Luật Phí và Lệ phí, 97/2015/QH13
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Luật Phí và lệ phí mới nhất
Cơ quan ban hành: | Quốc hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 97/2015/QH13 |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Luật |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 25/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 do Quốc hội thông qua ngày 25/11/2015, 17 khoản phí sẽ chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá từ ngày 01/01/2017; trong đó có: Thủy lợi phí; Phí chợ; Phí sử dụng đường bộ; Phí qua đò, qua phà; Phí sử dụng cảng, nhà ga; Phí kiểm định phương tiện vận tải; Phí trông giữ xe; Phí phòng, chống dịch bệnh; Phí kiểm dịch y tế; Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Phí vệ sinh; Phí hoạt động chứng khoán…
Cũng theo Luật này, các đối tượng được miễn, giảm phí, lệ phí, bao gồm: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật…
Luật nghiêm cấm các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, cá nhân tự đặt và thu các loại phí, lệ phí; thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản thu phí, lệ phí trái với quy định của pháp luật. Đồng thời, phải niêm yết công khai tại địa điểm thu và công khai trên Trang thông tin điện tử về tên phí, lệ phí, mức thu, phương thức thu, đối tượng nộp, miễn, giảm phí, lệ phí…
Luật này có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
Luật này được hướng dẫn bởi Thông tư 27/2019/TT-BTC; Thông tư 33/2019/TT-BTC
Xem thêm: Luật Phí và lệ phí: 7 điểm cần biết trong năm 2018
Từ ngày 01/7/2020, Luật này hết hiệu lực một phần bởi Luật Giáo dục 2019.
Từ ngày 01/01/2022, Luật này hết hiệu lực một phần bởi Luật Bảo vệ môi trường 2020.
Xem chi tiết Luật97/2015/QH13 tại đây
tải Luật 97/2015/QH13
QUỐC HỘI Luật số: 97/2015/QH13 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
LUẬT
PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật phí và lệ phí.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Luật này quy định về Danh mục phí, lệ phí; người nộp phí, lệ phí; tổ chức thu phí, lệ phí; nguyên tắc xác định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí; thẩm quyền và trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức trong quản lý phí, lệ phí.
Luật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, bao gồm cả cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức, cá nhân liên quan đến thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Người nộp phí, lệ phí là tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật này.
Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật này.
NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
Mức thu phí được xác định cơ bản bảo đảm bù đắp chi phí, có tính đến chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ, bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
Mức thu lệ phí được ấn định trước, không nhằm mục đích bù đắp chi phí; mức thu lệ phí trước bạ được tính bằng tỷ lệ phần trăm trên giá trị tài sản; bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
KÊ KHAI, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện được để lại một phần hoặc toàn bộ số tiền phí thu được để trang trải chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí trên cơ sở dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, phần còn lại nộp ngân sách nhà nước.
QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC THU VÀ NGƯỜI NỘP PHÍ, LỆ PHÍ
THẨM QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VỀ QUẢN LÝ PHÍ VÀ LỆ PHÍ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các khoản phí trong Danh mục phí và lệ phí kèm theo Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 chuyển sang thực hiện theo cơ chế giá do Nhà nước định giá theo Danh mục tại Phụ lục số 2 kèm theo Luật này được thực hiện theo Luật giá kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.
Chính phủ quy định cụ thể cơ quan có thẩm quyền quy định giá và hình thức định giá.
Chính phủ quy định chi tiết các điều, khoản được giao trong Luật.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2015.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13)
STT |
TÊN PHÍ |
CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
I |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
1 |
Phí kiểm dịch |
|
1.1 |
Phí kiểm dịch động vật, thực vật |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí kiểm soát giết mổ động vật |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
Bộ Tài chính |
6 |
Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan trung ương thực hiện; |
8 |
Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
9 |
Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp |
|
9.1 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
9.2 |
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Bộ Tài chính |
9.3 |
Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản |
Bộ Tài chính |
9.4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận vật tư nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Bộ Tài chính |
9.5 |
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Bộ Tài chính |
9.6 |
Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Bộ Tài chính |
10 |
Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá |
Bộ Tài chính |
II |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG |
1 |
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
2 |
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay |
|
2.1 |
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu bay |
Bộ Tài chính |
2.3 |
Phí thẩm định hồ sơ mua, bán tàu biển |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư |
|
3.1 |
Phí thẩm định chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị |
Bộ Tài chính |
3.2 |
Phí thẩm định các đồ án quy hoạch |
Bộ Tài chính |
3.3 |
Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng |
Bộ Tài chính |
3.4 |
Phí thẩm định thiết kế cơ sở |
Bộ Tài chính |
3.5 |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
Bộ Tài chính |
3.6 |
Phí thẩm định dự toán xây dựng |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí xử lý vụ việc cạnh tranh |
4.1 |
Phí giải quyết khiếu nại vụ việc cạnh tranh |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí thẩm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Bộ Tài chính |
6 |
Phí trong lĩnh vực hóa chất |
|
6.1 |
Phí thẩm định cấp phép sản xuất hóa chất Bảng, DOC, DOC-PSF |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Phí thẩm định xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất kinh doanh, hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng |
|
7.1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
Bộ Tài chính |
7.2 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
Bộ Tài chính |
7.3 |
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng |
Bộ Tài chính |
7.4 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thương mại điện tử |
Bộ Tài chính |
7.5 |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Bộ Tài chính |
7.6 |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực thương mại |
Bộ Tài chính |
8 |
Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
9 |
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
Bộ Tài chính |
III |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI GIAO |
1 |
Phí xác nhận đăng ký công dân |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự |
Bộ Tài chính |
IV |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG |
1 |
Phí phòng cháy, chữa cháy |
|
1.1 |
Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ |
Bộ Tài chính |
V |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
1 |
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
1.1 |
Phí sử dụng đường bộ |
* Bộ Tài chính quy định đối với đường thuộc trung ương quản lý. |
1.2 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
1.3 |
Phí sát hạch lái xe |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí thuộc lĩnh vực đường biển, đường thủy nội địa |
|
2.1 |
Phí sử dụng vị trí neo, đậu |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Phí bảo đảm hàng hải |
Bộ Tài chính |
2.3 |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
Bộ Tài chính |
2.4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển |
Bộ Tài chính |
2.5 |
Phí xác nhận kháng nghị hàng hải |
Bộ Tài chính |
2.6 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển |
Bộ Tài chính |
2.7 |
Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
2.8 |
Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
2.9 |
Phí trọng tải tàu, thuyền |
Bộ Tài chính |
2.10 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.11 |
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
2.12 |
Phí trình báo đường thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
2.13 |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thuộc lĩnh vực hàng không |
|
4.1 |
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay |
Bộ Tài chính |
4.4 |
Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bộ Tài chính |
4.5 |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
Bộ Tài chính |
4.6 |
Phí phân tích dữ liệu bay |
Bộ Tài chính |
4.7 |
Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay |
Bộ Tài chính |
4.8 |
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không |
Bộ Tài chính |
VI |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 |
Phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet |
|
2.1 |
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia.VN |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Phí duy trì sử dụng địa chỉ internet IP |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí sử dụng mã, số viễn thông |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí quyền hoạt động viễn thông |
|
4.1 |
Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí cung cấp dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
4.4 |
Phí thiết lập mạng viễn thông dung riêng |
Bộ Tài chính |
4.5 |
Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông |
Bộ Tài chính |
6 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
Bộ Tài chính |
8 |
Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Bộ Tài chính |
9 |
Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng |
Bộ Tài chính |
10 |
Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin |
Bộ Tài chính |
11 |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Bộ Tài chính |
VII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO, DU LỊCH |
1 |
Phí thăm quan |
|
1.1 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
* Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
1.2 |
Phí thăm quan di tích lịch sử |
* Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
1.3 |
Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng |
* Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
2 |
Phí thẩm định văn hóa phẩm |
|
2.1 |
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Phí thẩm định kịch bản phim và phân loại phim |
Bộ Tài chính |
2.3 |
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác |
Bộ Tài chính |
2.4 |
Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Bộ Tài chính |
2.5 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
3.1 |
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Bộ Tài chính |
3.2 |
Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thư viện |
* Bộ Tài chính quy định đối với thư viện thuộc trung ương quản lý. |
5 |
Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ |
Bộ Tài chính |
6 |
Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả |
Bộ Tài chính |
VIII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
|
1 |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố |
|
3.1 |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm |
Bộ Tài chính |
3.2 |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố hóa chất trong gia dụng và y tế |
Bộ Tài chính |
3.3 |
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế |
Bộ Tài chính |
3.4 |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
4.1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Bộ Tài chính |
4.4 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Bộ Tài chính |
4.5 |
Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Bộ Tài chính |
4.6 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế |
Bộ Tài chính |
4.7 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng |
Bộ Tài chính |
IX |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 |
Phí bảo vệ môi trường |
|
1.1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Chính phủ |
1.2 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Chính phủ |
1.3 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Chính phủ |
1.4 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
1.5 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
2 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước |
|
5.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.2 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.3 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.4 |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
6 |
Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
6.1 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu, xử lý chất thải nguy hại |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Bộ Tài chính |
6.5 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
7.1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí |
Bộ Tài chính |
7.2 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
7.3 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ |
Bộ Tài chính |
7.4 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
Bộ Tài chính |
7.5 |
Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
Bộ Tài chính |
7.6 |
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
Bộ Tài chính |
7.7 |
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường |
Bộ Tài chính |
7.8 |
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Bộ Tài chính |
8 |
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển |
Bộ Tài chính |
9 |
Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Bộ Tài chính |
10 |
Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Bộ Tài chính |
X |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 |
Phí sở hữu trí tuệ |
|
1.1 |
Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
1.3 |
Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam |
Bộ Tài chính |
1.4 |
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
1.5 |
Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
1.6 |
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ |
Bộ Tài chính |
1.7 |
Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí cấp mã số, mã vạch |
|
2.1 |
Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch |
Bộ Tài chính |
2.3 |
Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN (một mã), mã EAN-8 |
Bộ Tài chính |
2.4 |
Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân |
|
4.1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí thẩm định cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ |
Bộ Tài chính |
4.4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
Bộ Tài chính |
4.5 |
Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ |
Bộ Tài chính |
4.6 |
Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ |
Bộ Tài chính |
4.7 |
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị hạt nhân |
Bộ Tài chính |
4.8 |
Phí thẩm định cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất thải phóng xạ |
Bộ Tài chính |
4.9 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vận chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Bộ Tài chính |
4.10 |
Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân |
Bộ Tài chính |
6 |
Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Bộ Tài chính |
8 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ |
Bộ Tài chính |
XI |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM |
1 |
Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán |
|
1.1 |
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
Bộ Tài chính |
1.3 |
Phí quản lý và giám sát hoạt động kế toán, kiểm toán |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí hải quan |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính |
|
4.1 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Bộ Tài chính |
XII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Án phí |
|
1.1 |
Án phí hình sự |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.2 |
Án phí dân sự |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.3 |
Án phí kinh tế |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.4 |
Án phí lao động |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.5 |
Án phí hành chính |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
2 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
2.1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.2 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu bay |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.3 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu biển |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.4 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
3 |
Phí công chứng |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí chứng thực |
|
4.1 |
Phí chứng thực bản sao từ bản chính |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí chứng thực chữ ký |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí chứng thực hợp đồng giao dịch |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí thi hành án dân sự |
Bộ Tài chính |
6 |
Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp |
Bộ Tài chính |
8 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động đăng ký do cơ quan trung ương thực hiện; |
9 |
Phí sử dụng thông tin |
|
9.1 |
Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch tư pháp |
Bộ Tài chính |
9.2 |
Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Bộ Tài chính |
9.3 |
Phí xác nhận là người gốc Việt Nam |
Bộ Tài chính |
9.4 |
Phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch |
Bộ Tài chính |
10 |
Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm |
Bộ Tài chính |
XIII |
PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu |
|
4.1 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Bộ Tài chính |
B. DANH MỤC LỆ PHÍ
STT |
TÊN LỆ PHÍ |
CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
I |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
1 |
Lệ phí quốc tịch |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp; |
3 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp; |
4 |
Lệ phí hộ tịch |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Lệ phí cấp hộ chiếu |
|
5.1 |
Lệ phí cấp hộ chiếu |
Bộ Tài chính |
5.2 |
Lệ phí cấp giấy thông hành |
Bộ Tài chính |
5.3 |
Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất cảnh |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí toà án |
|
6.1 |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định trọng tài nước ngoài |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.1.1 |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.1.2 |
Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.1.3 |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.2 |
Lệ phí giải quyết việc dân sự |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.3 |
Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.4 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.5 |
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.6 |
Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.7 |
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8 |
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.1 |
Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.2 |
Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định của Tòa án |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.3 |
Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận xóa án tích |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.4 |
Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác của Tòa án |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.9 |
Lệ phí gửi văn bản tố tụng ra nước ngoài |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.10 |
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện |
8 |
Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi |
|
9.1 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
Chính phủ |
9.2 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài |
Chính phủ |
9.3 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện |
Chính phủ |
10 |
Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi |
Chính phủ |
II |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
1 |
Lệ phí trước bạ |
Chính phủ |
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
Bộ Tài chính |
5 |
Lệ phí quản lý phương tiện giao thông |
|
5.1 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phương tiện thuỷ nội địa |
Bộ Tài chính |
5.2 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
Bộ Tài chính |
5.3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải |
|
6.1 |
Lệ phí đăng ký tàu biển |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Lệ phí cấp chứng chỉ xác nhận việc tham gia bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính khác về trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với thiệt hại do ô nhiễm dầu |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Lệ phí ra, vào cảng biển; cảng, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp lao động hàng hải (DMLCI) |
Bộ Tài chính |
7 |
Lệ phí sở hữu trí tuệ |
|
7.1 |
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
Bộ Tài chính |
7.2 |
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
7.3 |
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Bộ Tài chính |
7.4 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
III |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
1 |
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Lệ phí môn bài |
Chính phủ |
4 |
Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
5 |
Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet |
|
5.1 |
Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông |
Bộ Tài chính |
5.2 |
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.VN |
Bộ Tài chính |
5.3 |
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet IP |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
|
6.1 |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
7 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
Bộ Tài chính |
8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình |
Bộ Tài chính |
10 |
Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính |
Bộ Tài chính |
11 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm |
|
11.1 |
Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
Bộ Tài chính |
11.2 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Bộ Tài chính |
12 |
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
13 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
14 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Bộ Tài chính |
15 |
Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng |
Bộ Tài chính |
16 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin |
Bộ Tài chính |
17 |
Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ |
Bộ Tài chính |
18 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Bộ Tài chính |
19 |
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
|
19.1 |
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn; công bố hợp quy |
Bộ Tài chính |
19.2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
19.3 |
Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo |
Bộ Tài chính |
20 |
Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Bộ Tài chính |
21 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
|
21.1 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
21.2 |
Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức |
Bộ Tài chính |
21.3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân |
Bộ Tài chính |
22 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Bộ Tài chính |
23 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng |
Bộ Tài chính |
24 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
Bộ Tài chính |
25 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận hợp quy |
Bộ Tài chính |
26 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim |
Bộ Tài chính |
27 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng, giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Bộ Tài chính |
28 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng |
Bộ Tài chính |
29 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
Bộ Tài chính |
30 |
Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Bộ Tài chính |
31 |
Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán |
Bộ Tài chính |
32 |
Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Bộ Tài chính |
33 |
Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Bộ Tài chính |
34 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động |
Bộ Tài chính |
35 |
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp |
Bộ Tài chính |
IV |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA |
1 |
Lệ phí ra, vào cảng |
|
1.1 |
Lệ phí ra, vào cảng biển |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
1.3 |
Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển |
|
2.1 |
Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam |
Bộ Tài chính |
2.3 |
Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.4 |
Lệ phí cấp giấy phép xuống tàu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.5 |
Lệ phí cấp giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.6 |
Lệ phí cấp giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài |
Bộ Tài chính |
3 |
Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí |
Bộ Tài chính |
V |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
Bộ Tài chính |
3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
Bộ Tài chính |
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên |
Bộ Tài chính |
5 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu |
Bộ Tài chính |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thuỷ sản |
Bộ Tài chính |
8 |
Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
Bộ Tài chính |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CHUYỂN TỪ PHÍ SANG GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ
(Ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13)
STT |
TÊN PHÍ |
TÊN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ |
1 |
Thủy lợi phí |
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
2 |
Phí kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật |
Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật |
3 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính |
4 |
Phí chợ |
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ |
5 |
Phí sử dụng đường bộ |
Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh |
6 |
Phí qua đò, qua phà |
Dịch vụ sử dụng đò, phà |
7 |
Phí sử dụng cảng, nhà ga |
Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga |
8 |
Phí hoa tiêu, dẫn đường |
Dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường |
9 |
Phí kiểm định phương tiện vận tải |
Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải |
10 |
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
11 |
Phí trông giữ xe |
Dịch vụ trông giữ xe |
12 |
Phí phòng, chống dịch bệnh |
Dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y |
13 |
Phí kiểm dịch y tế |
Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng |
14 |
Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc |
Dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc |
15 |
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
Dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
16 |
Phí vệ sinh |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt |
17 |
Phí hoạt động chứng khoán |
Dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây