Quyết định 126/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan

thuộc tính Quyết định 126/2003/QĐ-BTC

Quyết định 126/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:126/2003/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:07/08/2003
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh muc hàng hoá và thuế suất áp dụng hạn ngạch - Ngày 07/08/2003, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC, về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan. Theo Quyết định này, lá thuốc lá loại Virginia, Oriental, Burley áp dụng mức thuế suất trong hạn ngạch là 30%, thuế suất ngoài hạn ngạch là 100%, Muối tinh khiết, muối ăn... thuế suất ngoài hạn ngạch là 60%... Quyết định này có hiêu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định126/2003/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 126/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 126/2003/QĐ-BTC
NGÀY 7 THÁNG 8 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ
ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam;

Căn cứ Công văn số 924/CP-KTTH ngày 10/7/2003 của Chính phủ về việc mức thuế suất và thời hạn áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.

 

Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 


DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC
ngày 7/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

Thuế suất

Nhóm

Phân nhóm

 

trong hạn ngạch (%)

ngoài hạn ngạch (%)

2401

 

 

Lá thuốc lá chưưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

 

2401

10

 

- Lá thuốc lá, chưưa tưước cọng:

 

 

2401

10

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

20

- - Loại Virginia, chưưa sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

30

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

10

90

- - Loại khác, chưưa sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

 

- Lá thuốc lá, đã tưước cọng một phần hoặc toàn bộ:

 

 

2401

20

10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

20

- - Loại Virginia, chưưa sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

30

- - Loại Oriental

30

100

2401

20

40

- - Loại Burley

30

100

2401

20

50

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

20

90

- - Loại khác, chưưa sấy bằng không khí nóng

30

100

2401

30

 

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

2401

30

10

- - Cọng thuốc lá

15

80

2401

30

90

- - Loại khác

30

100

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nưước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nưước biển

 

 

2501

00

10

- Muối ăn

 

60

 

 

 

- Muối mỏ chưưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nưước:

 

 

2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lưượng khô đưược đóng gói với trọng lưượng tịnh từ 50 kg trở lên

 

60

2501

00

29

- - Loại khác

 

60

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:

 

 

2501

00

31

- - Muối tinh khiết

 

60

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên

 

60

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg

 

60

2501

00

90

- Loại khác

 

60

5201

00

00

Xơ bông, chưưa chải thô hoặc chưưa chải kỹ

 

10

5202

 

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

 

5202

10

00

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

 

20

 

 

 

- Loại khác:

 

 

5202

91

00

- - Bông tái chế

 

20

5202

99

00

- - Loại khác

 

20

5203

00

00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

 

10

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất