Thông tư 38/2016/TT-BTNMT kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 38/2016/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2016/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: | 15/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 15/12/2016, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT về việc quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn.
Theo đó, sẽ đánh giá thể thức; tình trạng công trình, thiết bị; phương pháp quan trắc; chế độ quan trắc; tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu quan trắc thủ công. Với tài liệu chỉnh biên, nội dung đánh giá bao gồm: Thể thức của tài liệu; Số lượng tài liệu; Phương pháp chỉnh biên; Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu; Tính hợp lý của tài liệu.
Trong đó, việc đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn phải tuân thủ quy chuẩn, quy định kỹ thuật hiện hành; đảm bảo tính chính xác, khách quan, đầy đủ và toàn diện.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/02/2017.
Xem chi tiết Thông tư38/2016/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 38/2016/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG ------- Số: 38/2016/TT-BTNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2016
|
(1)
|
D = 70% x DQT + 30% x DCB | (2) |
STT
|
Nội dung đánh giá tài liệu
|
Điểm chuẩn
|
I
|
Tài liệu quan trắc thủ công
|
100
|
1
|
Thể thức của tài liệu
|
5
|
2
|
Tình trạng công trình, thiết bị
|
25
|
3
|
Phương pháp quan trắc
|
25
|
4
|
Chế độ quan trắc
|
20
|
5
|
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
25
|
II
|
Tài liệu chỉnh biên
|
100
|
1
|
Thể thức của tài liệu
|
5
|
2
|
Số lượng tài liệu
|
20
|
3
|
Phương pháp chỉnh biên
|
30
|
4
|
Tính toán, xác định trị số đặc trưng và độ chính xác của tài liệu
|
20
|
5
|
Tính hợp lý của tài liệu
|
25
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
0,75
|
1,50
|
2,50
|
3,50
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-4
|
5-8
|
9-13
|
>13
|
|
2
|
Q
|
1-5
|
6-10
|
11-15
|
>15
|
|
3
|
R
|
1-5
|
6-10
|
11-15
|
>15
|
|
4
|
T
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
|
5
|
X
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
3,75
|
7,50
|
12,5
|
25,0
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
|
2
|
Q
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
|
3
|
R
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
|
4
|
T
|
1
|
2
|
3-5
|
>5
|
|
5
|
X
|
1
|
2
|
3-5
|
>5
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
3,75
|
7,50
|
12,5
|
17,5
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-4
|
5-8
|
9-13
|
>13
|
|
2
|
Q
|
1-6
|
7-10
|
11-15
|
>15
|
|
3
|
R
|
1-6
|
7-10
|
11-15
|
>15
|
|
4
|
T
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
|
5
|
X
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
3,00
|
6,00
|
10,0
|
14,0
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-5
|
6-10
|
11 -15
|
>15
|
|
2
|
Q
|
1-6
|
7-12
|
13-16
|
>16
|
|
3
|
R
|
1-4
|
5-8
|
9-11
|
>11
|
|
4
|
T
|
1-2
|
3-4
|
5-6
|
>6
|
|
5
|
X
|
1-2
|
3-4
|
5-6
|
>6
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
3,75
|
7,50
|
12,5
|
17,5
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-5
|
6-10
|
11 -15
|
>15
|
|
2
|
Q
|
1-6
|
7-13
|
14-18
|
>18
|
|
3
|
R
|
1-6
|
7-12
|
13-16
|
>16
|
|
4
|
T
|
1-3
|
4-7
|
8-11
|
>11
|
|
5
|
X
|
1-3
|
4-7
|
8-11
|
>11
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
0,75
|
1,50
|
2,50
|
3,50
|
|||||
Yếu tố
|
|||||||||||
1
|
H
|
1-4
|
5-8
|
9-13
|
>13
|
||||||
2
|
Q
|
1-6
|
7-11
|
12-16
|
>16
|
||||||
3
|
R
|
1-5
|
6-10
|
11-15
|
>15
|
||||||
4
|
T
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
||||||
5
|
X
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
3,00
|
6,00
|
10,0
|
14,0
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
|
2
|
Q
|
1-4
|
5-8
|
9-11
|
>11
|
|
3
|
R
|
1-4
|
5-8
|
9-11
|
>11
|
|
4
|
T
|
1-2
|
3-4
|
5-6
|
>6
|
|
5
|
X
|
1-2
|
3-4
|
5-6
|
>6
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
4,50
|
9,00
|
15,0
|
21,0
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-4
|
5-7
|
8-9
|
>9
|
|
2
|
Q
|
1-4
|
5-7
|
8-10
|
>10
|
|
3
|
R
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
|
4
|
T
|
1
|
2
|
3-4
|
>4
|
|
5
|
X
|
1
|
2
|
3-4
|
>4
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
3,00
|
6,00
|
10,0
|
14,0
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-5
|
6-10
|
11 -15
|
>15
|
|
2
|
Q
|
1-6
|
7-13
|
14-18
|
>18
|
|
3
|
R
|
1-6
|
7-12
|
13-16
|
>16
|
|
4
|
T
|
1-3
|
4-7
|
8-11
|
>11
|
|
5
|
X
|
1-3
|
4-7
|
8-11
|
>11
|
STT
|
Lỗi
|
Điểm trừ
|
3,75
|
7,50
|
12,5
|
17,5
|
Yếu tố
|
||||||
1
|
H
|
1-4
|
5-8
|
9-13
|
>13
|
|
2
|
Q
|
1-6
|
7-10
|
11-15
|
>15
|
|
3
|
R
|
1-6
|
7-10
|
11-15
|
>15
|
|
4
|
T
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
|
5
|
X
|
1-3
|
4-6
|
7-9
|
>9
|
STT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm chuẩn
|
1
|
Chất lượng tài liệu
|
10
|
2
|
Tình trạng công trình, thiết bị
|
35
|
3
|
Tần suất quan trắc
|
25
|
4
|
Độ chính xác của tài liệu
|
30
|
Nội dung kiểm soát
|
Dễ chuyển đổi định dạng, đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình đánh giá
|
Khó chuyển đổi định dạng, đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình đánh giá
|
Không đáp ứng yêu cầu đầu vào chương trình đánh giá
|
Điểm trừ
|
0
|
5
|
10
|
STT
|
Nội dung kiểm soát
|
Nội dung trừ điểm
|
Điểm trừ
|
1
|
Hành lang kỹ thuật công trình
|
Vi phạm hành lang kỹ thuật công trình nhưng không nghiêm trọng
|
3,00
|
Vi phạm hành lang kỹ thuật công trình nghiêm trọng
|
10,0
|
||
2
|
Độ ổn định của mốc cao độ công trình
|
Sai cao độ mốc
|
8,00
|
3
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của máy, thiết bị đo
|
Sai thời gian của máy đo với thời gian thực lớn hơn 1 phút
|
4,00
|
Sai số của thiết bị lớn hơn mức cho phép
|
5,00
|
||
Dải đo không đảm bảo yêu cầu
|
5,00
|
||
Không tuân thủ chu kỳ hiệu chuẩn, kiểm định
|
3,00
|
Nội dung kiểm soát
|
Nội dung trừ điểm
|
Điểm trừ
|
Tính liên tục của tài liệu
|
Thiếu dưới 5% tài liệu
|
5,00
|
Thiếu từ 5,1 đến 10% tài liệu
|
10,0
|
|
Thiếu từ 10,1 đến 15% tài liệu
|
15,0
|
|
Thiếu từ 15,1 đến 20% tài liệu
|
25,0
|
Nội dung kiểm soát
|
Nội dung trừ điểm
|
Điểm trừ
|
Tính hợp lý của tài liệu theo không gian và thời gian
|
Dưới 5% tài liệu không hợp lý
|
3,00
|
Từ 5,1% đến 10% tài liệu không hợp lý
|
10,0
|
|
Từ 10,1% đến 15% tài liệu không hợp lý
|
20,0
|
|
Từ 15,1% đến 20% tài liệu không hợp lý
|
25,0
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở Tài nguyên và MT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Công báo; - Lưu: VT, KHCN, PC, KTTV&BĐKH, TTKTTVQG. |
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2016/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây