Quyết định 08/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 08/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2003/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 23/01/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 08/2003/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 08/2003/QĐ-BTC
NGÀY 23 THÁNG 1 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT
CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 162/2002/QĐ/BTC ngày 26/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải |
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
10 |
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
10 |
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
10 |
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha chì |
10 |
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
--- Dung môi white spirit |
10 |
2710 |
11 |
22 |
--- Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
--- Dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
10 |
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
10 |
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
10 |
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hoả thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
25 |
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
---- Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
26 |
---- Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
10 |
2710 |
19 |
27 |
---- Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
28 |
---- Nhiên liệu diezen khác |
0 |
2710 |
19 |
29 |
---- Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
30 |
---- Loại khác |
10 |
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
-- Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
-- Loại khác |
20 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 24/1/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.08/2003/QD/BTC | Hanoi, January 23, 2003 |
DECISION
OF THE MINISTER OF FINANCE AMENDING IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS OF HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government's Decree No.86/2002/ND-CP dated November 05, 2002 on the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government's Decree No.178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate brackets prescribed in the import tariff according to the List of taxable commodity groups promulgated together with Resolution No.63/NQ-UBTVQH10 dated October 10, 1998 of the Xth National Assembly Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government's Decree No.94/1998/ND-CP dated November 17, 1998 detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of Law No.04/1998/QH10 of May 20, 1998 on Export Tax and Import Tax;
At the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1: To amend the preferential import tax rates of a number of commodity items of Heading 2710 specified in the Finance Ministers Decision No.162/2002/QD/BTC dated December 26, 2002 into new ones as follows:
Codes | Description of commodity groups and items | Tax rates (%) | ||
Headings | Sub-headings | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2710 |
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations |
|
|
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations: |
|
2710 |
|
| --Light oils and preparations: |
|
2710 | 11 | 11 | ---Lead petrol for engines, of high grade | 10 |
2710 | 11 | 12 | ---Non-lead petrol for engines, of high grade | 10 |
2710 | 11 | 13 | --- Lead petrol for engines, of common type | 10 |
2710 | 11 | 14 | --- Non-lead petrol for engines, of common type | 10 |
2710 | 11 | 15 | --- Other lead petrol for engines | 10 |
2710 | 11 | 16 | --- Other non- lead petrol for engines | 10 |
2710 | 11 | 17 | ---Aircraft gasoline | 15 |
2710 | 11 | 21 | --- White sprit | 10 |
2710 | 11 | 22 | ---Solvent petrol with low-content aroma, of less than 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | ---Other solvent petrol | 10 |
2710 | 11 | 24 | --- Naptha, Reformate and other preparations for making petrol | 10 |
2710 | 11 | 25 | ---Other light oils | 10 |
2710 | 11 | 29 | --- Other | 10 |
2710 | 19 |
| -- Other: |
|
|
|
| --- Medium oils and preparations: |
|
2710 | 19 | 11 | ---- Common kerosene | 0 |
2710 | 19 | 12 | ---- Other kerosene, including vaporized oils | 0 |
2710 | 19 | 13 | ---- Fight fuel, igniting at 23 o C or higher | 25 |
2710 | 19 | 14 | ---- Fight fuel, igniting at less than 23 o C | 25 |
2710 | 19 | 15 | ---- Straight-circuit paraffin | 10 |
2710 | 19 | 19 | ---- Other medium oils and preparations | 10 |
|
|
| --- Other: |
|
2710 | 19 | 21 | ---- Original oils for making lubricants | 10 |
2710 | 19 | 22 | ----- Lubricating oils used for aircraft engines | 5 |
2710 | 19 | 23 | ----- Other lubricating oils | 20 |
2710 | 19 | 24 | ---- Grease | 10 |
2710 | 19 | 25 | ---- Oil used in hydraulic arresters | 3 |
2710 | 19 | 26 | ---- Transformer oil and oil for electric circuit breakers | 10 |
2710 | 19 | 27 | ---- Diesel fuel for high-speed engines | 0 |
2710 | 19 | 28 | ---- Other diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 29 | ---- Other fuel oils | 0 |
2710 | 19 | 30 | ---- Other | 10 |
|
|
| - Waste oils: |
|
2710 | 91 | 00 | --- Containing polychlorinated biphenyl (PCBs), polychlorinated terphenyl (PCTs) or polybrominated biphenyl (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | -- Other | 20 |
Article 2: This Decision takes effect and applies to all import goods declarations already submitted to the customs offices as from January 24, 2003. The previous stipulations, which are contrary to this Decision, are all hereby annulled.
| P.P. THE MINISTER OF FINANCE |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây