- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 13/2013/TT-BTNMT Quy trình kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 13/2013/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/06/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 13/2013/TT-BTNMT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông tư 13/2013/TT-BTNMT
| BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------------- Số: 13/2013/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2013 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu VT, PC, TCMT (D) 200. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Cách Tuyến |
ĐỊNH TÍNH, ĐỊNH LƯỢNG AXÍT DEOXYRIBONUCLEIC(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2013/TT-BTNMT ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
| TT | Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
| 1 | Định mức KT-KT | Định mức kinh tế-kỹ thuật |
| 2 | BHLĐ | Bảo hộ lao động |
| 3 | TCVN | Tiêu chuẩn Quốc gia |
| 4 | ĐVT | Đơn vị tính |
| 5 | KS1 | Kỹ sư bậc 1 |
| 6 | KS4 | Kỹ sư bậc 4 |
| 7 | ADN | Axít deoxyribonucleic |
| 8 | RNA | Axít ribonucleic |
| 9 | CTAB | Cetyltrimethylammonium bromide |
| 10 | PCR | Phản ứng chuỗi trùng hợp (Polymerase chain reaction) |
| 11 | Real-time PCR | Phản ứng PCR tức thời |
| TT | Công việc | Mức |
| 1 | Tách chiết ADN | 0,50 |
| 2 | Đánh giá chất lượng và xác định hàm lượng ADN | 0,25 |
| 3 | Phát hiện và nhận dạng ADN của sinh vật biến đổi gen bằng kỹ thuật PCR | 0,60 |
| 4 | Định lượng ADN của sinh vật biến đổi gen bằng kỹ thuật real- time PCR | 0,60 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức (ca/mẫu) |
| 1 | Áo BHLĐ | cái | 9 | 0,80 |
| 2 | Giá để dụng cụ, hóa chất | cái | 60 | 0,20 |
| 3 | Đồng hồ treo tường | cái | 48 | 0,20 |
| 4 | Đồng hồ hẹn giờ | cái | 24 | 0,07 |
| 5 | Kính bảo hộ | cái | 3 | 0,80 |
| 6 | Ống đong (loại 50, 100, 250 ml) | ống | 12 | 0,06 |
| 7 | Hộp bảo quản mẫu 81 vị trí | hộp | 24 | 0,40 |
| 8 | Khay đựng mẫu 45 vị trí | cái | 24 | 0,40 |
| 9 | Hộp đựng đầu tip 10 ml tiệt trùng | hộp | 24 | 0,40 |
| 10 | Hộp đựng đầu tip 200 ml tiệt trùng | hộp | 24 | 0,40 |
| 11 | Máy trộn mẫu (vortex) | cái | 60 | 0,02 |
| 12 | Phích đá giữ mẫu | cái | 24 | 0,40 |
| 13 | PIPETman loại 2 ml | cái | 36 | 0,10 |
| 14 | PIPETman loại 10 ml | cái | 36 | 0,10 |
| 15 | PIPETman loại 100 ml | cái | 36 | 0,10 |
| 16 | PIPETman loại 1000 ml | cái | 36 | 0,10 |
| 17 | Bút viết | cái | 6 | 0,02 |
| 18 | Bút viết kính | cái | 6 | 0,02 |
| 19 | Sổ hướng dẫn thí nghiệm | quyển | 24 | 0,02 |
| 20 | Chày, cối sứ | bộ | 12 | 0,02 |
| 21 | Đèn neon 40W | bộ | 48 | 0,80 |
| 22 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 36 | 0,05 |
| 23 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 36 | 0,01 |
| 24 | Quạt thông gió 40W | cái | 12 | 0,13 |
| 25 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,13 |
| 26 | Điện năng | kW | | 1,39 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức (ca/mẫu) |
| 1 | Áo BHLĐ | cái | 9 | 0,80 |
| 2 | Giá để dụng cụ, hóa chất | cái | 60 | 0,40 |
| 3 | Đồng hồ treo tường | cái | 48 | 0,40 |
| 4 | Đồng hồ hẹn giờ | cái | 24 | 0,03 |
| 5 | Kính bảo hộ | cái | 3 | 0,40 |
| 6 | Ống đong (loại 50, 100, 250 ml) | ống | 12 | 0,06 |
| 7 | Hộp bảo quản mẫu 81 vị trí | hộp | 24 | 0,40 |
| 8 | Khay đựng mẫu 45 vị trí | cái | 24 | 0,40 |
| 9 | Hộp đựng đầu tip 10 ml tiệt trùng | hộp | 24 | 0,40 |
| 10 | Hộp đựng đầu tip 200 ml tiệt trùng | hộp | 24 | 0,40 |
| 11 | Máy trộn mẫu (vortex) | cái | 60 | 0,02 |
| 12 | Phích đá giữ mẫu | cái | 24 | 0,40 |
| 13 | PIPETman loại 2 ml | cái | 36 | 0,10 |
| 14 | PIPETman loại 10 ml | cái | 36 | 0,10 |
| 15 | PIPETman loại 100 ml | cái | 36 | 0,10 |
| 16 | PIPETman loại 1000 ml | cái | 36 | 0,10 |
| 17 | Bút viết | cái | 6 | 0,02 |
| 18 | Bút viết kính | cái | 6 | 0,02 |
| 19 | Sổ hướng dẫn thí nghiệm | quyển | 24 | 0,02 |
| 20 | Đèn neon 40W | bộ | 48 | 0,80 |
| 21 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 36 | 0,05 |
| 22 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 36 | 0,01 |
| 23 | Quạt thông gió 40W | cái | 12 | 0,13 |
| 24 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,13 |
| 25 | Điện năng | kW | | 1,39 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức (ca/mẫu) |
| 1 | Áo BHLĐ | cái | 9 | 0,40 |
| 2 | Bàn máy vi tính | cái | 72 | 0,15 |
| 3 | Ghế máy vi tính | cái | 72 | 0,15 |
| 4 | Chuột máy tính | cái | 6 | 0,15 |
| 5 | Ổn áp (chung) 10A | cái | 48 | 0,04 |
| 6 | Giá để dụng cụ, hóa chất | cái | 48 | 0,20 |
| 7 | Đồng hồ treo tường | cái | 48 | 0,20 |
| 8 | Kính bảo hộ | cái | 12 | 0,40 |
| 9 | Khay đựng mẫu 45 vị trí | cái | 24 | 0,20 |
| 10 | Hộp đựng đầu tip 10 ml tiệt trùng | hộp | 24 | 0,20 |
| 11 | Hộp đựng đầu tip 200 ml tiệt trùng | hộp | 24 | 0,20 |
| 12 | Máy trộn mẫu (vortex) | cái | 60 | 0,02 |
| 13 | PIPETman loại 2 ml | cái | 36 | 0,05 |
| 14 | PIPETman loại 10 ml | cái | 36 | 0,05 |
| 15 | PIPETman loại 100 ml | cái | 36 | 0,05 |
| 16 | PIPETman loại 1000 ml | cái | 36 | 0,05 |
| 17 | Bút viết | cái | 6 | 0,02 |
| 18 | Bút viết kính | cái | 6 | 0,02 |
| 19 | Sổ hướng dẫn thí nghiệm | quyển | 24 | 0,02 |
| 20 | Lò vi sóng 0,5 kW | cái | 36 | 0,02 |
| 21 | Đèn neon 40W | bộ | 48 | 0,40 |
| 22 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 36 | 0,02 |
| 23 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 36 | 0,01 |
| 24 | Quạt thông gió 40W | cái | 12 | 0,06 |
| 25 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,06 |
| 26 | Điện năng | kW | | 0,75 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức (ca/mẫu) |
| 1 | Áo BHLĐ | cái | 9 | 0,96 |
| 2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,96 |
| 3 | Bàn máy vi tính | cái | 72 | 0,09 |
| 4 | Ghế máy vi tính | cái | 72 | 0,09 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 6 | 0,09 |
| 6 | Ổn áp (chung) 10A | cái | 48 | 0,02 |
| 7 | Giá để dụng cụ, hóa chất | cái | 60 | 0,24 |
| 8 | Kính bảo hộ | cái | 3 | 0,96 |
| 9 | Hộp bảo quản mẫu 81 vị trí | hộp | 24 | 0,48 |
| 10 | Hộp đựng đầu tip 10 ml | hộp | 24 | 0,48 |
| 11 | Hộp đựng đầu tip 200 ml | hộp | 24 | 0,48 |
| 12 | Máy tính tay | cái | 24 | 0,03 |
| 13 | Phích đá giữ mẫu | cái | 24 | 0,48 |
| 14 | PIPETman loại 2 ml | cái | 36 | 0,20 |
| 15 | PIPETman loại 10 ml | cái | 36 | 0,12 |
| 16 | PIPETman loại 100 ml | cái | 36 | 0,12 |
| 17 | PIPETman loại 1000 ml | cái | 36 | 0,12 |
| 18 | Bút viết | cái | 6 | 0,03 |
| 19 | Bút viết kính | cái | 6 | 0,03 |
| 20 | Sổ thí nghiệm | quyển | 48 | 0,03 |
| 21 | Máy trộn mẫu (vortex) 0,1kW | cái | 60 | 0,03 |
| 22 | Đèn neon 40W | bộ | 48 | 0,96 |
| 23 | Máy hút ẩm 2kW | cái | 36 | 0,06 |
| 24 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 36 | 0,01 |
| 25 | Quạt thông gió 40W | cái | 12 | 0,16 |
| 26 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,16 |
| 27 | Điện năng | kW | | 1,67 |
| TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Mức (ca/mẫu) |
| 1 | Áo BHLĐ | cái | 9 | 0,96 |
| 2 | Dép đi trong phòng | đôi | 6 | 0,96 |
| 3 | Bàn máy vi tính | cái | 72 | 0,18 |
| 4 | Ghế máy vi tính | cái | 72 | 0,18 |
| 5 | Chuột máy tính | cái | 6 | 0,18 |
| 6 | Ổn áp (chung) 10A | cái | 48 | 0,05 |
| 7 | Đồng hồ treo tường | cái | 48 | 0,24 |
| 8 | Hộp bảo quản mẫu | hộp | 24 | 0,48 |
| 9 | Ống đỡ mao quản để ly tâm | hộp | 36 | 0,10 |
| 10 | Hộp đựng tip 10 ml tiệt trùng | hộp | 24 | 0,48 |
| 11 | Hộp đựng tip 200 ml tiệt trùng | hộp | 24 | 0,48 |
| 12 | Máy trộn mẫu (vortex) 0,1 kW | cái | 72 | 0,03 |
| 13 | PIPETman loại 2 ml | cái | 36 | 0,12 |
| 14 | PIPETman loại 10 ml | cái | 36 | 0,12 |
| 15 | PIPETman loại 100 ml | cái | 36 | 0,12 |
| 16 | PIPETman loại 1000 ml | cái | 36 | 0,12 |
| 17 | Bút viết | cái | 6 | 0,03 |
| 18 | Bút viết kính | cái | 6 | 0,03 |
| 19 | Sổ thí nghiệm | quyển | 48 | 0,03 |
| 20 | Đèn neon 40W | bộ | 48 | 0,96 |
| 21 | Máy hút ẩm 2 kW | cái | 36 | 0,06 |
| 22 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 36 | 0,01 |
| 23 | Quạt thông gió 40W | cái | 12 | 0,16 |
| 24 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 0,16 |
| 25 | Điện năng | kW | | 1,67 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức (ca/mẫu) |
| a | Tách chiết ADN các mẫu sinh học có nguồn gốc từ thực vật dựa trên CTAB | | | |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,20 | 0,13 |
| 2 | Nồi hấp dụng cụ | cái | 2,00 | 0,02 |
| 3 | Tủ hút độc | cái | 1,00 | 0,40 |
| 4 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | cái | 0,10 | 0,40 |
| 5 | Máy ly tâm | cái | 0,30 | 0,03 |
| 6 | Cân phân tích | cái | 0,01 | 0,03 |
| 7 | Máy đo pH | cái | 0,02 | 0,03 |
| 8 | Bình chứa nitơ lỏng | cái | | 0,40 |
| 9 | Máy ủ nhiệt | cái | 0,10 | 0,40 |
| | Điện năng | kW | | 6,85 |
| b | Tách chiết ADN các mẫu sinh học có nguồn gốc từ động vật dựa trên phenol/cloroform | | | Theo quy định tại mục a trên |
| c | Tách chiết ADN đối với nấm men, nấm sợi thu được từ thực phẩm dựa trên phenol/cloroform | | | |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,20 | 0,13 |
| 2 | Nồi hấp dụng cụ | cái | 2,00 | 0,03 |
| 3 | Tủ hút độc | cái | 1,00 | 0,40 |
| 4 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | cái | 0,10 | 0,40 |
| 5 | Máy ly tâm | cái | 0,30 | 0,03 |
| 6 | Cân phân tích | cái | 0,01 | 0,03 |
| 7 | Máy đo pH | cái | 0,02 | 0,03 |
| 8 | Bình chứa nitơ lỏng | cái | | 0,40 |
| 9 | Máy ủ nhiệt | cái | 0,10 | 0,40 |
| 10 | Máy nghiền bi | cái | 0,10 | 0,03 |
| 11 | Điện năng | kW | | 7,05 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức (ca/mẫu) |
| 1 | Máy điều hòa | cái | 2,20 | 0,06 |
| 2 | Tủ lạnh giữ mẫu | cái | 0,10 | 0,20 |
| 3 | Máy ly tâm | cái | 0,30 | 0,01 |
| 4 | Máy soi gel nối với máy tính | cái | 0,03 | 0,01 |
| 5 | Bộ điện di ngang và nguồn điện | cái | 0,05 | 0,05 |
| 6 | Máy đo pH để bàn | cái | 0,05 | 0,01 |
| 7 | Cân phân tích | cái | 0,01 | 0,01 |
| 8 | Máy đo quang phổ | cái | 0,05 | 0,08 |
| 9 | Máy vi tính | cái | 0,40 | 0,08 |
| 10 | Máy in laser A4 | cái | 0,40 | 0,01 |
| 12 | Điện năng | kW | | 1,67 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức (ca/mẫu) |
| 1 | Máy điều hòa | cái | 2,20 | 0,16 |
| 2 | Máy ly tâm | cái | 0,30 | 0,03 |
| 3 | Tủ lạnh giữ mẫu | cái | 0,10 | 0,48 |
| 4 | Cân phân tích | cái | 0,01 | 0,03 |
| 5 | Máy soi gel nối với máy tính | cái | 0,03 | 0,12 |
| 6 | Máy nhân gen (PCR) | cái | 0,30 | 0,06 |
| 7 | Bộ điện di ngang và nguồn điện | cái | 0,05 | 0,12 |
| 8 | Máy vi tính | cái | 0,40 | 0,09 |
| 9 | Máy in laser A4 | cái | 0,40 | 0,01 |
| 11 | Điện năng | kW | | 4,06 |
| TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức (ca/mẫu) |
| 1 | Điều hòa nhiệt độ | cái | 2,20 | 0,16 |
| 2 | Máy real-time PCR | cái | 0,45 | 0,18 |
| 3 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | cái | 0,10 | 0,48 |
| 4 | Máy ly tâm | cái | 0,30 | 0,03 |
| 5 | Tủ giữ mẫu đông lạnh (-20°C) | cái | 0,15 | 0,48 |
| 6 | Máy vi tính | cái | 0,40 | 0,18 |
| 7 | Máy in laser A4 | cái | 0,40 | 0,02 |
| 8 | Máy photocopy | cái | 1,50 | 0,05 |
| 9 | Điện năng | kW | | 6,40 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
| 1 | Nitơ lỏng | lít | 0,50 |
| 2 | CTAB (500 g/lọ) | lọ | 0,001 |
| 3 | RNase (25 mg) | lọ | 0,02 |
| 4 | Na2EDTA (500 g/lọ) | lọ | 0,002 |
| 5 | Tris-Cl (500 g/lọ) | lọ | 0,0002 |
| 6 | Cloroform | lít | 0,01 |
| 7 | 2-isopropanol | lít | 0,0015 |
| 8 | Nước cất khử ion vô trùng | lít | 0,02 |
| 9 | Proteinase K (25 mg) | lọ | 0,05 |
| 10 | Alpha amylase (100 mg) | lọ | 0,005 |
| 11 | Ethanol | lít | 0,01 |
| 12 | NaCl | kg | 0,0011 |
| 13 | HCl 37% | lít | 0,005 |
| 14 | NaOH | kg | 0,001 |
| 15 | Ống Falcon 50 ml (25 ống/túi) | túi | 0,20 |
| 16 | Ống Falcon 15 ml (50 ống/túi) | túi | 0,04 |
| 17 | Khẩu trang dùng 1 lần (50 chiếc/hộp) | hộp | 0,08 |
| 18 | Đầu côn loại 100, 200 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,02 |
| 19 | Đầu côn loại 1000 ml (500 cái/túi) | túi | 0,02 |
| 20 | Ống eppendorf 1,5 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,03 |
| 21 | Ống eppendorf 2 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,005 |
| 22 | Hóa chất sát trùng tiêu chuẩn | lít | 0,01 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
| 1 | Nitơ lỏng | lít | 0,50 |
| 2 | Natri dodecyl sulfat (SDS) 100 g | lọ | 0,025 |
| 3 | RNase (12 mg) | lọ | 0,04 |
| 4 | Na2EDTA (500 g/lọ) | lọ | 0,004 |
| 5 | Tris-Cl (500 g/lọ) | lọ | 0,002 |
| 6 | Cloroform | lít | 0,0216 |
| 7 | Phenol | lít | 0,025 |
| 8 | Isoamyl alcohol | lít | 0,001 |
| 9 | Nước cất khử ion vô trùng | lít | 0,02 |
| 10 | Proteinase K (25 mg) | lọ | 0,16 |
| 11 | Acid acetic băng | lít | 0,001 |
| 12 | Ethanol | lít | 0,02 |
| 13 | Kali acetat | kg | 0,001 |
| 14 | Ống Falcon 50 ml (25 ống/túi) | túi | 0,2 |
| 15 | Ống Falcon 15 ml (50 ống/túi) | túi | 0,04 |
| 16 | Khẩu trang dùng 1 lần (50 cái/hộp) | hộp | 0,08 |
| 17 | Đầu côn loại 100, 200 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,02 |
| 18 | Đầu côn loại 1000 ml (500 cái/túi) | túi | 0,04 |
| 19 | Ống eppendorf 1,5 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,03 |
| 20 | Ống eppendorf 2 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,015 |
| 21 | Hóa chất sát trùng tiêu chuẩn | lít | 0,01 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
| 1 | RNase (25 mg) | lọ | 0,004 |
| 2 | Na2EDTA(500 g/lọ) | lọ | 0,0006 |
| 3 | Tris-CI (500 g/lọ) | lọ | 0,0002 |
| 4 | Cloroform | lít | 0,0015 |
| 5 | Phenol | lít | 0,0016 |
| 6 | Isoamyl alcohol | lít | 0,0006 |
| 7 | Nước cất khử ion vô trùng | lít | 0,02 |
| 8 | Natri dodecyl sulfat (SDS) 100 g | lọ | 0,012 |
| 9 | Acid acetic glacial | lít | 0,001 |
| 10 | Ethanol | lít | 0,003 |
| 11 | Kali acetat | kg | 0,001 |
| 12 | Ống Falcon 50 ml (25 ống/túi) | túi | 0,10 |
| 13 | Ống Falcon 15 ml (50 ống/túi) | túi | 0,10 |
| 14 | Khẩu trang dùng 1 lần (50 cái/hộp) | hộp | 0,08 |
| 15 | Đầu côn loại 100, 200 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,03 |
| 16 | Đầu côn loại 1000 ml (500 cái/túi) | túi | 0,02 |
| 17 | Ống eppendorf 1,5 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,01 |
| 18 | Ống eppendorf 2 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,01 |
| 19 | Hạt thủy tinh 100 g | lọ | 0,01 |
| 20 | Hóa chất sát trùng tiêu chuẩn | lít | 0,01 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
| 1 | Tris-Cl (1000 g/lọ) | lọ | 0,02 |
| 2 | Na2EDTA (500g/lọ) | lọ | 0,001 |
| 3 | H3BO3 (500g/lọ) | lọ | 0,002 |
| 4 | Glycerol (1000 ml/lọ) | lọ | 0,005 |
| 5 | Bromophenol blue (5g/lọ) | lọ | 0,0005 |
| 6 | Nước cất khử ion vô trùng | lít | 1,00 |
| 7 | Ethidium bromide (10 mg/lọ) | lọ | 0,05 |
| 8 | Thang ADN chuẩn 1 kb (100 ml/ống) | ống | 0,05 |
| 9 | Agarose (100 g/lọ) | lọ | 0,005 |
| 10 | Hóa chất sát trùng tiêu chuẩn | lít | 0,01 |
| 11 | Găng tay | hộp | 0,04 |
| 12 | Parafilm (0,1 x 38m) | cuộn | 0,001 |
| 13 | Đầu côn loại 10 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,05 |
| 14 | Đầu côn loại 100, 200 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,02 |
| 15 | Đầu côn loại 1000 ml (500 cái/túi) | túi | 0,05 |
| 16 | Cuvet nhựa | cái | 5,00 |
| 17 | Ống eppendorf 1,5 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,025 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
| 1 | Các cặp mồi (Primers) | nucleotide | 0,005 |
| 2 | Taq polymerase (100 units/lọ) | lọ | 0,05 |
| 3 | dNTPs 100 mM, 1ml/lọ | lọ | 0,005 |
| 4 | Ethidium bromide (10 mg/Iọ) | lọ | 0,10 |
| 5 | Tris Cl (500 g/lọ) | lọ | 0,08 |
| 6 | EDTA (500g/lọ) | lọ | 0,002 |
| 7 | Glycerol (1000 ml/lọ) | lọ | 0,0005 |
| 8 | Bromophenol blue (5g/lọ) | lọ | 0,0005 |
| 9 | Nước cất khử ion vô trùng | lít | 1,50 |
| 10 | Agarose (100 g/lọ) | lọ | 0,01 |
| 11 | Thang ADN chuẩn 1 kb (100 ml/ống) | ống | 0,1 |
| 12 | Hóa chất sát trùng tiêu chuẩn | lít | 0,05 |
| 13 | Găng tay (50 đôi/hộp) | hộp | 0,08 |
| 14 | Khẩu trang (50 cái/hộp) | hộp | 0,08 |
| 15 | Đầu côn loại 10 mI (1000 cái/túi) | túi | 0,05 |
| 16 | Đầu côn loại 100 ml, 200 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,04 |
| 17 | Ống PCR 0,5 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,05 |
| 18 | Ống eppendorf 1,5 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,01 |
| TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
| 1 | Các cặp mồi nucleotide | nucleotide | 0,005 |
| 2 | Các trình tự nucleotide đặc hiệu chuỗi được đánh dấu huỳnh quang | trình tự nucleotide | 0,005 |
| 3 | Nước cất khử ion vô trùng | lít | 0,005 |
| 4 | LightCycle® Taqman Master CAT.No 04535286001 (bao gồm: FastStart Taq ADN Polymerase, đệm phản ứng, MgCl2 và dNTP (dùng dUTP thay thế dTTP) | kít | 0,17 |
| 5 | LightCycle® Uracil N-glycosylase (tối ưu) | kít | 0,02 |
| 6 | Đầu côn loại 10 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,02 |
| 7 | Đầu côn loại 100, 200 ml (1000 cái/túi) | túi | 0,02 |
| 8 | Ống eppendorf loại 1,5 ml (500 cái/túi) | túi | 0,02 |
| 9 | Ống mao quản cho phản ứng real-time PCR (96 ống/hộp) | hộp | 0,18 |
| 10 | Hóa chất sát trùng tiêu chuẩn | lít | 0,10 |
| 11 | Găng tay (dùng 1 lần) | hộp | 0,06 |
| 12 | Giấy A4 | ram | 0,02 |
| 13 | Mực in | hộp | 0,004 |
| 14 | Mực photocopy | hộp | 0,008 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2013/TT-BTNMT ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!