Quyết định 120/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuôc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 120/2001/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 120/2001/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 26/11/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 120/2001/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 120/2001/QĐ/BTC
NGÀY 26 THÁNG 11 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 115/2001/QĐ/BTC ngày 15/11//2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng các loại: |
|
2710 |
00 |
11 |
- - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
00 |
12 |
- - Xăng dung môi |
10 |
2710 |
00 |
19 |
- - Xăng loại khác |
80 |
2710 |
00 |
20 |
- Diesel |
45 |
2710 |
00 |
30 |
- Madut |
15 |
2710 |
00 |
40 |
- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
25 |
2710 |
00 |
50 |
- Dầu hoả thông dụng |
35 |
2710 |
00 |
60 |
- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
80 |
2710 |
00 |
70 |
- Condensate và các chế phẩm tương tự |
60 |
2710 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 28/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALISTREPUBLICOF VIETNAM |
No. 120/2001/QD-BTC | Hanoi, November 26, 2001 |
DECISION
ON AMENDING, SUPPLEMENTING NAMES AND TAX RATES OF COMMODITY ITEMS OF HEADING No.2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP dated March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government Government’s Decree No.178/CP dated October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket specified in the Import Tariff for the list of taxable commodity groups, promulgated together with Resolution No.63/NQ-UBTVQH10 dated October 10, 1998 of the XthNational Assembly Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No.94/1998/ND-CP dated November 17, 1998, which details the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of Export Tax and Import Tax Law No.04/1998/QH10 dated May 20, 1998;
At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.-To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items of Heading No.2710 specified in the Finance Minister’s Decision No.115/2001/QD/BTC dated November 15, 2001, into new ones as follows:
Code number | Description of commodity groups or items | Tax rate (%) | ||
Heading | Subheading | |||
2710 |
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations |
|
|
|
| - Gasoline of all kinds: |
|
2710 | 00 | 11 | -- Aircraft gasoline | 15 |
2710 | 00 | 12 | -- Solvent gasoline | 10 |
2710 | 00 | 19 | -- Gasoline of other kinds | 80 |
2710 | 00 | 20 | - Diesel | 45 |
2710 | 00 | 30 | - Mazout | 15 |
2710 | 00 | 40 | - Jet fuel (TC1, ZA1...) | 25 |
2710 | 00 | 50 | - Kerosene of common type | 35 |
2710 | 00 | 60 | - Naphtha, Reformate and other preparations for mixing gasoline | 80 |
2710 | 00 | 70 | - Condensate and similar preparations | 60 |
2710 | 00 | 90 | - Others | 10 |
Article 2.-This Decision takes effect and applies to import goods declarations already submitted to the customs offices from November 28, 2001. The previous stipulations, which are contrary to this Decision, are now all annulled.
| P.P THE MINISTER OF FINANCE |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây