Quyết định 1215/QĐ-BTTTT 2019 vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số tại tỉnh Hòa Bình
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1215/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1215/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/8/2019, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định 1215/QĐ-BTTTT về việc phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Hòa Bình.
Theo đó, những xã sau thuộc tỉnh Hòa Bình không thuộc vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số: xã Yên Thượng thuộc huyện Cao Phong; xã Cao Sơn, xã Đoàn Kết, xã Đồng Nghê, xã Đồng Ruộng, xã Mường Tuổng, xã Suối Nách, xã Tân Minh, xã Tân Pheo, xã Trung Thành thuộc huyện Đà Bắc; xã Dân Hòa, xã Độc Lập thuộc huyện Kỳ Sơn; xã Miền Đồi, xã Mỹ Thành, xã Ngọc Lâu, xã Ngọc Sơn,… thuộc huyện Lạc Sơn;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1215/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1215/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG -------------- Số: 1215/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Hòa Bình
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 544/STTTT-BCVT ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình về việc báo cáo vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số (STB) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Hòa Bình như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trường Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Hòa Bình; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH HÒA BÌNH
(đính kèm Quyết định số 1215/QĐ-BTTTT ngày 06/08/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/Huyện/ Thành phố | STT | Xã/Phường/ Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | Đã được hỗ trợ STB DVB-T2 theo Giai đoạn I | |
STB DVB-T2 | STB DTH | ||||||
1 | Hòa Bình | 1 | Chăm Mát | X |
|
|
|
2 | Đồng Tiến | X |
|
|
| ||
3 | Hữu Nghị | X |
|
|
| ||
4 | Phương Lâm | X |
|
|
| ||
5 | Tân Hòa | X |
|
|
| ||
6 | Tân Thịnh | X |
|
|
| ||
7 | Thái Bình | X |
|
|
| ||
8 | Thịnh Lang | X |
|
|
| ||
9 | Hòa Bình | X |
|
|
| ||
10 | Sủ Ngòi | X |
|
|
| ||
11 | Thái Thịnh | X |
|
|
| ||
12 | Thống Nhất | X |
|
|
| ||
13 | Trung Minh | X |
|
|
| ||
14 | Yên Mông. | X |
|
|
| ||
15 | Dân Chủ | X |
|
|
| ||
2 | Cao Phong | 16 | Cao Phong | X |
|
|
|
17 | Bắc Phong | X |
|
|
| ||
18 | Bình Thanh |
| X |
|
| ||
19 | Đông Phong | X |
|
|
| ||
20 | Dũng Phong | X |
|
|
| ||
21 | Nam Phong | X |
|
|
| ||
22 | Tân Phong | X |
|
|
| ||
23 | Tây Phong | X |
|
|
| ||
24 | Thu Phong | X |
|
|
| ||
25 | Thung Nai |
| X |
|
| ||
26 | Xuân Phong |
| X |
|
| ||
27 | Yên Lập |
| X |
|
| ||
28 | Yên Thượng |
|
| X |
| ||
3 | Đà Bắc | 29 | Đà Bắc |
| X |
|
|
30 | Cao Sơn |
|
| X |
| ||
31 | Đoàn Kết |
|
| X |
| ||
32 | Đồng Chum |
| X |
|
| ||
33 | Đồng Nghê |
|
| X |
| ||
34 | Đồng Ruộng |
|
| X |
| ||
35 | Giáp Đắt |
| X |
|
| ||
36 | Hào Lý |
| X |
|
| ||
37 | Hiền Lương |
| X |
|
| ||
38 | Mường Chiềng |
| X |
|
| ||
39 | Mường Tuổng |
|
| X |
| ||
40 | Suối Nánh |
|
| X |
| ||
41 | Tân Minh |
|
| X |
| ||
42 | Tân Pheo |
|
| X |
| ||
43 | Tiền Phong |
| X |
|
| ||
44 | Toàn Sơn |
| X |
|
| ||
45 | Trung Thành |
|
| X |
| ||
46 | Tu Lý |
| X |
|
| ||
47 | Vầy Nưa |
| X |
|
| ||
48 | Yên Hòa |
| X |
|
| ||
4 | Kim Bôi | 49 | Bắc Sơn |
| X |
|
|
50 | Bình Sơn |
| X |
|
| ||
51 | Cuối Hạ |
| X |
|
| ||
52 | Đông Bắc |
| X |
|
| ||
53 | Đú Sáng |
| X |
|
| ||
54 | Hạ Bì |
| X |
|
| ||
55 | Hợp Đồng |
| X |
|
| ||
56 | Hợp Kim |
| X |
|
| ||
57 | Hùng Tiến |
| X |
|
| ||
58 | Kim Bình |
| X |
|
| ||
59 | Kim Bôi |
| X |
|
| ||
60 | Kim Sơn |
| X |
|
| ||
61 | Kim Tiến |
| X |
|
| ||
62 | Kim Truy |
| X |
|
| ||
63 | Lập Chiệng |
| X |
|
| ||
64 | Mị Hòa |
| X |
|
| ||
65 | Nam Thượng |
| X |
|
| ||
66 | Nật Sơn |
| X |
|
| ||
67 | Nuông Dăm |
| X |
|
| ||
68 | Sào Báy |
| X |
|
| ||
69 | Sơn Thủy |
| X |
|
| ||
70 | Thượng Bì |
| X |
|
| ||
71 | Thượng Tiến |
| X |
|
| ||
72 | Trung Bì |
| X |
|
| ||
73 | Tú Sơn |
| X |
|
| ||
74 | Vĩnh Đồng |
| X |
|
| ||
75 | Vĩnh Tiến |
| X |
|
| ||
76 | thị trấn Bo |
| X |
|
| ||
5 | Kỳ Sơn | 77 | Kỳ Sơn | X |
|
|
|
78 | Dân Hạ | X |
|
|
| ||
79 | Dân Hòa |
|
| X |
| ||
80 | Độc Lập |
|
| X |
| ||
81 | Hợp Thành | X |
|
|
| ||
82 | Hợp Thịnh |
|
|
| X | ||
83 | Phú Minh |
|
|
| X | ||
84 | Yên Quang |
|
|
| X | ||
85 | Mông Hóa | X |
|
|
| ||
86 | Phúc Tiến | X |
|
|
| ||
6 | Lạc Sơn | 87 | Vụ Bản |
| X |
|
|
88 | Bình Cảng |
| X |
|
| ||
89 | Bình Chân |
|
| X |
| ||
90 | Bình Hẻm |
|
| X |
| ||
91 | Chí Đạo |
| X |
|
| ||
92 | Chí Thiện |
| X |
|
| ||
93 | Định Cư |
| X |
|
| ||
94 | Hương Nhượng |
| X |
|
| ||
95 | Liên Vũ |
| X |
|
| ||
96 | Miền Đồi |
|
| X |
| ||
97 | Mỹ Thành |
|
| X |
| ||
98 | Ngọc Lâu |
|
| X |
| ||
99 | Ngọc Sơn |
|
| X |
| ||
100 | Nhân Nghĩa |
| X |
|
| ||
101 | Phú Lương |
|
| X |
| ||
102 | Phúc Tuy |
|
| X |
| ||
103 | Quý Hòa |
|
| X |
| ||
104 | Tân Lập |
| X |
|
| ||
105 | Tân Mỹ |
| X |
|
| ||
106 | Thượng Cốc |
| X |
|
| ||
107 | Tự Do |
|
| X |
| ||
108 | Tuân Đạo |
| X |
|
| ||
109 | Văn Nghĩa |
| X |
|
| ||
110 | Văn Sơn |
|
| X |
| ||
111 | Vũ Lâm |
| X |
|
| ||
112 | Xuất Hóa |
| X |
|
| ||
113 | Yên Nghiệp |
| X |
|
| ||
114 | Yên Phú |
| X |
|
| ||
115 | Ân Nghĩa |
| X |
|
| ||
7 | Lạc Thủy | 116 | Chi Nê |
| X |
|
|
117 | Thanh Hà |
|
|
| X | ||
118 | An Bình |
|
|
| X | ||
119 | Liên Hòa |
|
|
| X | ||
120 | An Lạc |
| X |
|
| ||
121 | Cố Nghĩa |
| X |
|
| ||
122 | Đồng Môn |
| X |
|
| ||
123 | Đồng Tâm |
| X |
|
| ||
124 | Hưng Thi |
| X |
|
| ||
125 | Khoan Dụ |
| X |
|
| ||
126 | Lạc Long |
| X |
|
| ||
127 | Phú Lão |
| X |
|
| ||
128 | Phú Thành |
| X |
|
| ||
129 | Thanh Nông |
| X |
|
| ||
130 | Yên Bồng |
| X |
|
| ||
8 | Lương Sơn | 131 | Lương Sơn |
|
|
| X |
132 | Cao Thắng |
|
|
| X | ||
133 | Hòa Sơn |
|
|
| X | ||
134 | Hợp Thanh |
|
|
| X | ||
135 | Liên Sơn |
|
|
| X | ||
136 | Nhuận Trạch |
|
|
| X | ||
137 | Thành Lập |
|
|
| X | ||
138 | Thanh Lương |
|
|
| X | ||
139 | Trung Sơn |
|
|
| X | ||
140 | Cao Dương |
|
|
| X | ||
141 | Cao Răm |
| X |
|
| ||
142 | Cư Yên |
| X |
|
| ||
143 | Hợp Châu |
| X |
|
| ||
144 | Hợp Hòa |
| X |
|
| ||
145 | Lâm Sơn |
| X |
|
| ||
146 | Long Sơn |
| X |
|
| ||
147 | Tân Thành |
|
| X |
| ||
148 | Tân Vinh |
| X |
|
| ||
149 | Tiến Sơn |
|
| X |
| ||
150 | Trường Sơn |
| X |
|
| ||
9 | Mai Châu | 151 | Mai Châu |
| X |
|
|
152 | Bao La |
| X |
|
| ||
153 | Chiềng Châu |
| X |
|
| ||
154 | Cun Pheo |
|
| X |
| ||
155 | Đồng Bảng |
| X |
|
| ||
156 | Hang Kia |
| X |
|
| ||
157 | Mai Hạ |
| X |
|
| ||
158 | Mai Hịch |
| X |
|
| ||
159 | Nà Mèo |
|
| X |
| ||
160 | Nà Phòn |
|
| X |
| ||
161 | Noong Luông |
|
| X |
| ||
162 | Pà Cò |
| X |
|
| ||
163 | Piềng Vế |
| X |
|
| ||
164 | Phúc Sạn |
|
| X |
| ||
165 | Pù Bin |
|
| X |
| ||
166 | Tân Dân |
| X |
|
| ||
167 | Tân Mai |
| X |
|
| ||
168 | Tân Sơn |
|
| X |
| ||
169 | Thung Khe |
|
| X |
| ||
170 | Tòng Đậu |
| X |
|
| ||
171 | Vạn Mai |
| X |
|
| ||
172 | Xăm Khòe |
| X |
|
| ||
173 | Ba Khan |
|
| X |
| ||
10 | Tân Lạc | 174 | Mường Khến |
| X |
|
|
175 | Địch Giáo |
| X |
|
| ||
176 | Do Nhân |
| X |
|
| ||
177 | Đông Lai |
| X |
|
| ||
178 | Lỗ Sơn |
| X |
|
| ||
179 | Mãn Đức |
| X |
|
| ||
180 | Mỹ Hòa |
| X |
|
| ||
181 | Ngọc Mỹ |
| X |
|
| ||
182 | Phong Phú |
| X |
|
| ||
183 | Phú Cường |
| X |
|
| ||
184 | Phú Vinh |
|
| X |
| ||
185 | Quy Hậu |
| X |
|
| ||
186 | Quy Mỹ |
| X |
|
| ||
187 | Thanh Hối |
| X |
|
| ||
188 | Trung Hòa |
|
| X |
| ||
189 | Tử Nê |
| X |
|
| ||
190 | Tuân Lộ |
| X |
|
| ||
191 | Gia Mô |
| X |
|
| ||
192 | Lũng Vân |
| X |
|
| ||
193 | Nam Sơn |
| X |
|
| ||
194 | Ngổ Luông |
|
| X |
| ||
195 | Ngòi Hoa |
| X |
|
| ||
196 | Quyết Chiến |
|
| X |
| ||
197 | Bắc Sơn |
|
| X |
| ||
11 | Yên Thủy | 198 | Hàng Trạm |
| X |
|
|
199 | Đa Phúc |
| X |
|
| ||
200 | Đoàn Kết |
| X |
|
| ||
201 | Hữu Lợi |
| X |
|
| ||
202 | Lạc Hưng |
| X |
|
| ||
203 | Lạc Lương |
| X |
|
| ||
204 | Lạc Sỹ |
| X |
|
| ||
205 | Lạc Thịnh |
| X |
|
| ||
206 | Ngọc Lương |
| X |
|
| ||
207 | Phú Lai |
| X |
|
| ||
208 | Yên Lạc |
| X |
|
| ||
209 | Yên Trị |
| X |
|
| ||
210 | Bảo Hiệu |
| X |
|
| ||
Tổng | 11 |
| 210 | 28 | 127 | 39 | 16 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây