Thông tư 09/2010/TT-BTNMT quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lưới trọng lực quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 09/2010/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2010/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 01/07/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 09/2010/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ---------------------- Số: 09/2010/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2010 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Website Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, KH, PC, Cục ĐĐBĐVN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2010/TT-BTNMT ngày 01 tháng 7 năm 2010
Chữ viết tắt | Thay cho |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
ĐVT | Đơn vị tính |
LX3 | Lái xe bậc 3 |
KT-KT | Kinh tế - kỹ thuật |
KK1 | Khó khăn loại 1 |
KTV10 | Kỹ thuật viên bậc 10 |
KS2 | Kỹ sư bậc 2 |
TT | Thứ tự |
TT | Công việc | KTV8 | KS2 | KS5 | LX3 | Nhóm |
1 | Chọn điểm | 3 | 1 | | 1 | 5 |
2 | Đổ và chôn mốc | 3 | 1 | | 1 | 5 |
3 | Xây tường vây | 3 | | | 1 | 4 |
4 | Kiểm nghiệm máy | | | | | |
| Bộ thiết đo theo phương pháp tuyệt đối | 2 | 3 | 1 | 2 | 8 |
| Máy đo điện tử theo phương pháp tương đối | | | 4 | 1 | 5 |
| Máy đo quang cơ theo phương pháp tương đối | 5 | | 5 | 1 | 11 |
5 | Đo ngắm | | | | | |
| Trọng lực cơ sở, hạng I đo theo phương pháp tuyệt đối | 2 | 3 | 1 | 2 | 8 |
| Trọng lực hạng I, vệ tinh đo phương pháp tương đối máy điện tử | 6 | | 2 | 1 | 9 |
| Trọng lực vệ tinh đo phương pháp tương đối máy quang cơ | 10 | 9 | 1 | 2 | 22 |
6 | Trọng lực đường đáy đo phương pháp tương đối máy điện tử | 6 | | 2 | 1 | 9 |
7 | Tính toán bình sai | | | 2 | | 2 |
TT | Danh mục công việc | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 | Chọn điểm trọng lực | công nhóm/điểm | | | | |
| Trọng lực cơ sở | | 1,38 1,00 | 1,67 1,00 | 2,00 1,50 | 2,40 1,50 |
| Trọng lực hạng I | | 1,25 1,00 | 1,50 1,00 | 1,80 1,50 | 2,06 1,50 |
| Trọng lực vệ tinh | | 0,88 0,50 | 1,05 0,50 | 1,26 1,00 | 1,50 1,00 |
| Trọng lực đường đáy | | 0,60 0,50 | 0,75 0,50 | 0,90 0,75 | 1,03 0,75 |
2 | Đổ và chôn mốc | công nhóm/điểm | | | | |
| Trọng lực cơ sở | | 5,00 3,00 | 6,00 3,50 | 7,20 4,00 | 8,64 4,50 |
| Trọng lực hạng I | | 4,00 2,00 | 4,80 2,50 | 5,76 3,00 | 6,91 3,50 |
| Trọng lực vệ tinh | | 3,40 2,00 | 4,08 2,50 | 4,90 3,00 | 5,88 3,50 |
| Trọng lực đường đáy | | 5,00 3,00 | 6,00 3,50 | 7,20 4,00 | 8,64 4,50 |
3 | Xây dựng vây (đổ bê tông) | công nhóm/điểm | | | | |
| Hạng I và vệ tinh | | 4,86 2,00 | 5,83 2,50 | 7,00 3,00 | 8,40 3,50 |
| Trọng lực đường đáy | | 5,83 2,50 | 7,00 3,00 | 8,40 3,50 | 10,08 4,00 |
4 | Kiểm nghiệm máy | | | | | |
| Bộ thiết bị đo theo phương pháp tuyệt đối | công nhóm/bộ thiết bị | 6,35 6,00 | | | |
| Máy đo điện tử theo phương pháp tương đối | công nhóm/4 máy | 4,12 4,00 | | | |
| Máy đo quang cơ theo phương pháp tương đối | công nhóm/5 máy | 3,60 4,00 | | | |
5 | Đo ngắm (vận chuyển bằng ô tô) | | | | | |
| Trọng lực cơ sở bằng bộ thiết bị theo phương pháp tuyệt đối | công nhóm/điểm | 12,70 8,00 | 15,24 9,00 | 18,28 10,00 | 21,94 12,00 |
| Trọng lực hạng I bằng bộ thiết bị theo phương pháp tuyệt đối | công nhóm/điểm | 6,35 4,00 | 7,62 4,50 | 9,14 5,00 | 10,97 6,00 |
| Trọng lực hạng I bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối | công nhóm/cạnh | 7,93 4,50 | 9,52 5,00 | 11,42 5,50 | 13,71 6,00 |
| Trọng lực vệ tinh bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối | công nhóm/cạnh | 2,72 3,00 | 3,26 3,50 | 3,92 4,00 | 4,70 4,50 |
| Trọng lực vệ tinh bằng máy quang cơ theo phương pháp tương đối | công nhóm/cạnh | 3,99 3,00 | 4,79 3,50 | 5,75 4,00 | 6,89 4,50 |
| Trọng lực đường đáy bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối | công nhóm/cạnh | 5,44 6,00 | 6,52 7,00 | 7,84 8,00 | 9,40 9,00 |
6 | Tính toán bình sai trọng lực đo theo tương đối | công nhóm/điểm | | | | |
| Trọng lực hạng I | | 1,00 | | | |
| Trọng lực vệ tinh | | 0,80 | | | |
| Trọng lực đường đáy | | 1,20 | | | |
TT | Danh mục công việc | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 4,00 | 3,60 | 2,52 | 1,80 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 4,00 | 3,60 | 2,52 | 1,80 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
5 | Dao phát cây | cái | 12 | | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
6 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,25 | 0,25 | 0,20 | 0,15 |
7 | Địa bàn | cái | 36 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
8 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
9 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 2,00 | 1,80 | 1,26 | 0,90 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 1,60 | 1,44 | 1,00 | 0,72 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
13 | Nilon gói tài liệu 1m | cái | 9 | 1,60 | 1,44 | 1,00 | 0,72 |
14 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 1,60 | 1,44 | 1,00 | 0,72 |
15 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
16 | Quy phạm | Quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 8,00 | 7,20 | 5,04 | 3,60 |
18 | Thước cuộn vải 50m | cái | 12 | 0,10 | 0,10 | 0,05 | 0,05 |
19 | Thước 3 cạnh | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
20 | Com pa | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
21 | Atlats giao thông | Quyển | 48 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
22 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
KK | Hệ số |
1 | 0,69 |
2 | 0,83 |
4 | 1,20 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 14,40 | 11,52 | 9,80 | 14,40 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 14,40 | 11,52 | 9,80 | 14,40 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
5 | Compa | cái | 24 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
6 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
7 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
8 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
9 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,76 | 4,51 | 3,92 | 5,76 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
13 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 5,76 | 4,51 | 3,92 | 5,76 |
14 | Ống đựng bản đồ | tấm | 24 | 5,76 | 4,51 | 3,92 | 5,76 |
15 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
16 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 28,80 | 23,04 | 19,60 | 28,80 |
18 | Thước đo độ | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
19 | Thước 3 cạnh | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
20 | Xẻng | cái | 12 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
21 | Xô tôn đựng nước | cái | 12 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
22 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
23 | Cuốc chim | cái | 36 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
24 | Xà beng | cái | 36 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
25 | Bay | cái | 6 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
26 | Bàn xoa | cái | 3 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
27 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
28 | Máy bơm nước 0,125 | cái | 36 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
29 | Ống nhựa mềm 10m | cái | 6 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
30 | Bộ khắc chữ | bộ | 35 | 1,40 | 1,15 | 0,98 | 1,40 |
31 | Nivo | cái | 24 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
32 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
33 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
34 | Địa bàn | cái | 36 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
KK | Hệ số |
1 | 0,69 |
2 | 0,83 |
4 | 1,20 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trọng lực hạng I, vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 11,20 | 13,44 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 11,20 | 13,44 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 22,40 | 26,88 |
4 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 22,40 | 26,88 |
5 | Compa | cái | 24 | 0,02 | 0,02 |
6 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,12 | 1,34 |
7 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 | 0,60 |
8 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,05 | 0,05 |
9 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,12 | 1,34 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 22,40 | 26,88 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,76 | 6,92 |
12 | Mũ cứng | cái | 12 | 22,40 | 26,88 |
13 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 5,60 | 6,72 |
14 | Ống đựng bản đồ | tấm | 24 | 5,60 | 6,72 |
15 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 22,40 | 26,88 |
16 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 |
17 | Tất sợi | đôi | 6 | 22,40 | 26,88 |
18 | Thước đo độ | cái | 24 | 0,05 | 0,05 |
19 | Thước 3 cạnh | cái | 24 | 0,05 | 0,05 |
20 | Xẻng | cái | 12 | 1,12 | 1,34 |
21 | Xô tôn đựng nước | cái | 12 | 1,12 | 1,34 |
22 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,12 | 1,34 |
23 | Cuốc chim | cái | 36 | 1,12 | 1,34 |
24 | Xà beng | cái | 36 | 1,12 | 1,34 |
25 | Bay | cái | 6 | 1,12 | 1,34 |
26 | Bàn xoa | cái | 3 | 1,12 | 1,34 |
27 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 1,12 | 1,34 |
28 | Máy bơm nước 0,125 | cái | 36 | 0,05 | 0,05 |
29 | Ống nhựa mềm 10m | cái | 6 | 0,05 | 0,05 |
30 | Bộ khắc chữ | bộ | 35 | 1,12 | 1,34 |
31 | Nivo | cái | 24 | 0,02 | 0,02 |
32 | Atlats giao thông | quyển | 48 | 0,02 | 0,02 |
33 | Máy chụp ảnh số | cái | 48 | 0,01 | 0,01 |
KK | Hệ số |
1 | 0,69 |
2 | 0,83 |
4 | 1,20 |
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Bộ thiết bị đo phương pháp tuyệt đối | Máy điện tử đo phương pháp tương đối | Máy quang cơ đo phương pháp tương đối |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,02 | 0,01 | |
2 | Mỏ hàn 40W | cái | 24 | 0,02 | 0,01 | |
3 | Áp kế dạng hộp | cái | 24 | 0,02 | | |
4 | Quạt cây 0,07 kW | cái | 36 | 7,62 | | |
5 | Quạt bàn 0,07 kW | cái | 36 | 7,62 | | |
6 | Hộp clê từ 7-22 mm | hộp | 48 | 0,05 | | |
7 | Tuốc nơ vít chữ thập | hộp | 48 | 0,05 | | |
8 | Tuốc nơ vít thường | hộp | 48 | 0,05 | 0,02 | 0,02 |
9 | Kìm cắt dây thép | cái | 36 | 0,02 | | |
10 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
11 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
12 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,50 | 0,25 | |
13 | Ắc quy | bộ | 60 | 5,08 | 1,83 | |
14 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 5,08 | 1,83 | |
15 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 5,08 | 1,83 | |
16 | Ống nước mềm 10 | m | 6 | 0,05 | | |
17 | Ống nước mềm | m | 6 | 0,05 | | |
18 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 20,32 | 8,23 | 8,64 |
19 | Ba lô | cái | 18 | 40,64 | 16,46 | 8,64 |
20 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 40,64 | 16,46 | 8,64 |
21 | Đệm mút 40x40 | tấm | 6 | 5,08 | 1,83 | 0,05 |
22 | Đệm mút 1x1,2m | tấm | 4 | 5,08 | 1,83 | 1,44 |
23 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 5,08 | 1,83 | 1,44 |
24 | Dao phát cây | cái | 12 | | 0,05 | 0,05 |
25 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,77 | 0,31 | 0,24 |
26 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 5,08 | 13,8 | 3,77 |
27 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | | 16,46 | 8,64 |
28 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 5,08 | 1,83 | 3,77 |
29 | Mũ cứng | cái | 12 | | 16,46 | 8,64 |
30 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | | 1,83 | 1,44 |
31 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 5,08 | 1,83 | 7,54 |
32 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 40,64 | 16,46 | 8,64 |
33 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
34 | Giá 3 chân | cái | 36 | 5,08 | | |
35 | Tất sợi | đôi | 6 | | 16,46 | 8,64 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đo trọng lực Cơ sở theo phương pháp tuyệt đối | Đo trọng lực hạng I theo phương pháp tuyệt đối | Đo trọng lực hạng I máy điện tử theo phương pháp tương đối |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
2 | Mỏ hàn 40W | cái | 24 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
3 | Khí áp kế dạng hộp | cái | 24 | 0,02 | 0,02 | |
4 | Quạt cây 0,70 kW | cái | 36 | 5,48 | 2,74 | |
5 | Quạt bàn 0,70 kW | cái | 36 | 5,48 | 2,74 | |
6 | Hộp clê từ 7-22 mm | hộp | 48 | 0,05 | 0,03 | |
7 | Tuốc nơ vít chữ thập | hộp | 48 | 0,05 | 0,03 | |
8 | Tuốc nơ vít thường | hộp | 48 | 0,05 | 0,03 | 0,05 |
9 | Kìm cắt dây thép | cái | 36 | 0,02 | 0,01 | |
10 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,02 | 0,01 | 0,03 |
11 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,01 | 0,01 | 0,03 |
12 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
13 | Ắc quy | bộ | 60 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
14 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
15 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
16 | Ống nước mềm 10 | m | 6 | 0,05 | 0,05 | |
17 | Ống nước mềm | m | 6 | 0,05 | 0,05 | |
18 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 58,50 | 29,25 | 32,45 |
19 | Ba lô | cái | 18 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
20 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
21 | Đệm mút 40x40 | tấm | 6 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
22 | Đệm mút 1x1,2m | tấm | 4 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
23 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
24 | Dao phát cây | cái | 12 | | 0,05 | 0,05 |
25 | Đèn pin | bộ | 12 | | 0,40 | 0,31 |
26 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 14,62 | 7,31 | 46,20 |
27 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
28 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
29 | Mũ cứng | cái | 12 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
30 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 14,62 | 7,31 | 4,94 |
31 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 14,62 | 7,31 | 7,00 |
32 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
33 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
34 | Giá 3 chân | cái | 36 | 14,62 | 7,31 | |
35 | Tất sợi | đôi | 6 | 116,99 | 58,50 | 64,90 |
36 | Lều bạt | cái | 24 | | 7,31 | |
37 | Máy bơm nước | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | |
38 | Dây đồng tiếp đất | m | 24 | 14,62 | 7,31 | |
39 | Bóng điện 100W | cái | 12 | 14,62 | 7,31 | |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Đo trọng lực vệ tinh, máy điện tử theo phương pháp tương đối | Đo trọng lực vệ tinh, máy quang cơ theo phương pháp tương đối | Đo trọng đường đáy, máy điện tử theo phương pháp tương đối |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 36 | 0,02 | | 0,04 |
2 | Mỏ hàn 40W | cái | 24 | 0,02 | | 0,04 |
3 | Tuốc nơ vít thường | hộp | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
4 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
5 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,01 | 0,01 | 0,03 |
6 | Máy nạp ắc quy | cái | 96 | 0,50 | | 0,50 |
7 | Ắc quy | bộ | 60 | 3,13 | | 6,26 |
8 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 3,13 | | 6,26 |
9 | Ổ cắm 3 lỗ dài 5 m | cái | 12 | | | 6,26 |
10 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 14,12 | 41,40 | 28,24 |
11 | Ba lô | cái | 18 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
12 | Bi đông nhựa | cái | 12 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
13 | Đệm mút 40x40 | tấm | 6 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
14 | Đệm mút 1x1,2m | tấm | 4 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
15 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 0,05 | 0,05 | |
16 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
17 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
18 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,14 | 5,06 | 0,78 |
19 | Ghế xếp ghi sổ | cái | 6 | 25,08 | 41,40 | 57,75 |
20 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
21 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
22 | Mũ cứng | cái | 12 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
23 | Nilon che máy 5m | tấm | 9 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
24 | Nilon dài 1m | tấm | 9 | 3,13 | 4,60 | 6,26 |
25 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
26 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
27 | Tất sợi | đôi | 6 | 28,24 | 82,80 | 56,48 |
KK | Hệ số |
1 | 0,69 |
2 | 0,83 |
4 | 1,20 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Máy tính tay casio | cái | 36 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
2 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
3 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,80 | 0,64 | 0,96 |
4 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 9 | 0,80 | 0,64 | 0,96 |
5 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,80 | 0,64 | 0,96 |
6 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,60 | 1,28 | 1,92 |
7 | Quy phạm | quyển | 48 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
TT | Danh mục | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 | Chọn điểm | ca/điểm | | | | |
1.1 | Trọng lực cơ sở | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,70 | 0,85 | 1,00 | 1,20 |
| Xăng | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 |
| Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
1.2 | Trọng lực hạng I | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 |
| Xăng | lít | 33,00 | 33,00 | 33,00 | 33,00 |
| Dầu nhờn | lít | 1,65 | 1,65 | 1,65 | 1,65 |
1.3 | Trọng lực vệ tinh | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 |
| Xăng | lít | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 22,00 |
| Dầu nhờn | lít | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
1.4 | Trọng lực đường đáy | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 |
| Xăng | lít | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 |
| Dầu nhờn | lít | 0,83 | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
2 | Đổ và chôn mốc | ca/điểm | | | | |
2.1 | Trọng lực cơ sở | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,70 | 0,85 | 1,00 | 1,20 |
| Xăng | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 |
| Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
2.2 | Trọng lực hạng I | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 |
| Xăng | lít | 33,00 | 33,00 | 33,00 | 33,00 |
| Dầu nhờn | lít | 1,65 | 1,65 | 1,65 | 1,65 |
2.3 | Trọng lực vệ tinh | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 |
| Xăng | lít | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 22,00 |
| Dầu nhờn | lít | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
2.4 | Trọng lực đường đáy | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 |
| Xăng | lít | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 |
| Dầu nhờn | lít | 0,83 | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
3 | Xây tường vây | ca/điểm | | | | |
3.1 | Trọng lực hạng I, vệ tinh | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 |
| Xăng | lít | 22,00 | 22,00 | 22,00 | 22,00 |
| Dầu nhờn | lít | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
3.2 | Trọng lực đường đáy | | | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 |
| Xăng | lít | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 |
| Dầu nhờn | lít | 0,83 | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
4 | Kiểm nghiệm máy | | | | | |
4.1 | Bộ thiết bị đo theo phương pháp tuyệt đối | ca/bộ thiết bị | | | | |
| Bộ thiết bị đo | bộ | 5,72 | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ 2 cái | 2 cái | 2,00 | | | |
| Xăng ô tô 22 lít/100 km | lít | 15,00 | | | |
| Dầu nhờn | lít | 0,75 | | | |
| Dao động ký | cái | 3,0 | | | |
| Năng lượng | kw | 2.58 | | | |
4.2 | Máy điện tử đo theo phương pháp tương đối | ca/nhóm máy | | | | |
| Máy điện tử | 4 cái | 1,83 | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | 2 cái | 2,00 | | | |
| Xăng ô tô 22 lít/100 km | lít | 33,00 | | | |
| Dầu nhờn | lít | 1,65 | | | |
4.3 | Máy cơ quang đo theo phương pháp tương đối | ca/nhóm máy | | | | |
| Máy cơ quang | 5 cái | 2,88 | | | |
| Ô tô 9-12 chỗ | 2 cái | 2,00 | | | |
| Xăng | lít | 16,50 | | | |
| Dầu nhờn | lít | 0,83 | | | |
5 | Đo ngắm | | | | | |
5.1 | Trọng lực cơ sở đo theo phương pháp tuyệt đối | ca/điểm | | | | |
| Bộ thiết bị | bộ | 7,62 | 9,14 | 10,96 | 13,16 |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,70 | 0,85 | 1,00 | 1,20 |
| Xăng ô tô (22 lít/100 km) | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 |
| Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
| Dao động ký | cái | 7,62 | 9,14 | 10,96 | 13,16 |
| Máy quang cơ | 2 cái | 7,62 | 9,14 | 10,96 | 13,16 |
| Năng lượng | kw | 2.60 | 2.60 | 2.60 | 2.60 |
5.2 | Trọng lực hạng I | | | | | |
- | Đo theo phương pháp tuyệt đối: | ca/điểm | | | | |
| Bộ thiết bị | bộ | 3,81 | 4,57 | 5,48 | 6,58 |
| Ô tô 9-12 chỗ | cái | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 |
| Xăng ô tô 22 lít/100 km | lít | 33,00 | 33,00 | 33,00 | 33,00 |
| Dầu nhờn | lít | 1,65 | 1,65 | 1,65 | 1,65 |
| Máy phát điện 3,5 l/h | cái | 3,81 | 4,57 | 5,48 | 6,58 |
| Xăng chạy máy phát | lít | 106,68 | 127,96 | 153,44 | 184,24 |
| Dao động ký | cái | 3,81 | 4,57 | 5,48 | 6,58 |
| Máy quang cơ | 2 cái | 3,81 | 4,57 | 5,48 | 6,58 |
- | Đo theo phương pháp tương đối | ca/cạnh | | | | |
| Máy điện tử | 8 cái | 4,76 | 5,71 | 6,85 | 8,22 |
| Ôtô 9-12 chỗ | 2 cái | 0,50 | 0,60 | 0,72 | 0,86 |
| Xăng | lít | 66,00 | 66,00 | 66,00 | 66,00 |
| Dầu nhờn | lít | 3,30 | 3,30 | 3,30 | 3,30 |
5.3 | Trọng lực vệ tinh | | | | | |
- | Máy điện tử đo theo phương pháp tương đối | ca/cạnh | | | | |
| Máy điện tử | 8 cái | 1,63 | 1,96 | 2,36 | 2,82 |
| Ôtô 9-12 chỗ | 2 cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 |
| Xăng | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 |
| Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
- | Máy quang cơ đo theo phương pháp tương đối | ca/cạnh | | | | |
| Máy quang cơ | 10 cái | 2,39 | 2,87 | 3,45 | 4,13 |
| Ôtô 9-12 chỗ | 2 cái | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 |
| Xăng | lít | 44,00 | 44,00 | 44,00 | 44,00 |
| Dầu nhờn | lít | 2,20 | 2,20 | 2,20 | 2,20 |
5.4 | Trọng lực đường đáy đo bằng máy điện tử theo phương pháp tương đối | ca/cạnh | | | | |
| Máy điện tử | 8 cái | 3,26 | 3,92 | 4,72 | 5,64 |
| Ôtô 9-12 chỗ | 2 cái | 0,25 | 0,30 | 0,36 | 0,43 |
| Xăng | lít | 16,50 | 16,50 | 16,50 | 16,50 |
| Dầu nhờn | lít | 0,83 | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
6 | Tính toán bình sai | ca/điểm | | | | |
6.1 | Trọng lực hạng I | | | | | |
| Máy vi tính 0,4 kW | cái | 1,20 | | | |
| Máy in laser 0,4 kW | cái | 0,01 | | | |
| Máy fotocopy 1,5 kW | cái | 0,01 | | | |
| Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW | cái | 0,27 | | | |
| Điện năng | kW | 9,18 | | | |
| Phần mềm | bản quyền | 1,20 | | | |
6.3 | Trọng lực vệ tinh | | | | | |
| Máy vi tính 0,4 kW | cái | 0,96 | | | |
| Máy in laser 0,4 kW | cái | 0,01 | | | |
| Máy fotocopy 1,5 kW | cái | 0,01 | | | |
| Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW | cái | 0,21 | | | |
| Điện năng | kW | 7,23 | | | |
| Phần mềm | bản quyền | 0,96 | | | |
6.3 | Trọng lực đường đáy | | | | | |
| Máy vi tính 0,4 kW | cái | 1,44 | | | |
| Máy in laser 0,4 kW | cái | 0,01 | | | |
| Máy fotocopy 1,5 kW | cái | 0,01 | | | |
| Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW | cái | 0,32 | | | |
| Điện năng | kW | 11,00 | | | |
| Phần mềm | bản quyền | 1,44 | | | |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Bản đồ địa chính | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Sơn đỏ hộp nhỏ 0,3 kg | hộp | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
3 | Bút lông viết sơn | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
4 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
5 | Pin đèn | đôi | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
6 | Cọc gỗ (4x4x30) cm | cái | | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Dấu đồng | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Pin đèn | đôi | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
3 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
4 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
5 | Cát đen | m3 | 1,50 | 1,20 | 1,20 | 1,50 |
6 | Cát vàng | m3 | 0,95 | 0,70 | 0,70 | 0,95 |
7 | Dây thép buộc | kg | 0,55 | 0,40 | 0,40 | 0,55 |
8 | Đá 1x2 | m3 | 1,30 | 1,00 | 1,00 | 1,30 |
9 | Đá 4x6 | m3 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
10 | Đinh ≤ 10 cm | kg | 1,00 | 0,80 | 0,80 | 1,0 |
11 | Đá granit đỏ hạt mịn | m2 | 2,64 | | | |
12 | Gạch ceramic 30x30 | viên | 28,00 | | | |
13 | Ván khuôn | m3 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
14 | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
15 | Thép tròn f10 | kg | 19,50 | 13,00 | 13,00 | 19,50 |
16 | Thép tròn f12 | kg | 9,80 | 8,00 | 8,00 | 9,80 |
17 | Xi măng P400 | kg | 650,00 | 436,00 | 436,00 | 650,00 |
18 | Xi măng trắng | kg | 1,20 | | | |
19 | Nước | m3 | 0,50 | 0,30 | 0,30 | 0,50 |
20 | Dầu nhờn in chữ | lít | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
21 | Xăng | lít | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Pin đèn | đôi | 0,20 |
2 | Sổ ghi chép | quyển | 0,10 |
3 | Cát đen | m3 | 1,09 |
4 | Cát vàng | m3 | 0,30 |
5 | Đá 1x2 | m3 | 0,37 |
6 | Đá 4x6 | m3 | 0,05 |
7 | Đinh ≤ 10 cm | kg | 0,72 |
8 | Ván khuôn | m3 | 0,04 |
9 | Gỗ đà nẹp | m3 | 0,01 |
10 | Xi măng P400 | kg | 176,50 |
11 | Nước | m3 | 0,13 |
12 | Dầu nhờn in chữ | lít | 0,25 |
13 | Cọc chống lún F6 dài 2m | cái | 53 |
14 | Xăng | lít | 0,50 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Bộ thiết bị đo phương pháp tuyệt đối | Máy điện tử đo phương pháp tương đối | Máy quang cơ đo phương pháp tương đối |
1 | Sổ ghi chép | quyển | | 1,00 | 1,00 |
2 | Ghi chú điểm đường đáy | tờ | | 8,00 | 8,00 |
3 | Phiếu kết quả đường đáy | tờ | | 2,00 | 2,00 |
4 | Giấy A4 | gam | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
5 | Xăng rửa chân cân bằng | lít | 1,00 | 0,50 | 0,50 |
6 | Thiếc hàn | cuộn | 1,00 | 1,00 | |
7 | Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | |
8 | Dây chão nilon | m | 5,00 | 3,00 | 3,00 |
9 | Sổ tính kết quả đo | quyển | | 1,00 | 1,00 |
10 | Phiếu kết quả căn chỉnh | tờ | 2,00 | 2,00 | 1,00 |
11 | Đĩa CD-ROOM | cái | 1,00 | | |
12 | Cồn 900 | lít | 0,50 | | |
13 | Axeton | lít | 0,50 | | |
14 | Xăng máy bay | lít | 0,50 | | |
15 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 | | |
16 | Dầu nhờn đặc biệt | lít | 0,30 | | |
17 | Nước làm mát | lít | 10,00 | | |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Trọng lực cơ sở | Trọng lực hạng I |
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,00 | 1,00 |
2 | Đĩa CD-ROOM | cái | 1,00 | 1,00 |
3 | Bảng tính toán | tờ | 0,1 | 0,1 |
4 | Thiếc hàn | cuộn | 0,25 | 0,20 |
5 | Nhựa thông | hộp | 0,25 | 0,20 |
6 | Cồn 900 | lít | 0,50 | 0,40 |
7 | Axeton | lít | 0,50 | 0,40 |
8 | Xăng máy bay A5 | lít | 0,50 | 0,40 |
9 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 | 0,10 |
10 | Dầu nhờn đặc biệt | lít | 0,30 | 0,20 |
11 | Ghi chú điểm độ cao | tờ | 1,00 | 1,00 |
12 | Ghi chú điểm tọa độ | tờ | 1,00 | 1,00 |
13 | Nước làm mát | lít | 10,00 | 10,00 |
14 | Xăng rửa chân cân bằng | lít | 1,00 | 1,00 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Trọng lực hạng I | Trọng lực vệ tinh | Trọng lực đường đáy |
1 | Phiếu căn chỉnh | tờ | 2,00 | 2,00 | 3,00 |
2 | Pin đại | đôi | | 0,20 | |
3 | Giấy trắng A4 | tờ | 0,10 | 0,10 | 0,15 |
4 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
5 | Thiếc hàn | cuộn | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
6 | Nhựa thông | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
7 | Xăng rửa các chân cân bằng | lít | 0,5 | 0,5 | 0,50 |
8 | Ghi chú điểm trọng lực | tờ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
9 | Dây chão nilon | m | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
10 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
11 | Sổ ghi chép | quyển | | 1,00 | |
12 | Đĩa CD-ROOM | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 1,00 |
2 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 0,20 |
3 | Bảng tính toán | tờ | 0,10 |
4 | Sổ tính kết quả đo | quyển | 0,10 |
5 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 0,30 |
6 | Sổ đánh giá kết quả đo | quyển | 0,10 |
7 | Tập sơ đồ vòng khép đa giác | tờ | 0,10 |
8 | Mực in laze | hộp | 0,001 |
9 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0,10 |
10 | Giấy A4 | gam | 0,05 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây