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, bằng gỗ rừng trồng


10

 

 

 

+ Palet, cốp pha xây dựng, khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang và bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên



15

 

 

 

+ Cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên


10

 

 

 

+ Palet, cốp pha xây dựng, khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các bộ phận của chúng, bằng gôc rừng trồng



0

7407

 

 

Đồng ở rạng thỏi, thanh và dạng hình

10

7408

 

 

Dây đồng

0

7409

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,15 mm

0

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm



0

7505

 

 

Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây:

 

 

 

 

+ Dây ni ken

0

 

 

 

+ Loại khác

5

7506

 

 

Ni ken ở rạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0

7605

 

 

Dây nhôm

0

7606

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm

0

7607

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm



0

7803

 

 

Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây:

 

 

 

 

+ Dây chì

0

 

 

 

+ Loại khác

5

7804

 

 

Chì ở rạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

 

 

 

 

+ Bột và vảy chì

5

 

 

 

+ Loại khác

0

7904

 

 

Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây:

 

 

 

 

+ Dây kẽm

0

 

 

 

+ Loại khác

5

7905

 

 

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0

8003

 

 

Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây:

 

 

 

 

+ Dây thiếc

0

 

 

 

+ Loại khác

2

8005

 

 

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; Bột và vảy thiếc:

 

 

 

 

+ Bột và vảy thiếc

2

 

 

 

+ Loại khác

0

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng




 

 

 

+ Loại bằng gỗ rừng tự nhiên {không được khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với các vật liệu khác (ví dụ: Song, mây, mút da...)}



5

 

 

 

+ Loại khác

0

9403

 

 

Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng

 

 

 

 

+ Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó, bằng gỗ rừng tự nhiên


10

 

 

 

+ Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó, bằng gỗ rừng trồng


0

 

 

 

+ Bàn, tủ (kể cả tủ tường), giá để các loại kiểu tủ đứng, giường các loại hoàn chỉnh và các bộ phận của nó, bằng gỗ rừng tự nhiên {không được khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với các vật liệu khác (ví dụ: song, mây, mút, da...)}





5

 

 

 

+ Loại khác

0

9406

 

 

Các cấu kiện nhà lắp sẵn:

 

 

 

 

+ Loại bằng gỗ rừng tự nhiên

15

 

 

 

+ Loại bằng gỗ rừng trồng

5

 

 

 

+ Loại khác

0

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất