Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 15/2013/TT-BTNMT kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG ------------ Số: 15/2013/TT-BTNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2013
|
Số thứ tự
|
Kinh tuyến bên trái
|
Kinh tuyến trục
|
Kinh tuyến bên phải
|
Múi 48
|
1020
|
1050
|
1080
|
Múi 49
|
1080
|
1110
|
1140
|
Múi 50
|
1140
|
1170
|
1200
|
TT
|
Tỉnh
|
Kinh tuyến trục
|
TT
|
Tỉnh
|
Kinh tuyến trục
|
1
|
Lai Châu
|
103000’
|
33
|
Tiền Giang
|
105045’
|
2
|
Điện Biên
|
103000’
|
34
|
Bến Tre
|
105045’
|
3
|
Sơn La
|
104000’
|
35
|
Hải Phòng
|
105045’
|
4
|
Kiên Giang
|
104030’
|
36
|
TP. Hồ Chí Minh
|
105045’
|
5
|
Cà Mau
|
104030’
|
37
|
Bình Dương
|
105045’
|
6
|
Lào Cai
|
104045’
|
38
|
Tuyên Quang
|
106000’
|
7
|
Yên Bái
|
104045’
|
39
|
Hòa Bình
|
106000’
|
8
|
Nghệ An
|
104045’
|
40
|
Quảng Bình
|
106000’
|
9
|
Phú Thọ
|
104045’
|
41
|
Quảng Trị
|
106015’
|
10
|
An Giang
|
104045’
|
42
|
Bình Phước
|
106015’
|
11
|
Thanh Hóa
|
105000’
|
43
|
Bắc Kạn
|
106030’
|
12
|
Vĩnh Phúc
|
105000’
|
44
|
Thái Nguyên
|
106030’
|
13
|
Hậu Giang
|
105000’
|
45
|
Bắc Giang
|
107000’
|
14
|
Đồng Tháp
|
105000’
|
46
|
Thừa Thiên Huế
|
107000’
|
15
|
Cần Thơ
|
105000’
|
47
|
Lạng Sơn
|
107015’
|
16
|
Bạc Liêu
|
105000’
|
48
|
Kon Tum
|
107030’
|
17
|
Hà Nội
|
105000’
|
49
|
Quảng Ninh
|
107045’
|
18
|
Ninh Bình
|
105000’
|
50
|
Đồng Nai
|
107045’
|
19
|
Hà Nam
|
105000’
|
51
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
107045’
|
20
|
Hà Giang
|
105030’
|
52
|
Quảng Nam
|
107045’
|
21
|
Hải Dương
|
105030’
|
53
|
Lâm Đồng
|
107045’
|
22
|
Hà Tĩnh
|
105030’
|
54
|
Đà Nẵng
|
107045’
|
23
|
Bắc Ninh
|
105030’
|
55
|
Quảng Ngãi
|
108000’
|
24
|
Hưng Yên
|
105030’
|
56
|
Ninh Thuận
|
108015’
|
25
|
Thái Bình
|
105030’
|
57
|
Khánh Hòa
|
108015’
|
26
|
Nam Định
|
105030’
|
58
|
Bình Định
|
108015’
|
27
|
Tây Ninh
|
105030’
|
59
|
Đắk Lắk
|
108030’
|
28
|
Vĩnh Long
|
105030’
|
60
|
Đắc Nông
|
108030’
|
29
|
Sóc Trăng
|
105030’
|
61
|
Phú Yên
|
108030’
|
30
|
Trà Vinh
|
105030’
|
62
|
Gia Lai
|
108030’
|
31
|
Cao Bằng
|
105045’
|
63
|
Bình Thuận
|
108030’
|
32
|
Long An
|
105045’
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử CP, Công báo; - Lưu: VT, TNN, QH&ĐTTNN, KH&CN, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thái Lai |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây