LUẬT CÒN HIỆU LỰC | Số hiệu | Bài viết liên quan | |
1 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu khí năm 2000 | ||
2 | Luật Biên giới Quốc gia năm 2003 | ||
3 | Luật Cạnh tranh năm 2004 | ||
4 | Luật An ninh Quốc gia năm 2004 | ||
5 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005 | ||
6 | Luật Giao dịch điện tử năm 2005 | ||
7 | Luật Thanh niên năm 2005 | ||
8 | Luật Các công cụ chuyển nhượng năm 2005 | ||
9 | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 | ||
10 | Luật Công nghệ thông tin năm 2006 | ||
11 | Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006 | ||
12 | Luật Bình đẳng giới năm 2006 | ||
13 | Luật Thể dục, Thể thao năm 2006 | ||
14 | Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác năm 2006 | ||
15 | Luật Đê điều năm 2006 | ||
16 | Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá năm 2007 | ||
17 | Luật tương trợ tư pháp năm 2007 | ||
18 | Luật đặc xá năm 2007 | ||
19 | Luật Hóa chất năm 2007 | ||
20 | Luật phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007 | ||
21 | Luật năng lượng nguyên tử năm 2008 | ||
22 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma tuý năm 2008 | ||
23 | Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008 | ||
24 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu khí năm 2008 | ||
25 | Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | ||
26 | Luật Cán bộ, công chức năm 2008 | ||
27 | Luật Đa dạng sinh học năm 2008 | ||
28 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009 | ||
29 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009 | ||
30 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 | ||
31 | Luật Lý lịch tư pháp năm 2009 | ||
32 | Luật Tần số vô tuyến điện năm 2009 | ||
33 | Luật Viễn thông của Quốc hội năm 2009 | ||
34 | Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 | ||
35 | Luật Người cao tuổi của Quốc hội năm 2009 | ||
36 | Luật Dân quân tự vệ của Quốc hội năm 2009 | ||
37 | Luật An toàn thực phẩm năm 2010 | ||
38 | Luật Thi hành án hình sự năm 2010 | ||
39 | Luật Nuôi con nuôi năm 2010 | ||
40 | Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2010 | ||
41 | Luật Bưu chính năm 2010 | ||
42 | Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp năm 2010 | ||
43 | Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010 | ||
44 | Luật Thanh tra năm 2010 | ||
45 | Luật Thuế bảo vệ môi trường năm 2010 | ||
46 | Luật Viên chức năm 2010 | ||
47 | Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010 | ||
48 | Luật Khoáng sản của Quốc hội năm 2010 | ||
49 | Luật sửa đổi Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2010 | ||
50 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán năm 2010 | ||
51 | Luật Phòng, chống mua bán người năm 2010 | ||
52 | Luật Lưu trữ năm 2010 | ||
53 | Luật Đo lường năm 2011 | ||
54 | Luật Cơ yếu năm 2011 | ||
55 | Luật Công đoàn năm 2012 | ||
56 | Luật Quảng cáo năm 2012 | ||
57 | Luật Phòng chống rửa tiền năm 2012 | ||
58 | Luật Phòng chống tác hại của thuốc lá năm 2012 | ||
59 | Luật Giám định tư pháp năm 2012 | ||
60 | Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 | ||
61 | Luật Biển Việt Nam năm 2012 | ||
62 | Luật Xuất bản năm 2012 | ||
63 | Luật Dự trữ quốc gia năm 2012 | ||
64 | Luật Hợp tác xã năm 2012 | ||
65 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012 | ||
66 | Luật Thủ đô năm 2012 | ||
67 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2012 | ||
68 | Luật Phòng, chống khủng bố năm 2013 | ||
69 | Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh năm 2013 | ||
70 | Luật Phòng chống thiên tai của Quốc hội năm 2013 | ||
71 | Luật Hòa giải cơ sở năm 2013 | ||
72 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013 | ||
73 | Luật Khoa học và công nghệ năm 2013 | ||
74 | Luật Việc làm năm 2013 | ||
75 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2013 | ||
76 | Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013 | ||
77 | Luật Tiếp công dân năm 2013 | ||
78 | Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2013 | ||
79 | Luật Đất đai năm 2013 | ||
80 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014 | ||
81 | Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài năm 2014 | ||
82 | Luật Đầu tư công năm 2014 | ||
83 | Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 | ||
84 | Luật Công chứng năm 2014 | ||
85 | Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 | ||
86 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2014 | ||
87 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế năm 2014 | ||
88 | Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014 | ||
89 | Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014 | ||
90 | Luật Nhà ở năm 2014 | ||
91 | Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 | ||
92 | Luật Hộ tịch năm 2014 | ||
93 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự năm 2014 | ||
94 | Luật Doanh nghiệp năm 2014 | ||
95 | Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014 | ||
96 | Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014 | ||
97 | Luật Căn cước công dân năm 2014 | ||
98 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2014 | ||
99 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2014 | ||
100 | Luật Công an nhân dân năm 2014 | ||
101 | Luật Trẻ em năm 2016 | ||
102 | Luật Báo chí năm 2016 | ||
103 | Luật Tiếp cận thông tin năm 2016 | ||
104 | Luật Dược năm 2016 | ||
105 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế năm 2016 | ||
106 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự năm 2017 | ||
107 | Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017 | ||
108 | Luật Quản lý ngoại thương năm 2017 | ||
109 | Luật Đường sắt năm 2017 | ||
110 | Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 | ||
111 | Luật Thủy lợi năm 2017 | ||
112 | Luật Du lịch năm 2017 | ||
113 | Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017 | ||
114 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2017 | ||
115 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài năm 2017 | ||
116 | Luật Quản lý nợ công năm 2017 | ||
117 | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017 | ||
118 | Luật Cảnh vệ năm 2017 | ||
119 | Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 | ||
120 | Luật An toàn thông tin mạng năm 2015 | ||
121 | Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015 | ||
122 | Luật Kế toán năm 2015 | ||
123 | Luật Thống kê năm 2015 | ||
124 | Luật Khí tượng thủy văn năm 2015 | ||
125 | Bộ luật Dân sự năm 2015 | ||
126 | Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 | ||
127 | Luật Tố tụng hành chính năm 2015 | ||
128 | Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015 | ||
129 | Luật Trưng cầu ý dân năm 2015 | ||
130 | Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức Quốc phòng năm 2015 | ||
131 | Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 | ||
132 | Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015 | ||
133 | Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015 | ||
134 | Luật Kiểm toán Nhà nước năm 2015 | ||
135 | Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | ||
136 | Luật Thú y năm 2015 | ||
137 | Luật Nghĩa vụ quân sự năm 2015 | ||
138 | Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015 | ||
139 | Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam năm 2015 | ||
140 | Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 | ||
141 | Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 | ||
142 | Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016 | ||
143 | Luật Đấu giá tài sản năm 2016 | ||
144 | Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2016 | ||
145 | Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu năm 2016 | ||
146 | Luật Điều ước quốc tế năm 2016 | ||
147 | Luật Lâm nghiệp năm 2017 | ||
148 | Luật Thủy sản năm 2017 | ||
149 | Luật Quy hoạch năm 2017 | ||
150 | Luật Quốc phòng năm 2018 | ||
151 | Luật An ninh mạng năm 2018 | ||
152 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018 | ||
153 | Luật Tố cáo năm 2018 | ||
154 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 | ||
155 | Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018 | ||
LUẬT ĐÃ BỊ SỬA ĐỔI | |||
156 | Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000 | ||
157 | Luật Phòng, chống ma tuý năm 2000 | ||
158 | Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003 | ||
159 | Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân năm 1999 | ||
160 | Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005 | ||
161 | Luật Cư trú năm 2006 | ||
162 | Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007 | ||
163 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2008 | ||
164 | Luật Quy hoạch đô thị năm 2009 | ||
165 | Luật Thuế tài nguyên năm 2009 | ||
166 | Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 | ||
167 | Luật Giá năm 2012 | ||
168 | Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 | ||
169 | Luật Tài nguyên nước năm 2012 | ||
170 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013 | ||
171 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt năm 2014 | ||
172 | Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam năm 2015 | ||
173 | Luật Phí và lệ phí năm 2015 | ||
174 | Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự năm 2015 | ||
175 | Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015 | ||
LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||
176 | Luật Dầu khí năm 1993 | ||
177 | Luật về di sản văn hoá năm 2001 | ||
178 | Luật phòng cháy và chữa cháy năm 2001 | ||
179 | Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 | ||
180 | Luật Điện lực năm 2004 | ||
181 | Luật Thương mại năm 2005 | ||
182 | Luật Giáo dục năm 2005 | ||
183 | Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005 | ||
184 | Luật Chứng khoán năm 2006 | ||
185 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 | ||
186 | Luật Luật sư năm 2006 | ||
187 | Luật Điện ảnh năm 2006 | ||
188 | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006 | ||
189 | Luật Quản lý thuế năm 2006 | ||
190 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2007 | ||
191 | Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007 | ||
192 | Luật trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008 | ||
193 | Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2008 | ||
194 | Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 | ||
195 | Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt năm 2008 | ||
196 | Luật Thi hành án dân sự năm 2008 | ||
197 | Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 | ||
198 | Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 | ||
199 | Luật Công nghệ cao năm 2008 | ||
200 | Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài năm 2009 | ||
201 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009 | ||
202 | Luật Người khuyết tật năm 2010 | ||
203 | Luật Kiểm toán độc lập năm 2011 | ||
204 | Luật Khiếu nại năm 2011 | ||
205 | Luật Bảo hiểm tiền gửi năm 2012 | ||
206 | Bộ luật Lao động năm 2012 | ||
207 | Luật Giáo dục đại học năm 2012 | ||
208 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012 | ||
209 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012 | ||
210 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân năm 2012 | ||
211 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2013 | ||
212 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2013 | ||
213 | Luật Đấu thầu năm 2013 | ||
214 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014 | ||
215 | Luật Xây dựng năm 2014 | ||
216 | Luật Hải quan năm 2014 | ||
217 | Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 | ||
218 | Luật Đầu tư năm 2014 | ||
219 | Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014 | ||
220 | Bộ luật Hình sự năm 2015 | ||
LUẬT SẮP ÁP DỤNG | |||
221 | Luật Cạnh tranh | 23/2018/QH14 | Tổng hợp điểm mới |
222 | Luật Đặc xá | ||
223 | Luật Cảnh sát biển | ||
224 | Luật Giáo dục Đại học sửa đổi 2018 | ||
225 | Luật Chăn nuôi | ||
226 | Luật Trồng trọt | ||
227 | Luật Công an nhân dân | ||
228 | Luật Phòng, chống tham nhũng | ||
229 | Luật sửa 37 luật liên quan đến quy hoạch | ||
230 | Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước |
LuatVietnam