Quyết định 16/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020

thuộc tính Quyết định 16/2007/QĐ-TTg

Quyết định 16/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt "Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020"
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:16/2007/QĐ-TTg
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:29/01/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 16/2007/QĐ-TTg

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 16/2007/QĐ-TTg NGÀY 29 THÁNG 01 NĂM 2007

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH TỔNG THỂ MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020”

 

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng  11 năm 2005;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20  tháng 5 năm 1998;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02 tháng 12 năm 1994;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,

 

 

QUYẾT ĐỊNH :

 

Điều 1. Phê duyệt “Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020” (sau đây gọi tắt là Quy hoạch) với những nội dung chủ yếu sau:

 

I. Quan điểm:

 

1. Quy hoạch phải có tính kế thừa, tận dụng và phát huy tối đa cơ sở vật chất kỹ thuật và đội ngũ quan trắc viên hiện có; sửa chữa, nâng cấp hoặc đầu tư xây dựng mới các trạm, điểm quan trắc phải tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, tránh dàn trải, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội, yêu cầu bảo vệ tài nguyên - môi trường, đáp ứng nhu cầu cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản phục vụ phát triển bền vững đất nước trong từng giai đoạn.

 

2. Mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia được quy hoạch phải bảo đảm tính đồng bộ, tiên tiến, hiện đại, trên phạm vi toàn lãnh thổ và có đội ngũ cán bộ đủ năng lực để vận hành. Cùng một yếu tố quan trắc, tại mỗi thời điểm và vị trí xác định, việc quan trắc chỉ do một đơn vị sự nghiệp thực hiện theo một quy trình thống nhất.

 

3. Mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia là một hệ thống mở, liên tục được bổ sung, nâng cấp và hoàn thiện, kết nối và chia sẻ thông tin bảo đảm thông suốt từ trung ương đến địa phương với sự quản lý thống nhất của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

4. Từng bước hiện đại hóa công nghệ, máy móc và thiết bị quan trắc trên cơ sở áp dụng rộng rãi các công nghệ nghiên cứu tạo ra ở trong nước và tiếp thu, làm chủ được các công nghệ tiên tiến của nước ngoài.

 

5. Hoạt động quan trắc tài nguyên và môi trường để thu thập và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản phục vụ bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước được bảo đảm chủ yếu bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, đồng thời có cơ chế phù hợp để huy động thêm các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

 

II. Mục tiêu:

 

1. Mục tiêu tổng quát:

 

Xây dựng mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia bảo đảm thống nhất trên phạm vi cả nước, đồng bộ, tiên tiến và từng bước hiện đại, đáp ứng nhu cầu thu thập và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, phục vụ có hiệu quả cho công tác xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường, dự báo, cảnh báo, phòng, tránh, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra, phát triển mạnh và bền vững kinh tế - xã hội của đất nước.

 

2. Mục tiêu cụ thểcho từng giai đoạn:

 

a) Giai đoạn 2007 - 2010:

 

- Xây dựng và hoàn thiện cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý và điều hành; đào tạo bổ sung đội ngũ quan trắc viên, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia;

 

- Bổ sung, sửa đổi các quy định, quy trình, quy phạm, chỉ tiêu quan trắc một cách đồng bộ, đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ quan trắc của từng lĩnh vực tài nguyên và môi trường cụ thể;

 

- Củng cố và từng bước hiện đại hoá các trạm quan trắc tài nguyên và môi trường hiện có; xây dựng và đưa vào vận hành ít nhất 1/3 số trạm dự kiến xây mới, trọng tâm là những khu vực, những yếu tố quan trắc có nhu cầu cấp bách phục vụ phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường;

 

- Xây dựng, củng cố, nâng cấp các trung tâm thông tin, tư liệu môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn; tăng cường năng lực và bảo đảm truyền tin thông suốt giữa các trạm quan trắc, các trung tâm thông tin, tư liệu tài nguyên và môi trường; tạo lập, quản lý và khai thác có hiệu quả cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường.

b) Giai đoạn 2011 - 2015:

­- Tiếp tục củng cố và hiện đại hoá các trạm quan trắc tài nguyên và môi trường đã có; xây dựng và đưa vào vận hành ít nhất 1/2 số trạm còn lại;

- Nâng cấp cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, bảo đảm thông tin thông suốt, đồng bộ, có hệ thống và độ tin cậy cao;

- Tiếp tục đào tạo bổ sung đội ngũ quan trắc viên, đáp ứng đủ nhu cầu cán bộ của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia.

c) Giai đoạn 2016 - 2020:

- Hoàn thành việc xây dựng và đưa vào hoạt động có hiệu quả các trạm quan trắc trong Quy hoạch, bảo đảm tính hợp lý, thống nhất, đồng bộ, hiện đại của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia;

- Nâng cao năng lực đội ngũ quan trắc viên, kỹ thuật viên và cán bộ quản lý, đáp ứng tốt yêu cầu hoạt động của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia.

 

III. Phạm vi của Quy hoạch:

Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020 được giới hạn trong khuôn khổ mạng lưới quan trắc hoạt động tương đối ổn định, lâu dài và việc quan trắc có thể kết hợp được giữa các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn. Các trạm quan trắc mang tính đặc thù, phục vụ riêng cho dự báo, cảnh báo về các hiện tượng thiên tai nguy hiểm như lũ quét, sóng thần, động đất và các loại thiên tai khác sẽ được bổ sung, xây dựng theo từng đề án riêng.

 

IV. Các thành phần cơ bản của mạng lưới quan trắc:

1. Mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia được chia thành các mạng lưới chuyên ngành sau đây:

a) Mạng lưới quan trắc môi trường, gồm quan trắc môi trường nền và quan trắc môi trường tác động được xây dựng dựa trên cơ sở duy trì, nâng cấp các trạm, điểm quan trắc môi trường hiện có và xây dựng bổ sung các trạm, điểm quan trắc mới:

 

- Mạng lưới quan trắc môi trường nền đến năm 2020 gồm 8 điểm quan trắc môi trường nền không khí, 60 điểm quan trắc môi trường nền nước sông, 6 điểm quan trắc môi trường nền nước hồ, 140 điểm quan trắc môi trường nền nước dưới đất và 12 điểm quan trắc môi trường nền biển ven bờ và biển khơi;

- Mạng lưới quan trắc môi trường tác động đến năm 2020 gồm 34 đơn vị quan trắc với cơ sở vật chất, trang thiết bị quan trắc hiện đại. 58 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, khu công nghiệp quan trắc tác động môi trường không khí; 64 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, khu công nghiệp quan trắc tác động môi trường nước mặt lục địa; 21 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan trắc mưa axit; 32 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan trắc môi trường đất. Thực hiện quan trắc môi trường biển ở 48 cửa sông, 14 cảng biển, 11 bãi tắm, 7 vùng nuôi trồng thuỷ sản, 160 điểm ngoài khơi; quan trắc môi trường phóng xạ ở 120 mỏ và tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; quan trắc chất thải rắn ở 64 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (tập trung cho các khu công nghiệp, làng nghề); quan trắc đa dạng sinh học ở 49 vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.

 

b) Mạng lưới quan trắc tài nguyên nước, gồm quan trắc tài nguyên nước mặt và quan trắc tài nguyên nước dưới đất:

 

- Mạng lưới quan trắc tài nguyên nước mặt đến năm 2020 gồm 348 trạm, trong đó có 270 trạm quan trắc lượng nước sông, 116 trạm quan trắc chất lượng nước sông, hồ và 1580 điểm đo mưa. Các trạm, điểm quan trắc này đã được lồng ghép tại các trạm, điểm thuộc mạng lưới quan trắc khí tượng thủy văn;

 

- Mạng lưới quan trắc tài nguyên nước dưới đất được xây dựng trên cơ sở duy trì, nâng cấp 39 trạm, 286 điểm và 661 công trình quan trắc hiện có và bổ sung các trạm, điểm còn thiếu đưa tổng số trạm, điểm quan trắc đến năm 2020 là 70 trạm, 692 điểm và 1331 công trình quan trắc.

 

c) Mạng lưới quan trắc khí tượng thủy văn, gồm quan trắc khí tượng, quan trắc thủy văn và quan trắc khí tượng hải văn:

 

- Mạng lưới quan trắc khí tượng được xây dựng trên cơ sở duy trì, nâng cấp 174 trạm khí tượng bề mặt, 29 trạm khí tượng nông nghiệp, 19 trạm khí tượng cao không (6 trạm rađa thời tiết, 3 trạm thám không vô tuyến, 7 trạm pilot, 3 trạm ôdôn - bức xạ cực tím) và 764 điểm đo mưa hiện có, đồng thời bổ sung các trạm, điểm còn thiếu, đưa tổng số trạm, điểm quan trắc đến           năm 2020 là 231 trạm khí tượng bề mặt, 79 trạm khí tượng nông nghiệp, 50 trạm khí tượng cao không (15 trạm rađa thời tiết, 11 trạm thám không vô tuyến, 11 trạm pilot, 4 trạm ôdôn - bức xạ cực tím, 9 trạm định vị sét) và 1.580 điểm đo mưa;

- Mạng lưới quan trắc thủy văn được xây dựng trên cơ sở duy trì, nâng cấp 248 trạm hiện có và bổ sung một số trạm còn thiếu, đưa tổng số trạm quan trắc đến năm 2020 là 347 trạm;

- Mạng lưới quan trắc khí tượng hải văn được xây dựng trên cơ sở duy trì, nâng cấp 17 trạm hiện có và bổ sung một số trạm còn thiếu, đưa tổng số trạm đến năm 2020 là 35 trạm.

2. Danh sách các trạm, điểm quan trắc tài nguyên và môi trường và các phòng thí nghiệm được quy hoạch theo mức độ ưu tiên để đầu tư xây dựng, nâng cấp theo ba giai đoạn: 2007 - 2010, 2011 - 2015 và 2016 - 2020 được ghi trong các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo Quyết định này.

 

V. Các giải pháp chính thực hiện Quy hoạch:

1. Vốn để thực hiện Quy hoạch:

a) Kinh phí để thực hiện các nội dung của Quy hoạch dự kiến khoảng 6.500 tỷ đồng. Tổng số kinh phí để thực hiện Quy hoạch được xác định trên cơ sở tổng hợp kinh phí của từng dự án, nhiệm vụ cụ thể được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành của pháp luật;

b) Ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước, cần huy động thêm các nguồn vốn khác từ xã hội, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, vốn ODA, FDI...để thực hiện đầu tư có hiệu quả cho việc phát triển mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia.

 

2. Hoàn thiện về chính sách, pháp luật, kiện toàn tổ chức bộ máy:

 

a) Xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, định mức kinh tế kỹ thuật liên quan đến việc quan trắc, thu thập, xử lý, quản lý và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về tài nguyên và môi trường theo chuẩn thống nhất để áp dụng trong cả nước;

 

b) Kiện toàn tổ chức bộ máy, biên chế; hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, quy chế hoạt động của các đơn vị thuộc mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia;

 

c) Rà soát, xây dựng, bổ sung các chính sách khuyến khích, ưu đãi đối với đội ngũ làm công tác quan trắc, điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường, đặc biệt đối với các quan trắc viên ở vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới và hải đảo;

 

d) Tiêu chuẩn hóa nghề nghiệp đối với quan trắc viên tài nguyên và môi trường.

 

3. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, đổi mới công nghệ quan trắc:

 

a) Tăng cường đầu tư xây dựng các trạm, điểm quan trắc (sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây mới), ưu tiên cho các vùng kinh tế trọng điểm, các trạm thuộc mạng lưới dự báo, cảnh báo thiên tai và các khu vực mạng lưới quan trắc trên còn thiếu;

 

b) Đẩy mạnh đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật, máy móc, thiết bị và công nghệ hiện đại cho hoạt động quan trắc, truyền tin, xử lý, quản lý và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường;

 

c) Tập trung đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật cho các phòng thí nghiệm, các trung tâm phân tích và các cơ sở đào tạo quan trắc viên tài nguyên và môi trường.

 

4. Đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học, phát triển và ứng dụng các công nghệ tiên tiến và tăng cường đào tạo nguồn nhân lực:

 

a) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, phát triển và ứng dụng các công nghệ tiên tiến, nhất là công nghệ quan trắc, truyền tin, xử lý, quản lý, phân tích, đánh giá và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường; nghiên cứu chế tạo các thiết bị quan trắc tự động phù hợp với điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội của nước ta;

 

b) Nghiên cứu, đổi mới chương trình, nội dung đào tạo quan trắc viên tài nguyên và môi trường theo hướng có chọn lọc, chất lượng, bảo đảm đào tạo kiến thức đa năng, thực hiện được nhiều loại hình quan trắc, một số được đào tạo chuyên sâu thành kỹ thuật viên. Đẩy mạnh đào tạo lại để nâng cao nghiệp vụ, tay nghề cho đội ngũ cán bộ, kỹ thuật viên và quan trắc viên hiện có. Chú trọng nâng cao năng lực thực hành của quan trắc viên, đáp ứng yêu cầu vận hành của từng trạm, điểm quan trắc và của toàn bộ mạng lưới quốc gia.

 

5. Mở rộng và tăng cường hợp tác quốc tếtrong lĩnh vực quan trắc tài nguyên và môi trường:

 

Mở rộng và tăng cường hợp tác song phương và đa phương với các quốc gia, tổ chức và cá nhân nước ngoài nhằm tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế về kinh nghiệm, khoa học công nghệ, tài chính, đào tạo nguồn nhân lực, thông tin, thu hút đầu tư... để phát triển nhanh, mạnh và vững chắc mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường của nước ta.

 

VI. Tổ chức thực hiện:

1. Bộ Tài nguyên và Môi trường:

a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan xây dựng kế hoạch dài hạn, 5 năm và chi tiết hàng năm để triển khai, thực hiện các nội dung của Quy hoạch; tổ chức thực hiện việc xây dựng và vận hành các trạm, điểm quan trắc tài nguyên và môi trường thuộc sự quản lý của Bộ;

b) Xây dựng, trình ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, định mức kinh tế - kỹ thuật, hướng dẫn chuyên môn - nghiệp vụ về quan trắc, thu thập, xử lý, tích hợp, quản lý, truyền và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường để áp dụng thống nhất trong cả nước;

c) Rà soát, sửa đổi, bổ sung và quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức cho các đơn vị làm công tác quan trắc, điều tra cơ bản, quản lý thông tin, số liệu tài nguyên và môi trường thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;

d) Cung cấp thông tin, số liệu quan trắc tài nguyên và môi trường cho các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị có nhu cầu, đồng thời công khai hoá các thông tin, số liệu phục vụ nâng cao dân trí, giáo dục, truyền thông, trừ các thông tin, số liệu thuộc danh mục bí mật nhà nước;

đ) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và địa phương có liên quan để thanh tra, kiểm tra và định kỳ sơ kết, tổng kết, đánh giá rút kinh nghiệm việc thực hiện các nội dung của Quy hoạch này;

e) Định kỳ hàng năm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện lên Thủ tướng Chính phủ và kiến nghị giải quyết những vấn đề mới phát sinh vượt thẩm quyền.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính:

Căn cứ vào các nội dung của Quy hoạch đã được phê duyệt, trên cơ sở đề xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ, ngành và địa phương có liên quan cân đối, bố trí vốn để thực hiện Quy hoạch đúng tiến độ.

3. Các Bộ, ngành khác có liên quan:

a) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường để thống nhất và hoàn thiện các hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ, quy trình, quy phạm và kỹ thuật quan trắc, phương thức trao đổi thông tin, số liệu quan trắc tài nguyên và môi trường áp dụng cho các trạm, điểm quan trắc do các Bộ, ngành quản lý;

b) Tổ chức việc quan trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành, lĩnh vực do Bộ, ngành quản lý;

c) Gửi thông tin, số liệu quan trắc tài nguyên và môi trường thu thập được của các Bộ, ngành về Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

a) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, đưa vào vận hành các trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường ở địa phương;

b) Tổ chức việc quan trắc hiện trạng môi trường tại địa phương;

c) Báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả quan trắc tài nguyên và môi trường của các trạm, điểm quan trắc do địa phương quản lý, vận hành.

 

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 3.Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện các nội dung của Quy hoạch này.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I

(ban hành kèm theo Quyết định số 16 /2007/QĐ-TTg

ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

 

PHỤ LỤC I-1: Danh sách các loại trạm khí tượng thuỷ văn quy hoạch đến năm 2020.

 

PHỤ LỤC I-2: Danh sách trạm thuỷ văn quy hoạch đến năm 2020.

 

PHỤ LỤC I-3: Danh sách trạm khí tượng hải văn quy hoạch đến năm 2020.

 

PHỤ LỤC I-4: Danh sách điểm đo mặn quy hoạch đến năm 2020.

 

PHỤ LỤC I-5: Danh sách điểm đo mưa độc lập quy hoạch đến năm 2020.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC I-1: DANH SÁCH CÁC LOẠI TRẠM KHÍ TƯỢNG QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Khu vực, tỉnh và tên trạm

Địa danh

Vĩ độ

Kinh độ

Loại và hạng trạm khí tượng

Quan trắc môi trường

Phát báo

Dự kiến đến năm 2020

Đã có

Nâng cấp

Xây mới

I

II

III

Bức xạ

Khí tượng nông nghiệp

Thám không vô tuyến

Pilot

Ôzôn-BXCT

Ra đa

Định vị sét

Hiện có

Quy hoạch

2007-2010

2011-2015

2016-2020

2007-2010

2011-2015

2011-2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

I

Khu vực Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lai Châu

P Sông Đà, TX Mường Lay

22004’

103009’

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

2

Tam Đường

TX Lai Châu

22025

103029’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

3

Mường Tè

TT Mường Tè, Mường Tè

22022’

102050’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

4

Sìn Hồ

TT Sìn Hồ, Sìn Hồ

22022’

103014’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

5

Bình Lư

TT Tam Đường

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

6

Than Uyên

TT Than Uyên, Than Uyên

21057’

103053’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Điện Biên

Thanh Xương, Điện Biên

21022’

103000’

x

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

8

Tuần Giáo

TT Tuần Giáo, Tuần Giáo

22035’

103025’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

9

Pha Đin

Toả Tình,Tuần Giáo

21034’

103031’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

10

Điện Biên Đông

TT Điện Biên Đông, Điện Biên Đông

21015’

103015’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

11

Tủa Chùa

Tủa Chùa, Tủa Chùa

21055’

103020’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

12

Mường Chà

TT Mường Chà, Mường Chà

21045

103009’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

13

Mường Nhé

TT Mường Nhé, Mường Nhé

22010’

102028’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sơn La

P Chiềng Lề, TX Sơn La

21020’

103054’

x

 

 

x

x

 

 

 

x

x

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

15

Quỳnh Nhai

Mường Chiên, Quỳnh Nhai

21051’

103034’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

16

Phù Yên

TT Phù Yên, Phù Yên

21016’

104038’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

17

Bắc Yên

TT Bắc Yên, Bắc Yên

21015’

104025’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

18

Cò Nòi

Cò Nòi, Mai Sơn

21008’

104009’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

19

Sông Mã

TT Sông Mã, Sông Mã

21004’

103044’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

20

Yên Châu

TT Yên Châu, Yên Châu

21003’

104018’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

21

Mộc Châu

TT Mộc Châu, Mộc Châu

20050’

104041’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

22

Tạ Khoa (Tà Hộc)

Tà Hộc, Mai Sơn

21012’

104021’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

23

Thuận Châu

TT Thuận Châu, Thuận Châu

21028’

103043’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

24

Mường La

Ít Ong, Mường La

21031’

104002’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hoà Bình

P Tân Thịnh, TX Hoà Bình

20049’

105020’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

26

Kim Bôi

TT Bo, Kim Bôi

20040’

105032’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

27

Mai Châu

TT Mai Châu, Mai Châu

20039’

105003’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

28

Chi Nê

TT Chi Nê, Lạc Thuỷ

20029’

105047’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

29

Lạc Sơn

Liên Vũ, Lạc Sơn

20027’

105027’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

II

Khu vực Việt Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Lào Cai

P Cốc Lếu, TX Lào Cai

22030’

103058’

x

 

 

 

x

 

 

 

x

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

31

Phố Ràng

Phố Ràng, Bảo Yên

22014’

104028’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

32

Sa Pa

TT Sa Pa, Sa Pa

22021’

103049’

x

 

 

x

x

 

 

x

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

33

Nghiên cứu khí hậu núi cao Sa Pa

TT Sa Pa, Sa Pa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

34

Bắc Hà

TT Bắc Hà, Bắc Hà

22032’

104017’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

35

Hoàng Liên Sơn

Xuân Giao, Bảo Thắng

22019’

104005’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

36

Mường Khương

Mường Khương, Mường Khương

22043’

104007’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Yên Bái

Minh Tân, TX. Yên Bái

21042’

104052’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

38

Nghĩa Lộ (Văn Chấn)

TX Nghĩa Lộ, Văn Chấn

21035’

104031’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

39

Lục Yên

Yên Thế, Lục Yên

22006’

104043’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

40

Mù Cang Chải

Mù Cang Chải, Mù Cang Chải

21052’

104003’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bắc Mê

Bắc Mê, Bắc Mê

22044’

105022’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

42

Bắc Quang

Tân Quang, Bắc Quang

22030’

104052’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

N1

 

x

 

 

 

 

 

 

43

Hoàng Su Phì

Hoàng Su Phì, Hoàng Su Phì

22045’

104041’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

44

Hà Giang

Nguyễn Trãi, TX  Hà Giang

22049’

104058’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

45

Phó Bảng

Phó Bảng, Phó Bảng

23015’

105011’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tuyên Quang

P Phan Thiết, TX Tuyên Quang

21049’

105013’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

47

Chiêm Hoá

Vĩnh Lộc, Chiêm Hoá

22009’

105016’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

48

Na Hang

Na Hang, Na Hang

22021’

105023’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

49

Hàm Yên

TT Tân Yên, Hàm Yên

22004’

105002’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Thái Nguyên

P Trưng Vương, TP Thái Nguyên

21036’

105050’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

51

Định Hoá

Chợ Chu, Định Hoá

21055’

105038’

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

Bắc Cạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Bắc Cạn

Sông Cầu, TX Bắc Cạn

22009’

105050’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

53

Ngân Sơn

Ngân Sơn, Ngân Sơn

22026’

105059’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

54

Chợ Đồn

Bằng Lũng, Chợ Đồn

22009’

105035’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

55

Chợ Rã

Chợ Rã, Chợ Rã

22027’

105043’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Việt Trì

P Tân Dân, TP Việt Trì

21018’

105025’

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

57

Minh Đài

Minh Đài, Thanh Sơn

21010’

105003’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

58

Phú Hộ

Phú Hộ, Phong Châu

21027’

105014’

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Vĩnh Yên

Bảo Liên, TX Vĩnh Yên

21019’

105036’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

60

Tam Đảo

Tam Đảo, TX Vĩnh Yên

21028’

105039’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

III

Khu vực Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Cao Bằng

Sông Hiến, TX Cao Bằng

22040’

106015’

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

62

Bảo Lạc

Bảo Lạc, Bảo Lạc

22057’

105040’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

63

Nguyên Bình

Nguyên Bình, Nguyên Bình

22039’

105057’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

64

Trùng Khánh

Trùng Khánh, Trùng Khánh

22050’

106031’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Lạng Sơn

Quang Lạc, TX Lạng Sơn

21050’

106046’

x

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

66

Hữu Lũng

Hữu Lũng, Hữu Lũng

21030’

106021’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

67

Thất Khê

Thất Khê, Tràng Định

22015’

106028’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

68

Bắc Sơn

Bắc Sơn, Bắc Sơn

21054’

106019’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

69

Đình Lập

Đình Lập, Đình Lập

21032’

107006’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

70

Mẫu Sơn

Mẫu Sơn, Cao Lộc

21051’

106057’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Bắc Ninh

Đại Phú, TX Bắc Ninh

21011’

106005’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Bắc Giang

Nguyên Hãn, TX Bắc Giang

21018’

106013’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

73

Sơn Động

An Châu, Sơn Động

21020’

106051’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

74

Lục Ngạn

Chũ, Lục Ngạn

21023’

106033’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

75

Hiệp Hoà

Đức Thắng, Hiệp Hoà

21021’

105058’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Bãi Cháy

Bãi Cháy, TP Hạ Long

20058’

107004’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

77

Quảng Hà

Hà Cối, Quảng Hà

21027’

107045’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

78

Cô Tô

Cô Tô, Cô Tô

20059’

107046’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

79

Cửa Ông

Cửa Ông, Cẩm Phả

21001’

107021’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

80

Uông Bí

Phương Đông, Uông Bí

21002’

106045’

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

81

Tiên Yên

Tiên Yên, Tiên Yên

21020’

107024’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

82

Móng Cái

Hải Xuân, Hải Ninh

21031’

107058’

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Phù Liễn

Phù Liễn, Q Kiến An

20048’

106038’

x

 

 

x

x

 

 

 

x

x

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

84

Bạch Long Vĩ

Bạch Long Vĩ, Đ Bạch Long Vĩ

20008’

107043’

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

85

Hòn Dấu

Hòn Dấu, Đồ Sơn

20040’

106048’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

86

Cát Bà

Cát Bà, Cát Hải

20043’

107004’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

IV

Khu vực Đồng Bằng Bắc Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Láng

Láng Thượng, Đống Đa

21001’

105048’

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Hạ cấp

 

 

 

 

 

 

88

Hà Nội

Láng Thượng, Đống Đa

21002’

105048’

 

 

 

 

 

x

 

x

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Hà Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Ba Vì

Tản Lĩnh, Ba Vì

21009’

105025’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

90

Sơn Tây

Quang Trung, TX Sơn Tây

21008’

105030’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

Hạ cấp

 

 

 

 

 

 

91

Hà Đông

Ba La, TX Hà Đông

20058’

105045’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

92

Hoài Đức

TT Nhổn, Hoài Đức

21o04

105045

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

Hải Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Hải Dương

Việt Hoà, TX Hải Dương

20056’

106018’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

94

Chí Linh

Sao Đỏ, Chí Linh

21005’

106023’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Hưng Yên

Hiến Nam, TX Hưng Yên

20039’

106003’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Thái Bình

Vũ Ninh, Kiến Xương

20027’

106021’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

97

Ba Lạt

Nam Phú, Tiền Hải

20017’

106035’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Hà Nam

Thanh Châu, TX Phủ Lý

20033’

105055’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Nam Định

Lộc Hoà, Nam Định

20024’

106009’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

100

Văn Lý

Hải Chính, Hải Hậu

20007’

106018’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Ninh Bình

Đinh Tiên Hoàng, TX Ninh Bình

20014’

105058’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

102

Nho Quan

Nho Quan, Hoàng Long

20020’

105044’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

103

Cúc Phương

Cúc Phương, Hoàng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

N1

 

x

 

 

 

 

 

 

V

Khu vực Bắc Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Thanh Hoá

Quảng Thịnh, Quảng Xương

19045’

105047’

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

105

Yên Định

Định Tường, Yên Định

19059’

105040’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

106

Hồi Xuân

Hồi Xuân, Quan Hoá

20022’

105007’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

107

Như Xuân

Bến Sung, Như Thanh

19038’

105034’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

108

Tĩnh Gia

Tĩnh Gia, Tĩnh Gia

19027’

105047’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

109

Bái Thượng

Bái Thượng, Thọ Xuân

19054’

105023’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

110

Sầm Sơn

Sầm Sơn, TX Sầm Sơn

19045’

105054’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

111

Mường Lát

Mường Lát, Mường Lát

20033’

104038’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

112

Nga Sơn

Nga Sơn, Nga Sơn

20001’

105058’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

113

Cẩm Thuỷ

Cẩm Thuỷ, Cẩm Thuỷ

20013’

105028’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

114

Hòn Mê

Hòn Mê, Tĩnh Gia

19022’

105057’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Vinh

Cửa Nam, TP Vinh

18040’

105042’

x

 

 

x

 

x

 

 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

116

Đô Lương

Đô Lương, Đô Lương

18054’

105018’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

117

Tây Hiếu

Tây Hiếu, Nghĩa Đàn

19019’

105024’

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

118

Quỳ Châu

Quỳ Châu, Quỳ Châu

19034’

105007’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

119

Quỳ Hợp

Quỳ Hợp, Quỳ Hợp

19019’

105009’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

120

Quỳnh Lưu

Cầu Giát, Quỳnh Lưu

19010’

105038’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

121

Con Cuông

Con Cuông, Con Cuông

19003’

104053’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

122

Hòn Ngư

Hòn Ngư, TX Cửa Lò

18048’

105046’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

x

 

 

 

123

Tương Dương

Tương Dương, Tương Dương

19017’

104026’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

124

Nghi Kim

Cửa Nam, TP Vinh

18040’

105042’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

125

Mường Xén

Mường Xén, Mường Xén

19024’

104010’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

126

Quế Phong

Mường Loóng, Quế Phong

19039’

104047’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Hà Tĩnh

Nam Hà, TX Hà Tĩnh

18021’

105054’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

128

Kỳ Anh

TT Kỳ Anh, Kỳ Anh

18005’

106017’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

129

Hương Sơn

Phố Châu, Hương Sơn

18031’

105026’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

130

Hoành Sơn

Kỳ Nam, Kỳ Anh

17057’

106027’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

131

Hương Khê

Hương Phố, Hương Khê

18011’

105043’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

VI

Khu vực Trung Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132

Đồng Hới

P Bắc Lý, TX Đồng Hới

17029’

106036’

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

133

Ba Đồn

Quảng Thọ, Quảng Trạch

17045’

106025’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

134

Tuyên Hoá

Lê Hoá, Tuyên Hoá

17053’

106001’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

135

Lệ Thuỷ

Kiến Giang, Lệ Thuỷ

17015’

106048’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136

Đông Hà

TX Đông Hà, TX Đông Hà

16051’

107005’

x

 

 

 

x

 

 

 

x

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

137

Khe Sanh

Khe Sanh, Hương Hoá

16038’

106044’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

138

Cồn Cỏ

Cồn Cỏ, Vĩnh Linh

17010’

107020’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

Huế

Thuỷ Bằng, Hương Thuỷ

16026’

107035’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

140

A Lưới

Hồng Thượng, A Lưới

16013’

107017’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

141

Nam Đông

Thượng Lộ, Nam Đông

16010’

107043’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Tam Kỳ

Tam An, TX Tam Kỳ

15034’

108028’

x

 

 

 

x

 

 

 

x

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

143

Trà My

Trà My, Trà My

15020’

108015’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

144

Cù Lao Chàm

Tân Hiệp, Tân Hiệp

15057’

108032’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

145

Khâm Đức

Khâm Đức, Phước Sơn

15028’

107049’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146

Đà Nẵng

P Hoà Thuận, TP Đà Nẵng

16002’

108012’

x

 

 

x

 

x

 

x

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

147

Hoàng Sa

Hoàng Sa, Đảo Hoàng Sa

16033’

111037’

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

148

Bà Nà

Hoà Ninh, Hoà Vang

16000’

108000’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

Quảng Ngãi

P Trần Phú, TX Quảng Ngãi

15007’

108048’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

150

Ba Tơ

Ba Tơ, Ba Tơ

14046’

108044’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

151

Lý Sơn

Lý Hải, Lý Sơn

15023’

109009’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

152

Dung Quất

Bình Thuận, Bình Sơn

15023’

108048’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

VII

Khu vực Nam Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

Phù Mỹ

Phù Mỹ, Phù Mỹ

14011’

109004’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

154

Quy Nhơn

P Trần Phú, TP Quy Nhơn

13046’

109013’

x

 

 

x

x

 

x

 

x

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

155

Hoài Nhơn

Hoài Hảo, Hoài Nhơn

14031’

109002’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

156

An Nhơn

Nhơn Hưng, An Nhơn

13052’

109007’

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Khánh Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

157

Nha Trang

P Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang

12013’

109012’

x

 

 

 

x

x

x

 

x

x

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

158

Cam Ranh

Ba Ngòi, Cam Ranh

11055’

109009’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

159

Trường Sa

Trường Sa Lớn, Trường Sa

8039’

111055’

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

160

Song Tử Tây

Song Tử Tây, Trường Sa

11025’

114020’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

161

Sinh Tồn

Đảo Sinh Tồn, Trường Sa

9o50

114020’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

162

Hòn Lớn

Vạn Thạnh, Hòn Lớn

12033’

109022’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163

Tuy Hoà

Phường II, TX Tuy Hoà

13005’

109017’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

164

Sơn Hoà (Củng Sơn)

Sơn Bình, Tây Sơn

13003’

108059’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

165

Sông cầu

Sông Cầu, Sông Cầu

13028’

109014’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Phan Rang

Phước Mỹ, TX Phan Rang

11035’

108059’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

 

Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

Phan Thiết

Phú Trinh, TX Phan Thiết

10056’

108006’

x

 

 

 

x

 

x

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

168

Hàm Tân

Tân An, Hàm Tân

10041’

107046’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

169

Phú Quý

Ngũ Phụng, Phú Quý

10031’

108056’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

170

Phan Rí

Phan Hiệp, Bắc Bình

11012’

108030’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

VIII

Khu vực Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

Kon Tum

Quyết Tiến, Kon Tum

14020’

108000’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

172

Đắc Tô

Tân Cảnh, Đắk Tô

14039’

107050’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

173

Đắk Glei

Đăk Glei, Đăk Glei

15005’

107045’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

174

KonPlông

KonPlông, KonPlông

14031’

108015’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

Pleiku

P Trà Bá, TP Pleiku

13058’

108001’

x

 

 

x

x

x

x

 

x

x

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

176

AyunPa

Ayunpa, Ayunpa

13023’

108027’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

177

An Khê

An Khê, An Khê

13057’

108039’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

178

Yaly

Ia Mơ Nông, Chư Pah

14012’

107045’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

179

Đức Cơ

Chư Ty, Đức Cơ

13046’

107043’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

180

Krông Pa

Phú Túc, Krông Pa

13013’

108043’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

181

Phú Nhơn

Nhơn Hoà, Chư Sê

13036’

108006’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Đắc Lắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Buôn Mê thuột

Buôn Mê Thuột, Buôn Mê Thuột

12040’

108003’

x

 

 

 

x

 

x

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

183

M ĐRắk

Cư M’ Ta, M’ Đrắk

12044’

108046’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

184

Buôn Hồ

Buôn Hồ, Krông Buk

12055’

108016’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

185

Đắk Mil

Đắk Lao, Đắk Mil

12027’

107037’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

186

Lắk

Liên Sơn, Lắk

12022’

108012’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

187

EaHleo

Ea Đrăng, Ea Hleo

13013’

108012’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

188

Ea Súp

Ea Súp, Ea Súp

13006’

107052’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

189

Ea Phê

Ea Phê, Krông Păk

12046’

108020’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

190

Cư Đrăm

Cư Đrăm, Krông Bông

12028’

108035’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Đắc Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

Đắc Nông

Gia Nghĩa, Đắc Nông

12000’

107041’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

192

Quảng Trực

Quảng Trực, Đăk R’ Lấp

12015’

107015’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

Đà Lạt

Phường I, Đà Lạt

11057’

108027’

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

194

Liên Khương

Liên Nghĩa, Đức Trọng

11045’

108023’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

195

Bảo Lộc

TX Bảo Lộc

11032’

107049’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

196

Cát Tiên

Gia Viễn, Cát Tiên

11038’

107024’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

IX

Khu vực Nam Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

197

Phước Long

Sơn Giang, Phước Long

11050’

106059’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

198

Đồng Xoài

Đồng Xoài, Đồng Phú

11032’

106054’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

199

Lộc Ninh

Lộc Ninh, Lộc Ninh

11051’

106034’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Bình dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Thủ Dầu Một

Thủ Dầu Một, Thủ Dầu Một

10058’

106038’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

Tây Ninh

Phường I, Tây Ninh

11020’

106007’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

 

TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

Nhà Bè

Nhà Bè, Nhà Bè

10042’

106044’

x

 

 

 

x

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

x

x

 

 

203

Tân Sơn Hoà

 

10049

106040

x

 

 

 

 

x

 

x

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

Long Khánh (Xuân Lộc)

Xuân Lộc, Long Khánh

10056’

107014’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

205

Biên Hoà

P Tân Phong, Biên Hoà

10055’

106049’

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

206

Tà Lài

Tà Lài, Tân Phú

11022’

107022’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207

Mỹ Tho

Tân Mỹ Chánh, TP Mỹ Tho

10021’

106024’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

Khí tượng môi trường thành phố Vũng Tàu

Phường VII, TP Vũng Tàu

10022’

107005’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

209

Vũng Tàu

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

210

Côn Đảo

TT Côn Đảo, Côn Đảo

8041’

106036’

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

211

DK1-7

Huyền Trân

8001’

110037’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

212

Xuyên Mộc

Phước Bữu, Xuân Mộc

10032’

107024’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

x

 

Long An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

Mộc Hoá

TT Mộc Hoá, Mộc Hoá

10047’

105056’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

214

Tân An

Phường I, Tân An

10033’

106024’

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

Cao Lãnh

Phường I, TX Cao Lãnh

10028’

105038’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

Rạch Giá

P Vĩnh Thanh, TX Cao Lãnh

10000’

105004’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

217

Phú Quốc

Dương Đông, Phú Quốc

10013’

103058’

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

218

Thổ Chu

Thổ Chu, Phú Quốc

9017’

103008’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

219

Hà Tiên

Hà Tiên, Hà Tiên

10023’

104029’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

220

Hòn Tre

Hòn Tre

9057’

104050’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

Châu Đốc

Phường B, TX Châu Đốc

10042’

105008’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

 

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222

Vĩnh Long

Phường V, Vĩnh Long

10015’

105058’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

Ba Tri

Ba Tri, Ba Tri

10003’

106036’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

224

Bến Tre

Phường VIII, Bến Tre

10014’

106023’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

225

Cần Thơ

P Xuân Khánh, TP Cần Thơ

10002’

105046’

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

226

Trà Nóc

Cần Thơ

10006

105042

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227

Sóc Trăng

Phường II, TX Sóc Trăng

9036’

105058’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

Bạc Liêu

Phường VIII, TX Bạc Liêu

9017’

105043’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

Cà Mau

Phường VII, TX Cà Mau

9011’

105009’

x

 

 

x

x

x

x

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

230

DK1-10

Bãi Cạn Cà Mau

8000’

104000’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

231

U Minh Thượng

U Minh, U Minh

9023’

104059’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

232

Vị Thanh

Xã Vị Tân, TX Vị Thanh

9049’

105027’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

233

Càng Long

Mỹ Cẩm, Càng Long

9059’

106012’

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

234

Định An

Đông  Hải, Duyên Hải

9034’

106027’

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trạm

82

89

60

18

79

11

11

4

15

9

32

53

128

174

18

23

17

18

24

18

Tổng số  trạm

231

50

53

58

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chú thích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các trạm dự kiến xây mới có tọa độ tra trên bản đồ, khi lập trạm mới xác định chính xác

 

 

 

 

 

- Ký hiệu N1 ở cột 17 là các trạm thực hiện quan trắc môi trường nền không khí giai đoạn 2007-2010 (8 trạm)

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC I-2: DANH SÁCH TRẠM THUỶ VĂN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Khu vực, tỉnh và tên trạm

Địa danh

Sông

Vĩ độ

Kinh độ

Loại và hạng trạm thuỷ văn

Quan trắc môi trường

Tài nguyên nước

Dự kiến đến năm 2020

Đã có

Nâng cấp

Xây mới

I

II

III

Đảo nhỏ

Hồ chứa

Hiện có

Quy hoạch

2007-2010

2011-2015

2016-2020

2007-2010

2011-2015

2016-2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

I

Khu vực Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nậm Giàng

Chăn Nưa - Sìn Hồ

Nậm Na

22o15

103o15

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

2

Nà Hừ

Bum Nưa-Mường Tè

Nậm Bum

22o24

102o52

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

3

Mường Tè

Mường Tè - Mường Tè

Đà

22o18

102o36

x

 

 

 

 

 

N2

x

x

x

 

 

 

 

 

4

Tà Gia

Tà Gia - Than Uyên

Nậm Mu

21o47

103o48

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

5

Pa Tần

Pa Tần- Sìn Hồ

Nậm Na

22o37

103o15

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

6

Mường Mô

Mường Mô - Mường Tè

Nậm Pô

22o04

102o53

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Lai Châu

Thị Xã Mường Lay

Đà

22o04

103o09

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

8

Nậm He

Mường Tùng - Mường Lay

Nậm He

21o57

103o03

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

9

Nậm Mức

Pa Ham - Mường Chà

Nậm Mức

21o52

103o17

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

10

Bản Yên

Sam Mứn-Điện Biên

Nậm Nưa

21o16

103o00

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tạ Bú

Tạ Bú - Mường La

Đà

21o26

104o03

x

 

 

 

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

12

Xã Là

Chiềng Khương - Sông Mã

20o56

103o55

x

 

 

 

 

 

N2

x

x

 

x

 

 

 

 

13

Quỳnh Nhai

Mường Chiên- Quỳnh Nhai

Đà

21o50

103o33

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

14

Thác Vai

Tạ Bú - Mường La

Nậm Bú

21o26

104o02

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

15

Phiêng Côn

Phiêng Côn - Bắc Yên

Nậm Sập

21o15

104o28

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

16

Bó Sinh

Mường Bám - Thuận Châu

21o21

103o28

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

17

Nậm Ty

Nậm Ty - Sông Mã

Nậm Ty

21o10

103o38

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

18

Nậm Công

Huổi Một - Sông Mã

Nậm Công

21o11

103o37

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

19

Phiêng Hiềng

Quang Huy - Phù Yên

Suối Sập

21o12

104o29

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

20

Bản Nhọt

Hua La - TX Sơn La

Nậm La

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

21

Bản Mảy

Chiềng Chung - Mai Sơn

Nậm La

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

22

Cầu 308

TX Sơn La

Nậm La

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

23

Tà Xa

Mường Bon - Mai Sơn

Nậm Pàn

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

24

Hát Lót

TT Hát Lót - Mai Sơn

Nậm Pàn

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

25

Bản Pó

Chiềng Lương - Mai Sơn

Nậm Pàn

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

26

Bản Chi

Chiềng Lương - Mai Sơn

Nậm Pàn

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

27

Tạ Khoa

Tà Hộc - Mai Sơn

Hồ Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

x

 

 

 

 

28

Vạn Yên

Vạn Yên - Phù Yên

Hồ Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

x

 

 

 

 

29

Hồ Sơn La

 

Đà

 

 

 

 

 

 

x

 

N2

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hoà Bình

Tân Thịnh - TX Hoà Bình

Đà

20o49

105o19

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

31

Lâm Sơn

Lâm Sơn - Lương Sơn

Bùi

20o52

105o29

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

32

Hưng Thi

Hưng Thi - Lạc Thuỷ

Bôi

20o30

105o40

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

33

Cửa Đập

TX Hòa Bình

Hồ Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

x

 

 

 

 

34

Hồ Hoà Bình

TX Hoà Bình

Hồ Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

x

x

N1

 

 

 

 

 

 

x

 

II

Khu vực Việt Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Lào Cai

Cốc Lếu - TP Lào Cai

Hồng

22o30

103o57

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

36

Vĩnh Yên

Thôn Hạ - Vĩnh Yên

Nghĩa Đô

22o22

104o28

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

37

Ngòi Nhù

Sơn Thuỷ - Văn Bàn

Ngòi Nhù

22o08

104o16

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

38

Bảo Hà

Bảo Hà - Bảo Yên

Hồng

22o10

104o21

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

39

Bảo Yên

Long Phúc  -Bảo Yên

Chảy

22o10

104o35

x

 

 

 

 

 

N2

x

x

 

x

 

 

 

 

40

Cốc Ly

Cốc Ly - Bắc Hà

Chảy

21o31

104o12

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Yên Bái

Yên Ninh - TX Yên Bái

Hồng

21o42

104o51

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

42

Ngòi Thia

Đại Phúc - Văn Yên

Ngòi Thia

21o50

104o39

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

43

Ngòi Hút

Đông An-Văn Yên

Ngòi Hút

21o55

104o30

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

44

Mù Cang Chải

Kim Nội - Mù Cang Chải

Nậm Kim

21o51

104o04

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

45

Thác Bà

Thác Bà - Yên Bình

Chảy

21o44

105o03

x

 

 

 

 

 

N2

x

x

 

 

x

 

 

 

46

Hồ Thác Bà

 

Chảy

 

 

 

 

 

 

x

 

N2

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đạo Đức

Đạo Đức - Vị Xuyên

22o47

104o59

x

 

 

 

 

 

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

48

Hà Giang

Nguyễn Trãi - T.X Hà Giang

22o49

104o58

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

49

Bắc Quang

Tân Quang - Bắc Quang

22o29

104o52

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

50

Vĩnh Tuy

Vĩnh Tuy - Bắc Quang

22o16

104o53

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

51

Bắc Mê

Yên Phú - Bắc Mê

Gâm

22o44

105o22

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

52

Thuận Hoà

Thuận Hoà- Vị Xuyên

Miện

22o53

105o00

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

53

Tân Thịnh

Việt Hồng - Bắc Quang

Con

22o20

104o48

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

54

Minh Tân

Giàng Chu Pìn - Mèo Vạc

Nho Quế

23o10

105o08

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Chiêm Hoá

Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá

Gâm

22o05

105o16

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

56

Hàm Yên

Bình Sa - Hàm Yên

22o03

105o05

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

57

Ghềnh Gà

Tân Long - Yên Sơn

21o51

105o11

x

 

 

 

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

58

Tuyên Quang

Minh Xuân -TX Tuyên Quang

21o49

105o13

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

59

Na Hang

Vĩnh Yên - Na Hang

Gâm

22o20

105o22

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

60

Sơn Dương

Thị trấn Sơn Dương

Phó Đáy

21o42

105o23

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Gia Bảy

Hoàng Văn Thụ -Thái Nguyên

Cầu

21o35

105o50

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

62

Chã

Đông Cao - Phổ Yên

Cầu

21o22

106o54

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

63

Tân Cương

Tân Cương - Thái Nguyên

Công

21o32

105o47

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Bắc Cạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Cầu Phà

P. Sông Cầu TX Bắc Kạn

Cầu

22009

105050

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

65

Thác Riềng

Xuất Hoá - Bạch Thông

Cầu

22o05

105o53

 

x

 

 

 

 

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

66

Chợ Mới

Chợ Mới - Phú Lương

Cầu

21o52

105o46

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

67

Đầu Đẳng

Nam Mẫu - Ba Bể

Năng

22o27

105o34

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Vụ Quang

Đoan Hùng - Phú Thọ

21o34

105o15

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

69

Thanh Sơn

Thục Luyện - Thanh Sơn

Bứa

21o11

105o09

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

70

Việt Trì

Thanh Miếu - Việt Trì

21o17

105o25

 

 

x

 

 

 

x

x

x

 

x

 

 

 

 

71

Phú Thọ

Phong Châu - Phú Thọ

Hồng

21o23

105o13

x

 

 

 

 

 

x

x

x

 

x

 

 

 

 

 

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Quảng Cư

Quảng Cư - Lập Thạch

Phó Đáy

21o31

105o29

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

III

Khu vực Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Bằng Giang

Nà Phia - Lô Trung

Bằng Giang

22o39

106o16

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

74

Bảo Lạc

Bảo Lạc - Huyện Bảo Lạc

Gâm

22o58

105o40

x

 

 

 

 

 

N2

x

x

 

x

 

 

 

 

75

Vinh Quang

Vinh Quang - Hoà An

Bằng Giang

22o43

106o10

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

76

Phục Hoà

Phục Hoà - Quang Hoà

Bằng Giang

22o31

106o30

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

77

Quảng Lâm

Lý Bôn - Bảo Lâm

Nho Quế

22o57

105o32

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

78

Pắc Luông

Lê Chung - Hoà An

Hiến

22o37

106o16

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Lạng Sơn

Chi Lăng - TX Lạng Sơn

Kỳ Cùng

21o50

106o45

x

 

 

 

 

 

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

80

Hữu Lũng

Mẹt - Hữu Lũng

Trung

21o31

106o19

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

81

Vân Mịch

Hồng Phong - Bình Gia

Bắc Giang

22o06

106o23

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

82

Tân Việt

Tân Việt - Văn Lãng

Kỳ Cùng

22o10

106o32

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

83

Quốc Việt

Quốc Việt - Tràng Định

Kỳ Cùng

22o12

106o38

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Phúc Lộc Phương

Tam Giang - Yên Phong

Cầu

21o17

105o55

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

85

Bến Hồ

Tân Chi - Tiên Sơn

Đuống

21o04

106o04

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

86

Đáp Cầu

Vũ Ninh - Bắc Ninh

Cầu

21o04

106o05

 

 

x

 

 

 

N1

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Chũ

Nghĩa Hồ - Lục Ngạn

Lục Nam

21o22

106o36

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

88

Cẩm Đàn

Cẩm Đàn - Sơn Động

Cẩm Đàn

21o20

106o47

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

89

Cầu Sơn

Hương Sơn - Lạng Giang

Thương

21o26

106o19

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

90

Phủ Lạng Thương

Thọ Xương - Bắc Giang

Thương

21o17

106o11

 

 

x

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

91

Lục Nam

Tiên Hưng - Lục Nam

Lục Nam

21o17

106o24

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

92

Tam Hiệp

Tam Hiệp - Yên Thế

Sỏi

21o30

106o08

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Bình Liêu

Vô Ngại - Bình Liêu

Tiên Yên

21o29

107o22

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

94

Bến Triều

Hồng Phong - Đông Triều

Kinh Thày

21o03

106o29

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

95

Đồn Sơn

Yên Đức - Đông Triều

Đá Bạch

21o01

106o36

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

 

 

 

96

Thanh Sơn

Thanh Sơn - Ba Chẽ

Ba Chẽ

21o18

107o15

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

97

Ka Long

Hải Hoà - Móng Cái

Ka Long

21o33

108o00

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Cửa Cấm

P.Hùng Vương-Hồng Bàng

Kinh Thày

20o46

106o50

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

99

Trung Trang

Quang Hưng - An Lão

Văn úc

20o50

106o30

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

100

Tiên Tiến

Tiên Tiến - An Lão

Sông Mới

20o45

106o31

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

 

 

 

101

Do Nghi

Tam Hưng - Thuỷ Nguyên

Bạch Đằng

20o56

106o46

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

102

Đông Xuyên

Kiến Thiết - Tiên Lãng

Thái Bình

20o41

106o33

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

103

Kiến An

P. Bắc Sơn - TX Kiến An

Lạch Tray

20o49

106o37

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

104

Chanh Chử

Thắng Thuỷ - Vĩnh Bảo

Luộc

20o44

106o24

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

105

Cao Kênh

Hợp Thành - Thuỷ Nguyên

Kinh Thày

20o56

106o35

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

106

Quang Phục

Quang Phục - Tiên Lãng

Văn úc

20o43

106o36

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

 

 

 

107

Cống Rỗ

Giang Biên - Vĩnh Bảo

Thái Bình

20o46

106o31

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

IV

Khu vực Đồng Bằng Bắc Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Hà Nội

P. Phúc Tân - Q. Hoàn Kiếm

Hồng

21o01

105o51

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

109

Thượng Cát

Thượng Thanh - Gia Lâm

Đuống

21o04

105o52

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

110

Phú Cường

Thụy Lôi - Đông Anh

Cà Lồ

21o10

105o54

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Hà Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Sơn Tây

Viên Sơn - TX Sơn Tây

Hồng

21o09

105o30

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

112

Trung Hà

Thái Hoà - Ba Vì

Đà

21o14

105o20

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

113

Ba Thá

Viên An - ứng Hoà

Đáy

20o48

105o42

 

 

x

 

 

 

N2

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Hải Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Cát Khê

Hiệp Cát - Nam Sách

Thái Bình

21o02

106o17

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

115

Bến Bình

Tân Dân - Chí Linh

Kinh Thày

21o03

106o21

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

 

 

 

116

Bá Nha

Hợp Đức - Nam Thanh

Gùa

20o52

106o27

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

x

 

 

 

 

117

Quảng Đạt

Ngũ Phúc - Kim Môn

Rạng

20o57

106o28

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

118

An Phụ

An Phụ - Kim Môn

Kim Môn

20o59

106o30

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

x

 

 

 

 

119

Phú Lương

Ngọc Châu -TX Hải Dương

Thái Bình

20o57

106o20

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

120

Phả Lại

Phả Lại - Chí Linh

Thái Bình

21o06

106o17

 

 

x

 

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

 

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Hưng Yên

Lê Hồng Phong- Hưng Yên

Hồng

20o39

106o03

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Triều Dương

Tân Lễ - Hưng Hà

Luộc

20o09

106o07

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

123

Quyết Chiến

Bạch Đằng - Đông Hưng

Trà Lý

20o30

106o15

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

124

Đông Quý

Đông Trà - Tiền Hải

Trà Lý

20o27

106o32

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

125

Thái Bình

Phường Hồng Phong

Trà Lý

20o27

106o20

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

126

Tiến Đức

Tiến Đức - Hưng Hà

Hồng Hà

20o35

106o06

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

127

Ba Lạt

Nam Hồng - Tiền Hải

Hồng

20o19

106o31

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

128

Cống Hệ

An Bài - Quỳnh Phụ

Hoá

20o37

106o28

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

Phủ Lý

TX Phủ Lý - Hà Nam

Đáy

20o30

105o54

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

130

Như Trác

Nhân Đạo - Lý nhân

Hồng

20o34

106o07

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

Nam Định

Nguyễn Trãi - Phan Đình Phùng

Đào

20o25

106o10

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

132

Trực Phương

Hợp Thịnh - Phương Định

Ninh Cơ

20o19

106o18

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

133

Phú Lễ

Hải Châu - Hải Hậu

Ninh Cơ

20o03

106o12

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

134

Phú Hào

Nam Điền - Nam Trực

Hồng

20o10

106o14

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

135

Bái Trạch

Yên Phúc - Ý Yên

Đào

20o18

106o08

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136

Bến Đế

Gia Phú - Gia Viễn

Bôi

20o21

105o47

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

137

Ninh Bình

Đinh Tiên Hoàng - Ninh Bình

Đáy

20o15

105o58

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

138

Gián Khẩu

Gia Trần - Gia Viễn

Hoàng Long

20o19

105o55

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

139

Như Tân

Kim Tân - Kim Sơn

Đáy

20o01

106o06

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

140

Nho Quan

Lạc Vân - Nho Quan

Lạng

20o20

105o46

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

V

Khu vực Bắc Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

Xuân Khánh

Xuân Khánh - Thọ Xuân

Chu

19o55

105o34

 

x

 

 

 

 

N2

x

x

 

 

x

 

 

 

142

Lang Chánh

Giao An - Lang Chánh

Âm

20o08

105o15

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

143

Cẩm Thuỷ

Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ

20o12

105o28

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

144

Lý Nhân

Yên Phong - Yên Định

20o01

105o35

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

145

Mường Lát

Mường Lát - Thanh Hoá

20o32

104o34

x

 

 

 

 

 

N2

x

x

 

 

x

 

 

 

146

Kim Tân

Thành Kim - Thạch Thành

Bưởi

20o07

105o40

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

147

Thạch Quảng

Thạch Quảng-Thạch Thành

Bưởi

20o20

105o31

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

148

Hồi Xuân

Hồi Xuân - Quan Hoá

20o22

105o05

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

149

Bái Thượng

Xuân Bái - Thọ Xuân

Chu

19o54

105o22

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

150

Cửa Đạt

Xuân Cầm - Thường Xuân

Chu

19o52

105o17

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

 

 

 

151

Quảng Châu

Quảng Châu-Quảng Xương

19o46

105o51

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

152

Chuối

Thị trấn Chuối -Nông Cống

Yên

19o32

105o39

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

153

Giàng

Thiệu Khánh - Đông Sơn

19o52

105o45

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

154

Lèn

Hà Ngọc - Hà Trung

Lèn

19o56

105o59

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

155

Ngọc Trà

Quảng Trung - Quảng xương

Yên

19o36

105o46

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

 

 

 

156

Cụ Thôn

Hà Phú - Hà Trung

Lèn

19o58

105o53

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

157

Trung Hạ

Trung Hạ - Quan Hoá

20o17

105o02

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

158

Nam Xuân

Nam Xuân - Quan Hoá

Nậm Lương

20o22

105o02

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

Quỳ Châu

Châu Hội - Quỳ Châu

Hiếu

19o23

105o08

x

 

 

 

 

 

N2

x

x

 

x

 

 

 

 

160

Mường Xén

Tà Kạ - Kỳ Sơn

Nậm Mộ

19o24

104o07

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

161

Dừa

Tường Sơn - Anh Sơn

Lam

18o59

105o02

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

162

Nghĩa Khánh

Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn

Hiếu

19o26

105o20

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

163

Yên Thượng

Thanh Yên- Thanh Chương

Lam

18o41

105o23

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

164

Thạch Giám

Thạch Giám-Tương Dương

Lam

19o17

104o20

 

 

x

 

 

 

N2

 

x

 

 

 

 

 

 

165

Đô Lương

Ba Ra - Đô Lương

Lam

18o54

105o17

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

166

Nam Đàn

Thị trấn Nam Đàn

Lam

18o42

105o29

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

167

Cửa Hội

Nghi Hải - Nghi Lộc

Lam

18o45

105o43

 

 

x

 

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

168

Chợ Tràng

Hưng Phú - Hưng Nguyên

Lam

18o34

105o38

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

169

Con Cuông

Chi Khê - Con Cuông

Cả

19o04

104o51

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

170

Mường Hinh

Đồng Văn - Quế Phong

Chu

19o53

105o07

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

171

Mỹ Lý

Mỹ Lý - Kỳ Sơn

Cả

19o38

104o20

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

172

Tân Kỳ

Tân Long- Tân Kỳ

Hiếu

19o04

105o16

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

173

Thác Muối

Hạnh Lâm - Thanh Chương

Giang

18o49

105o09

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

174

Cốc Nà

Châu Khê - Con Cuông

Khe Choang

19o05

104o45

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

Sơn Diệm

Sơn Diệm - Hương Sơn

Ngàn Phố

18o30

105o21

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

176

Hoà Duyệt

Đức Liên - Đức Thọ

Ngàn Sâu

18o22

105o35

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

177

Chu Lễ

Hương Thuỷ - Hương Khê

Ngàn Sâu

18o13

105o42

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

178

Cẩm Nhượng

Cẩm Nhượng- Cẩm Xuyên

Cửa Nhượng

18o15

106o06

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

179

Linh Cảm

Tùng ảnh - Đức Thọ

La

18o32

105o33

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

180

Thạch Đồng

Thạch Đồng - Thạch Hà

Rào Cái

18o20

105o54

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

181

Hương Đại

Hương Đại - Vũ Quang

Ngàn Trươi

18o24

105o31

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

VI

Khu vực Trung Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Đồng Tâm

Thuận Hoá - Tuyên Hoá

Rào Nậy

17o54

106o01

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

183

Kiến Giang

Xã Kim Thuỷ - Lệ Thuỷ

Kiến Giang

17o07

106o45

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

184

Lệ Thuỷ

Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ

Kiến Giang

17o13

106o47

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

185

Tân Mỹ

Quảng Phúc- Quảng Trạch

Gianh

17o42

106o28

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

186

Mai Hoá

Mai Hoá - Tuyên Hóa

Gianh

17o48

106o11

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

187

Đồng Hới

P.Đồng Mỹ - TX Đồng Hơí

Nhật Lệ

17o28

106o37

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

188

Tân Lâm

Ngư Hoà - Tuyên Hoá

Rào Trổ

17o54

106o13

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

189

Long Đại

Trường Sơn - Quảng Ninh

Đại Giang

17o14

106o19

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

190

Phong Nha

Sơn Trạch - Bố Trạch

Con (Trốc)

17o37

106o19

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

Gia Vòng

Vĩnh Tường - Gio Linh

Bến Hải

16o57

106o56

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

192

Đông Hà

Phường 3 - TX Đông Hà

Hiếu

16o50

107o06

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

193

Đầu Màu

Cam Tuyền -  Cam Lộ

Hiếu

16o47

106o53

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

194

Cửa Việt

Do Việt - Do Linh

Cửa Việt

16o53

107o10

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

x

 

 

 

195

Thạch Hãn

Phường 2 - T.X. Quảng Trị

Thạch Hãn

16o45

107o14

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

196

Hiền Lương

Vĩnh Giang - Vĩnh Linh

Bến Hải

17o00

107o05

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

197

Hải Tân

Hải Tân - Hải Lăng

Ô Lâu

16o41

107o19

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

198

Dak Krông

Dak Krông - Dak Krông

Thạch Hãn

16o40

106o51

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

199

Mỹ Chánh

Hải Sơn - Hải Lăng

Ô Lâu

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Thượng Nhật

Thượng Nhật - Nam Đông

Tả Trạch

16o07

107o41

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

201

Phú ốc

Tứ Hạ - Hương Trà

Bồ

16o32

107o28

 

 

x

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

202

Kim Long

Phùng Đức - T.P. Huế

Hương

16o25

107o34

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

203

Cổ Bi (Phong Sơn)

Phong Sơn - Phong Điền

Bồ

16o26

107o24

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

204

Bình Điền

Bình Điền - Hương Trà

Hữu Trạch

16o21

107o31

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

205

Phong Điền

Phong Mỹ - Phong Điền

Ô Lâu

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

206

Cầu Truồi

Lộc An - Phú Lộc

Truồi

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207

Thành Mỹ

Thành Mỹ - Huyện Giằng

Cái

15o46

107o50

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

208

Nông Sơn

Quế Ninh - Quế Sơn

Thu Bồn

15o42

108o03

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

209

Hiệp Đức

Tân An - Hiệp Đức

Thu Bồn

15o35

108o07

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

210

Ái Nghĩa

Xã Đại Phước - Đại Lộc

Yên

15o53

108o07

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

211

Giao Thuỷ

Duy Châu - Duy Xuyên

Thu Bồn

15o46

108o01

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

212

Hội An

P.Sơn Phong - T.X.Hội An

Hội An

15o52

108o20

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

213

Câu Lâu

Tiện Rươu - Duy Xuyên

Thu Bồn

15o51

108o17

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

214

Hội Khách

Đại Hồng - Huyện Đại Lộc

Vu Gia

15o49

107o49

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

215

Tam Kỳ

Tam Đàn - Thị xã Tam Kỳ

Tam Kỳ

 

 

 

 

x

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

216

Hiên

T.T Prao - Đông Giang

A Vương

15o56

107o39

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

217

Khâm Đức

Khâm Đức - Phước Sơn

Cái

15o26

107o50

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

218

Kỳ Phú

An Phú - TX Tam Kỳ

Tam Kỳ

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

219

Cẩm Lệ

Hoà Thọ - Hoà Vang

Tuý Loan

16o02

108o12

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

An Chỉ

Hành Phước - Nghĩa Hành

Vệ

14o58

108o48

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

221

Sơn Hà

T.T.Sơn Hà - Sơn Hà

Đak Dring

14o53

108o32

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

222

Sơn Giang

Sơn Giang - Sơn Hà

Trà Khúc

15o08

108o31

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

223

Trà Khúc

Huyện Sơn Tịnh

Trà Khúc

15o08

108o47

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

224

Châu ổ

T.T Châu ổ - Bình Sơn

Trà Bồng

15o18

108o45

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

225

Trà Bồng

Trà Xuân - Trà Bồng

Trà Bồng

15o17

108o38

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

226

Sông Vệ

TT Sông Vệ - Tư Nghĩa

Vệ

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

227

Bình Đông

Bình Đông - Bình Sơn

Trà Bồng

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

228

Trà Câu

Phổ Văn - Đức Phổ

Trà Câu

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

VII

Khu vực Nam Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

An Hoà

An Hoà - An Lão

An Lão

13o56

108o54

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

230

Bình Tường

Bình Tường - Tây Sơn

Côn

13o56

108o52

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

231

Vĩnh Sơn

Vĩnh Sơn - Vĩnh Thạnh

Côn

14o18

108o46

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

232

Bồng Sơn

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Khánh Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

233

Ninh Hoà

Ninh Hiệp - Ninh Hoà

Cái

12o30

109o07

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

234

Đồng Trăng

Diên Thọ - Diên Khánh

Cái

12o17

108o56

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

235

Nha Trang

Diên Phú - Diên Khánh

Cái

12o18

109o08

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Củng Sơn

Sơn Bình - Sơn Hoà

Ba

13o02

108o59

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

237

Hà Bằng

Xuân Sơn - Đồng Xuân

Kỳ Lộ

13o21

109o07

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

238

Phú Lâm

Thị xã Tuy Hoà - Tuy Hoà

Ba

13o04

109o18

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

239

Sông Hinh

Đức Bình Đông- Sông Hinh

Hinh

13o01

108o58

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Tân Mỹ

Mỹ Sơn - Ninh Sơn

Cái

11o50

108o48

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

241

Phan Rang

 

Cái

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242

Tà Pao

Đồng Kho - Tánh Linh

La Ngà

11o08

107o43

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

243

Sông Luỹ

Suối Nhum - Bắc Bình

Luỹ

11o12

108o20

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

244

Phan Thiết

 

Cái

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

245

Tân Minh

Tân Minh - Hàm Tân

Dinh

10o48

107o38

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

VIII

Khu vực Tây Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Đắc Mốt

Tân Cảnh - Đắc Tô

Krông Pô cô

14045

107046

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

247

ComPlông

Tân Lập - ComPlông

Đakbla

14028

108008

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

248

Kon Tum

Thắng Lợi - TX Kon Tum

Đakbla

14o20

108o01

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

249

Đắc Tô

Tân Cảnh - Đắc Tô

Đaktacan

14o32

107o50

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

250

Mơ Ray

Mơ Ray - Sa Thầy

SaThầy

14o20

107o30

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

251

Đắc Nghé

Đắc Ruồng - KonPlông

Đắc Nghé

14o30

108o12

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

An Khê

Thị trấn An Khê

Ba

13o57

108o39

x

 

 

 

 

x

N2

x

x

 

x

 

 

 

 

253

AyunPa

Phú Hoà - Ayunpa

Ba

13o28

108o28

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

254

Pơ Mơ Rê

H va - Mang Giang

Ia Ayum

14o02

108o21

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

255

Ia Mrơn

Ia Mrơn - Ayunpa

Ia Dun

13o28

108o25

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

256

Ia Mơ

Ia Mơ - Chư Prông

Ia Lốp

13o23

107o11

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

257

Ia Bông

Ia Puk - Chư Prông

Ia Đrăng

13o35

107o45

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

258

Yang Nam

Yang Nam - Krông Chro

Ba

13o34

108o31

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

259

Chư Drăm

Chư Drăm - Krông Pa

Chư Drăng

13o14

108o40

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

260

Hồ Yaly

 

Sê San

 

 

 

 

 

 

x

 

N2

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Đắc Lắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

261

Giang Sơn

Hoà Hiệp - Krông Ana

Krôngana

12o30

108o12

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

262

Krông Buk

Krông Buk - Krông Bak

Krôngana

12o45

108o25

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

263

Bản Đôn

Krông Ana - Easoup

SêRêPok

12o54

107o46

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

264

Krông Knô

Krông Knô - Lắk

Krông Cao

12o12

108o09

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

265

Ea Lê

Ya Tờ mốt - Ea Súp

Eea Hleo

13o29

107o47

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Đắc Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

Cầu 14

Cư Jút - TX Buôn Mê Thuột

SêRêPok

12o36

107o56

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

267

Đắc Nông

Gia Nghĩa - Đắc Nông

Đắc Nông

12o00

107o41

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

268

Đức Xuyên

Quảng Phú - Krông Kno

KrôngKnô

12o17

107o59

x

 

 

 

 

 

N2

x

x

 

 

x

 

 

 

 

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

269

Thanh Bình

Bình Thanh - Đức Trọng

Cam Ly

11o47

108o17

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

270

Đại Nga

Lộc An - Bảo Lộc

Đa Reng

11o32

107o52

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

271

Đại Ninh

Phú Hội - Đức Trọng

Đa Nhim

11o39

108o18

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

272

Đình Lạc

Đình Lạc - Di Linh

Đồng Nai

11o34

108o04

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

273

Lộc Bắc

Lộc Bắc- Bảo Lâm

Đồng Nai

11o50

107o35

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

IX

Khu vực Nam Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

Tân Lập

Tân Lập - Đồng Phú

Mã Đà

11o20

107o00

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

275

Minh Đức

Minh Đức - Bình Long

Tông Lê Chàm

11o35

106o26

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

276

Đắc RLáp

Đoàn Kết - Bù Đăngc

Đắc RLáp

11o50

107o13

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Bình dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

Phước Hoà

Phước Hoà - Tân Uyên

11o14

106o46

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

278

Thủ Dầu Một

Thủ Dầu I - Bình Dương

Sài Gòn

10o59

106o39

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

279

Dầu Tiếng

Dầu Tiếng - Bến Cát

Sài Gòn

11o19

106o21

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

Cần Đăng

Thạnh Tây - Tân Biên

Bến Đá

11o32

106o00

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

 

x

 

 

 

281

Gò Dầu Hạ

Khu phố III - T.T. Gò Dầu

Vàm Cỏ Đông

11o05

106o16

 

 

x

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

282

Hồ Dầu Tiếng

 

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

 

TP.Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283

Phú An

P Bến Nghé - Quận I

Sài Gòn

10o46

106o42

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

284

Nhà Bè

Thành phố Hồ Chí Minh

Sài Gòn

10o41

106o47

 

 

x

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

285

Thị Vải

Thạch An - Cần Giờ

Thị Vải

10o34

107o03

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

286

Soài Rạp

Lý Nhơn - Cần Giờ

Soài Rạp

10o30

106o46

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

Biên Hoà

P. Quyết Thắng - Biên Hoà

Đồng Nai

10o56

106o49

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

288

Tà Lài

Tà Lài - Tân Phú

Đồng Nai

11o22

107o22

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

289

Hồ Trị An

 

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

x

x

N1

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

Mỹ Tho

Đường 30-4 - Mỹ Tho

Tiền

10o21

106o22

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

291

Vàm Kênh

Tân Thành - Gò Công Đông

Cửa Tiểu

10o16

106o44

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

292

Hoà Bình

Vĩnh Hựu - Gò Công Tây

Cửa Tiểu

10o17

106o35

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

293

Cai Lậy

Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy

Ba Rài

10o25

106o03

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

294

Long Định

Long Định - Châu Thành

Kênh Xáng

10o20

106o15

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

295

Hoà Hưng

Phước Hưng

Soài

10o32

107o10

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

296

Bông Trang

Bông Trang

Suối Dốc

10o33

107o20

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Long An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

Tân An

Thị xã Tân An

Vàm Cỏ Tây

10o32

106o25

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

298

Bến Lức

Thị trấn Bến Lức - Bến Lức

Vàm Cỏ Đông

10o38

106o28

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

299

Mộc Hoá

Thị trấn Mộc Hoá

Vàm Cỏ Tây

10o46

105o56

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

300

Tuyên Nhơn

T.Trấn Thạnh Hoá

Vàm Cỏ Tây

10o39

106o11

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

301

Kiến Bình

Tân Thạnh - Tân Thạnh

Vàm Cỏ Tây

10o36

105o02

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

302

Cầu Nổi

Tân An - Cần Đước

Vàm Cỏ

10o28

106o34

 

 

x

 

 

x

N1

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

Cao Lãnh

Phường 6 - Cao Lãnh

Tiền

10o27

105o38

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

304

Trường Xuân

Trường Xuân - Tháp Mười

Phước Xuyên

10046

105047

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

305

Tân Thành

Tân Thành A - Tân Hồng

R. Hồng Ngự

10o50

105o35

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

306

Hồng Ngự

An Bình A - Hồng Ngự

R. Hồng Ngự

10o47

105o01

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

307

Phú Ninh

Phú Ninh - Tam Nông

K. Phước Xuyên

10o42

105o03

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

308

Phong Mỹ

Phong Mỹ - Cao Lãnh

K. Tháp Mười

10o31

105o35

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

309

Mỹ An

Mỹ An - Tháp Mười

K. Tháp Mười

10o29

105o52

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

Rạch Giá

P.Vĩnh Thanh - Rạch Giá

Kiên

10o00

105o05

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

311

Tân Hiệp

Thạnh Đông B - Tân Hiệp

Cái Sắn

10o05

105o15

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

312

Xẻo Rô

Tây Yên - An Biên

Cái Lớn

9o52

105o06

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

x

 

 

 

313

Giang Thành

Tân Khánh Hoà - Kiên Lương

R. Giang Thành

10o30

104o36

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

314

Hòn Đất

Nam Thái Sơn - Hòn Đất

Hà Tiên

10o13

104o55

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

315

Đảo Phú Quốc

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

316

Long Xuyên

P Mĩ Bình- TX Long Xuyên

Hậu

10o23

105o27

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

317

Chợ Mới

Ấp 1- Thị trấn Chợ Mới

R.Ô.Chưởng

10o25

105o33

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

318

Vàm Nao

Tân Hoà - Phú Tân

Vàm Nao

10o36

105o20

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

319

Tân Châu

Tân Châu - Phú Châu

Tiền

10o48

105o13

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

320

Châu Đốc

P.Châu Phú A - Châu Đốc

Hậu

10o42

105o06

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

321

Xuân Tô

Xuân Tô - Tịnh Biên

Vĩnh Tế

10o39

105o00

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

322

Tri Tôn

Tà Đảnh - Tri Tôn

K.Tri Tôn

10o26

105o03

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

323

Vĩnh Gia

Vĩnh Gia - Tri Tôn

Kênh T5

10o30

104o49

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

324

Mỹ Thuận

Tân Thuận Hưng - Tân Hoà Bắc

Tiền

10o16

105o54

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

325

Cái Vồn

Thuận An - Bình Minh

K. Bảo Kê

10o08

105o49

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

326

Trà Ôn

Thiện Mỹ - Trà Ôn

K. Măng Thít

09o08

105o61

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

327

Chợ Lách

Sơn Định - Chợ Lách

Hàm Luông

10o17

106o07

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

328

Mỹ Hoá

Phường 7 - T.Xã Bến Tre

Hàm Luông

10o13

106o20

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

329

An Thuận

An Thuỷ - Ba Tri

Hàm Luông

9o58

106o36

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

330

Bình Đại

Bình Thắng - Bình Đại

Cửa Đại

10o11

106o42

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

331

Bến Trại

An Thuận - Thanh Phúc

Cổ Chiên

9o52

106o31

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

332

Phú Long

Phú Long- Bình Đại

Ba Lai

10o12

106o34

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

333

Cần Thơ

P. Cát Khê - T.P Cần Thơ

Kênh Xáng

10o02

105o47

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

334

Phụng Hiệp

Phụng Hiệp - Phụng Hiệp

Cái Côn

9o48

105o09

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

Đại Ngải

Đại Ngải - Long Phù

Hậu

9o48

106o01

x

 

 

 

 

x

N1

x

x

 

x

 

 

 

 

336

Mỹ Thanh

Trung Bình 7 - Long Phú

Mĩ Thanh

9o25

105o10

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

337

Sóc Trăng

Lịch Hội Thượng - Long Phú

Sóc Trăng

9o29

106o11

 

 

x

 

 

x

N1

x

 

 

 

 

x

 

 

 

Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

338

Gành Hào

Thị trấn Gành Hào- Giá Rai

Gành Hào

9o02

105o24

x

 

 

 

 

x

x

 

x

 

x

 

 

 

 

339

Phước Long

Phước Long - Hồng Dân

K.Quan Lộ

9o26

105o27

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

340

Năm Căn

Ngọc Hiển - Ngọc Hiển

Cửa Lớn

8o46

105o01

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

341

Bạc Liêu

P5 - Bạc Liêu

K. Cà Mau

9o18

105o44

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

Cà Mau

Phường 7 - Thị xã Cà Mau

Gành Hào

9o10

105o08

x

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

343

Sông Đốc

Thị trấn Ông Đốc - Cà Mau

Ông Đốc

9o02

104o50

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

344

U Minh

Khánh Hoà - U Minh

R. Tiêu Dừa

9o32

105o00

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345

Vị Thanh

Vị Thanh - Vị Thanh

Xà No

9o46

105o27

 

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

Trà Vinh

Vĩnh Hưng - Long Đức

Cổ Chiên

9o56

106o20

 

 

x

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

347

Châu Thành

Đa Lộc - Châu Thành

K. Trà Vinh

9o53

106o21

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trạm

137

71

129

1

6

93

116

270

248

37

50

36

30

39

30

Tổng số  trạm

344

116

123

99

 

Chú thích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các trạm dự kiến xây mới có tọa độ tra trên bản đồ, khi lập trạm mới xác định chính xác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ký hiệu N1 ở cột 13 là các trạm thực hiện quan trắc môi trường nền nước sông giai đoạn 2007-2010 (45 trạm)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ký hiệu N2 ở cột 13 là các trạm thực hiện quan trắc môi trường nền nước sông giai đoạn 2011-2015 (15 trạm)

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1-3: DANH SÁCH TRẠM KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Khu vực, tỉnh và tên trạm

Địa danh

Vĩ độ

Kinh độ

Hạng trạm khí tượng hải văn

Quan trắc môi trường

Phát báo

Dự kiến đến năm 2020

Đã có

Nâng cấp

Xây mới

I

II

Hiện có

Quy hoạch

2007-2010

2011-2015

2011-2020

2007-2010

2011-2015

2016-2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I

Khu vực Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi Cháy

Bãi Cháy, TP Hạ Long

20058’

107004’

x

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

2

Cô Tô

Cô Tô, Cô Tô

20059’

107046’

x

 

 

N1

 

x

x

 

 

 

 

 

3

Cửa Ông

Cửa Ông, Cẩm Phả

21001’

107021’

x

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

4

Trà Cổ

Trà Cổ, Quảng Ninh

21025

107058

x

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

5

Mũi Chùa

Mũi Chùa, Quảng Ninh

21022

107044

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bạch Long Vĩ

Bạch Long Vĩ, Đ Bạch Long Vĩ

20008’

107043’

x

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

7

Hòn Dấu

Hòn Dấu, Đồ Sơn

20040’

106048’

x

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

II

Khu vực Đồng Bằng Bắc Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ba Lạt

Nam Phú, Tiền Hải

20017’

106035’

x

 

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

III

Khu vực Bắc Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh Hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sầm Sơn

Sầm Sơn, TX Sầm Sơn

19045’

105054’

x

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

10

Hòn Mê

Hòn Mê, Tĩnh Gia

19022’

105057’

 

x

 

N1

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hòn Ngư

Hòn Ngư, TX Cửa Lò

18048’

105046’

x

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hoành Sơn

Kỳ Nam, Kỳ Anh

17057’

106027’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

13

Vũng Áng

Vũng Áng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

18007

106024

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

IV

Khu vực Trung Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cồn Cỏ

Cồn Cỏ, Vĩnh Linh

17010’

107020’

x

 

 

N1

 

x

x

 

 

 

 

 

15

Thuận An

Cửa Thuận An, Huế, Thừa Thiên Huế

16034

107045

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Cù Lao Chàm

Tân Hiệp, Tân Hiệp

15057’

108032’

x

 

 

N1

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hoàng Sa

Hoàng Sa, Đảo Hoàng Sa

16033’

111037’

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

18

Sơn Trà

Sơn Trà, Đã Nẵng

16006

108013

x

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Lý Sơn

Lý Hải, Lý Sơn

15023’

109009’

x

 

 

N1

 

 

 

 

 

x

 

 

V

Khu vực Nam Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Quy Nhơn

Quy Nhơn, Bình Định

13046

109015

x

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

Khánh Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Cam Ranh

Ba Ngòi, Cam Ranh

11055’

109009’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

22

Trường Sa

Trường Sa Lớn, Trường Sa

8039’

111055’

x

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

23

Song Tử Tây

Song Tử Tây, Trường Sa

11025’

114020’

x

 

 

 

x

 

 

 

 

x

 

 

24

Sinh Tồn

Đảo Sinh Tồn, Trường Sa

9o50

114020’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

25

Hòn Lớn

Vạn Thạnh, Hòn Lớn

12033’

109022’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phú Quý

Ngũ Phụng, Phú Quý

10031’

108056’

x

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

27

Phan Thiết

Phan Thiết, Bình Thuận

10058

108018

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

VI

Khu vực Nam Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Vũng Tàu

Phường VII, TP Vũng Tàu

10022’

107005’

x

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

29

Côn Đảo

TT Côn Đảo, Côn Đảo

8041’

106036’

x

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

30

DK1-7

Huyền Trân

8001’

110037’

x

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Phú Quốc

Dương Đông, Phú Quốc

10013’

103058’

x

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

32

Thổ Chu

Thổ Chu, Phú Quốc

9017’

103008’

x

 

 

N1

x

x

x

 

 

 

 

 

33

Hà Tiên

Hà Tiên, Hà Tiên

10023’

104029’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

DK1-10

Bãi Cạn Cà Mau

8000’

104000’

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Định An

Đông  Hải, Duyên Hải

9034’

106027’

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số trạm

32

3

6

24

8

17

17

0

0

5

8

5

Tổng số  trạm

35

24

17

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chú thích:

 

 

 

- Các trạm dự kiến xây mới có tọa độ tra trên bản đồ, khi lập trạm mới xác định chính xác

 

 

 

- Ký hiệu N1 ở cột 9 là các trạm thực hiện quan trắc môi trường nền biển ven bờ và biển khơi giai đoạn 2007-2010 (10 trạm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC I-4: DANH SÁCH ĐIỂM ĐO MẶN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Điểm đo mặn

Sông

Tỉnh

Hiện có

Thêm mới

2007-2010

2011-2015

2016-2020

I- Khu vực Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đồn Sơn

Đá Bạch

Quảng Ninh

x

 

 

 

2

Bến Triều

Kinh Thầy

Quảng Ninh

x

 

 

 

3

Trung Trang

Văn úc

Hải Phòng

x

 

 

 

4

Cao Kênh

Kinh Thầy

Hải Phòng

x

 

 

 

5

Tiên Tiến

Sông Mới

Hải Phòng

x

 

 

 

6

Quang Phục

Văn úc

Hải Phòng

x

 

 

 

7

Cửa Cấm

Kinh Thầy

Hải Phòng

x

 

 

 

8

Đông Xuyên

Thái Bình

Hải Phòng

x

 

 

 

9

Do Nghi

Bạch Đằng

Hải Phòng

 

x

 

 

10

Kiến An

Lạch Tray

Hải Phòng

 

x

 

 

11

Cửa sông

Bạch Đằng

Hải Phòng

 

x

 

 

12

Cửa sông

Kinh Thầy

Hải Phòng

 

x

 

 

13

Cửa sông

Lạch Tray

Hải Phòng

 

x

 

 

14

Cửa sông

Thái Bình

Hải Phòng

 

x

 

 

15

Cửa sông

Văn Úc

Hải Phòng

 

x

 

 

16

Cửa sông

KaLong

Quảng Ninh

 

x

 

 

II- Khu vực đồng bằng Bắc Bộ

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Liễu

Hồng

Thái Bình

x

 

 

 

2

Ngũ Thôn

Trà Lý

Thái Bình

x

 

 

 

3

Phúc Khê

Trà Lý

Thái Bình

x

 

 

 

4

Đông Quý

Trà Lý

Thái Bình

x

 

 

 

5

Vân Cù

Hóa

Thái Bình

x

 

 

 

6

Ba Lạt

Hồng

Thái Bình

x

 

 

 

7

Bá Nha

Gùa

Hải Dương

x

 

 

 

8

An Phụ

Kim Môn

Hải Dương

x

 

 

 

9

Phú Lễ

Ninh Cơ

Nam Định

x

 

 

 

10

Như Tân

Đáy

Ninh Bình

x

 

 

 

III- Khu vực Bắc Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Tân (Quảng Châu)

Thanh Hoá

x

 

 

 

2

Ngọc Trà

Yên

Thanh Hoá

x

 

 

 

3

Phà Thắm

Lèn

Thanh Hoá

 

 

x

 

4

Nguyệt Viên

Thanh Hoá

 

 

x

 

5

Minh Khôi

Yên

Thanh Hoá

 

 

x

 

6

Hoàng Mai - Cầu Hoàng Mai

Hoàng Mai

Nghệ An

 

 

x

 

7

Cầu Bùng - Diễn Châu

Bùng

Nghệ An

 

 

x

 

8

Trạm thuỷ văn Cửa Hội

Lam

Nghệ An

 

 

x

 

9

Bến Thuỷ

Lam

Nghệ An

x

 

 

 

10

Trạm thuỷ văn Chợ Tràng

Lam

Nghệ An

 

 

x

 

11

Trạm thuỷ văn Thạch Đồng

Rào Cái

Hà Tĩnh

 

 

x

 

12

Trạm thuỷ văn Cẩm Nhượng

Cẩm Nhượng

Hà Tĩnh

 

 

x

 

13

Cầu Nghèn

Nghèn

Hà Tĩnh

 

 

x

 

IV- Khu vực Trung Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu N.Văn Trỗi

Hàn

Đà Nẵng

x

 

 

 

2

Cẩm Lệ

Tuý Loan

Đà Nẵng

x

 

 

 

3

Cổ Mân

Vĩnh Điện

Quảng Nam

x

 

 

 

4

Cẩm Hà

Thu Bồn

Quảng Nam

x

 

 

 

5

Câu Lâu

Thu Bồn

Quảng Nam

x

 

 

 

6

Hội An

Thu Bồn

Quảng Nam

x

 

 

 

7

Tam Kỳ

Tam Kỳ

Quảng Nam

x

 

 

 

8

Kim Long

Hương

Thừa Thiên Huế

x

 

 

 

9

Sông Bồ

Sông Bồ

Thừa Thiên Huế

x

 

 

 

10

Thạch Hãn

Thạch Hãn

Quảng Trị

x

 

 

 

11

Đông Hà

Hiếu

Quảng Trị

x

 

 

 

12

Cửa Việt

Cửa Việt

Quảng Trị

x

 

 

 

13

Tân Mỹ

Gianh

Quảng Bình

 

 

x

 

14

Quảng Tân

Gianh

Quảng Bình

 

 

x

 

15

Đồng Hới

Nhật Lệ

Quảng Bình

 

 

x

 

16

Quán Hàu

Nhật Lệ

Quảng Bình

 

 

x

 

17

Sa Cần

Trà Bồng

Quảng Ngãi

 

 

x

 

18

Bình Dương

Trà Bồng

Quảng Ngãi

 

 

x

 

19

Tịnh Khê

Trà Khúc

Quảng Ngãi

 

 

x

 

20

Tịnh An

Trà Khúc

Quảng Ngãi

 

 

x

 

21

Đức Lợi

Sông Vệ

Quảng Ngãi

 

 

x

 

22

Đức Thắng

Sông Vệ

Quảng Ngãi

 

 

x

 

IV- Khu vực Nam Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

1

Phú Lâm

Đà Rằng

Phú Yên

x

 

 

 

2

Cửa sông Lại Giang - Xã Hoài Hương

Lại Giang

Bình Định

 

 

x

 

3

Xã Hoài Mỹ

Lại Giang

Bình Định

 

 

x

 

4

Xã Hoài Xuân

Lại Giang

Bình Định

 

 

x

 

5

Tân Giản - TP Quy Nhơn

Kôn

Bình Định

 

 

x

 

6

Ngọc Hội - TP Quy Nhơn

Kôn

Bình Định

 

 

x

 

7

Gò Bồi - TP Quy Nhơn

Kôn

Bình Định

 

 

x

 

8

Cầu Đà Rằng cũ

Ba

Phú Yên

 

 

x

 

9

Cầu Đà Rằng mới

Ba

Phú Yên

 

 

x

 

10

Cầu Xóm Bóng - Vĩnh Phước

Cái Nha Trang

Khánh Hoà

 

x

 

 

11

Phú Kiều - Xã Ngọc Hiệp

Cái Nha Trang

Khánh Hoà

 

x

 

 

12

Thôn Xuân Lạc - Xã Vĩnh Ngọc

Cái Nha Trang

Khánh Hoà

 

x

 

 

13

Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương

Cái Nha Trang

Khánh Hoà

 

x

 

 

14

Khu 4 - Phường Mỹ Đông - Thị xã Phan Rang

Cái Phan Rang

Ninh Thuận

 

x

 

 

15

Cầu Đạo Long - Phường Đạo Long - Thị xã Phan Rang

Cái Phan Rang

Ninh Thuận

 

x

 

 

16

Khu 4 - Phường Phước Mỹ - Thị xã Phan Rang

Cái Phan Rang

Ninh Thuận

 

x

 

 

17

Cầu Tri Thuỷ - Thị trấn Khánh Hải

Đầm Lại

Ninh Thuận

 

x

 

 

18

Phan Rí Cửa - Xã Hoà Phú

Luỹ

Bình Thuận

 

x

 

 

19

Phan Rí Thành - Xã Xuân An

Luỹ

Bình Thuận

 

 

 

x

20

Cầu Trần Hưng Đạo - Phường Bình Hưng

Cà Ty

Bình Thuận

 

 

 

x

21

Cầu Dục Thanh- Phường Phú Trinh

Cà Ty

Bình Thuận

 

 

 

x

22

Đập Phú Hội - Phường Phú Tài

Cà Ty

Bình Thuận

 

 

 

x

VI- Khu vực Nam Bộ

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Bè

Nhà Bè

TP Hồ Chí Minh

x

 

 

 

2

Lý Nhân

Cửa Soài Rạp

TP Hồ Chí Minh

 

x

 

 

3

Cát Lái

Đồng Nai

TP Hồ Chí Minh

 

x

 

 

4

Long Đại

Đồng Nai

TP Hồ Chí Minh

 

x

 

 

5

Thủ Thiêm

Sài Gòn

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

x

6

Lái Thiêu

Sài Gòn

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

x

7

Cầu Ong Thìn

Cần Giuộc

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

x

8

Tân An

Vàm Cỏ Tây

Long An

x

 

 

 

9

Tuyên Nhơn

Vàm Cỏ Tây

Long An

x

 

 

 

10

Bến Lức

Vàm Cỏ Đông

Long An

x

 

 

 

11

Cầu Nổi

Vàm Cỏ Tây

Long An

x

 

 

 

12

Xuân Khánh

Vàm Cỏ Đông

Long An

 

x

 

 

13

Mỹ Tho

Tiền

Tiền Giang

x

 

 

 

14

Hòa Bình

Cửa Tiểu

Tiền Giang

x

 

 

 

15

Vàm Kênh

Cửa Tiểu

Tiền Giang

x

 

 

 

16

An Định

Mỹ Tho

Tiền Giang

x

 

 

 

17

Đồng Tâm

Tiền

Tiền Giang

x

 

 

 

18

Trà Vinh

Cổ Chiên

Trà Vinh

x

 

 

 

19

Hưng Mỹ

Cổ Chiên

Trà Vinh

x

 

 

 

20

Trà Kha

Hậu

Trà Vinh

x

 

 

 

21

Cầu Quan

Hậu

Trà Vinh

x

 

 

 

22

Thạnh Phú

K. Như Gía

Sóc Trăng

x

 

 

 

23

Đại Ngãi

Hậu

Sóc Trăng

x

 

 

 

24

Mỹ Thanh

Mỹ Thanh

Sóc Trăng

x

 

 

 

25

Sóc Trăng

K. Maspero

Sóc Trăng

x

 

 

 

26

Long Phú

Hậu

Sóc Trăng

x

 

 

 

27

Láng Thé

Láng Thé

Sóc Trăng

 

 

 

x

28

An Lạc Tây

Hậu

Sóc Trăng

 

 

 

x

29

Khánh Hòa

Mỹ Thanh

Sóc Trăng

 

 

 

x

30

Tân Phước

Q. Lộ - P. Hiệp

Sóc Trăng

 

 

x

 

31

Bình Đại

Bình Đại

Bến Tre

x

 

 

 

32

Bến Trại

Cổ Chiên

Bến Tre

x

 

 

 

33

An Thuận

Hàm Luông

Bến Tre

x

 

 

 

34

Hương Mỹ

Cổ Chiên

Bến Tre

x

 

 

 

35

Sơn Đốc

Hàm Luông

Bến Tre

x

 

 

 

36

Lộc Thuận

Cửa Đại

Bến Tre

x

 

 

 

37

Mỹ Hóa

Hàm Luông

Bến Tre

 

 

 

x

38

Chợ Bến Tranh

Hàm Luông

Bến Tre

 

 

 

x

39

Vàm Mơm

Hàm Luông

Bến Tre

 

 

 

x

40

Vàm Thơm

Cổ Chiên

Bến Tre

 

 

 

x

41

Vũng Liêm

Cổ Chiên

Vĩnh Long

 

 

 

x

42

Mang Thít

Cổ Chiên

Vĩnh Long

 

 

 

x

43

Tích Thiện

Hậu

Vĩnh Long

 

 

 

x

44

Trà On

Hậu

Vĩnh Long

 

 

 

x

45

Rạch Giá

Sông Kiên

Kiên Giang

x

 

 

 

46

Xẻo Rô

Cái Lớn

Kiên Giang

x

 

 

 

47

Gò Quao

Cái Lớn

Kiên Giang

x

 

 

 

48

An Ninh

Caí Bé

Kiên Giang

x

 

 

 

49

Luỳnh Quỳnh

K. Luỳnh Quỳnh

Bạc Liêu

x

 

 

 

50

Phước Long

K. Phụng Hiệp

Bạc Liêu

x

 

 

 

51

Gành Hào

Gành Hào

Bạc Liêu

x

 

 

 

52

Chủ Chí

Q. Lộ - P. Hiệp

Bạc Liêu

 

 

 

x

53

Cầu Đỏ

Ngà Ba Cái Tàu

Bạc Liêu

 

 

 

x

54

TX Bạc Liêu

C.Mau - B. Liêu

Bạc Liêu

 

 

 

x

55

Thới Bình

Xáng Chắc Băng

Bạc Liêu

 

 

 

x

56

Cà Mau

Gành Hào

Cà Mau

x

 

 

 

57

Sông Đốc

Sông Đốc

Cà Mau

x

 

 

 

58

Vĩnh Thạnh

Cái Bé

Cà Mau

 

x

 

 

Số trạm

68

22

29

22

Tổng số trạm

141

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC I-5: DANH SÁCH CÁC ĐIỂM ĐO MƯA ĐỘC LẬP QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Tên điểm đo

Địa danh

Vĩ độ

Kinh độ

Hiện có

Thêm mới

2007-2010

2011-2015

2016-2020

I

KHU VỰC TÂY BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

HÒA BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Cao Phong

TT.Bưng, Kỳ Sơn

20042

105019

x

 

 

 

2

Tu Lý

TT.Tu Lý, Đà Bắc

20051

105016

x

 

 

 

3

Mường Chiềng

Mường Chiềng, Đà Bắc

21000

104057

x

 

 

 

4

Yên Thuỷ

TT.Hàng Trạm, Yên Thủy

20023

105037

x

 

 

 

5

Ba Hàng Đồi

Thanh Nông, Kim Bôi

20035

105041

x

 

 

 

6

Bao La

X.Báo-Bao La, Mai Châu

20042

104057

x

 

 

 

7

Tân Lạc

TT.Mường Khến, Tân Lạc

20035

105017

x

 

 

 

8

Kim Tiến

Kim Tiến, Kim Bôi

20038

105031

x

 

 

 

9

Dốc Kẽm

Lương Sơn

 

 

 

x

 

 

10

Tiền Phong

Tiền Phong, Đà Bắc

 

 

 

x

 

 

11

Đông Lại

Đông Lại, Tân Lạc

 

 

 

x

 

 

12

Bình Sơn

Bình Sơn, Kim Bôi

 

 

 

x

 

 

13

Ngòi Hoa

Tân Lạc

 

 

 

x

 

 

14

Pù Pin

Mai Châu

 

 

 

x

 

 

15

Lạc Sỹ

Yên Thuỷ

 

 

 

x

 

 

16

Thượng Tiến

Kim Bôi

 

 

 

x

 

 

17

Dân Hoà

Kỳ Sơn

 

 

 

x

 

 

18

Hương Nhượng

Lạc Sơn

 

 

 

x

 

 

 

SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

19

Mường Trai

Mường Trai, Mường La

21035

103055

x

 

 

 

20

Km46

Lóng Luông, Mộc Châu

20044

104051

x

 

 

 

21

Mường Sại

Mường Sại, Thuận Châu

21038

103044

x

 

 

 

22

Tà Nàng

Tú Nang, Yên Châu

20054

104027

x

 

 

 

23

Km22

Chiềng Yên, Mộc Châu

20045

104053

x

 

 

 

24

Chiềng On

Chiềng On, Yên Châu

20058

104013

x

 

 

 

25

Chiềng Mai

Chiềng Mai, Mai Sơn

21013

104007

x

 

 

 

26

Sốp Cộp

Sốp Cộp, Sông Mã

20058

103041

x

 

 

 

27

Mường Bang

Mường Bang, Phù Yên

21012

104047

x

 

 

 

28

Thuận Châu

Thuận Châu, Sơn La

21032

103042

x

 

 

 

29

Ngọc Chiến

Ngọc Chiến, Mường La

21037

104015

 

x

 

 

30

Nậm Ty

Nậm Ty, Sông Mã

21015

103040

 

x

 

 

31

Mường Lèo

Sông Mã

 

 

 

x

 

 

32

Bắc Phong

Phù Yến

 

 

 

x

 

 

33

Mường Chiên

Quỳnh nhai

 

 

 

x

 

 

34

Bó Sinh

Sông Mã

 

 

 

x

 

 

35

Mường Bú

Mường La

 

 

 

x

 

 

36

Đứa Môn

Sông Mã

 

 

 

x

 

 

37

Chiềng Nơi

Mai Sơn

 

 

 

x

 

 

38

Mường Sai

Sông Mã

 

 

 

x

 

 

39

Làng Chiếu

Bắc Yên

 

 

 

x

 

 

40

Phiêng côn

Băc Yên

 

 

 

x

 

 

41

Mường Lan

Sông Mã

 

 

 

x

 

 

42

Lóng Sập

Mộc Châu

 

 

 

x

 

 

43

Hua Băng

Mộc Châu

 

 

 

x

 

 

 

LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

44

Ma Ký

Mù Cả, Mường Tè

22031

102038

x

 

 

 

45

Vàng Bó

Mường So, Phong Thổ

22020

103037

x

 

 

 

46

Mường Ẳng

Mường Ẳng, Tuần Giáo

21031

103014

x

 

 

 

47

Tà Tổng

Tà Tổng, Mường Tè

22023

102040

x

 

 

 

48

Mường Mô

Mường Mô, Mường Tè

22012

102055

x

 

 

 

49

Pắc Ma

Pắc Ma, Mường Tè

22037

102032

x

 

 

 

50

Pa Tần

Pa Tần, Sìn Hồ

22027

103011

x

 

 

 

51

Pa Nậm Cúm

MaLiPho, Phong Thổ

22037

103014

x

 

 

 

52

Pa Ú

Mù Cả, Mường Tè

22040

102038

 

x

 

 

53

Bản Lang

Phong Thổ

 

 

 

x

 

 

54

NT.Than Uyên

NT.Than Uyên, Than Uyên

22010

103046

 

x

 

 

55

Nhù Cả

Mường Tè

 

 

 

x

 

 

56

Làng Mô

Sìn Hồ

 

 

 

x

 

 

57

Nậm Cuổi

Sìn Hồ

 

 

 

x

 

 

58

Pa Thắng

Mường Tè

 

 

 

x

 

 

59

Tà Phìn

Tủa Chùa

 

 

 

x

 

 

60

Kan Hồ

Mường Tè

 

 

 

x

 

 

61

Hua Bun

Mường tè

 

 

 

x

 

 

62

Phìn Hồ

Phìn Hồ, Sìn Hồ

22028

103017

 

x

 

 

63

Dào San

Dào San, Phong Thổ

22040

103023

 

x

 

 

64

Pa Vệ Sử

Mường Tè

 

 

 

x

 

 

65

Nậm Tăm

Sìn Hồ

 

 

 

x

 

 

66

Căn Co

Sìn Hồ

 

 

 

x

 

 

67

Nậm Hàng

Mường Tè

 

 

 

x

 

 

 

ĐIỆN BIÊN

 

 

 

 

 

 

 

68

Tây Trang

Nà Ư, Điện Biên

21013

102057

x

 

 

 

69

Mường Chà

Mường Chà

21056

102052

x

 

 

 

70

Mường Mươn

Mường Mươn, Mường Chà

 

 

 

x

 

 

71

Đoàn Kết

Mường Nhé

 

 

 

x

 

 

72

Si Pa Phìn

Si Pa Phìn, Mường Chà

21046

102057

 

x

 

 

73

Huổi Lèng

Huổi Lèng, Mường Chà

21047

103008

 

x

 

 

74

Nậm He

Nậm He, Mường Chà

 

 

 

x

 

 

75

Quảng Lâm

Mường Tong, Mường Nhé

22003

102035

 

x

 

 

76

Mùn Chung

Tuần Giáo

 

 

 

x

 

 

77

Mường Tùng

Mường Chà

 

 

 

x

 

 

78

Keo Lôm

Keo Lôm, Điện Biên Đông

21013

103013

 

x

 

 

79

Phì Nhừ

Phì Nhừ, Điện Biên Đông

 

 

 

x

 

 

80

Pú Nhi

Pú Nhi, Điện Biên Đông

 

 

 

x

 

 

81

Sín Thầu

Mường Nhé

 

 

 

 

x

 

82

Chung Chải

Chung Chải, Mường Nhé

22017

102022

 

 

x

 

83

Nậm Ngà

Nà Hy, Mường Chà

21050

102044

 

 

x

 

84

Huổi Cảnh

Mường Lói, Điện Biên

 

 

 

 

x

 

85

Chăn Nưa

Mường Chà

 

 

 

 

x

 

86

Quài Cang

Tuần Giáo

 

 

 

 

x

 

87

Mường Mùn

Tuần Giáo

 

 

 

 

x

 

88

Mường Pồn

Mường Pồn, Điện Biên

21033

103000

 

 

x

 

89

Mường Phăng

Mường Phăng, Điện Biên

21028

103008

 

 

x

 

90

Tà Nấu

Tà Nấu, Điện Biên

 

 

 

 

x

 

91

Mường Nhà

Mường Nhà, Điện Biên

21004

103005

 

 

x

 

92

Mường Lói

Mường Lói, Điện Biên

20058

103012

 

 

x

 

93

Mường Luân

Mường Luân, Điện Biên Đông

 

 

 

 

x

 

II

KHU VỰC ĐÔNG BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

HẢI PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

94

Cát Bà

Cát Bà

 

 

x

 

 

 

95

Thuỷ Nguyên

Thuỷ Nguyên, Thủy Nguyên

20055

106041

x

 

 

 

96

Vĩnh Bảo

Vĩnh Bảo, Vĩnh Bảo

20042

106027

x

 

 

 

97

Tân Phong

Kiến Thụy

 

 

 

x

 

 

98

An Lão

An Lão

 

 

 

x

 

 

 

QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

 

 

99

Yên Hưng

Yên Hưng, Yên Hưng

20057

106048

x

 

 

 

100

Phong Cốc

Phong Cốc, Yên Hưng

20051

106050

x

 

 

 

101

Yên Lập

Minh Thành, Yên Hưng

21000

106053

x

 

 

 

102

Hoành Bồ

Chới, Hoành Bồ

21003

107003

x

 

 

 

103

Vàng Danh

Vàng Danh, Uông Bí

21008

106048

x

 

 

 

104

Đông Triều

Hồng Phong, Đông Triều

21005

106031

x

 

 

 

105

Đầm Hà

Đầm Hà, Quảng Hà

21022

107035

x

 

 

 

106

Ba Chẽ

Ba Chẽ, Ba Chẽ

21016

107017

x

 

 

 

107

Quất Đông

Hải Đông, Hải Ninh

21032

107055

x

 

 

 

 

CAO BẰNG

 

 

 

 

 

 

 

108

Quảng Hoà

Quốc Phong, Quảng Hoà

22041

106026

x

 

 

 

109

Hạ Lang

Hạ Lang, Hạ Lang

22041

106040

x

 

 

 

110

Trà Lĩnh

Hùng Quốc, Trà Lĩnh

22049

106019

x

 

 

 

111

Án Lại

Nguyễn Huệ, Hòa An

22043

106019

x

 

 

 

112

Hưng Đạo

Hưng Đạo, Bảo Lạc

22050

105045

 

x

 

 

113

Xuân Trường

Xuân Trường, Bảo Lạc

22056

105050

 

x

 

 

114

Kéo Yên

Kéo Yên, Hà Quảng

22057

106006

 

x

 

 

115

Nà Giàng

Phù Ngọc, Hà Quảng

22053

106006

x

 

 

 

116

Tĩnh Túc

Nguyên Bình, Nguyên Bình

22040

105051

x

 

 

 

117

Minh Thanh

Thổng Miện, Nguyên Bình

22040

106002

x

 

 

 

118

Thông Nông

Đa Thông, Thông Nông

22047

105059

x

 

 

 

119

Thạch An

Đông Khê, Thạch An

22027

106025

x

 

 

 

120

Nặm Nàng

Kim Đồng, Thạch An

22032

106017

x

 

 

 

121

Bảo Lâm

Mông Ân, Bảo Lâm

22050

105030

 

x

 

 

122

Hòa An

TT.Nước Hai, Hòa An

22046

106009

 

x

 

 

123

Nam Quang

Bảo Lạc

 

 

 

x

 

 

124

Hồng Trị

Bảo Lạc

 

 

 

x

 

 

125

Bặch đằng

Hoà An

 

 

 

x

 

 

126

Quang Trọng

Thạch An

 

 

 

x

 

 

127

Cao Thăng

Trùng khánh

 

 

 

x

 

 

128

Tiên Thành

Quảng Hoà

 

 

 

x

 

 

 

LẠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

129

Cấm Sơn

Hoà Lạc, Hữu Lũng

21032

106031

 

x

 

 

130

Bản Chắt

Bản Chắt, Đình Lập

21042

107011

 

x

 

 

131

Chi Lăng

Quang Lang, Chi Lăng

21037

106031

x

 

 

 

132

Vạn Ninh

Bằng Mạc, Chi Lăng

21040

106030

x

 

 

 

133

Minh Phát

Minh Phát, Lộc Bình

21042

106048

 

x

 

 

134

Lợi Bác

Lợi Bác, Lộc Bình

21038

106058

 

x

 

 

135

Lộc Bình

Lộc Bình, Lộc Bình

21046

106055

x

 

 

 

136

Na Xầm

Hoàng Việt, Văn Lãng

22004

106037

x

 

 

 

137

Điềm He

Văn An, Văn Quan

21055

106036

x

 

 

 

138

Nhất Hoà

Nhất Hoà, Bắc Sơn

21045

106017

 

x

 

 

139

Bình Gia

Bình Gia, Bình Gia

21057

106021

x

 

 

 

140

Kim Đồng

Tràng Định

 

 

 

 

x

 

141

Yên Lỗ

Bình Gia

 

 

 

 

x

 

142

Vạn Thuỷ

Băc Sơn

 

 

 

 

x

 

143

Tú Xuyên

Văn Quan

 

 

 

 

x

 

144

Yên Thịnh

Hữu Lũng

 

 

 

 

x

 

145

Tân Thành

Cao Lộc

 

 

 

 

x

 

146

Thạch Đạn

Cao Lộc

 

 

 

 

x

 

147

Hồng Phong

Bình Gia

 

 

 

 

x

 

 

BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

148

Yên Thế

Yên Thế, Yên Thế

21028

106007

x

 

 

 

149

BĐ. Bố Hạ

Lạng Giang, Lạng Giang

21026

106014

x

 

 

 

150

NT. Bố Hạ

Yên Thế, Yên Thế

21028

106012

x

 

 

 

151

Tân Yên

Cao Thương, Tân Yên

21023

106007

x

 

 

 

152

Việt Yên

Bích Đông, Việt Yên

21016

106006

x

 

 

 

153

Yên Dũng

Yên Dũng , Yên Dũng

21011

106015

x

 

 

 

154

Lạng Giang

Lạng Giang, Lạng Giang

21021

106015

x

 

 

 

155

Tân Sơn

Tân Sơn, Lục Ngạn

21032

106037

x

 

 

 

156

Bảo Sơn

Bảo Sơn , Lục Nam

21021

106019

x

 

 

 

157

Mai Sưu

Trường Sơn, Lục Nam

21015

106033

x

 

 

 

158

Khuôn Thần

Kiên Lao , Lục Ngạn

21026

106031

x

 

 

 

159

Cấm Sơn

Lục Ngạn

 

 

x

 

 

 

160

Đèo Gia

Lục Ngạn

 

 

 

 

x

 

161

An Lạc

Sơn Động

 

 

 

 

x

 

 

BẮC NINH

 

 

 

 

 

 

 

162

Yên Phong

Yên Phong, Yên Phong

21011

105057

x

 

 

 

163

Quế Võ

Phương Mao, Quế Võ

21009

106009

x

 

 

 

164

Gia Lương

Gia Lương , Gia Lương

21001

106012

x

 

 

 

165

Gia Bình

Gia Bình, Gia Bình

21003

106011

 

 

x

 

166

Từ Sơn

Từ Sơn, Từ Sơn

21007

105057

 

 

x

 

167

Tiên Du

Lim, Tiên Du

21009

106002

 

 

x

 

168

Gia Đông

Thuận Thành

 

 

 

 

x

 

 

QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

 

 

169

Vũ Oai

Vũ Oai, Hoành Bồ

21002

107011

 

x

 

 

170

Bản Sen

Bản Sen, Vân Đồn

20059

107031

 

x

 

 

171

Hoành Mô

Hoành Mô, Bình Liêu

21032

107030

 

 

x

 

172

Tín Coóng

Hải Sơn, Móng Cái

21034

107048

 

 

x

 

173

Cẩm Phả

Cẩm Phả, Cẩm Phả

21002

107018

 

 

x

 

174

Minh Cầm

Minh Cầm, Ba Chẽ

21017

107017

 

 

x

 

175

Tràng Lương

Tràng Lương, Đông Triều

21007

106040

 

 

x

 

176

Cái Lân

Cái Lân, Hạ Long

20059

107003

 

 

x

 

177

Tuần Châu

Tuần Châu, Hạ Long

20056

106059

 

 

x

 

178

Đại Dực

Tiên Yên

 

 

 

 

x

 

179

Thanh Lâm

Ba Chẽ

 

 

 

 

x

 

180

Đồng Sơn

Hoành Bồ

 

 

 

 

x

 

181

Hà Lân

Tiên Yên

 

 

 

 

x

 

III

KHU VỰC VIỆT BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

182

Phố Lu

Phố Lu, Bảo Thắng

22018

104011

x

 

 

 

183

Bảo Nhai

Bảo Nhai, Bắc Hà

22025

104014

x

 

 

 

184

Nậm Cang

Nậm Cang, Sa Pa

22011

104002

 

 

x

 

185

Si Ma Cai

Si Ma Cai, Si Ma Cai

22042

104018

 

 

x

 

186

Văn Bàn

Sơn Thuỷ, Văn Bàn

22008

104018

x

 

 

 

187

Thẩm Dương

Thẩm Dương, Văn Bàn

22000

104007

 

 

x

 

188

Trịnh Tường

Trịnh Tường, Bát Sát

22040

103043

 

 

x

 

189

Bát Xát

Bát Xát, Bát Xát

22031

103054

x

 

 

 

190

Bản Lầu

Bản Lầu, Mường Khương

22034

104004

x

 

 

 

191

Hàm Rồng

Việt Tiến, Bảo Yên

22014

104036

x

 

 

 

192

Cốc Ly *

Cốc Ly, Bắc Hà

22030

104012

x

 

 

 

193

Mường Hum

Mường Hum, Bát Xát

22030

103041

x

 

 

 

194

Ý Tý

ý Tý, Bát Xát

22038

103038

x

 

 

 

195

Ô Quý Hồ

Ô Quý Hồ, Sa Pa

 

 

x

 

 

 

196

Mường Khương

Mường Khương

 

 

x

 

 

 

197

Làng Bông

Bảo Hà, Bảo Yên

22013

104020

x

 

 

 

198

Nậm Sơ

Than Uyên

 

 

 

 

x

 

199

Bản Khoang

Sa Pa

 

 

 

 

x

 

200

Tà Gia

Than Uyên

 

 

 

 

x

 

201

Mường Mít

Than Uyên

 

 

 

 

x

 

202

Nậm Xây

Văn Bàn

 

 

 

 

x

 

203

Tả Phơi

Cam Đường

 

 

 

 

x

 

204

Gia Phú

Bảo Thắng

 

 

 

 

x

 

205

Bản Hồ

Sa Pa

 

 

 

 

x

 

206

Nậm Lúc

Bắc Hà

 

 

 

 

x

 

207

Tung Chung Phố

Mường Khương

 

 

 

 

x

 

208

Thải Giàng Phố

Bắc Hà

 

 

 

 

x

 

209

Tân Dương

Bảo Yên

 

 

 

 

x

 

210

Nậm Mả

Văn Bàn

 

 

 

 

x

 

211

Cao Bố

Vị Xuyên

 

 

 

 

x

 

212

Lạc Nông

Bắc Mê

 

 

 

 

x

 

213

Phú Nam

Bắc Mê

 

 

 

 

x

 

214

Tùng Bá

Vị Xuyên

 

 

 

 

x

 

215

Tân Trịnh

Bắc Quang

 

 

 

 

x

 

216

Mậu Duệ

Yên Minh

 

 

 

 

x

 

 

YÊN BÁI

 

 

 

 

 

 

 

217

Khau Phạ

Púng Luông, Mù Cang Chải

21045

104012

x

 

 

 

218

Tú Lệ

Tú Lệ, Văn Chấn

21047

104019

 

x

 

 

219

Làng Cang

Phong Dụ, Văn Yên

21052

104027

x

 

 

 

220

Khánh Hoà

Khánh Hoà, Lục Yên

22006

104037

x

 

 

 

221

Vĩnh Lạc

Vĩnh Lạc, Lục Yên

22007

104052

x

 

 

 

222

Lũng Hà

Phúc Lợi, Lục Yên

22000

104042

x

 

 

 

223

Bảo Ái

Bảo Ái, Yên Bình

21052

104051

x

 

 

 

224

Cảm Nhân

Cẩm Nhân, Yên Bình

21057

104058

x

 

 

 

225

Kiên Lao

Kiên Thành, Trấn Yên

21041

104043

x

 

 

 

226

Ba Khe

Cát Thịnh, Văn Chấn

21026

104038

x

 

 

 

227

Huổi Sản

Gia Hội , Văn Chấn

21043

104025

 

 

x

 

228

Trạm Tấu

Trạm Tấu, Trạm Tấu

21027

104022

x

 

 

 

 

PHÚ THỌ

 

 

 

 

 

 

 

229

Yên Lương

Yên Lương, Thanh Sơn

20058

105013

x

 

 

 

230

Thanh Thuỷ

La Phù, Thanh THủy

21010

105017

x

 

 

 

231

Thanh Ba

Đồng Xuân, Thanh Ba

21031

105007

x

 

 

 

232

Hạ Hoà

Ấm Hạ, Hạ Hòa

21034

105001

x

 

 

 

233

Cẩm Khê

Sông Thao, Sông Thao

21023

105008

x

 

 

 

234

Mỹ Lương

Mỹ Lương, Yên Lập

21028

104058

x

 

 

 

235

Lâm Thao

Sơn Vy, Lâm Thao

21019

105017

x

 

 

 

236

Đông Cửu

Đông Cửu, Thanh Sơn

21002

105004

x

 

 

 

237

Yên Lập

Yên Lập , Yên Lập

21021

105003

x

 

 

 

238

Đoan Hùng

Thọ Sơn, Đoan Hùng

21037

105011

x

 

 

 

239

Cường Thịnh

Thạch Kiệt , Thanh Sơn

21016

104058

x

 

 

 

240

Xuân Đài

Thanh Sơn

 

 

 

x

 

 

241

Ngọc Đống

Yên Lập

 

 

 

x

 

 

242

Cự Thắng

Thanh Sơn

 

 

 

x

 

 

243

Phú Lộc

Phong Châu

 

 

 

x

 

 

 

VĨNH PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

244

Phúc Yên

Phúc Yên, Mê Linh

21014

105042

x

 

 

 

245

Xuân Hoà

Xuân Hoà, Mê Linh

21017

105043

x

 

 

 

246

Tam Dương

Hướng Đạo, Tam Dương

21023

105033

x

 

 

 

247

Vĩnh Tường

Thổ Tang, Vĩnh Tường

21014

105031

x

 

 

 

248

Lập Thạch

TT. Lập Thạch

21036

105028

 

x

 

 

249

Bình Xuyên

Bình Xuyên, Tam Đảo

 

 

x

 

 

 

250

Minh Quang

Minh Quang, Bình Xuyên

21023

105040

 

x

 

 

251

Đống Quế

Lập Thạch

 

 

 

 

x

 

252

Văn Quán

Lập Thạch

 

 

 

 

x

 

253

TT Tam Dương

Tam Đảo

 

 

 

 

x

 

254

Đại Đình

Tam Đảo

 

 

 

 

x

 

255

Yên Phương

Yên Lạc

 

 

 

 

x

 

 

HÀ GIANG

 

 

 

 

 

 

 

256

Nậm Ty

Thông Nguyên, Hoàng Su Phì

22036

104044

x

 

 

 

257

Linh Hồ

Linh Hồ, Vị Xuyên

22043

105005

x

 

 

 

258

Việt Lâm

Việt Lâm, Vị Xuyên

22036

104056

x

 

 

 

259

Xuân Giang

Xuân Giang, Bắc Quang

22018

104038

x

 

 

 

260

Ngô Khê

Việt Vinh, Bắc Quang

22027

104053

x

 

 

 

261

Mèo Vạc

Mèo Vạc, Mèo Vạc

23010

105025

x

 

 

 

262

Đồng Văn

Đồng Văn, Đồng Văn

23015

105016

x

 

 

 

263

Sín Mần

Sín Mần, Sín Mần

22046

104032

x

 

 

 

264

Nấm Dẩn

Nấm Dẩn, Xín Mần

22037

104036

 

x

 

 

265

Quản Bạ

Quản Bạ, Quản Bạ

23002

105001

x

 

 

 

266

Du Già

Du Già, Yên Minh

22056

105012

 

x

 

 

267

Yên Minh

Yên Minh, Yên Minh

23008

105009

x

 

 

 

268

Vĩ Thượng

Vĩ Thượng , Bắc Quang

22014

104045

x

 

 

 

269

Yên Bình

Yên Bình, Bắc Quang

22026

104035

x

 

 

 

270

Thanh Thuỷ

Thanh Thuỷ, Vị Xuyên

22054

104055

x

 

 

 

 

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

271

Sơn Nam

Sơn Nam, Sơn Dương

21032

105031

x

 

 

 

272

Kỳ Lâm

Kỳ Lâm, Sơn Dương

21042

105024

x

 

 

 

273

Đào Viện

Đào Viện, Yên Sơn

21054

105022

x

 

 

 

274

Kim Quan

Kim Quan, Yên Sơn

21052

105027

x

 

 

 

275

Quý Quân

Quý Quân, Yên Sơn

22000

105015

 

x

 

 

276

Côn Lôn

Côn Lôn, Na Hang

22032

105027

 

x

 

 

277

Làng Can

Làng Can, Na Hang

22029

105014

x

 

 

 

278

Minh Dân

Minh Dân, Hàm Yên

22010

104058

 

 

x

 

279

Hà Lang

Hà Lang, Chiêm Hóa

22012

105008

 

 

x

 

280

Minh Quang

Minh Quang, Chiêm Hóa

22023

105009

x

 

 

 

281

Năng Khả

Na Hang

 

 

 

 

x

 

282

Phú Bình

Chiêm Hoá

 

 

 

 

x

 

283

Đức Ninh

Hàm Yên

 

 

 

 

x

 

284

Kim Phú

Yên Sơn

 

 

 

 

x

 

285

Linh Phú

Chiêm Hoá

 

 

 

 

x

 

286

Thanh Mai

Bạch Thông

 

 

 

 

x

 

287

Cốc Đán

Ngân Sơn

 

 

 

 

x

 

288

Tiến Bộ

Yên Sơn

 

 

 

 

x

 

289

Đông Lợi

Sơn Dương

 

 

 

 

x

 

290

Minh Hương

Hàm Yên

 

 

 

 

x

 

 

BẮC CẠN

 

 

 

 

 

 

 

291

Bộc Bố

Bộc Bố, Ba Bể

22037

105040

 

 

x

 

292

Cao Sơn

Cao Sơn, Bạch Thông

22011

106000

 

 

x

 

293

Hoàng Trĩ

Hoàng Trĩ, Ba Bể

22020

105040

 

 

x

 

294

Đồng Xá

Đồng Xá, Na Rì

22002

106003

 

 

x

 

295

Yên Lạc

Yên Lạc, Na Rì

22015

106013

x

 

 

 

296

Phương Viên

Phương Viên, Chợ Đồn

22013

105038

x

 

 

 

297

Điềm Mạc

Điềm Mạc, Định Hoá

 

 

 

x

 

 

298

Vũ Chấn

Vũ Chấn, Võ Nhai

 

 

 

x

 

 

299

Phủ Thông

Phương Đông, Bạch Thông

22016

105053

x

 

 

 

300

Đôn Phong

Bạch Thông

 

 

 

x

 

 

301

Mỹ Phương

Ba Bể

 

 

 

x

 

 

302

Bằng Làng

Chỡ Rã

 

 

 

x

 

 

303

Nghiên Loan

Ba Bể

 

 

 

x

 

 

304

Thuấn Mang

Ngân Sơn

 

 

 

x

 

 

305

Tân Sơn

`Bạch Thông

 

 

 

x

 

 

 

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

306

Đình Cả

Đình Cả, Võ Nhai

21045

106006

x

 

 

 

307

Phú Cường

Phú Cường, Đại Từ

21042

105035

 

x

 

 

308

Ký Phú

Ký Phú, Đại Từ

21033

105038

x

 

 

 

309

Cây Thị

Cây Thị, Đồng Hỉ

21038

106000

 

x

 

 

310

Minh Lập

Minh Lập, Đồng Hỉ

21042

105050

 

x

 

 

311

Văn Lăng

Văn Lăng, Đồng Hỉ

21048

105051

 

x

 

 

312

Phúc Trìu

Phúc Trìu, Thái Nguyên

21034

105044

 

x

 

 

313

Phố Đu

Đu, Phú Lương

21043

105042

x

 

 

 

314

Phấn Mễ

TT.Giang Tiên, Phú Lương

21041

105041

x

 

 

 

315

La Hiên

La Hiên, Võ Nhai

21042

105056

x

 

 

 

316

Phú Bình

Úc Sơn, Phú Bình

21028

105058

x

 

 

 

317

Phổ Yên

Ba Hàng, Phổ Yên

21026

105053

x

 

 

 

318

Điềm Mạc

Điềm Mạc, Định Hóa

21050

105032

x

 

 

 

319

Vũ Chấn

Vũ Chấn, Võ Nhai

21050

106004

x

 

 

 

320

Đại Từ

Đại Từ, Đại Từ

21038

105038

x

 

 

 

321

Yên Trạch

Phú Lương

 

 

 

x

 

 

322

Sảng Mộc

Võ Nhai

 

 

 

x

 

 

323

Phúc Thuận

Phổ Yên

 

 

 

x

 

 

324

Quy Kỳ

Định hoá

 

 

 

x

 

 

IV

KHU VỰC ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ TÂY

 

 

 

 

 

 

 

325

Di Trạch

Di Trạch, Hà Tây

21002

105047

 

x

 

 

326

Phúc Thọ

Võng Xuyên, Phúc Thọ

21009

105031

x

 

 

 

327

Vân Đình

Thanh Ấm, Thanh ấm

20044

105046

x

 

 

 

328

Chợ Cháy

Trung Tú, Ứng Hòa

20042

105050

x

 

 

 

329

Hương Sơn

Đục Khê, Mỹ Đức

20037

105047

x

 

 

 

330

Cầu Rậm

Hợp Tiến, Mỹ Đức

20041

105040

x

 

 

 

331

Miếu Môn

Trần Phú, Chương Mỹ

20050

105038

x

 

 

 

332

Xuân Mai

Nhuận Trạch, Chương Mỹ

20055

105035

x

 

 

 

333

Chúc Sơn

Ngọc Sơn, Chương Mỹ

20055

105041

x

 

 

 

334

Thanh Oai

Kim An, Thanh Oai

20054

105046

x

 

 

 

335

Quốc Oai

Hoàng Ngô, Quốc Oai

20059

105038

x

 

 

 

336

Phú Xuyên

Liên Hoà, Phú Xuyên

20045

105054

x

 

 

 

337

Thường Tín

Văn Bình, Thường Tín

20054

105053

x

 

 

 

338

Đập Đáy

Đồng Tháp, Đan Phượng

21005

105039

x

 

 

 

339

Bất Bạt

Sơn Đà, Ba Vì

21011

105019

x

 

 

 

340

Thạch Thất

Liên Quan, Thạch Thất

21003

105035

x

 

 

 

341

Quảng Oai

Quảng Oai, Ba Vì

21012

105025

x

 

 

 

342

Suối Hai

Cẩm Lĩnh, Ba Vì

21010

105023

x

 

 

 

343

Phú Cường

Phú Cường, Ba Vì

21017

105024

 

x

 

 

344

An Khánh

Hoài Đức

21000

105043

x

 

 

 

 

HÀ NỘI

 

 

 

 

 

 

 

345

Tứ Hiệp

Văn Điển, Thanh Trì

20055

105052

x

 

 

 

346

Kim Anh

Thanh Xuân, Sóc Sơn

21013

105045

x

 

 

 

347

Sóc Sơn

Tiên Dược , Sóc Sơn

21016

105051

x

 

 

 

348

Đông Anh

Uy Nỗ, Đông Anh

21008

105052

x

 

 

 

349

Liên Mạc

Xuân Phương, Từ Liêm

21005

105045

x

 

 

 

350

Trâu Quỳ

Trâu Quỳ, Gia Lâm

21001

105045

x

 

 

 

 

HẢI DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

351

Bến Tắm

Bắc An, Chí Linh

21010

106027

x

 

 

 

352

Tứ Kỳ

Tân Kỳ, Tứ Lộc

20048

106024

x

 

 

 

353

Ninh Giang

Ninh Giang, Ninh Giang

20044

106024

x

 

 

 

354

Cẩm Phúc

Cẩm Phúc, Cẩm Giàng

20055

106012

 

x

 

 

355

Cổ Ngựa

Văn Giang, Ninh Giang

20042

106016

x

 

 

 

356

Thanh Tùng

Thanh Tùng, Thanh Miện

20050

106013

 

x

 

 

357

Cẩm Bình

Lai Cách, Cẩm Giàng

20055

106018

x

 

 

 

 

HƯNG YÊN

 

 

 

 

 

 

 

358

Văn Giang

Văn Phúc, Văn Giang

20057

105056

x

 

 

 

359

Khoái Châu

Khoái Châu, Khoái Châu

20050

105059

x

 

 

 

360

Triều Dương

Hải Triều, Tiên Lữ

20039

106008

x

 

 

 

361

Ân Thi

Thổ Hoàng, Ân Thi

20048

106005

x

 

 

 

362

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ

20056

106004

 

 

x

 

363

Dương Quang

Mỹ Hào

 

 

 

 

x

 

364

Nhật Quang

Phù Cừ

 

 

 

 

x

 

365

Song Mai

Kim Động

 

 

 

 

x

 

 

THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

366

Tiền Hải

Tây Sơn, Tiền Hải

20025

106029

x

 

 

 

367

Cống Lân

Nam Cường, Tiền Hải

20023

106032

x

 

 

 

368

Đa Cốc

Bình Thanh, Kiến Xương

20020

106025

x

 

 

 

369

Hưng Hà

An Đông, Hưng Hà

20035

106013

x

 

 

 

370

Quỳnh Phụ

Quỳnh Lương, Quỳnh Phụ

20039

106019

x

 

 

 

371

Diêm Điền

Diêm Điền, Thái Thụy

20034

106033

x

 

 

 

372

Trà Linh

Thuỵ Liên, Thái Thụy

20033

106030

x

 

 

 

373

Thuyền Quan

Đông Lĩnh, Đông Hưng

20030

106025

x

 

 

 

374

Phụ Dực

An Bài, Quỳnh Phụ

20039

106024

x

 

 

 

375

Tiên Hưng

Thăng Long, Đông Hưng

20033

106016

x

 

 

 

376

Đông Hưng

Đông Hợp, Đông Hưng

20034

106020

x

 

 

 

377

Kiến Xương

Tán Thuật, Kiến Xương

20025

106025

x

 

 

 

378

Thái Ninh

Thái Hưng, Thái Thụy

20030

106029

x

 

 

 

 

HÀ NAM

 

 

 

 

 

 

 

379

Ba Sao

Ba Sao, Kim Bảng

20032

105048

x

 

 

 

380

Duy Tiên

Hoà Mạc, Duy Tiên

20038

105059

x

 

 

 

381

Ngọc Lũ

Ngọc Lũ, Bình Lục

20032

106006

 

x

 

 

 

NAM ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

382

Xuân Thuỷ

Xuân Thủy, Xuân Trường

20017

106025

x

 

 

 

383

Vụ Bản

Cộng Hoà, Vụ Bản

20023

106004

x

 

 

 

384

Liễu Đề

Liễu Đề, Nghĩa Hưng

20014

106012

x

 

 

 

385

Đông Bình

Ngô Đồng, Giao Thủy

20017

106025

 

x

 

 

386

Đồng Giao

Bắc Sơn, Tam Điệp

20012

105056

x

 

 

 

V

KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ TĨNH

 

 

 

 

 

 

 

387

Bàn Nước

Kỳ Văn, Kỳ Anh

18009

106008

x

 

 

 

388

Kỳ Thượng

Kỳ Thượng , Kỳ Anh

18006

106005

 

x

 

 

389

Kỳ Lạc

Kỳ Lạc, Kỳ Anh

17057

106012

 

x

 

 

390

Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên, Cẩm Xuyên

18014

106001

x

 

 

 

391

Đò Điểm

Thạch Sơn, Thạch Hà

18025

105052

x

 

 

 

392

Đại Lộc

Can Lộc, Can Lộc

18027

105047

x

 

 

 

393

Sơn Hồng

Sơn Hồng , Hương Sơn

18036

105014

 

x

 

 

394

Vũ Quang

Vũ Quang, Vũ Quang

18020

105025

 

x

 

 

395

Hòa Hải

Hòa Hải, Hòa Hải

18015

105033

 

x

 

 

396

Hương Lâm

Hương Lâm, Hương Lâm

18005

105040

 

x

 

 

397

Thạch Điền

Thạch Điền, Thạch Điền

18014

105053

 

x

 

 

398

La Khê

La Khê, Hương Khê

18004

105049

 

x

 

 

399

Sơn Kim

Sơn Kim, Hương Sơn

18028

105012

 

x

 

 

400

Cầu Treo

Sơn Kim, Hương Sơn

18024

105011

 

x

 

 

401

Kẻ Gỗ

Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên

18010

105056

 

x

 

 

402

Kỳ Trinh

Kỳ Trinh, Kỳ Anh

 

 

 

x

 

 

403

Kỳ Hợp

Kỳ Hợp, Kỳ Anh

 

 

 

x

 

 

404

Đức Long

Đức Long, Đức Thọ

 

 

 

 

x

 

405

Sơn Hàm

Sơn Hàm, Hương Sơn

 

 

 

 

x

 

406

Xuân Viên

Xuân Viên, Nghi Xuân

 

 

 

 

x

 

407

Hàm Linh

Hàm Linh, Hương Khê

 

 

 

 

x

 

408

Đức Liên

Đức Liên, Đức Thọ

 

 

 

 

x

 

409

Hương Giang

Hương Giang, Hương Khê

 

 

 

 

x

 

410

Thạch Thắng

Thạch Thắng, Thạch Hà

 

 

 

 

x

 

411

Thạch Lưu

Thạch Lưu, Thạch Hà

 

 

 

 

x

 

412

Phú Gia

Phú Gia, Hương Khê

 

 

 

 

x

 

 

NGHỆ AN

 

 

 

 

 

 

 

413

Quán Hành

Nghi Lộc, Nghi Lộc

18047

105038

x

 

 

 

414

Tăng Thành

Yên Thành, Diễn Châu

19004

105038

x

 

 

 

415

Đò Đao

Diễn Châu, Diễn Châu

18052

105035

x

 

 

 

416

Hoàng Mai

Mai Hùng, Quỳnh Lưu

19017

105041

x

 

 

 

417

Đông Hiếu

Đông Hiếu, Nghĩa Đàn

19018

105030

x

 

 

 

418

5/1

Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn

19023

105030

x

 

 

 

419

2/3

Minh Hợp, Quỳ Hợp

19022

105017

x

 

 

 

420

Sơn Nam

Sơn Nam, Quỳ Hợp

19013

105002

 

x

 

 

421

Tiền Phong

Tiền Phong, Quế Phong

19045

105000

 

x

 

 

422

Khe Lá

Nghĩa Dũng , Tân Kỳ

19005

105020

x

 

 

 

423

Yên Tĩnh

Yên Tĩnh, Tương Dương

19024

104043

 

x

 

 

424

Luân Mai

Luân Mai, Tương Dương

19033

104028

 

x

 

 

425

Khê Bố

Tam Quang, Tương Dương

19010

104040

x

 

 

 

426

Thác Muối

Hạnh Lâm, Thanh Chương

18051

105011

x

 

 

 

427

Thanh Mai

Thanh Mai, Thanh Chương

18038

105022

x

 

 

 

428

Yên Na

Yên Na, Tương Dương

19020

104033

 

x

 

 

429

Mường Lống

Mường Lống, Kỳ Sơn

19029

104023

 

x

 

 

430

Châu Phong

Châu Phong, Qùy Châu

19030

105000

 

x

 

 

431

Hòn Mắt

Hòn Mắt, Nghi Lộc

18049

105054

 

x

 

 

432

Tân Kỳ

Tân Kỳ, Tân Kỳ

19004

105016

 

x

 

 

433

Cốc Nà

Con Cuông, Nghệ An

 

 

 

x

 

 

434

Khe Nà

Khe Nà, Con Cuông

19004

104045

 

x

 

 

435

Tri Lễ

Tri Lễ, Quế Phong

 

 

 

x

 

 

436

Châu Kim

Châu Kim, Quế Phong

 

 

 

x

 

 

437

Châu Bính

Châu Bính, Quỳ Châu

 

 

 

x

 

 

438

Mường Típ

Mường Típ, Kỳ Sơn

 

 

 

x

 

 

439

Hữu Lộc

Hữu Lộc, Kỳ Sơn

 

 

 

x

 

 

440

Bắc Lý

Bắc Lý, Kỳ Sơn

 

 

 

x

 

 

441

Lưu Kiến

Lưu Kiến, Tương Dương

 

 

 

x

 

 

442

Nga My

Nga My, Tương Dương

 

 

 

 

x

 

443

Châu Cường

Châu Cường, Quỳ Hợp

 

 

 

 

x

 

444

Văn Lợi

Văn Lợi, Quỳ Hợp

 

 

 

 

x

 

445

Thành Sơn

Thành Sơn, Anh Sơn

 

 

 

 

x

 

446

Tam Hợp

Tam Hợp, Tương Dương

 

 

 

 

x

 

447

Môn Sơn

Môn Sơn, Con Cuông

 

 

 

 

x

 

448

Mỹ Sơn

Mỹ Sơn, Đô Lương

 

 

 

x

 

 

449

Minh Thành

Minh Thành, Yên Thành

 

 

 

x

 

 

450

Ngọc Sơn

Ngọc Sơn, Quỳnh Lưu

 

 

 

x

 

 

451

Mã Thành

Mã Thành, Yên Thành

 

 

 

x

 

 

452

Hưng Thái

Hưng Thái, Hưng Nguyên

 

 

 

x

 

 

453

Nam Thanh

Nam Thanh, Nam Đàn

 

 

 

x

 

 

454

Diễn Thái

Diễn Thái, Diễn Châu

 

 

 

 

x

 

455

Mộc Sơn

Mộc Sơn, Anh Sơn

 

 

 

 

x

 

456

Tào Sơn

Tào Sơn, Anh Sơn

 

 

 

 

x

 

457

Đà Sơn

Đà Sơn, Đô Lương

 

 

 

 

x

 

458

Sơn Thành

Sơn Thành, Yên Thành

 

 

 

 

x

 

459

Thanh Thịnh

Thanh Thịnh, Thanh Chương

 

 

 

 

x

 

460

Đôn Phục

Đôn Phục, Con Cuông

 

 

 

x

 

 

461

Đồng Văn

Đồng Văn, Tân Kỳ

 

 

 

x

 

 

462

Nghĩa Khánh

Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn

 

 

 

x

 

 

 

THANH HÓA

 

 

 

 

 

 

 

463

Hà Trung

Bắc Sơn, Hà Trung

20005

105052

x

 

 

 

464

Phúc Do *

Cẩm Tân, Cẩm Thủy

20010

105031

x

 

 

 

465

Triệu Sơn

Triệu Sơn, Triệu Sơn

19049

105036

x

 

 

 

466

Lạch Trường

Hoà Lộc, Hậu Lộc

19053

105055

x

 

 

 

467

Yên Mỹ

Mỹ Chung, Nông Cống

19038

105038

x

 

 

 

468

Sao Vàng

Thọ Xuân, Thọ Xuân

19052

105025

x

 

 

 

469

Thống Nhất

Yên Tâm, Yên Định

20005

105029

x

 

 

 

470

Bát Mọt

Bát Mọt, Thường Xuân

20001

105003

x

 

 

 

471

Thanh Tân

Thanh Tân, Như Thanh

19027

105036

 

x

 

 

472

Xuân Quỳ

Xuân Quỳ, Như Xuân

19036

105023

 

x

 

 

473

Na Mèo

Quan Sơn, Quan Sơn

20018

104039

x

 

 

 

474

Bá Thước

Thiết Ống, Bá Thước

20017

105011

x

 

 

 

475

Ngọc Lặc

Lê Lợi, Ngọc Lặc

20002

105024

x

 

 

 

476

Km35

Sông Lò, Quan Sơn

20019

105003

x

 

 

 

477

Hiền Kiệt

Hiền Kiệt, Quan Hóa

20025

104044

 

 

x

 

478

Sông Luồng

Quan Hoá, Quan Hóa

20024

105007

 

 

x

 

479

Trung Thành

Trung Thành , Quan Hóa

20013

104055

 

 

x

 

480

Phú Lệ

Phú Lệ, Quan Hóa

20022

105005

 

 

x

 

481

Hải Yến

Hải Yến , Tĩnh Gia

19021

105046

 

 

x

 

482

Kim Tân

Kim Tân, Thạch Thành

20008

105040

 

 

x

 

483

Yên Cát

Tân Bình, Như Xuân

19040

105032

x

 

 

 

484

Kỳ Tân

Bá Thước

 

 

 

x

 

 

485

Tân Thành

Tân Thành, Thường Xuân

 

 

 

x

 

 

486

Vạn Xuân

Vạn Xuân, Thường Xuân

 

 

 

x

 

 

487

Thanh Quân

Thanh Quân, Như Xuân

 

 

 

x

 

 

488

Giao Thiện

Giao Thiện, Lang Chánh

 

 

 

x

 

 

489

Định Hòa

Định Hòa, Yên Định

 

 

 

x

 

 

490

Quảng Thành

Quảng Thành, TP.Thanh Hóa

 

 

 

x

 

 

491

Xuân Minh

Xuân Minh, Thọ Xuân

 

 

 

 

x

 

492

Cẩm Liên

Cẩm Liên, Cẩm Thủy

 

 

 

 

x

 

493

Yên Thắng

Yên Thắng, Lang Chánh

 

 

 

 

x

 

494

Phú Sơn

Phú Sơn, Quan Hóa

 

 

 

 

x

 

495

Thiệu Hợp

Thiệu Hợp, Thiệu Hóa

 

 

 

 

x

 

496

Đông Lương

Đông Lương, Lang Chánh

 

 

 

 

x

 

497

Nam Động

Nam Động, Quan Hóa

 

 

 

 

x

 

498

Trung Sơn

Trung Sơn, Quan Hóa

 

 

 

 

x

 

499

Tang Trung

Tang Trung, Mường Lát

 

 

 

 

x

 

500

Mường Ngoại

Mường Ngoại, Bác Thước

 

 

 

 

x

 

501

Quang Chiểu

Quang Chiểu, Mường Lát

 

 

 

 

x

 

502

Hà Đông

Hà Đông, Hà Trung

 

 

 

 

x

 

503

Quảng Tân

Quảng Tân, Quảng Xương

 

 

 

 

x

 

VI

KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

504

Minh Hoá

TT.Quy Đạt, Minh Hóa

17047

106001

x

 

 

 

505

Troóc

Phúc Trạch, Bố Trạch

17035

106017

x

 

 

 

506

Việt Trung

TT.Việt Trung, Bố Trạch

17029

106031

x

 

 

 

507

Trường Sơn

Trường Sơn, Quảng Ninh

17014

106027

x

 

 

 

508

Cẩm Ly

Ngân Thuỷ, Lệ Thủy

17012

106039

x

 

 

 

509

Hóa Thanh

Hóa Thanh, Minh Hóa

17052

105050

 

x

 

 

510

Thượng Hóa

Thượng Hóa, Minh Hóa

17040

106000

 

x

 

 

511

Quảng Hợp

Quảng Trạch

 

 

 

x

 

 

512

Sen Thủy

Lệ Thủy

 

 

 

x

 

 

513

Hương Hoá

Tuyên Hoá

 

 

 

x

 

 

514

Tân Trạch

Tân Trạch, Bố Trạch

17023

106013

 

x

 

 

515

Thuận Hóa

Thuận Hóa, Tuyên Hóa

 

 

 

 

x

 

516

Mai Hóa

Mai Hóa, Tuyên Hóa

 

 

 

 

x

 

517

Quảng Phương

Quảng Phương, Quảng Trạch

 

 

 

 

x

 

518

Xuân Trạch

Xuân Trạch, Bố Trạch

 

 

 

 

x

 

519

Thương Trạch

Thương Trạch, Bố Trạch

 

 

 

 

x

 

520

Liên Trạch

Liên Trạch, Bố Trạch

 

 

 

 

x

 

521

Lâm Hóa

Lâm Hóa, Tuyên Hóa

 

 

 

 

x

 

522

Dân Hóa

Dân Hóa, Minh Hóa

 

 

 

 

x

 

523

Tân Trạch

Tân Trạch, Bố Trạch

 

 

 

 

x

 

524

Hoàn Trạch

Hoàn Trạch, Bố Trạch

 

 

 

 

x

 

525

Vĩnh Ninh

Vĩnh Ninh, Quảng Ninh

 

 

 

 

x

 

526

Hồng Thủy

Hồng Thủy, Lệ Thủy

 

 

 

 

x

 

527

Ngân Thủy

Ngân Thuỷ, Lệ Thủy

 

 

 

 

x

 

528

Kim Thủy

Kim Thủy, Lệ Thủy

 

 

 

 

x

 

529

Trường Thủy

Trường Thủy, Lệ Thuỷ

 

 

 

 

x

 

 

THỪA THIÊN HUẾ

 

 

 

 

 

 

 

530

Bình Điền

Bình Điền, Hương Trà

16021

107030

x

 

 

 

531

Tà Lương

Hồng Hạ, A Lưới

16018

107020

x

 

 

 

532

Bạch Mã

Lộc Trì, Phú Lộc

16013

107052

 

x

 

 

533

Hương Nguyên

Hương Nguyên, A Lưới

16010

107029

 

x

 

 

534

Hồng Trung

Hồng Trung, A Lưới

16020

107010

 

x

 

 

535

Phong Mỹ

Phong Mỹ, Phong Điền

16030

107015

 

x

 

 

536

Dương Hoá

Dương Hòa, Hương Thủy

16016

107039

 

x

 

 

537

Thượng Lộ

Nam Đông

 

 

 

 

x

 

538

Phú Đa

Phú Vang

 

 

 

 

x

 

539

Sia

Quảng Điền

 

 

 

 

x

 

540

Phong Xuân

Phong Điền

 

 

 

 

x

 

541

Phong Bình

Phong Bình, Phong ĐIũn

 

 

 

 

x

 

542

Mồng Thái

Mồng Thái, A Lưới

 

 

 

 

x

 

543

Phong Sơn

Phong Sơn, Phong Điền

 

 

 

 

x

 

544

Hương Hồ

Hường Hồ, Hương Trà

 

 

 

 

x

 

545

Phú An

Phú An, Phú Vang

 

 

 

 

x

 

546

Thủy Phương

Thủy Phương, Hương Thủy

 

 

 

 

x

 

547

Lộc An

Lộc An, Phú Lộc

 

 

 

 

x

 

548

Vinh Hiền

Vinh Hiền, Phú Lộc

 

 

 

 

x

 

549

Hương Lâm

Hương Lâm, A Lưới

 

 

 

 

x

 

550

Thượng Quảng

Thượng Quảng, Nam Đông

 

 

 

 

x

 

551

Lộc Tiến

Lộc Tiến, Phú Lộc

 

 

 

x

 

 

552

Hương Phú

Hương Phú, Nam Đông

 

 

 

x

 

 

553

Hương Sơn

Hương Sơn, Nam Đông

 

 

 

x

 

 

 

QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

 

 

554

Trao

TT.PRao, Hiên

15055

107039

x

 

 

 

555

Khâm Đức

TT.Khâm Đức, Phước Sơn

15026

107047

x

 

 

 

556

Tiên Phước

TT.Tiên Kỳ, Tiên Phước

15029

108018

x

 

 

 

557

Quế Sơn

TT.Đông Phú, Quế Sơn

15042

108013

x

 

 

 

558

Xuân Bình

Tam Trà, Núi Thành

15024

108030

 

x

 

 

559

Núi Thành

TT.Núi Thành, Núi Thành

15026

108041

 

x

 

 

560

Thăng Bình

Hà Lam, Thăng Bình

15045

106022

 

x

 

 

561

Tr Hy

Tr Hy, Hiên

15047

107023

 

x

 

 

562

Ladêê

Ladêê, Nam Giang

15033

107030

 

x

 

 

563

Trà Dơn

Trà Dơn, Trà My

15014

108000

 

x

 

 

564

Cà Di

Nam Giang

 

 

 

 

x

 

565

Phước Trà

Hiệp Đức

 

 

 

 

x

 

566

Trà Linh

Trà My

 

 

 

 

x

 

567

Quế Lâm

Quế Sơn

 

 

 

 

x

 

568

Zuoih

Zuoih, Nam Giang

 

 

 

 

x

 

569

A Tiêng

A Tiêng, Hiên

 

 

 

 

x

 

570

TT.Thạch Mỹ

TT. Thạch Mỹ, Nam Giang

 

 

 

 

x

 

571

Đại Chánh

Đại Chánh, Đại Lộc

 

 

 

 

x

 

572

Điện Thắng

Điện Thắng, Điện Bần

 

 

 

 

x

 

573

Đakpring

Đakpring, Nam Giang

 

 

 

 

x

 

574

Quế Ninh

Quế Ninh, Quế Sơn

 

 

 

 

x

 

575

A Tung

A Tung, Hiên

 

 

 

 

x

 

576

Duy Sơn

Duy Sơn, Duy Xuyên

 

 

 

 

x

 

577

Trà Bui

Trà Bui, Trà My

 

 

 

 

x

 

578

Tiên Hà

Tiên Hà, Tiên Phước

 

 

 

 

x

 

579

Tam Thái

Tam Thái, TX.Tam Kỳ

 

 

 

 

x

 

580

Tra Giác

Trà My

 

 

 

 

x

 

581

Phước Thành

Phước Sơn

 

 

 

 

x

 

582

Trà Dương

Trà My

 

 

 

 

x

 

 

QUẢNG NGÃI

 

 

 

 

 

 

 

583

Trà Bồng

Trà Xuân , Trà Bồng

15015

108032

x

 

 

 

584

Sơn Hà

Sơn Lăng, Sơn Hà

15002

108028

x

 

 

 

585

Mộ Đức

TT.Đồng Cát, Mộ Đức

15002

108053

x

 

 

 

586

Minh Long

Long Hiệp, Minh Long

14056

108043

x

 

 

 

587

Giá Vực

Ba Vì, Ba Tơ

14042

108034

x

 

 

 

588

Đức Phổ

TT.Đức Phổ, Đức Phổ

14048

108058

x

 

 

 

589

Sa Huỳnh

Phổ Trạnh, Đức Phổ

14040

109004

x

 

 

 

590

Sơn Muà

Sơn Mùa, Sơn Tây

15000

108020

 

x

 

 

591

Sơn Ba

Sơn Ba, Sơn Hà

14050

108032

 

x

 

 

592

Trà Phong

Trà Phong, Trà Bồng

15010

108022

 

x

 

 

593

Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

 

 

x

 

594

Bình Trung

Bình Sơn

 

 

 

 

x

 

595

Nghĩa Thọ

Tư Nghĩa

 

 

 

 

x

 

596

Ba Nam

Ba Tơ

 

 

 

 

x

 

597

Tịnh Sơn

Sơn Tịnh

 

 

 

 

x

 

598

Trà Bùi

Trà Bồng

 

 

 

 

x

 

599

Sơn Linh

Sơn Hà

 

 

 

 

x

 

600

Ba Vinh

Ba Tơ

 

 

 

 

x

 

601

Đức Lân

Mộ Đức

 

 

 

 

x

 

602

Ba Bích

Ba Tơ

 

 

 

 

x

 

 

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

 

 

603

Ba Lòng

Ba Lòng, Đa KRông

16039

107001

 

x

 

 

604

Tà Rụt

Tà Rụt, Đa KRông

16025

107000

 

x

 

 

605

Vĩnh Ô

Vĩnh Ô, Vĩnh Linh

16055

106048

 

x

 

 

606

Hướng Sơn

Hướng Sơn, Hướng Hóa

16050

106040

 

x

 

 

607

Hướng Hiệp

Hướng Hiệp, Đa Krông

16046

106052

 

x

 

 

608

Tà Long

Tà Long, Đa Krông

16032

106057

 

 

x

 

609

Hải Sơn

Hải Sơn, Hải Lăng

16036

107012

 

 

x

 

610

Hồ Xá

TT.Hồ Xá, Vĩnh Linh

17004

107001

 

 

x

 

611

Trung Sơn

Trung Sơn, Gio Linh

 

 

 

 

x

 

612

Gio Mai

Gio Mai, Gio Linh

 

 

 

 

x

 

613

Cam Tuyển

Cam Tuyển, Cam Lộ

 

 

 

 

x

 

614

Triệu Ái

Triệu Ái, Triệu Phong

 

 

 

 

x

 

615

Triệu Sơn

Triệu Sơn, Triệu Phong

 

 

 

 

x

 

616

Hương Tân

Hương Tân, Hương Hóa

 

 

 

 

x

 

617

ĐakRông

ĐakRông, ĐakRông

 

 

 

 

x

 

618

Hướng Lộc

Hướng Lộc, Hướng Hóa

 

 

 

 

x

 

619

Ba Nang

Ba Nang, ĐakRông

 

 

 

 

x

 

620

Húc Nghi

Húc Nghi, ĐakRông

 

 

 

 

x

 

621

Cam Chính

Cam Chính, Cam Lộ

 

 

 

 

x

 

622

Hải Lệ

Hải Lệ, Hải Lăng

 

 

 

 

x

 

 

ĐÀ NẴNG

 

 

 

 

 

 

 

623

Hoà Bắc

Tà Lang, Hòa Bắc

16007

107057

 

x

 

 

624

Hoà Phú

Hòa Phú, Hòa Vang

15058

108002

 

x

 

 

VII

KHU VỰC NAM TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

BÌNH ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

625

Bồng Sơn

Bồng Sơn, Hòai Nhơn

14026

109002

x

 

 

 

626

Hoài Ân

Tăng.B.Hổ, Hoài Ân

14022

108053

x

 

 

 

627

Vĩnh Kim

Vĩnh Kim, Vĩnh Thạnh

14014

108046

x

 

 

 

628

Định Bình

Định Bình, Vĩnh Thạnh

14008

108048

x

 

 

 

629

Đề Gi

Cát Minh, Phù Cát

14007

109010

x

 

 

 

630

Phù Cát

Mỹ Quang, Phù Cát

14000

109004

x

 

 

 

631

Vân Canh

Canh Thuận , Vân Canh

13037

109000

x

 

 

 

632

An Toàn

An Toàn, An Lão

14027

108042

 

x

 

 

633

Nhơn Tân

Nhơn Tân, An Nhơn

13048

109000

 

x

 

 

634

Mỹ Quang

Mỹ Quang, Phù Mỹ

14010

109003

x

 

 

 

635

Vĩnh An

Tây Sơn

 

 

 

 

x

 

636

Mỹ An

Phù Mỹ

 

 

 

 

x

 

637

An Hưng

An Lão

 

 

 

 

x

 

638

An Quang

An Lão

 

 

 

 

x

 

639

Ân Tường

Hoài Ân

 

 

 

 

x

 

640

Cát Lâm

Phù Cát

 

 

 

x

 

 

641

Tây Thuận

Tây Sơn

 

 

 

x

 

 

642

Bình Thành

Tây Sơn

 

 

 

x

 

 

643

Cát Tiến

Phù Cát

 

 

 

x

 

 

644

Canh Liên

Vân Canh

 

 

 

 

x

 

645

Phước Thành

Tuy Phước

 

 

 

 

x

 

 

PHÚ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

646

Cù Mông

Xuân Lộc, Sông Cầu

13040

109011

x

 

 

 

647

Sông Cầu

Sông Cầu, Sông Cầu

13027

109016

x

 

 

 

648

Hoà Đồng

Hoà Đồng, Tuy Hòa

12058

109014

x

 

 

 

649

Phú Lạc

Hoà.H.Nam, Tuy Hòa

12057

109024

x

 

 

 

650

Sơn Thành

Sơn Thành, Tuy Hòa

12056

109001

x

 

 

 

651

Hoà Định Tây

Hoà Định Tây, T.X Tuy Hòa

13001

109009

 

x

 

 

652

Hòa Mỹ Tây

Hòa Mỹ Tây, Tuy Hòa

12052

109009

 

x

 

 

653

Ea Trol

Ea Trol, Sông Hinh

12053

108052

 

x

 

 

654

Sơn Long

Sơn Long, Sơn Hòa

13012

109008

 

x

 

 

655

Sơn Hội

Sơn Hội, Sơn Hòa

13015

108056

 

x

 

 

656

Phú Tiến

Phú Mỡ, Đồng Xuân

13026

108055

 

x

 

 

657

Cảng Vũng Rô

Hoà Xuân Nam, Tuy Hòa

12052

109024

 

x

 

 

658

Xuân Lành

Đồng Xuân

 

 

 

 

x

 

659

Xuân Sơn Nam

Đồng Xuân

 

 

 

 

x

 

660

Sơn Phước

Sơn Hoà

 

 

 

 

x

 

661

Eabá

Sông Hinh

 

 

 

 

x

 

662

An Hiệp

Tuy An

 

 

 

 

x

 

663

Sông Hinh

Sông Hinh

 

 

 

 

x

 

 

NINH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

664

S.PhaKm72

Lâm Sơn, Ninh Sơn

11050

108042

x

 

 

 

665

Nha Hố

Nhơn Sơn, Ninh Sơn

11042

108054

x

 

 

 

666

Ba Tháp

Tân Hải, Ninh Hải

11042

109003

x

 

 

 

667

Phan Rang

Phước Mỹ, Phan Rang

11034

108059

x

 

 

 

668

Nhị Hà

Nhị Hà, Ninh Phước

11028

108040

x

 

 

 

669

Quán Thẻ

Phước Nam, Ninh Phước

11026

108054

x

 

 

 

670

Cà Ná

Phước Diêm, Ninh Phước

11021

108052

x

 

 

 

671

Phước Bình

Phước Bình, Bắc Ái

12000

108045

 

x

 

 

672

Phước Đại

Phước Đại, Bắc Ái

11050

108057

 

x

 

 

673

Ma Nới

Ma Nới, Ninh Sơn

11035

108037

 

x

 

 

674

Phước Hà

Phước Hoà, Ninh Phước

11031

108047

 

x

 

 

675

Phước Hoà

Ninh Sơn

 

 

 

x

 

 

676

Phước Tân

Ninh Sơn

 

 

 

x

 

 

677

Hoà Sơn

Ninh Sơn

 

 

 

x

 

 

678

Phước Sơn

Ninh Phước

 

 

 

 

x

 

679

Phước Hữu

Ninh Phước

 

 

 

 

x

 

680

Công Hải

Ninh Hải

 

 

 

 

x

 

681

Phước Chính

Ninh Sơn

 

 

 

 

x

 

 

BÌNH THUẬN

 

 

 

 

 

 

 

682

Sông Mao

Sông Mao, Bắc Bình

11015

108030

x

 

 

 

683

Liên Hương

Liên Hương, Tuy Phong

11014

108043

x

 

 

 

684

Mê Pu

Mê Pu, Đức Linh

11014

107038

x

 

 

 

685

Đông Giang

Đông Giang , Hàm T.Bắc

11013

108000

x

 

 

 

686

La Ngâu

La Ngâu, Tánh Linh

11011

107047

x

 

 

 

687

Võ Xu

Võ Xu, Đức Linh

11011

107036

x

 

 

 

688

Ma Lâm

Ma Lâm, Hàm T.Bắc

11006

108003

x

 

 

 

689

Bầu Trắng

Hoà Thắng, Bắc Bình

11004

108025

x

 

 

 

690

Suối Kiết

Suối Kiết, Tánh Linh

11003

107042

x

 

 

 

691

Hàm Cường

Hàm Cường, Hàm Thuận Nam

10053

107053

 

x

 

 

692

Mũi Né

Mũi Né, Phan Thiết

10056

108017

x

 

 

 

693

Kê Già

Tân Thành , Hàm Thuận Nam

10043

108000

x

 

 

 

694

Ngã BaKm46

Tân Nghĩa, Hàm Tân

10050

107044

x

 

 

 

695

Mỹ Thạnh

Sông Cà Ty, Hàm Thuận Bắc

11002

108001

 

x

 

 

696

Phan Sơn

Phan Sơn, Bắc Bình

11028

108019

 

x

 

 

697

Mương Mán

Hàm Thuận Nam

 

 

x

 

 

 

698

Phan Dũng

Phan Dũng, Tuy Phong

11027

108040

 

 

x

 

699

Phan Lâm

Bắc Bình

 

 

 

 

x

 

700

Phong Phú

Tuy Phong

 

 

 

 

x

 

701

Bình An

Bắc Bình

 

 

 

 

x

 

702

Sông Luỹ

Bắc Bình

 

 

 

 

x

 

703

Lương Sơn

Bắc Bình

 

 

 

 

x

 

704

Thuận Hoà

Hàm Thuận Bắc

 

 

 

 

x

 

705

Hồng Sơn

Hàm Thuận Bắc

 

 

 

 

x

 

706

La Dạ

Hàm Thuận Bắc

 

 

 

 

x

 

707

Mỹ Thạnh

Hàm Thuận Nam

 

 

 

 

x

 

708

Gia Huynh

Tánh Linh

 

 

 

 

x

 

709

Suối Kiết

Tánh Linh

 

 

 

 

x

 

710

Tân Minh

Hàm Tân

 

 

 

 

x

 

711

Tân Thắng

Hàm Tân

 

 

 

 

x

 

712

Tân Hải

Hàm Tân

 

 

 

 

x

 

713

Măng Tố

Tánh Linh

 

 

 

 

x

 

714

Hàm Kiệm

Hàm Thuận Nam

 

 

 

 

x

 

 

KHÁNH HÒA

 

 

 

 

 

 

 

715

Phượng Hoàng

Ninh Sim, Ninh Hòa

12034

108054

 

x

 

 

716

Hòn Bà

Khánh Phú, Khánh Vĩnh

12008

108057

 

x

 

 

717

Đá Bàn

Ninh Sơn, Ninh Hòa

12044

109006

x

 

 

 

718

Ninh Tây

Sông Cái, Ninh Hòa

12038

108057

 

x

 

 

719

Khánh Thượng

Khánh Thượng, Khánh Vĩnh

12020

108046

 

x

 

 

720

Ninh Thượng

Ninh Thượng, Ninh Hòa

12034

109003

 

x

 

 

721

Hòn Khói

Ninh Thọ, Ninh Hòa

12033

109013

x

 

 

 

722

Khánh Vĩnh

Khánh Vĩnh, Khánh Vĩnh

12017

108055

x

 

 

 

723

Khánh Sơn

Tô Hạp , Khánh Sơn

12001

108058

x

 

 

 

724

Vạn Bình

Vạn Bình, Vạn Ninh

12047

109013

 

 

x

 

725

Ninh Tân

Ninh Tân, Ninh Hòa

12026

109002

 

 

x

 

726

Sơn Tân

Sơn Tân, Cam Ranh

12005

109006

 

 

x

 

727

Suối Tiên

Diên Khánh

 

 

 

 

x

 

728

Khánh Hiệp

Khánh Vĩnh

 

 

 

 

x

 

729

Sơn Thái

Khánh Vĩnh

 

 

 

 

x

 

730

Thành Sơn

Khánh Sơn

 

 

 

 

x

 

731

Đại Lãnh

Vạn Ninh

 

 

 

 

x

 

732

Ninh An

Ninh Hoà

 

 

 

 

x

 

733

Diên Lâm

Diên Khánh

 

 

 

 

x

 

734

Khánh Bình

Khánh Vĩnh

 

 

 

 

x

 

735

Canm Phước Đông

Cam Ranh

 

 

 

 

x

 

736

Suối Cát

Diên Khánh

 

 

 

 

x

 

VIII

KHU VỰC NAM BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

TP.HỒ CHÍ MINH

 

 

 

 

 

 

 

737

Bình Chánh

Bình Chánh

10040

106034

x

 

 

 

738

Lê Minh Xuân

Lê Minh Xuân, Bình Chánh

10045

106034

x

 

 

 

739

Cần Giờ

Cần Thạnh, Cần Giờ

10024

106059

x

 

 

 

740

Tam Thôn Hiệp

Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ

10034

106053

x

 

 

 

741

Cát Lái

Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2

10045

106047

x

 

 

 

742

Củ Chi

Tân Thông Hội, Củ Chi

10058

106029

x

 

 

 

743

An Phú

An Phú, Củ Chi

11007

106028

x

 

 

 

744

Hóc Môn

Hóc Môn, Hóc Môn

10053

106036

x

 

 

 

745

Thủ Đức

Phước Long, Quận 9

10050

106045

x

 

 

 

746

Phạm Văn Cội

Củ Chi

 

 

x

 

 

 

747

Nhà Bè

Phú Xuân, Nhà Bè

10040

106046

x

 

 

 

 

ĐỒNG NAI

 

 

 

 

 

 

 

748

Cẩm Mỹ

Xuân Mỹ, Long Khánh

10046

107015

x

 

 

 

749

Long Thành

TT.Long Thành, Long Thành

10045

106056

x

 

 

 

750

Túc Trưng

Túc Trưng, Định Quán

11005

107012

x

 

 

 

751

Gia Ray

TT.Xuân Lộc, Xuân Lộc

10056

107026

x

 

 

 

752

Đắc Lua

Đắc Lua, Tân Phú

11027

107018

 

 

x

 

753

Tam Bung

Định Quán, Định Quán

11012

107021

 

 

x

 

754

Vĩnh Cửu

Vĩnh An, Vĩnh Cửu

11007

107002

 

 

x

 

755

Hoà Bình

Phú Thạnh, Nhơn Trạch

10042

106050

 

 

x

 

756

Suối Sai

Suối Sai, Vĩnh Cửu

11018

107004

 

 

x

 

757

Hưng Nghĩa

Hưng Lộc, Thống Nhất

10056

107007

 

 

x

 

758

La Ngà

Định Quán

 

 

 

 

x

 

759

Tân Phú

TT. Tân Phú, Tân Phú

11015

107027

x

 

 

 

760

Bình Sơn

Bình Sơn, Long Thành

 

 

 

 

x

 

761

Long Tân

Long Tân, Nhơn Trạch

 

 

 

 

x

 

 

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

762

Bù Đăng

TT.Đức Phong, Bù Đăng

11048

107015

x

 

 

 

763

Bù Đốp

Thiện Hưng, Lộc Ninh

11050

106036

x

 

 

 

764

Bù Nho

Bù Nho, Phước Long

11043

106052

x

 

 

 

765

Bình Long

An Lộc, Bình Long

11038

106036

x

 

 

 

766

Chơn Thành

TT.Chơn Thành, Bình Long

11024

106037

x

 

 

 

767

Thọ Sơn

Thọ Sơn , Bù Đăng

11054

107019

 

 

x

 

768

Tân Lập

Tân Lập, Đông Phú

11024

106049

 

 

x

 

769

Đắk Ơ

Đắk Ơ, Phước Long

12003

107004

 

 

x

 

770

Long Bình

Long Bình, Phước Long

11053

106049

 

 

x

 

771

Nghĩa Trung

Nghĩa Trung, Bù Đăng

11034

107010

 

 

x

 

772

Lộc Ninh

TT.Lộc Ninh, Lộc Ninh

11049

106035

x

 

 

 

 

BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

773

Lạc An

Lạc An, Tân Uyên

11010

106055

x

 

 

 

774

Bến Cát

Mỹ Phước, Bến Cát

11009

106035

x

 

 

 

775

Tân Uyên

Uyên Hưng, Tân Uyên

11003

106048

x

 

 

 

776

Phú Giáo

Phước Vĩnh, Phú Giáo

11018

106048

 

x

 

 

777

Ấp 3

Minh Tân, Dầu Tiếng

11023

106027

 

x

 

 

778

An Phú

An Phú, Thuận An

 

 

 

x

 

 

779

Dĩ An

Dĩ An

 

 

 

x

 

 

780

Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

 

 

 

x

 

 

 

TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

 

781

Đồng Ban

TT.Tân Châu, Tân Châu

11033

106010

x

 

 

 

782

Kà Tum

Tân Đông, Tân Châu

11040

106013

x

 

 

 

783

Núi Bà

Thạnh Tân, Hòa Thành

11024

106009

x

 

 

 

784

Đồi 95

Tân Hoà, Tân Châu

11035

106020

x

 

 

 

785

Bến Sỏi

Trí Bình, Châu Thành

11017

106001

x

 

 

 

786

Hồ Dầu Tiếng

Phước Minh, Dương Minh Châu

11023

106014

x

 

 

 

787

Trảng Bàng

Trảng Bàng, Trảng Bàng

11002

106022

 

x

 

 

788

Thạnh Bắc

Thạnh Bắc, Tân Biên

11043

106003

 

x

 

 

789

Bà Đét

Phước Vinh, Châu Thành

11022

105055

 

x

 

 

790

Ấp 5

Trà Vong, Tân Biên

11025

106006

 

x

 

 

791

Ấp 1

Bàu Đồn, Gò Dầu

11010

106019

 

x

 

 

792

Tiên Thuận

Tiên Thuận, Bến Cầu

11008

106008

 

x

 

 

793

Tân Biên

Tân Biên

 

 

 

x

 

 

 

LONG AN

 

 

 

 

 

 

 

794

Cần Đước

TT.Cần Đước, Cần Đước

10036

106040

x

 

 

 

795

Đức Hoà

TT.Hậu Nghĩa, Đức Hòa

10054

106024

x

 

 

 

796

Vĩnh Hưng

TT.Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng

10053

105048

x

 

 

 

797

Tân Hưng

Tân Hưng, Tân Hưng

10052

105040

 

 

x

 

798

Thạnh Hoá

Thạnh Hoá, Thạnh Hóa

10039

106009

 

 

x

 

799

Tân Thành

Tân Thành, Thủ Thừa

10044

106020

 

 

x

 

800

Tân Trụ

TT. Tân Trụ, Tân Trụ

 

 

x

 

 

 

801

TT.Đông Thành

Đức Huệ

 

 

 

 

x

 

802

Đông Thạnh

Đông Thạnh, Cần Guộc

 

 

 

 

x

 

803

Thủ Thừa

Thủ Thừa, Thủ Thừa

 

 

 

 

x

 

804

Tầm Vu

Tầm Vu, Tầm Vu

 

 

 

 

x

 

 

TIỀN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

805

Cái Bè

TT.Cái Bè, Cái Bè

10020

106002

x

 

 

 

806

Chợ Gạo

TT.Chợ Gạo, Chợ Gạo

10021

106028

x

 

 

 

807

Châu Thành

TT.Tân Hiệp, Châu Thành

10026

106021

x

 

 

 

808

Hậu Mỹ Bắc

Hậu Mỹ Bắc A, Cái Bè

10027

105058

x

 

 

 

809

Mỹ Phước

TT.Mỹ Phước, Tân Phước

10028

106012

x

 

 

 

810

Phú Mỹ

Phú Mỹ, Tân Phước

10033

106022

x

 

 

 

811

An Hữu

An Hữu, Cái Bè

10020

105054

x

 

 

 

812

Gò Công Đông

Tân Hoà, Gò Công Đông

10019

106043

x

 

 

 

813

Thanh Tân

Thanh Tân, Tân Phước

 

 

 

x

 

 

814

Long Vĩnh

Long Vĩnh, Gò Công Tây

 

 

 

x

 

 

 

TRÀ VINH

 

 

 

 

 

 

 

815

Trà Vinh

TX.Trà Vinh, Trà Vinh

9056

106020

 

x

 

 

816

Cầu Ngang

Cầu Ngang, Cầu Ngang

9048

106027

 

x

 

 

817

Cầu Kè

Cầu Kè, Cầu Kè

9053

106003

 

x

 

 

818

Tiểu Cần

Phú Cần, Tiểu Cần

9049

106012

x

 

 

 

819

Trà Cú

TT.Trà Cú, Trà Cú

9041

106016

x

 

 

 

820

Bến Gia

Hiệp Thạnh, Duyên Hải

 

 

x

 

 

 

821

Châu Thành

Châu Thành

 

 

 

x

 

 

 

CẦN THƠ

 

 

 

 

 

 

 

822

Ô Môn

TT.Ô Môn, Ô Môn

10007

105038

x

 

 

 

823

Rạch Gòi

Thạnh Xuân, Châu Thành A

9054

105040

x

 

 

 

824

Thốt Nốt

TT.Thốt Nốt, Thốt Nốt

10016

105032

x

 

 

 

825

Thạnh Phú

Thạnh Phú, Thốt Nốt

10008

105027

 

x

 

 

826

Châu Thành A

Châu Thành A, Trường Long

 

 

 

x

 

 

 

SÓC TRĂNG

 

 

 

 

 

 

 

827

Kế Sách

TT.Kế Sách, Kế Sách

9046

105059

x

 

 

 

828

Long Phú

TT.Long Phú, Long Phú

9036

106008

x

 

 

 

829

Mỹ Tú

TT.Huỳnh Hữu Nghĩa, Mỹ Tú

9038

105049

x

 

 

 

830

Khánh Hoà

Khánh Hoà, Vĩnh Châu

9025

106000

x

 

 

 

831

Hoà Đức

Hoà Tú 1, Mỹ Xuyên

9028

105054

 

x

 

 

832

Thạnh Trị

Thạnh Trị, Thạnh Trị

9026

105042

 

x

 

 

833

TT.Vĩnh Châu

Vĩnh Châu

 

 

 

x

 

 

834

Mỹ Xuyên

Mỹ Xuyên

 

 

 

x

 

 

 

ĐỒNG THÁP

 

 

 

 

 

 

 

835

Châu Thành

TT.Caí Tàu Hạ, Châu Thành

10017

105051

x

 

 

 

836

Hồng Ngự

TT.Hồng Ngự, Hồng Ngự

10051

105021

x

 

 

 

837

Mỹ Thọ

Mỹ Thọ, Cao Lãnh

10025

105043

x

 

 

 

838

Sa Đéc

Phường1, Sa Đéc

10018

105047

x

 

 

 

839

Thanh Bình

TT.Thanh Bình, Thanh Bình

10033

105029

x

 

 

 

840

Tam Nông

Tràm Chim, Tam Nông

10040

105034

 

x

 

 

841

Tân Hồng

Sa Rài, Tân Hồng

10052

105028

 

x

 

 

842

Lai Vung

TT.Lai Vung, Lai Vung

10018

105040

x

 

 

 

843

Mỹ An

Mỹ An, Tháp Mười

10033

105053

 

x

 

 

 

AN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

844

Hội An

Hội An, Chợ Mới

10025

105033

x

 

 

 

845

Núi Sập

TT.Núi Sập, Thoại Sơn

10016

105016

x

 

 

 

846

Vĩnh.T.Trung

Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú

10036

105012

x

 

 

 

847

Thới Sơn

TT.Nhà Bàng, Tịnh Biên

10037

105000

x

 

 

 

848

Tân Phú

Tân Phú, Châu Thành

10023

105010

 

x

 

 

849

Châu Thành

An Châu, Châu Thành

10027

105022

 

x

 

 

850

An Phú

An Phú

 

 

 

x

 

 

 

KIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

851

An Biên

TT.Thứ Ba, An Biên

9049

105003

x

 

 

 

852

Gò Quao

TT.Gò Quao, Gò Quao

9044

105017

x

 

 

 

853

Giồng Riềng

Thạnh Hưng, Giồng Riềng

9054

105019

x

 

 

 

854

Kiên Lương

TT.Kiên Lương, Kiên Lương

10017

104039

x

 

 

 

855

Tri Tôn

TT.Hòn Đất, Hòn Đất

10016

104050

x

 

 

 

856

Vĩnh Hoà Hưng

Hưng Nam, Gò Quao

9045

105023

x

 

 

 

857

Vĩnh Thuận

TT.Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận

9030

105015

x

 

 

 

858

An Ninh

TT.Thứ 11, An Minh

9038

104058

x

 

 

 

859

U Minh Thượng

An Ninh

 

 

 

x

 

 

860

Hà Tiên

TT.Hà Tiên

10023

104029

x

 

 

 

 

CÀ MAU

 

 

 

 

 

 

 

861

Đầm Dơi

TT.Đầm Dơi, Đầm Dơi

9000

105012

x

 

 

 

862

Phú Tân

Phú Tân, Cái Nước

8053

104053

x

 

 

 

863

Khánh Hưng

Khánh Hưng, Trần Văn Thời

9010

104055

x

 

 

 

864

Thới Bình

TT.Thới Bình, Thới Bình

9021

105005

x

 

 

 

865

Trần Văn Thời

TT.Trần Văn Thời, Trần Văn Thời

9003

104058

x

 

 

 

866

Viễn An Đông

Viên An Đông, Ngọc Hiển

8041

104057

x

 

 

 

867

Cái Nước

TT.Cái Nước, Cái Nước

8056

105002

x

 

 

 

868

U Minh (BĐ)

TT.U Minh, U Minh

 

 

x

 

 

 

869

Tam Giang

Tam Giang, Ngọc Hiệu

 

 

 

x

 

 

 

BẠC LIÊU

 

 

 

 

 

 

 

870

NT.Đông Hải

Vĩnh Hậu, Vĩnh Lợi

9012

105040

x

 

 

 

871

Giá Rai

TT.Giá Rai, Giá Rai

9014

105028

x

 

 

 

872

Ngăn Dừa

TT.Ngăn Dừa, Hồng Dân

9034

105028

x

 

 

 

873

Long Điền Tây

Long Điền Tây, Giá Rai

9007

105025

x

 

 

 

 

BẾN TRE

 

 

 

 

 

 

 

874

Giồng Trôm

Bình Thành , Giồng Trôm

10007

106032

x

 

 

 

875

Hương Mỹ

Hương Mỹ, Mỏ Cày

9058

106024

x

 

 

 

876

Mỏ Cày

TT.Mỏ Cày, Mỏ Cày

10007

106020

x

 

 

 

877

Châu Thành

Châu Thành, Châu Thành

10018

106022

 

x

 

 

878

Thạnh Phú

Thạnh Phú, Thạnh Phú

9057

106031

 

x

 

 

879

Bình Đại

Bình Đại

 

 

 

x

 

 

 

BÀ RỊA VŨNG TÀU

 

 

 

 

 

 

 

880

Ấp 6

Tân Thành, TX.Bà Rịa

10037

107009

 

x

 

 

881

Bình Ba

Bình Ba, Châu Đức

10038

107013

 

x

 

 

882

Tân Thành

Phước Hòa, Tân Thành

10031

107003

 

x

 

 

883

Long Điền

Long Điền, Long Đất

10029

107013

 

x

 

 

884

Kim Long

Kim Long, Châu Đức

10043

107014

 

x

 

 

885

Đội 3

Bầu Lâm, Xuyên Mộc

10040

107026

 

x

 

 

886

Bà Rịa

Phước Xuyên, Thị xã Bà Rịa

 

 

x

 

 

 

887

Long Đất

Phước Long Hội, Long Đất

 

 

 

x

 

 

888

Xuân Sơn

Xuân Sơn, Châu Đức

 

 

 

x

 

 

889

Xuyên Mộc

TT.Phước Bửu, Xuyên Mộc

10032

107022

x

 

 

 

 

VĨNH LONG

 

 

 

 

 

 

 

890

Trà Ôn

TT.Trà Ôn, Trà Ôn

9058

105055

x

 

 

 

891

Vũng Liêm

Vũng Liêm, Vũng Liêm

10006

106011

 

x

 

 

892

Măng Thít

Cái Nhum, Măng Thít

10011

106007

 

x

 

 

893

Bình Minh

Cái Vồn, Bình Minh

10004

105049

 

x

 

 

894

Tam Bình

Tam Bình, Tam Bình

10003

106000

x

 

 

 

895

Long Hồ

Hòa Ninh, Long Hồ

 

 

 

x

 

 

 

HẬU GIANG

 

 

 

 

 

 

 

896

Long Mỹ

Long Mỹ, Long Mỹ

9040

105036

 

x

 

 

897

Vị Thuỷ

Vị Thuỷ

 

 

 

x

 

 

IX

KHU VỰC TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

KON TUM

 

 

 

 

 

 

 

898

Sa Thầy

TT.Sa Thầy, Sa Thầy

14025

107047

x

 

 

 

899

Đăc Uy

Đắc Uy, Đắc Hà

14035

108003

 

x

 

 

900

Đak Lỗ

Ngok Tem, Kon Plông

14043

108022

 

x

 

 

901

Nước Gia

Đắk Ring, Kon Plông

14057

108013

 

x

 

 

902

Đak Ong

Măng Xăng, Đắc Tô

14054

107055

 

x

 

 

903

Đak Pxi

ĐakPxi, Đak Hà

14046

108005

 

x

 

 

904

Đak Xú

Đak Xú, Ngọc Hồi

14045

107036

 

x

 

 

905

Xóm Mới

Mô Rai, Sa Thầy

14024

107032

 

x

 

 

906

Mô Rai

Mô Rai, Sa Thầy

14010

107031

 

x

 

 

907

Đăk Glei

Dăk Pék, Đăk Glei

15004

107044

x

 

 

 

908

Kon PLông

Tân Lập, Kon Plông

14028

108012

x

 

 

 

909

DăkMan

Đăk Glei

 

 

 

x

 

 

910

Đăk Long

Đăk Glei

 

 

 

x

 

 

911

Đăk Ang

Ngọc Hồi

 

 

 

x

 

 

912

Tân Cảnh

đắc Tô

 

 

 

x

 

 

913

Đăk KôI

Konplông

 

 

 

x

 

 

 

GIA LAI

 

 

 

 

 

 

 

914

ĐakĐoa

Đak Đoa, Mang Yang

14000

108008

x

 

 

 

915

Biển Hồ

TX.PleiKu, Pleiku

14003

108001

x

 

 

 

916

Kon Dong

TT.Mang Yang, Mang Yang

14003

108017

x

 

 

 

917

KBang

KaNat, KBang

14010

108037

x

 

 

 

918

Chư PRông

ChưPRông, ChưPrông

13039

107051

x

 

 

 

919

Chư Sê

Chư Sê, Chư Sê

13042

108005

x

 

 

 

920

Đak Sơ Mei

Đak Sơ Mei, Đak Đoa

14012

108010

 

x

 

 

921

Ia Krai

Ia Grai, Ia Grai

14003

107041

 

x

 

 

922

Yang Nam

Yang Nam, Kông Chro

13040

108031

 

x

 

 

923

Ia Mơ

Ia Mơ, Chư Prông

13027

107043

 

x

 

 

924

KRong

KRong, KBang

14019

108026

 

x

 

 

925

An Trung

An Trung, Kông Chro

13050

108029

 

x

 

 

926

Kon Chiêng

Kon Chiêng, Mang Yang

13047

108017

 

x

 

 

927

Phú Thiện

Chư A Thai, AYunpa

13033

108017

 

x

 

 

928

Krông Pa

Phú Cần, Krông Pa

13018

108042

x

 

 

 

929

TT.Chu Tý

Đức Cơ

 

 

 

x

 

 

930

Kông chRo

Kông chRo

 

 

 

x

 

 

931

Iarmok

Krông Pa

 

 

 

x

 

 

932

IaRSươm

Krông Pa

 

 

 

x

 

 

933

IaTul

Ayunpa

 

 

 

x

 

 

934

IaKo

Chư Sê

 

 

 

x

 

 

935

IaPếch

Iagrai

 

 

 

x

 

 

936

Tân An

An Khê

 

 

 

x

 

 

 

ĐĂK LĂK

 

 

 

 

 

 

 

937

EakNốp

EaKNốp, Eakar

12048

108027

x

 

 

 

938

Krông Bông

Krông Bông, Krông Bông

12033

108024

x

 

 

 

939

EahDing

EATar, Cư Mga

12054

108007

x

 

 

 

940

EaBung

Ea Bung, Ea Súp

13010

107039

 

x

 

 

941

Đăk Wil

Đăk Wil, Cư Gút

12041

107040

 

x

 

 

942

Quảng Sơn

Quảng Sơn, Đăk Nông

12012

107046

 

x

 

 

943

Đăk Plao

Đăk Plao, Đặkz Nông

11052

108000

 

x

 

 

944

Ea Sô

Ea Sô, Ea Kar

12058

108033

 

x

 

 

945

KrôngNăng

KrôngNăng

 

 

 

x

 

 

946

ChưĐrăm

KrôngBông

 

 

 

x

 

 

947

Km 110

Lăk

 

 

 

x

 

 

948

EaSup

EaSup

13004

107053

x

 

 

 

949

Quảng Trực

Đăk Rlấp

 

 

 

x

 

 

950

Đăk Rtih

Đăk Rlấp

 

 

 

x

 

 

951

Thuận Hạnh

Đak Mil

 

 

 

x

 

 

952

Đức Mạnh

Đak Mil

 

 

 

x

 

 

953

Đak Sin

Đăk Rlấp

 

 

 

x

 

 

 

LÂM ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

954

Lạc Dương

Lát, Lạc Dương, Lạc Dương

12003

108025

x

 

 

 

955

Suối Vàng

Suối Vàng, Lạc Dương

11059

108022

x

 

 

 

956

Thạnh Mỹ

Thạnh Mỹ, Đơn Dương

11046

108030

x

 

 

 

957

Đạ Tẻh

TT.Đạ Tẻh, Đạ Tẻh

11034

107030

x

 

 

 

958

Đạ Chay

Đạ Chay, Lạc Dương

12007

108035

x

 

 

 

959

Gung Ré

Gung Ré, Di Linh

11030

108004

 

x

 

 

960

Nam Ban

Nam Ban, Lâm Hà

11051

108020

x

 

 

 

961

Đam Rông

Đam Rông, Lạc Dương

12010

108016

x

 

 

 

962

Đạ M Ri

Đạ M Ri, Đạ Huoai

11025

107039

 

x

 

 

963

Đình Lạc

Di Linh, Di Linh

11037

108008

 

x

 

 

964

Lộc Bảo

Lộc Bảo, Bảo Lâm

11049

107041

 

x

 

 

965

Lộc Ngãi

Lộc Ngãi, Bảo Lâm

11043

107056

 

x

 

 

966

Quảng Trị

Quảng Trị, Đạ Tẻh

11036

107038

 

x

 

 

967

Phú Mỹ

Phú Sơn, Lâm Hà

11054

108012

 

x

 

 

968

Gia Bắc

Gia Bắc, Di Linh

11020

108008

 

x

 

 

969

Di Linh

Di Linh

11034

108004

x

 

 

 

970

Ninh Gia

Đức Trọng

 

 

 

x

 

 

971

TT.Đồng Nai

Cát Tiên

 

 

 

x

 

 

972

Lộc Bắc

Bảo Lộc

 

 

 

x

 

 

973

TT lộc Thắng

Bảo Lâm

 

 

 

x

 

 

974

Lộc Châu

Bảo Lộc

 

 

 

x

 

 

975

Hoà Nam

Di Linh

 

 

 

x

 

 

976

Đinh Trang Hoà

Di Linh

 

 

 

x

 

 

977

Tân Thanh

Lâm Hà

 

 

 

x

 

 

978

Tân Hội

Đức Trọng

 

 

 

x

 

 

979

Tam Bố

Di Linh

 

 

 

x

 

 

980

LiêngSRoin

Lâm Hà

 

 

 

x

 

 

981

Hiệp Thạnh

đức Trọng

 

 

 

x

 

 

982

Da Sa

Lạc Dương

 

 

 

x

 

 

983

Tà Năng

Đức Trọng

 

 

 

x

 

 

984

Đạ Long

Lạc Dương

 

 

 

x

 

 

 

ĐẮC NÔNG

 

 

 

 

 

 

 

985

Đắc Rlấp

Quảng Tân, Đắc Rlấp

12001

107031

 

x

 

 

986

Krông Nô

Đăk Rỗ, Krông Nô

12025

107051

 

x

 

 

987

Đăk Nia

Đắc Nông

 

 

 

x

 

 

988

Đăk Rmăng

Đắc Nông

 

 

 

x

 

 

989

Quảng Phú

Krông Nô

 

 

 

x

 

 

990

Trường Xuân

Đắc Nông

 

 

 

x

 

 

991

Dur Kman

Krông Ana

 

 

 

x

 

 

992

Đắc Phơi

Lăk

 

 

 

x

 

 

993

Hoà Phú

Cư Rut

 

 

 

x

 

 

994

Krông Na

Buôn Đôn

 

 

 

x

 

 

995

Cư Bao

KrôngBuk

 

 

 

x

 

 

996

EaMDroh

Cư Mgar

 

 

 

x

 

 

997

Krông Á

Mađrăc

 

 

 

x

 

 

998

EaKtur

Krông Ana

 

 

 

x

 

 

999

EAWy

EaHleo

 

 

 

x

 

 

1000

Cư Né

Krông Buk

 

 

 

x

 

 

Số trạm

 

 

389

343

268

0

Tổng số trạm

 

 

1000

Chú thích:

 

 

 

 

 

 

 

- Các điểm đo bổ sung thì tọa độ mới sơ bộ xác định hoặc chưa xác định, khi lắp đặt thiết bị đo mới xác định tọa độ chính xác.

 

- Để tăng cường các điểm đo mưa phục vụ cho dự báo, nên Quy hoạch tập trung đầu tư trong hai giai đoạn 2007-2010 và 2011-2015.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC II-1: DANH SÁCH TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT XÂY DỰNG THÊM ĐẾN NĂM 2020 (NẰM NGOÀI                           CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC ĐÃ NÊU Ở PHỤ LỤC I)

 

 

Hệ thống sông/lưu vực sông

Tên sông

Tỉnh

Vị trí dự kiến xây dựng trạm quan trắc tài nguyên nước

Trạm quan trắc số lượng nước

Trạm quan trắc chất lượng nước

Dự kiến thời gian xây dựng

Biên giới

Thượng nguồn

Nhập lưu trên sông chính

Nhập lưu trên sông nhánh

Cửa ra

Trao đổi nước

Hồ chứa

2007-2010

2011-2015

2016-2020

LƯU VỰC SÔNG HỒNG THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngòi Bo

Lào Cai

xã Gia Phú - huyện Bảo Thắng

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Ngòi Lao

Phú Thọ

xã Bằng Giã - huyện Hạ Hòa

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Nậm Mạ

Lai Châu

xã Mù Cả huyện Mường Tè

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Nậm Nhé

Lai Châu

Xã Mường Mô - huyện Mường Tè

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Nậm Mươn

Lai Châu

Huyện Mường Lay

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Nậm Na (b)

Lai Châu

xã Nậm Cha -huyện Sìn Hồ

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

Lai Châu

Huổi Quang

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Nậm Nguôi

Sơn La

xã Mường Sại -huyện Thuận Châu

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Nậm Mu

Lai Châu

Hồ Bản Chát (Than Uyên)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

Ngòi Sảo

Hà Giang

xã Bằng Hành- huyện Bắc Quang

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Sông Gâm

Tuyên Quang

Hồ Na Hang

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Ngòi Quảng

Tuyên Quang

xã Xuân Quang - huyện Chiêm Hóa

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Nậm Rốm

Điện Biên

phường Thanh Minh - TP Điện Biên

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Sông Công

Thái Nguyên

Hồ Núi Cốc (Phù Trìu)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Sông Lạch Tray

Hải Phòng

Lạch Tray

 

 

 

 

x

 

 

x

LƯU VỰC SÔNG BẰNG GIANG - KỲ CÙNG VÀ PHỤ CẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bắc Khê

Lạng Sơn

xã Thất Khê - huyện Tràng Định

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Na Rì

Bắc Kạn

xã Lương Thành - huyện Na Rì

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Tà Kéo

Lạng Sơn

Xã Hòa Bình - huyện Bình Gia

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Sông Tiên Yên

Quảng Ninh

xã Tiên yên - huyện Tiên Yên

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

Quảng Ninh

Hồ Yên Lập (Yên Hưng)

 

 

 

 

 

 

x

x

LƯU VỰC SÔNG MÃ VÀ PHỤ CẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Chu

Thanh Hóa

Cửa Đạt

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Sông Mực

Thanh Hóa

huyện Tĩnh Gia

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Sông Mực

Thanh Hóa

Sông Mực (Hải Vân)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Sông Bùng

Thanh Hóa

Huyện Yên Thành

 

x

 

 

 

 

 

 

LƯU VỰC SÔNG CẢ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Cả

Nghệ An

Kè Gỗ

 

 

 

 

 

 

x

x

 

H. Nguyên

Nghệ An

Yên Thắng - huyện Tương Dương

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Sông Nghèn

Hà Tĩnh

Can Lộc

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Sông Rác

Hà Tĩnh

Sông Rác (Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên)

 

 

 

 

 

 

x

x

LƯU VỰC SÔNG GIANH VÀ PHỤ CẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Cam Lộ

Quảng Trị

Cam Lộ

 

 

 

x

 

 

 

 

LƯU VỰC SÔNG HƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Hương

Thừa Thiên Huế

Dương Hoà (Dương Thủy)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

Thừa Thiên Huế

Bình Điền (Hương Trà)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

Thừa Thiên Huế

Cổ Bi (Hương Trà)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Phá Tam Giang

Thừa Thiên Huế

Tam Giang

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Đầm Cầu Hai

Thừa Thiên Huế

Cầu Hai

 

 

 

 

 

 

x

x

LƯU VỰC SÔNG VU GIA - THU BỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông A Vương

Quảng Nam

hồ Phú Ninh (Tam Ngọc - Thị xã Tam kỳ)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Sông A Vương

Quảng Nam

hồ A Vương (Nà Kooi Đông - Đông Giang)

 

 

 

 

 

 

x

x

LƯU VỰC SÔNG KÔN VÀ PHỤ CẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

An Lão

Bình Định

Bồng Sơn

 

 

x

 

 

 

 

x

 

Côn

Bình Định

Tân An (Thạnh Hòa)

 

 

x

 

 

 

 

x

 

Hà Thanh

Bình Định

Tuy Phước

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Định

Đầm Thị Nại (Phước Thuận)

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Mỹ Cát

Bình Định

xã Mỹ Cát - huyện Phù Cát

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Sông Kỳ Lộ

Phú Yên

An Thạnh (xã An Thạnh - huyện Tuy An)

 

 

x

 

 

 

 

 

LƯU VỰC SÔNG BA VÀ PHỤ CẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Hinh

Gia Lai

Ya-Yun hạ (Hơ bông - Chư Sê)

 

 

 

 

 

 

x

x

LƯU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Cái Ninh Hòa

Khánh Hòa

Đầm Nha Phu

 

 

 

 

x

 

 

 

 

Sông Cái Ninh Hòa

Khánh Hòa

Vịnh Cam Ranh

 

 

 

 

x

 

 

 

LƯU VỰC SÔNG CÁI NINH THUẬN VÀ PHỤ CẬN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Lòng Sông

Bình Thuận

xã Phước Thể - huyện Tuy Phong

 

 

 

 

x

 

 

 

 

Sông Phan

Bình Thuận

Tân An

 

 

 

 

x

 

 

 

 

Sông Ray

Bà Rịa - Vũng Tàu

sông Ray

 

 

 

 

 

 

x

x

LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Nai

Lâm Đồng

Đinh Trang Thương - Di Linh

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

Đăk Quơn

Lâm Đồng

Đại Ninh

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Buông

Đồng Nai

xã An Hòa - huyện Long Thành

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Đắc MBRi (Đắc Hoai)

Lâm Đồng

Nam Cát Tiên - Tân Phú

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Đa Dâng

Lâm Đồng

Cát Tiên

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Sông Bé

Bình Dương

Thác Mơ - Phước Long

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phước

Đồng Xoài

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Sông Sài Gòn

TP. Hồ Chí Minh

An Phú

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Sông Cần Giuộc

Long An

H. Cần Giuộc

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Sa Cát

Bình Dương

Phú Thịnh - Phú Giáo

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Đachơ Uýt

Đắc Lắc

H. Đắc KLáp

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình Phước

xã Bù Tam - huyện Phước Long

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Tôn Lê Tru

Bình Phước

xã An Phú - huyện Bình Long

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Thị Tính

Bình Dương

xã Tân An - TX Thủ Dầu Một

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Vàm Cỏ Tây

Long An

Huyện Tân Trụ

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Sông Lòng Tàu

TP. Hồ Chí Minh

xã Bình Phước - huyện Cần Giờ

 

 

 

x

 

 

 

 

 

Sông Thị Vải

Đồng nai

Huyện Long Thành

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

TP. Hồ Chí Minh

xã Thạnh An - huyện Cần Giờ

 

 

 

 

x

 

 

 

 

Sông La Ngà

Bình Thuận

Hàm Thuận - Đa Mi

 

 

 

 

 

 

x

x

LƯU VỰC SÔNG MÊKÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sông Đắcbla

Kon Tum

hồ Bản Vẽ

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Sông Đắcbla

Kon Tum

hồ Plei Krong

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Srepok

Đắc Lắc

hồ Buôn Tua Srah

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

Srepok

Đắc Nông

hồ Đức Xuyên

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Sa Thầy

Kon Tum

Thượng Kon Tum (Đắk Kôi, Mãng Càn - Kon Plông)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

Sa Thầy

Kon Tum

Sê San 3 (Morai - Sa Thầy)

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

Hậu Giang

Sóc Trăng

Huyện Kế sách - Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Cổ Chiên

Trà Vinh

Thị xã Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Vĩnh Long

Mỹ Thuận

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Kênh Xáng

Bạc Liêu

TX. Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

Cà Mau

TX. Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

x

Tổng số

 

 

78

 

 

 

 

 

 

 

 

25

29

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC II-2: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC TÂY BẮC BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Số hiệu điểm quan trắc

Số lượng công Trình

Vị trí địa lý

Toạ độ và độ cao điểm đo

Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT

Thời gian thực hiện

Huyện

Tỉnh

X

Y

Z

2007- 2010

2011- 2015

2016- 2020

I. Trạm quan trắc Mường Thanh

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

2

Thanh Nưa

Điện Biên Đông

Điện Biên

18295268

2377517

 

 

 

 

x

2

QT2

2

Thanh Luông

 

Điện Biên

18292376

2367220

 

 

 

x

 

3

QT3

2

Thanh Hưng

Điện Biên Đông

Điện Biên

18287281

2367497

 

 

 

x

 

4

QT4

2

Noong Bua

TP. Điện Biên

Điện Biên

18298530

2365774

 

x

 

x

 

5

QT5

2

Noong Luống

TP. Điện Biên

Điện Biên

18292234

2356044

 

 

 

 

x

Cộng

5

10

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

II. Trạm quan trắc Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

1

QT1

1

Chiềng Đông

Yên Châu

Sơn La

18417534

2338914

 

 

 

 

x

2

QT2

1

TT. Hát Lót

Mai Sơn

Sơn La

18405027

2346148

 

 

 

 

x

3

QT3

1

Chiềng Sinh

TX. Sơn La

Sơn La

18395502

2352741

 

x

 

 

x

4

QT4

1

Chiềng Cơi

TX. Sơn La

Sơn La

18387467

2358697

 

x

 

 

x

5

QT5

1

Mường Bú

Mường la

Sơn La

18396660

2367911

 

 

 

 

x

Cộng

5

5

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

III. Trạm quan trắc Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

1

Nà Mường

Mộc Châu

Sơn La

18468321

2316608

 

 

 

x

 

2

QT2

1

Tô Múa

Mộc Châu

Sơn La

18482155

2309422

 

 

 

x

 

3

QT3

1

Vân Hồ

Mộc Châu

Sơn La

18475747

2297417

 

x

 

x

 

4

QT4

1

Song Khủa

Mộc Châu

Sơn La

18489830

2318267

 

x

 

x

 

5

QT5

1

Chiềng Yên

Mộc Châu

Sơn La

18494295

2299718

 

 

 

x

 

Cộng

5

5

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

IV. Trạm quan trắc Tam Điệp-Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

1

Quang Sơn

TX. Tam Điệp

Ninh Bình

18591997

2231272

 

x

 

x

 

2

QT2

1

P. Ngọc Trạo

TX. Bỉm Sơn

Thanh Hoá

18588255

2221432

 

x

 

x

 

3

QT3

1

Yên Thành

Yên Mô

Ninh Bình

18601836

2227146

 

x

 

 

x

4

QT4

1

Ninh Hải

Hoa Lư

Ninh Bình

18595488

2239524

 

x

 

 

x

5

QT5

1

Phú Long

Nho Quan

Ninh Bình

18581941

2235242

 

 

 

 

x

Cộng

5

5

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

V. Trạm quan trắc cam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

x

1

QT1

1

Bắc Cường

TX. Lào Cai

Lào Cai

18395538

2487030

 

x

 

 

x

2

QT2

1

P. Duyên Hải

TX. Lào Cai

Lào Cai

18391978

2490217

 

x

 

 

x

3

QT3

1

Cốc San

Bát Xát

Lào Cai

18389821

2483275

 

 

 

 

x

Cộng

3

3

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Tổng cộng

23

28

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II-3: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC BẮC BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Số hiệu điểm quan trắc

Số TT công trình

Số hiệu công trình

Đối tượng quan trắc

Vị trí

Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Huyện

Tỉnh

2007 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

1. Trạm Vĩnh Yên - Vĩnh Lạc (14/30)

1

Q.1

1

Q.1

 

Sơn Đông

Lập Thạch

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

2

Q.1a

qp1

Sơn Đồng

Lập Thạch

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

2

Q.2

3

Q.2

qh2

Việt Xuân

Yên Lạc

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

3

Q.3

4

Q.3

qp1

Yên Lập

Yên Lạc

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

4

Q.4

5

Q.4

qp1

Vân Hội

Tam Dương

Vĩnh Phúc

x

 

 

 

đã có

6

Q.4a

N

Vân Hội

Tam Dương

Vĩnh Phúc

x

 

 

 

đã có

5

Q.5

7

Q.5

qp1

P. Ngô Quyền

TX.Vĩnh Yên

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

6

Q.6

8

Q.6

qp1

Trung Nguyên

Yên Lạc

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

7

Q.7

9

Q.7

qp1

Bình Dương

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

8

Q.8

10

Q.8

qp2

TT. VÜnh T­êng

Vĩnh Tường

VÜnh Phóc

x

 

 

 

đã có

11

Q.8a

qp1

TT. VÜnh T­êng

Vĩnh Tường

VÜnh Phóc

x

 

 

 

đã có

9

Q.9

12

Q.9

qh2

VÜnh ThÞnh

VÜnh T­êng

VÜnh Phóc

x

 

 

 

đã có

13

Q.9a

qp1

VÜnh ThÞnh

VÜnh T­êng

VÜnh Phóc

x

 

 

 

đã có

14

QI-1a

qp1

Tu©n chÝnh

VÜnh T­êng

VÜnh Phóc

 

 

 

 

đã có

15

QI-2a

qp1

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

16

QI-3a

qp1

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

17

QI-4a

qp1

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

10

Q.10

18

Q.10

qh2

VÜnh ThÞnh

VÜnh T­êng

VÜnh Phóc

 

 

 

 

đã có

11

Q.11

19

Q.11a

qp1

Tu©n chÝnh

VÜnh T­êng

VÜnh Phóc

 

 

 

 

đã có

12

QTIII

20

QTIII-1

qh2

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

21

QTIII-2

qh2

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

22

QTIII-3

qh2

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

23

QTIII-4

qh2

Tuân Chính

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

24

QTIII-5

qh2

Tam Phúc

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

25

QTIII-6

qp2

Tam Phúc

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

26

QTIII-7

qp2

Tam Phúc

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

27

QTIII-8

qp2

TT

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

28

QTIII-9

qp1

Vũ Di

Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

13

CL1

29

CL1

NM

TX. Vĩnh Yên

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

đã có

14

M1

30

M1

NM

Vân Hội

Tam Dương

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

đã có

Cộng

14

 

30

 

 

 

 

6

 

 

 

 

2. Đan Phượng-Hoài Đức (11/25)

1

Q.55

1

Q.55

qh2

Liên Trung

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

2

Q.56

2

Q.56

qh2

Thọ An

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

3

QIII-1

qh2

Thọ An

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

4

QIII-2

qh2

Thọ An

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

5

QIII-3

qh2

Thọ An

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

6

QIII-4

qh2

Thọ An

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

3

Q.57

7

Q.57

qh2

Tân Lập

Đan Phượng

Hà Tây

x

 

 

 

đã có

8

Q.57a

qp1

Tân Lập

Đan Phượng

Hà Tây

x

 

 

 

đã có

4

Q.58

9

Q.58

qh2

Sơn Đồng

Hoài Đức

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

10

Q.58a

qp1

Sơn Đồng

Hoài Đức

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

5

Q.59

11

Q.59a

qh2

Vân Côn

Hoài Đức

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

6

Q.60

12

Q.60

qh2

An Thượng

Hoài Đức

Hà Tây

x

 

 

 

đã có

13

Q.60a

qp1

An Thượng

Hoài Đức

Hà Tây

x

 

 

 

đã có

7

Q.173

14

Q.173

qp1

Thị xã Sơn Tây

 

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

8

QSH1

15

QSH1

NM

Liên Hà

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

9

QTIV

16

QTIV-1

qh2

Liên Trung

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

17

QTIV-2

qh2

Liên Trung

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

18

QTIV-3

qh2

Tân Lập

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

19

QTIV-4

qh2

Tân Lập

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

20

QTIV-5

qh2

Tân Lập

Đan Phượng

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

21

QTIV-6

qh2

TT Hoài Đức

Hoài Đức

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

22

QTIV-7

qh2

Sơn Đồng

Hoài Đức

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

23

QTIV-8

qh2

Song Phượng

Hoài Đức

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

10

Q.213

24

Q.213

N

Tân Lập

Hoài Đức

Hà Tây

 

X

 

 

Sẽ XD

11

Q.217

25

Q.217

qp

Thọ An

Đan Phượng

Hà Tây

 

X

 

 

Cộng

11

 

25

 

 

 

 

4

 

 

 

 

3. Hà Nội - Hà Tây (19/40)

1

Q.62

1

Q.62

qp2

Minh Khai

Từ Liêm

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

2

Q.62a

qp1

Minh Khai

Từ Liêm

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

2

Q.63

3

Q.63

qp2

P. Dịch Vọng

Q. Cầu Giấy

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

4

Q.63a

qp1

P. Dịch Vọng

Q. Cầu Giấy

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

3

Q.64

5

Q.64

qh1

P. Kim Liên

Q. Đống Đa

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

6

Q.64a

qp1

P. Kim Liên

Q. Đống Đa

Hà Nội

 

 

 

 

đã có

4

Q.65

7

Q.65

qh2

P. Hoàng Liệt

Q.Hoàng Mai

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

8

Q.65a

qh1

P. Hoàng Liệt

Q.Hoàng Mai

Hà Nội

 

 

 

 

đã có

9

Q.65b

qp1

P. Hoàng Liệt

Q.Hoàng Mai

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

5

Q.66

10

Q.66

qh1

Ngũ Hiệp

Thanh Trì

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

11

Q.66a

qp2

Ngũ Hiệp

Thanh Trì

Hà Nội

 

 

 

 

đã có

12

Q.66b

qp1

Ngũ Hiệp

Thanh Trì

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

6

Q.67

13

Q.67

qh2

P.Tứ Liên

Q. Tây Hồ

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

14

Q.67a

qp1

P.Tứ Liên

Q. Tây Hồ

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

7

Q.68

15

Q.68

qh1

P. Nguyễn Trãi

TX Hà Đông

Hà Tây

x

 

 

 

đã có

16

Q.68a

qp2

P. Nguyễn Trãi

TX Hà Đông

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

17

Q.68b

qp1

Phú Lãm

TX Hà Đông

Hà Tây

x

 

 

 

đã có

8

Q.69

18

Q.69

qh1

Phú Lãm

TX Hà Đông

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

19

Q.69a

qp1

Đông Mai

Thanh Oai

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

9

Q.75

20

Q.75

qh1

Đông Mai

Thanh Oai

Hà Tây

x

 

 

 

đã có

21

Q.75a

qp1

Đông Mai

Thanh Oai

Hà Tây

x

 

 

 

đã có

10

SD1

22

SD1

NM

Đông  Mai

Thanh Oai

Hà Tây

 

 

 

 

đã có

11

Q.175

23

Q.175

qh1

TT Thanh Oai

H.Thanh Oai

Hà Tây

 

X

 

 

Sẽ XD

24

Q.175a

qp1

TT Thanh Oai

H.Thanh Oai

Hà Tây

 

 

 

Sẽ XD

25

Q.175a

N

TT Thanh Oai

H.Thanh Oai

Hà Tây

 

 

 

Sẽ XD

12

Q.176

26

Q.176

qp1

TT Mỹ Đức

Mỹ Đức

Hà Tây

x

X

 

 

Sẽ XD

27

Q.176a

T2

TT Mỹ Đức

Mỹ Đức

Hà Tây

x

 

 

Sẽ XD

13

Q.177

28

Q.177

qh1

TT Ứng Hoà

Ứng Hoà

Hà Tây

 

X

 

 

Sẽ XD

29

Q.177a

qp1

TT Ứng Hoà

Ứng Hoà

Hà Tây

 

 

 

Sẽ XD

30

Q.177b

N

TT Ứng Hoà

Ứng Hoà

Hà Tây

 

 

 

Sẽ XD

14

Q.214

31

Q.214

N

Tứ Liên

Tây Hồ

Hà Nội

x

X

 

 

Sẽ XD

15

Q.215

32

Q.215

N

P.Trung Tự

Đống Đa

Hà Nội

 

X

 

 

Sẽ XD

16

Q.216

33

Q.216

N

Ngọc Hồi

Thanh Trì

Hà Nội

x

X

 

 

Sẽ XD

17

Q.76

34

Q.76

qh1

 

Chương Mỹ

Hà Tây

 

X

 

 

Sẽ XD

35

Q.76a

qp1

 

Chương Mỹ

Hà Tây

 

 

 

Sẽ XD

36

Q.76b

N

 

Chương Mỹ

Hà Tây

x

 

 

Sẽ XD

18

Q.77

37

Q.77

qh1

 

Chương Mỹ

Hà Tây

 

X

 

 

Sẽ XD

38

Q.77a

qp1

 

Chương Mỹ

Hà Tây

 

 

 

Sẽ XD

19

Q.193

39

Q.193

qh1

 

Mỹ Đức

Hà Tây

 

X

 

 

Sẽ XD

40

Q.193a

qp1

 

Mỹ Đức

Hà Tây

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

19

 

40

 

 

 

 

20

 

 

 

 

4. Hà Nội - Yên Phong (15/22)

1

Q.15

1

Q.15

qp1

Quang Tiến

Sóc Sơn

Hà Nội

 

 

 

 

đã có

2

Q.23

2

Q.23a

qp1

Hải Bối

Đông Anh

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

3

Q.32

3

Q.32

qh2

Đông Hải

Đông Anh

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

4

Q.33

4

Q.33

qh2

Mai Lâm

Đông Anh

Hà Nội

 

 

 

 

đã có

5

Q.33a

qp1

Mai Lâm

Đông Anh

Hà Nội

 

 

 

 

đã có

5

Q.34

6

Q.34a

qp2

Dốc Tó

Đông Anh

Hà Nội

 

 

 

 

đã có

6

Q.35

7

Q.35a

qp1

Vân Hà

Đông Anh

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

8

Q.35

qp2

Vân Hà

Đông Anh

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

7

Q.36

9

Q.36

qp1

Văn Môn

Yên Phong

Bắc Ninh

 

 

 

 

đã có

8

Q.37

10

Q.37

qp2

TT. Chờ

Yên Phong

Bắc Ninh

x

 

 

 

đã có

11

Q.37a

qp1

TT. Chờ

Yên Phong

Bắc Ninh

x

 

 

 

đã có

9

Q.38

12

Q.38

qh2

Đông Xuyên

Yên Phong

Bắc Ninh

 

 

 

 

đã có

10

SC1

13

SC1

NM

Đông Xuyên

Yên Phong

Bắc Ninh

 

 

 

 

đã có

11

Q.39

14

Q.39

qp1

 

Hiệp Hoà

Bắc Giang

x

X

 

 

Sẽ XD

12

Q.189

15

Q.189

qh1

 

Việt Yên

Bắc Giang

 

X

 

 

Sẽ XD

16

Q.189a

qp1

 

Việt Yên

Bắc Giang

 

 

 

Sẽ XD

13

Q.190

17

Q.190

qh1

 

Việt Yên

Bắc Giang

 

X

 

 

Sẽ XD

18

Q.190a

qp1

 

Việt Yên

Bắc Giang

 

 

 

Sẽ XD

14

Q.191

19

Q.191

qh1

 

Việt Yên

Bắc Giang

 

X

 

 

Sẽ XD

20

Q.191a

qp1

 

Việt Yên

Bắc Giang

 

 

 

Sẽ XD

15

Q.192

21

Q.192

qh1

 

Việt Yên

Bắc Giang

 

 

X

 

Sẽ XD

22

Q.192a

qp1

 

Việt Yên

Bắc Giang

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

15

 

22

 

 

 

 

7

 

 

 

 

5. Gia Lâm-Mỹ Văn (12/24)

1

Q.50

1

Q.50a

qp1

Tân Chi

Tiên Sơn

Bắc Ninh

 

 

 

 

đã có

2

Q.115

2

Q.115

qh2

Phố Hồ

Thuận Thành

Bắc Ninh

x

 

 

 

đã có

3

Q.116

3

Q.116a

qp1

Phố Hồ

Thuận Thành

Bắc Ninh

x

 

 

 

đã có

4

Q.116b

T3-J

Phố Hồ

Thuận Thành

Bắc Ninh

x

 

 

 

đã có

4

Q.119

5

Q.119

qh1

TT Như Quỳnh

Văn Lâm

Hưng Yên

x

 

 

 

đã có

6

Q.119a

qp2

TT Như Quỳnh

Văn Lâm

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

7

Q.119b

qp1

TT Như Quỳnh

Văn Lâm

Hưng Yên

x

 

 

 

đã có

8

QV-1a

qp1

Xã Đình Dù

Văn Lâm

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

9

QV-2a

qp1

Xã Đình Dù

Văn Lâm

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

10

QV-3a

qp1

TT Như Quỳnh

Văn Lâm

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

11

QV-4a

qp1

TT Như Quỳnh

Văn Lâm

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

5

Q.218

12

Q.218

N

TT Như Quỳnh

Văn Lâm

Hưng Yên

x

 

X

 

Sẽ XD

6

Q.120

13

Q.120

qh1

Trâu Quỳ

Gia Lâm

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

14

Q.120a

qp2

Trâu Quỳ

Gia Lâm

Hà Nội

 

 

 

 

đã có

15

Q.120b

qp1

Trâu Quỳ

Gia Lâm

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

7

Q.121

16

Q.121

qh2

P.Ngọc Thuỵ

Q.Long Biên

Hà Nội

x

 

 

 

đã có

8

Q.127

17

Q.127

qh1

Hưng Long

Mỹ Hào

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

18

Q.127a

qp1

Hưng Long

Mỹ Hào

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

9

M2

19

M2

NM

TT Như Quỳnh

Văn Lâm

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

10

Q.187

20

Q.187

qp1

Khắc Niệm

Tiên Sơn

Bắc Ninh

 

 

X

 

Sẽ XD

11

Q.194

21

Q.194

qh1

 

Văn Lâm

Hưng Yên

 

 

X

 

Sẽ XD

22

Q.194a

qp1

 

Văn Lâm

Hưng Yên

 

 

 

Sẽ XD

12

Q.195

23

Q.195

qh1

 

Cẩm Giàng

Hải Dương

 

 

X

 

Sẽ XD

24

Q.195a

qp1

 

Cẩm Giàng

Hải Dương

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

12

 

24

 

 

 

 

9

 

 

 

 

6. Phủ Lý-Duy Tiên (13/36)

1

Q.82

1

Q.82

qh1

P.Châu Sơn

TX Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

2

Q.82a

qp1

P.Châu Sơn

TX Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

2

Q.83

3

Q.83

qh2

P.Châu Sơn

TX Phủ Lý

Hà Nam

x

 

 

 

đã có

4

Q.83a

qh1

P.Châu Sơn

TX Phủ Lý

Hà Nam

x

 

 

 

đã có

5

Q.83b

qp1

P.Châu Sơn

TX Phủ Lý

Hà Nam

x

 

 

 

đã có

3

Q.84

6

Q.84

qh2

 

Thị xã Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

7

Q.84a

qh1

 

Thị xã Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

8

Q.84b

qp1

 

Thị xã Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

4

Q.85

9

Q.85

qh2

Lam Hạ

TX Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

10

Q.85a

qh1

Lam Hạ

TX Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

11

Q.85b

qp1

Lam Hạ

TX Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

5

Q.86

12

Q.86

qh1

Châu Son

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

13

Q.86a

qp1

Châu Son

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

6

Q.87

14

Q.87

qh2

Hưng Lý

Lý Nhân

Hà Nam

x

 

 

 

đã có

15

Q.87a

qh1

Hưng Lý

Lý Nhân

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

16

Q.87b

qp1

Hưng Lý

Lý Nhân

Hà Nam

x

 

 

 

đã có

7

Q.88

17

Q.88

qh2

Chuyên Ngoại

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

18

Q.88a

qh1

Chuyên Ngoại

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

19

Q.88b

qp1

Chuyên Ngoại

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

8

Q.89

20

Q.89

qh2

Chuyên Ngoại

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

9

SD2

21

SD2

NM

Thị xã Phủ Lý

Hà Nam

 

 

 

 

 

đã có

10

QTV

22

QTXV-1

qh2

Chuyên Ngoại

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

23

QTXV-2

qh2

Chuyên Ngoại

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

24

QTXV-3

qh2

Chuyên Ngoại

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

25

QTXV-4

qh2

Chuyên Ngoại

Duy Tiên

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

26

QTXV-5

qh2

Trác Văn

Lý Nhân

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

27

QTXV-6

qh2

Chính Lý

Lý Nhân

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

28

QTXV-7

qh2

Chính Lý

Lý Nhân

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

29

QTXV-8

qh2

Văn Lý

Lý Nhân

Hà Nam

 

 

 

 

đã có

11

Q.185

30

Q.185

qh1

 

Bình Lục

Hà Nam

 

 

X

 

Sẽ XD

31

Q.185a

qp1

 

Bình Lục

Hà Nam

 

 

 

Sẽ XD

12

Q.196

32

Q.196

qh1

 

Kim Bảng

Hà Nam

 

 

X

 

Sẽ XD

33

Q.196a

qp1

 

Kim Bảng

Hà Nam

 

 

 

Sẽ XD

13

Q.199

34

Q.199

qh1

 

Thanh Liêm

Hà Nam

x

 

X

 

Sẽ XD

35

Q.199a

qp1

 

Thanh Liêm

Hà Nam

x

 

 

Sẽ XD

36

Q.199b

T2a

 

Thanh Liêm

Hà Nam

x

 

 

Sẽ XD

Cộng

13

 

36

 

 

 

 

8

 

 

 

 

7. Hải Hậu-Nghĩa Hưng (17/38)

1

Q.92

1

Q.92

qp1

Ninh Hoà

Hoa Lư

Ninh Bình

x

 

 

 

đã có

2

Q.92a

T2a

Ninh Hoà

Hoa Lư

Ninh Bình

x

 

 

 

đã có

2

Q.107

3

Q.107

qh2

Yên Lương

Ý Yên

Nam Định

 

 

 

 

đã có

3

Q.108

4

Q.108

qh2

Nghĩa Minh

Nghĩa Hưng

Nam Định

 

 

 

 

đã có

5

Q.108a

qh1

Nghĩa Minh

Nghĩa Hưng

Nam Định

 

 

 

 

đã có

6

Q.108b

qp1

Nghĩa Minh

Nghĩa Hưng

Nam Định

 

 

 

 

đã có

4

Q.109

7

Q.109

qh2

Trực Phú

Trực Ninh

Nam Định

x

 

 

 

đã có

8

Q.109a

qh1

Trực Phú

Trực Ninh

Nam Định

x

 

 

 

đã có

9

Q.109b

qp1

Trực Phú

Trực Ninh

Nam Định

x

 

 

 

đã có

5

Q.110

10

Q.110

qh2

Hải Tây

Hải Hậu

Nam Định

 

 

 

 

đã có

11

Q.110a

qp1

Hải Tây

Hải Hậu

Nam Định

 

 

 

 

đã có

6

Q.222

12

Q.222

qh2

Hải Tây

Hải Hậu

Nam Định

 

 

X

 

Sẽ XD

7

Q.111

13

Q.111

N

Hải Tây

Hải Hậu

Nam Định

 

 

 

 

đã có

8

Q.182

14

Q.182

qh2

Lạc Quần

Xuân Trường

Nam Định

 

 

X

 

Sẽ XD

15

Q.182a

qp1

Lạc Quần

Xuân Trường

Nam Định

 

 

 

Sẽ XD

9

Q.186

16

Q.186

qh2

 

TT Kim Sơn

Ninh Bình

x

 

X

 

Sẽ XD

17

Q.186a

qp1

 

TT Kim Sơn

Ninh Bình

x

 

 

Sẽ XD

18

Q.186b

N

 

TT Kim Sơn

Ninh Bình

x

 

 

Sẽ XD

10

Q.204

19

Q.204

qh1

 

Yên Khánh

Ninh Bình

 

 

X

 

Sẽ XD

20

Q.204a

qp1

 

Yên Khánh

Ninh Bình

 

 

 

Sẽ XD

21

Q.204b

N

 

Yên Khánh

Ninh Bình

 

 

 

Sẽ XD

11

Q.205

22

Q.205

qh1

 

Nam Trực

Nam Định

x

 

X

 

Sẽ XD

23

Q.205a

qp1

 

Nam Trực

Nam Định

 

 

 

Sẽ XD

24

Q.205b

N

 

Nam Trực

Nam Định

x

 

 

Sẽ XD

12

Q.206

25

Q.206

qh1

 

Quỳnh Phụ

Thái Bình

 

 

X

 

Sẽ XD

26

Q.206a

qp1

 

Quỳnh Phụ

Thái Bình

 

 

 

Sẽ XD

13

Q.208

27

Q.208

qh1

 

Kim Sơn

Ninh Bình

 

 

X

 

Sẽ XD

28

Q.208a

qp1

 

Kim Sơn

Ninh Bình

 

 

 

Sẽ XD

14

Q.209

29

Q.209

qh1

 

Nghĩa Hưng

Nam Định

 

 

X

 

Sẽ XD

30

Q.209a

qp1

 

Nghĩa Hưng

Nam Định

 

 

 

Sẽ XD

31

Q.209b

N

 

Nghĩa Hưng

Nam Định

 

 

 

Sẽ XD

15

Q.210

32

Q.210

qh1

 

Xuân Thuỷ

Nam Định

 

 

X

 

Sẽ XD

33

Q.210a

qp1

 

Xuân Thuỷ

Nam Định

 

 

 

Sẽ XD

34

Q.210b

N

 

Xuân Thuỷ

Nam Định

 

 

 

Sẽ XD

16

Q.211

35

Q.211

qh1

 

Tiền Hải

Thái Bình

 

 

X

 

Sẽ XD

36

Q.211a

qp1

 

Tiền Hải

Thái Bình

 

 

 

Sẽ XD

17

Q.212

37

Q.212

qh1

 

Xuân Thuỷ

Nam Định

 

 

X

 

Sẽ XD

38

Q.212a

qp1

 

Xuân Thuỷ

Nam Định

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

17

 

38

 

 

 

 

10

 

 

 

 

8. Hưng Yên-Ninh Thanh (9/26)

1

Q.128

1

Q.128

qh2

P. Lam Son

TX Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

2

Q.129

2

Q.129

qh2

P. Hiến Nam

TX Hưng Yên

Hưng Yên

x

 

 

 

đã có

3

Q.129a

qp2

P. Hiến Nam

TX Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

4

Q.129b

qp1

P. Hiến Nam

TX Hưng Yên

Hưng Yên

x

 

 

 

đã có

3

Q.130

5

Q.130

qh1

Ngô Quyền

Tiên Lữ

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

6

Q.130a

qp2

Ngô Quyền

Tiên Lữ

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

7

Q.130b

qp1

Ngô Quyền

Tiên Lữ

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

4

Q.131

8

Q.131

qh1

TT Thanh Miện

Thanh Miện

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

9

Q.131a

qp2

TT Thanh Miện

Thanh Miện

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

10

Q.131b

qp1

TT Thanh Miện

Thanh Miện

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

5

Q.219

11

Q.219

N

TT Thanh Miện

Thanh Miện

Hải Dương

x

 

X

 

Sẽ XD

6

QTXVI

12

QTXVI-1

qh2

P.Hồng Châu

TX Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

13

QTXVI-2

qh2

P.Hồng Châu

TX Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

14

QTXVI-3

qh2

P.Lam Sơn

TX Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

15

QTXVI-4

qh2

P.Lam Sơn

TX Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

16

QTXVI-5

qh2

P.Hiến Nam

TX Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

17

QTXVI-6

qh2

P.Hiến Nam

TX Hưng Yên

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

18

QTXVI-7

qh1

Liên Phương

Tiên Lữ

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

19

QTXVI-8

qh1

Trung Nghĩa

Tiên Lữ

Hưng Yên

 

 

 

 

đã có

7

Q.178

20

Q.178

qh1

TT Khoái Châu

Khoái Châu

Hưng Yên

 

 

X

 

Sẽ XD

21

Q.178a

qp1

TT Khoái Châu

Khoái Châu

Hưng Yên

 

 

 

8

Q.184

22

Q.184

qh1

TT Hưng Hà

Hưng Hà

Thái Bình

 

 

X

 

23

Q.184a

qh1

TT Hưng Hà

Hưng Hà

Thái Bình

 

 

 

24

Q.184b

N

TT Hưng Hà

Hưng Hà

Thái Bình

 

 

 

9

Q.200

25

Q.200

qh1

 

Phù Cừ

Hưng Yên

 

 

X

 

Sẽ XD

26

Q.200a

qp1

 

Phù Cừ

Hưng Yên

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

9

 

26

 

 

 

 

5

 

 

 

 

9. Quỳnh Phụ-Diêm Điền (11/25)

1

Q.155

1

Q.155

qh2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

2

Q.156

2

Q.156

qh2

Thụy Trình

Thái Thụy

Thái Bình

x

 

 

 

đã có

3

Q.156a

qp1

Thụy Trình

Thái Thụy

Thái Bình

x

 

 

 

đã có

3

Q.221

4

Q.221

N

Thụy Trình

Thụy Việt

Thái Bình

x

 

X

 

Sẽ XD

4

Q.158

5

Q.158

qh2

Thụy Việt

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

6

Q.158a

qp1

Thụy Việt

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

5

Q.159

7

Q.159

qh2

An Bài

Quỳnh Phụ

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

8

Q.159a

qh1

An Bài

Quỳnh Phụ

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

9

Q.159b

qp1

An Bài

Quỳnh Phụ

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

6

B1

10

B1

Biển

TT.Diêm Điền

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

7

QTXXVII

11

QTXXVII-1

qh2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

12

QTXXVII-2

qh2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

13

QTXXVII-3

qh2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

14

QTXXVII-4

qh2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

15

QTXXVII-5

qh2

TT Diêm Điền

Thái Thụy

Thái Bình

 

 

 

 

đã có

8

Q.181

16

Q.181

qh2

TT Đông Hưng

Đông Hưng

Thái Bình

 

 

X

 

Sẽ XD

17

Q.181a

qp1

TT Đông Hưng

Đông Hưng

Thái Bình

 

 

 

Sẽ XD

18

Q.181b

N

TT Đông Hưng

Đông Hưng

Thái Bình

 

 

 

Sẽ XD

9

Q.183

19

Q.183

qh1

TT Tiền Hải

Tiền Hải

Thái Bình

 

 

X

 

Sẽ XD

20

Q.183a

qp1

TT Tiền Hải

Tiền Hải

Thái Bình

 

 

 

Sẽ XD

21

Q.183b

N

TT Tiền Hải

Tiền Hải

Thái Bình

 

 

 

Sẽ XD

10

Q.202

22

Q.202

qh1

 

Vũ Thư

Thái Bình

 

 

X

 

Sẽ XD

23

Q.202a

qp1

 

Vũ Thư

Thái Bình

 

 

 

Sẽ XD

11

Q.203

24

Q.203

qh1

 

Kiến Xương

Thái Bình

 

 

X

 

Sẽ XD

25

Q.203a

qp1

 

Kiến Xương

Thái Bình

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

11

 

25

 

 

 

 

3

 

 

 

 

10. Tứ Lộc-Nam Thanh (12/29)

1

Q.144

1

Q.144

qh2

Thanh Hà

Kim Thành

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

2

Q.145

2

Q.145

qh2

Thanh Hải

Thanh Hà

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

3

Q.145a

qp1

Thanh Hải

Thanh Hà

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

3

Q.146

4

Q.146

qh2

Thanh Hải

Thanh Hà

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

4

Q.147

5

Q.147

qh2

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

5

Q.148

6

Q.148

qh1

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

7

Q.148a

qp1

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

6

Q.149

8

Q.149

N

Đức Chính

Cẩm Giàng

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

7

QTXXIII

9

QTXXIII-1

qh2

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

10

QTXXIII-2

qh2

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

11

QTXXIII-3

qh2

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

12

QTXXIII-4

qh2

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

13

QTXXIII-5

qh2

Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

14

QTXXIII-6

qh2

Xã Thanh Hải

Thanh Hải

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

15

QTXXIII-7

qh2

Xã Thanh Hải

Thanh Hải

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

16

QTXXIII-8

qh2

Xã Thanh Hải

Thanh Hải

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

17

QTXXIII-9

qh2

Xã Thanh Hải

Thanh Hải

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

18

QTXXIII-10

qh2

Xã Thanh Hải

Thanh Hải

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

8

TB1

19

TB1

NM

Xã Thanh Hải

Thanh Hải

Hải Dương

 

 

 

 

đã có

9

Q.179

20

Q.179

qh1

TT Ninh Giang

Ninh Giang

Hải Dương

 

 

X

 

Sẽ XD

21

Q.179a

qp1

TT Ninh Giang

Ninh Giang

Hải Dương

 

 

 

Sẽ XD

10

Q.197

22

Q.197

qh1

 

Bình Giang

Hải Dương

 

 

X

 

Sẽ XD

23

Q.197a

qp1

 

Bình Giang

Hải Dương

 

 

 

Sẽ XD

24

Q.197b

N

 

Bình Giang

Hải Dương

 

 

 

Sẽ XD

11

Q.198

25

Q.198

qh1

 

Nam Sách

Hải Dương

 

 

X

 

Sẽ XD

26

Q.198a

qp1

 

Nam Sách

Hải Dương

 

 

 

Sẽ XD

12

Q.201

27

Q.201

qh1

 

Kim Thành

Hải Dương

 

 

X

 

Sẽ XD

28

Q.201a

qp1

 

Kim Thành

Hải Dương

 

 

 

Sẽ XD

29

Q.201b

N

 

Kim Thành

Hải Dương

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

12

 

29

 

 

 

 

5

 

 

 

 

11. Trạm An Hải-Kiến An (7/13)

1

Q.164

1

Q.164

qh2

P.Quán Trữ

Q.Kiến An

Hải Phòng

x

 

 

 

đã có

2

Q.164a

qh1

P.Quán Trữ

Q.Kiến An

Hải Phòng

x

 

 

 

đã có

3

Q.164b

O-S

P.Quán Trữ

Q.Kiến An

Hải Phòng

x

 

 

 

đã có

2

Q.165

4

Q.165

qh2

Xã Hải Thành

Kiến Thụy

Hải Phòng

 

 

 

 

đã có

3

Q.167

5

Q.167

qh1

Lê Lợi

An Dương

Hải Phòng

 

 

 

 

đã có

6

Q.167a

qp1

Lê Lợi

An Dương

Hải Phòng

 

 

 

 

đã có

4

Q.168

7

Q.168

qh1

Hồng Phong

An Dương

Hải Phòng

 

 

 

 

đã có

5

Q.220

8

Q.220

N

Hồng Phong

An Dương

Hải Phòng

 

 

X

 

Sẽ XD

6

Q.180

9

Q.180

qh1

TT Tiên Lãng

Tiên Lãng

Hải Phòng

x

 

X

 

Sẽ XD

10

Q.180a

qp1

TT Tiên Lãng

Tiên Lãng

Hải Phòng

x

 

 

11

Q.180b

N

TT Tiên Lãng

Tiên Lãng

Hải Phòng

x

 

 

7

Q.207

12

Q.207

qh1

 

Vĩnh Bảo

Hải Phòng

 

 

X

 

Sẽ XD

13

Q.207a

qp1

 

Vĩnh Bảo

Hải Phòng

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

7

 

13

 

 

 

 

6

 

 

 

 

12. Trạm Mạo Khê-Kinh Môn (4/7)

1

Q.141

1

Q.141

qh2

Mạo Khê

Đông Triều

Quảng Ninh

 

 

 

 

đã có

2

Q.141a

qp1

Mạo Khê

Đông Triều

Quảng Ninh

x

 

 

 

đã có

2

Q.142

3

Q.142

qp1

Mạo Khê

Đông Triều

Quảng Ninh

x

 

 

 

đã có

4

Q.142a

C-P

Mạo Khê

Đông Triều

Quảng Ninh

x

 

 

 

đã có

 

Q.143

5

Q.143

qh1

Phú Thái

Kinh Môn

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

3

6

Q.143a

C-P

Phú Thái

Kinh Môn

Hải Dương

x

 

 

 

đã có

4

SDB

7

SDB1

NM

Mạo Khê

Đông Triều

Quảng Ninh

 

 

 

 

đã có

Cộng

4

 

7

 

 

 

 

5

 

 

 

 

Tổng cộng

144

 

315

 

 

 

 

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II-4: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC ĐÔNG BẮC BỘ

Số TT

Số hiệu điểm quan trắc

Số lượng Công Trình

Vị trí địa lý

Toạ độ và độ cao điểm đo

Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT

Thời gian thực hiện

Huyện

Tỉnh

X

Y

Z

2007-2010

2011 - 2015

2016 - 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I. Trạm quan trắc Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

2

Hồng Thái Đông

Quảng Ninh

18674888.6

2328670.4

 

 

 

x

 

2

QT2

2

P. Quang Trung

TX. Uông Bí

Quảng Ninh

18684657.2

2326878.6

 

x

 

x

 

3

QT3

2

Cộng Hoà

Yên Hưng

Quảng Ninh

18688355.5

2318485.5

 

 

 

x

 

4

QT4

1

P. Bãi Cháy

TP. Hạ Long

Quảng Ninh

18712078.5

2320879.4

 

x

 

x

 

5

QT5

1

P. Hà Trung

TP. Hạ Long

Quảng Ninh

18720367.6

2319510.8

 

 

 

x

 

6

QT6

1

Quang Hanh

TX. Cẩm Phả

Quảng Ninh

18728382.6

2322782.5

 

x

 

x

 

7

QT7

1

P. Cẩm Đông

TX. Cẩm Phả

Quảng Ninh

18739357.0

2326522.7

 

 

 

x

 

8

QT8

2

Hải Lạng

Tiên Yên

Quảng Ninh

18745839.3

2361001.6

 

 

 

 

x

9

QT9

2

Quảng Phong

Quảng Hà

Quảng Ninh

18777823.0

2371853.2

 

 

 

 

x

10

QT10

2

Hải Yên

Hải Ninh

Quảng Ninh

18804862.0

2385211.9

 

x

 

 

x

11

QT11

2

Hải Xuân

Hải Ninh

Quảng Ninh

18810401.2

2382995.7

 

 

 

 

x

Cộng

11

18

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

II. Trạm quan trắc Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

1

Bảo Lâm

Cao Lộc

Lạng Sơn

18676540.9

2429271.5

 

 

 

x

 

2

QT2

2

P. Chi Lăng

TX. Lạng Sơn

Lạng Sơn

18680899.7

2416667.8

 

x

 

x

 

3

QT3

1

Đông Tân

Hữu Lũng

Lạng Sơn

18642206.9

2382962.7

 

 

 

x

 

Cộng

3

4

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

III. Trạm quan trắc Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

1

Lâu Thượng

Võ Nhai

Thái Nguyên

18601511.2

2404579.9

 

 

 

 

x

2

QT2

1

Sơn Cẩm

Phú Lương

Thái Nguyên

18581444.1

2393292.9

 

 

 

 

x

3

QT3

2

P. Gia Sàng

TP. Thái Nguyên

Thái Nguyên

18588472.8

2387216.9

 

x

 

x

 

4

QT4

2

P. Thắng Lợi

TX. Sông Công

Thái Nguyên

18587906.5

2374355.2

 

x

 

x

 

5

QT5

2

Đông Cao

Phổ Yên

Thái Nguyên

18591568.9

2364678.8

 

 

 

 

x

Cộng

5

8

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

IV. Trạm quan trắc Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

1

Chí Thảo

Quảng Hoà

Cao Bằng

18648383.9

2510374.9

 

 

 

x

 

2

QT2

2

P. Tân Giang

TX. Cao Bằng

Cao Bằng

18630114.3

2505780.3

 

x

 

x

 

3

QT3

1

Minh Thanh

Nguyên Bình

Cao Bằng

18605481.2

2506644.8

 

 

 

x

 

Cộng

3

4

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

V. Trạm quan trắc Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

1

P. Trần Phú

TX. Hà Giang

Hà Giang

18498578.9

2525886.0

 

x

 

x

 

2

QT2

1

Việt Vinh

Bắc Quang

Hà Giang

18485087.4

2483732.6

 

x

 

x

 

3

QT3

1

Vĩnh Hảo

Bắc Quang

Hà Giang

18487179.7

2465391.3

 

 

 

x

 

Cộng

3

3

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

VI. Trạm quan trắc Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

x

 

1

QT1

2

Xuân Quang

Chiêm Hóa

Tuyên Quang

18530459.4

2451925.1

 

 

 

 

x

2

QT2

1

TT. Tân Yên

Hàm Yên

Tuyên Quang

18504065.4

2440513.4

 

x

 

x

 

3

QT3

2

ỷ La

TX. Tuyên Quang

Tuyên Quang

18520158.8

2415020.7

 

x

 

x

 

Cộng

3

5

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

VII. Trạm quan trắc Việt Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

x

1

QT1

2

Sông Lô

TP. Việt Trì

Phú Thọ

18544658.7

2357948.8

 

x

 

 

x

2

QT2

2

Cao Xá

Phong Châu

Phú Thọ

18535526.9

2356872.5

 

 

 

 

x

3

QT3

2

Chu Hoá

Phong Châu

Phú Thọ

18531059.0

2360446.6

 

 

 

 

x

4

QT4

1

Phù Ninh

Phong Châu

Phú Thọ

18535084.8

2364881.0

 

 

 

 

x

5

QT5

2

Tử Đà

Phong Châu

Phú Thọ

18539534.0

2368895.9

 

 

 

 

x

6

QT6

2

Lương Lỗ

Thanh Ba

Phú Thọ

18520439.6

2360429.8

 

 

 

 

x

7

QT7

2

Trường Thịnh

TX. Phú Thọ

Phú Thọ

18522553.0

2368020.4

 

x

 

 

x

8

QT8

1

Đồng Xuân

Thanh Ba

Phú Thọ

18513416.1

2378338.2

 

 

 

 

x

Cộng

8

14

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Tổng cộng

36

56

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC II-5: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ

STT Điểm

Số hiệu điểm quan trắc

Số lượng Công Trình

Vị trí địa lý

Toạ độ và độ cao điểm đo

Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT

Thời gian thực hiện

Huyện

Tỉnh

X

Y

Z

2007- 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

A. Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Trạm quan trắc Thanh Hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Yên Thái

Yên Định

Thanh Hoá

18564988.7

2213755.9

 

 

x

 

 

2

QT2

2

Triệu Lộc

Hậu Lộc

Thanh Hoá

18583177.6

2205776.2

 

x

x

 

 

3

QT3

1

Xuân Lộc

Hậu Lộc

Thanh Hoá

18594829.0

2200891.0

 

 

x

 

 

4

QT4

2

Thọ Hải

Thọ Xuân

Thanh Hoá

18550373.7

2206642.5

 

 

x

 

 

5

QT5

2

Thọ Nguyên

Thọ Xuân

Thanh Hoá

18559001.9

2203684.6

 

 

x

 

 

6

QT6

2

Thiệu Viên

Thiệu Hoá

Thanh Hoá

18568216.8

2198804.5

 

 

x

 

 

7

QT7

2

Đông Lĩnh

Đông Sơn

Thanh Hoá

18578195.8

2193852.4

 

 

x

 

 

8

QT8

2

Quảng Hưng

TP. Thanh Hoá

Thanh Hoá

18586596.1

2189008.9

 

x

x

 

 

9

QT9

2

P. Trường Sơn

TX. Sầm Sơn

Thanh Hoá

18592880.4

2183817.1

 

x

x

 

 

10

QT10

1

Hợp Tiến

Triệu Sơn

Thanh Hoá

18556576.2

2192086.2

 

 

x

 

 

11

QT11

2

Hoàng Sơn

Nông Cống

Thanh Hoá

18572701.5

2181957.1

 

 

x

 

 

12

QT12

2

Quảng Chính

Quảng Xương

Thanh Hoá

18583859.4

2171342.6

 

 

x

 

 

13

QT13

2

Nga Hưng

Nga Sơn

Thanh Hoá

18602584.9

2211016.5

 

 

x

 

 

14

QT14

2

Ngọc Lĩnh

Tĩnh Gia

Thanh Hoá

18580670.8

2160973.5

 

 

x

 

 

Cộng

14

25

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

II. Trạm quan trắc Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Quỳnh Dị

Quỳnh Lưu

Nghệ An

18575899.1

2128728.2

 

 

 

x

 

2

QT2

2

Quỳnh Thạch

Quỳnh Lưu

Nghệ An

18569354.7

2121022.0

 

 

 

x

 

3

QT3

1

TT. Diễn Châu

Diễn Châu

Nghệ An

18563249.8

2100149.4

 

x

 

x

 

4

QT4

2

Vĩnh Thành

Yên Thành

Nghệ An

18553783.0

2097343.7

 

 

 

x

 

5

QT5

2

Công Thành

Yên Thành

Nghệ An

18543678.6

2093550.2

 

 

 

x

 

6

QT6

2

Yên Sơn

Đô Lương

Nghệ An

18533942.1

2089359.0

 

 

 

x

 

7

QT7

1

Nghi Yên

Nghi Lộc

Nghệ An

18566405.5

2088216.2

 

 

 

x

 

8

QT8

2

P. Nghi Tân

TX. Cửa Lò

Nghệ An

18574505.4

2082384.7

 

x

 

x

 

9

QT9

2

Nghi Thịnh

Nghi Lộc

Nghệ An

18570628.3

2078500.9

 

 

 

x

 

10

QT10

2

Nghi Vạn

Nghi Lộc

Nghệ An

18566130.4

2075219.6

 

 

 

x

 

11

QT11

2

Nam Anh

Nam Đàn

Nghệ An

18555521.5

2070054.7

 

 

 

x

 

12

QT12

2

Hưng Hoà

TP. Vinh

Nghệ An

18578766.4

2067343.6

 

x

 

x

 

13

QT13

2

P. Bến Thuỷ

TP. Vinh

Nghệ An

18574433.5

2064948.5

 

 

 

x

 

14

QT14

2

Hưng Phúc

Hưng Nguyên

Nghệ An

18570660.5

2061337.0

 

 

 

x

 

15

QT15

2

Hưng Xuân

Hưng Nguyên

Nghệ An

18565572.0

2058329.2

 

 

 

x

 

16

QT16

2

Nam Kim

Nam Đàn

Nghệ An

18558949.7

2054906.5

 

 

 

x

 

17

QT17

2

Nghi Lâm

Nghi Lộc

Nghệ An

18556549.6

2083847.9

 

 

 

x

 

18

QT18

2

Trù Sơn

Đô Lương

Nghệ An

18547841.0

2079345.4

 

 

 

x

 

Cộng

18

33

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

III. Trạm quan trắc Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Thịnh Lộc

Can Lộc

Hà Tĩnh

18592373.3

2046045.2

 

x

x

 

 

2

QT2

2

Tiến Lộc

Can Lộc

Hà Tĩnh

18584975.1

2039065.6

 

 

x

 

 

3

QT3

2

Mỹ Lộc

Can Lộc

Hà Tĩnh

18579391.4

2033063.3

 

 

x

 

 

4

QT4

1

Cẩm Hoà

Cẩm Xuyên

Hà Tĩnh

18607709.9

2027105.8

 

 

x

 

 

5

QT5

2

Cẩm Thành

Cẩm Xuyên

Hà Tĩnh

18601913.5

2022798.7

 

x

x

 

 

6

QT6

2

Cẩm Thạch

Cẩm Xuyên

Hà Tĩnh

18595218.7

2017426.4

 

 

x

 

 

7

QT7

2

Thạch Đỉnh

Thạch Hà

Hà Tĩnh

18599934.7

2036504.6

 

x

x

 

 

Cộng

7

12

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

IV. Trạm quan trắc Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Quảng Lưu

Quảng Trạch

Quảng Bình

18647511.6

1973876.9

 

 

 

 

x

2

QT2

1

Quảng Tiên

Quảng Trạch

Quảng Bình

18639545.2

1963751.7

 

 

 

 

x

3

QT3

2

Quảng Lộc

Quảng Trạch

Quảng Bình

18647887.5

1962920.0

 

 

 

 

x

4

QT4

2

Quảng phúc

Quảng Trạch

Quảng Bình

18655903.4

1961891.0

 

 

 

 

x

5

QT5

1

Cự Nẫm

Bố Trạch

Quảng Bình

18649276.7

1951240.0

 

 

 

 

x

6

QT6

2

Phú Trạch

Bố Trạch

Quảng Bình

18659383.4

1952131.5

 

x

 

 

x

7

QT7

1

Đại Trạch

Bố Trạch

Quảng Bình

18666542.8

1942377.7

 

 

 

 

x

8

QT8

1

Bảo Ninh

TX. Đồng Hới

Quảng Bình

18675428.8

1929198.1

 

x

 

 

x

9

QT9

2

Gia Ninh

Quảng Ninh

Quảng Bình

18678640.2

1922088.8

 

 

 

 

x

10

QT10

2

Hải Ninh

Quảng Ninh

Quảng Bình

18685518.6

1918391.8

 

 

 

 

x

11

QT11

2

Xuân Ninh

Quảng Ninh

Quảng Bình

18675262.8

1917478.6

 

 

 

 

x

12

QT12

2

Ngư Hoà

Lệ Thuỷ

Quảng Bình

18696786.6

1908957.3

 

 

 

 

x

13

QT13

2

Xuân Thuỷ

Lệ Thuỷ

Quảng Bình

18691595.2

1903239.6

 

 

 

 

x

14

QT14

2

Ngư Thuỷ

Lệ Thuỷ

Quảng Bình

18710746.1

1899335.6

 

x

 

 

x

15

QT15

2

Sen Thuỷ

Lệ Thuỷ

Quảng Bình

18703905.7

1893183.5

 

 

 

 

x

16

QT16

2

Nam Trạch

Bố Trạch

Quảng Bình

18660829.8

1936982.1

 

x

 

 

x

17

QT17

1

Quảng Kim

Quảng Trạch

Quảng Bình

18652577.9

1982686.1

 

 

 

 

x

Cộng

17

28

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

V. Trạm quan trắc Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

2

Vĩnh Sơn

Vĩnh Linh

Quảng Trị

18712002.4

1880490.9

 

 

 

 

x

2

QT2

1

Gio An

Gio Linh

Quảng Trị

18716586.7

1872605.0

 

 

 

 

x

3

QT3

3

Gio Hải

Gio Linh

Quảng Trị

18732160.3

1872157.2

 

 

 

 

x

4

QT4

1

Gio Mai

Gio Linh

Quảng Trị

18727218.9

1868206.6

 

 

 

 

x

5

QT5

1

Cam Thanh

Cam Lộ

Quảng Trị

18719388.3

1863811.5

 

 

 

 

x

6

QT6

1

Cam Thành

Cam Lộ

Quảng Trị

18708364.9

1860001.9

 

 

 

 

x

7

QT7

3

Triệu Sơn

Triệu Phong

Quảng Trị

18741364.4

1861386.8

 

x

 

 

x

8

QT8

3

Triệu Tài

Triệu Phong

Quảng Trị

18736124.7

1856594.9

 

 

 

 

x

9

QT9

2

Triệu Thượng

Triệu Phong

Quảng Trị

18730367.7

1851541.7

 

 

 

 

x

10

QT10

3

Hải Khê

Hải Lăng

Quảng Trị

18752341.4

1853532.3

 

 

 

 

x

11

QT11

2

Hải Tân

Hải Lăng

Quảng Trị

18746148.6

1846132.7

 

x

 

 

x

12

QT12

1

Hải Sơn

Hải Lăng

Quảng Trị

18740000.3

1840093.2

 

 

 

 

x

13

QT13

1

Vĩnh Thạch

Vĩnh Linh

Quảng Trị

18722661.5

1886441.1

 

 

 

 

x

Cộng

13

24

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

VI. Trạm quan trắc Thừa Thiên-Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

2

Quảng Ngạn

Quảng Điền

Thừa Thiên- Huế

18768247.9

1840410.6

 

 

 

x

 

2

QT2

2

Phong Hiền

Phong Điền

Thừa Thiên- Huế

18762907.7

1834402.5

 

x

 

x

 

3

QT3

2

Phú Xuân

Phú Vang

Thừa Thiên- Huế

18786329.4

1827886.4

 

 

 

x

 

4

QT4

2

Thuỷ Vân

Hương Thuỷ

Thừa Thiên- Huế

18779046.0

1824180.1

 

 

 

x

 

5

QT5

1

P. Thuỷ Xuân

TP. Huế

Thừa Thiên- Huế

18775762.4

1819075.2

 

x

 

x

 

6

QT6

2

Vinh An

Phú Vang

Thừa Thiên- Huế

18801684.5

1817835.9

 

 

 

x

 

7

QT7

2

Lộc Bổn

Phú Lộc

Thừa Thiên- Huế

18792813.1

1812365.1

 

 

 

x

 

8

QT8

2

Lộc Tiến

Phú Lộc

Thừa Thiên- Huế

18818156.1

1803877.2

 

 

 

x

 

9

QT9

1

TT. Phú Lộc

Phú Lộc

Thừa Thiên- Huế

18806537.4

1800381.8

 

x

 

x

 

Cộng

9

16

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

B. Vùng núi Bắc Trung Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Trạm quan trắc Hương Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

2

Phương Điền

Hương Khê

Hà Tĩnh

18566688.7

2023989.9

 

 

x

 

 

2

QT2

2

Hương Thuỷ

Hương Khê

Hà Tĩnh

18571828.8

2017307.3

 

 

x

 

 

3

QT3

2

Phú Phong

Hương Khê

Hà Tĩnh

18575219.3

2010116.7

 

 

x

 

 

4

QT4

2

Phúc Trạch

Hương Khê

Hà Tĩnh

18581345.5

2003470.1

 

x

x

 

 

5

QT5

2

Hương Trạch

Hương Khê

Hà Tĩnh

18589137.7

1998375.4

 

 

x

 

 

Cộng

5

10

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

II. Trạm quan trắc Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

2

Sơn Hoà

Hương Sơn

Hà Tĩnh

18552334.6

2051215.7

 

 

 

x

 

2

QT2

2

Sơn Giang

Hương Sơn

Hà Tĩnh

18544290.2

2048069.6

 

 

 

x

 

3

QT3

1

Sơn Tây

Hương Sơn

Hà Tĩnh

18537200.6

2046577.6

 

 

 

x

 

4

QT4

1

Sơn Tiến

Hương Sơn

Hà Tĩnh

18549318.8

2057442.7

 

 

 

x

 

5

QT5

2

Đức Lạng

Đức Thọ

Hà Tĩnh

18558452.9

2039763.6

 

 

 

x

 

Cộng

5

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Trạm quan trắc Quỳ Hợp-Nghĩa Đàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

2

Nghĩa Quang

Nghĩa Đàn

Nghệ An

18543292.3

2139608.0

 

 

 

x

 

2

QT2

1

Đồng Hợp

Quỳ Hợp

Nghệ An

18529726.5

2147166.9

 

 

 

x

 

3

QT3

2

Liên Hợp

Quỳ Hợp

Nghệ An

18515750.1

2145885.0

 

 

 

x

 

4

QT4

2

Châu Thành

Quỳ Hợp

Nghệ An

18505427.3

2146300.4

 

 

 

x

 

5

QT5

1

Châu Hoàn

Quỳ Châu

Nghệ An

18496396.8

2153675.3

 

 

 

x

 

Cộng

5

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Trạm quan trắc Con Cuông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

2

Khai Sơn

Anh Sơn

Nghệ An

18516226.0

2094048.8

 

 

 

 

x

2

QT2

2

Hùng Sơn

Anh Sơn

Nghệ An

18501344.7

2101416.8

 

 

 

 

x

3

QT3

1

Lạng Khê

Con Cuông

Nghệ An

18474200.1

2114288.3

 

 

 

 

x

Cộng

3

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

96

169

 

 

 

 

 

 

19

26

37

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II-6: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

STT Điểm

Số hiệu điểm quan trắc

Số lượng công trình

Vị trí địa lý

Toạ độ và độ cao điểm đo

Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT

Thời gian thực hiện

Huyện

Tỉnh

X

Y

Z

2007- 2010

2011- 2015

2016- 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I. Trạm quan trắc Quảng Nam-Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

P. Phước Mỹ

 

TP. Đà Nẵng

18847154.8

1779655.6

 

 

x

 

 

2

QT2

1

Hoà Phát

Hoà Vang

TP. Đà Nẵng

18839010.7

1775604.5

 

 

x

 

 

3

QT3

2

P. Hoà Hải

Ngũ Hành sơn

TP. Đà Nẵng

18850259.0

1770629.2

 

x

x

 

 

4

QT4

2

Điện Hoà

Điện Bàn

Quảng Nam

18842957.4

1767352.0

 

 

x

 

 

5

QT5

2

Đại Hiệp

Đại Lộc

Quảng Nam

18835265.6

1763828.6

 

 

x

 

 

6

QT6

2

Điện Dương

Điện Bàn

Quảng Nam

18854445.5

1763981.1

 

 

x

 

 

7

QT7

2

TT. Vĩnh Điện

Điện Bàn

Quảng Nam

18848380.3

1760386.0

 

 

x

 

 

8

QT8

2

Điện Quang

Điện Bàn

Quảng Nam

18841932.9

1754447.0

 

 

x

 

 

9

QT9

1

Cẩm Thanh

TX. Hội An

Quảng Nam

18860601.6

1759794.7

 

x

x

 

 

10

QT10

2

Duy Vinh

Duy Xuyên

Quảng Nam

18855796.0

1755156.3

 

 

x

 

 

11

QT11

2

Duy Trung

Duy Xuyên

Quảng Nam

18850058.9

1751492.0

 

 

x

 

 

12

QT12

1

Bình Minh

Thăng Bình

Quảng Nam

18866744.3

1748432.1

 

 

x

 

 

13

QT13

2

Bình An

Thăng Bình

Quảng Nam

18861572.9

1743999.7

 

 

x

 

 

14

QT14

2

Bình Quý

Thăng Bình

Quảng Nam

18855170.8

1739074.8

 

 

x

 

 

15

QT15

1

Tam Thăng

TX. Tam Kỳ

Quảng Nam

18877145.7

1732038.8

 

 

x

 

 

16

QT16

2

P. Tân Thạnh

TX. Tam Kỳ

Quảng Nam

18872407.7

1727255.2

 

x

x

 

 

17

QT17

2

Tam Thái

TX. Tam Kỳ

Quảng Nam

18867975.2

1723561.4

 

 

x

 

 

Cộng

17

29

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

II. Trạm quan trắc Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Bình Hải

Bình Sơn

Quảng Ngãi

18914226.4

1699141.9

 

 

x

 

 

2

QT2

2

Bình Long

Bình Sơn

Quảng Ngãi

18906160.0

1695004.8

 

 

x

 

 

3

QT3

2

Bình Minh

Bình Sơn

Quảng Ngãi

18898592.0

1693024.4

 

 

x

 

 

4

QT4

2

Tịnh Khê

Sơn Tịnh

Quảng Ngãi

18917326.6

1680462.9

 

x

x

 

 

5

QT5

2

Tịnh An

Sơn Tịnh

Quảng Ngãi

18910677.8

1677508.0

 

 

x

 

 

6

QT6

3

Nghĩa Kỳ

Tư Nghĩa

Quảng Ngãi

18903883.8

1674764.2

 

 

x

 

 

7

QT7

2

Đức Chánh

Mộ Đức

Quảng Ngãi

18919545.5

1665378.6

 

 

x

 

 

8

QT8

3

Hành Phước

Nghĩa Hành

Quảng Ngãi

18910947.8

1663007.6

 

x

x

 

 

9

QT9

2

Phổ An

Đức Phổ

Quảng Ngãi

18925650.2

1650997.3

 

 

x

 

 

Cộng

9

19

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

III. Trạm quan trắc Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Cát Hải

Phù Cát

Bình Định

18955189.7

1556982.3

 

 

 

x

 

2

QT2

2

Cát Hanh

Phù Cát

Bình Định

18935505.6

1559668.1

 

x

 

x

 

3

QT3

1

Nhơn Lý

TP. Quy Nhơn

Bình Định

18961361.2

1540707.3

 

x

 

x

 

4

QT4

2

Phước Thắng

Tuy Phước

Bình Định

18955135.2

1541222.8

 

 

 

x

 

5

QT5

2

Nhơn An

An Nhơn

Bình Định

18946278.6

1541876.8

 

 

 

x

 

6

QT6

2

Nhơn Mỹ

An Nhơn

Bình Định

18938629.7

1543149.5

 

 

 

x

 

7

QT7

2

Tây Bình

Tây Sơn

Bình Định

18930703.0

1543515.3

 

 

 

x

 

8

QT8

1

P. Nhơn Bình

TP. Quy Nhơn

Bình Định

18954834.4

1531580.3

 

 

 

x

 

9

QT9

1

P. Quang Trung

TP. Quy Nhơn

Bình Định

18955943.8

1523962.8

 

x

 

x

 

10

QT10

1

Phước Thành

Tuy Phước

Bình Định

18943385.4

1526178.9

 

 

 

x

 

Cộng

10

15

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

IV. Trạm quan trắc Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Xuân Hải

Sông cầu

Phú Yên

18959883.7

1507710.7

 

 

 

x

 

2

QT2

2

Xuân Lộc

Sông Cầu

Phú Yên

18955205.1

1505986.9

 

 

 

x

 

3

QT3

1

Bình Kiến

TX. Tuy Hoà

Phú Yên

18965376.8

1455884.0

 

x

 

x

 

4

QT4

2

TT. phú Lâm

Tuy Hoà

Phú Yên

18970259.9

1448009.6

 

 

 

x

 

5

QT5

2

Hoà An

TX. Tuy Hoà

Phú Yên

18963318.5

1445680.7

 

x

 

x

 

6

QT6

2

Hoà Phong

Tuy Hoà

Phú Yên

18956481.4

1441949.2

 

 

 

x

 

7

QT7

1

Sơn Thành

Tuy Hoà

Phú Yên

18945991.3

1438471.3

 

 

 

x

 

8

QT8

2

Hoà Hiệp Nam

Tuy Hoà

Phú Yên

18975701.2

1439083.5

 

 

 

x

 

Cộng

8

13

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

V. Trạm quan trắc Khánh Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Vạn Long

Vạn Ninh

Khánh Hoà

18969158.8

1416574.3

 

 

 

x

 

2

QT2

1

Vạn Thọ

Vạn Ninh

Khánh Hoà

18976123.3

1411276.8

 

 

 

x

 

3

QT3

1

Vạn Thạnh

Vạn Ninh

Khánh Hoà

18981481.5

1402166.3

 

 

 

x

 

4

QT4

1

TT. Vạn Giã

Vạn Ninh

Khánh Hoà

18959315.9

1407650.9

 

x

 

x

 

5

QT5

2

Vạn Lương

Vạn Ninh

Khánh Hoà

18953408.6

1408244.6

 

 

 

x

 

6

QT6

2

Vạn Hưng

Vạn Ninh

Khánh Hoà

18955697.6

1396654.6

 

 

 

x

 

7

QT7

1

Ninh Thuỷ

Ninh Hoà

Khánh Hoà

18959883.6

1388282.4

 

 

 

x

 

8

QT8

1

Ninh Đa

Ninh Hoà

Khánh Hoà

18952496.4

1386804.9

 

 

 

x

 

9

QT9

2

Ninh Bình

Ninh Hoà

Khánh Hoà

18944862.8

1384835.0

 

 

 

x

 

10

QT10

1

Ngọc Hiệp

TP. Nha trang

Khánh Hoà

18955126.8

1359445.5

 

x

 

x

 

11

QT11

2

Diên An

Diên Khánh

Khánh Hoà

18947937.5

1358758.8

 

 

 

x

 

12

QT12

2

Diên Hoà

Diên Khánh

Khánh Hoà

18938347.2

1357485.9

 

 

 

x

 

13

QT13

1

Cam Hải Đông

Cam Ranh

Khánh Hoà

18957333.0

1337436.2

 

 

 

x

 

14

QT14

2

Cam Thành Bắc

Cam Ranh

Khánh Hoà

18952272.0

1335772.9

 

 

 

x

 

15

QT15

2

Cam An Bắc

Cam Ranh

Khánh Hoà

18946150.3

1332883.4

 

x

 

x

 

16

QT16

2

Cam Hải Đông

Cam Ranh

Khánh Hoà

18961114.9

1322781.5

 

 

 

x

 

17

QT17

1

Cam Thịnh Đông

Cam Ranh

Khánh Hoà

18949159.6

1316401.6

 

 

 

x

 

Cộng

17

25

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

VI. Trạm quan trắc Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

Tri  Hải

Ninh Hải

Ninh Thuận

18942200.4

1287071.0

 

 

 

x

 

2

QT2

2

Xuân Hải

Ninh Hải

Ninh Thuận

18937026.0

1292485.3

 

 

 

x

 

3

QT3

2

Phước Trung

Ninh Sơn

Ninh Thuận

18930975.7

1295749.6

 

 

 

x

 

4

QT4

1

Mỹ Hải

TX. Phan Rang - Tháp Chàm

Ninh Thuận

18938706.7

1280673.9

 

x

 

x

 

5

QT5

2

P. Phước Mỹ

TX. Phan Rang - Tháp Chàm

Ninh Thuận

18934014.7

1283888.1

 

 

 

x

 

6

QT6

2

Nhơn Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

18927446.4

1287905.3

 

 

 

x

 

7

QT7

2

Mỹ Sơn

Ninh Sơn

Ninh Thuận

18919566.6

1292337.7

 

 

 

x

 

8

QT8

1

Phước Dinh

Ninh Phước

Ninh Thuận

18936244.2

1273040.3

 

 

 

x

 

9

QT9

2

Phước Hữu

Ninh Phước

Ninh Thuận

18926394.5

1276733.9

 

x

 

x

 

Cộng

9

15

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

VII. Trạm quan trắc Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QT1

1

TT. Liên Hương

Tuy Phong

Bình Thuận

18907178.9

1244516.8

 

 

 

 

x

2

QT2

1

Phan Hoà

Bắc Bình

Bình Thuận

18892332.6

1247580.4

 

 

 

 

x

3

QT3

1

Chí Công

Tuy Phong

Bình Thuận

18894568.7

1241180.5

 

 

 

 

x

4

QT4

1

Hải Ninh

Bắc Bình

Bình Thuận

18874916.8

1248441.9

 

 

 

 

x

5

QT5

2

Hồng Thái

Bắc Bình

Bình Thuận

18878475.6

1241553.8

 

 

 

 

x

6

QT6

1

Hoà Phú

Tuy Phong

Bình Thuận

18882761.9

1235227.9

 

 

 

 

x

7

QT7

2

Bình Tân

Bắc Bình

Bình Thuận

18857334.1

1240333.0

 

 

 

 

x

8

QT8

2

Hoà Thắng

Bắc Bình

Bình Thuận

18864960.7

1232056.4

 

 

 

 

x

9

QT9

1

Hoà Thắng

Bắc Bình

Bình Thuận

18871716.7

1224676.1

 

 

 

 

x

10

QT10

2

Hồng Liêm

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

18849074.0

1233641.2

 

 

 

 

x

11

QT11

2

Hồng Sơn

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

18855476.3

1224037.7

 

 

 

 

x

12

QT12

1

P. Mũi Né

TX. Phan thiết

Bình Thuận

18863147.2

1216106.7

 

x

 

 

x

13

QT13

2

Thuận Minh

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

18836132.6

1228185.5

 

 

 

 

x

14

QT14

2

Hàm Chính

Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

18843031.2

1221111.1

 

 

 

 

x

15

QT15

1

Hàm Tiến

TX. Phan thiết

Bình Thuận

18849542.2

1213789.1

 

 

 

 

x

16

QT16

2

Hàm Cường

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

18820293.9

1206610.1

 

 

 

 

x

17

QT17

2

Mương Mán

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

18827519.4

1214986.7

 

 

 

 

x

18

QT18

2

Hàm Mỹ

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

18834697.6

1209959.6

 

 

 

 

x

19

QT19

2

Tân Lập

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

18810455.2

1197559.1

 

 

 

 

x

20

QT20

2

Tiến Thành

TX. Phan thiết

Bình Thuận

18828438.8

1197919.3

 

x

 

 

x

21

QT21

2

Tân Thuận

Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

18814807.5

1189541.5

 

x

 

 

x

22

QT22

2

Tân An

Hàm Tân

Bình Thuận

18799669.5

1182780.9

 

 

 

 

x

Cộng

22

36

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

Tổng cộng

92

152

 

 

 

 

 

 

16

26

44

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC II-7: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT điểm

Số hiệu  điểm quan trắc

STT công trình

Số hiệu công trình

Đối tượng quan trắc

Vị Trí

C«ng tr×nh QT lång ghÐp víi m¹ng QTMT

Ghi chú

Thêi gian thùc hiÖn

Huyện

Tỉnh

2007- 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

1. Trạm Kon Tum (22/23)

 

 

 

 

 

 

1

LK135

1

LK135T

 

TT. Đắc Tô

Đắc Tô

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

2

LK136

2

LK136T

Q

Diên Bình

Đắc Tô

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

3

LK137

3

LK137T

N

Diên Bình

Đắc Tô

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

4

LK138

4

LK138T

N

TT. Đắc Hà

Đắc Hà

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

5

LK139

5

LK139T

N

Hà Mòn

Đắc Hà

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

6

LK140

6

LK140T

N

Vinh Quang

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

7

LK128

7

LK128T

N

Đắc Hrinh

Đắc Hà

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

8

LK129

8

LK129T

N

Đắc Hrinh

Đắc Hà

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

9

33S

9

33S

NM

Diên Bình

Đắc Tô

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

10

LK130

10

LK130T

B/N2-Q1

Ia Chim

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

11

LK131

11

LK131T

N

Ia Chim

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

12

LK132

12

LK132T

Q

Ia Chim

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

13

LK133

13

LK133T

N

Ngọc Bay

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

14

LK134

14

LK134T

N

Ngọc Bay

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

15

LK121

15

LK121T

Q

P. Lê Lợi

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

16

C11

16

C11a

Q

P. Lê Lợi

TX Kon Tum

Kon Tum

x

đã có

 

 

 

17

C11o

N

P. Lê Lợi

TX Kon Tum

Kon Tum

x

đã có

 

 

 

17

LK122

18

LK122T

Q

P. Lê Lợi

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

18

32S

19

32S

NM

P. Quyết Thắng

TX Kon Tum

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

19

LK155

20

LK155T

AR-S

 

Ngọc Hồi

Kon Tum

 

Sẽ XD

x

 

 

20

LK156

21

LK156T

AR-S

 

Ngọc Hồi

Kon Tum

 

x

 

 

21

LK157

22

LK157T

AR-S

 

Ngọc Hồi

Kon Tum

 

x

 

 

22

S158

23

S158

NM

 

Ngọc Hồi

Kon Tum

 

x

 

 

Cộng

22

 

23

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2. Trạm Pleiku (33/50)

 

 

 

 

 

 

1

PL1

1

17S

NM

IAM Nông

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

2

LK59T

N

IAM Nông

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

3

LK60T

B/N2-Q1

IAM Nông

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

4

LK61T

B/N2-Q1

IAM Nông

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

2

LK62

5

LK62T

N

IAM Nông

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

3

LK63

6

LK63T

B/N2-Q1

IAM Nông

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

4

DL9

7

DL9

B/N2-Q1

Nghĩa Hoà

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

5

18S

8

18S

NM

Nghĩa Hoà

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

6

C2

9

C2a

B/N2-Q1

Nghĩa Hoà

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

10

C2b

B/N2-Q1

Nghĩa Hoà

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

11

C2c

B/N2-Q1

Nghĩa Hoà

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

12

C2o

B/N2-Q1

Nghĩa Hoà

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

7

19S

13

19S

NM

Nghĩa Hoà

ChưPah

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

8

20H

14

20H

NM

Biển Hồ

TP.Pleiku

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

9

C3

15

C3a

B-Q12

Biển Hồ

TP.Pleiku

Gia Lai

x

đã có

 

 

 

16

C3b

B-Q12

Biển Hồ

TP.Pleiku

Gia Lai

x

đã có

 

 

 

17

C3o

N

Biển Hồ

TP.Pleiku

Gia Lai

x

đã có

 

 

 

10

LK159

18

LK159T

B-Q12

Biển Hồ

TP.Pleiku

Gia Lai

 

Sẽ XD

x

 

 

11

LK160

19

LK160T

B-Q12

Biển Hồ

TP.Pleiku

Gia Lai

 

x

 

 

12

LK161

20

LK161T

B/N2-Q1

IAM Nông

Ch-Pah

Gia Lai

 

x

 

 

12

LK162

21

LK162T

B/N2-Q1

IAM Nông

Ch-Pah

Gia Lai

 

x

 

 

14

PL2

22

LK1T

Q

Sê San

Sa Thầy

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

23

LK2T

Q

Sê San

Sa Thầy

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

24

LK3T

Q

Sê San

Sa Thầy

Kon Tum

 

đã có

 

 

 

25

1S

NM

Ia KRai

IAGRai

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

26

LK4T

Q

Ia KRai

IAGRai

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

27

LK5T

Q

Ia KRai

IAGRai

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

28

LK6T

Q

Ia KRai

IAGRai

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

15

LK7

29

LK7T

B/N2-Q1

Ia KRai

IAGRai

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

16

LK8

30

LK8T

B/N2-Q1

Ia Dơm

Đức Cơ

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

17

DL1

31

DL1

B/N2-Q1

Ia Dơm

Đức Cơ

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

18

LK9

32

LK9T

B/N2-Q1

Bầu Cạn

ChưPrông

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

19

LK163

33

LK163T

B/N2-Q1

 

Đức Cơ

Gia Lai

 

Sẽ XD

x

 

 

20

LK164

34

LK164T

B/N2-Q1

 

Đức Cơ

Gia Lai

 

x

 

 

21

LK165

35

LK165T

B/N2-Q1

 

Đức Cơ

Gia Lai

 

x

 

 

22

LK166

36

LK166T

B-Q12

 

Đức Cơ

Gia Lai

 

x

 

 

23

PL3

37

LK143T

B/N2-Q1

TT Chư PRông

ChưPrông

Gia Lai

 

Sẽ XD

x

 

 

38

LK144T

B/N2-Q1

TT Chư PRông

ChưPrông

Gia Lai

 

 

 

39

LK145T

B/N2-Q1

TT Chư PRông

ChưPrông

Gia Lai

 

 

 

40

S35

NM

TT Chư PRông

ChưPrông

Gia Lai

 

 

 

24

LK65

41

LK65T

B-Q12

Ia GLai

Chư Tsê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

25

DL11

42

DL11

B/N2-Q1

TT. ChưTsê

Chư Tsê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

26

LK66

43

LK66T

B/N2-Q1

TT. ChưTsê

Chư Tsê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

27

LK67

44

LK67T

B/N2-Q1

Nhơn Hoà

Chư Tsê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

28

LK68

45

LK68T



Ea HLeo

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

29

LK69

46

LK69T

B/N2-Q1

Ea Ral

Ea HLeo

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

30

LK167

47

LK167T

B-Q12

 

TP.Pleiku

Gia Lai

 

Sẽ XD

x

 

 

31

LK168

48

LK168T

B/N2-Q1

 

Chư Tsê

Gia Lai

 

x

 

 

32

LK169

49

LK169T

B/N2-Q1

 

Chư Tsê

Gia Lai

 

x

 

 

33

LK170

50

LK170T

B/N2-Q1

 

Chư Tsê

Gia Lai

 

x

 

 

Cộng

33

 

50

 

 

 

 

3

 

 

 

 

3. Trạm Đắc Đoa-An Khê (16/23)

 

 

 

 

 

 

1

DL10

1

DL10

B-Q12

Trà Bá

TP.Pleiku

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

2

LK64

2

LK64T

B-Q12

P. Hội Phú

TP.Pleiku

Gia Lai

x

đã có

 

 

 

3

CB-I

3

CB1-I

B-Q12

Chư Á

TP.Pleiku

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

4

CB2-I

B-Q12

Chư Á

TP.Pleiku

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

5

CB3-I

B-Q12

Chư Á

TP.Pleiku

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

6

CB4-I

B-Q12

Chư Á

TP.Pleiku

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

7

CB5-I

B-Q12

Chư Á

TP.Pleiku

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

4

DL3

8

DL3

B/N2-Q1

Kơ Dang

Đăc Đoa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

5

LK10

9

LK10T

B/N2-Q1

TT Đắc Đoa

Đăc Đoa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

6

LK11

10

LK11T

Q

Hra

Măng Yang

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

7

2S

11

2S

NM

Hra

Măng Yang

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

8

3S

12

3S

NM

Hra

Măng Yang

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

9

LK12

13

LK12T

Q

Hra

Măng Yang

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

10

LK14

14

LK14T

Q

Hà Tam

An Khê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

11

LK15

15

LK15T

Q

Tân An

An Khê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

12

ĐA1

16

4S

NM

TT. An Khê

An Khê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

17

LK16T

Q

TT. An Khê

An Khê

Gia Lai

x

đã có

 

 

 

18

LK17T

Q

TT. An Khê

An Khê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

19

LK18T

Q

TT. An Khê

An Khê

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

13

LK171

20

LK171T

B/N2-Q1

TT Măng Yang

Măng Yang

Gia Lai

x

Sẽ XD

 

x

 

14

LK172

21

LK172T

B/N2-Q1

TT Măng Yang

Măng Yang

Gia Lai

 

 

x

 

15

LK173

22

LK173T

Q

 

Đắc Pơ

Gia Lai

 

 

x

 

16

LK174

23

LK174T

Q

 

Đắc Pơ

Gia Lai

 

 

x

 

Cộng

16

 

23

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4. Trạm Bản Đôn-EaHleo (15/18)

 

 

 

 

 

 

1

BE1

1

6S

NM

Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

2

LK23T

J1-2

Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

3

LK24T

J1-2

Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

4

LK25T

J1-2

Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

2

LK26

5

LK26T

J1-2

Krông Na

Buôn Đôn

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

3

LK27

6

LK27T

J1-2

Cư MLanh

EaSup

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

4

LK28

7

LK28T

J1-2

TT.  Ea Súp

EaSup

Đắk Lắk

x

đã có

 

 

 

5

LK175

8

LK175T

J1-2

 

Buôn Đôn

 

 

Sẽ XD

 

x

 

6

LK176

9

LK176T

J1-2

 

Buôn Đôn

Đắk Lắk

 

 

x

 

7

LK177

10

LK177T

J1-2

 

EaSup

Đắk Lắk

 

 

x

 

8

LK178

11

LK178T

J1-2

 

EaSup

Đắk Lắk

 

 

x

 

9

LK29

12

LK29T

B-Q12

Ea Nam

Ea HLeo

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

10

LK30

13

LK30T

B/N2-Q1

ĐLiê Yang

Ea HLeo

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

11

LK70

14

LK70T

B-Q12

TT.  Ea Drăng

Ea HLeo

Đắk Lắk

x

đã có

 

 

 

12

LK71

15

LK71T

B-Q12

Cư Kpô

Krông Buk

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

13

DL12

16

DL12

B-Q12

Cư Kpô

Krông Buk

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

14

LK179

17

LK179T

B-Q12

 

Ea HLeo

Đắk Lắk

 

Sẽ XD

 

x

 

15

LK180

18

LK180T

B-Q12

 

Ea HLeo

Đắk Lắk

 

đã có

 

 

 

Cộng

15

 

18

 

 

 

 

2

 

 

 

 

5. Trạm AYunPa-Krông Pa (13/29)

 

 

 

 

 

 

1

LK31

1

LK31T

N

Ia R Sơn

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

2

AK1

2

LK32aT

Q

Ia R Sơn

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

3

LK33aT

Q

Ia R Sơn

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

4

LK34T

Q

Ia R Sơn

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

5

7S

NM

Chư Rcam

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

6

LK35T

Q

Chư Rcam

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

7

LK36aT

Q

Chư Rcam

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

8

LK37T

Q

Chư Rcam

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

3

LK38

9

LK38T

N

Chư Rcam

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

4

LK39

10

LK39T

N

Chư Rcam

Krông Pa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

5

LK181

11

LK181T

N

 

AYunPa

Gia Lai

 

Sẽ XD

 

x

 

6

LK182

12

LK182T

N

 

AYunPa

Gia Lai

 

 

x

 

7

AK2

13

34S

NM

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

14

LK151T

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

15

LK152T

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

16

LK153T

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

8

C7

17

C7a

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

18

C7b

N

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

19

C7c

N

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

20

C7o

N

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

9

DL13

21

DL13

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

10

CB-IV

22

CB1-IV

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

23

CB6-IV

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

24

CB7-IV

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

25

CB8-IV

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

26

CB9-IV

Q

TT Phú Thiện

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

11

CR313

27

CR313

Q

Ia Piar

AYunPa

Gia Lai

 

đã có

 

 

 

12

LK183

28

LK183T

N

 

AYunPa

Gia Lai

 

Sẽ XD

 

x

 

13

LK184

29

LK184T

N

 

AYunPa

Gia Lai

 

 

x

 

Cộng

13

 

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Trạm Buôn Ma Thuột (35/45)

 

 

 

 

 

 

1

C8

1

C8a

B/N2-Q1

Ea Phê

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

2

C8b

B/N2-Q1

Ea Phê

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

3

C8o

J1-2

Ea Phê

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

2

LK50

4

LK50T

B/N2-Q1

Ea Kuang

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

3

LK51

5

LK51T

Q

Ea Kly

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

4

LK52

6

LK52T

N

Ea Kmút

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

5

LK53

7

LK53T

AR-S

TT. Ea Knốp

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

6

LK54

8

LK54T

AR-S

TT. Ea Knốp

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

7

14S

9

14S

NM

TT. Ea Knốp

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

8

13S

10

13S

NM

TT. Ea Knốp

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

9

DL8

11

DL8

B-Q12

TT.  Phước An

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

10

21S

12

21S

NM

 

Krông Pác

 

 

đã có

 

 

 

11

LK185

13

LK185T

B-Q12

 

Krông Pác

Đắk Lăk

 

Sẽ XD

 

x

 

12

LK186

14

LK186T

B-Q12

 

Krông Pác

Đắk Lăk

 

 

x

 

13

LK187

15

LK187T

B-Q12

 

Krông Pác

Đắk Lăk

 

 

x

 

14

C4

16

C4a

B-Q12

C Bao

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

17

C4b

B/N2-Q1

C Bao

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

18

C4o

B/N2-Q1

C Bao

Krông Pác

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

15

C5

19

C5a

B/N2-Q1

Ea KNuếc

Krông Pác

Đắk Lăk

x

đã có

 

 

 

20

C5o

B/N2-Q1

Ea KNuếc

Krông Pác

Đắk Lăk

x

đã có

 

 

 

16

C15

21

C15

B/N2-Q1

EaTu

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

17

CB-II

22

CB1-II

B-Q12

Ea Drơng

C MGar

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

23

CB2-II

B-Q12

Ea Drơng

C MGar

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

24

CB3-II

B-Q12

Ea Drơng

C MGar

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

25

CB4-II

B-Q12

Ea Drơng

C MGar

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

26

CB5-II

B-Q12

Ea Drơng

C MGar

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

18

LV2

27

LV2

NM

Ea Drơng

C MGar

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

19

LK141

28

LK141T

B-Q12

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

Sẽ XD

 

x

 

20

LK142

29

LK142T

B/N2-Q1

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

 

x

 

21

LK49

30

LK49T

B/N2-Q1

EaTu

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

22

12S

31

12S

NM

 

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

23

11S

32

11S

NM

 

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

24

LK48

33

LK48T

B/N2-Q1

P. Khánh Xuân

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

25

LK72

34

LK72T

B/N2-Q1

Ea KTua

Krông Ana

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

26

LK73

35

LK73T

B/N2-Q1

Ea KTua

Krông Ana

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

27

LK188

36

LK188T

B/N2-Q1

 

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

Sẽ XD

 

x

 

28

LK189

37

LK189T

B/N2-Q1

 

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

 

x

 

29

LK190

38

LK190T

B/N2-Q1

 

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

 

x

 

30

LK191

39

LK191T

B/N2-Q1

 

Buôn Ma Thuột

Đắk Lăk

 

 

x

 

31

LK74

40

LK74T

B-Q12

TT. Buôn Trấp

Krông Ana

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

32

BMT1

41

LK75T

B-Q12

Quảng Điền

Krông Ana

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

42

22S

NM

Quảng Điền

Krông Ana

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

33

LK76

43

LK76T

B-Q12

Quảng Điền

Krông Ana

Đắk Lăk

 

đã có

 

 

 

34

LK192

44

LK192T

B-Q12

Quảng Điền

Krông Ana

Đắk Lăk

 

Sẽ XD

 

x

 

35

LK193

45

LK193T

B-Q12

Quảng Điền

Krông Ana

Đắk Lăk

 

 

x

 

Cộng

35

 

45

 

 

 

 

2

 

 

 

 

7. Trạm Cjút-Đắk Min (9/14)

 

 

 

 

 

 

1

LK40

1

LK40T

B-Q12

Đắk Lao

Đăk Min

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

2

LK41

2

LK41T

B/N2-Q1

Đắc Gần

Đăk Min

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

3

LK42

3

LK42T

J1-2

Trúc Sơn

C Jút

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

4

CĐ1

4

LK47T

B/N2-Q1

Hoà Phú

C Jút

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

5

LK46T

B/N2-Q1

Hoà Phú

C Jút

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

6

LK45T

B-Q12

Tâm Thắng

C Jút

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

7

LK44T

B-Q12

Tâm Thắng

C Jút

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

8

LK43T

B-Q12

Tâm Thắng

C Jút

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

9

9S

NM

Hoà Phú

C Jút

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

5

10S

10

10S

NM

 

C Jút

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

6

LK194

11

LK194T

B-Q12

 

C Jút

Đăk Nông

 

Sẽ XD

 

x

 

7

LK195

12

LK195T

B-Q12

 

C Jút

Đăk Nông

 

 

x

 

8

LK196

13

LK196T

B/N2-Q1

 

C Jút

Đăk Nông

 

 

x

 

9

LK197

14

LK197T

B/N2-Q1

 

C Jút

Đăk Nông

 

 

x

 

Cộng

9

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Trạm Gia Nghĩa - Quảng Sơn (12/23)

 

 

 

 

 

 

1

GQ1

1

24S

NM

Đăk Nang

Krông Nô

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

2

LK79T

Q

Đăk Nang

Krông Nô

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

2

LK82T

3

LK82T

B/N2-Q1

Quảng Sơn

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

3

LK83T

4

LK83T

B/N2-Q1

Quảng Sơn

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

4

LK84T

5

LK84T

B/N2-Q1

Đăk Hà

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

5

LK86T

6

LK86T

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

6

GQ2

7

LK87T

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

8

LK88T

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

9

LK89T

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

10

25S

NM

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

11

LK90T

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

12

LK91T

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

13

LK92T

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

7

LK93T

14

LK93T

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

đã có

 

 

 

8

CB-V

15

CB1-V

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

Sẽ XD

 

x

 

16

CB2-V

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

 

 

17

CB3-V

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

 

 

18

CB4-V

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

 

 

19

CB5-V

B/N2-Q1

TT. Gia Nghĩa

Đăk Nông

Đăk Nông

 

 

 

9

LK198T

20

LK198T

B/N2-Q1

 

Đăk Nông

Đăk Nông

 

Sẽ XD

 

x

 

10

LK199T

21

LK199T

B/N2-Q1

 

Đăk Nông

Đăk Nông

 

 

x

 

11

LK200T

22

LK200T

B/N2-Q1

 

Đăk Nông

Đăk Nông

 

 

x

 

12

LK201T

23

LK201T

B/N2-Q1

 

Đăk Nông

Đăk Nông

 

 

x

 

Cộng

12

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Trạm Bảo Lộc-Bảo Lâm (11/22)

 

 

 

 

 

1

LK94

1

LK94T

B/N2-Q1

Lộc Tân

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

2

BB1

2

LK95T

B/N2-Q1

TT. Lộc Thắng

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

3

LK96T

B/N2-Q1

TT. Lộc Thắng

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

4

LK97T

B/N2-Q1

TT. Lộc Thắng

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

5

26S

NM

TT. Lộc Thắng

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

6

LK98T

B/N2-Q1

Lộc Ngãi

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

7

LK99T

B/N2-Q1

Lộc Ngãi

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

3

LK100

8

LK100T

B/N2-Q1

Lộc Ngãi

Bảo Lâm

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

4

LK101

9

LK101T

B/N2-Q1

Đam BRi

Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

5

LK102

10

LK102T

B/N2-Q1

Tân Rai

Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

6

CB-III

11

CB1-III

B/N2-Q1

P.LộcPhát

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

12

CB2-III

B/N2-Q1

P.LộcPhát

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

13

CB3-III

B/N2-Q1

P.LộcPhát

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

14

CB4-III

B/N2-Q1

P.LộcPhát

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

15

CB5-III

B/N2-Q1

P.LộcPhát

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

7

C10

16

C10a

B/N2-Q1

TX. Bảo Lộc

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

x

đã có

 

 

 

17

C10b

B/N2-Q1

TX. Bảo Lộc

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

x

đã có

 

 

 

18

C10o

B/N2-Q1

TX. Bảo Lộc

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

x

đã có

 

 

 

8

LK202

19

LK202T

B/N2-Q1

 

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

Sẽ XD

 

x

 

9

LK203

20

LK203T

B/N2-Q1

 

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

 

x

 

10

LK204

21

LK204T

B/N2-Q1

 

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

 

x

 

11

LK205

22

LK205T

B/N2-Q1

 

TX. Bảo Lộc

Lâm Đồng

 

 

x

 

Cộng

11

 

22

 

 

 

 

3

 

 

 

 

10. Trạm Đức Trọng- Lâm Hà (18/28)

 

 

 

 

 

1

LK104a

1

LK104aT

J1-2

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

2

LK105a

2

LK105aT

J1-2

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

3

LK106

3

LK106T

J1-2

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

4

ĐL1

4

LK107aT

Q

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

5

LK108aT

Q

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

6

LK109T

Q

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

7

29S

NM

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

8

LK110T

J1-2

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

9

LK111aT

J1-2

Ninh Gia

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

5

LK112

10

LK112T

B/N2-Q1

Phú Hội

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

6

LK113

11

LK113T

B/N2-Q1

Phú Hội

Đức Trọng

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

7

S206

12

S206

NM

 

TP Đà Lạt

Lâm Đồng

 

Sẽ XD

 

x

 

8

LK207

13

LK207T

AR-S

 

TP Đà Lạt

Lâm Đồng

 

 

x

 

9

LK208

14

LK208T

AR-S

 

TP Đà Lạt

Lâm Đồng

 

 

x

 

10

LK209

15

LK209T

AR-S

 

TP Đà Lạt

Lâm Đồng

 

 

x

 

11

LK114

16

LK114T

B/N2-Q1

Tân Văn

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

12

ĐL2

17

LK115T

Q

Tân Văn

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

18

LK116T

Q

Tân Văn

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

19

LK117T

Q

Tân Văn

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

20

30S

NM

Tân Văn

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

21

LK118T

Q

TT. Đinh Văn

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

22

LK119aT

Q

TT. Đinh Văn

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

13

LK120

23

LK120T

J1-K

TT. Đinh Văn

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

đã có

 

 

 

14

S210

24

S210

NM

 

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

Sẽ XD

 

x

 

15

LK211

25

LK211T

Q

 

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

 

x

 

16

LK212

26

LK212T

Q

 

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

 

x

 

17

LK213

27

LK213T

Q

 

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

 

x

 

18

LK214

28

LK214T

J1-K

 

Lâm Hà

Lâm Đồng

 

 

x

 

Cộng

18

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng Cộng

184

 

275

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC II-8: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC NAM BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT điểm

Số hiệu điểm quan trắc

STT công trình

Số hiệu công trình

Đối tượng quan trắc

Vị trí

Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT

Thời gian thực hiện

Ghi chú

2007-2010

2011 - 2015

2016 - 2020

Huyện

Tỉnh

1. Trạm Tây Ninh (11/35)

1

Q001

1

Q00100Q

 

Phước Minh

D. M. Châu

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

2

Q00100S

Nước mặt

Cẩm Giang

Gò Dầu

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

3

Q00102A

qp3

Phước Minh

D. M. Châu

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

4

Q00102B

qp3

Lộc Ninh

D. M. Châu

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

5

Q00102C

qp3

Truông Mít

Gò Dầu

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

6

Q00102D

qp3

Truông Mít

Gò Dầu

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

7

Q00102E

qp3

Thành Đức

Gò Dầu

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

8

Q00102F

qp3

Cẩm Giang

Gò Dầu

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

2

Q023

9

Q023020

qp3

TT. Tr. Bàng

Trảng Bàng

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

10

Q02304T

qp1

TT. Tr.Bàng

Trảng Bàng

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

11

Q02304Z

n21

TT. Tr. Bàng

Trảng Bàng

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

12

Q023050

n13

TT. Tr. Bàng

Trảng Bàng

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

3

Q220

13

Q22002T

qp3

Tân Lập

Tân Biên

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

14

Q22002Z

qp2-3

Tân Lập

Tân Biên

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

15

Q220040

qp1

Tân Lập

Tân Biên

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

16

Q220050

n21

Tân Lập

Tân Biên

Tây Ninh

 

 

 

 

Đã có

4

Q221

17

Q221020

qp3

P. 1

Tây Ninh

Tây Ninh

x

 

 

 

Đã có

18

Q22104T

qp1

P. 1

Tây Ninh

Tây Ninh

x

 

 

 

Đã có

19

Q22104Z

n22

P. 1

Tây Ninh

Tây Ninh

x

 

 

 

Đã có

5

Q222

20

Q222020

qp3

Thành Long

Châu Thành

Tây Ninh

x

 

 

 

Đã có

21

Q222230

qp2-3

Thành Long

Châu Thành

Tây Ninh

x

 

 

 

Đã có

22

Q222040

n21

Thành Long

Châu Thành

Tây Ninh

x

 

 

 

Đã có

23

Q222050

n13

Thành Long

Châu Thành

Tây Ninh

x

 

 

 

Đã có

6

Q066

24

Q066030

qp2-3

 

TX Tây Ninh

Tây Ninh

 

x

 

 

Sẽ XD

25

Q06603A

qp2-3

 

TX Tây Ninh

Tây Ninh

 

 

 

Sẽ XD

26

Q06603B

qp2-3

 

TX Tây Ninh

Tây Ninh

 

 

 

Sẽ XD

27

Q06603C

qp2-3

 

TX Tây Ninh

Tây Ninh

 

 

 

Sẽ XD

28

Q06603D

qp2-3

 

TX Tây Ninh

Tây Ninh

 

 

 

Sẽ XD

29

Q06600R

Nước mưa

 

TX Tây Ninh

Tây Ninh

 

 

 

Sẽ XD

7

Q634

30

Q634030

qp2-3

 

Bến Cầu

Tây Ninh

 

x

 

 

Sẽ XD

8

Q635

31

Q63503A

qp2-3

 

D. M. Châu

Tây Ninh

 

x

 

 

Sẽ XD

9

32

Q63503B

qp2-3

 

D. M. Châu

Tây Ninh

 

 

 

Sẽ XD

10

33

Q63503C

qp2-3

 

D. M. Châu

Tây Ninh

 

 

 

Sẽ XD

11

Q638

34

Q63803A

qp2-3

 

D. M. Châu

Tây Ninh

 

x

 

 

Sẽ XD

35

Q63803B

qp2-3

 

D. M. Châu

Tây Ninh

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

11

 

35

 

 

 

 

7

 

 

 

 

2. Trạm Bình Phước (1/2)

1

Q223

1

Q223040

n22

Minh Hưng

Long Bình

Bình Phước

x

 

 

 

Đã có

2

Q223060

Pz+Mz

Minh Hưng

Long Bình

Bình Phước

x

 

 

 

Đã có

Cộng

1

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3. Trạm Bình Dương (3/11)

1

Q224

1

Q224020

qp2-3

Thới Hoà

Bến Cát

Bình Dương

x

 

 

 

Đã có

2

Q22404T

n22

Thới Hoà

Bến Cát

Bình Dương

 

 

 

 

Đã có

3

Q22404Z

n22

Thới Hoà

Bến Cát

Bình Dương

x

 

 

 

Đã có

2

Q225

4

Q22504T

n22

Phước Hoà

Tân Uyên

Bình Dương

 

 

 

 

Đã có

5

Q22504Z

n22

Phước Hoà

Tân Uyên

Bình Dương

 

 

 

 

Đã có

6

Q225060

Pz+Mz

Phước Hoà

Tân Uyên

Bình Dương

 

 

 

 

Đã có

3

Q640

7

Q64003A

qp2-3

Bến Cát

Bình Dương

 

 

x

 

 

Sẽ XD

8

Q64003B

qp2-3

Bến Cát

Bình Dương

 

 

 

 

Sẽ XD

9

Q64003C

qp2-3

Bến Cát

Bình Dương

 

 

 

 

Sẽ XD

10

Q64003D

qp2-3

Bến Cát

Bình Dương

 

 

 

 

Sẽ XD

11

Q64003E

qp2-3

Bến Cát

Bình Dương

 

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

3

 

11

 

 

 

 

2

 

 

 

 

4. Trạm Thành phố Hồ Chí Minh (17/49)

1

Q002

1

Q00200S

Nước mặt

Bình Mỹ

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

2

Q00202A

qp2-3

Bình Mỹ

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

3

Q00202B

qp2-3

Bình Mỹ

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

4

Q00202C

qp2-3

Bình Mỹ

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

5

Q00204A

qp1

Bình Mỹ

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

6

Q00204B

qp1

Bình Mỹ

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

7

Q00204C

qp1

Bình Mỹ

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

2

Q003

8

Q003340

qp2-3

Xuân Thới

Hóc Môn

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

3

Q004

9

Q004030

qp1

Thạnh Lộc

Quận 12

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

4

Q007

10

Q007030

qp2-3

Vĩnh Lộc A

Bình Chánh

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

5

Q011

11

Q011020

qp3

Tân Chánh Hiệp

Quận 12

TP HCM

x

 

 

 

Đã có

12

Q011040

n22

Tân Chánh Hiệp

Quận 12

TP HCM

x

 

 

 

Đã có

13

Q011340

qp1

Tân Chánh Hiệp

Quận 12

TP HCM

x

 

 

 

Đã có

6

Q013

14

Q01300S

Nước mặt

An Nhơn Tây

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

15

Q01302A

qp3

An Nhơn Tây

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

16

Q01302B

qp3

An Nhơn Tây

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

17

Q01302C

qp3

An Nhơn Tây

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

18

Q01302D

qp3

An Nhơn Tây

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

19

Q01302E

qp3

An Nhơn Tây

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

20

Q01302F

qp3

An Nhơn Tây

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

7

Q015

21

Q015030

qp1

An Lạc

Bình Chánh

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

8

Q017

22

Q017030

qp1

Tân Thới Hiệp

Quận 12

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

9

Q018

23

Q018030

qp2-3

Bình Trị Đông

Bình Chánh

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

10

Q019

24

Q019340

qp2-3

Đông Hưng

Quận 12

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

11

Q099

25

Q09900R

Nước mưa

Phạm Văn Cội

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

26

Q09902A

qp3

Phạm Văn Cội

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

27

Q09902B

qp3

Phạm Văn Cội

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

28

Q09902C

qp3

Phạm Văn Cội

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

29

Q09902D

qp3

Phạm Văn Cội

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

30

Q09902E

qp3

Phạm Văn Cội

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

12

Q804

31

Q804020

qp3

Đồng Dù

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

32

Q80404T

n22

Đồng Dù

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

33

Q80404Z

n21

Đồng Dù

Củ Chi

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

13

Q808

34

Q808010

qh

Lê Minh Xuân

Bình Chánh

TP HCM

x

 

 

 

Đã có

35

Q808020

qp3

Lê Minh Xuân

Bình Chánh

TP HCM

x

 

 

 

Đã có

36

Q808030

qp2-3

Lê Minh Xuân

Bình Chánh

TP HCM

x

 

 

 

Đã có

37

Q808040

n22

Lê Minh Xuân

Bình Chánh

TP HCM

x

 

 

 

Đã có

38

Q808050

n13

Lê Minh Xuân

Bình Chánh

TP HCM

x

 

 

 

Đã có

14

Q821

39

Q821040

qp1

Bình Khánh

Cần Giờ

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

15

Q822

40

Q822010

qh

Long Hoà

Cần Giờ

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

41

Q822030

qp2-3

Long Hoà

Cần Giờ

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

42

Q822040

n22

Long Hoà

Cần Giờ

TP HCM

 

 

 

 

Đã có

16

Q605

43

Q605040

qp1

Tân Túc

Bình Chánh

TP HCM

 

x

 

 

Sẽ XD

44

Q605050

n22

Tân Túc

Bình Chánh

TP HCM

 

 

 

Sẽ XD

45

Q605060

n21

Tân Túc

Bình Chánh

TP HCM

 

 

 

Sẽ XD

46

Q605070

n13

Tân Túc

Bình Chánh

TP HCM

 

 

 

Sẽ XD

17

Q610

47

Q61002A

qp3

Phú Hoà Đông

Củ Chi

Đồng Nai

 

x

 

 

Sẽ XD

48

Q61002B

qp3

Phú Hoà Đông

Củ Chi

Đồng Nai

 

 

 

Sẽ XD

49

Q61000S

Nước sông

Phú Hoà Đông

Củ Chi

Đồng Nai

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

17

 

49

 

 

 

 

8

 

 

 

 

5. Trạm Đồng Nai (18/28)

1

Q010

1

Q01000Q

Nước mặt

Thanh Bình

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

2

2

Q01000S

Nước mặt

Sông Trầu

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

3

3

Q01001F

qp3

Sông Trầu

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

4

4

Q01007A

qp3

Thanh Bình

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

5

5

Q01007B

qp3

Thanh Bình

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

6

6

Q01007C

qp3

Cây Gáo

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

7

7

Q01007D

qp3

Cây Gáo

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

8

8

Q01007E

qp3

Sông Trầu

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

9

Q014

9

Q014020

qh

Đại Phước

Nhơn Trạch

Đồng Nai

x

 

 

 

Đã có

10

Q014340

qp2-3

Đại Phước

Nhơn Trạch

Đồng Nai

x

 

 

 

Đã có

10

Q038

11

Q038030

qp1

Phú Hội

Nhơn Trạch

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

11

Q039

12

Q039030

qp1

Hiệp Phước

Nhơn Trạch

Đồng Nai

x

 

 

 

Đã có

13

Q039340

n22

Hiệp Phước

Nhơn Trạch

Đồng Nai

x

 

 

 

Đã có

12

Q040

14

Q040020

qp1

Long An

Long Thành

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

15

Q040040

n22

Long An

Long Thành

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

13

Q080

16

Q080070

qp3

TT. Long Khánh

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

14

Q088

17

Q08800R

Nước mưa

Dầu Giây

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

18

Q08807D

qp3

Dầu Giây

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

19

Q08807E

qp3

Dầu Giây

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

20

Q08807G

qp3

Dầu Giây

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

21

Q08807H

qp3

Dầu Giây

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

22

Q08807I

qp3

Dầu Giây

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

15

Q710

23

Q710070

qp3

Bàu Hàm

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

16

Q712

24

Q71207T

qp3

Bàu Sen

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

25

Q71207Z

qp3

Bàu Sen

Long Khánh

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

17

Q714

26

Q714040

n22

Bình Sơn

Long Thành

Đồng Nai

 

 

 

 

Đã có

18

Q639

27

Q63903A

qp2-3

 

Thống Nhất

Đồng Nai

 

x

 

 

Sẽ XD

28

Q63903B

qp2-3

 

Thống Nhất

Đồng Nai

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

18

 

28

 

 

 

 

4

 

 

 

 

6. Trạm Long An (6/25)

1

Q022

1

Q02200S

Nước mặt

TT. Thạnh Hoá

Thạnh Hoá

Long An

 

 

 

 

Đã có

2

Q022010

qh

TT. Thạnh Hoá

Thạnh Hoá

Long An

 

 

 

 

Đã có

3

Q02202T

qp3

TT. Thạnh Hoá

Thạnh Hoá

Long An

 

 

 

 

Đã có

4

Q02202Z

qp2-3

TT. Thạnh Hoá

Thạnh Hoá

Long An

 

 

 

 

Đã có

5

Q02204T

qp1

TT. Thạnh Hoá

Thạnh Hoá

Long An

 

 

 

 

Đã có

6

Q02204Z

n22

TT. Thạnh Hoá

Thạnh Hoá

Long An

 

 

 

 

Đã có

7

Q022050

n21

TT. Thạnh Hoá

Thạnh Hoá

Long An

 

 

 

 

Đã có

2

Q027

8

Q02702T

qp3

TT. V. Hưng

Vĩnh Hưng

Long An

x

 

 

 

Đã có

9

Q02702Z

qp2-3

TT. V. Hưng

Vĩnh Hưng

Long An

x

 

 

 

Đã có

10

Q027030

qp1

TT. V. Hưng

Vĩnh Hưng

Long An

x

 

 

 

Đã có

11

Q02704T

n22

TT. V. Hưng

Vĩnh Hưng

Long An

x

 

 

 

Đã có

12

Q02704Z

n21

TT. V. Hưng

Vĩnh Hưng

Long An

x

 

 

 

Đã có

13

Q027050

n13

TT. V. Hưng

Vĩnh Hưng

Long An

x

 

 

 

Đã có

3

Q326

14

Q326010

qh

Đức Tân

Tân Trụ

Long An

 

 

 

 

Đã có

15

Q326020

qp2-3

Đức Tân

Tân Trụ

Long An

 

 

 

 

Đã có

16

Q326030

qp1

Đức Tân

Tân Trụ

Long An

 

 

 

 

Đã có

17

Q32604T

n22

Đức Tân

Tân Trụ

Long An

 

 

 

 

Đã có

18

Q32604Z

n21

Đức Tân

Tân Trụ

Long An

 

 

 

 

Đã có

4

Q604

19

Q604050

n22

Nhị Thành

Thủ Thừa

Long An

 

x

 

 

Sẽ XD

20

Q604060

n21

Nhị Thành

Thủ Thừa

Long An

 

 

 

Sẽ XD

21

Q604070

n13

Nhị Thành

Thủ Thừa

Long An

 

 

 

Sẽ XD

5

Q612

22

Q612040

qp1

 

Đức Hòa

Long An

 

x

 

 

Sẽ XD

23

Q612060

n21

 

Đức Hòa

Long An

 

 

 

Sẽ XD

6

Q616

24

Q616040

qp1

 

Bến Lức

Long An

 

x

 

 

Sẽ XD

25

Q616070

n13

 

Bến Lức

Long An

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

6

 

25

 

 

 

 

6

 

 

 

 

7. Trạm Đồng Tháp (8/22)

1

Q031

1

Q03100S

Nước mặt

An Phong

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

 

 

Đã có

2

Q031010

qh

An Phong

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

 

 

Đã có

3

Q031020

qp3

An Phong

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

 

 

Đã có

4

Q031030

qp1

An Phong

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

 

 

Đã có

5

Q031040

n21

An Phong

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

 

 

Đã có

2

Q206

6

Q206010

qh

TT. Lai Vung

Lai Vung

Đồng Tháp

x

 

 

 

Đã có

7

Q206020

qp2-3

TT. Lai Vung

Lai Vung

Đồng Tháp

x

 

 

 

Đã có

8

Q206030

n22

TT. Lai Vung

Lai Vung

Đồng Tháp

x

 

 

 

Đã có

9

Q206040

n21

TT. Lai Vung

Lai Vung

Đồng Tháp

x

 

 

 

Đã có

3

Q606

10

Q606020

qp3

Mỹ Thọ

Cao Lãnh

Đồng Tháp

x

x

 

 

Sẽ XD

11

Q606060

n21

Mỹ Thọ

Cao Lãnh

Đồng Tháp

x

 

 

Sẽ XD

12

Q606070

n13

Mỹ Thọ

Cao Lãnh

Đồng Tháp

x

 

 

Sẽ XD

4

Q611

13

Q611020

qp3

 

Hồng Ngự

Đồng Tháp

 

 

x

 

Sẽ XD

5

Q613

14

Q613040

qp1

 

Mộc Hóa

Đồng Tháp

 

 

x

 

Sẽ XD

15

Q613050

n22

 

Mộc Hóa

Đồng Tháp

 

 

 

Sẽ XD

16

Q613060

n21

 

Mộc Hóa

Đồng Tháp

 

 

 

Sẽ XD

6

Q614

17

Q614040

qp1

 

Hồng Ngự

Đồng Tháp

 

 

x

 

Sẽ XD

7

Q615

18

Q615030

qp2-3

 

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

x

 

Sẽ XD

19

Q615040

qp1

 

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

 

Sẽ XD

20

Q615050

n22

 

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

 

Sẽ XD

21

Q615060

n21

 

Thanh Bình

Đồng Tháp

 

 

 

Sẽ XD

8

Q617

22

Q617020

qp3

 

Mỹ Thọ

Đồng Tháp

 

 

x

 

Sẽ XD

Cộng

8

 

22

 

 

 

 

7

 

 

 

 

8. Trạm Bến Tre (2/6)

1

Q219

1

Q219010

qh

TT. Ba Tri

Ba Tri

Bến Tre

x

 

 

 

Đã có

2

Q219020

qp3

TT. Ba Tri

Ba Tri

Bến Tre

x

 

 

 

Đã có

3

Q219030

qp1

TT. Ba Tri

Ba Tri

Bến Tre

x

 

 

 

Đã có

4

Q219040

n21

TT. Ba Tri

Ba Tri

Bến Tre

x

 

 

 

Đã có

5

Q219050

n12-3

TT. Ba Tri

Ba Tri

Bến Tre

x

 

 

 

Đã có

2

Q630

6

Q630050

n22

Châu Thành

Bến Tre

 

 

 

x

 

Sẽ XD

Cộng

2

 

6

 

 

 

 

5

 

 

 

 

9. Trạm Vĩnh Long (3/12)

1

Q209

1

Q209010

qh

Cái Vồn

Bình Minh

Vĩnh Long

 

 

 

 

Đã có

2

Q209020

qp3

Cái Vồn

Bình Minh

Vĩnh Long

 

 

 

 

Đã có

3

Q209030

qp2-3

Cái Vồn

Bình Minh

Vĩnh Long

 

 

 

 

Đã có

4

Q20904T

n21

Cái Vồn

Bình Minh

Vĩnh Long

 

 

 

 

Đã có

5

Q20904Z

n13

Cái Vồn

Bình Minh

Vĩnh Long

 

 

 

 

Đã có

2

Q214

6

Q214010

qh

Tân Long Hội

Măng Thít

Vĩnh Long

x

 

 

 

Đã có

7

Q21402T

qp2-3

Tân Long Hội

Măng Thít

Vĩnh Long

x

 

 

 

Đã có

8

Q21402Z

qp1

Tân Long Hội

Măng Thít

Vĩnh Long

x

 

 

 

Đã có

9

Q214030

n22

Tân Long Hội

Măng Thít

Vĩnh Long

x

 

 

 

Đã có

10

Q214040

n21

Tân Long Hội

Măng Thít

Vĩnh Long

x

 

 

 

Đã có

11

Q214050

n13

Tân Long Hội

Măng Thít

Vĩnh Long

x

 

 

 

Đã có

3

Q623

12

Q623060

n21

 

TX. V. Long

Vĩnh Long

 

 

x

 

Sẽ XD

Cộng

3

 

12

 

 

 

 

6

 

 

 

 

10. Trạm Trà Vinh (7/20)

1

Q021

1

Q021050

n13

TT. Tiểu Cần

Tiểu Cần

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

2

Q077

2

Q07700R

Nước mưa

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

3

Q07701A

qh

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

4

Q07701B

qh

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

5

Q07701C

qh

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

6

Q07701G

qh

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

7

Q07701H

qh

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

8

Q07701I

qh

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

3

Q217

9

Q217010

qh

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

10

Q217020

qp2-3

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

11

Q217030

n22

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

12

Q217040

n21

Long Toàn

Duyên Hải

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

4

Q404

13

Q404020

qp3

Tập Sơn

Trà Cú

Trà Vinh

x

 

 

 

Đã có

14

Q40403T

qp1

Tập Sơn

Trà Cú

Trà Vinh

x

 

 

 

Đã có

15

Q40403Z

n22

Tập Sơn

Trà Cú

Trà Vinh

x

 

 

 

Đã có

16

Q40404T

n21

Tập Sơn

Trà Cú

Trà Vinh

x

 

 

 

Đã có

17

Q40404Z

n21

Tập Sơn

Trà Cú

Trà Vinh

x

 

 

 

Đã có

5

Q405

18

Q405050

n21

Đại An

Trà Cú

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

6

Q406

19

Q406040

n22

Thuận Hoà

Cầu Ngang

Trà Vinh

 

 

 

 

Đã có

7

Q633

20

Q633030

qp2-3

 

Càng Long

Trà Vinh

 

 

x

 

Sẽ XD

Cộng

7

 

20

 

 

 

 

5

 

 

 

 

11. Trạm TP. Cần Thơ (4/14)

1

Q402

1

Q402020

qp3

Thạnh An

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

 

 

Đã có

2

Q402040

n13

Thạnh An

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

 

 

Đã có

2

Q403

3

Q403020

qp3

Thạnh Quới

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

 

 

Đã có

3

Q601

4

Q601010

qh

Thuận Hưng

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

x

 

Sẽ XD

5

Q601020

qp3

Thuận Hưng

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

 

Sẽ XD

6

Q601030

qp2-3

Thuận Hưng

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

 

Sẽ XD

7

Q601040

qp1

Thuận Hưng

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

 

Sẽ XD

8

Q601050

n22

Thuận Hưng

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

 

Sẽ XD

9

Q601060

n21

Thuận Hưng

Thốt Nốt

Cần Thơ

 

 

 

Sẽ XD

4

Q624

10

Q624020

qp3

 

TP.Cần Thơ

Cần Thơ

x

 

x

 

Sẽ XD

11

Q624030

qp2-3

 

TP.Cần Thơ

Cần Thơ

x

 

 

Sẽ XD

12

Q624040

qp1

 

TP.Cần Thơ

Cần Thơ

x

 

 

Sẽ XD

13

Q624050

n22

 

TP.Cần Thơ

Cần Thơ

x

 

 

Sẽ XD

14

Q624060

n21

 

TP.Cần Thơ

Cần Thơ

x

 

 

Sẽ XD

Cộng

4

 

14

 

 

 

 

5

 

 

 

 

12. Trạm Hậu Giang (4/12)

1

Q017

1

Q017050

n13

Châu Thành

Hậu Giang

Hậu Giang

 

 

 

 

Đã có

2

Q211

2

Q211010

qh

TT. Long Mỹ

Long Mỹ

Hậu Giang

 

 

 

 

Đã có

3

Q211020

qp2-3

TT. Long Mỹ

Long Mỹ

Hậu Giang

 

 

 

 

Đã có

4

Q211030

qp1

TT. Long Mỹ

Long Mỹ

Hậu Giang

 

 

 

 

Đã có

5

Q21104T

n22

TT. Long Mỹ

Long Mỹ

Hậu Giang

 

 

 

 

Đã có

6

Q21104Z

n21

TT. Long Mỹ

Long Mỹ

Hậu Giang

 

 

 

 

Đã có

3

Q607

7

Q607020

qp3

TT. Ph. Hiệp

Phụng Hiệp

Hậu Giang

x

 

x

 

Sẽ XD

8

Q607030

qp2-3

TT. Ph. Hiệp

Phụng Hiệp

Hậu Giang

x

 

 

Sẽ XD

9

Q607040

qp1

TT. Ph. Hiệp

Phụng Hiệp

Hậu Giang

x

 

 

Sẽ XD

10

Q607060

n21

TT. Ph. Hiệp

Phụng Hiệp

An Giang

x

 

 

Sẽ XD

11

Q607070

n13

TT. Ph. Hiệp

Phụng Hiệp

An Giang

x

 

 

Sẽ XD

4

Q628

12

Q628070

n13

TT. Long Mỹ

Long Mỹ

Hậu Giang

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

4

 

12

 

 

 

 

5

 

 

 

 

13. Trạm An Giang (7/21)

1

Q003

1

Q003010

qh

Vĩnh Tế

Châu Đốc

An Giang

 

 

 

 

Đã có

2

Q203

2

Q203010

qh

Lê Chánh

Tân Châu

An Giang

 

 

 

 

Đã có

3

Q20302T

qh

Lê Chánh

Tân Châu

An Giang

 

 

 

 

Đã có

4

Q20302Z

qp3

Lê Chánh

Tân Châu

An Giang

 

 

 

 

Đã có

5

Q203040

qp2-3

Lê Chánh

Tân Châu

An Giang

 

 

 

 

Đã có

3

Q204

6

Q20400S

Nước mặt

Cần Đăng

Châu Thành

An Giang

 

 

 

 

Đã có

7

Q204010

qh

Cần Đăng

Châu Thành

An Giang

x

 

 

 

Đã có

8

Q20402T

qp3

Cần Đăng

Châu Thành

An Giang

x

 

 

 

Đã có

9

Q20402Z

qp2-3

Cần Đăng

Châu Thành

An Giang

x

 

 

 

Đã có

10

Q204040

n22

Cần Đăng

Châu Thành

An Giang

x

 

 

 

Đã có

4

Q407

11

Q40700S

Nước mặt

Vĩnh Thạnh Trung

Châu Phú

An Giang

 

 

 

 

Đã có

12

Q407020

qp3

Vĩnh Thạnh Trung

Châu Phú

An Giang

 

 

 

 

Đã có

13

Q40702A

qp3

Vĩnh Thạnh Trung

Châu Phú

An Giang

 

 

 

 

Đã có

14

Q40702B

qp3

Vĩnh Thạnh Trung

Châu Phú

An Giang

 

 

 

 

Đã có

5

Q408

15

Q40800S

Nước mặt

Mỹ Thạnh

Long Xuyên

An Giang

 

 

 

 

Đã có

16

Q408020

qp3

Mỹ Thạnh

Long Xuyên

An Giang

 

 

 

 

Đã có

17

Q40802A

qp3

Mỹ Thạnh

Long Xuyên

An Giang

 

 

 

 

Đã có

18

Q40802B

qp3

Mỹ Thạnh

Long Xuyên

An Giang

 

 

 

 

Đã có

6

Q407

19

Q40702C

qp3

Vĩnh Thạnh Trung

Châu Phú

An Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

7

Q619

20

Q619040

qp1

 

Thoại Sơn

An Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

21

Q619050

n22

 

Thoại Sơn

An Giang

 

 

 

Sẽ XD

Cộng

7

 

21

 

 

 

 

4

 

 

 

 

14. Trạm Kiên Giang (6/20)

1

Q104

1

Q104010

qh

Kiên Lương

Hà Tiên

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

2

Q104020

qp2-3

Kiên Lương

Hà Tiên

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

3

Q104030

qp1

Kiên Lương

Hà Tiên

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

2

Q401

4

Q40101T

qh

TT. M. Lương

Châu Thành

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

5

Q40101Z

qp3

TT. M. Lương

Châu Thành

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

6

Q40102T

qp3

TT. M. Lương

Châu Thành

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

7

Q40102Z

qp2-3

TT. M. Lương

Châu Thành

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

8

Q401030

qp1

TT. M. Lương

Châu Thành

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

9

Q40104T

n22

TT. M. Lương

Châu Thành

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

10

Q40104Z

n21

TT. M. Lương

Châu Thành

Kiên Giang

 

 

 

 

Đã có

3

Q618

11

Q618020

qp3

 

Kiên Lương

Kiên Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

4

Q625

12

Q625020

qp3

 

Giồng Riềng

Kiên Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

13

Q625030

qp2-3

 

Giồng Riềng

Kiên Giang

 

 

 

Sẽ XD

14

Q625050

n22

 

Giồng Riềng

Kiên Giang

 

 

 

Sẽ XD

5

Q626

15

Q626050

n22

 

An Minh

Kiên Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

6

Q627

16

Q627020

qp3

 

Gò Quao

Kiên Giang

x

 

x

 

Sẽ XD

17

Q627030

qp2-3

 

Gò Quao

Kiên Giang

x

 

 

Sẽ XD

18

Q627050

n22

 

Gò Quao

Kiên Giang

x

 

 

Sẽ XD

19

Q627060

n21

 

Gò Quao

Kiên Giang

x

 

 

Sẽ XD

20

Q627070

n13

 

Gò Quao

Kiên Giang

x

 

 

Sẽ XD

Cộng

6

 

20

 

 

 

 

5

 

 

 

 

15. Trạm Sóc Trăng (2/11)

1

Q409

1

Q409020

qp3

Phường 6

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

 

 

 

 

Đã có

2

Q40903A

qp1

Phường 6

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

 

 

 

 

Đã có

3

Q40903B

qp1

Phường 6

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

 

 

 

 

Đã có

4

Q409040

n22

Phường 6

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

 

 

 

 

Đã có

2

Q598

5

Q59801T

qh

Phường 3

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

x

 

 

 

Đã có

6

Q59801Z

qh

Phường 3

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

x

 

 

 

Đã có

7

Q598020

qp2-3

Phường 3

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

x

 

 

 

Đã có

8

Q598030

qp1

Phường 3

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

x

 

 

 

Đã có

9

Q59804T

n22

Phường 3

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

x

 

 

 

Đã có

10

Q59804Z

n21

Phường 3

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

x

 

 

 

Đã có

11

Q598050

n13

Phường 3

TX Sóc Trăng

Sóc Trăng

x

 

 

 

Đã có

Cộng

2

 

11

 

 

 

 

7

 

 

 

 

16. Trạm Bạc Liêu (4/11)

1

Q597

1

Q597020

qp3

Phường 8

TX Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

 

 

 

Đã có

2

Q597030

qp2-3

Phường 8

TX Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

 

 

 

Đã có

3

Q59704T

n21

Phường 8

TX Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

 

 

 

Đã có

4

Q59704Z

n13

Phường 8

TX Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

 

 

 

Đã có

2

Q597A

5

Q597040

qp1

Phường 8

TX Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

 

x

 

Sẽ XD

6

Q597050

n22

Phường 8

TX Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

 

 

Sẽ XD

3

Q609

7

Q609030

qp2-3

TT. Giá Rai

Giá Rai

Bạc Liêu

x

 

x

 

Sẽ XD

8

Q609040

qp1

TT. Giá Rai

Giá Rai

Bạc Liêu

x

 

 

Sẽ XD

9

Q609050

n22

TT. Giá Rai

Giá Rai

Bạc Liêu

x

 

 

Sẽ XD

10

Q609060

n21

TT. Giá Rai

Giá Rai

Bạc Liêu

x

 

 

Sẽ XD

4

Q632

11

Q632050

n22

 

Hộ Phòng

Bạc Liêu

 

 

x

 

Sẽ XD

Cộng

4

 

11

 

 

 

 

4

 

 

 

 

17. Trạm Cà Mau (7/19)

1

Q177

1

Q17701T

qh

Phường 9

TP Cà Mau

Cà Mau

x

 

 

 

Đã có

2

Q17701Z

qp3

Phường 9

TP Cà Mau

Cà Mau

x

 

 

 

Đã có

3

Q177020

qp2-3

Phường 9

TP Cà Mau

Cà Mau

x

 

 

 

Đã có

4

Q17704T

n22

Phường 9

TP Cà Mau

Cà Mau

x

 

 

 

Đã có

5

Q17704Z

n21

Phường 9

TP Cà Mau

Cà Mau

x

 

 

 

Đã có

2

Q188

6

Q188020

qp2-3

Phường 5

TP Cà Mau

Cà Mau

 

 

 

 

Đã có

7

Q188030

qp1

Phường 5

TP Cà Mau

Cà Mau

 

 

 

 

Đã có

3

Q199

8

Q199010

qh

Năm Căn

Năm Căn

Cà Mau

 

 

 

 

Đã có

9

Q199020

qp2-3

Năm Căn

Năm Căn

Cà Mau

 

 

 

 

Đã có

10

Q19904T

n22

Năm Căn

Năm Căn

Cà Mau

 

 

 

 

Đã có

11

Q19904Z

n21

Năm Căn

Năm Căn

Cà Mau

 

 

 

 

Đã có

4

Q177A

12

Q177040

qp1

Phường 9

TP Cà Mau

Cà Mau

 

 

x

 

Sẽ XD

5

Q608

13

Q608030

qp2-3

Thới Bình

Thới Bình

Cà Mau

 

 

x

 

Sẽ XD

14

Q608040

qp1

Thới Bình

Thới Bình

Cà Mau

 

 

 

Sẽ XD

15

Q608050

n22

Thới Bình

Thới Bình

Cà Mau

 

 

 

Sẽ XD

16

Q608060

n21

Thới Bình

Thới Bình

Cà Mau

 

 

 

Sẽ XD

6

Q629

17

Q629030

qp2-3

 

Trần Văn Thời

Cà Mau

 

 

x

 

Sẽ XD

18

Q629050

n22

 

Trần Văn Thời

Cà Mau

 

 

 

Sẽ XD

7

Q631

19

Q631030

qp2-3

 

U Minh

Cà Mau

 

 

x

 

Sẽ XD

Cộng

7

 

19

 

 

 

 

5

 

 

 

 

18. Trạm Bà Rịa-Vũng Tàu (2/4)

1

Q636

1

Q636030

qp2-3

Mỹ Xuân

Bà Rịa Vũng Tàu

 

 

 

x

 

Sẽ XD

2

Q636050

n22

Mỹ Xuân

Bà Rịa Vũng Tàu

 

 

 

 

Sẽ XD

2

Q637

3

Q637030

qp2-3

TX. Bà Rịa

Bà Rịa Vũng Tàu

 

x

 

x

 

Sẽ XD

4

Q637050

n22

TX. Bà Rịa

Bà Rịa Vũng Tàu

 

x

 

 

Sẽ XD

Cộng

2

 

4

 

 

 

 

2

 

 

 

 

19. Trạm Tiền Giang (5/14)

1

Q602

1

Q602020

qp3

Hậu Mỹ Bắc A

Cái Bè

Tiền Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

2

Q602060

n21

Hậu Mỹ Bắc A

Cái Bè

Tiền Giang

 

 

 

Sẽ XD

3

Q602070

n13

Hậu Mỹ Bắc A

Cái Bè

Tiền Giang

 

 

 

Sẽ XD

2

Q603

4

Q603050

n22

Phước Lập

Tân Phước

Tiền Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

5

Q603060

n21

Phước Lập

Tân Phước

Tiền Giang

 

 

 

Sẽ XD

6

Q603070

n13

Phước Lập

Tân Phước

Tiền Giang

 

 

 

Sẽ XD

3

Q620

7

Q620020

qp3

 

Cai Lậy

Tiền Giang

x

 

x

 

Sẽ XD

8

Q620030

qp2-3

 

Cai Lậy

Tiền Giang

x

 

 

Sẽ XD

9

Q620050

n22

 

Cai Lậy

Tiền Giang

x

 

 

Sẽ XD

10

Q620070

n13

 

Cai Lậy

Tiền Giang

x

 

 

Sẽ XD

4

Q621

11

Q621040

qp1

 

Châu Thành

Tiền Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

12

Q621060

n21

 

Châu Thành

Tiền Giang

 

 

 

Sẽ XD

13

Q621070

n13

 

Châu Thành

Tiền Giang

 

 

 

Sẽ XD

5

Q622

14

Q622050

n22

 

Gò Công

Tiền Giang

 

 

x

 

Sẽ XD

Cộng

5

 

14

 

 

 

 

4

 

 

 

 

Tổng cộng

117

 

336

 

 

 

 

93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III-1.1: THÔNG SỐ, TẦN SUẤT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

 

 

1. THÔNG SỐ TẦN SUẤT QUAN TRẮC

Thông số, tần suất quan trắc nền không khí, nước mặt, nước biển

Nền không khí:bụi lơ lửng, bụi PM10, PM2.5, SO2, NOx, CO và O3. Tần suất đo: tối thiểu 1 lần/tháng.

Nền nước mặt:nhiệt độ, độ dẫn, độ màu, độ đục, pH, TSS, DO, BOD5, COD, Clorophyl-a, NO2-, NO3-, NH4+, PO4-3, tổng N, tổng P, SiO32-, khoáng chất hòa tan (Ca2+, K+, Mg+, Na+, SO42-, Fe tổng, Cl-, độ kiềm, ….), cân bằng ion, tỉ lệ Na hấp thụ, Coliform, Fecal coli, CN-, kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, Zn, Cu), phenol, hoá chất bảo vệ thực vật. Tần suất đo: tối thiểu 1 lần/tháng.

Nền nước biển:nhiệt độ, độ dẫn, độ màu, độ đục, độ muối, pH, Clorophyl-a, TSS, DO, BOD5, NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, tổng N, tổng P, SiO32-, Coliform, sinh vật phù du; trong nước và trầm tích: CN-, kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, Zn, Cu), dầu mỡ, hoá chất bảo vệ thực vật. Tần suất đo: các điểm đảo xa tối thiểu 1 lần /4 tháng; các điểm đảo gần, ven bờ, cửa sông tối thiểu 1 lần /2 tháng.

 

Thông số, tần suất quan trắc các thành phần môi trường xung quanh

Không khí:các thông số quan trắc môi trường không khí gồm bụi lơ lửng, bụi PM10, PM2.5, SO2, CO, NO2, O3, Pb và một số khí độc công nghiệp; nước mưa: nhiệt độ, pH, độ dẫn điện, NO2-, SO42-, NO3-, Cl-, NH4+, Na+, Ca2+, Mg2+, K+, PO43-, lắng đọng axit (khô, ướt); tiếng ồn giao thông: mức ồn trung bình tương đương LAeq; mức ồn cực đại LAmax, cường độ dòng xe chạy trên đường phố; LAN,Tmức âm phân vị; tiếng ồn tại các dải tần số 1 Ôcta (tại các khu công nghiệp).

Nước mặt:tuỳ theo đối tượng, mục đích sử dụng mà quan trắc các thông số sau: nhiệt độ, độ dẫn, độ màu, độ đục, pH, TSS, DO, BOD5, COD, Clorophyl-a, NO2, NO3-, NH4+, PO4-3, tổng N, tổng P, SiO32-, khoáng chất hòa tan (Ca2+, K+, Mg+, Na+, SO42-, Fe tổng, Cl-, độ kiềm, ….), cân bằng ion, tỉ lệ Na hấp thụ, Coliform, Fecal coli, CN-, dầu mỡ, kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, Zn, Cu), phenol, hoá chất bảo vệ thực vật, động thực vật phù du và động vật đáy.

Nước biển

Biển ven bờ:các thông số quan trắc bao gồm dòng chảy, nhiệt độ, độ dẫn, độ màu, độ muối, S%o, pH, độ đục, TSS, COD, BOD5, NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, SiO32-, Cl-, độ phóng xạ, coliform, động thực vật phù du, sinh vật đáy, dầu mỡ, hoá chất bảo vệ thực vật, kim loại nặng (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd) trong nước, trong trầm tích. Tần suất đo: tối thiểu 1 lần/ 3 tháng.

Biển khơi:các thông số quan trắc gồm nhiệt độ, S%o, pH, độ đục, DO, NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, CN, SiO32-, sinh vật phù du, dầu mỡ và kim loại nặng (Cu, Zn, As, Hg, Cd) trong nước. Tần suất đo: tối thiểu 2 lần/1 năm (vào hai mùa gió: tháng 11 đến tháng 2 năm sau và tháng 6 đến tháng 8).

Nước dưới đất:đo mực nước và nhiệt độ tại tất cả các điểm đo, tần suất đo: hàng ngày, liên tục trong năm. Chất lượng nước: Ca2+, Mg2+, Na+, Cl-, SO42-, HCO3-, CO32-, SiO2-, CO2, pH, độ cứng, tính chất lý học, tần suất: 2 lần/1 năm, vào mùa khô (tháng 2, 3), vào mùa mưa (tháng 8, 9).

Đất:các thông số quan trắc tuỳ thuộc vào loại đất, thí dụ đối với đất có nguy cơ ô nhiễm tổng hợp là độ ẩm, pHH2O, pHKCl-, EC, NH4+, NO3-, P tổng số và dễ tiêu, muối tan tổng số, Cl-, SO42-, Na+, K+, Ca2+, Mg2+trao đổi và hoà tan, kim loại nặng (Cu, Cd, Pb, Zn, Hg); đối với đất dốc có nguy cơ thoái hóa: độ ẩm, pHH2O, P tổng số và dễ tiêu, Ca2+, Mg2+, Na+, K+, Al3+, H trao đổi, ... Tần suất đo: 2 lần/ năm (vào mùa khô và mưa).

Phóng xạ:các chỉ tiêu quan trắc là các nhân phóng xạ: T,90Sr,137Cs,226Ra,222Rn, U, Th,239+240Pu trong tất cả các đối tượng môi trường. Tần suất đo: 4 đến 6 lần/1 năm. Có thể sử dụng lá thông và địa y làm các chỉ thị sinh học.

Đa dạng sinh học:Nội dung quan trắc: Sinh thái thủy vực nước đứng, nước chảy, biển ven bờ và biển khơi: sinh vật đáy, sinh vật nổi, clorophyl-a, cá, chỉ số đa dạng, lưu ý thêm các loài đặc hữu, các loài có giá trị kinh tế và tình trạng khai thác; các vùng đất ngập nước ven biển, ngoài các thông số trên, lưu ý thêm thực vật ngập mặn và chim nước; thảm thực vật (số cây trong ô tiêu chuẩn, cấu trúc thảm thực vật, khu hệ thành phần loài, đặc biệt lưu ý các loài ghi trong Sách Đỏ); rừng: các nhóm thực vật bậc cao, thực vật bậc thấp, động vật có xương sống, động vật không xương sống; đất (côn trùng và giun đất).Tần suất đo: lần/năm.

 


PHỤ LỤC III-1.2: DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

QUY HOẠCH ĐẾN 2020

TT

Tên các đơn vị thuộc mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia

Địa bàn quan trắc

Cơ quan đang quản lý

Cơ quan dự kiến được giao quản lý theo quy hoạch

Loại trạm đầu tư

Nguồn đầu tư

 

Hiện có

Đầu tư bổ sung

Đầu tư mới

2007-2010

2011-2015

2016-2020

TN&MT

Địa phương/Bộ/

Ngành

TN&MT

Địa phương/Bộ/

Ngành

TN&MT

Địa phương/Bộ/

Ngành

1

Trung tâm Quan trắc và Thông tin môi trường

Toàn quốc

Cục Bảo vệ môi trường

Cục Bảo vệ môi trường

x

 

x

x

 

x

 

x

 

2

Trạm quan trắc môi trường không khí, nước mặt lục địa (sông, hồ,...)

Toàn quốc

Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia

Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia

x

x

 

x

 

x

 

x

 

3

Trạm quan trắc môi trường biển

Toàn quốc

Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia

Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia

x

x

 

x

 

x

 

x

 

4

Trạm quan trắc môi trường không khí và nước mặt lục địa, lắng đọng axít,...

Toàn quốc

Viện Khoa học Khí tượng thuỷ văn và môi trường

Viện  Khoa học Khí tượng thuỷ văn và môi trường

x

x

 

x

 

x

 

x

 

5

Trạm vùng quan trắc nền  nước dưới đất

Toàn quốc

Cục Địa chất và Khoáng sản

Cục Địa chất và Khoáng sản

x

x

 

x

 

x

 

x

 

6

Trạm vùng tác động Tây Bắc

Tây Bắc

 

Sở TN&MT Điện Biên

 

 

x

 

 

 

 

x

x

7

Trạm vùng tác động  Đông Bắc

Đông Bắc

 

Sở TN&MT Thái Nguyên, Phú Thọ

 

x

 

x

x

x

x

x

x

8

Trạm vùng tác động Đồng bằng sông Hồng (Trạm vùng đất liền 1-Đại học Xây dựng Hà Nội)

Đồng bằng sông Hồng

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

x

x

 

x

x

x

x

x

x

9

Trạm vùng tác động Bắc Trung Bộ

Bắc Trung Bộ

 

Sở TN&MT Nghệ An

 

 

x

x

 

x

 

x

 

10

Trạm vùng tác động Miền Trung

Trung Trung Bộ

 

Chi Cục Bảo vệ môi trường  Miền Trung, Cục Bảo vệ môi trường

x

x

 

 

x

x

x

x

x

11

Trạm vùng tác động  Nam Trung Bộ- Trạm vùng đất liền 2

Nam Trung bộ

Bộ Quốc phòng

Bộ Quốc phòng

x

x

 

x

x

x

x

x

x

12

Trạm vùng tác động  Tây Nguyên

Tây Nguyên

 

Đài Khí tượng thuỷ văn, Bộ TN&MT

 

 

x

 

 

x

 

x

 

13

Trạm vùng tác động  Đông Nam Bộ- Trạm vùng đất liền  3

Đông Nam Bộ

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

x

x

 

x

x

x

x

x

x

14

Trạm vùng Đông Nam Bộ

Đông Nam Bộ

 

Chi Cục Bảo vệ môi trường   Đông Nam bộ, Cục Bảo vệ môi trường

 

 

x

x

 

x

 

x

 

15

Trạm vùng tác động  Đồng bằng sông Cửu Long

Đồng bằng sông Cửu Long

 

Chi Cục Bảo vệ môi trường Tây Nam bộ, Cục Bảo vệ môi trường

 

 

x

x

 

x

 

x

 

16

Trạm vùng ven bờ miền Bắc - Trạm ven biển 1

Ven biển miền Bắc

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

x

x

 

x

x

x

x

x

x

17

Trạm vùng ven bờ miền Trung - Trạm ven biển 2

Ven biển miền Trung

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

x

x

 

x

x

x

x

x

x

18

Trạm vùng ven bờ miền Nam - Trạm vùng ven biển 3

Ven biển miền Nam

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

x

x

 

x

x

x

x

x

x

19

Trạm vùng biển Tây Nam Bộ

Biển Tây Nam bộ

 

Liên đoàn Địa chất biển, Bộ TN&MT

x

x

 

x

 

x

 

x

 

20

Trạm vùng biển khơi miền Bắc, miền Trung

Biển khơi miền Bắc, miền Trung

 

Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn biển, Bộ TN&MT

x

x

 

x

 

x

 

x

 

21

Trạm vùng biển khơi miền Nam (Khu khai thác dầu khí Việt – Xô)

Thềm lục địa Đông nam

Bộ Quốc phòng

Bộ Quốc phòng

x

x

 

x

x

x

x

x

x

22

Trạm vùng biển khơi miền Đông Nam bộ

Biển khơi ĐNB

Bộ Thuỷ sản

Bộ Thuỷ sản

x

x

 

x

x

x

x

x

x

23

Trạm vùng đất miền Bắc

Miền Bắc

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

 

x

x

x

x

x

x

24

Trạm vùng đất miền Trung

Miền Trung

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

 

x

x

x

x

x

x

25

Trạm vùng đất miền Nam

Miền Nam

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

x

x

 

x

x

x

x

x

x

26

Trạm vùng phóng xạ miền Bắc –Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia

Miền Bắc

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

x

x

 

x

x

x

x

x

x

27

Trạm vùng phóng xạ -hoá học miền Trung- Bộ Tư lệnh hoá học

Miền Trung

Bộ Quốc phòng

Bộ Quốc phòng

x

x

 

x

x

x

x

x

x

28

Trạm vùng phóng xạ miền Nam - Viện Hạt nhân Đà Lạt

 

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Khoa học và Công nghệ

x

x

 

x

x

x

x

x

x

29

Trạm vùng phóng xạ các mỏ khoáng sản - Liên đoàn Địa chất Xạ hiếm

Toàn quốc

Cục Địa chất và Khoáng sản

Cục Địa chất và Khoáng sản

x

x

 

x

 

x

 

x

 

30

Quan trắc đa dạng sinh học

Toàn quốc

 

Các Vườn quốc gia, Viện, Trường Đại học, Bộ TN&MT

 

 

x

x

x

x

x

x

x

31

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước lưu vực sông Cầu

Lưu vực sông Cầu

Sở TN&MT tỉnh Thái Nguyên

Sở TN&MT Thái Nguyên, Bộ TN&MT

x

x

 

x

x

x

x

x

x

32

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Nhuệ-sông Đáy

Lưu vực sông Nhuệ Đáy

 

Sở TN&MT  Hà Nam, Hà Nội, Bộ TN&MT

 

 

x

x

x

x

x

x

x

33

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Đồng nai – Sài Gòn

 

Lưu vực sông Đồng Nai- Sài Gòn

 

Sở TN&MT Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bộ TN&MT

 

 

x

x

x

x

x

x

x

34

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Kỳ Cùng-Bằng Giang

Lưu vực sông Kỳ Cùng – Bằng Giang

 

Sở TN&MT tỉnh Cao Bằng

 

 

x

x

x

x

x

35

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Cả

Lưu vực sông Cả

 

Sở TN&MT tỉnh Nghệ An

 

 

x

x

x

x

x

36

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Hương

Lưu vực Hương

Đại học tổng hợp Huế

Đại học tổng hợp Huế

 

x

 

 

 

 

 

 

 

37

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Thu Bồn

Lưu vực sông Thu Bồn

 

Sở TN&MT tỉnh Quảng Ngãi

 

 

x

x

x

x

x

38

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Ba

Lưu vực Ba

 

Sở TN&MT Phú Yên

 

 

x

x

x

x

x

39

Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Mê kông

Hạ lưu của Lưu vực sông Mê Kông

Uỷ ban sông Mêkông

Bộ TN&MT

x

x

 

 

x

 

 

 

40

Quan trắc các chất thải (chất thải rắn, chất thải nguy hại, nước thải, khí thải)

Toàn quốc và tại các khu công nghiệp

 

Các sở TN&MT, Trạm vùng, khu công nghiệp, Bộ/ngành, Cục Bảo vệ môi trường

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 


PHỤ LỤC III-2: DANH SÁCH ĐIỂM/TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG QUY HOẠCH ĐẾN 2020

III.2.1.Danh sách các trạm không khí tự động tại các thành phố, đô thị lớn

 

STT

Tên đô thị/thành phố lớn

Cơ quan quản lý

Tổng số trạm

Hiện có

Xây dựng và lắp đặt mới

Nguồn đầu tư

2007-2010

2011-2015

2016-2020

Đầu tư ban đầu

Duy trì hoạt động

1

Hà Nội

Cục BVMT, Sở TN&MT Hà Nội, Đại học Xây dựng, Trung tâm Khí tượng thuỷ văn quốc gia

10

5

3

2

 

Bộ TN&MT, TP. Hà Nội

Bộ TN&MT, TP. Hà Nội

2

TP.Hồ Chí Minh

Sở TN&MT TP.Hồ Chí Minh, Trung tâm Khí tượng thuỷ văn quốc gia

15

10

1

2

2

Bộ TN&MT, TP.Hồ Chí Minh

Bộ TN&MT,  TP.Hồ Chí Minh

3

Hải Phòng

Sở TN&MT, Viện TN&MT biển Hải Phòng

3

2

1

1

 

Bộ TN&MT

Hải Phòng

4

Đà Nẵng

Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia, Sở TN&MT Đà Nẵng

3

1

1

1

 

Bộ TN&MT, Đà Nẵng

Bộ TN&MT, Đà Nẵng

5

Hạ Long- Hòn Gai

Sở TN&MT

3

0

1

2

 

Bộ TN&MT

Quảng Ninh

6

Huế

Sở TN&MT

2

0

1

1

 

Bộ TN&MT

Huế

7

Cần Thơ

Sở TN&MT

2

0

 

1

1

Bộ TN&MT

Cần

Thơ

8

Đà Lạt

Sở  TN&MT, Trung tâm Khí tượng thuỷ văn quốc gia

2

1

 

 

1

Bộ TN&MT, Lâm Đồng

Bộ TN&MT, Lâm Đồng

9

Vinh

Sở  TN&MT

3

0

1

2

 

Bộ TN&MT

Nghệ An

10

Vũng Tàu

Sở  TN&MT

2

0

1

 

1

Bộ TN&MT

Bà Rịa- Vũng Tàu

11

Việt Trì

Sở  TN&MT

2

0

1

 

1

Bộ TN&MT

Phú

Thọ

12

Nam Định

Sở  TN&MT

2

0

 

1

1

Bộ TN&MT

Nam

Định

13

Thanh Hoá

Sở  TN&MT

2

0

 

1

1

Bộ TN&MT

Thanh Hoá

14

Nha Trang

Sở  TN&MT

2

0

1

1

 

Bộ TN&MT

Khánh Hoà

15

Phan Thiết

Sở  TN&MT

1

0

 

 

1

Bộ TN&MT

Bình Thuận

16

Biên Hoà

Sở  TN&MT

2

0

 

1

1

Bộ TN&MT

Đồng Nai

17

Cà Mau

Sở  TN&MT

2

0

 

 

2

Bộ TN&MT

Cà Mau

 

Tổng số: 17

 

58

18

12

16

12

 

 

 


III.2.2. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC TÁC ĐỘNG  MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ QUY HOẠCH ĐẾN 2020

 

STT

Địa bàn

quan trắc

Số lượng điểm

Hiện có

Giai đoạn

Ghi chú

 

2007-2010

2011-2015

2016-2020

1

Cao Bằng

 

 

 

 

x

 

2

Hà Giang

 

 

x

 

 

 

3

Tuyên Quang

 

 

 

 

x

 

4

Bắc Kạn

 

 

 

x

 

 

5

Lai Châu

 

 

 

x

 

 

6

Lào Cai

 

 

x

 

 

 

7

Sơn La

 

 

 

 

x

 

8

Yên Bái

 

 

x

 

 

 

9

Phú Thọ (Việt Trì)

 

 

x

 

 

 

10

Vĩnh Phúc

 

 

 

x

 

 

11

Thái Nguyên

 

 

x

 

 

 

12

Quảng Ninh (Hạ Long)

2

x

 

 

 

 

13

Bắc Giang

 

 

 

x

 

 

14

Bắc Ninh

 

 

 

x

 

 

15

Hà Tây (Hà Đông)

 

 

 x

 

 

 

16

TP. Hà Nội

48

x

 

 

 

 

17

Hưng Yên

 

 

 

 

x

 

18

Hải D­ương

 

 

x

 

 

 

19

Hải Phòng

3

x

 

 

 

 

20

Hòa Bình

 

 

 

x

 

 

21

Hà Nam

 

 

 

x

 

 

22

Nam Định

 

 

x

 

 

 

23

Thái Bình

 

 

 

 

 

24

Ninh Bình

 

 

 

 

 

25

Nghệ An (TP. Vinh)

3

x

 

 

 

 

26

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

27

Quảng Bình

 

 

 

x

 

 

28

Quảng Trị

 

 

 

 

x

 

29

Huế

3

x

 

 

 

 

30

Đà Nẵng

14

x

 

 

 

 

31

Quảng Nam

 

 

x

 

 

 

32

Kontum

 

 

 

x

 

 

33

Quảng Ngãi

 

 

 

x

 

 

34

Bình Định

 

 

x

 

 

 

35

Gia Lai

 

 

 

 

x

 

36

Phú Yên

 

 

 

x

 

 

37

Đắc Lắk

22

x

 

 

 

 

38

Khánh Hoà (TP. Nha Trang)

 

 

x

 

 

 

39

NinhThuận

 

 

 

x

 

 

40

Lâm Đồng (TP. Đà Lạt)

 

 

 

x

 

 

41

Bình Phư­ớc

 

 

 

x

 

 

42

Tây Ninh

 

 

 

 

x

 

43

Đồng Nai

8

x

 

 

 

 

44

Bình Dương

 

 

x

 

 

 

45

Bình Thuận

 

 

x

 

 

 

46

Bà Rịa - Vũng Tàu

14

x

 

 

 

 

47

TP. Hồ Chí Minh

61

x

 

 

 

 

48

Long An

10

x

 

 

 

 

49

Đồng Tháp

 

 

 

x

 

 

50

Tiền Giang

7

x

 

 

 

 

51

An Giang

 

 

 

x

 

 

52

Cần Thơ

7

x

 

 

 

 

53

Vĩnh Long

 

 

 

 

x

 

54

Bến Tre

 

 

 

x

 

 

55

Trà Vinh

 

 

 

 

x

 

56

Sóc Trăng

 

 

 

 

x

 

57

Bạc Liêu

 

 

 

x

 

 

58

Cà Mau

7

x

 

 

 

 

 

Tổng số: 58

 

14

14

18

12

 

 

Ngoài danh sách các điểm trên, còn bao gồm các điểm quan trắc tác động môi trường không khí, mưa axít,... được lồng ghép tại các trạm khí tượng trong phụ lục I-1 của Quy hoạch này.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.2.3. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT QUY HOẠCH ĐẾN 2020

STT

Địa bàn quan trắc

Số l­ượng điểm

Hiện có

Giai đoạn

Ghi chú

2007-2010

2011-2015

2016-2020

1

Cao Bằng

 

 

 

 

x

 

2

Hà Giang

 

 

 

 

x

 

3

Tuyên Quang

 

 

 

 

x

 

4

Bắc Kạn

 

 

 

 

x

 

5

Lai Châu

 

 

 

 

x

 

6

Điện Biên

 

 

 

x

 

 

7

Lào Cai

 

 

x

 

 

 

8

Sơn La

 

 

 

 

x

 

9

Yên Bái

 

 

 

x

 

 

10

Phú Thọ (Việt Trì)

 

 

x

 

 

 

11

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

x

 

12

Thái Nguyên

 

 

x

 

 

 

13

Hà Tây

 

 

x

 

 

 

14

Lạng Sơn

6

x

 

 

 

 

15

Quảng Ninh (TP. Hạ   Long)

 

x

 

 

 

 

16

Bắc Giang

 

 

 

 

x

 

17

Bắc Ninh

 

 

x

 

 

 

18

TP. Hà Nội

32

x

 

 

 

 

19

Hư­ng Yên

 

 

 

 

x

 

20

Hải Dương

 

 

x

 

 

 

21

Hải Phòng

6

x

 

 

 

 

22

Hòa Bình

 

 

 

 

x

 

23

Hà Nam

 

 

x

 

 

 

24

Nam Định

 

 

x

 

 

 

25

Thái Bình

 

 

 

x

 

 

26

Ninh Bình

 

 

x

 

 

 

27

Thanh Hoá

4

x

 

 

 

 

28

Nghệ An (TP. Vinh)

4

x

 

 

 

 

29

Hà Tĩnh

 

 

x

 

 

 

30

Quảng Bình

 

 

 

x

 

 

31

Quảng  Trị

 

 

 

x

 

 

32

TP. Huế

20

x

 

 

 

 

33

Đà Nẵng

18

x

 

 

 

 

34

Quảng Nam

 

 

 

X

 

 

35

Kontum

 

 

 

 

x

 

36

Quảng Ngãi

 

 

x

 

 

 

37

Bình Định

 

 

x

 

 

 

38

Gia Lai

 

 

 

x

 

 

39

Phú Yên

 

 

 

x

 

 

40

Đắc Lắk

13

x

 

 

 

 

41

Khánh Hoà

 

 

x

 

 

 

42

Đắc Nông

 

 

 

 

 

43

Ninh Thuận

 

 

 

x

 

 

44

Lâm Đồng

 

 

 

x

 

 

45

Bình Ph­ước

 

 

 

x

 

 

46

Tây Ninh

 

 

 

x

 

 

47

Bình Dư­ơng

9

x

 

 

 

 

48

Đồng Nai

10

x

 

 

 

 

49

Bình Thuận

 

 

x

 

 

 

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

5

x

 

 

 

 

51

TP. Hồ Chí Minh

25

x

 

 

 

 

52

Long An

10

x

 

 

 

 

53

Đồng Tháp

 

 

 

x

 

 

54

Tiền Giang

7

x

 

 

 

 

55

An Giang

 

 

 

 

x

 

56

Kiên Giang

 

 

 

x

 

 

57

Cần Thơ

7

x

 

 

 

 

58

Hậu Giang

 

 

 

x

 

 

59

Vĩnh Long

 

 

 

x

 

 

60

Bến Tre

 

 

 

x

 

 

61

Trà Vinh

 

 

 

x

 

 

62

Sóc Trăng

 

 

 

x

 

 

63

Bạc Liêu

 

 

 

x

 

 

64

Cà Mau

7

x

 14

20

13

 

 

Tổng số 64

 

17

24

 

23

 

 

Ngoài danh sách các điểm trên, còn bao gồm các điểm quan trắc tác động môi trường nước mặt được lồng ghép tại các trạm thủy văn trong Phụ lục I-2 của Quy hoạch này.


III.2.4. DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG  VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN
QUY HOẠCH ĐẾN 2020

STT

Tên sông

Tên điểm QT

Loại  điểm

Tỉnh/thành phố

Toạ độ

Hiện có

Xây mới

Quy mô đầu tư

Cửa sông

Vĩ độ

Kinh độ

2007-2015

2016-2020

1

Ka Long

Ka Long

I

Quảng Ninh

21029’

107058’

 

x

 

Thiết bị  tự động

 

2

Ba Chẽ

Tiên Yên

II

Quảng Ninh

21013’

107022’

 

 

x

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

3

Cẩm Phả

Đầm Hà

II

Quảng Ninh

21002’

107022’

 

 

x

Nt

 

4

Bãi Cháy

Cửa Lục

I

Quảng Ninh

20058’

107004’

x

x

 

Nt

Cửa Lục

5

Bình Hương

 

II

Quảng Ninh

20057’

106055’

 

 

x

Nt

 

6

Chanh

 

II

Quảng Ninh

20052’

106051’

 

 

x

Nt

 

7

Bạch Đằng

Nam Triệu

I

Hải Phòng

20051’

106046’

 

x

 

Thiết bị tự động

 

8

Lạch Tray

Cửa Cấm

I

Hải Phòng

20047’

106044’

 

x

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

9

Văn Úc

Văn Úc

I

Hải Phòng

20041’

106042’

 

x

 

Nt

 

10

Thái Bình

Thái  Bình

I

Hải Phòng

20038’

106037’

x

x

 

Thiết bị tự động

Thái Bình

11

Trà Lý

Trà Lý

II

Thái Bình

20028’

106035’

 

 

x

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

Trà Lý

12

Hồng

Ba Lạt

I

Thái Bình

20017’

106033’

x

Nâng cấp

 

Thiết bị tự động

Ba Lạt

13

Ninh Cơ

Ninh Cơ

I

Nam Định

20001’

106012’

 

x

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

14

Đáy

Cửa Đáy

I

Ninh Bình

20000’

106006’

 

x

 

Thiết bị tự động

 

15

Lèn

Lạch Ghép

II

Thanh Hoá

19058’

106000’

 

 

x

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

Lạch Ghép

16

Cửa Hới

I

Thanh Hoá

19047’

105055’

 

x

 

Nt

 

17

Yên

 

II

Thanh Hoá

19035’

105049’

 

 

x

Nt

 

18

Lam

Cửa Hội

I

Nghệ An

18045’

105046’

 

x

 

Thiết bị tự động

 

19

Sót

Cửa Sót

I

Hà Tĩnh

18026’

105055’

 

x

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

20

Gianh

Cửa Gianh

II

Quảng Bình

17042’

106029’

 

 

x

Nt

 

21

Nhật Lệ

Nhật Lệ

I

Quảng Bình

17029’

106038’

 

x

 

Nt

Nhật Lệ

22

Bến Hải

Cửa Việt

I

Quảng Trị

17000’

107007’

 

x

 

Nt

Việt

23

Thạch Hãn

Cửa Tùng

II

Quảng Trị

16054’

107012’

 

 

x

Nt

Tùng

24

Hương

Thuận An

I

Thừa Thiên Huế

16032’

107037’

x

x

 

Thiết bị tự động

Thuận An

25

Hàn

 

II

Đà Nẵng

16005’

108014’

 

 

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

26

Hội An

Cửa Đại

I

Quảng Nam

15053’

108023’

 

x

 

Thiết bị tự động

 

27

Vệ

 

I

Quảng Ngãi

15023’

108047’

 

x

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

28

Trà Bồng

 

II

Quảng Ngãi

15008’

108053’

 

 

x

Nt

 

29

Trà Khúc

 

I

Bình Định

14028’

109005’

 

x

 

Nt

 

30

Cái

 

II

Phú Yên

13022’

109015’

 

 

x

Nt

 

31

Đà Rằng

Tuy Hoà

I

Phú Yên

13005’

109019’

 

x

 

Nt

 

32

Cái

Nha Trang

I

Khánh Hoà

12016’

109012’

 

x

 

Thiết bị tự động

 

33

Lũy

Cửa Phan Rí

I

Bình Thuận

11010’

108034’

 

x

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

34

Thị Vải

Thị  Vải

I

Hồ Chí Minh

10031’

107000’

 

x

 

Thiết bị tự động

 

35

Ngã Bảy

 

I

Hồ Chí Minh

10029’

106056’

 

x

 

Thiết bị tự động

 

36

Đình Ba

 

I

Hồ Chí Minh

10025’

106052’

 

x

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

37

Sài Gòn

Soi Rạp

I

Hồ Chí Minh

10025’

106048’

 

x

 

Thiết bị tự động

Soi Rạp

38

Tiền Giang

Cửa Tiểu

II

Tiền Giang

10016’

106044’

 

 

x

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

39

Tiền Giang

Cửa Đại

I

Tiền Giang

10013’

106043’

 

x

 

Thiết bị tự động

Đại

40

Tiền Giang

Ba Lai

I

Bến Tre

10005’

106041’

 

x

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

41

Tiền Giang

Hàm Luông

I

Bến Tre

9058’

106037’

 

x

 

Thiết bị tự đông

 

42

Tiền Giang

Cung Hầu

I

Bến Tre

9050’

106030’

 

x

 

Nt

Cung Hầu

43

Hậu Giang

Định An

I

Trà Vinh

9036’

106017’

x

x

 

Nt

Định An

44

Hậu Giang

Trần Đề

I

Sóc Trăng

9031’

106013’

 

x

 

Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay

 

45

Cửa Lớn

Cửa Lớn

II

Sóc Trăng

9025’

106010’

 

 

x

Nt

Cửa Lớn

46

Gành Hào

Gành Hào

I

Bạc Liêu

9001’

105025’

 

x

 

Nt

 

47

Ông Đốc

Ông Đốc

I

Cà Mau

9002’

104029’

 

x

 

Nt

 

48

Cái Bè

Rạch Giá

I

Kiên Giang

9055’

105006’

 

x

 

Thiết bị tự động

 

 

Tổng số: 48 điểm QT

 

 

 

 

 

5

30

13

17 điểm đặt thiết bị tự động, 31 điểm QT định kỳ

 

 

 

III.2.5. DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC TÁC ĐỘNG VÙNG BIỂN VEN BỜ QUY HOẠCH ĐẾN 2020

 

 

STT

Địa bàn quan trắc

Loại điểm

Tỉnh/thành phố

Toạ độ

Hiện có

Xây mới

Quy mô đầu tư

GHI CHÚ

Vĩ độ

Kinh độ

2007-2010

2011-2015

2016-2020

I

CẢNG BIỂN

 

1

Cái Lân

I

Quảng Ninh

20059’

107003’

 

 

x

 

Quan trắc định kỳ

 

2

Hòn Gai

I

Quảng Ninh

20057’

107006’

x

 

 

 

Nt

 

3

Hải Phòng

I

Hải Phòng

20051’

106046’

 

x

 

 

Nt

 

4

Nghi Sơn

I

Thanh Hoá

19045’

105055’

 

 

x

 

Nt

 

5

Cửa Lò

II

Nghệ An

18047’

105045’

x

 

 

 

Nt

 

6

Vũng Áng

II

Hà Tĩnh

18007’

106024’

 

x

 

 

Nt

 

7

Hội An

II

Đà Nẵng

16006’

108014’

 

 

 

x

Nt

 

8

Tiên Sa

I

Quảng Nam

15054’

108023’

 

x

 

 

Nt

 

9

Dung Quất

I

Quảng Ngãi

15024’

108047’

x

 

 

 

Nt

 

10

Hòn Khói

I

Khánh Hoà

12035’

109012’

 

 

x

 

Nt

 

11

Huynh Đai

I

Khánh Hoà

12031’

109015’

 

 

x

 

Nt

 

12

Cam Ranh

II

Khánh Hoà

11053’

109009’

 

 

 

x

Nt

 

13

Vũng Tàu

I

Bà Rịa-Vũng Tàu

10024’

107 05’

x

 

 

 

Nt

 

14

Hòn Chông

 

II

Kiên Giang

10008’

104036’

 

 

 

x

Nt

 

 

TỔNG SỐ: 14

 

 

 

 

4

3

4

3

 

Tổng số 14 trạm

II

BÃI TẮM

1

Trà Cổ

II

Quảng Ninh

21028’

108000’

x

 

 

 

Quan trắc định kỳ

 

2

Bãi Cháy

I

Quảng Ninh

20058’

107003’

 

x

 

 

Nt

 

3

Đồ Sơn

I

Hải Phòng

20041’

106048’

x

 

 

 

Nt

 

4

Sầm Sơn

I

Thanh Hoá

19046’

105055’

x

 

 

 

Nt

 

5

Cửa Lò

I

Nghệ An

18046’

105045’

x

 

 

 

Nt

 

6

Sa Huỳnh

II

Quảng Ngãi

14039’

109004’

x

 

 

 

Nt

 

7

Đại Lãnh

II

Khánh Hoà

12051

109023

 

 

x

 

Nt

 

8

Nha Trang

I

Khánh Hoà

12016’

109011’

x

 

 

 

Quan trắc định kỳ

 

9

Cà Ná

II

Bình Thuận

11020’

108052’

 

 

x

 

Nt

 

11

Vũng Tàu

I

Bà Rịa-Vũng Tàu

10020’

107005’

x

x

 

 

Nt

 

 

TỔNG SỐ: 11

 

 

 

 

7

2

2

 

 

Tổng số 11 trạm

III

KHU NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

1

Bái Tử Long

I

Quảng Ninh

21013’

107038’

 

 

x

 

Quan trắc định kỳ

 

2

Vịnh Hạ Long

I

Quảng Ninh

20054’

107014’

 

x

 

 

Nt

 

3

Vũng Rô

I

Tuy Hoà

 

 

 

 

x

 

Nt

 

4

Vịnh Văn Phong

I

Khánh Hoà

12042’

109020’

x

 

 

 

Nt

 

5

Đầm Nha Phu

I

Khánh Hoà

 

 

 

 

 

x

Nt

 

6

Cam Ranh

I

Khánh Hoà

11053’

109011’

 

x

 

 

Nt

 

7

Côn Đảo

II

Bà Rịa-Vũng Tàu

8046’

106036’

 

 

x

 

Nt

 

 

TỔNG SỐ: 7

 

 

 

 

1

2

3

1

 

Tổng số 7 trạm

 

Ngoài danh sách các điểm trên, còn bao gồm các điểm quan trắc tác động môi trường biển được lồng ghép tại các trạm khí tượng hải văn  trong Phụ lục I-3 của Quy hoạch này.

 

 

 

 


III.2.6. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC MƯA AXÍT

QUY HOẠCH ĐẾN 2020

 

STT

Địa bàn

quan trắc

 

Hiện có

Giai đoạn

Ghi chú

2007-2010

2011-2015

2016-2020

1

TP. Hà Nội

x

 

 

 

 

2

Hòa Bình

x

 

 

 

 

3

Cao Bằng

 

 

x

 

 

4

Hà Giang

 

 

x

 

 

5

Lào Cai

x

 

 

 

 

6

Sơn La

 

 

x

 

 

7

Yên Bái

 

 

 

x

 

8

Thái Nguyên

 

x

 

 

 

9

Phú Thọ

 

x

 

 

 

10

Cúc Phương (Ninh Bình)

 

x

 

 

 

11

Thanh Hoá

 

 

x

 

 

12

Nghệ An

 

x

 

 

 

13

Đà Nẵng

 

x

 

 

 

14

Quảng Ngãi

x

 

 

 

 

15

Bình Định

 

 

 

x

 

16

Gia Lai

 

 

x

 

 

17

Khánh Hoà

x

 

 

 

 

18

Lâm Đồng

x

 

 

 

 

19

Bình Dư­ơng

x

 

 

 

 

20

Đồng Nai

x

 

 

 

 

21

Vũng Tàu

x

 

 

 

 

22

TP. Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

23

Cần Thơ

x

 

 

 

 

 

Tổng số: 23

11

5

5

2

 

 

 

 

 

III.2.7. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

QUY HOẠCH ĐẾN 2020

 

STT

Địa bàn

quan trắc

Số lượng điểm

Hiện có

Giai đoạn

Ghi chú

2007-2010

2011-2015

2016-2020

1

Cao Bằng

8

 

 

 

x

 

2

Lai Châu

7

 

 

 

x

 

3

Lào Cai

8

 

 

 

x

 

4

Sơn La

9

 

 

 x

 

 

5

Phú Thọ (Đoan Hùng)

6

x

 

 

 

 

6

Quảng Ninh

9

 

x

 

 

 

7

Bắc Giang (Hiệp Hòa)

6

x

 

 

 

 

8

TP. Hà Nội (Thanh Trì)

17

x

 

 

 

 

9

Hư­ng Yên

9

 

x

 

 

 

10

Hòa Bình (Lư­ơng Sơn)

8

x

 

 

 

 

11

Nam Định (Nghĩa  Hư­ng)

8

x

 

 

 

 

12

Thanh Hóa (Yên  Định)

7

x

 

 

 

 

13

Nghệ An (Diễn Châu)

8

x

 

 

 

 

14

Quảng Bình

9

 

 

x

 

 

15

Quảng Nam

9

 

x

 

 

 

16

Gia Lai

2

x

 

 

 

 

17

Đắc Lắk

29

x

 

 

 

 

18

Khánh Hoà

10

 

 

x

 

 

19

Lâm Đồng (Đà Lạt)

12

x

 

 

 

 

20

Bình Phư­ớc

2

x

 

 

 

 

21

Bình D­ương

2

x

 

 

 

 

22

Đồng Nai

2

x

 

 

 

 

23

Bình Thuận

8

 

 

x

 

 

24

TP. Hồ Chí Minh

12

x

 

 

 

 

25

Long An

12

x

 

 

 

 

26

Đồng Tháp

5

x

 

 

 

 

27

Tiền Giang

4

x

 

 

 

 

28

Kiên Giang

5

x

 

 

 

 

29

Sóc Trăng

7

x

 

 

 

 

30

Bạc Liêu

4

x

 

 

 

 

31

Cà Mau

3

x

 

 

 

 

 

Tổng số: 31

 

21

3

4

3

Đến 2020 quan trắc tất cả các loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III.2.8. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ QUY HOẠCH ĐẾN 2020

 


TT

Địa bàn quan trắc

Tỉnh/ thành phố

Vĩ độ

Kinh độ

Hiện có

Giai đoạn

Ghi chú

 

2007-2010

2011-2015

2016-2020

 

I

Các mỏ phóng xạ và khoáng sản độc hại

12

18

30

20

 

 

1

Mỏ chì - kẽm Chợ Điền

Bắc Kạn

105°32 00

22°16 45

 

 

X

 

Bản Thi-Chợ Đồn

 

2

Mỏ vàng Na Lương

Bắc Giang

106°05 58

21°30 00

 

 

X

 

Tam Hiệp-Yên Thế

 

3

Mỏ inmenit Đề Zi

Bình Định

109°12 44

14°04 46

 

 

X

 

Cát Thành-Phù Cát

 

4

Mỏ inmenit Trung Lương

Bình Định

109°14 30

13°57 02

 

X

 

 

Cát Tiến-Phù Cát

 

5

Mỏ vàng Tiên Thuận

Bình Định

108°51 56

14°06 22

 

 

 

X

Bình Tân-Tây Sơn

 

6

Điểm vàng Gia Bang

Bình Thuận

108°19 12

11°28 16

 

 

 

X

Phan Sơn-Bắc Bình

 

7

Mỏ inmenit Hàm Tân

Bình Thuận

107°50 42

10°42 14

 

 

X

 

Tân Hải-Hàm Tân

 

8

Mỏ atbest Hoà An

Cao Bằng

106°09 15

22°44 52

 

 

X

 

Đức Long-Hoà An

 

9

Mỏ Urani Bình Đường

Cao Bằng

105°48 22

22°35 18

X

 

 

 

Phan Thanh-Nguyên Bình

 

10

Điểm chì - kẽm Tống Tinh

Cao Bằng

105°48 42

22°34 07

 

 

 

 

Phan Thanh-Nguyên Bình

 

11

Mỏ vàng Vĩnh An

Đồng Nai

107°09 10

11°23 10

 

 

X

 

Phủ Lý-Vĩnh Cửu

 

12

Điểm vàng Nam An Khê

Gia Lai

108°39 15

13°57 53

 

 

 

X

TT.An Khê-An Khê

 

13

Mỏ chì kẽm - Tà Pan

Hà Giang

105°10 30

22°53 10

 

 

X

 

Minh Sơn-Bắc Mê

 

14

Điểm Urani Suối Vui

Hà Giang

104°55 35

23°03 30

 

 

X

 

Tùng Vài-Quảng Bạ

 

15

Điểm thuỷ ngân  Bản Cẩm

Hà Giang

104°59 30

22°55 32

 

X

 

 

Thuận Hoà-Vị Xuyên

 

16

Mỏ chì - kẽm Na Sơn

Hà Giang

105°05 00

22°55 00

 

 

X

 

Tòng Bá-Vị Xuyên

 

17

Mỏ inmenit Cẩm Hoà

Hà Tĩnh

106°02 00

18°20 12

 

X

 

 

Cẩm Hoà-Cẩm Xuyên

 

18

Mỏ inmenit Cẩm Nhượng

Hà Tĩnh

106°06 27

18°16 28

 

 

 

X

Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên

 

19

Mỏ vàng Khe Cát

Hà Tĩnh

106°03 00

18°07 35

 

 

X

 

Cẩm Sơn-Cẩm Xuyên

 

20

Điểm Tantal - Niobi Sơn Kim

Hà Tĩnh

105°17 59

18°25 00

 

 

X

 

Sơn Kim-Hương Sơn

 

21

Mỏ inmenit Kỳ Xuân

Hà Tĩnh

106°11 51

18°14 43

 

 

X

 

Kỳ Xuân-Kỳ Anh

 

22

Điểm atbest Bản Lài

Hoà Bình

104°53 30

21°06 00

 

 

X

 

Đồng Nghệ-Đà Bắc

 

23

Mỏ vàng Chợ Bến

Hoà Bình

105°38 30

20°40 30

 

 

 

X

Long Sơn-Kim Bôi

 

24

Mỏ asbest Hợp Thịnh

Hoà Bình

105°21 40

20°58 36

 

 

X

 

Hợp Thịnh-Kỳ Sơn

 

25

Mỏ vàng Cao Răm

Hoà Bình

105°32 00

20°49 00

 

 

X

 

Cao Răm-Lương Sơn

 

26

Mỏ asbest Xóm Quýt

Hoà Bình

105°25 30

20°57 26

 

 

X

 

Yên Quang-Lương Sơn

 

27

Điểm vàng Nam Sơn

Hoà Bình

105°09 42

20°32 47

 

 

 

X

Nam Sơn-Tân Lạc

 

28

Mỏ vàng Đăk La

Kon Tum

107°58 49

14°26 08

 

 

 

X

Đăk La-Đắk Hà

 

29

Mỏ Fluorit Đông Pao

Lai Châu

103°32 00

22°16 36

X

 

 

 

Bản Hon-Phong Thổ

 

30

Mỏ đất hiếm Nậm Xe

Lai Châu

103°26 35

22°30 53

X

 

 

 

Nậm Xe-Phong Thổ

 

31

Điểm vàng Klang Bah

Lâm Đồng

108°40 46

11°42 49

 

X

 

 

Ka Đô-Đơn Dương

 

32

Mỏ vàng Trà Năng

Lâm Đồng

108°29 16

11°34 44

 

 

 

X

Trà Năng-Đức Trọng

 

33

Mỏ vàng Nà Pái

Lạng Sơn

106°24 57

21°55 03

 

 

X

 

Tân Văn-Bình Gia

 

34

Đất hiếm phóng xạ Mường Hum

Lào Cai

103O35 20"

22O36 12"

X

 

 

 

Mường Hum - Bát Xát

 

35

Mỏ vàng Minh Lương

Lào Cai

104°02 19

22°00 30

 

 

X

 

Minh Lương-Văn Bàn

 

36

Điểm vàng Khe Bố - Tiến Thành

Nghệ An

104°46 04

19°05 58

 

X

 

 

Châu Khê-Con Cuông

 

37

Mỏ Chì - Kẽm Làng Thuyền

Nghệ An

105°33 31

19°20 35

 

X

 

 

Nghĩa Thọ-Nghĩa Đàn

 

38

Mỏ vàng Châu Sơn

Nghệ An

105°05 05

19°14 02

 

 

 

X

Bắc Sơn-Quỳ Hợp

 

39

Mỏ thuỷ ngân Yên Vệ

Ninh Bình

105°43 59

20°23 04

 

X

 

 

Thạch Bình-Nho Quan

 

40

Mỏ asbest Núi Chà

Phú Thọ

104°56 47

21°12 30

 

 

 

X

Tân Sơn-Thanh Ba

 

41

Thanh Sơn

Phú Thọ

105O03 22"

21O03 11"

X

 

 

 

Đông Cửu - Thanh Sơn

 

42

Điểm atbest Thu Cúc

Phú Thọ

104°55 30

21°15 50

 

 

X

 

Thu Cúc-Thanh Sơn

 

43

Mỏ inmenit Tuy Phong

Phú Yên

109°13 45

13°38 56

 

X

 

 

Xuân Hải-Sông Cầu

 

44

Điểm vàng Hòn Mò O

Phú Yên

108°57 00

13°01 16

 

 

 

X

Đức Bình Đông-Sông Hinh

 

45

Mỏ chì - kẽm Mỹ Đức

Quảng Bình

106°37 15

17°13 33

 

 

X

 

Thị trấn Lệ Linh-Lệ Thuỷ

 

46

Mỏ vàng Khe Nang

Quảng Bình

106°01 00

17°58 33

 

 

X

 

Kim Hoá-Tuyên Hoá

 

47

Mỏ Urani Khe Hoa - Khe Cao

Quảng Nam

107°55 00

15°47 30

X

 

 

 

Đại Hồng-Đại Lộc

 

48

Mỏ urani  Bản Ngói - Làng Rô

Quảng Nam

107°48 40

15°37 50

X

 

 

 

Cà Dy-Giằng

 

49

Mỏ Urani Pà Lừa, Pà rồng

Quảng Nam

107°41 22

15°40 17

X

 

 

 

Tabhinh-Giằng

 

50

Mỏ Urani An Điềm

Quảng Nam

107°48 35

15°50 35

X

 

 

 

Cà Đăng-Hiên

 

51

Điểm vàng Hiệp Thuận

Quảng Nam

108°04 40

15°36 05

 

 

 

X

Hiệp Thuận-Hiệp Đức

 

52

Điểm vàng Quế Bình

Quảng Nam

108°05 11

15°32 23

 

 

X

 

Quế Bình-Hiệp Đức

 

53

Mỏ vàng Phước Thành

Quảng Nam

107°52 49

15°15 12

 

X

 

 

Phước Thành-Phước Sơn

 

54

Mỏ Urani Quế Trung

Quảng Nam

108°01 30

15°42 52

X

 

 

 

Quế Trung-Quế Sơn

 

55

Điểm Urani Tiên An

Quảng Nam

108°18 46

15°25 38

X

 

 

 

Tiên An-Tiên Phước

 

56

Mỏ vàng Bồng Miêu

Quảng Nam

108°25 45

15°23 50

 

X

 

 

Tam Lãnh-TX. Tam Kỳ

 

57

Điểm vàng Trà Thuỷ

Quảng Ngãi

108°27 54

15°18 22

 

 

X

 

Trà Thuỷ-Trà Bồng

 

58

Mỏ vàng A Pey

Quảng Trị

107°02 48

16°23 19

 

X

 

 

A Bung-Đa Krông

 

59

Mỏ titan Vĩnh Thái

Quảng Trị

107°02 33

17°07 46

 

 

X

 

Vĩnh Thái-Vĩnh Linh

 

60

Điểm Uran Triang

Sơn La

104°29 45

21°17 00

 

X

 

 

Tà Sùa-Bắc Yên

 

61

Điểm atbest Suối Bàng

Sơn La

104°49 00

21°08 30

 

X

 

 

Mường Bang-Phù Yên

 

62

Mỏ atbest Thịnh Long, Yên Thịnh

Sơn La

104°48 26

21°16 18

 

 

X

 

Tân Lang-Phù Yên

 

63

Mỏ Chì-Kẽm Tân Phong - Sơn La

Sơn La

104°44 00

21°04 00

 

 

 

X

Tân Phong-Phù Yên

 

64

Mỏ Chì - Kẽm Cốc Kỳ

Thái Nguyên

105°35 56

21°37 05

 

X

 

 

Khôi Kỳ-Đại Từ

 

65

Điểm Urani Đầm Mây

Thái Nguyên

105°42 09

21°38 47

 

X

 

 

Phục Ninh-Đại Từ

 

66

Mỏ Chì - Kẽm Lang Hich

Thái Nguyên

105°58 00

21°45 00

 

 

 

X

Tân Long-Đồng Hỷ

 

67

Mỏ inmenit Cây Châm

Thái Nguyên

105°39 02

21°44 45

 

 

X

 

Hợp Thành-Phú Lương

 

68

Điểm vàng Khau Ân

Thái Nguyên

105°57 23

21°53 56

 

 

 

X

Sảng Mộc-Võ Nhai

 

69

Mỏ thuỷ ngân Thần Sa

Thái Nguyên

105°53 20

21°49 20

 

 

X

 

Thần Sa-Võ Nhai

 

70

Điểm titan Quảng Xương

Thanh Hoá

105°50 16

19°40 36

 

 

 

X

Quảng Thái-Quảng Xương

 

71

Mỏ Chì - Kẽm Quan Sơn

Thanh Hoá

105°39 35

19°23 15

 

X

 

 

Tân Trường-Tĩnh Gia

 

72

Mỏ inmenit Kẻ Sung

Thừa Thiên Huế

107°42 05

16°31 29

 

 

X

 

Phú Hải-Phú Vang

 

73

Mỏ inmenit Cửa Thuận An

Thừa Thiên Huế

107°37 38

16°34 26

 

X

 

 

Thuận An-Phú Vang

 

74

Mỏ vàng Ngọc Hội

Tuyên Quang

105°20 00

22°12 00

 

 

 

X

Ngọc Hội-Chiêm Hoá

 

75

Mỏ Chì - Kẽm Năng Khả

Tuyên Quang

105°26 25

22°25 16

 

 

X

 

Khâu Tinh-Nà Hang

 

76

Mỏ Chì-Kẽm Thượng Ấm

Tuyên Quang

105°19 09

21°42 13

 

X

 

 

Thượng Ấm-Sơn Dương

 

77

Mỏ Chì-Kẽm Đồng Quán

Tuyên Quang

105°15 47

21°50 45

 

 

 

X

Nông Tiến-TX. Tuyên Quang

 

78

Mỏ barit Thái Bình

Tuyên Quang

105°19 00

21°49 19

 

 

 

X

Thái Bình-Yên Sơn

 

79

Mỏ Chì - Kẽm Sơn Đô

Tuyên Quang

105°14 33

21°56 16

 

 

X

 

Xuân Vân-Yên Sơn

 

80

Mỏ Chì - Kẽm Tú Lệ

Yên Bái

104°19 23

21°48 15

 

 

 

X

Nậm Có-Mù Cang Chải

 

81

Mỏ đất hiếm Yên Phú

Yên Bái

104°40 43

21°48 55

X

 

 

 

Yên Phú-Văn Yên

 

II

Thành phố, tỉnh, thị xã, di sản, di tích

12

8

12

8

 

 

 

 

1

TP. Hà Nội

TP. Hà Nội

21O21

105O50

X

 

 

 

 

 

2

TP. Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

10O46’

106O41’

X

 

 

 

 

 

3

TP Đà Nẵng

TP.Đà Nẵng

16O06

108O16

X

X

 

 

 

 

4

Tp.Lào Cai

Lào Cai

22O24

103O57

X

X

 

 

 

 

5

TP Hạ Long

Quảng Ninh

20O58

107O06

X

X

 

 

 

 

6

TP Thái Nguyên

Thái Nguyên

21O28

105O53

X

 

X

 

 

 

7

TP Huế

Thừa Thiên- Huế

16O20

107O48

 

 

 

X

 

 

8

Tp. Nam Định

Nam Định

20O23

106O34

 

 

X

 

 

 

9

TP. Cần Thơ

Cần Thơ

10O01

105O46

 

 

X

 

 

 

10

TP. Hải Phòng

TP. Hải Phòng

20O51

106O42

X

 

 

 

 

 

11

Tp. Vinh

Nghệ An

18O43

105O42

X

 

 

 

 

 

12

Huế

Huế

16O29

107O33

 

 

X

 

 

 

13

Tp. Vũng Tàu

Bà Rịa –Vũng Tàu

10O21

107O04

 

X

 

 

 

 

14

TP. Cần Thơ

TP. Cần Thơ

10O02

105O47

 

 

X

 

 

 

15

TX. Lạng Sơn

Lạng Sơn

21O50

106O43

X

X

 

 

 

 

16

Thị xã Phú Yên

Phú Yên

13O06

109O15

 

X

 

 

 

 

17

TX Lai Châu

Lai Châu

22O20

103O36

 

 

 

X

 

 

18

TX Cà Mau

Cà Mau

9O10 0

105O09

 

 

 

X

 

 

19

Tp Đồng Hới

Quảng Bình

17O39

106O14

 

 

X

 

 

 

20

TX Cao  Bằng

Cao Bằng

22O40

106O15

 

 

 

X

 

 

21

TX Hà Giang

Hà Giang

22O49

104O58

 

 

 

X

 

 

22

TP Điện Biên

Lai Châu

22O03

103O09

 

 

X

 

 

 

23

TX Sơn La

Sơn La

21O20

103O52

 

 

 

X

 

 

24

TX Kon Tum

Kon Tum

14O22

108O00

 

 

X

 

 

 

25

TX Tây Ninh

Tây Ninh

11O20

106O05

 

 

X

 

 

 

26

TX Rạch Giá

Kiên Giang

10O01

105O04

 

 

 

X

 

 

27

Sầm Sơn

Thanh Hoá

19O45

105O55

 

 

X

 

 

 

28

TX Sơn Tây

Hà Tây

20O56

105O41

X

 

 

 

 

 

29

Lâm Đồng

Lâm Đồng

11O57

108O26

X

 

 

 

 

 

30

Tiền Giang

Tiền Giang

10O17

105O54

X

 

 

 

 

 

31

Phú Thọ

Phú Thọ

21O20

105O23

 

 

X

 

 

 

32

Ninh Bình

Ninh Bình

20O15

105O57

 

 

X

 

 

 

33

Bình Thuận

Bình Thuận

10O57

108O05

 

X

 

 

 

 

34

Ninh Thuận

Ninh Thuận

11O38

108O59

 

X

 

 

 

 

35

Trà Vinh

Trà Vinh

09O50

106O18

 

 

 

X

 

 

 

Tổng cộng I+II

24

26

42

28

 

 

III.2.9. DANH SÁCH CÁC KHU BẢO TỒN, VƯỜN QUỐC GIA QUY HOẠCH QUAN TRẮC ĐA DẠNG SINH HỌC ĐẾN 2020

STT

Tỉnh

Khu bảo tồn, vườn quốc gia

STT

Tỉnh

Khu bảo tồn,
vườn quốc gia

1

Bắc Kạn

Ba Bể

16

Thừa Thiên – Huế

Bạch Mã

2

Lào Cai

Hoàng Liên

17

Quảng Ngãi

Lý Sơn

3

Phú Thọ

Xuân Sơn

18

Ninh Thuận

Núi Chúa

4

Quảng Ninh

Bái Tử Long

19

Tây Ninh

Lò Gò Xa Mát

5

Vĩnh Phúc - Thái Nguyên – Tuyên Quang

Tam Đảo

20

Đắc Lắk

Chư Yang Xin

6

Hà Tây

Ba Vì

21

Đắc Lắk

Yok Đôn

7

Hải Phòng

Cát Bà

22

Đồng Nai-Lâm Đồng-Bình Phước

Cát Tiên

8

Nam Định

Xuân Thủy

23

Kon Tum

Chư Môm Ray

9

Ninh Bình-Thanh Hoá-Hoà Bình

Cúc Phương

24

Gia Lai

Kon Ka Kinh

10

Thanh Hóa

Bến En

25

Bà Rịa – Vũng Tàu

Côn Đảo

11

Nghệ An

Pù Mát

26

Đồng Tháp

Tràm Chim

12

Hà Tĩnh

Vũ Quang

27

Bình Phước

Bù Gia Mập

13

Quảng Bình

Phong Nha – Kẻ Bàng

28

Kiên Giang

Phú Quốc

14

 

Quảng Trị

Cồn Cỏ

29

Kiên Giang

U Minh Thượng

15

Khánh Hoà

Hòn Mun-Bích Đầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III.2.10. DANH SÁCH CÁC VÙNG ĐẤT NGẬP NƯỚC QUY HOẠCH QUAN TRẮC

ĐA DẠNG SINH HỌC ĐẾN 2020

 

STT

Tỉnh

Khu đất ngập nước

STT

Tỉnh

Khu đất ngập nước

1

Bắc Giang

Hồ Cấm Sơn

14

Bến Tre

Thạnh Phú

2

Thái Nguyên

Hồ Núi Cốc

15

Cần Thơ

Lung Ngọc Hoàng

3

Quảng Ninh

Rừng ngập mặn Tiên Yên

16

Bạc Liêu

Sân chim Bạc Liêu

4

Hải Phòng

Cửa Văn Úc

17

Kiên Giang

U Minh Thượng

5

Hoà Bình

Hồ Hoà Bình

18

Kiên Giang

Kiên Lương

6

Hà Nội

Hồ Tây

19

Cà Mau

Vồ Dơi

7

Thái Bình

Tiền Hải

20

Cà Mau

Mũi Cà Mau

8

Ninh Bình

Vân Long

 

 

 

9

Thừa Thiên Huế

Phá Tam Giang

 

 

 

10

Đắc Lắk

Hồ Lắk

 

 

 

11

Bình Định

Đầm Thị Nại

 

 

 

12

Phú Yên

Đầm Ô Loan

 

 

 

13

Đồng Nai

Vườn Quốc Gia Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III.2.11. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC CHẤT THẢI

QUY HOẠCH ĐẾN  2020

STT

Địa bàn

quan trắc

Hiện có

Giai đoạn

Ghi chú

2007-2010

2011-2015

2016-2020

1

Cao Bằng

 

 

 

x

 

2

Hà Giang

 

 

x

 

 

3

Tuyên Quang

 

 

x

 

 

4

Bắc Kạn

 

 

 

x

 

5

Lai Châu

 

 

 

x

 

6

Điện Biên

 

 

x

 

 

7

Lào Cai

 

x

 

 

 

8

Sơn La

 

 

 

x

 

9

Yên Bái

 

 

x

 

 

10

Phú Thọ

 

x

 

 

 

11

Vĩnh Phúc

 

x

 

 

 

12

Thái Nguyên

 

x

 

 

 

13

Lạng Sơn

x

 

 

 

 

14

Quảng Ninh

x

 

 

 

 

15

Bắc Giang

 

 

x

 

 

16

Bắc Ninh

 

x

 

 

 

17

Hà Tây

 

x

 

 

 

18

TP. Hà Nội

x

 

 

 

 

19

H­ưng Yên

 

 

x

 

 

20

Hải D­ương

 

x

 

 

 

21

Hải Phòng

x

 

 

 

 

22

Hòa Bình

 

 

x

 

 

23

Hà Nam

 

 

x

 

 

24

Nam Định

 

x

 

 

 

25

Thái Bình

 

x

 

 

 

26

Ninh Bình

 

 

x

 

 

27

Thanh Hoá

x

 

 

 

 

28

Nghệ An

x

 

 

 

 

29

Hà Tĩnh

 

 

x

 

 

30

Quảng Bình

 

 

x

 

 

31

Quảng Trị

 

 

 

x

 

32

Huế

x

 

 

 

 

33

Đà Nẵng

x

 

 

 

 

34

Quảng Nam

 

 

x

 

 

35

Kontum

 

 

x

 

 

36

Quảng Ngãi

 

 

x

 

 

37

Bình Định

 

x

 

 

 

38

Gia Lai

 

 

 

x

 

39

Phú Yên

 

 

x

 

 

40

Đắc Lắk

x

 

 

 

 

41

Đắc Nông

 

 

 

x

 

42

Khánh Hoà

 

x

 

 

 

43

Ninh Thuận

 

 

x

 

 

44

Lâm Đồng

 

 

x

 

 

45

Bình Phư­ớc

 

 

 

x

 

46

Tây Ninh

 

x

 

 

 

47

Bình D­ương

x

 

 

 

 

48

Đồng Nai

x

 

 

 

 

49

Bình Thuận

 

x

 

 

 

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

x

 

 

 

 

51

TP. Hồ Chí Minh

x

 

 

 

 

52

An Giang

 

 

x

 

 

53

Long An

x

 

 

 

 

54

Đồng Tháp

 

x

 

 

 

55

Tiền Giang

x

 

 

 

 

56

Hậu Giang

 

 

x

 

 

57

Kiên Giang

 

x

 

 

 

58

Cần Thơ

x

 

 

 

 

59

Vĩnh Long

 

 

x

 

 

60

Bến Tre

 

 

 

x

 

61

Trà Vinh

 

 

 

 

62

Sóc Trăng

 

 

 

x

 

63

Bạc Liêu

 

 

 

x

 

64

Cà Mau

x

 

 

 

 

 

Tổng số: 64

17

15

20

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHỤ LỤC IV: DANH SÁCH CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM QUY HOẠCH ĐẾN 2020

 

TT

Tên phòng thí nghiệm

Cơ quan đang quản lý

Cơ quan dự kiến được giao quản lý

Loại đầu tư

Nguồn đầu tư

Ghi chú

Hiện có

Bổ sung

Đầu tư mới

1.      

3 Phòng thí nghiệm của Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia, tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Bộ TN&MT

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Bộ TN&MT

 

X

 

 

X

 

Bộ TN&MT

 

2.      

2 Phòng thí nghiệm của Viện Khí tượng Thuỷ văn, tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và môi trường,

Bộ TN&MT

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và môi trường,

Bộ TN&MT

 

X

 

 

X

 

Bộ TN&MT

 

 

3.      

Phòng Thí nghiệm và Kiểm chuẩn quốc gia, tại Hà Nội và 2 chi nhánh tại miền Trung, Miền Nam

 

Trung tâm Quan trắc và Thông tin môi trường, Cục Bảo vệ môi trường, Bộ TN&MT

 

 

 

X

 

Bộ TN&MT

 

4.      

Phòng Thí nghiệm Viện Hoá học

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

X

X

 

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

5.      

Phòng Thí nghiệm POP và kim loại nặng - độc tính cao

Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội

X

X

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ TN&MT

 

6.      

Một số phòng thí nghiệm của các Sở TN&MT

Các sở TN&MT

Các sở TN&MT

X

X

 

Các tỉnh

 

7.      

15 phòng thí nghiệm của 15 trạm Quan trắc môi trường quốc gia

Bộ TN&MT và các bộ ngành

Bộ TN&MT và   các bộ ngành

X

X

 

Bộ TN&MT và các bộ ngành

 

8.      

Một số phòng thí nghiệm của các bộ, ngành và viện nghiên cứu

Các bộ ngành, viện nghiên cứu

Các bộ ngành, viện nghiên cứu

X

X

 

Các bộ ngành

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe