Quyết định 16/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 16/2007/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2007/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/01/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 16/2007/QĐ-TTg
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 16/2007/QĐ-TTg NGÀY 29 THÁNG 01 NĂM 2007
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH TỔNG THỂ MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020”
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02 tháng 12 năm 1994;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt “Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020” (sau đây gọi tắt là Quy hoạch) với những nội dung chủ yếu sau:
I. Quan điểm:
1. Quy hoạch phải có tính kế thừa, tận dụng và phát huy tối đa cơ sở vật chất kỹ thuật và đội ngũ quan trắc viên hiện có; sửa chữa, nâng cấp hoặc đầu tư xây dựng mới các trạm, điểm quan trắc phải tập trung, có trọng tâm, trọng điểm, tránh dàn trải, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội, yêu cầu bảo vệ tài nguyên - môi trường, đáp ứng nhu cầu cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản phục vụ phát triển bền vững đất nước trong từng giai đoạn.
2. Mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia được quy hoạch phải bảo đảm tính đồng bộ, tiên tiến, hiện đại, trên phạm vi toàn lãnh thổ và có đội ngũ cán bộ đủ năng lực để vận hành. Cùng một yếu tố quan trắc, tại mỗi thời điểm và vị trí xác định, việc quan trắc chỉ do một đơn vị sự nghiệp thực hiện theo một quy trình thống nhất.
3. Mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia là một hệ thống mở, liên tục được bổ sung, nâng cấp và hoàn thiện, kết nối và chia sẻ thông tin bảo đảm thông suốt từ trung ương đến địa phương với sự quản lý thống nhất của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Từng bước hiện đại hóa công nghệ, máy móc và thiết bị quan trắc trên cơ sở áp dụng rộng rãi các công nghệ nghiên cứu tạo ra ở trong nước và tiếp thu, làm chủ được các công nghệ tiên tiến của nước ngoài.
5. Hoạt động quan trắc tài nguyên và môi trường để thu thập và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản phục vụ bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước được bảo đảm chủ yếu bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, đồng thời có cơ chế phù hợp để huy động thêm các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
II. Mục tiêu:
1. Mục tiêu tổng quát:
Xây dựng mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia bảo đảm thống nhất trên phạm vi cả nước, đồng bộ, tiên tiến và từng bước hiện đại, đáp ứng nhu cầu thu thập và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, phục vụ có hiệu quả cho công tác xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường, dự báo, cảnh báo, phòng, tránh, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra, phát triển mạnh và bền vững kinh tế - xã hội của đất nước.
2. Mục tiêu cụ thểcho từng giai đoạn:
a) Giai đoạn 2007 - 2010:
- Xây dựng và hoàn thiện cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý và điều hành; đào tạo bổ sung đội ngũ quan trắc viên, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia;
- Bổ sung, sửa đổi các quy định, quy trình, quy phạm, chỉ tiêu quan trắc một cách đồng bộ, đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ quan trắc của từng lĩnh vực tài nguyên và môi trường cụ thể;
- Củng cố và từng bước hiện đại hoá các trạm quan trắc tài nguyên và môi trường hiện có; xây dựng và đưa vào vận hành ít nhất 1/3 số trạm dự kiến xây mới, trọng tâm là những khu vực, những yếu tố quan trắc có nhu cầu cấp bách phục vụ phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường;
- Xây dựng, củng cố, nâng cấp các trung tâm thông tin, tư liệu môi trường, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn; tăng cường năng lực và bảo đảm truyền tin thông suốt giữa các trạm quan trắc, các trung tâm thông tin, tư liệu tài nguyên và môi trường; tạo lập, quản lý và khai thác có hiệu quả cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường.
b) Giai đoạn 2011 - 2015:
- Tiếp tục củng cố và hiện đại hoá các trạm quan trắc tài nguyên và môi trường đã có; xây dựng và đưa vào vận hành ít nhất 1/2 số trạm còn lại;
- Nâng cấp cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, bảo đảm thông tin thông suốt, đồng bộ, có hệ thống và độ tin cậy cao;
- Tiếp tục đào tạo bổ sung đội ngũ quan trắc viên, đáp ứng đủ nhu cầu cán bộ của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia.
c) Giai đoạn 2016 - 2020:
- Hoàn thành việc xây dựng và đưa vào hoạt động có hiệu quả các trạm quan trắc trong Quy hoạch, bảo đảm tính hợp lý, thống nhất, đồng bộ, hiện đại của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia;
- Nâng cao năng lực đội ngũ quan trắc viên, kỹ thuật viên và cán bộ quản lý, đáp ứng tốt yêu cầu hoạt động của mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia.
III. Phạm vi của Quy hoạch:
Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020 được giới hạn trong khuôn khổ mạng lưới quan trắc hoạt động tương đối ổn định, lâu dài và việc quan trắc có thể kết hợp được giữa các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước và khí tượng thủy văn. Các trạm quan trắc mang tính đặc thù, phục vụ riêng cho dự báo, cảnh báo về các hiện tượng thiên tai nguy hiểm như lũ quét, sóng thần, động đất và các loại thiên tai khác sẽ được bổ sung, xây dựng theo từng đề án riêng.
IV. Các thành phần cơ bản của mạng lưới quan trắc:
1. Mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia được chia thành các mạng lưới chuyên ngành sau đây:
a) Mạng lưới quan trắc môi trường, gồm quan trắc môi trường nền và quan trắc môi trường tác động được xây dựng dựa trên cơ sở duy trì, nâng cấp các trạm, điểm quan trắc môi trường hiện có và xây dựng bổ sung các trạm, điểm quan trắc mới:
- Mạng lưới quan trắc môi trường nền đến năm 2020 gồm 8 điểm quan trắc môi trường nền không khí, 60 điểm quan trắc môi trường nền nước sông, 6 điểm quan trắc môi trường nền nước hồ, 140 điểm quan trắc môi trường nền nước dưới đất và 12 điểm quan trắc môi trường nền biển ven bờ và biển khơi;
- Mạng lưới quan trắc môi trường tác động đến năm 2020 gồm 34 đơn vị quan trắc với cơ sở vật chất, trang thiết bị quan trắc hiện đại. 58 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, khu công nghiệp quan trắc tác động môi trường không khí; 64 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, khu công nghiệp quan trắc tác động môi trường nước mặt lục địa; 21 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan trắc mưa axit; 32 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan trắc môi trường đất. Thực hiện quan trắc môi trường biển ở 48 cửa sông, 14 cảng biển, 11 bãi tắm, 7 vùng nuôi trồng thuỷ sản, 160 điểm ngoài khơi; quan trắc môi trường phóng xạ ở 120 mỏ và tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; quan trắc chất thải rắn ở 64 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (tập trung cho các khu công nghiệp, làng nghề); quan trắc đa dạng sinh học ở 49 vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Mạng lưới quan trắc tài nguyên nước, gồm quan trắc tài nguyên nước mặt và quan trắc tài nguyên nước dưới đất:
- Mạng lưới quan trắc tài nguyên nước mặt đến năm 2020 gồm 348 trạm, trong đó có 270 trạm quan trắc lượng nước sông, 116 trạm quan trắc chất lượng nước sông, hồ và 1580 điểm đo mưa. Các trạm, điểm quan trắc này đã được lồng ghép tại các trạm, điểm thuộc mạng lưới quan trắc khí tượng thủy văn;
- Mạng lưới quan trắc tài nguyên nước dưới đất được xây dựng trên cơ sở duy trì, nâng cấp 39 trạm, 286 điểm và 661 công trình quan trắc hiện có và bổ sung các trạm, điểm còn thiếu đưa tổng số trạm, điểm quan trắc đến năm 2020 là 70 trạm, 692 điểm và 1331 công trình quan trắc.
c) Mạng lưới quan trắc khí tượng thủy văn, gồm quan trắc khí tượng, quan trắc thủy văn và quan trắc khí tượng hải văn:
- Mạng lưới quan trắc khí tượng được xây dựng trên cơ sở duy trì, nâng cấp 174 trạm khí tượng bề mặt, 29 trạm khí tượng nông nghiệp, 19 trạm khí tượng cao không (6 trạm rađa thời tiết, 3 trạm thám không vô tuyến, 7 trạm pilot, 3 trạm ôdôn - bức xạ cực tím) và 764 điểm đo mưa hiện có, đồng thời bổ sung các trạm, điểm còn thiếu, đưa tổng số trạm, điểm quan trắc đến năm 2020 là 231 trạm khí tượng bề mặt, 79 trạm khí tượng nông nghiệp, 50 trạm khí tượng cao không (15 trạm rađa thời tiết, 11 trạm thám không vô tuyến, 11 trạm pilot, 4 trạm ôdôn - bức xạ cực tím, 9 trạm định vị sét) và 1.580 điểm đo mưa;
- Mạng lưới quan trắc thủy văn được xây dựng trên cơ sở duy trì, nâng cấp 248 trạm hiện có và bổ sung một số trạm còn thiếu, đưa tổng số trạm quan trắc đến năm 2020 là 347 trạm;
- Mạng lưới quan trắc khí tượng hải văn được xây dựng trên cơ sở duy trì, nâng cấp 17 trạm hiện có và bổ sung một số trạm còn thiếu, đưa tổng số trạm đến năm 2020 là 35 trạm.
2. Danh sách các trạm, điểm quan trắc tài nguyên và môi trường và các phòng thí nghiệm được quy hoạch theo mức độ ưu tiên để đầu tư xây dựng, nâng cấp theo ba giai đoạn: 2007 - 2010, 2011 - 2015 và 2016 - 2020 được ghi trong các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo Quyết định này.
V. Các giải pháp chính thực hiện Quy hoạch:
1. Vốn để thực hiện Quy hoạch:
a) Kinh phí để thực hiện các nội dung của Quy hoạch dự kiến khoảng 6.500 tỷ đồng. Tổng số kinh phí để thực hiện Quy hoạch được xác định trên cơ sở tổng hợp kinh phí của từng dự án, nhiệm vụ cụ thể được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành của pháp luật;
b) Ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước, cần huy động thêm các nguồn vốn khác từ xã hội, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước, vốn ODA, FDI...để thực hiện đầu tư có hiệu quả cho việc phát triển mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia.
2. Hoàn thiện về chính sách, pháp luật, kiện toàn tổ chức bộ máy:
a) Xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, định mức kinh tế kỹ thuật liên quan đến việc quan trắc, thu thập, xử lý, quản lý và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về tài nguyên và môi trường theo chuẩn thống nhất để áp dụng trong cả nước;
b) Kiện toàn tổ chức bộ máy, biên chế; hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, quy chế hoạt động của các đơn vị thuộc mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia;
c) Rà soát, xây dựng, bổ sung các chính sách khuyến khích, ưu đãi đối với đội ngũ làm công tác quan trắc, điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường, đặc biệt đối với các quan trắc viên ở vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới và hải đảo;
d) Tiêu chuẩn hóa nghề nghiệp đối với quan trắc viên tài nguyên và môi trường.
3. Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, đổi mới công nghệ quan trắc:
a) Tăng cường đầu tư xây dựng các trạm, điểm quan trắc (sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây mới), ưu tiên cho các vùng kinh tế trọng điểm, các trạm thuộc mạng lưới dự báo, cảnh báo thiên tai và các khu vực mạng lưới quan trắc trên còn thiếu;
b) Đẩy mạnh đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật, máy móc, thiết bị và công nghệ hiện đại cho hoạt động quan trắc, truyền tin, xử lý, quản lý và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường;
c) Tập trung đầu tư cơ sở vật chất kỹ thuật cho các phòng thí nghiệm, các trung tâm phân tích và các cơ sở đào tạo quan trắc viên tài nguyên và môi trường.
4. Đẩy mạnh công tác nghiên cứu khoa học, phát triển và ứng dụng các công nghệ tiên tiến và tăng cường đào tạo nguồn nhân lực:
a) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, phát triển và ứng dụng các công nghệ tiên tiến, nhất là công nghệ quan trắc, truyền tin, xử lý, quản lý, phân tích, đánh giá và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường; nghiên cứu chế tạo các thiết bị quan trắc tự động phù hợp với điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội của nước ta;
b) Nghiên cứu, đổi mới chương trình, nội dung đào tạo quan trắc viên tài nguyên và môi trường theo hướng có chọn lọc, chất lượng, bảo đảm đào tạo kiến thức đa năng, thực hiện được nhiều loại hình quan trắc, một số được đào tạo chuyên sâu thành kỹ thuật viên. Đẩy mạnh đào tạo lại để nâng cao nghiệp vụ, tay nghề cho đội ngũ cán bộ, kỹ thuật viên và quan trắc viên hiện có. Chú trọng nâng cao năng lực thực hành của quan trắc viên, đáp ứng yêu cầu vận hành của từng trạm, điểm quan trắc và của toàn bộ mạng lưới quốc gia.
5. Mở rộng và tăng cường hợp tác quốc tếtrong lĩnh vực quan trắc tài nguyên và môi trường:
Mở rộng và tăng cường hợp tác song phương và đa phương với các quốc gia, tổ chức và cá nhân nước ngoài nhằm tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế về kinh nghiệm, khoa học công nghệ, tài chính, đào tạo nguồn nhân lực, thông tin, thu hút đầu tư... để phát triển nhanh, mạnh và vững chắc mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường của nước ta.
VI. Tổ chức thực hiện:
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường:
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan xây dựng kế hoạch dài hạn, 5 năm và chi tiết hàng năm để triển khai, thực hiện các nội dung của Quy hoạch; tổ chức thực hiện việc xây dựng và vận hành các trạm, điểm quan trắc tài nguyên và môi trường thuộc sự quản lý của Bộ;
b) Xây dựng, trình ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, quy phạm, định mức kinh tế - kỹ thuật, hướng dẫn chuyên môn - nghiệp vụ về quan trắc, thu thập, xử lý, tích hợp, quản lý, truyền và cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản tài nguyên và môi trường để áp dụng thống nhất trong cả nước;
c) Rà soát, sửa đổi, bổ sung và quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức cho các đơn vị làm công tác quan trắc, điều tra cơ bản, quản lý thông tin, số liệu tài nguyên và môi trường thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
d) Cung cấp thông tin, số liệu quan trắc tài nguyên và môi trường cho các Bộ, ngành, địa phương, đơn vị có nhu cầu, đồng thời công khai hoá các thông tin, số liệu phục vụ nâng cao dân trí, giáo dục, truyền thông, trừ các thông tin, số liệu thuộc danh mục bí mật nhà nước;
đ) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và địa phương có liên quan để thanh tra, kiểm tra và định kỳ sơ kết, tổng kết, đánh giá rút kinh nghiệm việc thực hiện các nội dung của Quy hoạch này;
e) Định kỳ hàng năm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện lên Thủ tướng Chính phủ và kiến nghị giải quyết những vấn đề mới phát sinh vượt thẩm quyền.
2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính:
Căn cứ vào các nội dung của Quy hoạch đã được phê duyệt, trên cơ sở đề xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường, các Bộ, ngành và địa phương có liên quan cân đối, bố trí vốn để thực hiện Quy hoạch đúng tiến độ.
3. Các Bộ, ngành khác có liên quan:
a) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường để thống nhất và hoàn thiện các hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ, quy trình, quy phạm và kỹ thuật quan trắc, phương thức trao đổi thông tin, số liệu quan trắc tài nguyên và môi trường áp dụng cho các trạm, điểm quan trắc do các Bộ, ngành quản lý;
b) Tổ chức việc quan trắc các tác động đối với môi trường từ hoạt động của ngành, lĩnh vực do Bộ, ngành quản lý;
c) Gửi thông tin, số liệu quan trắc tài nguyên và môi trường thu thập được của các Bộ, ngành về Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, đưa vào vận hành các trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường ở địa phương;
b) Tổ chức việc quan trắc hiện trạng môi trường tại địa phương;
c) Báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả quan trắc tài nguyên và môi trường của các trạm, điểm quan trắc do địa phương quản lý, vận hành.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3.Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện các nội dung của Quy hoạch này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
PHỤ LỤC I
(ban hành kèm theo Quyết định số 16 /2007/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
PHỤ LỤC I-1: Danh sách các loại trạm khí tượng thuỷ văn quy hoạch đến năm 2020.
PHỤ LỤC I-2: Danh sách trạm thuỷ văn quy hoạch đến năm 2020.
PHỤ LỤC I-3: Danh sách trạm khí tượng hải văn quy hoạch đến năm 2020.
PHỤ LỤC I-4: Danh sách điểm đo mặn quy hoạch đến năm 2020.
PHỤ LỤC I-5: Danh sách điểm đo mưa độc lập quy hoạch đến năm 2020.
PHỤ LỤC I-1: DANH SÁCH CÁC LOẠI TRẠM KHÍ TƯỢNG QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 | ||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT | Khu vực, tỉnh và tên trạm | Địa danh | Vĩ độ | Kinh độ | Loại và hạng trạm khí tượng | Quan trắc môi trường | Phát báo | Dự kiến đến năm 2020 | ||||||||||||||||
Đã có | Nâng cấp | Xây mới | ||||||||||||||||||||||
I | II | III | Bức xạ | Khí tượng nông nghiệp | Thám không vô tuyến | Pilot | Ôzôn-BXCT | Ra đa | Định vị sét | Hiện có | Quy hoạch | 2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | 2007-2010 | 2011-2015 | 2011-2020 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
I | Khu vực Tây Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lai Châu | P Sông Đà, TX Mường Lay | 22004’ | 103009’ | x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
2 | Tam Đường | TX Lai Châu | 22025 | 103029’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
3 | Mường Tè | TT Mường Tè, Mường Tè | 22022’ | 102050’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
4 | Sìn Hồ | TT Sìn Hồ, Sìn Hồ | 22022’ | 103014’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
5 | Bình Lư | TT Tam Đường |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
6 | Than Uyên | TT Than Uyên, Than Uyên | 21057’ | 103053’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Điện Biên | Thanh Xương, Điện Biên | 21022’ | 103000’ | x |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
8 | Tuần Giáo | TT Tuần Giáo, Tuần Giáo | 22035’ | 103025’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
9 | Pha Đin | Toả Tình,Tuần Giáo | 21034’ | 103031’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
10 | Điện Biên Đông | TT Điện Biên Đông, Điện Biên Đông | 21015’ | 103015’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
11 | Tủa Chùa | Tủa Chùa, Tủa Chùa | 21055’ | 103020’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
12 | Mường Chà | TT Mường Chà, Mường Chà | 21045 | 103009’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
13 | Mường Nhé | TT Mường Nhé, Mường Nhé | 22010’ | 102028’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sơn La | P Chiềng Lề, TX Sơn La | 21020’ | 103054’ | x |
|
| x | x |
|
|
| x | x |
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
15 | Quỳnh Nhai | Mường Chiên, Quỳnh Nhai | 21051’ | 103034’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
16 | Phù Yên | TT Phù Yên, Phù Yên | 21016’ | 104038’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
17 | Bắc Yên | TT Bắc Yên, Bắc Yên | 21015’ | 104025’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
18 | Cò Nòi | Cò Nòi, Mai Sơn | 21008’ | 104009’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
19 | Sông Mã | TT Sông Mã, Sông Mã | 21004’ | 103044’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
20 | Yên Châu | TT Yên Châu, Yên Châu | 21003’ | 104018’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
21 | Mộc Châu | TT Mộc Châu, Mộc Châu | 20050’ | 104041’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
22 | Tạ Khoa (Tà Hộc) | Tà Hộc, Mai Sơn | 21012’ | 104021’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
23 | Thuận Châu | TT Thuận Châu, Thuận Châu | 21028’ | 103043’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
24 | Mường La | Ít Ong, Mường La | 21031’ | 104002’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hoà Bình | P Tân Thịnh, TX Hoà Bình | 20049’ | 105020’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
26 | Kim Bôi | TT Bo, Kim Bôi | 20040’ | 105032’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
27 | Mai Châu | TT Mai Châu, Mai Châu | 20039’ | 105003’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
28 | Chi Nê | TT Chi Nê, Lạc Thuỷ | 20029’ | 105047’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
29 | Lạc Sơn | Liên Vũ, Lạc Sơn | 20027’ | 105027’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực Việt Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Lào Cai | P Cốc Lếu, TX Lào Cai | 22030’ | 103058’ | x |
|
|
| x |
|
|
| x |
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
31 | Phố Ràng | Phố Ràng, Bảo Yên | 22014’ | 104028’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
32 | Sa Pa | TT Sa Pa, Sa Pa | 22021’ | 103049’ | x |
|
| x | x |
|
| x |
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
33 | Nghiên cứu khí hậu núi cao Sa Pa | TT Sa Pa, Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
34 | Bắc Hà | TT Bắc Hà, Bắc Hà | 22032’ | 104017’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
35 | Hoàng Liên Sơn | Xuân Giao, Bảo Thắng | 22019’ | 104005’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
36 | Mường Khương | Mường Khương, Mường Khương | 22043’ | 104007’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Yên Bái | Minh Tân, TX. Yên Bái | 21042’ | 104052’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
38 | Nghĩa Lộ (Văn Chấn) | TX Nghĩa Lộ, Văn Chấn | 21035’ | 104031’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
39 | Lục Yên | Yên Thế, Lục Yên | 22006’ | 104043’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
40 | Mù Cang Chải | Mù Cang Chải, Mù Cang Chải | 21052’ | 104003’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Bắc Mê | Bắc Mê, Bắc Mê | 22044’ | 105022’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
42 | Bắc Quang | Tân Quang, Bắc Quang | 22030’ | 104052’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| N1 |
| x |
|
|
|
|
|
|
43 | Hoàng Su Phì | Hoàng Su Phì, Hoàng Su Phì | 22045’ | 104041’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
44 | Hà Giang | Nguyễn Trãi, TX Hà Giang | 22049’ | 104058’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
45 | Phó Bảng | Phó Bảng, Phó Bảng | 23015’ | 105011’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Tuyên Quang | P Phan Thiết, TX Tuyên Quang | 21049’ | 105013’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
47 | Chiêm Hoá | Vĩnh Lộc, Chiêm Hoá | 22009’ | 105016’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
48 | Na Hang | Na Hang, Na Hang | 22021’ | 105023’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
49 | Hàm Yên | TT Tân Yên, Hàm Yên | 22004’ | 105002’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Thái Nguyên | P Trưng Vương, TP Thái Nguyên | 21036’ | 105050’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
51 | Định Hoá | Chợ Chu, Định Hoá | 21055’ | 105038’ |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| Bắc Cạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Bắc Cạn | Sông Cầu, TX Bắc Cạn | 22009’ | 105050’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
53 | Ngân Sơn | Ngân Sơn, Ngân Sơn | 22026’ | 105059’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
54 | Chợ Đồn | Bằng Lũng, Chợ Đồn | 22009’ | 105035’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
55 | Chợ Rã | Chợ Rã, Chợ Rã | 22027’ | 105043’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Việt Trì | P Tân Dân, TP Việt Trì | 21018’ | 105025’ | x |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
57 | Minh Đài | Minh Đài, Thanh Sơn | 21010’ | 105003’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
58 | Phú Hộ | Phú Hộ, Phong Châu | 21027’ | 105014’ | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Vĩnh Yên | Bảo Liên, TX Vĩnh Yên | 21019’ | 105036’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
60 | Tam Đảo | Tam Đảo, TX Vĩnh Yên | 21028’ | 105039’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
III | Khu vực Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Cao Bằng | Sông Hiến, TX Cao Bằng | 22040’ | 106015’ | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
62 | Bảo Lạc | Bảo Lạc, Bảo Lạc | 22057’ | 105040’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
63 | Nguyên Bình | Nguyên Bình, Nguyên Bình | 22039’ | 105057’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
64 | Trùng Khánh | Trùng Khánh, Trùng Khánh | 22050’ | 106031’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Lạng Sơn | Quang Lạc, TX Lạng Sơn | 21050’ | 106046’ | x |
|
|
| x |
| x |
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
66 | Hữu Lũng | Hữu Lũng, Hữu Lũng | 21030’ | 106021’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
67 | Thất Khê | Thất Khê, Tràng Định | 22015’ | 106028’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
68 | Bắc Sơn | Bắc Sơn, Bắc Sơn | 21054’ | 106019’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
69 | Đình Lập | Đình Lập, Đình Lập | 21032’ | 107006’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
70 | Mẫu Sơn | Mẫu Sơn, Cao Lộc | 21051’ | 106057’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Bắc Ninh | Đại Phú, TX Bắc Ninh | 21011’ | 106005’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Bắc Giang | Nguyên Hãn, TX Bắc Giang | 21018’ | 106013’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
73 | Sơn Động | An Châu, Sơn Động | 21020’ | 106051’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
74 | Lục Ngạn | Chũ, Lục Ngạn | 21023’ | 106033’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
75 | Hiệp Hoà | Đức Thắng, Hiệp Hoà | 21021’ | 105058’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Bãi Cháy | Bãi Cháy, TP Hạ Long | 20058’ | 107004’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
77 | Quảng Hà | Hà Cối, Quảng Hà | 21027’ | 107045’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
78 | Cô Tô | Cô Tô, Cô Tô | 20059’ | 107046’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
79 | Cửa Ông | Cửa Ông, Cẩm Phả | 21001’ | 107021’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
80 | Uông Bí | Phương Đông, Uông Bí | 21002’ | 106045’ |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
81 | Tiên Yên | Tiên Yên, Tiên Yên | 21020’ | 107024’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
82 | Móng Cái | Hải Xuân, Hải Ninh | 21031’ | 107058’ | x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Phù Liễn | Phù Liễn, Q Kiến An | 20048’ | 106038’ | x |
|
| x | x |
|
|
| x | x | x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
84 | Bạch Long Vĩ | Bạch Long Vĩ, Đ Bạch Long Vĩ | 20008’ | 107043’ | x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
85 | Hòn Dấu | Hòn Dấu, Đồ Sơn | 20040’ | 106048’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
86 | Cát Bà | Cát Bà, Cát Hải | 20043’ | 107004’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
IV | Khu vực Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Láng | Láng Thượng, Đống Đa | 21001’ | 105048’ | x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x | x | x | Hạ cấp |
|
|
|
|
|
|
88 | Hà Nội | Láng Thượng, Đống Đa | 21002’ | 105048’ |
|
|
|
|
| x |
| x | x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
|
|
| Hà Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Ba Vì | Tản Lĩnh, Ba Vì | 21009’ | 105025’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| x |
|
|
|
|
90 | Sơn Tây | Quang Trung, TX Sơn Tây | 21008’ | 105030’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | Hạ cấp |
|
|
|
|
|
|
91 | Hà Đông | Ba La, TX Hà Đông | 20058’ | 105045’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
92 | Hoài Đức | TT Nhổn, Hoài Đức | 21o04 | 105045 | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Hải Dương | Việt Hoà, TX Hải Dương | 20056’ | 106018’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
94 | Chí Linh | Sao Đỏ, Chí Linh | 21005’ | 106023’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Hưng Yên | Hiến Nam, TX Hưng Yên | 20039’ | 106003’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Thái Bình | Vũ Ninh, Kiến Xương | 20027’ | 106021’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
97 | Ba Lạt | Nam Phú, Tiền Hải | 20017’ | 106035’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Hà Nam | Thanh Châu, TX Phủ Lý | 20033’ | 105055’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Nam Định | Lộc Hoà, Nam Định | 20024’ | 106009’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
100 | Văn Lý | Hải Chính, Hải Hậu | 20007’ | 106018’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
| Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Ninh Bình | Đinh Tiên Hoàng, TX Ninh Bình | 20014’ | 105058’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
102 | Nho Quan | Nho Quan, Hoàng Long | 20020’ | 105044’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
103 | Cúc Phương | Cúc Phương, Hoàng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | N1 |
| x |
|
|
|
|
|
|
V | Khu vực Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Thanh Hoá | Quảng Thịnh, Quảng Xương | 19045’ | 105047’ | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
105 | Yên Định | Định Tường, Yên Định | 19059’ | 105040’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
106 | Hồi Xuân | Hồi Xuân, Quan Hoá | 20022’ | 105007’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
107 | Như Xuân | Bến Sung, Như Thanh | 19038’ | 105034’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
108 | Tĩnh Gia | Tĩnh Gia, Tĩnh Gia | 19027’ | 105047’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
109 | Bái Thượng | Bái Thượng, Thọ Xuân | 19054’ | 105023’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
110 | Sầm Sơn | Sầm Sơn, TX Sầm Sơn | 19045’ | 105054’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
|
|
111 | Mường Lát | Mường Lát, Mường Lát | 20033’ | 104038’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
112 | Nga Sơn | Nga Sơn, Nga Sơn | 20001’ | 105058’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
113 | Cẩm Thuỷ | Cẩm Thuỷ, Cẩm Thuỷ | 20013’ | 105028’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
114 | Hòn Mê | Hòn Mê, Tĩnh Gia | 19022’ | 105057’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Vinh | Cửa Nam, TP Vinh | 18040’ | 105042’ | x |
|
| x |
| x |
|
| x | x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
116 | Đô Lương | Đô Lương, Đô Lương | 18054’ | 105018’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
117 | Tây Hiếu | Tây Hiếu, Nghĩa Đàn | 19019’ | 105024’ |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| x |
|
|
|
|
118 | Quỳ Châu | Quỳ Châu, Quỳ Châu | 19034’ | 105007’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
119 | Quỳ Hợp | Quỳ Hợp, Quỳ Hợp | 19019’ | 105009’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
120 | Quỳnh Lưu | Cầu Giát, Quỳnh Lưu | 19010’ | 105038’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
121 | Con Cuông | Con Cuông, Con Cuông | 19003’ | 104053’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
122 | Hòn Ngư | Hòn Ngư, TX Cửa Lò | 18048’ | 105046’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
| x |
|
|
|
123 | Tương Dương | Tương Dương, Tương Dương | 19017’ | 104026’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
124 | Nghi Kim | Cửa Nam, TP Vinh | 18040’ | 105042’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
125 | Mường Xén | Mường Xén, Mường Xén | 19024’ | 104010’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
126 | Quế Phong | Mường Loóng, Quế Phong | 19039’ | 104047’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Hà Tĩnh | Nam Hà, TX Hà Tĩnh | 18021’ | 105054’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
128 | Kỳ Anh | TT Kỳ Anh, Kỳ Anh | 18005’ | 106017’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
129 | Hương Sơn | Phố Châu, Hương Sơn | 18031’ | 105026’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
130 | Hoành Sơn | Kỳ Nam, Kỳ Anh | 17057’ | 106027’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
131 | Hương Khê | Hương Phố, Hương Khê | 18011’ | 105043’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
VI | Khu vực Trung Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 | Đồng Hới | P Bắc Lý, TX Đồng Hới | 17029’ | 106036’ | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
133 | Ba Đồn | Quảng Thọ, Quảng Trạch | 17045’ | 106025’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
134 | Tuyên Hoá | Lê Hoá, Tuyên Hoá | 17053’ | 106001’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
135 | Lệ Thuỷ | Kiến Giang, Lệ Thuỷ | 17015’ | 106048’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 | Đông Hà | TX Đông Hà, TX Đông Hà | 16051’ | 107005’ | x |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
137 | Khe Sanh | Khe Sanh, Hương Hoá | 16038’ | 106044’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
138 | Cồn Cỏ | Cồn Cỏ, Vĩnh Linh | 17010’ | 107020’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 | Huế | Thuỷ Bằng, Hương Thuỷ | 16026’ | 107035’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
140 | A Lưới | Hồng Thượng, A Lưới | 16013’ | 107017’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
141 | Nam Đông | Thượng Lộ, Nam Đông | 16010’ | 107043’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 | Tam Kỳ | Tam An, TX Tam Kỳ | 15034’ | 108028’ | x |
|
|
| x |
|
|
| x |
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
143 | Trà My | Trà My, Trà My | 15020’ | 108015’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
144 | Cù Lao Chàm | Tân Hiệp, Tân Hiệp | 15057’ | 108032’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x |
145 | Khâm Đức | Khâm Đức, Phước Sơn | 15028’ | 107049’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146 | Đà Nẵng | P Hoà Thuận, TP Đà Nẵng | 16002’ | 108012’ | x |
|
| x |
| x |
| x |
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
147 | Hoàng Sa | Hoàng Sa, Đảo Hoàng Sa | 16033’ | 111037’ | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x |
148 | Bà Nà | Hoà Ninh, Hoà Vang | 16000’ | 108000’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 | Quảng Ngãi | P Trần Phú, TX Quảng Ngãi | 15007’ | 108048’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
150 | Ba Tơ | Ba Tơ, Ba Tơ | 14046’ | 108044’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
151 | Lý Sơn | Lý Hải, Lý Sơn | 15023’ | 109009’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
152 | Dung Quất | Bình Thuận, Bình Sơn | 15023’ | 108048’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
VII | Khu vực Nam Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153 | Phù Mỹ | Phù Mỹ, Phù Mỹ | 14011’ | 109004’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
154 | Quy Nhơn | P Trần Phú, TP Quy Nhơn | 13046’ | 109013’ | x |
|
| x | x |
| x |
| x |
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
155 | Hoài Nhơn | Hoài Hảo, Hoài Nhơn | 14031’ | 109002’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
156 | An Nhơn | Nhơn Hưng, An Nhơn | 13052’ | 109007’ |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157 | Nha Trang | P Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang | 12013’ | 109012’ | x |
|
|
| x | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
158 | Cam Ranh | Ba Ngòi, Cam Ranh | 11055’ | 109009’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
159 | Trường Sa | Trường Sa Lớn, Trường Sa | 8039’ | 111055’ | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
160 | Song Tử Tây | Song Tử Tây, Trường Sa | 11025’ | 114020’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
161 | Sinh Tồn | Đảo Sinh Tồn, Trường Sa | 9o50 | 114020’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
162 | Hòn Lớn | Vạn Thạnh, Hòn Lớn | 12033’ | 109022’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163 | Tuy Hoà | Phường II, TX Tuy Hoà | 13005’ | 109017’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
164 | Sơn Hoà (Củng Sơn) | Sơn Bình, Tây Sơn | 13003’ | 108059’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
165 | Sông cầu | Sông Cầu, Sông Cầu | 13028’ | 109014’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 | Phan Rang | Phước Mỹ, TX Phan Rang | 11035’ | 108059’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
| Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 | Phan Thiết | Phú Trinh, TX Phan Thiết | 10056’ | 108006’ | x |
|
|
| x |
| x |
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
168 | Hàm Tân | Tân An, Hàm Tân | 10041’ | 107046’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
169 | Phú Quý | Ngũ Phụng, Phú Quý | 10031’ | 108056’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
170 | Phan Rí | Phan Hiệp, Bắc Bình | 11012’ | 108030’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
VIII | Khu vực Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171 | Kon Tum | Quyết Tiến, Kon Tum | 14020’ | 108000’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
172 | Đắc Tô | Tân Cảnh, Đắk Tô | 14039’ | 107050’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
173 | Đắk Glei | Đăk Glei, Đăk Glei | 15005’ | 107045’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
174 | KonPlông | KonPlông, KonPlông | 14031’ | 108015’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 | Pleiku | P Trà Bá, TP Pleiku | 13058’ | 108001’ | x |
|
| x | x | x | x |
| x | x | x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
176 | AyunPa | Ayunpa, Ayunpa | 13023’ | 108027’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
177 | An Khê | An Khê, An Khê | 13057’ | 108039’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
178 | Yaly | Ia Mơ Nông, Chư Pah | 14012’ | 107045’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
179 | Đức Cơ | Chư Ty, Đức Cơ | 13046’ | 107043’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
180 | Krông Pa | Phú Túc, Krông Pa | 13013’ | 108043’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
181 | Phú Nhơn | Nhơn Hoà, Chư Sê | 13036’ | 108006’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Đắc Lắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 | Buôn Mê thuột | Buôn Mê Thuột, Buôn Mê Thuột | 12040’ | 108003’ | x |
|
|
| x |
| x |
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
183 | M ĐRắk | Cư M’ Ta, M’ Đrắk | 12044’ | 108046’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
184 | Buôn Hồ | Buôn Hồ, Krông Buk | 12055’ | 108016’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
185 | Đắk Mil | Đắk Lao, Đắk Mil | 12027’ | 107037’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
186 | Lắk | Liên Sơn, Lắk | 12022’ | 108012’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
187 | EaHleo | Ea Đrăng, Ea Hleo | 13013’ | 108012’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
188 | Ea Súp | Ea Súp, Ea Súp | 13006’ | 107052’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| x |
|
189 | Ea Phê | Ea Phê, Krông Păk | 12046’ | 108020’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
190 | Cư Đrăm | Cư Đrăm, Krông Bông | 12028’ | 108035’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Đắc Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 | Đắc Nông | Gia Nghĩa, Đắc Nông | 12000’ | 107041’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
192 | Quảng Trực | Quảng Trực, Đăk R’ Lấp | 12015’ | 107015’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 | Đà Lạt | Phường I, Đà Lạt | 11057’ | 108027’ | x |
|
| x | x |
|
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
194 | Liên Khương | Liên Nghĩa, Đức Trọng | 11045’ | 108023’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
195 | Bảo Lộc | TX Bảo Lộc | 11032’ | 107049’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
196 | Cát Tiên | Gia Viễn, Cát Tiên | 11038’ | 107024’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
IX | Khu vực Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197 | Phước Long | Sơn Giang, Phước Long | 11050’ | 106059’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
198 | Đồng Xoài | Đồng Xoài, Đồng Phú | 11032’ | 106054’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
199 | Lộc Ninh | Lộc Ninh, Lộc Ninh | 11051’ | 106034’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Bình dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 | Thủ Dầu Một | Thủ Dầu Một, Thủ Dầu Một | 10058’ | 106038’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
| Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 | Tây Ninh | Phường I, Tây Ninh | 11020’ | 106007’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
| TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 | Nhà Bè | Nhà Bè, Nhà Bè | 10042’ | 106044’ | x |
|
|
| x |
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
| x | x |
|
|
203 | Tân Sơn Hoà |
| 10049 | 106040 | x |
|
|
|
| x |
| x |
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
| Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 | Long Khánh (Xuân Lộc) | Xuân Lộc, Long Khánh | 10056’ | 107014’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
205 | Biên Hoà | P Tân Phong, Biên Hoà | 10055’ | 106049’ |
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
206 | Tà Lài | Tà Lài, Tân Phú | 11022’ | 107022’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 | Mỹ Tho | Tân Mỹ Chánh, TP Mỹ Tho | 10021’ | 106024’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
208 | Khí tượng môi trường thành phố Vũng Tàu | Phường VII, TP Vũng Tàu | 10022’ | 107005’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
209 | Vũng Tàu |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
210 | Côn Đảo | TT Côn Đảo, Côn Đảo | 8041’ | 106036’ | x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
211 | DK1-7 | Huyền Trân | 8001’ | 110037’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
212 | Xuyên Mộc | Phước Bữu, Xuân Mộc | 10032’ | 107024’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| x |
| Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 | Mộc Hoá | TT Mộc Hoá, Mộc Hoá | 10047’ | 105056’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
214 | Tân An | Phường I, Tân An | 10033’ | 106024’ |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 | Cao Lãnh | Phường I, TX Cao Lãnh | 10028’ | 105038’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
| Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 | Rạch Giá | P Vĩnh Thanh, TX Cao Lãnh | 10000’ | 105004’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
217 | Phú Quốc | Dương Đông, Phú Quốc | 10013’ | 103058’ | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
218 | Thổ Chu | Thổ Chu, Phú Quốc | 9017’ | 103008’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
|
219 | Hà Tiên | Hà Tiên, Hà Tiên | 10023’ | 104029’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
220 | Hòn Tre | Hòn Tre | 9057’ | 104050’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221 | Châu Đốc | Phường B, TX Châu Đốc | 10042’ | 105008’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
| Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 | Vĩnh Long | Phường V, Vĩnh Long | 10015’ | 105058’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 | Ba Tri | Ba Tri, Ba Tri | 10003’ | 106036’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
224 | Bến Tre | Phường VIII, Bến Tre | 10014’ | 106023’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225 | Cần Thơ | P Xuân Khánh, TP Cần Thơ | 10002’ | 105046’ | x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x | x | x | x |
|
|
|
|
|
|
226 | Trà Nóc | Cần Thơ | 10006 | 105042 | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227 | Sóc Trăng | Phường II, TX Sóc Trăng | 9036’ | 105058’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
| Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 | Bạc Liêu | Phường VIII, TX Bạc Liêu | 9017’ | 105043’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 | Cà Mau | Phường VII, TX Cà Mau | 9011’ | 105009’ | x |
|
| x | x | x | x |
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
230 | DK1-10 | Bãi Cạn Cà Mau | 8000’ | 104000’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
231 | U Minh Thượng | U Minh, U Minh | 9023’ | 104059’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
232 | Vị Thanh | Xã Vị Tân, TX Vị Thanh | 9049’ | 105027’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233 | Càng Long | Mỹ Cẩm, Càng Long | 9059’ | 106012’ |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
234 | Định An | Đông Hải, Duyên Hải | 9034’ | 106027’ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trạm | 82 | 89 | 60 | 18 | 79 | 11 | 11 | 4 | 15 | 9 | 32 | 53 | 128 | 174 | 18 | 23 | 17 | 18 | 24 | 18 | ||||
Tổng số trạm | 231 | 50 | 53 | 58 | 60 | |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chú thích: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
| - Các trạm dự kiến xây mới có tọa độ tra trên bản đồ, khi lập trạm mới xác định chính xác |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| - Ký hiệu N1 ở cột 17 là các trạm thực hiện quan trắc môi trường nền không khí giai đoạn 2007-2010 (8 trạm) |
|
|
|
|
PHỤ LỤC I-2: DANH SÁCH TRẠM THUỶ VĂN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT | Khu vực, tỉnh và tên trạm | Địa danh | Sông | Vĩ độ | Kinh độ | Loại và hạng trạm thuỷ văn | Quan trắc môi trường | Tài nguyên nước | Dự kiến đến năm 2020 | |||||||||||
Đã có | Nâng cấp | Xây mới | ||||||||||||||||||
I | II | III | Đảo nhỏ | Hồ chứa | Hiện có | Quy hoạch | 2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | 2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
I | Khu vực Tây Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nậm Giàng | Chăn Nưa - Sìn Hồ | Nậm Na | 22o15 | 103o15 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
2 | Nà Hừ | Bum Nưa-Mường Tè | Nậm Bum | 22o24 | 102o52 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
3 | Mường Tè | Mường Tè - Mường Tè | Đà | 22o18 | 102o36 | x |
|
|
|
|
| N2 | x | x | x |
|
|
|
|
|
4 | Tà Gia | Tà Gia - Than Uyên | Nậm Mu | 21o47 | 103o48 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
5 | Pa Tần | Pa Tần- Sìn Hồ | Nậm Na | 22o37 | 103o15 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
6 | Mường Mô | Mường Mô - Mường Tè | Nậm Pô | 22o04 | 102o53 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
| Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Lai Châu | Thị Xã Mường Lay | Đà | 22o04 | 103o09 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
8 | Nậm He | Mường Tùng - Mường Lay | Nậm He | 21o57 | 103o03 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
9 | Nậm Mức | Pa Ham - Mường Chà | Nậm Mức | 21o52 | 103o17 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
10 | Bản Yên | Sam Mứn-Điện Biên | Nậm Nưa | 21o16 | 103o00 |
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tạ Bú | Tạ Bú - Mường La | Đà | 21o26 | 104o03 | x |
|
|
|
| x | x |
| x | x |
|
|
|
|
|
12 | Xã Là | Chiềng Khương - Sông Mã | Mã | 20o56 | 103o55 | x |
|
|
|
|
| N2 | x | x |
| x |
|
|
|
|
13 | Quỳnh Nhai | Mường Chiên- Quỳnh Nhai | Đà | 21o50 | 103o33 |
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
|
|
14 | Thác Vai | Tạ Bú - Mường La | Nậm Bú | 21o26 | 104o02 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
15 | Phiêng Côn | Phiêng Côn - Bắc Yên | Nậm Sập | 21o15 | 104o28 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
16 | Bó Sinh | Mường Bám - Thuận Châu | Mã | 21o21 | 103o28 | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
17 | Nậm Ty | Nậm Ty - Sông Mã | Nậm Ty | 21o10 | 103o38 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
18 | Nậm Công | Huổi Một - Sông Mã | Nậm Công | 21o11 | 103o37 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
19 | Phiêng Hiềng | Quang Huy - Phù Yên | Suối Sập | 21o12 | 104o29 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
20 | Bản Nhọt | Hua La - TX Sơn La | Nậm La |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
21 | Bản Mảy | Chiềng Chung - Mai Sơn | Nậm La |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
22 | Cầu 308 | TX Sơn La | Nậm La |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
23 | Tà Xa | Mường Bon - Mai Sơn | Nậm Pàn |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
24 | Hát Lót | TT Hát Lót - Mai Sơn | Nậm Pàn |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
25 | Bản Pó | Chiềng Lương - Mai Sơn | Nậm Pàn |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
26 | Bản Chi | Chiềng Lương - Mai Sơn | Nậm Pàn |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
27 | Tạ Khoa | Tà Hộc - Mai Sơn | Hồ Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
| x |
|
|
|
|
28 | Vạn Yên | Vạn Yên - Phù Yên | Hồ Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
| x |
|
|
|
|
29 | Hồ Sơn La |
| Đà |
|
|
|
|
|
| x |
| N2 |
|
|
|
|
|
| x |
|
| Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hoà Bình | Tân Thịnh - TX Hoà Bình | Đà | 20o49 | 105o19 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
31 | Lâm Sơn | Lâm Sơn - Lương Sơn | Bùi | 20o52 | 105o29 |
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
32 | Hưng Thi | Hưng Thi - Lạc Thuỷ | Bôi | 20o30 | 105o40 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
33 | Cửa Đập | TX Hòa Bình | Hồ Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
| x |
|
|
|
|
34 | Hồ Hoà Bình | TX Hoà Bình | Hồ Hòa Bình |
|
|
|
|
|
| x | x | N1 |
|
|
|
|
|
| x |
|
II | Khu vực Việt Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Lào Cai | Cốc Lếu - TP Lào Cai | Hồng | 22o30 | 103o57 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
36 | Vĩnh Yên | Thôn Hạ - Vĩnh Yên | Nghĩa Đô | 22o22 | 104o28 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
37 | Ngòi Nhù | Sơn Thuỷ - Văn Bàn | Ngòi Nhù | 22o08 | 104o16 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
38 | Bảo Hà | Bảo Hà - Bảo Yên | Hồng | 22o10 | 104o21 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
39 | Bảo Yên | Long Phúc -Bảo Yên | Chảy | 22o10 | 104o35 | x |
|
|
|
|
| N2 | x | x |
| x |
|
|
|
|
40 | Cốc Ly | Cốc Ly - Bắc Hà | Chảy | 21o31 | 104o12 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
| Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Yên Bái | Yên Ninh - TX Yên Bái | Hồng | 21o42 | 104o51 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
42 | Ngòi Thia | Đại Phúc - Văn Yên | Ngòi Thia | 21o50 | 104o39 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
43 | Ngòi Hút | Đông An-Văn Yên | Ngòi Hút | 21o55 | 104o30 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
44 | Mù Cang Chải | Kim Nội - Mù Cang Chải | Nậm Kim | 21o51 | 104o04 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
45 | Thác Bà | Thác Bà - Yên Bình | Chảy | 21o44 | 105o03 | x |
|
|
|
|
| N2 | x | x |
|
| x |
|
|
|
46 | Hồ Thác Bà |
| Chảy |
|
|
|
|
|
| x |
| N2 |
|
|
|
|
| x |
|
|
| Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Đạo Đức | Đạo Đức - Vị Xuyên | Lô | 22o47 | 104o59 | x |
|
|
|
|
| N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
48 | Hà Giang | Nguyễn Trãi - T.X Hà Giang | Lô | 22o49 | 104o58 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
49 | Bắc Quang | Tân Quang - Bắc Quang | Lô | 22o29 | 104o52 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
50 | Vĩnh Tuy | Vĩnh Tuy - Bắc Quang | Lô | 22o16 | 104o53 |
| x |
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
51 | Bắc Mê | Yên Phú - Bắc Mê | Gâm | 22o44 | 105o22 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
52 | Thuận Hoà | Thuận Hoà- Vị Xuyên | Miện | 22o53 | 105o00 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
53 | Tân Thịnh | Việt Hồng - Bắc Quang | Con | 22o20 | 104o48 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
54 | Minh Tân | Giàng Chu Pìn - Mèo Vạc | Nho Quế | 23o10 | 105o08 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
| Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Chiêm Hoá | Vĩnh Lộc - Chiêm Hoá | Gâm | 22o05 | 105o16 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
56 | Hàm Yên | Bình Sa - Hàm Yên | Lô | 22o03 | 105o05 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
57 | Ghềnh Gà | Tân Long - Yên Sơn | Lô | 21o51 | 105o11 | x |
|
|
|
| x | x |
| x | x |
|
|
|
|
|
58 | Tuyên Quang | Minh Xuân -TX Tuyên Quang | Lô | 21o49 | 105o13 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
59 | Na Hang | Vĩnh Yên - Na Hang | Gâm | 22o20 | 105o22 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
60 | Sơn Dương | Thị trấn Sơn Dương | Phó Đáy | 21o42 | 105o23 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
| Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Gia Bảy | Hoàng Văn Thụ -Thái Nguyên | Cầu | 21o35 | 105o50 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
62 | Chã | Đông Cao - Phổ Yên | Cầu | 21o22 | 106o54 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
63 | Tân Cương | Tân Cương - Thái Nguyên | Công | 21o32 | 105o47 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
| Bắc Cạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Cầu Phà | P. Sông Cầu TX Bắc Kạn | Cầu | 22009 | 105050 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
65 | Thác Riềng | Xuất Hoá - Bạch Thông | Cầu | 22o05 | 105o53 |
| x |
|
|
|
| N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
66 | Chợ Mới | Chợ Mới - Phú Lương | Cầu | 21o52 | 105o46 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
67 | Đầu Đẳng | Nam Mẫu - Ba Bể | Năng | 22o27 | 105o34 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
| Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Vụ Quang | Đoan Hùng - Phú Thọ | Lô | 21o34 | 105o15 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
69 | Thanh Sơn | Thục Luyện - Thanh Sơn | Bứa | 21o11 | 105o09 | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
70 | Việt Trì | Thanh Miếu - Việt Trì | Lô | 21o17 | 105o25 |
|
| x |
|
|
| x | x | x |
| x |
|
|
|
|
71 | Phú Thọ | Phong Châu - Phú Thọ | Hồng | 21o23 | 105o13 | x |
|
|
|
|
| x | x | x |
| x |
|
|
|
|
| Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Quảng Cư | Quảng Cư - Lập Thạch | Phó Đáy | 21o31 | 105o29 |
| x |
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
III | Khu vực Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Bằng Giang | Nà Phia - Lô Trung | Bằng Giang | 22o39 | 106o16 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
74 | Bảo Lạc | Bảo Lạc - Huyện Bảo Lạc | Gâm | 22o58 | 105o40 | x |
|
|
|
|
| N2 | x | x |
| x |
|
|
|
|
75 | Vinh Quang | Vinh Quang - Hoà An | Bằng Giang | 22o43 | 106o10 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
76 | Phục Hoà | Phục Hoà - Quang Hoà | Bằng Giang | 22o31 | 106o30 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
77 | Quảng Lâm | Lý Bôn - Bảo Lâm | Nho Quế | 22o57 | 105o32 | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
78 | Pắc Luông | Lê Chung - Hoà An | Hiến | 22o37 | 106o16 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Lạng Sơn | Chi Lăng - TX Lạng Sơn | Kỳ Cùng | 21o50 | 106o45 | x |
|
|
|
|
| N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
80 | Hữu Lũng | Mẹt - Hữu Lũng | Trung | 21o31 | 106o19 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
81 | Vân Mịch | Hồng Phong - Bình Gia | Bắc Giang | 22o06 | 106o23 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
82 | Tân Việt | Tân Việt - Văn Lãng | Kỳ Cùng | 22o10 | 106o32 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
83 | Quốc Việt | Quốc Việt - Tràng Định | Kỳ Cùng | 22o12 | 106o38 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Phúc Lộc Phương | Tam Giang - Yên Phong | Cầu | 21o17 | 105o55 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
85 | Bến Hồ | Tân Chi - Tiên Sơn | Đuống | 21o04 | 106o04 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
86 | Đáp Cầu | Vũ Ninh - Bắc Ninh | Cầu | 21o04 | 106o05 |
|
| x |
|
|
| N1 | x | x |
|
|
|
|
|
|
| Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Chũ | Nghĩa Hồ - Lục Ngạn | Lục Nam | 21o22 | 106o36 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
88 | Cẩm Đàn | Cẩm Đàn - Sơn Động | Cẩm Đàn | 21o20 | 106o47 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
89 | Cầu Sơn | Hương Sơn - Lạng Giang | Thương | 21o26 | 106o19 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
90 | Phủ Lạng Thương | Thọ Xương - Bắc Giang | Thương | 21o17 | 106o11 |
|
| x |
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
91 | Lục Nam | Tiên Hưng - Lục Nam | Lục Nam | 21o17 | 106o24 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
92 | Tam Hiệp | Tam Hiệp - Yên Thế | Sỏi | 21o30 | 106o08 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Bình Liêu | Vô Ngại - Bình Liêu | Tiên Yên | 21o29 | 107o22 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
94 | Bến Triều | Hồng Phong - Đông Triều | Kinh Thày | 21o03 | 106o29 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
95 | Đồn Sơn | Yên Đức - Đông Triều | Đá Bạch | 21o01 | 106o36 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x |
|
|
|
96 | Thanh Sơn | Thanh Sơn - Ba Chẽ | Ba Chẽ | 21o18 | 107o15 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
97 | Ka Long | Hải Hoà - Móng Cái | Ka Long | 21o33 | 108o00 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Cửa Cấm | P.Hùng Vương-Hồng Bàng | Kinh Thày | 20o46 | 106o50 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
99 | Trung Trang | Quang Hưng - An Lão | Văn úc | 20o50 | 106o30 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
100 | Tiên Tiến | Tiên Tiến - An Lão | Sông Mới | 20o45 | 106o31 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x |
|
|
|
101 | Do Nghi | Tam Hưng - Thuỷ Nguyên | Bạch Đằng | 20o56 | 106o46 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
102 | Đông Xuyên | Kiến Thiết - Tiên Lãng | Thái Bình | 20o41 | 106o33 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
103 | Kiến An | P. Bắc Sơn - TX Kiến An | Lạch Tray | 20o49 | 106o37 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
104 | Chanh Chử | Thắng Thuỷ - Vĩnh Bảo | Luộc | 20o44 | 106o24 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
105 | Cao Kênh | Hợp Thành - Thuỷ Nguyên | Kinh Thày | 20o56 | 106o35 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
106 | Quang Phục | Quang Phục - Tiên Lãng | Văn úc | 20o43 | 106o36 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x |
|
|
|
107 | Cống Rỗ | Giang Biên - Vĩnh Bảo | Thái Bình | 20o46 | 106o31 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
IV | Khu vực Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Hà Nội | P. Phúc Tân - Q. Hoàn Kiếm | Hồng | 21o01 | 105o51 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
109 | Thượng Cát | Thượng Thanh - Gia Lâm | Đuống | 21o04 | 105o52 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
110 | Phú Cường | Thụy Lôi - Đông Anh | Cà Lồ | 21o10 | 105o54 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
| Hà Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | Sơn Tây | Viên Sơn - TX Sơn Tây | Hồng | 21o09 | 105o30 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
112 | Trung Hà | Thái Hoà - Ba Vì | Đà | 21o14 | 105o20 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
113 | Ba Thá | Viên An - ứng Hoà | Đáy | 20o48 | 105o42 |
|
| x |
|
|
| N2 |
| x |
|
|
|
|
|
|
| Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Cát Khê | Hiệp Cát - Nam Sách | Thái Bình | 21o02 | 106o17 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
115 | Bến Bình | Tân Dân - Chí Linh | Kinh Thày | 21o03 | 106o21 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x |
|
|
|
116 | Bá Nha | Hợp Đức - Nam Thanh | Gùa | 20o52 | 106o27 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
| x |
|
|
|
|
117 | Quảng Đạt | Ngũ Phúc - Kim Môn | Rạng | 20o57 | 106o28 |
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| x |
|
|
|
|
118 | An Phụ | An Phụ - Kim Môn | Kim Môn | 20o59 | 106o30 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
| x |
|
|
|
|
119 | Phú Lương | Ngọc Châu -TX Hải Dương | Thái Bình | 20o57 | 106o20 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
120 | Phả Lại | Phả Lại - Chí Linh | Thái Bình | 21o06 | 106o17 |
|
| x |
|
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
| Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Hưng Yên | Lê Hồng Phong- Hưng Yên | Hồng | 20o39 | 106o03 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | Triều Dương | Tân Lễ - Hưng Hà | Luộc | 20o09 | 106o07 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
123 | Quyết Chiến | Bạch Đằng - Đông Hưng | Trà Lý | 20o30 | 106o15 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
124 | Đông Quý | Đông Trà - Tiền Hải | Trà Lý | 20o27 | 106o32 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
125 | Thái Bình | Phường Hồng Phong | Trà Lý | 20o27 | 106o20 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
126 | Tiến Đức | Tiến Đức - Hưng Hà | Hồng Hà | 20o35 | 106o06 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
127 | Ba Lạt | Nam Hồng - Tiền Hải | Hồng | 20o19 | 106o31 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
128 | Cống Hệ | An Bài - Quỳnh Phụ | Hoá | 20o37 | 106o28 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | Phủ Lý | TX Phủ Lý - Hà Nam | Đáy | 20o30 | 105o54 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
130 | Như Trác | Nhân Đạo - Lý nhân | Hồng | 20o34 | 106o07 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 | Nam Định | Nguyễn Trãi - Phan Đình Phùng | Đào | 20o25 | 106o10 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
132 | Trực Phương | Hợp Thịnh - Phương Định | Ninh Cơ | 20o19 | 106o18 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
133 | Phú Lễ | Hải Châu - Hải Hậu | Ninh Cơ | 20o03 | 106o12 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
134 | Phú Hào | Nam Điền - Nam Trực | Hồng | 20o10 | 106o14 | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
135 | Bái Trạch | Yên Phúc - Ý Yên | Đào | 20o18 | 106o08 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 | Bến Đế | Gia Phú - Gia Viễn | Bôi | 20o21 | 105o47 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
137 | Ninh Bình | Đinh Tiên Hoàng - Ninh Bình | Đáy | 20o15 | 105o58 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
138 | Gián Khẩu | Gia Trần - Gia Viễn | Hoàng Long | 20o19 | 105o55 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
139 | Như Tân | Kim Tân - Kim Sơn | Đáy | 20o01 | 106o06 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
140 | Nho Quan | Lạc Vân - Nho Quan | Lạng | 20o20 | 105o46 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
V | Khu vực Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 | Xuân Khánh | Xuân Khánh - Thọ Xuân | Chu | 19o55 | 105o34 |
| x |
|
|
|
| N2 | x | x |
|
| x |
|
|
|
142 | Lang Chánh | Giao An - Lang Chánh | Âm | 20o08 | 105o15 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
143 | Cẩm Thuỷ | Cẩm Sơn - Cẩm Thuỷ | Mã | 20o12 | 105o28 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
144 | Lý Nhân | Yên Phong - Yên Định | Mã | 20o01 | 105o35 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
145 | Mường Lát | Mường Lát - Thanh Hoá | Mã | 20o32 | 104o34 | x |
|
|
|
|
| N2 | x | x |
|
| x |
|
|
|
146 | Kim Tân | Thành Kim - Thạch Thành | Bưởi | 20o07 | 105o40 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
147 | Thạch Quảng | Thạch Quảng-Thạch Thành | Bưởi | 20o20 | 105o31 |
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
| x |
|
|
|
148 | Hồi Xuân | Hồi Xuân - Quan Hoá | Mã | 20o22 | 105o05 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
149 | Bái Thượng | Xuân Bái - Thọ Xuân | Chu | 19o54 | 105o22 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
150 | Cửa Đạt | Xuân Cầm - Thường Xuân | Chu | 19o52 | 105o17 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x |
|
|
|
151 | Quảng Châu | Quảng Châu-Quảng Xương | Mã | 19o46 | 105o51 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
152 | Chuối | Thị trấn Chuối -Nông Cống | Yên | 19o32 | 105o39 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
153 | Giàng | Thiệu Khánh - Đông Sơn | Mã | 19o52 | 105o45 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
154 | Lèn | Hà Ngọc - Hà Trung | Lèn | 19o56 | 105o59 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
155 | Ngọc Trà | Quảng Trung - Quảng xương | Yên | 19o36 | 105o46 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x |
|
|
|
156 | Cụ Thôn | Hà Phú - Hà Trung | Lèn | 19o58 | 105o53 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
157 | Trung Hạ | Trung Hạ - Quan Hoá | Lò | 20o17 | 105o02 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
158 | Nam Xuân | Nam Xuân - Quan Hoá | Nậm Lương | 20o22 | 105o02 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159 | Quỳ Châu | Châu Hội - Quỳ Châu | Hiếu | 19o23 | 105o08 | x |
|
|
|
|
| N2 | x | x |
| x |
|
|
|
|
160 | Mường Xén | Tà Kạ - Kỳ Sơn | Nậm Mộ | 19o24 | 104o07 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
161 | Dừa | Tường Sơn - Anh Sơn | Lam | 18o59 | 105o02 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
162 | Nghĩa Khánh | Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn | Hiếu | 19o26 | 105o20 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
163 | Yên Thượng | Thanh Yên- Thanh Chương | Lam | 18o41 | 105o23 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
164 | Thạch Giám | Thạch Giám-Tương Dương | Lam | 19o17 | 104o20 |
|
| x |
|
|
| N2 |
| x |
|
|
|
|
|
|
165 | Đô Lương | Ba Ra - Đô Lương | Lam | 18o54 | 105o17 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
166 | Nam Đàn | Thị trấn Nam Đàn | Lam | 18o42 | 105o29 |
|
| x |
|
|
| x |
| x |
|
|
|
|
|
|
167 | Cửa Hội | Nghi Hải - Nghi Lộc | Lam | 18o45 | 105o43 |
|
| x |
|
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
168 | Chợ Tràng | Hưng Phú - Hưng Nguyên | Lam | 18o34 | 105o38 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
169 | Con Cuông | Chi Khê - Con Cuông | Cả | 19o04 | 104o51 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
170 | Mường Hinh | Đồng Văn - Quế Phong | Chu | 19o53 | 105o07 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
171 | Mỹ Lý | Mỹ Lý - Kỳ Sơn | Cả | 19o38 | 104o20 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
172 | Tân Kỳ | Tân Long- Tân Kỳ | Hiếu | 19o04 | 105o16 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
173 | Thác Muối | Hạnh Lâm - Thanh Chương | Giang | 18o49 | 105o09 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
174 | Cốc Nà | Châu Khê - Con Cuông | Khe Choang | 19o05 | 104o45 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
| Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 | Sơn Diệm | Sơn Diệm - Hương Sơn | Ngàn Phố | 18o30 | 105o21 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
176 | Hoà Duyệt | Đức Liên - Đức Thọ | Ngàn Sâu | 18o22 | 105o35 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
177 | Chu Lễ | Hương Thuỷ - Hương Khê | Ngàn Sâu | 18o13 | 105o42 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
178 | Cẩm Nhượng | Cẩm Nhượng- Cẩm Xuyên | Cửa Nhượng | 18o15 | 106o06 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
179 | Linh Cảm | Tùng ảnh - Đức Thọ | La | 18o32 | 105o33 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
180 | Thạch Đồng | Thạch Đồng - Thạch Hà | Rào Cái | 18o20 | 105o54 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
181 | Hương Đại | Hương Đại - Vũ Quang | Ngàn Trươi | 18o24 | 105o31 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
VI | Khu vực Trung Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 | Đồng Tâm | Thuận Hoá - Tuyên Hoá | Rào Nậy | 17o54 | 106o01 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
183 | Kiến Giang | Xã Kim Thuỷ - Lệ Thuỷ | Kiến Giang | 17o07 | 106o45 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
184 | Lệ Thuỷ | Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ | Kiến Giang | 17o13 | 106o47 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
185 | Tân Mỹ | Quảng Phúc- Quảng Trạch | Gianh | 17o42 | 106o28 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
186 | Mai Hoá | Mai Hoá - Tuyên Hóa | Gianh | 17o48 | 106o11 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
187 | Đồng Hới | P.Đồng Mỹ - TX Đồng Hơí | Nhật Lệ | 17o28 | 106o37 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
188 | Tân Lâm | Ngư Hoà - Tuyên Hoá | Rào Trổ | 17o54 | 106o13 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
189 | Long Đại | Trường Sơn - Quảng Ninh | Đại Giang | 17o14 | 106o19 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
190 | Phong Nha | Sơn Trạch - Bố Trạch | Con (Trốc) | 17o37 | 106o19 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
| Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 | Gia Vòng | Vĩnh Tường - Gio Linh | Bến Hải | 16o57 | 106o56 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
192 | Đông Hà | Phường 3 - TX Đông Hà | Hiếu | 16o50 | 107o06 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
193 | Đầu Màu | Cam Tuyền - Cam Lộ | Hiếu | 16o47 | 106o53 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
194 | Cửa Việt | Do Việt - Do Linh | Cửa Việt | 16o53 | 107o10 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
|
| x |
|
|
|
195 | Thạch Hãn | Phường 2 - T.X. Quảng Trị | Thạch Hãn | 16o45 | 107o14 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
196 | Hiền Lương | Vĩnh Giang - Vĩnh Linh | Bến Hải | 17o00 | 107o05 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
197 | Hải Tân | Hải Tân - Hải Lăng | Ô Lâu | 16o41 | 107o19 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
198 | Dak Krông | Dak Krông - Dak Krông | Thạch Hãn | 16o40 | 106o51 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
199 | Mỹ Chánh | Hải Sơn - Hải Lăng | Ô Lâu |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
200 | Thượng Nhật | Thượng Nhật - Nam Đông | Tả Trạch | 16o07 | 107o41 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
201 | Phú ốc | Tứ Hạ - Hương Trà | Bồ | 16o32 | 107o28 |
|
| x |
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
202 | Kim Long | Phùng Đức - T.P. Huế | Hương | 16o25 | 107o34 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
203 | Cổ Bi (Phong Sơn) | Phong Sơn - Phong Điền | Bồ | 16o26 | 107o24 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
204 | Bình Điền | Bình Điền - Hương Trà | Hữu Trạch | 16o21 | 107o31 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
205 | Phong Điền | Phong Mỹ - Phong Điền | Ô Lâu |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
206 | Cầu Truồi | Lộc An - Phú Lộc | Truồi |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 | Thành Mỹ | Thành Mỹ - Huyện Giằng | Cái | 15o46 | 107o50 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
208 | Nông Sơn | Quế Ninh - Quế Sơn | Thu Bồn | 15o42 | 108o03 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
209 | Hiệp Đức | Tân An - Hiệp Đức | Thu Bồn | 15o35 | 108o07 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
210 | Ái Nghĩa | Xã Đại Phước - Đại Lộc | Yên | 15o53 | 108o07 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
211 | Giao Thuỷ | Duy Châu - Duy Xuyên | Thu Bồn | 15o46 | 108o01 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
212 | Hội An | P.Sơn Phong - T.X.Hội An | Hội An | 15o52 | 108o20 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
213 | Câu Lâu | Tiện Rươu - Duy Xuyên | Thu Bồn | 15o51 | 108o17 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
214 | Hội Khách | Đại Hồng - Huyện Đại Lộc | Vu Gia | 15o49 | 107o49 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
215 | Tam Kỳ | Tam Đàn - Thị xã Tam Kỳ | Tam Kỳ |
|
|
|
| x |
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
216 | Hiên | T.T Prao - Đông Giang | A Vương | 15o56 | 107o39 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
217 | Khâm Đức | Khâm Đức - Phước Sơn | Cái | 15o26 | 107o50 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
218 | Kỳ Phú | An Phú - TX Tam Kỳ | Tam Kỳ |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219 | Cẩm Lệ | Hoà Thọ - Hoà Vang | Tuý Loan | 16o02 | 108o12 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
| Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 | An Chỉ | Hành Phước - Nghĩa Hành | Vệ | 14o58 | 108o48 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
221 | Sơn Hà | T.T.Sơn Hà - Sơn Hà | Đak Dring | 14o53 | 108o32 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
222 | Sơn Giang | Sơn Giang - Sơn Hà | Trà Khúc | 15o08 | 108o31 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
223 | Trà Khúc | Huyện Sơn Tịnh | Trà Khúc | 15o08 | 108o47 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
224 | Châu ổ | T.T Châu ổ - Bình Sơn | Trà Bồng | 15o18 | 108o45 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
225 | Trà Bồng | Trà Xuân - Trà Bồng | Trà Bồng | 15o17 | 108o38 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
226 | Sông Vệ | TT Sông Vệ - Tư Nghĩa | Vệ |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
227 | Bình Đông | Bình Đông - Bình Sơn | Trà Bồng |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
228 | Trà Câu | Phổ Văn - Đức Phổ | Trà Câu |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
VII | Khu vực Nam Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229 | An Hoà | An Hoà - An Lão | An Lão | 13o56 | 108o54 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
230 | Bình Tường | Bình Tường - Tây Sơn | Côn | 13o56 | 108o52 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
231 | Vĩnh Sơn | Vĩnh Sơn - Vĩnh Thạnh | Côn | 14o18 | 108o46 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
232 | Bồng Sơn |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233 | Ninh Hoà | Ninh Hiệp - Ninh Hoà | Cái | 12o30 | 109o07 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
234 | Đồng Trăng | Diên Thọ - Diên Khánh | Cái | 12o17 | 108o56 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
235 | Nha Trang | Diên Phú - Diên Khánh | Cái | 12o18 | 109o08 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
| Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236 | Củng Sơn | Sơn Bình - Sơn Hoà | Ba | 13o02 | 108o59 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
237 | Hà Bằng | Xuân Sơn - Đồng Xuân | Kỳ Lộ | 13o21 | 109o07 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
238 | Phú Lâm | Thị xã Tuy Hoà - Tuy Hoà | Ba | 13o04 | 109o18 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
239 | Sông Hinh | Đức Bình Đông- Sông Hinh | Hinh | 13o01 | 108o58 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
| Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240 | Tân Mỹ | Mỹ Sơn - Ninh Sơn | Cái | 11o50 | 108o48 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
241 | Phan Rang |
| Cái |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242 | Tà Pao | Đồng Kho - Tánh Linh | La Ngà | 11o08 | 107o43 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
243 | Sông Luỹ | Suối Nhum - Bắc Bình | Luỹ | 11o12 | 108o20 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
244 | Phan Thiết |
| Cái |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
245 | Tân Minh | Tân Minh - Hàm Tân | Dinh | 10o48 | 107o38 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
VIII | Khu vực Tây Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 | Đắc Mốt | Tân Cảnh - Đắc Tô | Krông Pô cô | 14045 | 107046 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
247 | ComPlông | Tân Lập - ComPlông | Đakbla | 14028 | 108008 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
248 | Kon Tum | Thắng Lợi - TX Kon Tum | Đakbla | 14o20 | 108o01 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
249 | Đắc Tô | Tân Cảnh - Đắc Tô | Đaktacan | 14o32 | 107o50 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
250 | Mơ Ray | Mơ Ray - Sa Thầy | SaThầy | 14o20 | 107o30 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
251 | Đắc Nghé | Đắc Ruồng - KonPlông | Đắc Nghé | 14o30 | 108o12 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252 | An Khê | Thị trấn An Khê | Ba | 13o57 | 108o39 | x |
|
|
|
| x | N2 | x | x |
| x |
|
|
|
|
253 | AyunPa | Phú Hoà - Ayunpa | Ba | 13o28 | 108o28 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
|
|
254 | Pơ Mơ Rê | H va - Mang Giang | Ia Ayum | 14o02 | 108o21 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
255 | Ia Mrơn | Ia Mrơn - Ayunpa | Ia Dun | 13o28 | 108o25 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
256 | Ia Mơ | Ia Mơ - Chư Prông | Ia Lốp | 13o23 | 107o11 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
257 | Ia Bông | Ia Puk - Chư Prông | Ia Đrăng | 13o35 | 107o45 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
258 | Yang Nam | Yang Nam - Krông Chro | Ba | 13o34 | 108o31 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
259 | Chư Drăm | Chư Drăm - Krông Pa | Chư Drăng | 13o14 | 108o40 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
260 | Hồ Yaly |
| Sê San |
|
|
|
|
|
| x |
| N2 | x |
|
|
|
|
| x |
|
| Đắc Lắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261 | Giang Sơn | Hoà Hiệp - Krông Ana | Krôngana | 12o30 | 108o12 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
262 | Krông Buk | Krông Buk - Krông Bak | Krôngana | 12o45 | 108o25 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
263 | Bản Đôn | Krông Ana - Easoup | SêRêPok | 12o54 | 107o46 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
264 | Krông Knô | Krông Knô - Lắk | Krông Cao | 12o12 | 108o09 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
265 | Ea Lê | Ya Tờ mốt - Ea Súp | Eea Hleo | 13o29 | 107o47 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| Đắc Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266 | Cầu 14 | Cư Jút - TX Buôn Mê Thuột | SêRêPok | 12o36 | 107o56 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
267 | Đắc Nông | Gia Nghĩa - Đắc Nông | Đắc Nông | 12o00 | 107o41 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
268 | Đức Xuyên | Quảng Phú - Krông Kno | KrôngKnô | 12o17 | 107o59 | x |
|
|
|
|
| N2 | x | x |
|
| x |
|
|
|
| Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269 | Thanh Bình | Bình Thanh - Đức Trọng | Cam Ly | 11o47 | 108o17 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
270 | Đại Nga | Lộc An - Bảo Lộc | Đa Reng | 11o32 | 107o52 |
| x |
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
271 | Đại Ninh | Phú Hội - Đức Trọng | Đa Nhim | 11o39 | 108o18 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
272 | Đình Lạc | Đình Lạc - Di Linh | Đồng Nai | 11o34 | 108o04 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
273 | Lộc Bắc | Lộc Bắc- Bảo Lâm | Đồng Nai | 11o50 | 107o35 | x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
IX | Khu vực Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274 | Tân Lập | Tân Lập - Đồng Phú | Mã Đà | 11o20 | 107o00 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
275 | Minh Đức | Minh Đức - Bình Long | Tông Lê Chàm | 11o35 | 106o26 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
276 | Đắc RLáp | Đoàn Kết - Bù Đăngc | Đắc RLáp | 11o50 | 107o13 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| Bình dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 | Phước Hoà | Phước Hoà - Tân Uyên | Bé | 11o14 | 106o46 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
278 | Thủ Dầu Một | Thủ Dầu I - Bình Dương | Sài Gòn | 10o59 | 106o39 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
279 | Dầu Tiếng | Dầu Tiếng - Bến Cát | Sài Gòn | 11o19 | 106o21 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
|
|
|
|
|
|
| Tây Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 | Cần Đăng | Thạnh Tây - Tân Biên | Bến Đá | 11o32 | 106o00 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
|
| x |
|
|
|
281 | Gò Dầu Hạ | Khu phố III - T.T. Gò Dầu | Vàm Cỏ Đông | 11o05 | 106o16 |
|
| x |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
| |
282 | Hồ Dầu Tiếng |
| Đồng Nai |
|
|
|
|
|
| x |
| x | x |
|
|
|
|
|
| x |
| TP.Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
283 | Phú An | P Bến Nghé - Quận I | Sài Gòn | 10o46 | 106o42 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
284 | Nhà Bè | Thành phố Hồ Chí Minh | Sài Gòn | 10o41 | 106o47 |
|
| x |
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
285 | Thị Vải | Thạch An - Cần Giờ | Thị Vải | 10o34 | 107o03 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
286 | Soài Rạp | Lý Nhơn - Cần Giờ | Soài Rạp | 10o30 | 106o46 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
| Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287 | Biên Hoà | P. Quyết Thắng - Biên Hoà | Đồng Nai | 10o56 | 106o49 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
288 | Tà Lài | Tà Lài - Tân Phú | Đồng Nai | 11o22 | 107o22 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
289 | Hồ Trị An |
| Đồng Nai |
|
|
|
|
|
| x | x | N1 | x |
|
|
|
|
|
| x |
| Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290 | Mỹ Tho | Đường 30-4 - Mỹ Tho | Tiền | 10o21 | 106o22 | x |
|
|
|
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
291 | Vàm Kênh | Tân Thành - Gò Công Đông | Cửa Tiểu | 10o16 | 106o44 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
292 | Hoà Bình | Vĩnh Hựu - Gò Công Tây | Cửa Tiểu | 10o17 | 106o35 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
293 | Cai Lậy | Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy | Ba Rài | 10o25 | 106o03 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
294 | Long Định | Long Định - Châu Thành | Kênh Xáng | 10o20 | 106o15 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
295 | Hoà Hưng | Phước Hưng | Soài | 10o32 | 107o10 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
296 | Bông Trang | Bông Trang | Suối Dốc | 10o33 | 107o20 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
| Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297 | Tân An | Thị xã Tân An | Vàm Cỏ Tây | 10o32 | 106o25 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
298 | Bến Lức | Thị trấn Bến Lức - Bến Lức | Vàm Cỏ Đông | 10o38 | 106o28 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
299 | Mộc Hoá | Thị trấn Mộc Hoá | Vàm Cỏ Tây | 10o46 | 105o56 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
300 | Tuyên Nhơn | T.Trấn Thạnh Hoá | Vàm Cỏ Tây | 10o39 | 106o11 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
301 | Kiến Bình | Tân Thạnh - Tân Thạnh | Vàm Cỏ Tây | 10o36 | 105o02 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
302 | Cầu Nổi | Tân An - Cần Đước | Vàm Cỏ | 10o28 | 106o34 |
|
| x |
|
| x | N1 | x |
|
|
|
| x |
|
|
| Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303 | Cao Lãnh | Phường 6 - Cao Lãnh | Tiền | 10o27 | 105o38 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
304 | Trường Xuân | Trường Xuân - Tháp Mười | Phước Xuyên | 10046 | 105047 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
305 | Tân Thành | Tân Thành A - Tân Hồng | R. Hồng Ngự | 10o50 | 105o35 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
306 | Hồng Ngự | An Bình A - Hồng Ngự | R. Hồng Ngự | 10o47 | 105o01 |
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
307 | Phú Ninh | Phú Ninh - Tam Nông | K. Phước Xuyên | 10o42 | 105o03 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
308 | Phong Mỹ | Phong Mỹ - Cao Lãnh | K. Tháp Mười | 10o31 | 105o35 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
309 | Mỹ An | Mỹ An - Tháp Mười | K. Tháp Mười | 10o29 | 105o52 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
| Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 | Rạch Giá | P.Vĩnh Thanh - Rạch Giá | Kiên | 10o00 | 105o05 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
311 | Tân Hiệp | Thạnh Đông B - Tân Hiệp | Cái Sắn | 10o05 | 105o15 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
312 | Xẻo Rô | Tây Yên - An Biên | Cái Lớn | 9o52 | 105o06 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
|
| x |
|
|
|
313 | Giang Thành | Tân Khánh Hoà - Kiên Lương | R. Giang Thành | 10o30 | 104o36 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
314 | Hòn Đất | Nam Thái Sơn - Hòn Đất | Hà Tiên | 10o13 | 104o55 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
315 | Đảo Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
316 | Long Xuyên | P Mĩ Bình- TX Long Xuyên | Hậu | 10o23 | 105o27 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
317 | Chợ Mới | Ấp 1- Thị trấn Chợ Mới | R.Ô.Chưởng | 10o25 | 105o33 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
318 | Vàm Nao | Tân Hoà - Phú Tân | Vàm Nao | 10o36 | 105o20 | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
319 | Tân Châu | Tân Châu - Phú Châu | Tiền | 10o48 | 105o13 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
320 | Châu Đốc | P.Châu Phú A - Châu Đốc | Hậu | 10o42 | 105o06 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
321 | Xuân Tô | Xuân Tô - Tịnh Biên | Vĩnh Tế | 10o39 | 105o00 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
322 | Tri Tôn | Tà Đảnh - Tri Tôn | K.Tri Tôn | 10o26 | 105o03 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
323 | Vĩnh Gia | Vĩnh Gia - Tri Tôn | Kênh T5 | 10o30 | 104o49 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324 | Mỹ Thuận | Tân Thuận Hưng - Tân Hoà Bắc | Tiền | 10o16 | 105o54 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
325 | Cái Vồn | Thuận An - Bình Minh | K. Bảo Kê | 10o08 | 105o49 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
326 | Trà Ôn | Thiện Mỹ - Trà Ôn | K. Măng Thít | 09o08 | 105o61 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
| Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327 | Chợ Lách | Sơn Định - Chợ Lách | Hàm Luông | 10o17 | 106o07 | x |
|
|
|
|
|
| x | x |
| x |
|
|
|
|
328 | Mỹ Hoá | Phường 7 - T.Xã Bến Tre | Hàm Luông | 10o13 | 106o20 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
329 | An Thuận | An Thuỷ - Ba Tri | Hàm Luông | 9o58 | 106o36 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
330 | Bình Đại | Bình Thắng - Bình Đại | Cửa Đại | 10o11 | 106o42 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
331 | Bến Trại | An Thuận - Thanh Phúc | Cổ Chiên | 9o52 | 106o31 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
332 | Phú Long | Phú Long- Bình Đại | Ba Lai | 10o12 | 106o34 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333 | Cần Thơ | P. Cát Khê - T.P Cần Thơ | Kênh Xáng | 10o02 | 105o47 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
334 | Phụng Hiệp | Phụng Hiệp - Phụng Hiệp | Cái Côn | 9o48 | 105o09 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 | Đại Ngải | Đại Ngải - Long Phù | Hậu | 9o48 | 106o01 | x |
|
|
|
| x | N1 | x | x |
| x |
|
|
|
|
336 | Mỹ Thanh | Trung Bình 7 - Long Phú | Mĩ Thanh | 9o25 | 105o10 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
337 | Sóc Trăng | Lịch Hội Thượng - Long Phú | Sóc Trăng | 9o29 | 106o11 |
|
| x |
|
| x | N1 | x |
|
|
|
| x |
|
|
| Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338 | Gành Hào | Thị trấn Gành Hào- Giá Rai | Gành Hào | 9o02 | 105o24 | x |
|
|
|
| x | x |
| x |
| x |
|
|
|
|
339 | Phước Long | Phước Long - Hồng Dân | K.Quan Lộ | 9o26 | 105o27 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
340 | Năm Căn | Ngọc Hiển - Ngọc Hiển | Cửa Lớn | 8o46 | 105o01 |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
341 | Bạc Liêu | P5 - Bạc Liêu | K. Cà Mau | 9o18 | 105o44 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
| Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342 | Cà Mau | Phường 7 - Thị xã Cà Mau | Gành Hào | 9o10 | 105o08 | x |
|
|
|
| x | x | x | x | x |
|
|
|
|
|
343 | Sông Đốc | Thị trấn Ông Đốc - Cà Mau | Ông Đốc | 9o02 | 104o50 | x |
|
|
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
344 | U Minh | Khánh Hoà - U Minh | R. Tiêu Dừa | 9o32 | 105o00 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345 | Vị Thanh | Vị Thanh - Vị Thanh | Xà No | 9o46 | 105o27 |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346 | Trà Vinh | Vĩnh Hưng - Long Đức | Cổ Chiên | 9o56 | 106o20 |
|
| x |
|
| x | x | x | x |
| x |
|
|
|
|
347 | Châu Thành | Đa Lộc - Châu Thành | K. Trà Vinh | 9o53 | 106o21 |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trạm | 137 | 71 | 129 | 1 | 6 | 93 | 116 | 270 | 248 | 37 | 50 | 36 | 30 | 39 | 30 | |||||
Tổng số trạm | 344 | 116 | 123 | 99 | ||||||||||||||||
| Chú thích: |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| - Các trạm dự kiến xây mới có tọa độ tra trên bản đồ, khi lập trạm mới xác định chính xác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| - Ký hiệu N1 ở cột 13 là các trạm thực hiện quan trắc môi trường nền nước sông giai đoạn 2007-2010 (45 trạm) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| - Ký hiệu N2 ở cột 13 là các trạm thực hiện quan trắc môi trường nền nước sông giai đoạn 2011-2015 (15 trạm) |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1-3: DANH SÁCH TRẠM KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT | Khu vực, tỉnh và tên trạm | Địa danh | Vĩ độ | Kinh độ | Hạng trạm khí tượng hải văn | Quan trắc môi trường | Phát báo | Dự kiến đến năm 2020 | ||||||||
Đã có | Nâng cấp | Xây mới | ||||||||||||||
I | II | Hiện có | Quy hoạch | 2007-2010 | 2011-2015 | 2011-2020 | 2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
I | Khu vực Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi Cháy | Bãi Cháy, TP Hạ Long | 20058’ | 107004’ | x |
| x | x |
| x | x |
|
|
|
|
|
2 | Cô Tô | Cô Tô, Cô Tô | 20059’ | 107046’ | x |
|
| N1 |
| x | x |
|
|
|
|
|
3 | Cửa Ông | Cửa Ông, Cẩm Phả | 21001’ | 107021’ | x |
|
|
|
| x | x |
|
|
|
|
|
4 | Trà Cổ | Trà Cổ, Quảng Ninh | 21025 | 107058 | x |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
5 | Mũi Chùa | Mũi Chùa, Quảng Ninh | 21022 | 107044 | x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
| Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bạch Long Vĩ | Bạch Long Vĩ, Đ Bạch Long Vĩ | 20008’ | 107043’ | x |
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
7 | Hòn Dấu | Hòn Dấu, Đồ Sơn | 20040’ | 106048’ | x |
| x | x |
| x | x |
|
|
|
|
|
II | Khu vực Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ba Lạt | Nam Phú, Tiền Hải | 20017’ | 106035’ | x |
|
| x |
|
|
|
|
| x |
|
|
III | Khu vực Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sầm Sơn | Sầm Sơn, TX Sầm Sơn | 19045’ | 105054’ | x |
| x | x |
| x | x |
|
|
|
|
|
10 | Hòn Mê | Hòn Mê, Tĩnh Gia | 19022’ | 105057’ |
| x |
| N1 |
|
|
|
|
|
|
| x |
| Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hòn Ngư | Hòn Ngư, TX Cửa Lò | 18048’ | 105046’ | x |
|
| x |
| x | x |
|
|
|
|
|
| Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hoành Sơn | Kỳ Nam, Kỳ Anh | 17057’ | 106027’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
13 | Vũng Áng | Vũng Áng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 18007 | 106024 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
IV | Khu vực Trung Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Cồn Cỏ | Cồn Cỏ, Vĩnh Linh | 17010’ | 107020’ | x |
|
| N1 |
| x | x |
|
|
|
|
|
15 | Thuận An | Cửa Thuận An, Huế, Thừa Thiên Huế | 16034 | 107045 | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
| Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Cù Lao Chàm | Tân Hiệp, Tân Hiệp | 15057’ | 108032’ | x |
|
| N1 |
|
|
|
|
|
|
| x |
| Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hoàng Sa | Hoàng Sa, Đảo Hoàng Sa | 16033’ | 111037’ |
| x |
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
18 | Sơn Trà | Sơn Trà, Đã Nẵng | 16006 | 108013 | x |
| x | x |
| x | x |
|
|
|
|
|
| Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Lý Sơn | Lý Hải, Lý Sơn | 15023’ | 109009’ | x |
|
| N1 |
|
|
|
|
| x |
|
|
V | Khu vực Nam Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Quy Nhơn | Quy Nhơn, Bình Định | 13046 | 109015 | x |
| x | x |
| x | x |
|
|
|
|
|
| Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Cam Ranh | Ba Ngòi, Cam Ranh | 11055’ | 109009’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
22 | Trường Sa | Trường Sa Lớn, Trường Sa | 8039’ | 111055’ | x |
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
23 | Song Tử Tây | Song Tử Tây, Trường Sa | 11025’ | 114020’ | x |
|
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
24 | Sinh Tồn | Đảo Sinh Tồn, Trường Sa | 9o50 | 114020’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
25 | Hòn Lớn | Vạn Thạnh, Hòn Lớn | 12033’ | 109022’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Phú Quý | Ngũ Phụng, Phú Quý | 10031’ | 108056’ | x |
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
27 | Phan Thiết | Phan Thiết, Bình Thuận | 10058 | 108018 | x |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
| x |
VI | Khu vực Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Vũng Tàu | Phường VII, TP Vũng Tàu | 10022’ | 107005’ | x |
| x | x |
| x | x |
|
|
|
|
|
29 | Côn Đảo | TT Côn Đảo, Côn Đảo | 8041’ | 106036’ | x |
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
30 | DK1-7 | Huyền Trân | 8001’ | 110037’ | x |
|
|
| x | x | x |
|
|
|
|
|
| Kiên Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Phú Quốc | Dương Đông, Phú Quốc | 10013’ | 103058’ | x |
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
32 | Thổ Chu | Thổ Chu, Phú Quốc | 9017’ | 103008’ | x |
|
| N1 | x | x | x |
|
|
|
|
|
33 | Hà Tiên | Hà Tiên, Hà Tiên | 10023’ | 104029’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | DK1-10 | Bãi Cạn Cà Mau | 8000’ | 104000’ | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Định An | Đông Hải, Duyên Hải | 9034’ | 106027’ | x |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số trạm | 32 | 3 | 6 | 24 | 8 | 17 | 17 | 0 | 0 | 5 | 8 | 5 | ||||
Tổng số trạm | 35 | 24 | 17 | 18 | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chú thích: |
|
| |||||||||||||
| - Các trạm dự kiến xây mới có tọa độ tra trên bản đồ, khi lập trạm mới xác định chính xác |
|
| |||||||||||||
| - Ký hiệu N1 ở cột 9 là các trạm thực hiện quan trắc môi trường nền biển ven bờ và biển khơi giai đoạn 2007-2010 (10 trạm) |
|
|
PHỤ LỤC I-4: DANH SÁCH ĐIỂM ĐO MẶN QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT | Điểm đo mặn | Sông | Tỉnh | Hiện có | Thêm mới | ||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||||
I- Khu vực Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đồn Sơn | Đá Bạch | Quảng Ninh | x |
|
|
|
2 | Bến Triều | Kinh Thầy | Quảng Ninh | x |
|
|
|
3 | Trung Trang | Văn úc | Hải Phòng | x |
|
|
|
4 | Cao Kênh | Kinh Thầy | Hải Phòng | x |
|
|
|
5 | Tiên Tiến | Sông Mới | Hải Phòng | x |
|
|
|
6 | Quang Phục | Văn úc | Hải Phòng | x |
|
|
|
7 | Cửa Cấm | Kinh Thầy | Hải Phòng | x |
|
|
|
8 | Đông Xuyên | Thái Bình | Hải Phòng | x |
|
|
|
9 | Do Nghi | Bạch Đằng | Hải Phòng |
| x |
|
|
10 | Kiến An | Lạch Tray | Hải Phòng |
| x |
|
|
11 | Cửa sông | Bạch Đằng | Hải Phòng |
| x |
|
|
12 | Cửa sông | Kinh Thầy | Hải Phòng |
| x |
|
|
13 | Cửa sông | Lạch Tray | Hải Phòng |
| x |
|
|
14 | Cửa sông | Thái Bình | Hải Phòng |
| x |
|
|
15 | Cửa sông | Văn Úc | Hải Phòng |
| x |
|
|
16 | Cửa sông | KaLong | Quảng Ninh |
| x |
|
|
II- Khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Liễu | Hồng | Thái Bình | x |
|
|
|
2 | Ngũ Thôn | Trà Lý | Thái Bình | x |
|
|
|
3 | Phúc Khê | Trà Lý | Thái Bình | x |
|
|
|
4 | Đông Quý | Trà Lý | Thái Bình | x |
|
|
|
5 | Vân Cù | Hóa | Thái Bình | x |
|
|
|
6 | Ba Lạt | Hồng | Thái Bình | x |
|
|
|
7 | Bá Nha | Gùa | Hải Dương | x |
|
|
|
8 | An Phụ | Kim Môn | Hải Dương | x |
|
|
|
9 | Phú Lễ | Ninh Cơ | Nam Định | x |
|
|
|
10 | Như Tân | Đáy | Ninh Bình | x |
|
|
|
III- Khu vực Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Tân (Quảng Châu) | Mã | Thanh Hoá | x |
|
|
|
2 | Ngọc Trà | Yên | Thanh Hoá | x |
|
|
|
3 | Phà Thắm | Lèn | Thanh Hoá |
|
| x |
|
4 | Nguyệt Viên | Mã | Thanh Hoá |
|
| x |
|
5 | Minh Khôi | Yên | Thanh Hoá |
|
| x |
|
6 | Hoàng Mai - Cầu Hoàng Mai | Hoàng Mai | Nghệ An |
|
| x |
|
7 | Cầu Bùng - Diễn Châu | Bùng | Nghệ An |
|
| x |
|
8 | Trạm thuỷ văn Cửa Hội | Lam | Nghệ An |
|
| x |
|
9 | Bến Thuỷ | Lam | Nghệ An | x |
|
|
|
10 | Trạm thuỷ văn Chợ Tràng | Lam | Nghệ An |
|
| x |
|
11 | Trạm thuỷ văn Thạch Đồng | Rào Cái | Hà Tĩnh |
|
| x |
|
12 | Trạm thuỷ văn Cẩm Nhượng | Cẩm Nhượng | Hà Tĩnh |
|
| x |
|
13 | Cầu Nghèn | Nghèn | Hà Tĩnh |
|
| x |
|
IV- Khu vực Trung Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu N.Văn Trỗi | Hàn | Đà Nẵng | x |
|
|
|
2 | Cẩm Lệ | Tuý Loan | Đà Nẵng | x |
|
|
|
3 | Cổ Mân | Vĩnh Điện | Quảng Nam | x |
|
|
|
4 | Cẩm Hà | Thu Bồn | Quảng Nam | x |
|
|
|
5 | Câu Lâu | Thu Bồn | Quảng Nam | x |
|
|
|
6 | Hội An | Thu Bồn | Quảng Nam | x |
|
|
|
7 | Tam Kỳ | Tam Kỳ | Quảng Nam | x |
|
|
|
8 | Kim Long | Hương | Thừa Thiên Huế | x |
|
|
|
9 | Sông Bồ | Sông Bồ | Thừa Thiên Huế | x |
|
|
|
10 | Thạch Hãn | Thạch Hãn | Quảng Trị | x |
|
|
|
11 | Đông Hà | Hiếu | Quảng Trị | x |
|
|
|
12 | Cửa Việt | Cửa Việt | Quảng Trị | x |
|
|
|
13 | Tân Mỹ | Gianh | Quảng Bình |
|
| x |
|
14 | Quảng Tân | Gianh | Quảng Bình |
|
| x |
|
15 | Đồng Hới | Nhật Lệ | Quảng Bình |
|
| x |
|
16 | Quán Hàu | Nhật Lệ | Quảng Bình |
|
| x |
|
17 | Sa Cần | Trà Bồng | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
18 | Bình Dương | Trà Bồng | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
19 | Tịnh Khê | Trà Khúc | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
20 | Tịnh An | Trà Khúc | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
21 | Đức Lợi | Sông Vệ | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
22 | Đức Thắng | Sông Vệ | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
IV- Khu vực Nam Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phú Lâm | Đà Rằng | Phú Yên | x |
|
|
|
2 | Cửa sông Lại Giang - Xã Hoài Hương | Lại Giang | Bình Định |
|
| x |
|
3 | Xã Hoài Mỹ | Lại Giang | Bình Định |
|
| x |
|
4 | Xã Hoài Xuân | Lại Giang | Bình Định |
|
| x |
|
5 | Tân Giản - TP Quy Nhơn | Kôn | Bình Định |
|
| x |
|
6 | Ngọc Hội - TP Quy Nhơn | Kôn | Bình Định |
|
| x |
|
7 | Gò Bồi - TP Quy Nhơn | Kôn | Bình Định |
|
| x |
|
8 | Cầu Đà Rằng cũ | Ba | Phú Yên |
|
| x |
|
9 | Cầu Đà Rằng mới | Ba | Phú Yên |
|
| x |
|
10 | Cầu Xóm Bóng - Vĩnh Phước | Cái Nha Trang | Khánh Hoà |
| x |
|
|
11 | Phú Kiều - Xã Ngọc Hiệp | Cái Nha Trang | Khánh Hoà |
| x |
|
|
12 | Thôn Xuân Lạc - Xã Vĩnh Ngọc | Cái Nha Trang | Khánh Hoà |
| x |
|
|
13 | Xuân Phong - Xã Vĩnh Phương | Cái Nha Trang | Khánh Hoà |
| x |
|
|
14 | Khu 4 - Phường Mỹ Đông - Thị xã Phan Rang | Cái Phan Rang | Ninh Thuận |
| x |
|
|
15 | Cầu Đạo Long - Phường Đạo Long - Thị xã Phan Rang | Cái Phan Rang | Ninh Thuận |
| x |
|
|
16 | Khu 4 - Phường Phước Mỹ - Thị xã Phan Rang | Cái Phan Rang | Ninh Thuận |
| x |
|
|
17 | Cầu Tri Thuỷ - Thị trấn Khánh Hải | Đầm Lại | Ninh Thuận |
| x |
|
|
18 | Phan Rí Cửa - Xã Hoà Phú | Luỹ | Bình Thuận |
| x |
|
|
19 | Phan Rí Thành - Xã Xuân An | Luỹ | Bình Thuận |
|
|
| x |
20 | Cầu Trần Hưng Đạo - Phường Bình Hưng | Cà Ty | Bình Thuận |
|
|
| x |
21 | Cầu Dục Thanh- Phường Phú Trinh | Cà Ty | Bình Thuận |
|
|
| x |
22 | Đập Phú Hội - Phường Phú Tài | Cà Ty | Bình Thuận |
|
|
| x |
VI- Khu vực Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Bè | Nhà Bè | TP Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
2 | Lý Nhân | Cửa Soài Rạp | TP Hồ Chí Minh |
| x |
|
|
3 | Cát Lái | Đồng Nai | TP Hồ Chí Minh |
| x |
|
|
4 | Long Đại | Đồng Nai | TP Hồ Chí Minh |
| x |
|
|
5 | Thủ Thiêm | Sài Gòn | TP Hồ Chí Minh |
|
|
| x |
6 | Lái Thiêu | Sài Gòn | TP Hồ Chí Minh |
|
|
| x |
7 | Cầu Ong Thìn | Cần Giuộc | TP Hồ Chí Minh |
|
|
| x |
8 | Tân An | Vàm Cỏ Tây | Long An | x |
|
|
|
9 | Tuyên Nhơn | Vàm Cỏ Tây | Long An | x |
|
|
|
10 | Bến Lức | Vàm Cỏ Đông | Long An | x |
|
|
|
11 | Cầu Nổi | Vàm Cỏ Tây | Long An | x |
|
|
|
12 | Xuân Khánh | Vàm Cỏ Đông | Long An |
| x |
|
|
13 | Mỹ Tho | Tiền | Tiền Giang | x |
|
|
|
14 | Hòa Bình | Cửa Tiểu | Tiền Giang | x |
|
|
|
15 | Vàm Kênh | Cửa Tiểu | Tiền Giang | x |
|
|
|
16 | An Định | Mỹ Tho | Tiền Giang | x |
|
|
|
17 | Đồng Tâm | Tiền | Tiền Giang | x |
|
|
|
18 | Trà Vinh | Cổ Chiên | Trà Vinh | x |
|
|
|
19 | Hưng Mỹ | Cổ Chiên | Trà Vinh | x |
|
|
|
20 | Trà Kha | Hậu | Trà Vinh | x |
|
|
|
21 | Cầu Quan | Hậu | Trà Vinh | x |
|
|
|
22 | Thạnh Phú | K. Như Gía | Sóc Trăng | x |
|
|
|
23 | Đại Ngãi | Hậu | Sóc Trăng | x |
|
|
|
24 | Mỹ Thanh | Mỹ Thanh | Sóc Trăng | x |
|
|
|
25 | Sóc Trăng | K. Maspero | Sóc Trăng | x |
|
|
|
26 | Long Phú | Hậu | Sóc Trăng | x |
|
|
|
27 | Láng Thé | Láng Thé | Sóc Trăng |
|
|
| x |
28 | An Lạc Tây | Hậu | Sóc Trăng |
|
|
| x |
29 | Khánh Hòa | Mỹ Thanh | Sóc Trăng |
|
|
| x |
30 | Tân Phước | Q. Lộ - P. Hiệp | Sóc Trăng |
|
| x |
|
31 | Bình Đại | Bình Đại | Bến Tre | x |
|
|
|
32 | Bến Trại | Cổ Chiên | Bến Tre | x |
|
|
|
33 | An Thuận | Hàm Luông | Bến Tre | x |
|
|
|
34 | Hương Mỹ | Cổ Chiên | Bến Tre | x |
|
|
|
35 | Sơn Đốc | Hàm Luông | Bến Tre | x |
|
|
|
36 | Lộc Thuận | Cửa Đại | Bến Tre | x |
|
|
|
37 | Mỹ Hóa | Hàm Luông | Bến Tre |
|
|
| x |
38 | Chợ Bến Tranh | Hàm Luông | Bến Tre |
|
|
| x |
39 | Vàm Mơm | Hàm Luông | Bến Tre |
|
|
| x |
40 | Vàm Thơm | Cổ Chiên | Bến Tre |
|
|
| x |
41 | Vũng Liêm | Cổ Chiên | Vĩnh Long |
|
|
| x |
42 | Mang Thít | Cổ Chiên | Vĩnh Long |
|
|
| x |
43 | Tích Thiện | Hậu | Vĩnh Long |
|
|
| x |
44 | Trà On | Hậu | Vĩnh Long |
|
|
| x |
45 | Rạch Giá | Sông Kiên | Kiên Giang | x |
|
|
|
46 | Xẻo Rô | Cái Lớn | Kiên Giang | x |
|
|
|
47 | Gò Quao | Cái Lớn | Kiên Giang | x |
|
|
|
48 | An Ninh | Caí Bé | Kiên Giang | x |
|
|
|
49 | Luỳnh Quỳnh | K. Luỳnh Quỳnh | Bạc Liêu | x |
|
|
|
50 | Phước Long | K. Phụng Hiệp | Bạc Liêu | x |
|
|
|
51 | Gành Hào | Gành Hào | Bạc Liêu | x |
|
|
|
52 | Chủ Chí | Q. Lộ - P. Hiệp | Bạc Liêu |
|
|
| x |
53 | Cầu Đỏ | Ngà Ba Cái Tàu | Bạc Liêu |
|
|
| x |
54 | TX Bạc Liêu | C.Mau - B. Liêu | Bạc Liêu |
|
|
| x |
55 | Thới Bình | Xáng Chắc Băng | Bạc Liêu |
|
|
| x |
56 | Cà Mau | Gành Hào | Cà Mau | x |
|
|
|
57 | Sông Đốc | Sông Đốc | Cà Mau | x |
|
|
|
58 | Vĩnh Thạnh | Cái Bé | Cà Mau |
| x |
|
|
Số trạm | 68 | 22 | 29 | 22 | |||
Tổng số trạm | 141 |
PHỤ LỤC I-5: DANH SÁCH CÁC ĐIỂM ĐO MƯA ĐỘC LẬP QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Tên điểm đo | Địa danh | Vĩ độ | Kinh độ | Hiện có | Thêm mới | ||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||||
I | KHU VỰC TÂY BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
| HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cao Phong | TT.Bưng, Kỳ Sơn | 20042 | 105019 | x |
|
|
|
2 | Tu Lý | TT.Tu Lý, Đà Bắc | 20051 | 105016 | x |
|
|
|
3 | Mường Chiềng | Mường Chiềng, Đà Bắc | 21000 | 104057 | x |
|
|
|
4 | Yên Thuỷ | TT.Hàng Trạm, Yên Thủy | 20023 | 105037 | x |
|
|
|
5 | Ba Hàng Đồi | Thanh Nông, Kim Bôi | 20035 | 105041 | x |
|
|
|
6 | Bao La | X.Báo-Bao La, Mai Châu | 20042 | 104057 | x |
|
|
|
7 | Tân Lạc | TT.Mường Khến, Tân Lạc | 20035 | 105017 | x |
|
|
|
8 | Kim Tiến | Kim Tiến, Kim Bôi | 20038 | 105031 | x |
|
|
|
9 | Dốc Kẽm | Lương Sơn |
|
|
| x |
|
|
10 | Tiền Phong | Tiền Phong, Đà Bắc |
|
|
| x |
|
|
11 | Đông Lại | Đông Lại, Tân Lạc |
|
|
| x |
|
|
12 | Bình Sơn | Bình Sơn, Kim Bôi |
|
|
| x |
|
|
13 | Ngòi Hoa | Tân Lạc |
|
|
| x |
|
|
14 | Pù Pin | Mai Châu |
|
|
| x |
|
|
15 | Lạc Sỹ | Yên Thuỷ |
|
|
| x |
|
|
16 | Thượng Tiến | Kim Bôi |
|
|
| x |
|
|
17 | Dân Hoà | Kỳ Sơn |
|
|
| x |
|
|
18 | Hương Nhượng | Lạc Sơn |
|
|
| x |
|
|
| SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Mường Trai | Mường Trai, Mường La | 21035 | 103055 | x |
|
|
|
20 | Km46 | Lóng Luông, Mộc Châu | 20044 | 104051 | x |
|
|
|
21 | Mường Sại | Mường Sại, Thuận Châu | 21038 | 103044 | x |
|
|
|
22 | Tà Nàng | Tú Nang, Yên Châu | 20054 | 104027 | x |
|
|
|
23 | Km22 | Chiềng Yên, Mộc Châu | 20045 | 104053 | x |
|
|
|
24 | Chiềng On | Chiềng On, Yên Châu | 20058 | 104013 | x |
|
|
|
25 | Chiềng Mai | Chiềng Mai, Mai Sơn | 21013 | 104007 | x |
|
|
|
26 | Sốp Cộp | Sốp Cộp, Sông Mã | 20058 | 103041 | x |
|
|
|
27 | Mường Bang | Mường Bang, Phù Yên | 21012 | 104047 | x |
|
|
|
28 | Thuận Châu | Thuận Châu, Sơn La | 21032 | 103042 | x |
|
|
|
29 | Ngọc Chiến | Ngọc Chiến, Mường La | 21037 | 104015 |
| x |
|
|
30 | Nậm Ty | Nậm Ty, Sông Mã | 21015 | 103040 |
| x |
|
|
31 | Mường Lèo | Sông Mã |
|
|
| x |
|
|
32 | Bắc Phong | Phù Yến |
|
|
| x |
|
|
33 | Mường Chiên | Quỳnh nhai |
|
|
| x |
|
|
34 | Bó Sinh | Sông Mã |
|
|
| x |
|
|
35 | Mường Bú | Mường La |
|
|
| x |
|
|
36 | Đứa Môn | Sông Mã |
|
|
| x |
|
|
37 | Chiềng Nơi | Mai Sơn |
|
|
| x |
|
|
38 | Mường Sai | Sông Mã |
|
|
| x |
|
|
39 | Làng Chiếu | Bắc Yên |
|
|
| x |
|
|
40 | Phiêng côn | Băc Yên |
|
|
| x |
|
|
41 | Mường Lan | Sông Mã |
|
|
| x |
|
|
42 | Lóng Sập | Mộc Châu |
|
|
| x |
|
|
43 | Hua Băng | Mộc Châu |
|
|
| x |
|
|
| LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Ma Ký | Mù Cả, Mường Tè | 22031 | 102038 | x |
|
|
|
45 | Vàng Bó | Mường So, Phong Thổ | 22020 | 103037 | x |
|
|
|
46 | Mường Ẳng | Mường Ẳng, Tuần Giáo | 21031 | 103014 | x |
|
|
|
47 | Tà Tổng | Tà Tổng, Mường Tè | 22023 | 102040 | x |
|
|
|
48 | Mường Mô | Mường Mô, Mường Tè | 22012 | 102055 | x |
|
|
|
49 | Pắc Ma | Pắc Ma, Mường Tè | 22037 | 102032 | x |
|
|
|
50 | Pa Tần | Pa Tần, Sìn Hồ | 22027 | 103011 | x |
|
|
|
51 | Pa Nậm Cúm | MaLiPho, Phong Thổ | 22037 | 103014 | x |
|
|
|
52 | Pa Ú | Mù Cả, Mường Tè | 22040 | 102038 |
| x |
|
|
53 | Bản Lang | Phong Thổ |
|
|
| x |
|
|
54 | NT.Than Uyên | NT.Than Uyên, Than Uyên | 22010 | 103046 |
| x |
|
|
55 | Nhù Cả | Mường Tè |
|
|
| x |
|
|
56 | Làng Mô | Sìn Hồ |
|
|
| x |
|
|
57 | Nậm Cuổi | Sìn Hồ |
|
|
| x |
|
|
58 | Pa Thắng | Mường Tè |
|
|
| x |
|
|
59 | Tà Phìn | Tủa Chùa |
|
|
| x |
|
|
60 | Kan Hồ | Mường Tè |
|
|
| x |
|
|
61 | Hua Bun | Mường tè |
|
|
| x |
|
|
62 | Phìn Hồ | Phìn Hồ, Sìn Hồ | 22028 | 103017 |
| x |
|
|
63 | Dào San | Dào San, Phong Thổ | 22040 | 103023 |
| x |
|
|
64 | Pa Vệ Sử | Mường Tè |
|
|
| x |
|
|
65 | Nậm Tăm | Sìn Hồ |
|
|
| x |
|
|
66 | Căn Co | Sìn Hồ |
|
|
| x |
|
|
67 | Nậm Hàng | Mường Tè |
|
|
| x |
|
|
| ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
68 | Tây Trang | Nà Ư, Điện Biên | 21013 | 102057 | x |
|
|
|
69 | Mường Chà | Mường Chà | 21056 | 102052 | x |
|
|
|
70 | Mường Mươn | Mường Mươn, Mường Chà |
|
|
| x |
|
|
71 | Đoàn Kết | Mường Nhé |
|
|
| x |
|
|
72 | Si Pa Phìn | Si Pa Phìn, Mường Chà | 21046 | 102057 |
| x |
|
|
73 | Huổi Lèng | Huổi Lèng, Mường Chà | 21047 | 103008 |
| x |
|
|
74 | Nậm He | Nậm He, Mường Chà |
|
|
| x |
|
|
75 | Quảng Lâm | Mường Tong, Mường Nhé | 22003 | 102035 |
| x |
|
|
76 | Mùn Chung | Tuần Giáo |
|
|
| x |
|
|
77 | Mường Tùng | Mường Chà |
|
|
| x |
|
|
78 | Keo Lôm | Keo Lôm, Điện Biên Đông | 21013 | 103013 |
| x |
|
|
79 | Phì Nhừ | Phì Nhừ, Điện Biên Đông |
|
|
| x |
|
|
80 | Pú Nhi | Pú Nhi, Điện Biên Đông |
|
|
| x |
|
|
81 | Sín Thầu | Mường Nhé |
|
|
|
| x |
|
82 | Chung Chải | Chung Chải, Mường Nhé | 22017 | 102022 |
|
| x |
|
83 | Nậm Ngà | Nà Hy, Mường Chà | 21050 | 102044 |
|
| x |
|
84 | Huổi Cảnh | Mường Lói, Điện Biên |
|
|
|
| x |
|
85 | Chăn Nưa | Mường Chà |
|
|
|
| x |
|
86 | Quài Cang | Tuần Giáo |
|
|
|
| x |
|
87 | Mường Mùn | Tuần Giáo |
|
|
|
| x |
|
88 | Mường Pồn | Mường Pồn, Điện Biên | 21033 | 103000 |
|
| x |
|
89 | Mường Phăng | Mường Phăng, Điện Biên | 21028 | 103008 |
|
| x |
|
90 | Tà Nấu | Tà Nấu, Điện Biên |
|
|
|
| x |
|
91 | Mường Nhà | Mường Nhà, Điện Biên | 21004 | 103005 |
|
| x |
|
92 | Mường Lói | Mường Lói, Điện Biên | 20058 | 103012 |
|
| x |
|
93 | Mường Luân | Mường Luân, Điện Biên Đông |
|
|
|
| x |
|
II | KHU VỰC ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
| HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
94 | Cát Bà | Cát Bà |
|
| x |
|
|
|
95 | Thuỷ Nguyên | Thuỷ Nguyên, Thủy Nguyên | 20055 | 106041 | x |
|
|
|
96 | Vĩnh Bảo | Vĩnh Bảo, Vĩnh Bảo | 20042 | 106027 | x |
|
|
|
97 | Tân Phong | Kiến Thụy |
|
|
| x |
|
|
98 | An Lão | An Lão |
|
|
| x |
|
|
| QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
99 | Yên Hưng | Yên Hưng, Yên Hưng | 20057 | 106048 | x |
|
|
|
100 | Phong Cốc | Phong Cốc, Yên Hưng | 20051 | 106050 | x |
|
|
|
101 | Yên Lập | Minh Thành, Yên Hưng | 21000 | 106053 | x |
|
|
|
102 | Hoành Bồ | Chới, Hoành Bồ | 21003 | 107003 | x |
|
|
|
103 | Vàng Danh | Vàng Danh, Uông Bí | 21008 | 106048 | x |
|
|
|
104 | Đông Triều | Hồng Phong, Đông Triều | 21005 | 106031 | x |
|
|
|
105 | Đầm Hà | Đầm Hà, Quảng Hà | 21022 | 107035 | x |
|
|
|
106 | Ba Chẽ | Ba Chẽ, Ba Chẽ | 21016 | 107017 | x |
|
|
|
107 | Quất Đông | Hải Đông, Hải Ninh | 21032 | 107055 | x |
|
|
|
| CAO BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
108 | Quảng Hoà | Quốc Phong, Quảng Hoà | 22041 | 106026 | x |
|
|
|
109 | Hạ Lang | Hạ Lang, Hạ Lang | 22041 | 106040 | x |
|
|
|
110 | Trà Lĩnh | Hùng Quốc, Trà Lĩnh | 22049 | 106019 | x |
|
|
|
111 | Án Lại | Nguyễn Huệ, Hòa An | 22043 | 106019 | x |
|
|
|
112 | Hưng Đạo | Hưng Đạo, Bảo Lạc | 22050 | 105045 |
| x |
|
|
113 | Xuân Trường | Xuân Trường, Bảo Lạc | 22056 | 105050 |
| x |
|
|
114 | Kéo Yên | Kéo Yên, Hà Quảng | 22057 | 106006 |
| x |
|
|
115 | Nà Giàng | Phù Ngọc, Hà Quảng | 22053 | 106006 | x |
|
|
|
116 | Tĩnh Túc | Nguyên Bình, Nguyên Bình | 22040 | 105051 | x |
|
|
|
117 | Minh Thanh | Thổng Miện, Nguyên Bình | 22040 | 106002 | x |
|
|
|
118 | Thông Nông | Đa Thông, Thông Nông | 22047 | 105059 | x |
|
|
|
119 | Thạch An | Đông Khê, Thạch An | 22027 | 106025 | x |
|
|
|
120 | Nặm Nàng | Kim Đồng, Thạch An | 22032 | 106017 | x |
|
|
|
121 | Bảo Lâm | Mông Ân, Bảo Lâm | 22050 | 105030 |
| x |
|
|
122 | Hòa An | TT.Nước Hai, Hòa An | 22046 | 106009 |
| x |
|
|
123 | Nam Quang | Bảo Lạc |
|
|
| x |
|
|
124 | Hồng Trị | Bảo Lạc |
|
|
| x |
|
|
125 | Bặch đằng | Hoà An |
|
|
| x |
|
|
126 | Quang Trọng | Thạch An |
|
|
| x |
|
|
127 | Cao Thăng | Trùng khánh |
|
|
| x |
|
|
128 | Tiên Thành | Quảng Hoà |
|
|
| x |
|
|
| LẠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
129 | Cấm Sơn | Hoà Lạc, Hữu Lũng | 21032 | 106031 |
| x |
|
|
130 | Bản Chắt | Bản Chắt, Đình Lập | 21042 | 107011 |
| x |
|
|
131 | Chi Lăng | Quang Lang, Chi Lăng | 21037 | 106031 | x |
|
|
|
132 | Vạn Ninh | Bằng Mạc, Chi Lăng | 21040 | 106030 | x |
|
|
|
133 | Minh Phát | Minh Phát, Lộc Bình | 21042 | 106048 |
| x |
|
|
134 | Lợi Bác | Lợi Bác, Lộc Bình | 21038 | 106058 |
| x |
|
|
135 | Lộc Bình | Lộc Bình, Lộc Bình | 21046 | 106055 | x |
|
|
|
136 | Na Xầm | Hoàng Việt, Văn Lãng | 22004 | 106037 | x |
|
|
|
137 | Điềm He | Văn An, Văn Quan | 21055 | 106036 | x |
|
|
|
138 | Nhất Hoà | Nhất Hoà, Bắc Sơn | 21045 | 106017 |
| x |
|
|
139 | Bình Gia | Bình Gia, Bình Gia | 21057 | 106021 | x |
|
|
|
140 | Kim Đồng | Tràng Định |
|
|
|
| x |
|
141 | Yên Lỗ | Bình Gia |
|
|
|
| x |
|
142 | Vạn Thuỷ | Băc Sơn |
|
|
|
| x |
|
143 | Tú Xuyên | Văn Quan |
|
|
|
| x |
|
144 | Yên Thịnh | Hữu Lũng |
|
|
|
| x |
|
145 | Tân Thành | Cao Lộc |
|
|
|
| x |
|
146 | Thạch Đạn | Cao Lộc |
|
|
|
| x |
|
147 | Hồng Phong | Bình Gia |
|
|
|
| x |
|
| BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
148 | Yên Thế | Yên Thế, Yên Thế | 21028 | 106007 | x |
|
|
|
149 | BĐ. Bố Hạ | Lạng Giang, Lạng Giang | 21026 | 106014 | x |
|
|
|
150 | NT. Bố Hạ | Yên Thế, Yên Thế | 21028 | 106012 | x |
|
|
|
151 | Tân Yên | Cao Thương, Tân Yên | 21023 | 106007 | x |
|
|
|
152 | Việt Yên | Bích Đông, Việt Yên | 21016 | 106006 | x |
|
|
|
153 | Yên Dũng | Yên Dũng , Yên Dũng | 21011 | 106015 | x |
|
|
|
154 | Lạng Giang | Lạng Giang, Lạng Giang | 21021 | 106015 | x |
|
|
|
155 | Tân Sơn | Tân Sơn, Lục Ngạn | 21032 | 106037 | x |
|
|
|
156 | Bảo Sơn | Bảo Sơn , Lục Nam | 21021 | 106019 | x |
|
|
|
157 | Mai Sưu | Trường Sơn, Lục Nam | 21015 | 106033 | x |
|
|
|
158 | Khuôn Thần | Kiên Lao , Lục Ngạn | 21026 | 106031 | x |
|
|
|
159 | Cấm Sơn | Lục Ngạn |
|
| x |
|
|
|
160 | Đèo Gia | Lục Ngạn |
|
|
|
| x |
|
161 | An Lạc | Sơn Động |
|
|
|
| x |
|
| BẮC NINH |
|
|
|
|
|
|
|
162 | Yên Phong | Yên Phong, Yên Phong | 21011 | 105057 | x |
|
|
|
163 | Quế Võ | Phương Mao, Quế Võ | 21009 | 106009 | x |
|
|
|
164 | Gia Lương | Gia Lương , Gia Lương | 21001 | 106012 | x |
|
|
|
165 | Gia Bình | Gia Bình, Gia Bình | 21003 | 106011 |
|
| x |
|
166 | Từ Sơn | Từ Sơn, Từ Sơn | 21007 | 105057 |
|
| x |
|
167 | Tiên Du | Lim, Tiên Du | 21009 | 106002 |
|
| x |
|
168 | Gia Đông | Thuận Thành |
|
|
|
| x |
|
| QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
169 | Vũ Oai | Vũ Oai, Hoành Bồ | 21002 | 107011 |
| x |
|
|
170 | Bản Sen | Bản Sen, Vân Đồn | 20059 | 107031 |
| x |
|
|
171 | Hoành Mô | Hoành Mô, Bình Liêu | 21032 | 107030 |
|
| x |
|
172 | Tín Coóng | Hải Sơn, Móng Cái | 21034 | 107048 |
|
| x |
|
173 | Cẩm Phả | Cẩm Phả, Cẩm Phả | 21002 | 107018 |
|
| x |
|
174 | Minh Cầm | Minh Cầm, Ba Chẽ | 21017 | 107017 |
|
| x |
|
175 | Tràng Lương | Tràng Lương, Đông Triều | 21007 | 106040 |
|
| x |
|
176 | Cái Lân | Cái Lân, Hạ Long | 20059 | 107003 |
|
| x |
|
177 | Tuần Châu | Tuần Châu, Hạ Long | 20056 | 106059 |
|
| x |
|
178 | Đại Dực | Tiên Yên |
|
|
|
| x |
|
179 | Thanh Lâm | Ba Chẽ |
|
|
|
| x |
|
180 | Đồng Sơn | Hoành Bồ |
|
|
|
| x |
|
181 | Hà Lân | Tiên Yên |
|
|
|
| x |
|
III | KHU VỰC VIỆT BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
| LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
182 | Phố Lu | Phố Lu, Bảo Thắng | 22018 | 104011 | x |
|
|
|
183 | Bảo Nhai | Bảo Nhai, Bắc Hà | 22025 | 104014 | x |
|
|
|
184 | Nậm Cang | Nậm Cang, Sa Pa | 22011 | 104002 |
|
| x |
|
185 | Si Ma Cai | Si Ma Cai, Si Ma Cai | 22042 | 104018 |
|
| x |
|
186 | Văn Bàn | Sơn Thuỷ, Văn Bàn | 22008 | 104018 | x |
|
|
|
187 | Thẩm Dương | Thẩm Dương, Văn Bàn | 22000 | 104007 |
|
| x |
|
188 | Trịnh Tường | Trịnh Tường, Bát Sát | 22040 | 103043 |
|
| x |
|
189 | Bát Xát | Bát Xát, Bát Xát | 22031 | 103054 | x |
|
|
|
190 | Bản Lầu | Bản Lầu, Mường Khương | 22034 | 104004 | x |
|
|
|
191 | Hàm Rồng | Việt Tiến, Bảo Yên | 22014 | 104036 | x |
|
|
|
192 | Cốc Ly * | Cốc Ly, Bắc Hà | 22030 | 104012 | x |
|
|
|
193 | Mường Hum | Mường Hum, Bát Xát | 22030 | 103041 | x |
|
|
|
194 | Ý Tý | ý Tý, Bát Xát | 22038 | 103038 | x |
|
|
|
195 | Ô Quý Hồ | Ô Quý Hồ, Sa Pa |
|
| x |
|
|
|
196 | Mường Khương | Mường Khương |
|
| x |
|
|
|
197 | Làng Bông | Bảo Hà, Bảo Yên | 22013 | 104020 | x |
|
|
|
198 | Nậm Sơ | Than Uyên |
|
|
|
| x |
|
199 | Bản Khoang | Sa Pa |
|
|
|
| x |
|
200 | Tà Gia | Than Uyên |
|
|
|
| x |
|
201 | Mường Mít | Than Uyên |
|
|
|
| x |
|
202 | Nậm Xây | Văn Bàn |
|
|
|
| x |
|
203 | Tả Phơi | Cam Đường |
|
|
|
| x |
|
204 | Gia Phú | Bảo Thắng |
|
|
|
| x |
|
205 | Bản Hồ | Sa Pa |
|
|
|
| x |
|
206 | Nậm Lúc | Bắc Hà |
|
|
|
| x |
|
207 | Tung Chung Phố | Mường Khương |
|
|
|
| x |
|
208 | Thải Giàng Phố | Bắc Hà |
|
|
|
| x |
|
209 | Tân Dương | Bảo Yên |
|
|
|
| x |
|
210 | Nậm Mả | Văn Bàn |
|
|
|
| x |
|
211 | Cao Bố | Vị Xuyên |
|
|
|
| x |
|
212 | Lạc Nông | Bắc Mê |
|
|
|
| x |
|
213 | Phú Nam | Bắc Mê |
|
|
|
| x |
|
214 | Tùng Bá | Vị Xuyên |
|
|
|
| x |
|
215 | Tân Trịnh | Bắc Quang |
|
|
|
| x |
|
216 | Mậu Duệ | Yên Minh |
|
|
|
| x |
|
| YÊN BÁI |
|
|
|
|
|
|
|
217 | Khau Phạ | Púng Luông, Mù Cang Chải | 21045 | 104012 | x |
|
|
|
218 | Tú Lệ | Tú Lệ, Văn Chấn | 21047 | 104019 |
| x |
|
|
219 | Làng Cang | Phong Dụ, Văn Yên | 21052 | 104027 | x |
|
|
|
220 | Khánh Hoà | Khánh Hoà, Lục Yên | 22006 | 104037 | x |
|
|
|
221 | Vĩnh Lạc | Vĩnh Lạc, Lục Yên | 22007 | 104052 | x |
|
|
|
222 | Lũng Hà | Phúc Lợi, Lục Yên | 22000 | 104042 | x |
|
|
|
223 | Bảo Ái | Bảo Ái, Yên Bình | 21052 | 104051 | x |
|
|
|
224 | Cảm Nhân | Cẩm Nhân, Yên Bình | 21057 | 104058 | x |
|
|
|
225 | Kiên Lao | Kiên Thành, Trấn Yên | 21041 | 104043 | x |
|
|
|
226 | Ba Khe | Cát Thịnh, Văn Chấn | 21026 | 104038 | x |
|
|
|
227 | Huổi Sản | Gia Hội , Văn Chấn | 21043 | 104025 |
|
| x |
|
228 | Trạm Tấu | Trạm Tấu, Trạm Tấu | 21027 | 104022 | x |
|
|
|
| PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
229 | Yên Lương | Yên Lương, Thanh Sơn | 20058 | 105013 | x |
|
|
|
230 | Thanh Thuỷ | La Phù, Thanh THủy | 21010 | 105017 | x |
|
|
|
231 | Thanh Ba | Đồng Xuân, Thanh Ba | 21031 | 105007 | x |
|
|
|
232 | Hạ Hoà | Ấm Hạ, Hạ Hòa | 21034 | 105001 | x |
|
|
|
233 | Cẩm Khê | Sông Thao, Sông Thao | 21023 | 105008 | x |
|
|
|
234 | Mỹ Lương | Mỹ Lương, Yên Lập | 21028 | 104058 | x |
|
|
|
235 | Lâm Thao | Sơn Vy, Lâm Thao | 21019 | 105017 | x |
|
|
|
236 | Đông Cửu | Đông Cửu, Thanh Sơn | 21002 | 105004 | x |
|
|
|
237 | Yên Lập | Yên Lập , Yên Lập | 21021 | 105003 | x |
|
|
|
238 | Đoan Hùng | Thọ Sơn, Đoan Hùng | 21037 | 105011 | x |
|
|
|
239 | Cường Thịnh | Thạch Kiệt , Thanh Sơn | 21016 | 104058 | x |
|
|
|
240 | Xuân Đài | Thanh Sơn |
|
|
| x |
|
|
241 | Ngọc Đống | Yên Lập |
|
|
| x |
|
|
242 | Cự Thắng | Thanh Sơn |
|
|
| x |
|
|
243 | Phú Lộc | Phong Châu |
|
|
| x |
|
|
| VĨNH PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
244 | Phúc Yên | Phúc Yên, Mê Linh | 21014 | 105042 | x |
|
|
|
245 | Xuân Hoà | Xuân Hoà, Mê Linh | 21017 | 105043 | x |
|
|
|
246 | Tam Dương | Hướng Đạo, Tam Dương | 21023 | 105033 | x |
|
|
|
247 | Vĩnh Tường | Thổ Tang, Vĩnh Tường | 21014 | 105031 | x |
|
|
|
248 | Lập Thạch | TT. Lập Thạch | 21036 | 105028 |
| x |
|
|
249 | Bình Xuyên | Bình Xuyên, Tam Đảo |
|
| x |
|
|
|
250 | Minh Quang | Minh Quang, Bình Xuyên | 21023 | 105040 |
| x |
|
|
251 | Đống Quế | Lập Thạch |
|
|
|
| x |
|
252 | Văn Quán | Lập Thạch |
|
|
|
| x |
|
253 | TT Tam Dương | Tam Đảo |
|
|
|
| x |
|
254 | Đại Đình | Tam Đảo |
|
|
|
| x |
|
255 | Yên Phương | Yên Lạc |
|
|
|
| x |
|
| HÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
256 | Nậm Ty | Thông Nguyên, Hoàng Su Phì | 22036 | 104044 | x |
|
|
|
257 | Linh Hồ | Linh Hồ, Vị Xuyên | 22043 | 105005 | x |
|
|
|
258 | Việt Lâm | Việt Lâm, Vị Xuyên | 22036 | 104056 | x |
|
|
|
259 | Xuân Giang | Xuân Giang, Bắc Quang | 22018 | 104038 | x |
|
|
|
260 | Ngô Khê | Việt Vinh, Bắc Quang | 22027 | 104053 | x |
|
|
|
261 | Mèo Vạc | Mèo Vạc, Mèo Vạc | 23010 | 105025 | x |
|
|
|
262 | Đồng Văn | Đồng Văn, Đồng Văn | 23015 | 105016 | x |
|
|
|
263 | Sín Mần | Sín Mần, Sín Mần | 22046 | 104032 | x |
|
|
|
264 | Nấm Dẩn | Nấm Dẩn, Xín Mần | 22037 | 104036 |
| x |
|
|
265 | Quản Bạ | Quản Bạ, Quản Bạ | 23002 | 105001 | x |
|
|
|
266 | Du Già | Du Già, Yên Minh | 22056 | 105012 |
| x |
|
|
267 | Yên Minh | Yên Minh, Yên Minh | 23008 | 105009 | x |
|
|
|
268 | Vĩ Thượng | Vĩ Thượng , Bắc Quang | 22014 | 104045 | x |
|
|
|
269 | Yên Bình | Yên Bình, Bắc Quang | 22026 | 104035 | x |
|
|
|
270 | Thanh Thuỷ | Thanh Thuỷ, Vị Xuyên | 22054 | 104055 | x |
|
|
|
| TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
271 | Sơn Nam | Sơn Nam, Sơn Dương | 21032 | 105031 | x |
|
|
|
272 | Kỳ Lâm | Kỳ Lâm, Sơn Dương | 21042 | 105024 | x |
|
|
|
273 | Đào Viện | Đào Viện, Yên Sơn | 21054 | 105022 | x |
|
|
|
274 | Kim Quan | Kim Quan, Yên Sơn | 21052 | 105027 | x |
|
|
|
275 | Quý Quân | Quý Quân, Yên Sơn | 22000 | 105015 |
| x |
|
|
276 | Côn Lôn | Côn Lôn, Na Hang | 22032 | 105027 |
| x |
|
|
277 | Làng Can | Làng Can, Na Hang | 22029 | 105014 | x |
|
|
|
278 | Minh Dân | Minh Dân, Hàm Yên | 22010 | 104058 |
|
| x |
|
279 | Hà Lang | Hà Lang, Chiêm Hóa | 22012 | 105008 |
|
| x |
|
280 | Minh Quang | Minh Quang, Chiêm Hóa | 22023 | 105009 | x |
|
|
|
281 | Năng Khả | Na Hang |
|
|
|
| x |
|
282 | Phú Bình | Chiêm Hoá |
|
|
|
| x |
|
283 | Đức Ninh | Hàm Yên |
|
|
|
| x |
|
284 | Kim Phú | Yên Sơn |
|
|
|
| x |
|
285 | Linh Phú | Chiêm Hoá |
|
|
|
| x |
|
286 | Thanh Mai | Bạch Thông |
|
|
|
| x |
|
287 | Cốc Đán | Ngân Sơn |
|
|
|
| x |
|
288 | Tiến Bộ | Yên Sơn |
|
|
|
| x |
|
289 | Đông Lợi | Sơn Dương |
|
|
|
| x |
|
290 | Minh Hương | Hàm Yên |
|
|
|
| x |
|
| BẮC CẠN |
|
|
|
|
|
|
|
291 | Bộc Bố | Bộc Bố, Ba Bể | 22037 | 105040 |
|
| x |
|
292 | Cao Sơn | Cao Sơn, Bạch Thông | 22011 | 106000 |
|
| x |
|
293 | Hoàng Trĩ | Hoàng Trĩ, Ba Bể | 22020 | 105040 |
|
| x |
|
294 | Đồng Xá | Đồng Xá, Na Rì | 22002 | 106003 |
|
| x |
|
295 | Yên Lạc | Yên Lạc, Na Rì | 22015 | 106013 | x |
|
|
|
296 | Phương Viên | Phương Viên, Chợ Đồn | 22013 | 105038 | x |
|
|
|
297 | Điềm Mạc | Điềm Mạc, Định Hoá |
|
|
| x |
|
|
298 | Vũ Chấn | Vũ Chấn, Võ Nhai |
|
|
| x |
|
|
299 | Phủ Thông | Phương Đông, Bạch Thông | 22016 | 105053 | x |
|
|
|
300 | Đôn Phong | Bạch Thông |
|
|
| x |
|
|
301 | Mỹ Phương | Ba Bể |
|
|
| x |
|
|
302 | Bằng Làng | Chỡ Rã |
|
|
| x |
|
|
303 | Nghiên Loan | Ba Bể |
|
|
| x |
|
|
304 | Thuấn Mang | Ngân Sơn |
|
|
| x |
|
|
305 | Tân Sơn | `Bạch Thông |
|
|
| x |
|
|
| THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
306 | Đình Cả | Đình Cả, Võ Nhai | 21045 | 106006 | x |
|
|
|
307 | Phú Cường | Phú Cường, Đại Từ | 21042 | 105035 |
| x |
|
|
308 | Ký Phú | Ký Phú, Đại Từ | 21033 | 105038 | x |
|
|
|
309 | Cây Thị | Cây Thị, Đồng Hỉ | 21038 | 106000 |
| x |
|
|
310 | Minh Lập | Minh Lập, Đồng Hỉ | 21042 | 105050 |
| x |
|
|
311 | Văn Lăng | Văn Lăng, Đồng Hỉ | 21048 | 105051 |
| x |
|
|
312 | Phúc Trìu | Phúc Trìu, Thái Nguyên | 21034 | 105044 |
| x |
|
|
313 | Phố Đu | Đu, Phú Lương | 21043 | 105042 | x |
|
|
|
314 | Phấn Mễ | TT.Giang Tiên, Phú Lương | 21041 | 105041 | x |
|
|
|
315 | La Hiên | La Hiên, Võ Nhai | 21042 | 105056 | x |
|
|
|
316 | Phú Bình | Úc Sơn, Phú Bình | 21028 | 105058 | x |
|
|
|
317 | Phổ Yên | Ba Hàng, Phổ Yên | 21026 | 105053 | x |
|
|
|
318 | Điềm Mạc | Điềm Mạc, Định Hóa | 21050 | 105032 | x |
|
|
|
319 | Vũ Chấn | Vũ Chấn, Võ Nhai | 21050 | 106004 | x |
|
|
|
320 | Đại Từ | Đại Từ, Đại Từ | 21038 | 105038 | x |
|
|
|
321 | Yên Trạch | Phú Lương |
|
|
| x |
|
|
322 | Sảng Mộc | Võ Nhai |
|
|
| x |
|
|
323 | Phúc Thuận | Phổ Yên |
|
|
| x |
|
|
324 | Quy Kỳ | Định hoá |
|
|
| x |
|
|
IV | KHU VỰC ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
| HÀ TÂY |
|
|
|
|
|
|
|
325 | Di Trạch | Di Trạch, Hà Tây | 21002 | 105047 |
| x |
|
|
326 | Phúc Thọ | Võng Xuyên, Phúc Thọ | 21009 | 105031 | x |
|
|
|
327 | Vân Đình | Thanh Ấm, Thanh ấm | 20044 | 105046 | x |
|
|
|
328 | Chợ Cháy | Trung Tú, Ứng Hòa | 20042 | 105050 | x |
|
|
|
329 | Hương Sơn | Đục Khê, Mỹ Đức | 20037 | 105047 | x |
|
|
|
330 | Cầu Rậm | Hợp Tiến, Mỹ Đức | 20041 | 105040 | x |
|
|
|
331 | Miếu Môn | Trần Phú, Chương Mỹ | 20050 | 105038 | x |
|
|
|
332 | Xuân Mai | Nhuận Trạch, Chương Mỹ | 20055 | 105035 | x |
|
|
|
333 | Chúc Sơn | Ngọc Sơn, Chương Mỹ | 20055 | 105041 | x |
|
|
|
334 | Thanh Oai | Kim An, Thanh Oai | 20054 | 105046 | x |
|
|
|
335 | Quốc Oai | Hoàng Ngô, Quốc Oai | 20059 | 105038 | x |
|
|
|
336 | Phú Xuyên | Liên Hoà, Phú Xuyên | 20045 | 105054 | x |
|
|
|
337 | Thường Tín | Văn Bình, Thường Tín | 20054 | 105053 | x |
|
|
|
338 | Đập Đáy | Đồng Tháp, Đan Phượng | 21005 | 105039 | x |
|
|
|
339 | Bất Bạt | Sơn Đà, Ba Vì | 21011 | 105019 | x |
|
|
|
340 | Thạch Thất | Liên Quan, Thạch Thất | 21003 | 105035 | x |
|
|
|
341 | Quảng Oai | Quảng Oai, Ba Vì | 21012 | 105025 | x |
|
|
|
342 | Suối Hai | Cẩm Lĩnh, Ba Vì | 21010 | 105023 | x |
|
|
|
343 | Phú Cường | Phú Cường, Ba Vì | 21017 | 105024 |
| x |
|
|
344 | An Khánh | Hoài Đức | 21000 | 105043 | x |
|
|
|
| HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
345 | Tứ Hiệp | Văn Điển, Thanh Trì | 20055 | 105052 | x |
|
|
|
346 | Kim Anh | Thanh Xuân, Sóc Sơn | 21013 | 105045 | x |
|
|
|
347 | Sóc Sơn | Tiên Dược , Sóc Sơn | 21016 | 105051 | x |
|
|
|
348 | Đông Anh | Uy Nỗ, Đông Anh | 21008 | 105052 | x |
|
|
|
349 | Liên Mạc | Xuân Phương, Từ Liêm | 21005 | 105045 | x |
|
|
|
350 | Trâu Quỳ | Trâu Quỳ, Gia Lâm | 21001 | 105045 | x |
|
|
|
| HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
351 | Bến Tắm | Bắc An, Chí Linh | 21010 | 106027 | x |
|
|
|
352 | Tứ Kỳ | Tân Kỳ, Tứ Lộc | 20048 | 106024 | x |
|
|
|
353 | Ninh Giang | Ninh Giang, Ninh Giang | 20044 | 106024 | x |
|
|
|
354 | Cẩm Phúc | Cẩm Phúc, Cẩm Giàng | 20055 | 106012 |
| x |
|
|
355 | Cổ Ngựa | Văn Giang, Ninh Giang | 20042 | 106016 | x |
|
|
|
356 | Thanh Tùng | Thanh Tùng, Thanh Miện | 20050 | 106013 |
| x |
|
|
357 | Cẩm Bình | Lai Cách, Cẩm Giàng | 20055 | 106018 | x |
|
|
|
| HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
358 | Văn Giang | Văn Phúc, Văn Giang | 20057 | 105056 | x |
|
|
|
359 | Khoái Châu | Khoái Châu, Khoái Châu | 20050 | 105059 | x |
|
|
|
360 | Triều Dương | Hải Triều, Tiên Lữ | 20039 | 106008 | x |
|
|
|
361 | Ân Thi | Thổ Hoàng, Ân Thi | 20048 | 106005 | x |
|
|
|
362 | Nghĩa Hiệp | Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ | 20056 | 106004 |
|
| x |
|
363 | Dương Quang | Mỹ Hào |
|
|
|
| x |
|
364 | Nhật Quang | Phù Cừ |
|
|
|
| x |
|
365 | Song Mai | Kim Động |
|
|
|
| x |
|
| THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
366 | Tiền Hải | Tây Sơn, Tiền Hải | 20025 | 106029 | x |
|
|
|
367 | Cống Lân | Nam Cường, Tiền Hải | 20023 | 106032 | x |
|
|
|
368 | Đa Cốc | Bình Thanh, Kiến Xương | 20020 | 106025 | x |
|
|
|
369 | Hưng Hà | An Đông, Hưng Hà | 20035 | 106013 | x |
|
|
|
370 | Quỳnh Phụ | Quỳnh Lương, Quỳnh Phụ | 20039 | 106019 | x |
|
|
|
371 | Diêm Điền | Diêm Điền, Thái Thụy | 20034 | 106033 | x |
|
|
|
372 | Trà Linh | Thuỵ Liên, Thái Thụy | 20033 | 106030 | x |
|
|
|
373 | Thuyền Quan | Đông Lĩnh, Đông Hưng | 20030 | 106025 | x |
|
|
|
374 | Phụ Dực | An Bài, Quỳnh Phụ | 20039 | 106024 | x |
|
|
|
375 | Tiên Hưng | Thăng Long, Đông Hưng | 20033 | 106016 | x |
|
|
|
376 | Đông Hưng | Đông Hợp, Đông Hưng | 20034 | 106020 | x |
|
|
|
377 | Kiến Xương | Tán Thuật, Kiến Xương | 20025 | 106025 | x |
|
|
|
378 | Thái Ninh | Thái Hưng, Thái Thụy | 20030 | 106029 | x |
|
|
|
| HÀ NAM |
|
|
|
|
|
|
|
379 | Ba Sao | Ba Sao, Kim Bảng | 20032 | 105048 | x |
|
|
|
380 | Duy Tiên | Hoà Mạc, Duy Tiên | 20038 | 105059 | x |
|
|
|
381 | Ngọc Lũ | Ngọc Lũ, Bình Lục | 20032 | 106006 |
| x |
|
|
| NAM ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
382 | Xuân Thuỷ | Xuân Thủy, Xuân Trường | 20017 | 106025 | x |
|
|
|
383 | Vụ Bản | Cộng Hoà, Vụ Bản | 20023 | 106004 | x |
|
|
|
384 | Liễu Đề | Liễu Đề, Nghĩa Hưng | 20014 | 106012 | x |
|
|
|
385 | Đông Bình | Ngô Đồng, Giao Thủy | 20017 | 106025 |
| x |
|
|
386 | Đồng Giao | Bắc Sơn, Tam Điệp | 20012 | 105056 | x |
|
|
|
V | KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
| HÀ TĨNH |
|
|
|
|
|
|
|
387 | Bàn Nước | Kỳ Văn, Kỳ Anh | 18009 | 106008 | x |
|
|
|
388 | Kỳ Thượng | Kỳ Thượng , Kỳ Anh | 18006 | 106005 |
| x |
|
|
389 | Kỳ Lạc | Kỳ Lạc, Kỳ Anh | 17057 | 106012 |
| x |
|
|
390 | Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên, Cẩm Xuyên | 18014 | 106001 | x |
|
|
|
391 | Đò Điểm | Thạch Sơn, Thạch Hà | 18025 | 105052 | x |
|
|
|
392 | Đại Lộc | Can Lộc, Can Lộc | 18027 | 105047 | x |
|
|
|
393 | Sơn Hồng | Sơn Hồng , Hương Sơn | 18036 | 105014 |
| x |
|
|
394 | Vũ Quang | Vũ Quang, Vũ Quang | 18020 | 105025 |
| x |
|
|
395 | Hòa Hải | Hòa Hải, Hòa Hải | 18015 | 105033 |
| x |
|
|
396 | Hương Lâm | Hương Lâm, Hương Lâm | 18005 | 105040 |
| x |
|
|
397 | Thạch Điền | Thạch Điền, Thạch Điền | 18014 | 105053 |
| x |
|
|
398 | La Khê | La Khê, Hương Khê | 18004 | 105049 |
| x |
|
|
399 | Sơn Kim | Sơn Kim, Hương Sơn | 18028 | 105012 |
| x |
|
|
400 | Cầu Treo | Sơn Kim, Hương Sơn | 18024 | 105011 |
| x |
|
|
401 | Kẻ Gỗ | Cẩm Mỹ, Cẩm Xuyên | 18010 | 105056 |
| x |
|
|
402 | Kỳ Trinh | Kỳ Trinh, Kỳ Anh |
|
|
| x |
|
|
403 | Kỳ Hợp | Kỳ Hợp, Kỳ Anh |
|
|
| x |
|
|
404 | Đức Long | Đức Long, Đức Thọ |
|
|
|
| x |
|
405 | Sơn Hàm | Sơn Hàm, Hương Sơn |
|
|
|
| x |
|
406 | Xuân Viên | Xuân Viên, Nghi Xuân |
|
|
|
| x |
|
407 | Hàm Linh | Hàm Linh, Hương Khê |
|
|
|
| x |
|
408 | Đức Liên | Đức Liên, Đức Thọ |
|
|
|
| x |
|
409 | Hương Giang | Hương Giang, Hương Khê |
|
|
|
| x |
|
410 | Thạch Thắng | Thạch Thắng, Thạch Hà |
|
|
|
| x |
|
411 | Thạch Lưu | Thạch Lưu, Thạch Hà |
|
|
|
| x |
|
412 | Phú Gia | Phú Gia, Hương Khê |
|
|
|
| x |
|
| NGHỆ AN |
|
|
|
|
|
|
|
413 | Quán Hành | Nghi Lộc, Nghi Lộc | 18047 | 105038 | x |
|
|
|
414 | Tăng Thành | Yên Thành, Diễn Châu | 19004 | 105038 | x |
|
|
|
415 | Đò Đao | Diễn Châu, Diễn Châu | 18052 | 105035 | x |
|
|
|
416 | Hoàng Mai | Mai Hùng, Quỳnh Lưu | 19017 | 105041 | x |
|
|
|
417 | Đông Hiếu | Đông Hiếu, Nghĩa Đàn | 19018 | 105030 | x |
|
|
|
418 | 5/1 | Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn | 19023 | 105030 | x |
|
|
|
419 | 2/3 | Minh Hợp, Quỳ Hợp | 19022 | 105017 | x |
|
|
|
420 | Sơn Nam | Sơn Nam, Quỳ Hợp | 19013 | 105002 |
| x |
|
|
421 | Tiền Phong | Tiền Phong, Quế Phong | 19045 | 105000 |
| x |
|
|
422 | Khe Lá | Nghĩa Dũng , Tân Kỳ | 19005 | 105020 | x |
|
|
|
423 | Yên Tĩnh | Yên Tĩnh, Tương Dương | 19024 | 104043 |
| x |
|
|
424 | Luân Mai | Luân Mai, Tương Dương | 19033 | 104028 |
| x |
|
|
425 | Khê Bố | Tam Quang, Tương Dương | 19010 | 104040 | x |
|
|
|
426 | Thác Muối | Hạnh Lâm, Thanh Chương | 18051 | 105011 | x |
|
|
|
427 | Thanh Mai | Thanh Mai, Thanh Chương | 18038 | 105022 | x |
|
|
|
428 | Yên Na | Yên Na, Tương Dương | 19020 | 104033 |
| x |
|
|
429 | Mường Lống | Mường Lống, Kỳ Sơn | 19029 | 104023 |
| x |
|
|
430 | Châu Phong | Châu Phong, Qùy Châu | 19030 | 105000 |
| x |
|
|
431 | Hòn Mắt | Hòn Mắt, Nghi Lộc | 18049 | 105054 |
| x |
|
|
432 | Tân Kỳ | Tân Kỳ, Tân Kỳ | 19004 | 105016 |
| x |
|
|
433 | Cốc Nà | Con Cuông, Nghệ An |
|
|
| x |
|
|
434 | Khe Nà | Khe Nà, Con Cuông | 19004 | 104045 |
| x |
|
|
435 | Tri Lễ | Tri Lễ, Quế Phong |
|
|
| x |
|
|
436 | Châu Kim | Châu Kim, Quế Phong |
|
|
| x |
|
|
437 | Châu Bính | Châu Bính, Quỳ Châu |
|
|
| x |
|
|
438 | Mường Típ | Mường Típ, Kỳ Sơn |
|
|
| x |
|
|
439 | Hữu Lộc | Hữu Lộc, Kỳ Sơn |
|
|
| x |
|
|
440 | Bắc Lý | Bắc Lý, Kỳ Sơn |
|
|
| x |
|
|
441 | Lưu Kiến | Lưu Kiến, Tương Dương |
|
|
| x |
|
|
442 | Nga My | Nga My, Tương Dương |
|
|
|
| x |
|
443 | Châu Cường | Châu Cường, Quỳ Hợp |
|
|
|
| x |
|
444 | Văn Lợi | Văn Lợi, Quỳ Hợp |
|
|
|
| x |
|
445 | Thành Sơn | Thành Sơn, Anh Sơn |
|
|
|
| x |
|
446 | Tam Hợp | Tam Hợp, Tương Dương |
|
|
|
| x |
|
447 | Môn Sơn | Môn Sơn, Con Cuông |
|
|
|
| x |
|
448 | Mỹ Sơn | Mỹ Sơn, Đô Lương |
|
|
| x |
|
|
449 | Minh Thành | Minh Thành, Yên Thành |
|
|
| x |
|
|
450 | Ngọc Sơn | Ngọc Sơn, Quỳnh Lưu |
|
|
| x |
|
|
451 | Mã Thành | Mã Thành, Yên Thành |
|
|
| x |
|
|
452 | Hưng Thái | Hưng Thái, Hưng Nguyên |
|
|
| x |
|
|
453 | Nam Thanh | Nam Thanh, Nam Đàn |
|
|
| x |
|
|
454 | Diễn Thái | Diễn Thái, Diễn Châu |
|
|
|
| x |
|
455 | Mộc Sơn | Mộc Sơn, Anh Sơn |
|
|
|
| x |
|
456 | Tào Sơn | Tào Sơn, Anh Sơn |
|
|
|
| x |
|
457 | Đà Sơn | Đà Sơn, Đô Lương |
|
|
|
| x |
|
458 | Sơn Thành | Sơn Thành, Yên Thành |
|
|
|
| x |
|
459 | Thanh Thịnh | Thanh Thịnh, Thanh Chương |
|
|
|
| x |
|
460 | Đôn Phục | Đôn Phục, Con Cuông |
|
|
| x |
|
|
461 | Đồng Văn | Đồng Văn, Tân Kỳ |
|
|
| x |
|
|
462 | Nghĩa Khánh | Nghĩa Khánh, Nghĩa Đàn |
|
|
| x |
|
|
| THANH HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
463 | Hà Trung | Bắc Sơn, Hà Trung | 20005 | 105052 | x |
|
|
|
464 | Phúc Do * | Cẩm Tân, Cẩm Thủy | 20010 | 105031 | x |
|
|
|
465 | Triệu Sơn | Triệu Sơn, Triệu Sơn | 19049 | 105036 | x |
|
|
|
466 | Lạch Trường | Hoà Lộc, Hậu Lộc | 19053 | 105055 | x |
|
|
|
467 | Yên Mỹ | Mỹ Chung, Nông Cống | 19038 | 105038 | x |
|
|
|
468 | Sao Vàng | Thọ Xuân, Thọ Xuân | 19052 | 105025 | x |
|
|
|
469 | Thống Nhất | Yên Tâm, Yên Định | 20005 | 105029 | x |
|
|
|
470 | Bát Mọt | Bát Mọt, Thường Xuân | 20001 | 105003 | x |
|
|
|
471 | Thanh Tân | Thanh Tân, Như Thanh | 19027 | 105036 |
| x |
|
|
472 | Xuân Quỳ | Xuân Quỳ, Như Xuân | 19036 | 105023 |
| x |
|
|
473 | Na Mèo | Quan Sơn, Quan Sơn | 20018 | 104039 | x |
|
|
|
474 | Bá Thước | Thiết Ống, Bá Thước | 20017 | 105011 | x |
|
|
|
475 | Ngọc Lặc | Lê Lợi, Ngọc Lặc | 20002 | 105024 | x |
|
|
|
476 | Km35 | Sông Lò, Quan Sơn | 20019 | 105003 | x |
|
|
|
477 | Hiền Kiệt | Hiền Kiệt, Quan Hóa | 20025 | 104044 |
|
| x |
|
478 | Sông Luồng | Quan Hoá, Quan Hóa | 20024 | 105007 |
|
| x |
|
479 | Trung Thành | Trung Thành , Quan Hóa | 20013 | 104055 |
|
| x |
|
480 | Phú Lệ | Phú Lệ, Quan Hóa | 20022 | 105005 |
|
| x |
|
481 | Hải Yến | Hải Yến , Tĩnh Gia | 19021 | 105046 |
|
| x |
|
482 | Kim Tân | Kim Tân, Thạch Thành | 20008 | 105040 |
|
| x |
|
483 | Yên Cát | Tân Bình, Như Xuân | 19040 | 105032 | x |
|
|
|
484 | Kỳ Tân | Bá Thước |
|
|
| x |
|
|
485 | Tân Thành | Tân Thành, Thường Xuân |
|
|
| x |
|
|
486 | Vạn Xuân | Vạn Xuân, Thường Xuân |
|
|
| x |
|
|
487 | Thanh Quân | Thanh Quân, Như Xuân |
|
|
| x |
|
|
488 | Giao Thiện | Giao Thiện, Lang Chánh |
|
|
| x |
|
|
489 | Định Hòa | Định Hòa, Yên Định |
|
|
| x |
|
|
490 | Quảng Thành | Quảng Thành, TP.Thanh Hóa |
|
|
| x |
|
|
491 | Xuân Minh | Xuân Minh, Thọ Xuân |
|
|
|
| x |
|
492 | Cẩm Liên | Cẩm Liên, Cẩm Thủy |
|
|
|
| x |
|
493 | Yên Thắng | Yên Thắng, Lang Chánh |
|
|
|
| x |
|
494 | Phú Sơn | Phú Sơn, Quan Hóa |
|
|
|
| x |
|
495 | Thiệu Hợp | Thiệu Hợp, Thiệu Hóa |
|
|
|
| x |
|
496 | Đông Lương | Đông Lương, Lang Chánh |
|
|
|
| x |
|
497 | Nam Động | Nam Động, Quan Hóa |
|
|
|
| x |
|
498 | Trung Sơn | Trung Sơn, Quan Hóa |
|
|
|
| x |
|
499 | Tang Trung | Tang Trung, Mường Lát |
|
|
|
| x |
|
500 | Mường Ngoại | Mường Ngoại, Bác Thước |
|
|
|
| x |
|
501 | Quang Chiểu | Quang Chiểu, Mường Lát |
|
|
|
| x |
|
502 | Hà Đông | Hà Đông, Hà Trung |
|
|
|
| x |
|
503 | Quảng Tân | Quảng Tân, Quảng Xương |
|
|
|
| x |
|
VI | KHU VỰC TRUNG TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
| QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
504 | Minh Hoá | TT.Quy Đạt, Minh Hóa | 17047 | 106001 | x |
|
|
|
505 | Troóc | Phúc Trạch, Bố Trạch | 17035 | 106017 | x |
|
|
|
506 | Việt Trung | TT.Việt Trung, Bố Trạch | 17029 | 106031 | x |
|
|
|
507 | Trường Sơn | Trường Sơn, Quảng Ninh | 17014 | 106027 | x |
|
|
|
508 | Cẩm Ly | Ngân Thuỷ, Lệ Thủy | 17012 | 106039 | x |
|
|
|
509 | Hóa Thanh | Hóa Thanh, Minh Hóa | 17052 | 105050 |
| x |
|
|
510 | Thượng Hóa | Thượng Hóa, Minh Hóa | 17040 | 106000 |
| x |
|
|
511 | Quảng Hợp | Quảng Trạch |
|
|
| x |
|
|
512 | Sen Thủy | Lệ Thủy |
|
|
| x |
|
|
513 | Hương Hoá | Tuyên Hoá |
|
|
| x |
|
|
514 | Tân Trạch | Tân Trạch, Bố Trạch | 17023 | 106013 |
| x |
|
|
515 | Thuận Hóa | Thuận Hóa, Tuyên Hóa |
|
|
|
| x |
|
516 | Mai Hóa | Mai Hóa, Tuyên Hóa |
|
|
|
| x |
|
517 | Quảng Phương | Quảng Phương, Quảng Trạch |
|
|
|
| x |
|
518 | Xuân Trạch | Xuân Trạch, Bố Trạch |
|
|
|
| x |
|
519 | Thương Trạch | Thương Trạch, Bố Trạch |
|
|
|
| x |
|
520 | Liên Trạch | Liên Trạch, Bố Trạch |
|
|
|
| x |
|
521 | Lâm Hóa | Lâm Hóa, Tuyên Hóa |
|
|
|
| x |
|
522 | Dân Hóa | Dân Hóa, Minh Hóa |
|
|
|
| x |
|
523 | Tân Trạch | Tân Trạch, Bố Trạch |
|
|
|
| x |
|
524 | Hoàn Trạch | Hoàn Trạch, Bố Trạch |
|
|
|
| x |
|
525 | Vĩnh Ninh | Vĩnh Ninh, Quảng Ninh |
|
|
|
| x |
|
526 | Hồng Thủy | Hồng Thủy, Lệ Thủy |
|
|
|
| x |
|
527 | Ngân Thủy | Ngân Thuỷ, Lệ Thủy |
|
|
|
| x |
|
528 | Kim Thủy | Kim Thủy, Lệ Thủy |
|
|
|
| x |
|
529 | Trường Thủy | Trường Thủy, Lệ Thuỷ |
|
|
|
| x |
|
| THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
530 | Bình Điền | Bình Điền, Hương Trà | 16021 | 107030 | x |
|
|
|
531 | Tà Lương | Hồng Hạ, A Lưới | 16018 | 107020 | x |
|
|
|
532 | Bạch Mã | Lộc Trì, Phú Lộc | 16013 | 107052 |
| x |
|
|
533 | Hương Nguyên | Hương Nguyên, A Lưới | 16010 | 107029 |
| x |
|
|
534 | Hồng Trung | Hồng Trung, A Lưới | 16020 | 107010 |
| x |
|
|
535 | Phong Mỹ | Phong Mỹ, Phong Điền | 16030 | 107015 |
| x |
|
|
536 | Dương Hoá | Dương Hòa, Hương Thủy | 16016 | 107039 |
| x |
|
|
537 | Thượng Lộ | Nam Đông |
|
|
|
| x |
|
538 | Phú Đa | Phú Vang |
|
|
|
| x |
|
539 | Sia | Quảng Điền |
|
|
|
| x |
|
540 | Phong Xuân | Phong Điền |
|
|
|
| x |
|
541 | Phong Bình | Phong Bình, Phong ĐIũn |
|
|
|
| x |
|
542 | Mồng Thái | Mồng Thái, A Lưới |
|
|
|
| x |
|
543 | Phong Sơn | Phong Sơn, Phong Điền |
|
|
|
| x |
|
544 | Hương Hồ | Hường Hồ, Hương Trà |
|
|
|
| x |
|
545 | Phú An | Phú An, Phú Vang |
|
|
|
| x |
|
546 | Thủy Phương | Thủy Phương, Hương Thủy |
|
|
|
| x |
|
547 | Lộc An | Lộc An, Phú Lộc |
|
|
|
| x |
|
548 | Vinh Hiền | Vinh Hiền, Phú Lộc |
|
|
|
| x |
|
549 | Hương Lâm | Hương Lâm, A Lưới |
|
|
|
| x |
|
550 | Thượng Quảng | Thượng Quảng, Nam Đông |
|
|
|
| x |
|
551 | Lộc Tiến | Lộc Tiến, Phú Lộc |
|
|
| x |
|
|
552 | Hương Phú | Hương Phú, Nam Đông |
|
|
| x |
|
|
553 | Hương Sơn | Hương Sơn, Nam Đông |
|
|
| x |
|
|
| QUẢNG NAM |
|
|
|
|
|
|
|
554 | Trao | TT.PRao, Hiên | 15055 | 107039 | x |
|
|
|
555 | Khâm Đức | TT.Khâm Đức, Phước Sơn | 15026 | 107047 | x |
|
|
|
556 | Tiên Phước | TT.Tiên Kỳ, Tiên Phước | 15029 | 108018 | x |
|
|
|
557 | Quế Sơn | TT.Đông Phú, Quế Sơn | 15042 | 108013 | x |
|
|
|
558 | Xuân Bình | Tam Trà, Núi Thành | 15024 | 108030 |
| x |
|
|
559 | Núi Thành | TT.Núi Thành, Núi Thành | 15026 | 108041 |
| x |
|
|
560 | Thăng Bình | Hà Lam, Thăng Bình | 15045 | 106022 |
| x |
|
|
561 | Tr Hy | Tr Hy, Hiên | 15047 | 107023 |
| x |
|
|
562 | Ladêê | Ladêê, Nam Giang | 15033 | 107030 |
| x |
|
|
563 | Trà Dơn | Trà Dơn, Trà My | 15014 | 108000 |
| x |
|
|
564 | Cà Di | Nam Giang |
|
|
|
| x |
|
565 | Phước Trà | Hiệp Đức |
|
|
|
| x |
|
566 | Trà Linh | Trà My |
|
|
|
| x |
|
567 | Quế Lâm | Quế Sơn |
|
|
|
| x |
|
568 | Zuoih | Zuoih, Nam Giang |
|
|
|
| x |
|
569 | A Tiêng | A Tiêng, Hiên |
|
|
|
| x |
|
570 | TT.Thạch Mỹ | TT. Thạch Mỹ, Nam Giang |
|
|
|
| x |
|
571 | Đại Chánh | Đại Chánh, Đại Lộc |
|
|
|
| x |
|
572 | Điện Thắng | Điện Thắng, Điện Bần |
|
|
|
| x |
|
573 | Đakpring | Đakpring, Nam Giang |
|
|
|
| x |
|
574 | Quế Ninh | Quế Ninh, Quế Sơn |
|
|
|
| x |
|
575 | A Tung | A Tung, Hiên |
|
|
|
| x |
|
576 | Duy Sơn | Duy Sơn, Duy Xuyên |
|
|
|
| x |
|
577 | Trà Bui | Trà Bui, Trà My |
|
|
|
| x |
|
578 | Tiên Hà | Tiên Hà, Tiên Phước |
|
|
|
| x |
|
579 | Tam Thái | Tam Thái, TX.Tam Kỳ |
|
|
|
| x |
|
580 | Tra Giác | Trà My |
|
|
|
| x |
|
581 | Phước Thành | Phước Sơn |
|
|
|
| x |
|
582 | Trà Dương | Trà My |
|
|
|
| x |
|
| QUẢNG NGÃI |
|
|
|
|
|
|
|
583 | Trà Bồng | Trà Xuân , Trà Bồng | 15015 | 108032 | x |
|
|
|
584 | Sơn Hà | Sơn Lăng, Sơn Hà | 15002 | 108028 | x |
|
|
|
585 | Mộ Đức | TT.Đồng Cát, Mộ Đức | 15002 | 108053 | x |
|
|
|
586 | Minh Long | Long Hiệp, Minh Long | 14056 | 108043 | x |
|
|
|
587 | Giá Vực | Ba Vì, Ba Tơ | 14042 | 108034 | x |
|
|
|
588 | Đức Phổ | TT.Đức Phổ, Đức Phổ | 14048 | 108058 | x |
|
|
|
589 | Sa Huỳnh | Phổ Trạnh, Đức Phổ | 14040 | 109004 | x |
|
|
|
590 | Sơn Muà | Sơn Mùa, Sơn Tây | 15000 | 108020 |
| x |
|
|
591 | Sơn Ba | Sơn Ba, Sơn Hà | 14050 | 108032 |
| x |
|
|
592 | Trà Phong | Trà Phong, Trà Bồng | 15010 | 108022 |
| x |
|
|
593 | Sơn Tây | Sơn Tây |
|
|
|
| x |
|
594 | Bình Trung | Bình Sơn |
|
|
|
| x |
|
595 | Nghĩa Thọ | Tư Nghĩa |
|
|
|
| x |
|
596 | Ba Nam | Ba Tơ |
|
|
|
| x |
|
597 | Tịnh Sơn | Sơn Tịnh |
|
|
|
| x |
|
598 | Trà Bùi | Trà Bồng |
|
|
|
| x |
|
599 | Sơn Linh | Sơn Hà |
|
|
|
| x |
|
600 | Ba Vinh | Ba Tơ |
|
|
|
| x |
|
601 | Đức Lân | Mộ Đức |
|
|
|
| x |
|
602 | Ba Bích | Ba Tơ |
|
|
|
| x |
|
| QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
603 | Ba Lòng | Ba Lòng, Đa KRông | 16039 | 107001 |
| x |
|
|
604 | Tà Rụt | Tà Rụt, Đa KRông | 16025 | 107000 |
| x |
|
|
605 | Vĩnh Ô | Vĩnh Ô, Vĩnh Linh | 16055 | 106048 |
| x |
|
|
606 | Hướng Sơn | Hướng Sơn, Hướng Hóa | 16050 | 106040 |
| x |
|
|
607 | Hướng Hiệp | Hướng Hiệp, Đa Krông | 16046 | 106052 |
| x |
|
|
608 | Tà Long | Tà Long, Đa Krông | 16032 | 106057 |
|
| x |
|
609 | Hải Sơn | Hải Sơn, Hải Lăng | 16036 | 107012 |
|
| x |
|
610 | Hồ Xá | TT.Hồ Xá, Vĩnh Linh | 17004 | 107001 |
|
| x |
|
611 | Trung Sơn | Trung Sơn, Gio Linh |
|
|
|
| x |
|
612 | Gio Mai | Gio Mai, Gio Linh |
|
|
|
| x |
|
613 | Cam Tuyển | Cam Tuyển, Cam Lộ |
|
|
|
| x |
|
614 | Triệu Ái | Triệu Ái, Triệu Phong |
|
|
|
| x |
|
615 | Triệu Sơn | Triệu Sơn, Triệu Phong |
|
|
|
| x |
|
616 | Hương Tân | Hương Tân, Hương Hóa |
|
|
|
| x |
|
617 | ĐakRông | ĐakRông, ĐakRông |
|
|
|
| x |
|
618 | Hướng Lộc | Hướng Lộc, Hướng Hóa |
|
|
|
| x |
|
619 | Ba Nang | Ba Nang, ĐakRông |
|
|
|
| x |
|
620 | Húc Nghi | Húc Nghi, ĐakRông |
|
|
|
| x |
|
621 | Cam Chính | Cam Chính, Cam Lộ |
|
|
|
| x |
|
622 | Hải Lệ | Hải Lệ, Hải Lăng |
|
|
|
| x |
|
| ĐÀ NẴNG |
|
|
|
|
|
|
|
623 | Hoà Bắc | Tà Lang, Hòa Bắc | 16007 | 107057 |
| x |
|
|
624 | Hoà Phú | Hòa Phú, Hòa Vang | 15058 | 108002 |
| x |
|
|
VII | KHU VỰC NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
| BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
625 | Bồng Sơn | Bồng Sơn, Hòai Nhơn | 14026 | 109002 | x |
|
|
|
626 | Hoài Ân | Tăng.B.Hổ, Hoài Ân | 14022 | 108053 | x |
|
|
|
627 | Vĩnh Kim | Vĩnh Kim, Vĩnh Thạnh | 14014 | 108046 | x |
|
|
|
628 | Định Bình | Định Bình, Vĩnh Thạnh | 14008 | 108048 | x |
|
|
|
629 | Đề Gi | Cát Minh, Phù Cát | 14007 | 109010 | x |
|
|
|
630 | Phù Cát | Mỹ Quang, Phù Cát | 14000 | 109004 | x |
|
|
|
631 | Vân Canh | Canh Thuận , Vân Canh | 13037 | 109000 | x |
|
|
|
632 | An Toàn | An Toàn, An Lão | 14027 | 108042 |
| x |
|
|
633 | Nhơn Tân | Nhơn Tân, An Nhơn | 13048 | 109000 |
| x |
|
|
634 | Mỹ Quang | Mỹ Quang, Phù Mỹ | 14010 | 109003 | x |
|
|
|
635 | Vĩnh An | Tây Sơn |
|
|
|
| x |
|
636 | Mỹ An | Phù Mỹ |
|
|
|
| x |
|
637 | An Hưng | An Lão |
|
|
|
| x |
|
638 | An Quang | An Lão |
|
|
|
| x |
|
639 | Ân Tường | Hoài Ân |
|
|
|
| x |
|
640 | Cát Lâm | Phù Cát |
|
|
| x |
|
|
641 | Tây Thuận | Tây Sơn |
|
|
| x |
|
|
642 | Bình Thành | Tây Sơn |
|
|
| x |
|
|
643 | Cát Tiến | Phù Cát |
|
|
| x |
|
|
644 | Canh Liên | Vân Canh |
|
|
|
| x |
|
645 | Phước Thành | Tuy Phước |
|
|
|
| x |
|
| PHÚ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
646 | Cù Mông | Xuân Lộc, Sông Cầu | 13040 | 109011 | x |
|
|
|
647 | Sông Cầu | Sông Cầu, Sông Cầu | 13027 | 109016 | x |
|
|
|
648 | Hoà Đồng | Hoà Đồng, Tuy Hòa | 12058 | 109014 | x |
|
|
|
649 | Phú Lạc | Hoà.H.Nam, Tuy Hòa | 12057 | 109024 | x |
|
|
|
650 | Sơn Thành | Sơn Thành, Tuy Hòa | 12056 | 109001 | x |
|
|
|
651 | Hoà Định Tây | Hoà Định Tây, T.X Tuy Hòa | 13001 | 109009 |
| x |
|
|
652 | Hòa Mỹ Tây | Hòa Mỹ Tây, Tuy Hòa | 12052 | 109009 |
| x |
|
|
653 | Ea Trol | Ea Trol, Sông Hinh | 12053 | 108052 |
| x |
|
|
654 | Sơn Long | Sơn Long, Sơn Hòa | 13012 | 109008 |
| x |
|
|
655 | Sơn Hội | Sơn Hội, Sơn Hòa | 13015 | 108056 |
| x |
|
|
656 | Phú Tiến | Phú Mỡ, Đồng Xuân | 13026 | 108055 |
| x |
|
|
657 | Cảng Vũng Rô | Hoà Xuân Nam, Tuy Hòa | 12052 | 109024 |
| x |
|
|
658 | Xuân Lành | Đồng Xuân |
|
|
|
| x |
|
659 | Xuân Sơn Nam | Đồng Xuân |
|
|
|
| x |
|
660 | Sơn Phước | Sơn Hoà |
|
|
|
| x |
|
661 | Eabá | Sông Hinh |
|
|
|
| x |
|
662 | An Hiệp | Tuy An |
|
|
|
| x |
|
663 | Sông Hinh | Sông Hinh |
|
|
|
| x |
|
| NINH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
664 | S.PhaKm72 | Lâm Sơn, Ninh Sơn | 11050 | 108042 | x |
|
|
|
665 | Nha Hố | Nhơn Sơn, Ninh Sơn | 11042 | 108054 | x |
|
|
|
666 | Ba Tháp | Tân Hải, Ninh Hải | 11042 | 109003 | x |
|
|
|
667 | Phan Rang | Phước Mỹ, Phan Rang | 11034 | 108059 | x |
|
|
|
668 | Nhị Hà | Nhị Hà, Ninh Phước | 11028 | 108040 | x |
|
|
|
669 | Quán Thẻ | Phước Nam, Ninh Phước | 11026 | 108054 | x |
|
|
|
670 | Cà Ná | Phước Diêm, Ninh Phước | 11021 | 108052 | x |
|
|
|
671 | Phước Bình | Phước Bình, Bắc Ái | 12000 | 108045 |
| x |
|
|
672 | Phước Đại | Phước Đại, Bắc Ái | 11050 | 108057 |
| x |
|
|
673 | Ma Nới | Ma Nới, Ninh Sơn | 11035 | 108037 |
| x |
|
|
674 | Phước Hà | Phước Hoà, Ninh Phước | 11031 | 108047 |
| x |
|
|
675 | Phước Hoà | Ninh Sơn |
|
|
| x |
|
|
676 | Phước Tân | Ninh Sơn |
|
|
| x |
|
|
677 | Hoà Sơn | Ninh Sơn |
|
|
| x |
|
|
678 | Phước Sơn | Ninh Phước |
|
|
|
| x |
|
679 | Phước Hữu | Ninh Phước |
|
|
|
| x |
|
680 | Công Hải | Ninh Hải |
|
|
|
| x |
|
681 | Phước Chính | Ninh Sơn |
|
|
|
| x |
|
| BÌNH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
682 | Sông Mao | Sông Mao, Bắc Bình | 11015 | 108030 | x |
|
|
|
683 | Liên Hương | Liên Hương, Tuy Phong | 11014 | 108043 | x |
|
|
|
684 | Mê Pu | Mê Pu, Đức Linh | 11014 | 107038 | x |
|
|
|
685 | Đông Giang | Đông Giang , Hàm T.Bắc | 11013 | 108000 | x |
|
|
|
686 | La Ngâu | La Ngâu, Tánh Linh | 11011 | 107047 | x |
|
|
|
687 | Võ Xu | Võ Xu, Đức Linh | 11011 | 107036 | x |
|
|
|
688 | Ma Lâm | Ma Lâm, Hàm T.Bắc | 11006 | 108003 | x |
|
|
|
689 | Bầu Trắng | Hoà Thắng, Bắc Bình | 11004 | 108025 | x |
|
|
|
690 | Suối Kiết | Suối Kiết, Tánh Linh | 11003 | 107042 | x |
|
|
|
691 | Hàm Cường | Hàm Cường, Hàm Thuận Nam | 10053 | 107053 |
| x |
|
|
692 | Mũi Né | Mũi Né, Phan Thiết | 10056 | 108017 | x |
|
|
|
693 | Kê Già | Tân Thành , Hàm Thuận Nam | 10043 | 108000 | x |
|
|
|
694 | Ngã BaKm46 | Tân Nghĩa, Hàm Tân | 10050 | 107044 | x |
|
|
|
695 | Mỹ Thạnh | Sông Cà Ty, Hàm Thuận Bắc | 11002 | 108001 |
| x |
|
|
696 | Phan Sơn | Phan Sơn, Bắc Bình | 11028 | 108019 |
| x |
|
|
697 | Mương Mán | Hàm Thuận Nam |
|
| x |
|
|
|
698 | Phan Dũng | Phan Dũng, Tuy Phong | 11027 | 108040 |
|
| x |
|
699 | Phan Lâm | Bắc Bình |
|
|
|
| x |
|
700 | Phong Phú | Tuy Phong |
|
|
|
| x |
|
701 | Bình An | Bắc Bình |
|
|
|
| x |
|
702 | Sông Luỹ | Bắc Bình |
|
|
|
| x |
|
703 | Lương Sơn | Bắc Bình |
|
|
|
| x |
|
704 | Thuận Hoà | Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
| x |
|
705 | Hồng Sơn | Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
| x |
|
706 | La Dạ | Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
| x |
|
707 | Mỹ Thạnh | Hàm Thuận Nam |
|
|
|
| x |
|
708 | Gia Huynh | Tánh Linh |
|
|
|
| x |
|
709 | Suối Kiết | Tánh Linh |
|
|
|
| x |
|
710 | Tân Minh | Hàm Tân |
|
|
|
| x |
|
711 | Tân Thắng | Hàm Tân |
|
|
|
| x |
|
712 | Tân Hải | Hàm Tân |
|
|
|
| x |
|
713 | Măng Tố | Tánh Linh |
|
|
|
| x |
|
714 | Hàm Kiệm | Hàm Thuận Nam |
|
|
|
| x |
|
| KHÁNH HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
715 | Phượng Hoàng | Ninh Sim, Ninh Hòa | 12034 | 108054 |
| x |
|
|
716 | Hòn Bà | Khánh Phú, Khánh Vĩnh | 12008 | 108057 |
| x |
|
|
717 | Đá Bàn | Ninh Sơn, Ninh Hòa | 12044 | 109006 | x |
|
|
|
718 | Ninh Tây | Sông Cái, Ninh Hòa | 12038 | 108057 |
| x |
|
|
719 | Khánh Thượng | Khánh Thượng, Khánh Vĩnh | 12020 | 108046 |
| x |
|
|
720 | Ninh Thượng | Ninh Thượng, Ninh Hòa | 12034 | 109003 |
| x |
|
|
721 | Hòn Khói | Ninh Thọ, Ninh Hòa | 12033 | 109013 | x |
|
|
|
722 | Khánh Vĩnh | Khánh Vĩnh, Khánh Vĩnh | 12017 | 108055 | x |
|
|
|
723 | Khánh Sơn | Tô Hạp , Khánh Sơn | 12001 | 108058 | x |
|
|
|
724 | Vạn Bình | Vạn Bình, Vạn Ninh | 12047 | 109013 |
|
| x |
|
725 | Ninh Tân | Ninh Tân, Ninh Hòa | 12026 | 109002 |
|
| x |
|
726 | Sơn Tân | Sơn Tân, Cam Ranh | 12005 | 109006 |
|
| x |
|
727 | Suối Tiên | Diên Khánh |
|
|
|
| x |
|
728 | Khánh Hiệp | Khánh Vĩnh |
|
|
|
| x |
|
729 | Sơn Thái | Khánh Vĩnh |
|
|
|
| x |
|
730 | Thành Sơn | Khánh Sơn |
|
|
|
| x |
|
731 | Đại Lãnh | Vạn Ninh |
|
|
|
| x |
|
732 | Ninh An | Ninh Hoà |
|
|
|
| x |
|
733 | Diên Lâm | Diên Khánh |
|
|
|
| x |
|
734 | Khánh Bình | Khánh Vĩnh |
|
|
|
| x |
|
735 | Canm Phước Đông | Cam Ranh |
|
|
|
| x |
|
736 | Suối Cát | Diên Khánh |
|
|
|
| x |
|
VIII | KHU VỰC NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
| TP.HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
|
|
|
|
737 | Bình Chánh | Bình Chánh | 10040 | 106034 | x |
|
|
|
738 | Lê Minh Xuân | Lê Minh Xuân, Bình Chánh | 10045 | 106034 | x |
|
|
|
739 | Cần Giờ | Cần Thạnh, Cần Giờ | 10024 | 106059 | x |
|
|
|
740 | Tam Thôn Hiệp | Tam Thôn Hiệp, Cần Giờ | 10034 | 106053 | x |
|
|
|
741 | Cát Lái | Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 | 10045 | 106047 | x |
|
|
|
742 | Củ Chi | Tân Thông Hội, Củ Chi | 10058 | 106029 | x |
|
|
|
743 | An Phú | An Phú, Củ Chi | 11007 | 106028 | x |
|
|
|
744 | Hóc Môn | Hóc Môn, Hóc Môn | 10053 | 106036 | x |
|
|
|
745 | Thủ Đức | Phước Long, Quận 9 | 10050 | 106045 | x |
|
|
|
746 | Phạm Văn Cội | Củ Chi |
|
| x |
|
|
|
747 | Nhà Bè | Phú Xuân, Nhà Bè | 10040 | 106046 | x |
|
|
|
| ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
748 | Cẩm Mỹ | Xuân Mỹ, Long Khánh | 10046 | 107015 | x |
|
|
|
749 | Long Thành | TT.Long Thành, Long Thành | 10045 | 106056 | x |
|
|
|
750 | Túc Trưng | Túc Trưng, Định Quán | 11005 | 107012 | x |
|
|
|
751 | Gia Ray | TT.Xuân Lộc, Xuân Lộc | 10056 | 107026 | x |
|
|
|
752 | Đắc Lua | Đắc Lua, Tân Phú | 11027 | 107018 |
|
| x |
|
753 | Tam Bung | Định Quán, Định Quán | 11012 | 107021 |
|
| x |
|
754 | Vĩnh Cửu | Vĩnh An, Vĩnh Cửu | 11007 | 107002 |
|
| x |
|
755 | Hoà Bình | Phú Thạnh, Nhơn Trạch | 10042 | 106050 |
|
| x |
|
756 | Suối Sai | Suối Sai, Vĩnh Cửu | 11018 | 107004 |
|
| x |
|
757 | Hưng Nghĩa | Hưng Lộc, Thống Nhất | 10056 | 107007 |
|
| x |
|
758 | La Ngà | Định Quán |
|
|
|
| x |
|
759 | Tân Phú | TT. Tân Phú, Tân Phú | 11015 | 107027 | x |
|
|
|
760 | Bình Sơn | Bình Sơn, Long Thành |
|
|
|
| x |
|
761 | Long Tân | Long Tân, Nhơn Trạch |
|
|
|
| x |
|
| BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
762 | Bù Đăng | TT.Đức Phong, Bù Đăng | 11048 | 107015 | x |
|
|
|
763 | Bù Đốp | Thiện Hưng, Lộc Ninh | 11050 | 106036 | x |
|
|
|
764 | Bù Nho | Bù Nho, Phước Long | 11043 | 106052 | x |
|
|
|
765 | Bình Long | An Lộc, Bình Long | 11038 | 106036 | x |
|
|
|
766 | Chơn Thành | TT.Chơn Thành, Bình Long | 11024 | 106037 | x |
|
|
|
767 | Thọ Sơn | Thọ Sơn , Bù Đăng | 11054 | 107019 |
|
| x |
|
768 | Tân Lập | Tân Lập, Đông Phú | 11024 | 106049 |
|
| x |
|
769 | Đắk Ơ | Đắk Ơ, Phước Long | 12003 | 107004 |
|
| x |
|
770 | Long Bình | Long Bình, Phước Long | 11053 | 106049 |
|
| x |
|
771 | Nghĩa Trung | Nghĩa Trung, Bù Đăng | 11034 | 107010 |
|
| x |
|
772 | Lộc Ninh | TT.Lộc Ninh, Lộc Ninh | 11049 | 106035 | x |
|
|
|
| BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
773 | Lạc An | Lạc An, Tân Uyên | 11010 | 106055 | x |
|
|
|
774 | Bến Cát | Mỹ Phước, Bến Cát | 11009 | 106035 | x |
|
|
|
775 | Tân Uyên | Uyên Hưng, Tân Uyên | 11003 | 106048 | x |
|
|
|
776 | Phú Giáo | Phước Vĩnh, Phú Giáo | 11018 | 106048 |
| x |
|
|
777 | Ấp 3 | Minh Tân, Dầu Tiếng | 11023 | 106027 |
| x |
|
|
778 | An Phú | An Phú, Thuận An |
|
|
| x |
|
|
779 | Dĩ An | Dĩ An |
|
|
| x |
|
|
780 | Dầu Tiếng | Dầu Tiếng |
|
|
| x |
|
|
| TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
781 | Đồng Ban | TT.Tân Châu, Tân Châu | 11033 | 106010 | x |
|
|
|
782 | Kà Tum | Tân Đông, Tân Châu | 11040 | 106013 | x |
|
|
|
783 | Núi Bà | Thạnh Tân, Hòa Thành | 11024 | 106009 | x |
|
|
|
784 | Đồi 95 | Tân Hoà, Tân Châu | 11035 | 106020 | x |
|
|
|
785 | Bến Sỏi | Trí Bình, Châu Thành | 11017 | 106001 | x |
|
|
|
786 | Hồ Dầu Tiếng | Phước Minh, Dương Minh Châu | 11023 | 106014 | x |
|
|
|
787 | Trảng Bàng | Trảng Bàng, Trảng Bàng | 11002 | 106022 |
| x |
|
|
788 | Thạnh Bắc | Thạnh Bắc, Tân Biên | 11043 | 106003 |
| x |
|
|
789 | Bà Đét | Phước Vinh, Châu Thành | 11022 | 105055 |
| x |
|
|
790 | Ấp 5 | Trà Vong, Tân Biên | 11025 | 106006 |
| x |
|
|
791 | Ấp 1 | Bàu Đồn, Gò Dầu | 11010 | 106019 |
| x |
|
|
792 | Tiên Thuận | Tiên Thuận, Bến Cầu | 11008 | 106008 |
| x |
|
|
793 | Tân Biên | Tân Biên |
|
|
| x |
|
|
| LONG AN |
|
|
|
|
|
|
|
794 | Cần Đước | TT.Cần Đước, Cần Đước | 10036 | 106040 | x |
|
|
|
795 | Đức Hoà | TT.Hậu Nghĩa, Đức Hòa | 10054 | 106024 | x |
|
|
|
796 | Vĩnh Hưng | TT.Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng | 10053 | 105048 | x |
|
|
|
797 | Tân Hưng | Tân Hưng, Tân Hưng | 10052 | 105040 |
|
| x |
|
798 | Thạnh Hoá | Thạnh Hoá, Thạnh Hóa | 10039 | 106009 |
|
| x |
|
799 | Tân Thành | Tân Thành, Thủ Thừa | 10044 | 106020 |
|
| x |
|
800 | Tân Trụ | TT. Tân Trụ, Tân Trụ |
|
| x |
|
|
|
801 | TT.Đông Thành | Đức Huệ |
|
|
|
| x |
|
802 | Đông Thạnh | Đông Thạnh, Cần Guộc |
|
|
|
| x |
|
803 | Thủ Thừa | Thủ Thừa, Thủ Thừa |
|
|
|
| x |
|
804 | Tầm Vu | Tầm Vu, Tầm Vu |
|
|
|
| x |
|
| TIỀN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
805 | Cái Bè | TT.Cái Bè, Cái Bè | 10020 | 106002 | x |
|
|
|
806 | Chợ Gạo | TT.Chợ Gạo, Chợ Gạo | 10021 | 106028 | x |
|
|
|
807 | Châu Thành | TT.Tân Hiệp, Châu Thành | 10026 | 106021 | x |
|
|
|
808 | Hậu Mỹ Bắc | Hậu Mỹ Bắc A, Cái Bè | 10027 | 105058 | x |
|
|
|
809 | Mỹ Phước | TT.Mỹ Phước, Tân Phước | 10028 | 106012 | x |
|
|
|
810 | Phú Mỹ | Phú Mỹ, Tân Phước | 10033 | 106022 | x |
|
|
|
811 | An Hữu | An Hữu, Cái Bè | 10020 | 105054 | x |
|
|
|
812 | Gò Công Đông | Tân Hoà, Gò Công Đông | 10019 | 106043 | x |
|
|
|
813 | Thanh Tân | Thanh Tân, Tân Phước |
|
|
| x |
|
|
814 | Long Vĩnh | Long Vĩnh, Gò Công Tây |
|
|
| x |
|
|
| TRÀ VINH |
|
|
|
|
|
|
|
815 | Trà Vinh | TX.Trà Vinh, Trà Vinh | 9056 | 106020 |
| x |
|
|
816 | Cầu Ngang | Cầu Ngang, Cầu Ngang | 9048 | 106027 |
| x |
|
|
817 | Cầu Kè | Cầu Kè, Cầu Kè | 9053 | 106003 |
| x |
|
|
818 | Tiểu Cần | Phú Cần, Tiểu Cần | 9049 | 106012 | x |
|
|
|
819 | Trà Cú | TT.Trà Cú, Trà Cú | 9041 | 106016 | x |
|
|
|
820 | Bến Gia | Hiệp Thạnh, Duyên Hải |
|
| x |
|
|
|
821 | Châu Thành | Châu Thành |
|
|
| x |
|
|
| CẦN THƠ |
|
|
|
|
|
|
|
822 | Ô Môn | TT.Ô Môn, Ô Môn | 10007 | 105038 | x |
|
|
|
823 | Rạch Gòi | Thạnh Xuân, Châu Thành A | 9054 | 105040 | x |
|
|
|
824 | Thốt Nốt | TT.Thốt Nốt, Thốt Nốt | 10016 | 105032 | x |
|
|
|
825 | Thạnh Phú | Thạnh Phú, Thốt Nốt | 10008 | 105027 |
| x |
|
|
826 | Châu Thành A | Châu Thành A, Trường Long |
|
|
| x |
|
|
| SÓC TRĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
827 | Kế Sách | TT.Kế Sách, Kế Sách | 9046 | 105059 | x |
|
|
|
828 | Long Phú | TT.Long Phú, Long Phú | 9036 | 106008 | x |
|
|
|
829 | Mỹ Tú | TT.Huỳnh Hữu Nghĩa, Mỹ Tú | 9038 | 105049 | x |
|
|
|
830 | Khánh Hoà | Khánh Hoà, Vĩnh Châu | 9025 | 106000 | x |
|
|
|
831 | Hoà Đức | Hoà Tú 1, Mỹ Xuyên | 9028 | 105054 |
| x |
|
|
832 | Thạnh Trị | Thạnh Trị, Thạnh Trị | 9026 | 105042 |
| x |
|
|
833 | TT.Vĩnh Châu | Vĩnh Châu |
|
|
| x |
|
|
834 | Mỹ Xuyên | Mỹ Xuyên |
|
|
| x |
|
|
| ĐỒNG THÁP |
|
|
|
|
|
|
|
835 | Châu Thành | TT.Caí Tàu Hạ, Châu Thành | 10017 | 105051 | x |
|
|
|
836 | Hồng Ngự | TT.Hồng Ngự, Hồng Ngự | 10051 | 105021 | x |
|
|
|
837 | Mỹ Thọ | Mỹ Thọ, Cao Lãnh | 10025 | 105043 | x |
|
|
|
838 | Sa Đéc | Phường1, Sa Đéc | 10018 | 105047 | x |
|
|
|
839 | Thanh Bình | TT.Thanh Bình, Thanh Bình | 10033 | 105029 | x |
|
|
|
840 | Tam Nông | Tràm Chim, Tam Nông | 10040 | 105034 |
| x |
|
|
841 | Tân Hồng | Sa Rài, Tân Hồng | 10052 | 105028 |
| x |
|
|
842 | Lai Vung | TT.Lai Vung, Lai Vung | 10018 | 105040 | x |
|
|
|
843 | Mỹ An | Mỹ An, Tháp Mười | 10033 | 105053 |
| x |
|
|
| AN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
844 | Hội An | Hội An, Chợ Mới | 10025 | 105033 | x |
|
|
|
845 | Núi Sập | TT.Núi Sập, Thoại Sơn | 10016 | 105016 | x |
|
|
|
846 | Vĩnh.T.Trung | Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú | 10036 | 105012 | x |
|
|
|
847 | Thới Sơn | TT.Nhà Bàng, Tịnh Biên | 10037 | 105000 | x |
|
|
|
848 | Tân Phú | Tân Phú, Châu Thành | 10023 | 105010 |
| x |
|
|
849 | Châu Thành | An Châu, Châu Thành | 10027 | 105022 |
| x |
|
|
850 | An Phú | An Phú |
|
|
| x |
|
|
| KIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
851 | An Biên | TT.Thứ Ba, An Biên | 9049 | 105003 | x |
|
|
|
852 | Gò Quao | TT.Gò Quao, Gò Quao | 9044 | 105017 | x |
|
|
|
853 | Giồng Riềng | Thạnh Hưng, Giồng Riềng | 9054 | 105019 | x |
|
|
|
854 | Kiên Lương | TT.Kiên Lương, Kiên Lương | 10017 | 104039 | x |
|
|
|
855 | Tri Tôn | TT.Hòn Đất, Hòn Đất | 10016 | 104050 | x |
|
|
|
856 | Vĩnh Hoà Hưng | Hưng Nam, Gò Quao | 9045 | 105023 | x |
|
|
|
857 | Vĩnh Thuận | TT.Vĩnh Thuận, Vĩnh Thuận | 9030 | 105015 | x |
|
|
|
858 | An Ninh | TT.Thứ 11, An Minh | 9038 | 104058 | x |
|
|
|
859 | U Minh Thượng | An Ninh |
|
|
| x |
|
|
860 | Hà Tiên | TT.Hà Tiên | 10023 | 104029 | x |
|
|
|
| CÀ MAU |
|
|
|
|
|
|
|
861 | Đầm Dơi | TT.Đầm Dơi, Đầm Dơi | 9000 | 105012 | x |
|
|
|
862 | Phú Tân | Phú Tân, Cái Nước | 8053 | 104053 | x |
|
|
|
863 | Khánh Hưng | Khánh Hưng, Trần Văn Thời | 9010 | 104055 | x |
|
|
|
864 | Thới Bình | TT.Thới Bình, Thới Bình | 9021 | 105005 | x |
|
|
|
865 | Trần Văn Thời | TT.Trần Văn Thời, Trần Văn Thời | 9003 | 104058 | x |
|
|
|
866 | Viễn An Đông | Viên An Đông, Ngọc Hiển | 8041 | 104057 | x |
|
|
|
867 | Cái Nước | TT.Cái Nước, Cái Nước | 8056 | 105002 | x |
|
|
|
868 | U Minh (BĐ) | TT.U Minh, U Minh |
|
| x |
|
|
|
869 | Tam Giang | Tam Giang, Ngọc Hiệu |
|
|
| x |
|
|
| BẠC LIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
870 | NT.Đông Hải | Vĩnh Hậu, Vĩnh Lợi | 9012 | 105040 | x |
|
|
|
871 | Giá Rai | TT.Giá Rai, Giá Rai | 9014 | 105028 | x |
|
|
|
872 | Ngăn Dừa | TT.Ngăn Dừa, Hồng Dân | 9034 | 105028 | x |
|
|
|
873 | Long Điền Tây | Long Điền Tây, Giá Rai | 9007 | 105025 | x |
|
|
|
| BẾN TRE |
|
|
|
|
|
|
|
874 | Giồng Trôm | Bình Thành , Giồng Trôm | 10007 | 106032 | x |
|
|
|
875 | Hương Mỹ | Hương Mỹ, Mỏ Cày | 9058 | 106024 | x |
|
|
|
876 | Mỏ Cày | TT.Mỏ Cày, Mỏ Cày | 10007 | 106020 | x |
|
|
|
877 | Châu Thành | Châu Thành, Châu Thành | 10018 | 106022 |
| x |
|
|
878 | Thạnh Phú | Thạnh Phú, Thạnh Phú | 9057 | 106031 |
| x |
|
|
879 | Bình Đại | Bình Đại |
|
|
| x |
|
|
| BÀ RỊA VŨNG TÀU |
|
|
|
|
|
|
|
880 | Ấp 6 | Tân Thành, TX.Bà Rịa | 10037 | 107009 |
| x |
|
|
881 | Bình Ba | Bình Ba, Châu Đức | 10038 | 107013 |
| x |
|
|
882 | Tân Thành | Phước Hòa, Tân Thành | 10031 | 107003 |
| x |
|
|
883 | Long Điền | Long Điền, Long Đất | 10029 | 107013 |
| x |
|
|
884 | Kim Long | Kim Long, Châu Đức | 10043 | 107014 |
| x |
|
|
885 | Đội 3 | Bầu Lâm, Xuyên Mộc | 10040 | 107026 |
| x |
|
|
886 | Bà Rịa | Phước Xuyên, Thị xã Bà Rịa |
|
| x |
|
|
|
887 | Long Đất | Phước Long Hội, Long Đất |
|
|
| x |
|
|
888 | Xuân Sơn | Xuân Sơn, Châu Đức |
|
|
| x |
|
|
889 | Xuyên Mộc | TT.Phước Bửu, Xuyên Mộc | 10032 | 107022 | x |
|
|
|
| VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
890 | Trà Ôn | TT.Trà Ôn, Trà Ôn | 9058 | 105055 | x |
|
|
|
891 | Vũng Liêm | Vũng Liêm, Vũng Liêm | 10006 | 106011 |
| x |
|
|
892 | Măng Thít | Cái Nhum, Măng Thít | 10011 | 106007 |
| x |
|
|
893 | Bình Minh | Cái Vồn, Bình Minh | 10004 | 105049 |
| x |
|
|
894 | Tam Bình | Tam Bình, Tam Bình | 10003 | 106000 | x |
|
|
|
895 | Long Hồ | Hòa Ninh, Long Hồ |
|
|
| x |
|
|
| HẬU GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
896 | Long Mỹ | Long Mỹ, Long Mỹ | 9040 | 105036 |
| x |
|
|
897 | Vị Thuỷ | Vị Thuỷ |
|
|
| x |
|
|
IX | KHU VỰC TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
| KON TUM |
|
|
|
|
|
|
|
898 | Sa Thầy | TT.Sa Thầy, Sa Thầy | 14025 | 107047 | x |
|
|
|
899 | Đăc Uy | Đắc Uy, Đắc Hà | 14035 | 108003 |
| x |
|
|
900 | Đak Lỗ | Ngok Tem, Kon Plông | 14043 | 108022 |
| x |
|
|
901 | Nước Gia | Đắk Ring, Kon Plông | 14057 | 108013 |
| x |
|
|
902 | Đak Ong | Măng Xăng, Đắc Tô | 14054 | 107055 |
| x |
|
|
903 | Đak Pxi | ĐakPxi, Đak Hà | 14046 | 108005 |
| x |
|
|
904 | Đak Xú | Đak Xú, Ngọc Hồi | 14045 | 107036 |
| x |
|
|
905 | Xóm Mới | Mô Rai, Sa Thầy | 14024 | 107032 |
| x |
|
|
906 | Mô Rai | Mô Rai, Sa Thầy | 14010 | 107031 |
| x |
|
|
907 | Đăk Glei | Dăk Pék, Đăk Glei | 15004 | 107044 | x |
|
|
|
908 | Kon PLông | Tân Lập, Kon Plông | 14028 | 108012 | x |
|
|
|
909 | DăkMan | Đăk Glei |
|
|
| x |
|
|
910 | Đăk Long | Đăk Glei |
|
|
| x |
|
|
911 | Đăk Ang | Ngọc Hồi |
|
|
| x |
|
|
912 | Tân Cảnh | đắc Tô |
|
|
| x |
|
|
913 | Đăk KôI | Konplông |
|
|
| x |
|
|
| GIA LAI |
|
|
|
|
|
|
|
914 | ĐakĐoa | Đak Đoa, Mang Yang | 14000 | 108008 | x |
|
|
|
915 | Biển Hồ | TX.PleiKu, Pleiku | 14003 | 108001 | x |
|
|
|
916 | Kon Dong | TT.Mang Yang, Mang Yang | 14003 | 108017 | x |
|
|
|
917 | KBang | KaNat, KBang | 14010 | 108037 | x |
|
|
|
918 | Chư PRông | ChưPRông, ChưPrông | 13039 | 107051 | x |
|
|
|
919 | Chư Sê | Chư Sê, Chư Sê | 13042 | 108005 | x |
|
|
|
920 | Đak Sơ Mei | Đak Sơ Mei, Đak Đoa | 14012 | 108010 |
| x |
|
|
921 | Ia Krai | Ia Grai, Ia Grai | 14003 | 107041 |
| x |
|
|
922 | Yang Nam | Yang Nam, Kông Chro | 13040 | 108031 |
| x |
|
|
923 | Ia Mơ | Ia Mơ, Chư Prông | 13027 | 107043 |
| x |
|
|
924 | KRong | KRong, KBang | 14019 | 108026 |
| x |
|
|
925 | An Trung | An Trung, Kông Chro | 13050 | 108029 |
| x |
|
|
926 | Kon Chiêng | Kon Chiêng, Mang Yang | 13047 | 108017 |
| x |
|
|
927 | Phú Thiện | Chư A Thai, AYunpa | 13033 | 108017 |
| x |
|
|
928 | Krông Pa | Phú Cần, Krông Pa | 13018 | 108042 | x |
|
|
|
929 | TT.Chu Tý | Đức Cơ |
|
|
| x |
|
|
930 | Kông chRo | Kông chRo |
|
|
| x |
|
|
931 | Iarmok | Krông Pa |
|
|
| x |
|
|
932 | IaRSươm | Krông Pa |
|
|
| x |
|
|
933 | IaTul | Ayunpa |
|
|
| x |
|
|
934 | IaKo | Chư Sê |
|
|
| x |
|
|
935 | IaPếch | Iagrai |
|
|
| x |
|
|
936 | Tân An | An Khê |
|
|
| x |
|
|
| ĐĂK LĂK |
|
|
|
|
|
|
|
937 | EakNốp | EaKNốp, Eakar | 12048 | 108027 | x |
|
|
|
938 | Krông Bông | Krông Bông, Krông Bông | 12033 | 108024 | x |
|
|
|
939 | EahDing | EATar, Cư Mga | 12054 | 108007 | x |
|
|
|
940 | EaBung | Ea Bung, Ea Súp | 13010 | 107039 |
| x |
|
|
941 | Đăk Wil | Đăk Wil, Cư Gút | 12041 | 107040 |
| x |
|
|
942 | Quảng Sơn | Quảng Sơn, Đăk Nông | 12012 | 107046 |
| x |
|
|
943 | Đăk Plao | Đăk Plao, Đặkz Nông | 11052 | 108000 |
| x |
|
|
944 | Ea Sô | Ea Sô, Ea Kar | 12058 | 108033 |
| x |
|
|
945 | KrôngNăng | KrôngNăng |
|
|
| x |
|
|
946 | ChưĐrăm | KrôngBông |
|
|
| x |
|
|
947 | Km 110 | Lăk |
|
|
| x |
|
|
948 | EaSup | EaSup | 13004 | 107053 | x |
|
|
|
949 | Quảng Trực | Đăk Rlấp |
|
|
| x |
|
|
950 | Đăk Rtih | Đăk Rlấp |
|
|
| x |
|
|
951 | Thuận Hạnh | Đak Mil |
|
|
| x |
|
|
952 | Đức Mạnh | Đak Mil |
|
|
| x |
|
|
953 | Đak Sin | Đăk Rlấp |
|
|
| x |
|
|
| LÂM ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
954 | Lạc Dương | Lát, Lạc Dương, Lạc Dương | 12003 | 108025 | x |
|
|
|
955 | Suối Vàng | Suối Vàng, Lạc Dương | 11059 | 108022 | x |
|
|
|
956 | Thạnh Mỹ | Thạnh Mỹ, Đơn Dương | 11046 | 108030 | x |
|
|
|
957 | Đạ Tẻh | TT.Đạ Tẻh, Đạ Tẻh | 11034 | 107030 | x |
|
|
|
958 | Đạ Chay | Đạ Chay, Lạc Dương | 12007 | 108035 | x |
|
|
|
959 | Gung Ré | Gung Ré, Di Linh | 11030 | 108004 |
| x |
|
|
960 | Nam Ban | Nam Ban, Lâm Hà | 11051 | 108020 | x |
|
|
|
961 | Đam Rông | Đam Rông, Lạc Dương | 12010 | 108016 | x |
|
|
|
962 | Đạ M Ri | Đạ M Ri, Đạ Huoai | 11025 | 107039 |
| x |
|
|
963 | Đình Lạc | Di Linh, Di Linh | 11037 | 108008 |
| x |
|
|
964 | Lộc Bảo | Lộc Bảo, Bảo Lâm | 11049 | 107041 |
| x |
|
|
965 | Lộc Ngãi | Lộc Ngãi, Bảo Lâm | 11043 | 107056 |
| x |
|
|
966 | Quảng Trị | Quảng Trị, Đạ Tẻh | 11036 | 107038 |
| x |
|
|
967 | Phú Mỹ | Phú Sơn, Lâm Hà | 11054 | 108012 |
| x |
|
|
968 | Gia Bắc | Gia Bắc, Di Linh | 11020 | 108008 |
| x |
|
|
969 | Di Linh | Di Linh | 11034 | 108004 | x |
|
|
|
970 | Ninh Gia | Đức Trọng |
|
|
| x |
|
|
971 | TT.Đồng Nai | Cát Tiên |
|
|
| x |
|
|
972 | Lộc Bắc | Bảo Lộc |
|
|
| x |
|
|
973 | TT lộc Thắng | Bảo Lâm |
|
|
| x |
|
|
974 | Lộc Châu | Bảo Lộc |
|
|
| x |
|
|
975 | Hoà Nam | Di Linh |
|
|
| x |
|
|
976 | Đinh Trang Hoà | Di Linh |
|
|
| x |
|
|
977 | Tân Thanh | Lâm Hà |
|
|
| x |
|
|
978 | Tân Hội | Đức Trọng |
|
|
| x |
|
|
979 | Tam Bố | Di Linh |
|
|
| x |
|
|
980 | LiêngSRoin | Lâm Hà |
|
|
| x |
|
|
981 | Hiệp Thạnh | đức Trọng |
|
|
| x |
|
|
982 | Da Sa | Lạc Dương |
|
|
| x |
|
|
983 | Tà Năng | Đức Trọng |
|
|
| x |
|
|
984 | Đạ Long | Lạc Dương |
|
|
| x |
|
|
| ĐẮC NÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
985 | Đắc Rlấp | Quảng Tân, Đắc Rlấp | 12001 | 107031 |
| x |
|
|
986 | Krông Nô | Đăk Rỗ, Krông Nô | 12025 | 107051 |
| x |
|
|
987 | Đăk Nia | Đắc Nông |
|
|
| x |
|
|
988 | Đăk Rmăng | Đắc Nông |
|
|
| x |
|
|
989 | Quảng Phú | Krông Nô |
|
|
| x |
|
|
990 | Trường Xuân | Đắc Nông |
|
|
| x |
|
|
991 | Dur Kman | Krông Ana |
|
|
| x |
|
|
992 | Đắc Phơi | Lăk |
|
|
| x |
|
|
993 | Hoà Phú | Cư Rut |
|
|
| x |
|
|
994 | Krông Na | Buôn Đôn |
|
|
| x |
|
|
995 | Cư Bao | KrôngBuk |
|
|
| x |
|
|
996 | EaMDroh | Cư Mgar |
|
|
| x |
|
|
997 | Krông Á | Mađrăc |
|
|
| x |
|
|
998 | EaKtur | Krông Ana |
|
|
| x |
|
|
999 | EAWy | EaHleo |
|
|
| x |
|
|
1000 | Cư Né | Krông Buk |
|
|
| x |
|
|
Số trạm |
|
| 389 | 343 | 268 | 0 | ||
Tổng số trạm |
|
| 1000 | |||||
Chú thích: |
|
|
|
|
|
| ||
| - Các điểm đo bổ sung thì tọa độ mới sơ bộ xác định hoặc chưa xác định, khi lắp đặt thiết bị đo mới xác định tọa độ chính xác. | |||||||
| - Để tăng cường các điểm đo mưa phục vụ cho dự báo, nên Quy hoạch tập trung đầu tư trong hai giai đoạn 2007-2010 và 2011-2015. |
PHỤ LỤC II-1: DANH SÁCH TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT XÂY DỰNG THÊM ĐẾN NĂM 2020 (NẰM NGOÀI CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC ĐÃ NÊU Ở PHỤ LỤC I) | ||||||||||||||
|
| |||||||||||||
Hệ thống sông/lưu vực sông | Tên sông | Tỉnh | Vị trí dự kiến xây dựng trạm quan trắc tài nguyên nước | Trạm quan trắc số lượng nước | Trạm quan trắc chất lượng nước | Dự kiến thời gian xây dựng | ||||||||
Biên giới | Thượng nguồn | Nhập lưu trên sông chính | Nhập lưu trên sông nhánh | Cửa ra | Trao đổi nước | Hồ chứa | 2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||||
LƯU VỰC SÔNG HỒNG THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | ||
| Ngòi Bo | Lào Cai | xã Gia Phú - huyện Bảo Thắng |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Ngòi Lao | Phú Thọ | xã Bằng Giã - huyện Hạ Hòa |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Nậm Mạ | Lai Châu | xã Mù Cả huyện Mường Tè |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Nậm Nhé | Lai Châu | Xã Mường Mô - huyện Mường Tè |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Nậm Mươn | Lai Châu | Huyện Mường Lay |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Nậm Na (b) | Lai Châu | xã Nậm Cha -huyện Sìn Hồ |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
|
| Lai Châu | Huổi Quang |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Nậm Nguôi | Sơn La | xã Mường Sại -huyện Thuận Châu |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Nậm Mu | Lai Châu | Hồ Bản Chát (Than Uyên) |
|
|
|
|
|
| x | x |
| | |
| Ngòi Sảo | Hà Giang | xã Bằng Hành- huyện Bắc Quang |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Sông Gâm | Tuyên Quang | Hồ Na Hang |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Ngòi Quảng | Tuyên Quang | xã Xuân Quang - huyện Chiêm Hóa |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Nậm Rốm | Điện Biên | phường Thanh Minh - TP Điện Biên |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Sông Công | Thái Nguyên | Hồ Núi Cốc (Phù Trìu) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Sông Lạch Tray | Hải Phòng | Lạch Tray |
|
|
|
| x |
|
| x | | | |
LƯU VỰC SÔNG BẰNG GIANG - KỲ CÙNG VÀ PHỤ CẬN |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |||
| Bắc Khê | Lạng Sơn | xã Thất Khê - huyện Tràng Định |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Na Rì | Bắc Kạn | xã Lương Thành - huyện Na Rì |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Tà Kéo | Lạng Sơn | Xã Hòa Bình - huyện Bình Gia |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Sông Tiên Yên | Quảng Ninh | xã Tiên yên - huyện Tiên Yên |
|
|
|
| x |
|
| x | | | |
|
| Quảng Ninh | Hồ Yên Lập (Yên Hưng) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
LƯU VỰC SÔNG MÃ VÀ PHỤ CẬN |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |||
| Sông Chu | Thanh Hóa | Cửa Đạt |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Sông Mực | Thanh Hóa | huyện Tĩnh Gia |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Sông Mực | Thanh Hóa | Sông Mực (Hải Vân) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Sông Bùng | Thanh Hóa | Huyện Yên Thành |
| x |
|
|
|
|
|
| | | |
LƯU VỰC SÔNG CẢ |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |||
| Sông Cả | Nghệ An | Kè Gỗ |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| H. Nguyên | Nghệ An | Yên Thắng - huyện Tương Dương |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Sông Nghèn | Hà Tĩnh | Can Lộc |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Sông Rác | Hà Tĩnh | Sông Rác (Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
LƯU VỰC SÔNG GIANH VÀ PHỤ CẬN |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |||
| Sông Cam Lộ | Quảng Trị | Cam Lộ |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
LƯU VỰC SÔNG HƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |||
| Sông Hương | Thừa Thiên Huế | Dương Hoà (Dương Thủy) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
|
| Thừa Thiên Huế | Bình Điền (Hương Trà) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
|
| Thừa Thiên Huế | Cổ Bi (Hương Trà) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Phá Tam Giang | Thừa Thiên Huế | Tam Giang |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Đầm Cầu Hai | Thừa Thiên Huế | Cầu Hai |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
LƯU VỰC SÔNG VU GIA - THU BỒN |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |||
| Sông A Vương | Quảng Nam | hồ Phú Ninh (Tam Ngọc - Thị xã Tam kỳ) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Sông A Vương | Quảng Nam | hồ A Vương (Nà Kooi Đông - Đông Giang) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
LƯU VỰC SÔNG KÔN VÀ PHỤ CẬN |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |||
| An Lão | Bình Định | Bồng Sơn |
|
| x |
|
|
|
| x | | | |
| Côn | Bình Định | Tân An (Thạnh Hòa) |
|
| x |
|
|
|
| x | | | |
| Hà Thanh | Bình Định | Tuy Phước |
|
| x |
|
|
|
|
| | |
|
|
| Bình Định | Đầm Thị Nại (Phước Thuận) |
|
|
|
|
|
|
| x | | |
|
| Mỹ Cát | Bình Định | xã Mỹ Cát - huyện Phù Cát |
|
| x |
|
|
|
|
| | |
|
| Sông Kỳ Lộ | Phú Yên | An Thạnh (xã An Thạnh - huyện Tuy An) |
|
| x |
|
|
|
|
| | | |
LƯU VỰC SÔNG BA VÀ PHỤ CẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | ||
| Sông Hinh | Gia Lai | Ya-Yun hạ (Hơ bông - Chư Sê) |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
LƯU VỰC SÔNG CÁI NHA TRANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | ||
| Sông Cái Ninh Hòa | Khánh Hòa | Đầm Nha Phu |
|
|
|
| x |
|
|
| | | |
| Sông Cái Ninh Hòa | Khánh Hòa | Vịnh Cam Ranh |
|
|
|
| x |
|
|
| | | |
LƯU VỰC SÔNG CÁI NINH THUẬN VÀ PHỤ CẬN |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |||
| Sông Lòng Sông | Bình Thuận | xã Phước Thể - huyện Tuy Phong |
|
|
|
| x |
|
|
| | | |
| Sông Phan | Bình Thuận | Tân An |
|
|
|
| x |
|
|
| | | |
| Sông Ray | Bà Rịa - Vũng Tàu | sông Ray |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | ||
| Đồng Nai | Lâm Đồng | Đinh Trang Thương - Di Linh |
|
|
|
|
|
| x | x |
| | |
| Đăk Quơn | Lâm Đồng | Đại Ninh |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Buông | Đồng Nai | xã An Hòa - huyện Long Thành |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Đắc MBRi (Đắc Hoai) | Lâm Đồng | Nam Cát Tiên - Tân Phú |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Đa Dâng | Lâm Đồng | Cát Tiên |
| x |
|
|
|
|
|
| | | |
| Sông Bé | Bình Dương | Thác Mơ - Phước Long |
| x |
|
|
|
|
|
| | | |
|
| Bình Phước | Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
| Sông Sài Gòn | TP. Hồ Chí Minh | An Phú |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
| Sông Cần Giuộc | Long An | H. Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
| Sa Cát | Bình Dương | Phú Thịnh - Phú Giáo |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Đachơ Uýt | Đắc Lắc | H. Đắc KLáp | x |
|
|
|
|
|
|
| | | |
|
| Bình Phước | xã Bù Tam - huyện Phước Long |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Tôn Lê Tru | Bình Phước | xã An Phú - huyện Bình Long |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Thị Tính | Bình Dương | xã Tân An - TX Thủ Dầu Một |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Vàm Cỏ Tây | Long An | Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
| Sông Lòng Tàu | TP. Hồ Chí Minh | xã Bình Phước - huyện Cần Giờ |
|
|
| x |
|
|
|
| | | |
| Sông Thị Vải | Đồng nai | Huyện Long Thành |
| x |
|
|
|
|
|
| | | |
|
| TP. Hồ Chí Minh | xã Thạnh An - huyện Cần Giờ |
|
|
|
| x |
|
|
| | | |
| Sông La Ngà | Bình Thuận | Hàm Thuận - Đa Mi |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
LƯU VỰC SÔNG MÊKÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | ||
| Sông Đắcbla | Kon Tum | hồ Bản Vẽ |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Sông Đắcbla | Kon Tum | hồ Plei Krong |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Srepok | Đắc Lắc | hồ Buôn Tua Srah |
|
|
|
|
|
| x | x | | |
|
| Srepok | Đắc Nông | hồ Đức Xuyên |
|
|
|
|
|
| x | x | | | |
| Sa Thầy | Kon Tum | Thượng Kon Tum (Đắk Kôi, Mãng Càn - Kon Plông) |
|
|
|
|
|
| x | x | | |
|
| Sa Thầy | Kon Tum | Sê San 3 (Morai - Sa Thầy) |
|
|
|
|
|
| x | x | | |
|
| Hậu Giang | Sóc Trăng | Huyện Kế sách - Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
| Cổ Chiên | Trà Vinh | Thị xã Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
|
| Vĩnh Long | Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
| Kênh Xáng | Bạc Liêu | TX. Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
|
| Cà Mau | TX. Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
| x | | | |
Tổng số |
|
| 78 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | 29 | 24 |
PHỤ LỤC II-2: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |||||||||||||
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC TÂY BẮC BỘ | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số TT | Số hiệu điểm quan trắc | Số lượng công Trình | Vị trí địa lý | Toạ độ và độ cao điểm đo | Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT | Thời gian thực hiện | |||||||
Xã | Huyện | Tỉnh | X | Y | Z | ||||||||
2007- 2010 | 2011- 2015 | 2016- 2020 | |||||||||||
I. Trạm quan trắc Mường Thanh |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 2 | Thanh Nưa | Điện Biên Đông | Điện Biên | 18295268 | 2377517 |
|
|
|
| x | |
2 | QT2 | 2 | Thanh Luông |
| Điện Biên | 18292376 | 2367220 |
|
|
| x |
| |
3 | QT3 | 2 | Thanh Hưng | Điện Biên Đông | Điện Biên | 18287281 | 2367497 |
|
|
| x |
| |
4 | QT4 | 2 | Noong Bua | TP. Điện Biên | Điện Biên | 18298530 | 2365774 |
| x |
| x |
| |
5 | QT5 | 2 | Noong Luống | TP. Điện Biên | Điện Biên | 18292234 | 2356044 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 5 | 10 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| |
II. Trạm quan trắc Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
| x | |||
1 | QT1 | 1 | Chiềng Đông | Yên Châu | Sơn La | 18417534 | 2338914 |
|
|
|
| x | |
2 | QT2 | 1 | TT. Hát Lót | Mai Sơn | Sơn La | 18405027 | 2346148 |
|
|
|
| x | |
3 | QT3 | 1 | Chiềng Sinh | TX. Sơn La | Sơn La | 18395502 | 2352741 |
| x |
|
| x | |
4 | QT4 | 1 | Chiềng Cơi | TX. Sơn La | Sơn La | 18387467 | 2358697 |
| x |
|
| x | |
5 | QT5 | 1 | Mường Bú | Mường la | Sơn La | 18396660 | 2367911 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
III. Trạm quan trắc Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 1 | Nà Mường | Mộc Châu | Sơn La | 18468321 | 2316608 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 1 | Tô Múa | Mộc Châu | Sơn La | 18482155 | 2309422 |
|
|
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Vân Hồ | Mộc Châu | Sơn La | 18475747 | 2297417 |
| x |
| x |
| |
4 | QT4 | 1 | Song Khủa | Mộc Châu | Sơn La | 18489830 | 2318267 |
| x |
| x |
| |
5 | QT5 | 1 | Chiềng Yên | Mộc Châu | Sơn La | 18494295 | 2299718 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
IV. Trạm quan trắc Tam Điệp-Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 1 | Quang Sơn | TX. Tam Điệp | Ninh Bình | 18591997 | 2231272 |
| x |
| x |
| |
2 | QT2 | 1 | P. Ngọc Trạo | TX. Bỉm Sơn | Thanh Hoá | 18588255 | 2221432 |
| x |
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Yên Thành | Yên Mô | Ninh Bình | 18601836 | 2227146 |
| x |
|
| x | |
4 | QT4 | 1 | Ninh Hải | Hoa Lư | Ninh Bình | 18595488 | 2239524 |
| x |
|
| x | |
5 | QT5 | 1 | Phú Long | Nho Quan | Ninh Bình | 18581941 | 2235242 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| |
V. Trạm quan trắc cam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
| x | ||||
1 | QT1 | 1 | Bắc Cường | TX. Lào Cai | Lào Cai | 18395538 | 2487030 |
| x |
|
| x | |
2 | QT2 | 1 | P. Duyên Hải | TX. Lào Cai | Lào Cai | 18391978 | 2490217 |
| x |
|
| x | |
3 | QT3 | 1 | Cốc San | Bát Xát | Lào Cai | 18389821 | 2483275 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
Tổng cộng | 23 | 28 |
|
|
|
|
|
| 11 |
|
|
|
PHỤ LỤC II-3: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |||||||||||||
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC BẮC BỘ | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số TT | Số hiệu điểm quan trắc | Số TT công trình | Số hiệu công trình | Đối tượng quan trắc | Vị trí | Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |||||
Xã | Huyện | Tỉnh | 2007 - 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | ||||||||
1. Trạm Vĩnh Yên - Vĩnh Lạc (14/30) | |||||||||||||
1 | Q.1 | 1 | Q.1 |
| Sơn Đông | Lập Thạch | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.1a | qp1 | Sơn Đồng | Lập Thạch | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
2 | Q.2 | 3 | Q.2 | qh2 | Việt Xuân | Yên Lạc | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |
3 | Q.3 | 4 | Q.3 | qp1 | Yên Lập | Yên Lạc | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |
4 | Q.4 | 5 | Q.4 | qp1 | Vân Hội | Tam Dương | Vĩnh Phúc | x |
|
|
| đã có | |
6 | Q.4a | N | Vân Hội | Tam Dương | Vĩnh Phúc | x |
|
|
| đã có | |||
5 | Q.5 | 7 | Q.5 | qp1 | P. Ngô Quyền | TX.Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |
6 | Q.6 | 8 | Q.6 | qp1 | Trung Nguyên | Yên Lạc | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |
7 | Q.7 | 9 | Q.7 | qp1 | Bình Dương | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |
8 | Q.8 | 10 | Q.8 | qp2 | TT. VÜnh Têng | Vĩnh Tường | VÜnh Phóc | x |
|
|
| đã có | |
11 | Q.8a | qp1 | TT. VÜnh Têng | Vĩnh Tường | VÜnh Phóc | x |
|
|
| đã có | |||
9 | Q.9 | 12 | Q.9 | qh2 | VÜnh ThÞnh | VÜnh Têng | VÜnh Phóc | x |
|
|
| đã có | |
13 | Q.9a | qp1 | VÜnh ThÞnh | VÜnh Têng | VÜnh Phóc | x |
|
|
| đã có | |||
14 | QI-1a | qp1 | Tu©n chÝnh | VÜnh Têng | VÜnh Phóc |
|
|
|
| đã có | |||
15 | QI-2a | qp1 | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
16 | QI-3a | qp1 | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
17 | QI-4a | qp1 | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
10 | Q.10 | 18 | Q.10 | qh2 | VÜnh ThÞnh | VÜnh Têng | VÜnh Phóc |
|
|
|
| đã có | |
11 | Q.11 | 19 | Q.11a | qp1 | Tu©n chÝnh | VÜnh Têng | VÜnh Phóc |
|
|
|
| đã có | |
12 | QTIII | 20 | QTIII-1 | qh2 | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |
21 | QTIII-2 | qh2 | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
22 | QTIII-3 | qh2 | Vĩnh Thịnh | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
23 | QTIII-4 | qh2 | Tuân Chính | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
24 | QTIII-5 | qh2 | Tam Phúc | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
25 | QTIII-6 | qp2 | Tam Phúc | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
26 | QTIII-7 | qp2 | Tam Phúc | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
27 | QTIII-8 | qp2 | TT | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
28 | QTIII-9 | qp1 | Vũ Di | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |||
13 | CL1 | 29 | CL1 | NM | TX. Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
| đã có | |
14 | M1 | 30 | M1 | NM | Vân Hội | Tam Dương | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| đã có | |
Cộng | 14 |
| 30 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| |
2. Đan Phượng-Hoài Đức (11/25) | |||||||||||||
1 | Q.55 | 1 | Q.55 | qh2 | Liên Trung | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.56 | 2 | Q.56 | qh2 | Thọ An | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
3 | QIII-1 | qh2 | Thọ An | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
4 | QIII-2 | qh2 | Thọ An | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
5 | QIII-3 | qh2 | Thọ An | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
6 | QIII-4 | qh2 | Thọ An | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
3 | Q.57 | 7 | Q.57 | qh2 | Tân Lập | Đan Phượng | Hà Tây | x |
|
|
| đã có | |
8 | Q.57a | qp1 | Tân Lập | Đan Phượng | Hà Tây | x |
|
|
| đã có | |||
4 | Q.58 | 9 | Q.58 | qh2 | Sơn Đồng | Hoài Đức | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
10 | Q.58a | qp1 | Sơn Đồng | Hoài Đức | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
5 | Q.59 | 11 | Q.59a | qh2 | Vân Côn | Hoài Đức | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
6 | Q.60 | 12 | Q.60 | qh2 | An Thượng | Hoài Đức | Hà Tây | x |
|
|
| đã có | |
13 | Q.60a | qp1 | An Thượng | Hoài Đức | Hà Tây | x |
|
|
| đã có | |||
7 | Q.173 | 14 | Q.173 | qp1 | Thị xã Sơn Tây |
| Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
8 | QSH1 | 15 | QSH1 | NM | Liên Hà | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
9 | QTIV | 16 | QTIV-1 | qh2 | Liên Trung | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
17 | QTIV-2 | qh2 | Liên Trung | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
18 | QTIV-3 | qh2 | Tân Lập | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
19 | QTIV-4 | qh2 | Tân Lập | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
20 | QTIV-5 | qh2 | Tân Lập | Đan Phượng | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
21 | QTIV-6 | qh2 | TT Hoài Đức | Hoài Đức | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
22 | QTIV-7 | qh2 | Sơn Đồng | Hoài Đức | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
23 | QTIV-8 | qh2 | Song Phượng | Hoài Đức | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
10 | Q.213 | 24 | Q.213 | N | Tân Lập | Hoài Đức | Hà Tây |
| X |
|
| Sẽ XD | |
11 | Q.217 | 25 | Q.217 | qp | Thọ An | Đan Phượng | Hà Tây |
| X |
|
| ||
Cộng | 11 |
| 25 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| |
3. Hà Nội - Hà Tây (19/40) | |||||||||||||
1 | Q.62 | 1 | Q.62 | qp2 | Minh Khai | Từ Liêm | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
2 | Q.62a | qp1 | Minh Khai | Từ Liêm | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |||
2 | Q.63 | 3 | Q.63 | qp2 | P. Dịch Vọng | Q. Cầu Giấy | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
4 | Q.63a | qp1 | P. Dịch Vọng | Q. Cầu Giấy | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |||
3 | Q.64 | 5 | Q.64 | qh1 | P. Kim Liên | Q. Đống Đa | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
6 | Q.64a | qp1 | P. Kim Liên | Q. Đống Đa | Hà Nội |
|
|
|
| đã có | |||
4 | Q.65 | 7 | Q.65 | qh2 | P. Hoàng Liệt | Q.Hoàng Mai | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
8 | Q.65a | qh1 | P. Hoàng Liệt | Q.Hoàng Mai | Hà Nội |
|
|
|
| đã có | |||
9 | Q.65b | qp1 | P. Hoàng Liệt | Q.Hoàng Mai | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |||
5 | Q.66 | 10 | Q.66 | qh1 | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
11 | Q.66a | qp2 | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Hà Nội |
|
|
|
| đã có | |||
12 | Q.66b | qp1 | Ngũ Hiệp | Thanh Trì | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |||
6 | Q.67 | 13 | Q.67 | qh2 | P.Tứ Liên | Q. Tây Hồ | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
14 | Q.67a | qp1 | P.Tứ Liên | Q. Tây Hồ | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |||
7 | Q.68 | 15 | Q.68 | qh1 | P. Nguyễn Trãi | TX Hà Đông | Hà Tây | x |
|
|
| đã có | |
16 | Q.68a | qp2 | P. Nguyễn Trãi | TX Hà Đông | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
17 | Q.68b | qp1 | Phú Lãm | TX Hà Đông | Hà Tây | x |
|
|
| đã có | |||
8 | Q.69 | 18 | Q.69 | qh1 | Phú Lãm | TX Hà Đông | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
19 | Q.69a | qp1 | Đông Mai | Thanh Oai | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |||
9 | Q.75 | 20 | Q.75 | qh1 | Đông Mai | Thanh Oai | Hà Tây | x |
|
|
| đã có | |
21 | Q.75a | qp1 | Đông Mai | Thanh Oai | Hà Tây | x |
|
|
| đã có | |||
10 | SD1 | 22 | SD1 | NM | Đông Mai | Thanh Oai | Hà Tây |
|
|
|
| đã có | |
11 | Q.175 | 23 | Q.175 | qh1 | TT Thanh Oai | H.Thanh Oai | Hà Tây |
| X |
|
| Sẽ XD | |
24 | Q.175a | qp1 | TT Thanh Oai | H.Thanh Oai | Hà Tây |
|
|
| Sẽ XD | ||||
25 | Q.175a | N | TT Thanh Oai | H.Thanh Oai | Hà Tây |
|
|
| Sẽ XD | ||||
12 | Q.176 | 26 | Q.176 | qp1 | TT Mỹ Đức | Mỹ Đức | Hà Tây | x | X |
|
| Sẽ XD | |
27 | Q.176a | T2 | TT Mỹ Đức | Mỹ Đức | Hà Tây | x |
|
| Sẽ XD | ||||
13 | Q.177 | 28 | Q.177 | qh1 | TT Ứng Hoà | Ứng Hoà | Hà Tây |
| X |
|
| Sẽ XD | |
29 | Q.177a | qp1 | TT Ứng Hoà | Ứng Hoà | Hà Tây |
|
|
| Sẽ XD | ||||
30 | Q.177b | N | TT Ứng Hoà | Ứng Hoà | Hà Tây |
|
|
| Sẽ XD | ||||
14 | Q.214 | 31 | Q.214 | N | Tứ Liên | Tây Hồ | Hà Nội | x | X |
|
| Sẽ XD | |
15 | Q.215 | 32 | Q.215 | N | P.Trung Tự | Đống Đa | Hà Nội |
| X |
|
| Sẽ XD | |
16 | Q.216 | 33 | Q.216 | N | Ngọc Hồi | Thanh Trì | Hà Nội | x | X |
|
| Sẽ XD | |
17 | Q.76 | 34 | Q.76 | qh1 |
| Chương Mỹ | Hà Tây |
| X |
|
| Sẽ XD | |
35 | Q.76a | qp1 |
| Chương Mỹ | Hà Tây |
|
|
| Sẽ XD | ||||
36 | Q.76b | N |
| Chương Mỹ | Hà Tây | x |
|
| Sẽ XD | ||||
18 | Q.77 | 37 | Q.77 | qh1 |
| Chương Mỹ | Hà Tây |
| X |
|
| Sẽ XD | |
38 | Q.77a | qp1 |
| Chương Mỹ | Hà Tây |
|
|
| Sẽ XD | ||||
19 | Q.193 | 39 | Q.193 | qh1 |
| Mỹ Đức | Hà Tây |
| X |
|
| Sẽ XD | |
40 | Q.193a | qp1 |
| Mỹ Đức | Hà Tây |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 19 |
| 40 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| |
4. Hà Nội - Yên Phong (15/22) | |||||||||||||
1 | Q.15 | 1 | Q.15 | qp1 | Quang Tiến | Sóc Sơn | Hà Nội |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.23 | 2 | Q.23a | qp1 | Hải Bối | Đông Anh | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
3 | Q.32 | 3 | Q.32 | qh2 | Đông Hải | Đông Anh | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
4 | Q.33 | 4 | Q.33 | qh2 | Mai Lâm | Đông Anh | Hà Nội |
|
|
|
| đã có | |
5 | Q.33a | qp1 | Mai Lâm | Đông Anh | Hà Nội |
|
|
|
| đã có | |||
5 | Q.34 | 6 | Q.34a | qp2 | Dốc Tó | Đông Anh | Hà Nội |
|
|
|
| đã có | |
6 | Q.35 | 7 | Q.35a | qp1 | Vân Hà | Đông Anh | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
8 | Q.35 | qp2 | Vân Hà | Đông Anh | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |||
7 | Q.36 | 9 | Q.36 | qp1 | Văn Môn | Yên Phong | Bắc Ninh |
|
|
|
| đã có | |
8 | Q.37 | 10 | Q.37 | qp2 | TT. Chờ | Yên Phong | Bắc Ninh | x |
|
|
| đã có | |
11 | Q.37a | qp1 | TT. Chờ | Yên Phong | Bắc Ninh | x |
|
|
| đã có | |||
9 | Q.38 | 12 | Q.38 | qh2 | Đông Xuyên | Yên Phong | Bắc Ninh |
|
|
|
| đã có | |
10 | SC1 | 13 | SC1 | NM | Đông Xuyên | Yên Phong | Bắc Ninh |
|
|
|
| đã có | |
11 | Q.39 | 14 | Q.39 | qp1 |
| Hiệp Hoà | Bắc Giang | x | X |
|
| Sẽ XD | |
12 | Q.189 | 15 | Q.189 | qh1 |
| Việt Yên | Bắc Giang |
| X |
|
| Sẽ XD | |
16 | Q.189a | qp1 |
| Việt Yên | Bắc Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
13 | Q.190 | 17 | Q.190 | qh1 |
| Việt Yên | Bắc Giang |
| X |
|
| Sẽ XD | |
18 | Q.190a | qp1 |
| Việt Yên | Bắc Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
14 | Q.191 | 19 | Q.191 | qh1 |
| Việt Yên | Bắc Giang |
| X |
|
| Sẽ XD | |
20 | Q.191a | qp1 |
| Việt Yên | Bắc Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
15 | Q.192 | 21 | Q.192 | qh1 |
| Việt Yên | Bắc Giang |
|
| X |
| Sẽ XD | |
22 | Q.192a | qp1 |
| Việt Yên | Bắc Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 15 |
| 22 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
| |
5. Gia Lâm-Mỹ Văn (12/24) | |||||||||||||
1 | Q.50 | 1 | Q.50a | qp1 | Tân Chi | Tiên Sơn | Bắc Ninh |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.115 | 2 | Q.115 | qh2 | Phố Hồ | Thuận Thành | Bắc Ninh | x |
|
|
| đã có | |
3 | Q.116 | 3 | Q.116a | qp1 | Phố Hồ | Thuận Thành | Bắc Ninh | x |
|
|
| đã có | |
4 | Q.116b | T3-J | Phố Hồ | Thuận Thành | Bắc Ninh | x |
|
|
| đã có | |||
4 | Q.119 | 5 | Q.119 | qh1 | TT Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên | x |
|
|
| đã có | |
6 | Q.119a | qp2 | TT Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
7 | Q.119b | qp1 | TT Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên | x |
|
|
| đã có | |||
8 | QV-1a | qp1 | Xã Đình Dù | Văn Lâm | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
9 | QV-2a | qp1 | Xã Đình Dù | Văn Lâm | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
10 | QV-3a | qp1 | TT Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
11 | QV-4a | qp1 | TT Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
5 | Q.218 | 12 | Q.218 | N | TT Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên | x |
| X |
| Sẽ XD | |
6 | Q.120 | 13 | Q.120 | qh1 | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
14 | Q.120a | qp2 | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Hà Nội |
|
|
|
| đã có | |||
15 | Q.120b | qp1 | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |||
7 | Q.121 | 16 | Q.121 | qh2 | P.Ngọc Thuỵ | Q.Long Biên | Hà Nội | x |
|
|
| đã có | |
8 | Q.127 | 17 | Q.127 | qh1 | Hưng Long | Mỹ Hào | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |
18 | Q.127a | qp1 | Hưng Long | Mỹ Hào | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
9 | M2 | 19 | M2 | NM | TT Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |
10 | Q.187 | 20 | Q.187 | qp1 | Khắc Niệm | Tiên Sơn | Bắc Ninh |
|
| X |
| Sẽ XD | |
11 | Q.194 | 21 | Q.194 | qh1 |
| Văn Lâm | Hưng Yên |
|
| X |
| Sẽ XD | |
22 | Q.194a | qp1 |
| Văn Lâm | Hưng Yên |
|
|
| Sẽ XD | ||||
12 | Q.195 | 23 | Q.195 | qh1 |
| Cẩm Giàng | Hải Dương |
|
| X |
| Sẽ XD | |
24 | Q.195a | qp1 |
| Cẩm Giàng | Hải Dương |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 12 |
| 24 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
| |
6. Phủ Lý-Duy Tiên (13/36) | |||||||||||||
1 | Q.82 | 1 | Q.82 | qh1 | P.Châu Sơn | TX Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.82a | qp1 | P.Châu Sơn | TX Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
2 | Q.83 | 3 | Q.83 | qh2 | P.Châu Sơn | TX Phủ Lý | Hà Nam | x |
|
|
| đã có | |
4 | Q.83a | qh1 | P.Châu Sơn | TX Phủ Lý | Hà Nam | x |
|
|
| đã có | |||
5 | Q.83b | qp1 | P.Châu Sơn | TX Phủ Lý | Hà Nam | x |
|
|
| đã có | |||
3 | Q.84 | 6 | Q.84 | qh2 |
| Thị xã Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |
7 | Q.84a | qh1 |
| Thị xã Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
8 | Q.84b | qp1 |
| Thị xã Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
4 | Q.85 | 9 | Q.85 | qh2 | Lam Hạ | TX Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |
10 | Q.85a | qh1 | Lam Hạ | TX Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
11 | Q.85b | qp1 | Lam Hạ | TX Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
5 | Q.86 | 12 | Q.86 | qh1 | Châu Son | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |
13 | Q.86a | qp1 | Châu Son | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
6 | Q.87 | 14 | Q.87 | qh2 | Hưng Lý | Lý Nhân | Hà Nam | x |
|
|
| đã có | |
15 | Q.87a | qh1 | Hưng Lý | Lý Nhân | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
16 | Q.87b | qp1 | Hưng Lý | Lý Nhân | Hà Nam | x |
|
|
| đã có | |||
7 | Q.88 | 17 | Q.88 | qh2 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |
18 | Q.88a | qh1 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
19 | Q.88b | qp1 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
8 | Q.89 | 20 | Q.89 | qh2 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |
9 | SD2 | 21 | SD2 | NM | Thị xã Phủ Lý | Hà Nam |
|
|
|
|
| đã có | |
10 | QTV | 22 | QTXV-1 | qh2 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |
23 | QTXV-2 | qh2 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
24 | QTXV-3 | qh2 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
25 | QTXV-4 | qh2 | Chuyên Ngoại | Duy Tiên | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
26 | QTXV-5 | qh2 | Trác Văn | Lý Nhân | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
27 | QTXV-6 | qh2 | Chính Lý | Lý Nhân | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
28 | QTXV-7 | qh2 | Chính Lý | Lý Nhân | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
29 | QTXV-8 | qh2 | Văn Lý | Lý Nhân | Hà Nam |
|
|
|
| đã có | |||
11 | Q.185 | 30 | Q.185 | qh1 |
| Bình Lục | Hà Nam |
|
| X |
| Sẽ XD | |
31 | Q.185a | qp1 |
| Bình Lục | Hà Nam |
|
|
| Sẽ XD | ||||
12 | Q.196 | 32 | Q.196 | qh1 |
| Kim Bảng | Hà Nam |
|
| X |
| Sẽ XD | |
33 | Q.196a | qp1 |
| Kim Bảng | Hà Nam |
|
|
| Sẽ XD | ||||
13 | Q.199 | 34 | Q.199 | qh1 |
| Thanh Liêm | Hà Nam | x |
| X |
| Sẽ XD | |
35 | Q.199a | qp1 |
| Thanh Liêm | Hà Nam | x |
|
| Sẽ XD | ||||
36 | Q.199b | T2a |
| Thanh Liêm | Hà Nam | x |
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 13 |
| 36 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| |
7. Hải Hậu-Nghĩa Hưng (17/38) | |||||||||||||
1 | Q.92 | 1 | Q.92 | qp1 | Ninh Hoà | Hoa Lư | Ninh Bình | x |
|
|
| đã có | |
2 | Q.92a | T2a | Ninh Hoà | Hoa Lư | Ninh Bình | x |
|
|
| đã có | |||
2 | Q.107 | 3 | Q.107 | qh2 | Yên Lương | Ý Yên | Nam Định |
|
|
|
| đã có | |
3 | Q.108 | 4 | Q.108 | qh2 | Nghĩa Minh | Nghĩa Hưng | Nam Định |
|
|
|
| đã có | |
5 | Q.108a | qh1 | Nghĩa Minh | Nghĩa Hưng | Nam Định |
|
|
|
| đã có | |||
6 | Q.108b | qp1 | Nghĩa Minh | Nghĩa Hưng | Nam Định |
|
|
|
| đã có | |||
4 | Q.109 | 7 | Q.109 | qh2 | Trực Phú | Trực Ninh | Nam Định | x |
|
|
| đã có | |
8 | Q.109a | qh1 | Trực Phú | Trực Ninh | Nam Định | x |
|
|
| đã có | |||
9 | Q.109b | qp1 | Trực Phú | Trực Ninh | Nam Định | x |
|
|
| đã có | |||
5 | Q.110 | 10 | Q.110 | qh2 | Hải Tây | Hải Hậu | Nam Định |
|
|
|
| đã có | |
11 | Q.110a | qp1 | Hải Tây | Hải Hậu | Nam Định |
|
|
|
| đã có | |||
6 | Q.222 | 12 | Q.222 | qh2 | Hải Tây | Hải Hậu | Nam Định |
|
| X |
| Sẽ XD | |
7 | Q.111 | 13 | Q.111 | N | Hải Tây | Hải Hậu | Nam Định |
|
|
|
| đã có | |
8 | Q.182 | 14 | Q.182 | qh2 | Lạc Quần | Xuân Trường | Nam Định |
|
| X |
| Sẽ XD | |
15 | Q.182a | qp1 | Lạc Quần | Xuân Trường | Nam Định |
|
|
| Sẽ XD | ||||
9 | Q.186 | 16 | Q.186 | qh2 |
| TT Kim Sơn | Ninh Bình | x |
| X |
| Sẽ XD | |
17 | Q.186a | qp1 |
| TT Kim Sơn | Ninh Bình | x |
|
| Sẽ XD | ||||
18 | Q.186b | N |
| TT Kim Sơn | Ninh Bình | x |
|
| Sẽ XD | ||||
10 | Q.204 | 19 | Q.204 | qh1 |
| Yên Khánh | Ninh Bình |
|
| X |
| Sẽ XD | |
20 | Q.204a | qp1 |
| Yên Khánh | Ninh Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
21 | Q.204b | N |
| Yên Khánh | Ninh Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
11 | Q.205 | 22 | Q.205 | qh1 |
| Nam Trực | Nam Định | x |
| X |
| Sẽ XD | |
23 | Q.205a | qp1 |
| Nam Trực | Nam Định |
|
|
| Sẽ XD | ||||
24 | Q.205b | N |
| Nam Trực | Nam Định | x |
|
| Sẽ XD | ||||
12 | Q.206 | 25 | Q.206 | qh1 |
| Quỳnh Phụ | Thái Bình |
|
| X |
| Sẽ XD | |
26 | Q.206a | qp1 |
| Quỳnh Phụ | Thái Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
13 | Q.208 | 27 | Q.208 | qh1 |
| Kim Sơn | Ninh Bình |
|
| X |
| Sẽ XD | |
28 | Q.208a | qp1 |
| Kim Sơn | Ninh Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
14 | Q.209 | 29 | Q.209 | qh1 |
| Nghĩa Hưng | Nam Định |
|
| X |
| Sẽ XD | |
30 | Q.209a | qp1 |
| Nghĩa Hưng | Nam Định |
|
|
| Sẽ XD | ||||
31 | Q.209b | N |
| Nghĩa Hưng | Nam Định |
|
|
| Sẽ XD | ||||
15 | Q.210 | 32 | Q.210 | qh1 |
| Xuân Thuỷ | Nam Định |
|
| X |
| Sẽ XD | |
33 | Q.210a | qp1 |
| Xuân Thuỷ | Nam Định |
|
|
| Sẽ XD | ||||
34 | Q.210b | N |
| Xuân Thuỷ | Nam Định |
|
|
| Sẽ XD | ||||
16 | Q.211 | 35 | Q.211 | qh1 |
| Tiền Hải | Thái Bình |
|
| X |
| Sẽ XD | |
36 | Q.211a | qp1 |
| Tiền Hải | Thái Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
17 | Q.212 | 37 | Q.212 | qh1 |
| Xuân Thuỷ | Nam Định |
|
| X |
| Sẽ XD | |
38 | Q.212a | qp1 |
| Xuân Thuỷ | Nam Định |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 17 |
| 38 |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
| |
8. Hưng Yên-Ninh Thanh (9/26) | |||||||||||||
1 | Q.128 | 1 | Q.128 | qh2 | P. Lam Son | TX Hưng Yên | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.129 | 2 | Q.129 | qh2 | P. Hiến Nam | TX Hưng Yên | Hưng Yên | x |
|
|
| đã có | |
3 | Q.129a | qp2 | P. Hiến Nam | TX Hưng Yên | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
4 | Q.129b | qp1 | P. Hiến Nam | TX Hưng Yên | Hưng Yên | x |
|
|
| đã có | |||
3 | Q.130 | 5 | Q.130 | qh1 | Ngô Quyền | Tiên Lữ | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |
6 | Q.130a | qp2 | Ngô Quyền | Tiên Lữ | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
7 | Q.130b | qp1 | Ngô Quyền | Tiên Lữ | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
4 | Q.131 | 8 | Q.131 | qh1 | TT Thanh Miện | Thanh Miện | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | |
9 | Q.131a | qp2 | TT Thanh Miện | Thanh Miện | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
10 | Q.131b | qp1 | TT Thanh Miện | Thanh Miện | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | |||
5 | Q.219 | 11 | Q.219 | N | TT Thanh Miện | Thanh Miện | Hải Dương | x |
| X |
| Sẽ XD | |
6 | QTXVI | 12 | QTXVI-1 | qh2 | P.Hồng Châu | TX Hưng Yên | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |
13 | QTXVI-2 | qh2 | P.Hồng Châu | TX Hưng Yên | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
14 | QTXVI-3 | qh2 | P.Lam Sơn | TX Hưng Yên | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
15 | QTXVI-4 | qh2 | P.Lam Sơn | TX Hưng Yên | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
16 | QTXVI-5 | qh2 | P.Hiến Nam | TX Hưng Yên | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
17 | QTXVI-6 | qh2 | P.Hiến Nam | TX Hưng Yên | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
18 | QTXVI-7 | qh1 | Liên Phương | Tiên Lữ | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
19 | QTXVI-8 | qh1 | Trung Nghĩa | Tiên Lữ | Hưng Yên |
|
|
|
| đã có | |||
7 | Q.178 | 20 | Q.178 | qh1 | TT Khoái Châu | Khoái Châu | Hưng Yên |
|
| X |
| Sẽ XD | |
21 | Q.178a | qp1 | TT Khoái Châu | Khoái Châu | Hưng Yên |
|
|
| |||||
8 | Q.184 | 22 | Q.184 | qh1 | TT Hưng Hà | Hưng Hà | Thái Bình |
|
| X |
| ||
23 | Q.184a | qh1 | TT Hưng Hà | Hưng Hà | Thái Bình |
|
|
| |||||
24 | Q.184b | N | TT Hưng Hà | Hưng Hà | Thái Bình |
|
|
| |||||
9 | Q.200 | 25 | Q.200 | qh1 |
| Phù Cừ | Hưng Yên |
|
| X |
| Sẽ XD | |
26 | Q.200a | qp1 |
| Phù Cừ | Hưng Yên |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 9 |
| 26 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
9. Quỳnh Phụ-Diêm Điền (11/25) | |||||||||||||
1 | Q.155 | 1 | Q.155 | qh2 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.156 | 2 | Q.156 | qh2 | Thụy Trình | Thái Thụy | Thái Bình | x |
|
|
| đã có | |
3 | Q.156a | qp1 | Thụy Trình | Thái Thụy | Thái Bình | x |
|
|
| đã có | |||
3 | Q.221 | 4 | Q.221 | N | Thụy Trình | Thụy Việt | Thái Bình | x |
| X |
| Sẽ XD | |
4 | Q.158 | 5 | Q.158 | qh2 | Thụy Việt | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |
6 | Q.158a | qp1 | Thụy Việt | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |||
5 | Q.159 | 7 | Q.159 | qh2 | An Bài | Quỳnh Phụ | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |
8 | Q.159a | qh1 | An Bài | Quỳnh Phụ | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |||
9 | Q.159b | qp1 | An Bài | Quỳnh Phụ | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |||
6 | B1 | 10 | B1 | Biển | TT.Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |
7 | QTXXVII | 11 | QTXXVII-1 | qh2 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |
12 | QTXXVII-2 | qh2 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |||
13 | QTXXVII-3 | qh2 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |||
14 | QTXXVII-4 | qh2 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |||
15 | QTXXVII-5 | qh2 | TT Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình |
|
|
|
| đã có | |||
8 | Q.181 | 16 | Q.181 | qh2 | TT Đông Hưng | Đông Hưng | Thái Bình |
|
| X |
| Sẽ XD | |
17 | Q.181a | qp1 | TT Đông Hưng | Đông Hưng | Thái Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
18 | Q.181b | N | TT Đông Hưng | Đông Hưng | Thái Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
9 | Q.183 | 19 | Q.183 | qh1 | TT Tiền Hải | Tiền Hải | Thái Bình |
|
| X |
| Sẽ XD | |
20 | Q.183a | qp1 | TT Tiền Hải | Tiền Hải | Thái Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
21 | Q.183b | N | TT Tiền Hải | Tiền Hải | Thái Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
10 | Q.202 | 22 | Q.202 | qh1 |
| Vũ Thư | Thái Bình |
|
| X |
| Sẽ XD | |
23 | Q.202a | qp1 |
| Vũ Thư | Thái Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
11 | Q.203 | 24 | Q.203 | qh1 |
| Kiến Xương | Thái Bình |
|
| X |
| Sẽ XD | |
25 | Q.203a | qp1 |
| Kiến Xương | Thái Bình |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 11 |
| 25 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| |
10. Tứ Lộc-Nam Thanh (12/29) | |||||||||||||
1 | Q.144 | 1 | Q.144 | qh2 | Thanh Hà | Kim Thành | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.145 | 2 | Q.145 | qh2 | Thanh Hải | Thanh Hà | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | |
3 | Q.145a | qp1 | Thanh Hải | Thanh Hà | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | |||
3 | Q.146 | 4 | Q.146 | qh2 | Thanh Hải | Thanh Hà | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |
4 | Q.147 | 5 | Q.147 | qh2 | Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |
5 | Q.148 | 6 | Q.148 | qh1 | Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | |
7 | Q.148a | qp1 | Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | |||
6 | Q.149 | 8 | Q.149 | N | Đức Chính | Cẩm Giàng | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | |
7 | QTXXIII | 9 | QTXXIII-1 | qh2 | Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |
10 | QTXXIII-2 | qh2 | Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
11 | QTXXIII-3 | qh2 | Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
12 | QTXXIII-4 | qh2 | Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
13 | QTXXIII-5 | qh2 | Kỳ Sơn | Tứ Kỳ | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
14 | QTXXIII-6 | qh2 | Xã Thanh Hải | Thanh Hải | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
15 | QTXXIII-7 | qh2 | Xã Thanh Hải | Thanh Hải | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
16 | QTXXIII-8 | qh2 | Xã Thanh Hải | Thanh Hải | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
17 | QTXXIII-9 | qh2 | Xã Thanh Hải | Thanh Hải | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
18 | QTXXIII-10 | qh2 | Xã Thanh Hải | Thanh Hải | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |||
8 | TB1 | 19 | TB1 | NM | Xã Thanh Hải | Thanh Hải | Hải Dương |
|
|
|
| đã có | |
9 | Q.179 | 20 | Q.179 | qh1 | TT Ninh Giang | Ninh Giang | Hải Dương |
|
| X |
| Sẽ XD | |
21 | Q.179a | qp1 | TT Ninh Giang | Ninh Giang | Hải Dương |
|
|
| Sẽ XD | ||||
10 | Q.197 | 22 | Q.197 | qh1 |
| Bình Giang | Hải Dương |
|
| X |
| Sẽ XD | |
23 | Q.197a | qp1 |
| Bình Giang | Hải Dương |
|
|
| Sẽ XD | ||||
24 | Q.197b | N |
| Bình Giang | Hải Dương |
|
|
| Sẽ XD | ||||
11 | Q.198 | 25 | Q.198 | qh1 |
| Nam Sách | Hải Dương |
|
| X |
| Sẽ XD | |
26 | Q.198a | qp1 |
| Nam Sách | Hải Dương |
|
|
| Sẽ XD | ||||
12 | Q.201 | 27 | Q.201 | qh1 |
| Kim Thành | Hải Dương |
|
| X |
| Sẽ XD | |
28 | Q.201a | qp1 |
| Kim Thành | Hải Dương |
|
|
| Sẽ XD | ||||
29 | Q.201b | N |
| Kim Thành | Hải Dương |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 12 |
| 29 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
11. Trạm An Hải-Kiến An (7/13) | |||||||||||||
1 | Q.164 | 1 | Q.164 | qh2 | P.Quán Trữ | Q.Kiến An | Hải Phòng | x |
|
|
| đã có | |
2 | Q.164a | qh1 | P.Quán Trữ | Q.Kiến An | Hải Phòng | x |
|
|
| đã có | |||
3 | Q.164b | O-S | P.Quán Trữ | Q.Kiến An | Hải Phòng | x |
|
|
| đã có | |||
2 | Q.165 | 4 | Q.165 | qh2 | Xã Hải Thành | Kiến Thụy | Hải Phòng |
|
|
|
| đã có | |
3 | Q.167 | 5 | Q.167 | qh1 | Lê Lợi | An Dương | Hải Phòng |
|
|
|
| đã có | |
6 | Q.167a | qp1 | Lê Lợi | An Dương | Hải Phòng |
|
|
|
| đã có | |||
4 | Q.168 | 7 | Q.168 | qh1 | Hồng Phong | An Dương | Hải Phòng |
|
|
|
| đã có | |
5 | Q.220 | 8 | Q.220 | N | Hồng Phong | An Dương | Hải Phòng |
|
| X |
| Sẽ XD | |
6 | Q.180 | 9 | Q.180 | qh1 | TT Tiên Lãng | Tiên Lãng | Hải Phòng | x |
| X |
| Sẽ XD | |
10 | Q.180a | qp1 | TT Tiên Lãng | Tiên Lãng | Hải Phòng | x |
|
| |||||
11 | Q.180b | N | TT Tiên Lãng | Tiên Lãng | Hải Phòng | x |
|
| |||||
7 | Q.207 | 12 | Q.207 | qh1 |
| Vĩnh Bảo | Hải Phòng |
|
| X |
| Sẽ XD | |
13 | Q.207a | qp1 |
| Vĩnh Bảo | Hải Phòng |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 7 |
| 13 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| |
12. Trạm Mạo Khê-Kinh Môn (4/7) | |||||||||||||
1 | Q.141 | 1 | Q.141 | qh2 | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh |
|
|
|
| đã có | |
2 | Q.141a | qp1 | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | x |
|
|
| đã có | |||
2 | Q.142 | 3 | Q.142 | qp1 | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | x |
|
|
| đã có | |
4 | Q.142a | C-P | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | x |
|
|
| đã có | |||
| Q.143 | 5 | Q.143 | qh1 | Phú Thái | Kinh Môn | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | |
3 | 6 | Q.143a | C-P | Phú Thái | Kinh Môn | Hải Dương | x |
|
|
| đã có | ||
4 | SDB | 7 | SDB1 | NM | Mạo Khê | Đông Triều | Quảng Ninh |
|
|
|
| đã có | |
Cộng | 4 |
| 7 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
Tổng cộng | 144 |
| 315 |
|
|
|
| 88 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II-4: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |||||||||||||
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC ĐÔNG BẮC BỘ | |||||||||||||
Số TT | Số hiệu điểm quan trắc | Số lượng Công Trình | Vị trí địa lý | Toạ độ và độ cao điểm đo | Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT | Thời gian thực hiện | |||||||
Xã | Huyện | Tỉnh | X | Y | Z | 2007-2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
I. Trạm quan trắc Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 2 | Hồng Thái Đông | Quảng Ninh | 18674888.6 | 2328670.4 |
|
|
| x |
| ||
2 | QT2 | 2 | P. Quang Trung | TX. Uông Bí | Quảng Ninh | 18684657.2 | 2326878.6 |
| x |
| x |
| |
3 | QT3 | 2 | Cộng Hoà | Yên Hưng | Quảng Ninh | 18688355.5 | 2318485.5 |
|
|
| x |
| |
4 | QT4 | 1 | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | Quảng Ninh | 18712078.5 | 2320879.4 |
| x |
| x |
| |
5 | QT5 | 1 | P. Hà Trung | TP. Hạ Long | Quảng Ninh | 18720367.6 | 2319510.8 |
|
|
| x |
| |
6 | QT6 | 1 | Quang Hanh | TX. Cẩm Phả | Quảng Ninh | 18728382.6 | 2322782.5 |
| x |
| x |
| |
7 | QT7 | 1 | P. Cẩm Đông | TX. Cẩm Phả | Quảng Ninh | 18739357.0 | 2326522.7 |
|
|
| x |
| |
8 | QT8 | 2 | Hải Lạng | Tiên Yên | Quảng Ninh | 18745839.3 | 2361001.6 |
|
|
|
| x | |
9 | QT9 | 2 | Quảng Phong | Quảng Hà | Quảng Ninh | 18777823.0 | 2371853.2 |
|
|
|
| x | |
10 | QT10 | 2 | Hải Yên | Hải Ninh | Quảng Ninh | 18804862.0 | 2385211.9 |
| x |
|
| x | |
11 | QT11 | 2 | Hải Xuân | Hải Ninh | Quảng Ninh | 18810401.2 | 2382995.7 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 11 | 18 |
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| |
II. Trạm quan trắc Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 1 | Bảo Lâm | Cao Lộc | Lạng Sơn | 18676540.9 | 2429271.5 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 2 | P. Chi Lăng | TX. Lạng Sơn | Lạng Sơn | 18680899.7 | 2416667.8 |
| x |
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Đông Tân | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 18642206.9 | 2382962.7 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| |
III. Trạm quan trắc Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 1 | Lâu Thượng | Võ Nhai | Thái Nguyên | 18601511.2 | 2404579.9 |
|
|
|
| x | |
2 | QT2 | 1 | Sơn Cẩm | Phú Lương | Thái Nguyên | 18581444.1 | 2393292.9 |
|
|
|
| x | |
3 | QT3 | 2 | P. Gia Sàng | TP. Thái Nguyên | Thái Nguyên | 18588472.8 | 2387216.9 |
| x |
| x |
| |
4 | QT4 | 2 | P. Thắng Lợi | TX. Sông Công | Thái Nguyên | 18587906.5 | 2374355.2 |
| x |
| x |
| |
5 | QT5 | 2 | Đông Cao | Phổ Yên | Thái Nguyên | 18591568.9 | 2364678.8 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 5 | 8 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
IV. Trạm quan trắc Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 1 | Chí Thảo | Quảng Hoà | Cao Bằng | 18648383.9 | 2510374.9 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 2 | P. Tân Giang | TX. Cao Bằng | Cao Bằng | 18630114.3 | 2505780.3 |
| x |
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Minh Thanh | Nguyên Bình | Cao Bằng | 18605481.2 | 2506644.8 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 3 | 4 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| |
V. Trạm quan trắc Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 1 | P. Trần Phú | TX. Hà Giang | Hà Giang | 18498578.9 | 2525886.0 |
| x |
| x |
| |
2 | QT2 | 1 | Việt Vinh | Bắc Quang | Hà Giang | 18485087.4 | 2483732.6 |
| x |
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Vĩnh Hảo | Bắc Quang | Hà Giang | 18487179.7 | 2465391.3 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
VI. Trạm quan trắc Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
| x |
| ||||
1 | QT1 | 2 | Xuân Quang | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 18530459.4 | 2451925.1 |
|
|
|
| x | |
2 | QT2 | 1 | TT. Tân Yên | Hàm Yên | Tuyên Quang | 18504065.4 | 2440513.4 |
| x |
| x |
| |
3 | QT3 | 2 | ỷ La | TX. Tuyên Quang | Tuyên Quang | 18520158.8 | 2415020.7 |
| x |
| x |
| |
Cộng | 3 | 5 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
VII. Trạm quan trắc Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| x | ||||
1 | QT1 | 2 | Sông Lô | TP. Việt Trì | Phú Thọ | 18544658.7 | 2357948.8 |
| x |
|
| x | |
2 | QT2 | 2 | Cao Xá | Phong Châu | Phú Thọ | 18535526.9 | 2356872.5 |
|
|
|
| x | |
3 | QT3 | 2 | Chu Hoá | Phong Châu | Phú Thọ | 18531059.0 | 2360446.6 |
|
|
|
| x | |
4 | QT4 | 1 | Phù Ninh | Phong Châu | Phú Thọ | 18535084.8 | 2364881.0 |
|
|
|
| x | |
5 | QT5 | 2 | Tử Đà | Phong Châu | Phú Thọ | 18539534.0 | 2368895.9 |
|
|
|
| x | |
6 | QT6 | 2 | Lương Lỗ | Thanh Ba | Phú Thọ | 18520439.6 | 2360429.8 |
|
|
|
| x | |
7 | QT7 | 2 | Trường Thịnh | TX. Phú Thọ | Phú Thọ | 18522553.0 | 2368020.4 |
| x |
|
| x | |
8 | QT8 | 1 | Đồng Xuân | Thanh Ba | Phú Thọ | 18513416.1 | 2378338.2 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 8 | 14 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
Tổng cộng | 36 | 56 |
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
|
PHỤ LỤC II-5: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |||||||||||||
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC BẮC TRUNG BỘ | |||||||||||||
STT Điểm | Số hiệu điểm quan trắc | Số lượng Công Trình | Vị trí địa lý | Toạ độ và độ cao điểm đo | Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT | Thời gian thực hiện | |||||||
Xã | Huyện | Tỉnh | X | Y | Z | 2007- 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | |||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | |
A. Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
I. Trạm quan trắc Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | QT1 | 1 | Yên Thái | Yên Định | Thanh Hoá | 18564988.7 | 2213755.9 |
|
| x |
|
| |
2 | QT2 | 2 | Triệu Lộc | Hậu Lộc | Thanh Hoá | 18583177.6 | 2205776.2 |
| x | x |
|
| |
3 | QT3 | 1 | Xuân Lộc | Hậu Lộc | Thanh Hoá | 18594829.0 | 2200891.0 |
|
| x |
|
| |
4 | QT4 | 2 | Thọ Hải | Thọ Xuân | Thanh Hoá | 18550373.7 | 2206642.5 |
|
| x |
|
| |
5 | QT5 | 2 | Thọ Nguyên | Thọ Xuân | Thanh Hoá | 18559001.9 | 2203684.6 |
|
| x |
|
| |
6 | QT6 | 2 | Thiệu Viên | Thiệu Hoá | Thanh Hoá | 18568216.8 | 2198804.5 |
|
| x |
|
| |
7 | QT7 | 2 | Đông Lĩnh | Đông Sơn | Thanh Hoá | 18578195.8 | 2193852.4 |
|
| x |
|
| |
8 | QT8 | 2 | Quảng Hưng | TP. Thanh Hoá | Thanh Hoá | 18586596.1 | 2189008.9 |
| x | x |
|
| |
9 | QT9 | 2 | P. Trường Sơn | TX. Sầm Sơn | Thanh Hoá | 18592880.4 | 2183817.1 |
| x | x |
|
| |
10 | QT10 | 1 | Hợp Tiến | Triệu Sơn | Thanh Hoá | 18556576.2 | 2192086.2 |
|
| x |
|
| |
11 | QT11 | 2 | Hoàng Sơn | Nông Cống | Thanh Hoá | 18572701.5 | 2181957.1 |
|
| x |
|
| |
12 | QT12 | 2 | Quảng Chính | Quảng Xương | Thanh Hoá | 18583859.4 | 2171342.6 |
|
| x |
|
| |
13 | QT13 | 2 | Nga Hưng | Nga Sơn | Thanh Hoá | 18602584.9 | 2211016.5 |
|
| x |
|
| |
14 | QT14 | 2 | Ngọc Lĩnh | Tĩnh Gia | Thanh Hoá | 18580670.8 | 2160973.5 |
|
| x |
|
| |
Cộng | 14 | 25 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| |
II. Trạm quan trắc Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | QT1 | 1 | Quỳnh Dị | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 18575899.1 | 2128728.2 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 2 | Quỳnh Thạch | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 18569354.7 | 2121022.0 |
|
|
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | TT. Diễn Châu | Diễn Châu | Nghệ An | 18563249.8 | 2100149.4 |
| x |
| x |
| |
4 | QT4 | 2 | Vĩnh Thành | Yên Thành | Nghệ An | 18553783.0 | 2097343.7 |
|
|
| x |
| |
5 | QT5 | 2 | Công Thành | Yên Thành | Nghệ An | 18543678.6 | 2093550.2 |
|
|
| x |
| |
6 | QT6 | 2 | Yên Sơn | Đô Lương | Nghệ An | 18533942.1 | 2089359.0 |
|
|
| x |
| |
7 | QT7 | 1 | Nghi Yên | Nghi Lộc | Nghệ An | 18566405.5 | 2088216.2 |
|
|
| x |
| |
8 | QT8 | 2 | P. Nghi Tân | TX. Cửa Lò | Nghệ An | 18574505.4 | 2082384.7 |
| x |
| x |
| |
9 | QT9 | 2 | Nghi Thịnh | Nghi Lộc | Nghệ An | 18570628.3 | 2078500.9 |
|
|
| x |
| |
10 | QT10 | 2 | Nghi Vạn | Nghi Lộc | Nghệ An | 18566130.4 | 2075219.6 |
|
|
| x |
| |
11 | QT11 | 2 | Nam Anh | Nam Đàn | Nghệ An | 18555521.5 | 2070054.7 |
|
|
| x |
| |
12 | QT12 | 2 | Hưng Hoà | TP. Vinh | Nghệ An | 18578766.4 | 2067343.6 |
| x |
| x |
| |
13 | QT13 | 2 | P. Bến Thuỷ | TP. Vinh | Nghệ An | 18574433.5 | 2064948.5 |
|
|
| x |
| |
14 | QT14 | 2 | Hưng Phúc | Hưng Nguyên | Nghệ An | 18570660.5 | 2061337.0 |
|
|
| x |
| |
15 | QT15 | 2 | Hưng Xuân | Hưng Nguyên | Nghệ An | 18565572.0 | 2058329.2 |
|
|
| x |
| |
16 | QT16 | 2 | Nam Kim | Nam Đàn | Nghệ An | 18558949.7 | 2054906.5 |
|
|
| x |
| |
17 | QT17 | 2 | Nghi Lâm | Nghi Lộc | Nghệ An | 18556549.6 | 2083847.9 |
|
|
| x |
| |
18 | QT18 | 2 | Trù Sơn | Đô Lương | Nghệ An | 18547841.0 | 2079345.4 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 18 | 33 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| |
III. Trạm quan trắc Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | QT1 | 1 | Thịnh Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | 18592373.3 | 2046045.2 |
| x | x |
|
| |
2 | QT2 | 2 | Tiến Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | 18584975.1 | 2039065.6 |
|
| x |
|
| |
3 | QT3 | 2 | Mỹ Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | 18579391.4 | 2033063.3 |
|
| x |
|
| |
4 | QT4 | 1 | Cẩm Hoà | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 18607709.9 | 2027105.8 |
|
| x |
|
| |
5 | QT5 | 2 | Cẩm Thành | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 18601913.5 | 2022798.7 |
| x | x |
|
| |
6 | QT6 | 2 | Cẩm Thạch | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 18595218.7 | 2017426.4 |
|
| x |
|
| |
7 | QT7 | 2 | Thạch Đỉnh | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 18599934.7 | 2036504.6 |
| x | x |
|
| |
Cộng | 7 | 12 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| |
IV. Trạm quan trắc Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | QT1 | 1 | Quảng Lưu | Quảng Trạch | Quảng Bình | 18647511.6 | 1973876.9 |
|
|
|
| x | |
2 | QT2 | 1 | Quảng Tiên | Quảng Trạch | Quảng Bình | 18639545.2 | 1963751.7 |
|
|
|
| x | |
3 | QT3 | 2 | Quảng Lộc | Quảng Trạch | Quảng Bình | 18647887.5 | 1962920.0 |
|
|
|
| x | |
4 | QT4 | 2 | Quảng phúc | Quảng Trạch | Quảng Bình | 18655903.4 | 1961891.0 |
|
|
|
| x | |
5 | QT5 | 1 | Cự Nẫm | Bố Trạch | Quảng Bình | 18649276.7 | 1951240.0 |
|
|
|
| x | |
6 | QT6 | 2 | Phú Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 18659383.4 | 1952131.5 |
| x |
|
| x | |
7 | QT7 | 1 | Đại Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 18666542.8 | 1942377.7 |
|
|
|
| x | |
8 | QT8 | 1 | Bảo Ninh | TX. Đồng Hới | Quảng Bình | 18675428.8 | 1929198.1 |
| x |
|
| x | |
9 | QT9 | 2 | Gia Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 18678640.2 | 1922088.8 |
|
|
|
| x | |
10 | QT10 | 2 | Hải Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 18685518.6 | 1918391.8 |
|
|
|
| x | |
11 | QT11 | 2 | Xuân Ninh | Quảng Ninh | Quảng Bình | 18675262.8 | 1917478.6 |
|
|
|
| x | |
12 | QT12 | 2 | Ngư Hoà | Lệ Thuỷ | Quảng Bình | 18696786.6 | 1908957.3 |
|
|
|
| x | |
13 | QT13 | 2 | Xuân Thuỷ | Lệ Thuỷ | Quảng Bình | 18691595.2 | 1903239.6 |
|
|
|
| x | |
14 | QT14 | 2 | Ngư Thuỷ | Lệ Thuỷ | Quảng Bình | 18710746.1 | 1899335.6 |
| x |
|
| x | |
15 | QT15 | 2 | Sen Thuỷ | Lệ Thuỷ | Quảng Bình | 18703905.7 | 1893183.5 |
|
|
|
| x | |
16 | QT16 | 2 | Nam Trạch | Bố Trạch | Quảng Bình | 18660829.8 | 1936982.1 |
| x |
|
| x | |
17 | QT17 | 1 | Quảng Kim | Quảng Trạch | Quảng Bình | 18652577.9 | 1982686.1 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 17 | 28 |
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| |
V. Trạm quan trắc Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | QT1 | 2 | Vĩnh Sơn | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 18712002.4 | 1880490.9 |
|
|
|
| x | |
2 | QT2 | 1 | Gio An | Gio Linh | Quảng Trị | 18716586.7 | 1872605.0 |
|
|
|
| x | |
3 | QT3 | 3 | Gio Hải | Gio Linh | Quảng Trị | 18732160.3 | 1872157.2 |
|
|
|
| x | |
4 | QT4 | 1 | Gio Mai | Gio Linh | Quảng Trị | 18727218.9 | 1868206.6 |
|
|
|
| x | |
5 | QT5 | 1 | Cam Thanh | Cam Lộ | Quảng Trị | 18719388.3 | 1863811.5 |
|
|
|
| x | |
6 | QT6 | 1 | Cam Thành | Cam Lộ | Quảng Trị | 18708364.9 | 1860001.9 |
|
|
|
| x | |
7 | QT7 | 3 | Triệu Sơn | Triệu Phong | Quảng Trị | 18741364.4 | 1861386.8 |
| x |
|
| x | |
8 | QT8 | 3 | Triệu Tài | Triệu Phong | Quảng Trị | 18736124.7 | 1856594.9 |
|
|
|
| x | |
9 | QT9 | 2 | Triệu Thượng | Triệu Phong | Quảng Trị | 18730367.7 | 1851541.7 |
|
|
|
| x | |
10 | QT10 | 3 | Hải Khê | Hải Lăng | Quảng Trị | 18752341.4 | 1853532.3 |
|
|
|
| x | |
11 | QT11 | 2 | Hải Tân | Hải Lăng | Quảng Trị | 18746148.6 | 1846132.7 |
| x |
|
| x | |
12 | QT12 | 1 | Hải Sơn | Hải Lăng | Quảng Trị | 18740000.3 | 1840093.2 |
|
|
|
| x | |
13 | QT13 | 1 | Vĩnh Thạch | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 18722661.5 | 1886441.1 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 13 | 24 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
VI. Trạm quan trắc Thừa Thiên-Huế |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | QT1 | 2 | Quảng Ngạn | Quảng Điền | Thừa Thiên- Huế | 18768247.9 | 1840410.6 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 2 | Phong Hiền | Phong Điền | Thừa Thiên- Huế | 18762907.7 | 1834402.5 |
| x |
| x |
| |
3 | QT3 | 2 | Phú Xuân | Phú Vang | Thừa Thiên- Huế | 18786329.4 | 1827886.4 |
|
|
| x |
| |
4 | QT4 | 2 | Thuỷ Vân | Hương Thuỷ | Thừa Thiên- Huế | 18779046.0 | 1824180.1 |
|
|
| x |
| |
5 | QT5 | 1 | P. Thuỷ Xuân | TP. Huế | Thừa Thiên- Huế | 18775762.4 | 1819075.2 |
| x |
| x |
| |
6 | QT6 | 2 | Vinh An | Phú Vang | Thừa Thiên- Huế | 18801684.5 | 1817835.9 |
|
|
| x |
| |
7 | QT7 | 2 | Lộc Bổn | Phú Lộc | Thừa Thiên- Huế | 18792813.1 | 1812365.1 |
|
|
| x |
| |
8 | QT8 | 2 | Lộc Tiến | Phú Lộc | Thừa Thiên- Huế | 18818156.1 | 1803877.2 |
|
|
| x |
| |
9 | QT9 | 1 | TT. Phú Lộc | Phú Lộc | Thừa Thiên- Huế | 18806537.4 | 1800381.8 |
| x |
| x |
| |
Cộng | 9 | 16 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| |
B. Vùng núi Bắc Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I. Trạm quan trắc Hương Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 2 | Phương Điền | Hương Khê | Hà Tĩnh | 18566688.7 | 2023989.9 |
|
| x |
|
| |
2 | QT2 | 2 | Hương Thuỷ | Hương Khê | Hà Tĩnh | 18571828.8 | 2017307.3 |
|
| x |
|
| |
3 | QT3 | 2 | Phú Phong | Hương Khê | Hà Tĩnh | 18575219.3 | 2010116.7 |
|
| x |
|
| |
4 | QT4 | 2 | Phúc Trạch | Hương Khê | Hà Tĩnh | 18581345.5 | 2003470.1 |
| x | x |
|
| |
5 | QT5 | 2 | Hương Trạch | Hương Khê | Hà Tĩnh | 18589137.7 | 1998375.4 |
|
| x |
|
| |
Cộng | 5 | 10 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| |
II. Trạm quan trắc Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 2 | Sơn Hoà | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 18552334.6 | 2051215.7 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 2 | Sơn Giang | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 18544290.2 | 2048069.6 |
|
|
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Sơn Tây | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 18537200.6 | 2046577.6 |
|
|
| x |
| |
4 | QT4 | 1 | Sơn Tiến | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 18549318.8 | 2057442.7 |
|
|
| x |
| |
5 | QT5 | 2 | Đức Lạng | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 18558452.9 | 2039763.6 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 5 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III. Trạm quan trắc Quỳ Hợp-Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 2 | Nghĩa Quang | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 18543292.3 | 2139608.0 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 1 | Đồng Hợp | Quỳ Hợp | Nghệ An | 18529726.5 | 2147166.9 |
|
|
| x |
| |
3 | QT3 | 2 | Liên Hợp | Quỳ Hợp | Nghệ An | 18515750.1 | 2145885.0 |
|
|
| x |
| |
4 | QT4 | 2 | Châu Thành | Quỳ Hợp | Nghệ An | 18505427.3 | 2146300.4 |
|
|
| x |
| |
5 | QT5 | 1 | Châu Hoàn | Quỳ Châu | Nghệ An | 18496396.8 | 2153675.3 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 5 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV. Trạm quan trắc Con Cuông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 2 | Khai Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 18516226.0 | 2094048.8 |
|
|
|
| x | |
2 | QT2 | 2 | Hùng Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 18501344.7 | 2101416.8 |
|
|
|
| x | |
3 | QT3 | 1 | Lạng Khê | Con Cuông | Nghệ An | 18474200.1 | 2114288.3 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 3 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng cộng | 96 | 169 |
|
|
|
|
|
| 19 | 26 | 37 | 33 |
PHỤ LỤC II-6: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |||||||||||||
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ | |||||||||||||
STT Điểm | Số hiệu điểm quan trắc | Số lượng công trình | Vị trí địa lý | Toạ độ và độ cao điểm đo | Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT | Thời gian thực hiện | |||||||
Xã | Huyện | Tỉnh | X | Y | Z | 2007- 2010 | 2011- 2015 | 2016- 2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
I. Trạm quan trắc Quảng Nam-Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 1 | P. Phước Mỹ |
| TP. Đà Nẵng | 18847154.8 | 1779655.6 |
|
| x |
|
| |
2 | QT2 | 1 | Hoà Phát | Hoà Vang | TP. Đà Nẵng | 18839010.7 | 1775604.5 |
|
| x |
|
| |
3 | QT3 | 2 | P. Hoà Hải | Ngũ Hành sơn | TP. Đà Nẵng | 18850259.0 | 1770629.2 |
| x | x |
|
| |
4 | QT4 | 2 | Điện Hoà | Điện Bàn | Quảng Nam | 18842957.4 | 1767352.0 |
|
| x |
|
| |
5 | QT5 | 2 | Đại Hiệp | Đại Lộc | Quảng Nam | 18835265.6 | 1763828.6 |
|
| x |
|
| |
6 | QT6 | 2 | Điện Dương | Điện Bàn | Quảng Nam | 18854445.5 | 1763981.1 |
|
| x |
|
| |
7 | QT7 | 2 | TT. Vĩnh Điện | Điện Bàn | Quảng Nam | 18848380.3 | 1760386.0 |
|
| x |
|
| |
8 | QT8 | 2 | Điện Quang | Điện Bàn | Quảng Nam | 18841932.9 | 1754447.0 |
|
| x |
|
| |
9 | QT9 | 1 | Cẩm Thanh | TX. Hội An | Quảng Nam | 18860601.6 | 1759794.7 |
| x | x |
|
| |
10 | QT10 | 2 | Duy Vinh | Duy Xuyên | Quảng Nam | 18855796.0 | 1755156.3 |
|
| x |
|
| |
11 | QT11 | 2 | Duy Trung | Duy Xuyên | Quảng Nam | 18850058.9 | 1751492.0 |
|
| x |
|
| |
12 | QT12 | 1 | Bình Minh | Thăng Bình | Quảng Nam | 18866744.3 | 1748432.1 |
|
| x |
|
| |
13 | QT13 | 2 | Bình An | Thăng Bình | Quảng Nam | 18861572.9 | 1743999.7 |
|
| x |
|
| |
14 | QT14 | 2 | Bình Quý | Thăng Bình | Quảng Nam | 18855170.8 | 1739074.8 |
|
| x |
|
| |
15 | QT15 | 1 | Tam Thăng | TX. Tam Kỳ | Quảng Nam | 18877145.7 | 1732038.8 |
|
| x |
|
| |
16 | QT16 | 2 | P. Tân Thạnh | TX. Tam Kỳ | Quảng Nam | 18872407.7 | 1727255.2 |
| x | x |
|
| |
17 | QT17 | 2 | Tam Thái | TX. Tam Kỳ | Quảng Nam | 18867975.2 | 1723561.4 |
|
| x |
|
| |
Cộng | 17 | 29 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| |
II. Trạm quan trắc Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 1 | Bình Hải | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 18914226.4 | 1699141.9 |
|
| x |
|
| |
2 | QT2 | 2 | Bình Long | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 18906160.0 | 1695004.8 |
|
| x |
|
| |
3 | QT3 | 2 | Bình Minh | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 18898592.0 | 1693024.4 |
|
| x |
|
| |
4 | QT4 | 2 | Tịnh Khê | Sơn Tịnh | Quảng Ngãi | 18917326.6 | 1680462.9 |
| x | x |
|
| |
5 | QT5 | 2 | Tịnh An | Sơn Tịnh | Quảng Ngãi | 18910677.8 | 1677508.0 |
|
| x |
|
| |
6 | QT6 | 3 | Nghĩa Kỳ | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 18903883.8 | 1674764.2 |
|
| x |
|
| |
7 | QT7 | 2 | Đức Chánh | Mộ Đức | Quảng Ngãi | 18919545.5 | 1665378.6 |
|
| x |
|
| |
8 | QT8 | 3 | Hành Phước | Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | 18910947.8 | 1663007.6 |
| x | x |
|
| |
9 | QT9 | 2 | Phổ An | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 18925650.2 | 1650997.3 |
|
| x |
|
| |
Cộng | 9 | 19 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
III. Trạm quan trắc Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 1 | Cát Hải | Phù Cát | Bình Định | 18955189.7 | 1556982.3 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 2 | Cát Hanh | Phù Cát | Bình Định | 18935505.6 | 1559668.1 |
| x |
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Nhơn Lý | TP. Quy Nhơn | Bình Định | 18961361.2 | 1540707.3 |
| x |
| x |
| |
4 | QT4 | 2 | Phước Thắng | Tuy Phước | Bình Định | 18955135.2 | 1541222.8 |
|
|
| x |
| |
5 | QT5 | 2 | Nhơn An | An Nhơn | Bình Định | 18946278.6 | 1541876.8 |
|
|
| x |
| |
6 | QT6 | 2 | Nhơn Mỹ | An Nhơn | Bình Định | 18938629.7 | 1543149.5 |
|
|
| x |
| |
7 | QT7 | 2 | Tây Bình | Tây Sơn | Bình Định | 18930703.0 | 1543515.3 |
|
|
| x |
| |
8 | QT8 | 1 | P. Nhơn Bình | TP. Quy Nhơn | Bình Định | 18954834.4 | 1531580.3 |
|
|
| x |
| |
9 | QT9 | 1 | P. Quang Trung | TP. Quy Nhơn | Bình Định | 18955943.8 | 1523962.8 |
| x |
| x |
| |
10 | QT10 | 1 | Phước Thành | Tuy Phước | Bình Định | 18943385.4 | 1526178.9 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 10 | 15 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| |
IV. Trạm quan trắc Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 1 | Xuân Hải | Sông cầu | Phú Yên | 18959883.7 | 1507710.7 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 2 | Xuân Lộc | Sông Cầu | Phú Yên | 18955205.1 | 1505986.9 |
|
|
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Bình Kiến | TX. Tuy Hoà | Phú Yên | 18965376.8 | 1455884.0 |
| x |
| x |
| |
4 | QT4 | 2 | TT. phú Lâm | Tuy Hoà | Phú Yên | 18970259.9 | 1448009.6 |
|
|
| x |
| |
5 | QT5 | 2 | Hoà An | TX. Tuy Hoà | Phú Yên | 18963318.5 | 1445680.7 |
| x |
| x |
| |
6 | QT6 | 2 | Hoà Phong | Tuy Hoà | Phú Yên | 18956481.4 | 1441949.2 |
|
|
| x |
| |
7 | QT7 | 1 | Sơn Thành | Tuy Hoà | Phú Yên | 18945991.3 | 1438471.3 |
|
|
| x |
| |
8 | QT8 | 2 | Hoà Hiệp Nam | Tuy Hoà | Phú Yên | 18975701.2 | 1439083.5 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 8 | 13 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
V. Trạm quan trắc Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 1 | Vạn Long | Vạn Ninh | Khánh Hoà | 18969158.8 | 1416574.3 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 1 | Vạn Thọ | Vạn Ninh | Khánh Hoà | 18976123.3 | 1411276.8 |
|
|
| x |
| |
3 | QT3 | 1 | Vạn Thạnh | Vạn Ninh | Khánh Hoà | 18981481.5 | 1402166.3 |
|
|
| x |
| |
4 | QT4 | 1 | TT. Vạn Giã | Vạn Ninh | Khánh Hoà | 18959315.9 | 1407650.9 |
| x |
| x |
| |
5 | QT5 | 2 | Vạn Lương | Vạn Ninh | Khánh Hoà | 18953408.6 | 1408244.6 |
|
|
| x |
| |
6 | QT6 | 2 | Vạn Hưng | Vạn Ninh | Khánh Hoà | 18955697.6 | 1396654.6 |
|
|
| x |
| |
7 | QT7 | 1 | Ninh Thuỷ | Ninh Hoà | Khánh Hoà | 18959883.6 | 1388282.4 |
|
|
| x |
| |
8 | QT8 | 1 | Ninh Đa | Ninh Hoà | Khánh Hoà | 18952496.4 | 1386804.9 |
|
|
| x |
| |
9 | QT9 | 2 | Ninh Bình | Ninh Hoà | Khánh Hoà | 18944862.8 | 1384835.0 |
|
|
| x |
| |
10 | QT10 | 1 | Ngọc Hiệp | TP. Nha trang | Khánh Hoà | 18955126.8 | 1359445.5 |
| x |
| x |
| |
11 | QT11 | 2 | Diên An | Diên Khánh | Khánh Hoà | 18947937.5 | 1358758.8 |
|
|
| x |
| |
12 | QT12 | 2 | Diên Hoà | Diên Khánh | Khánh Hoà | 18938347.2 | 1357485.9 |
|
|
| x |
| |
13 | QT13 | 1 | Cam Hải Đông | Cam Ranh | Khánh Hoà | 18957333.0 | 1337436.2 |
|
|
| x |
| |
14 | QT14 | 2 | Cam Thành Bắc | Cam Ranh | Khánh Hoà | 18952272.0 | 1335772.9 |
|
|
| x |
| |
15 | QT15 | 2 | Cam An Bắc | Cam Ranh | Khánh Hoà | 18946150.3 | 1332883.4 |
| x |
| x |
| |
16 | QT16 | 2 | Cam Hải Đông | Cam Ranh | Khánh Hoà | 18961114.9 | 1322781.5 |
|
|
| x |
| |
17 | QT17 | 1 | Cam Thịnh Đông | Cam Ranh | Khánh Hoà | 18949159.6 | 1316401.6 |
|
|
| x |
| |
Cộng | 17 | 25 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| |
VI. Trạm quan trắc Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 1 | Tri Hải | Ninh Hải | Ninh Thuận | 18942200.4 | 1287071.0 |
|
|
| x |
| |
2 | QT2 | 2 | Xuân Hải | Ninh Hải | Ninh Thuận | 18937026.0 | 1292485.3 |
|
|
| x |
| |
3 | QT3 | 2 | Phước Trung | Ninh Sơn | Ninh Thuận | 18930975.7 | 1295749.6 |
|
|
| x |
| |
4 | QT4 | 1 | Mỹ Hải | TX. Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 18938706.7 | 1280673.9 |
| x |
| x |
| |
5 | QT5 | 2 | P. Phước Mỹ | TX. Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 18934014.7 | 1283888.1 |
|
|
| x |
| |
6 | QT6 | 2 | Nhơn Sơn | Ninh Sơn | Ninh Thuận | 18927446.4 | 1287905.3 |
|
|
| x |
| |
7 | QT7 | 2 | Mỹ Sơn | Ninh Sơn | Ninh Thuận | 18919566.6 | 1292337.7 |
|
|
| x |
| |
8 | QT8 | 1 | Phước Dinh | Ninh Phước | Ninh Thuận | 18936244.2 | 1273040.3 |
|
|
| x |
| |
9 | QT9 | 2 | Phước Hữu | Ninh Phước | Ninh Thuận | 18926394.5 | 1276733.9 |
| x |
| x |
| |
Cộng | 9 | 15 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |
VII. Trạm quan trắc Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QT1 | 1 | TT. Liên Hương | Tuy Phong | Bình Thuận | 18907178.9 | 1244516.8 |
|
|
|
| x | |
2 | QT2 | 1 | Phan Hoà | Bắc Bình | Bình Thuận | 18892332.6 | 1247580.4 |
|
|
|
| x | |
3 | QT3 | 1 | Chí Công | Tuy Phong | Bình Thuận | 18894568.7 | 1241180.5 |
|
|
|
| x | |
4 | QT4 | 1 | Hải Ninh | Bắc Bình | Bình Thuận | 18874916.8 | 1248441.9 |
|
|
|
| x | |
5 | QT5 | 2 | Hồng Thái | Bắc Bình | Bình Thuận | 18878475.6 | 1241553.8 |
|
|
|
| x | |
6 | QT6 | 1 | Hoà Phú | Tuy Phong | Bình Thuận | 18882761.9 | 1235227.9 |
|
|
|
| x | |
7 | QT7 | 2 | Bình Tân | Bắc Bình | Bình Thuận | 18857334.1 | 1240333.0 |
|
|
|
| x | |
8 | QT8 | 2 | Hoà Thắng | Bắc Bình | Bình Thuận | 18864960.7 | 1232056.4 |
|
|
|
| x | |
9 | QT9 | 1 | Hoà Thắng | Bắc Bình | Bình Thuận | 18871716.7 | 1224676.1 |
|
|
|
| x | |
10 | QT10 | 2 | Hồng Liêm | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 18849074.0 | 1233641.2 |
|
|
|
| x | |
11 | QT11 | 2 | Hồng Sơn | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 18855476.3 | 1224037.7 |
|
|
|
| x | |
12 | QT12 | 1 | P. Mũi Né | TX. Phan thiết | Bình Thuận | 18863147.2 | 1216106.7 |
| x |
|
| x | |
13 | QT13 | 2 | Thuận Minh | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 18836132.6 | 1228185.5 |
|
|
|
| x | |
14 | QT14 | 2 | Hàm Chính | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 18843031.2 | 1221111.1 |
|
|
|
| x | |
15 | QT15 | 1 | Hàm Tiến | TX. Phan thiết | Bình Thuận | 18849542.2 | 1213789.1 |
|
|
|
| x | |
16 | QT16 | 2 | Hàm Cường | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 18820293.9 | 1206610.1 |
|
|
|
| x | |
17 | QT17 | 2 | Mương Mán | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 18827519.4 | 1214986.7 |
|
|
|
| x | |
18 | QT18 | 2 | Hàm Mỹ | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 18834697.6 | 1209959.6 |
|
|
|
| x | |
19 | QT19 | 2 | Tân Lập | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 18810455.2 | 1197559.1 |
|
|
|
| x | |
20 | QT20 | 2 | Tiến Thành | TX. Phan thiết | Bình Thuận | 18828438.8 | 1197919.3 |
| x |
|
| x | |
21 | QT21 | 2 | Tân Thuận | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 18814807.5 | 1189541.5 |
| x |
|
| x | |
22 | QT22 | 2 | Tân An | Hàm Tân | Bình Thuận | 18799669.5 | 1182780.9 |
|
|
|
| x | |
Cộng | 22 | 36 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| |
Tổng cộng | 92 | 152 |
|
|
|
|
|
| 16 | 26 | 44 | 22 |
PHỤ LỤC II-7: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |||||||||||||
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC TÂY NGUYÊN | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
STT điểm | Số hiệu điểm quan trắc | STT công trình | Số hiệu công trình | Đối tượng quan trắc | Vị Trí | C«ng tr×nh QT lång ghÐp víi m¹ng QTMT | Ghi chú | Thêi gian thùc hiÖn | |||||
Xã | Huyện | Tỉnh | 2007- 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | ||||||||
1. Trạm Kon Tum (22/23) |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | LK135 | 1 | LK135T |
| TT. Đắc Tô | Đắc Tô | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
2 | LK136 | 2 | LK136T | Q | Diên Bình | Đắc Tô | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK137 | 3 | LK137T | N | Diên Bình | Đắc Tô | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
4 | LK138 | 4 | LK138T | N | TT. Đắc Hà | Đắc Hà | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
5 | LK139 | 5 | LK139T | N | Hà Mòn | Đắc Hà | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
6 | LK140 | 6 | LK140T | N | Vinh Quang | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
7 | LK128 | 7 | LK128T | N | Đắc Hrinh | Đắc Hà | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
8 | LK129 | 8 | LK129T | N | Đắc Hrinh | Đắc Hà | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
9 | 33S | 9 | 33S | NM | Diên Bình | Đắc Tô | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
10 | LK130 | 10 | LK130T | B/N2-Q1 | Ia Chim | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
11 | LK131 | 11 | LK131T | N | Ia Chim | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
12 | LK132 | 12 | LK132T | Q | Ia Chim | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
13 | LK133 | 13 | LK133T | N | Ngọc Bay | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
14 | LK134 | 14 | LK134T | N | Ngọc Bay | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
15 | LK121 | 15 | LK121T | Q | P. Lê Lợi | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
16 | C11 | 16 | C11a | Q | P. Lê Lợi | TX Kon Tum | Kon Tum | x | đã có |
|
|
| |
17 | C11o | N | P. Lê Lợi | TX Kon Tum | Kon Tum | x | đã có |
|
|
| |||
17 | LK122 | 18 | LK122T | Q | P. Lê Lợi | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
18 | 32S | 19 | 32S | NM | P. Quyết Thắng | TX Kon Tum | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
19 | LK155 | 20 | LK155T | AR-S |
| Ngọc Hồi | Kon Tum |
| Sẽ XD | x |
|
| |
20 | LK156 | 21 | LK156T | AR-S |
| Ngọc Hồi | Kon Tum |
| x |
|
| ||
21 | LK157 | 22 | LK157T | AR-S |
| Ngọc Hồi | Kon Tum |
| x |
|
| ||
22 | S158 | 23 | S158 | NM |
| Ngọc Hồi | Kon Tum |
| x |
|
| ||
Cộng | 22 |
| 23 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
2. Trạm Pleiku (33/50) |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | PL1 | 1 | 17S | NM | IAM Nông | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
2 | LK59T | N | IAM Nông | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
3 | LK60T | B/N2-Q1 | IAM Nông | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
4 | LK61T | B/N2-Q1 | IAM Nông | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
2 | LK62 | 5 | LK62T | N | IAM Nông | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK63 | 6 | LK63T | B/N2-Q1 | IAM Nông | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
4 | DL9 | 7 | DL9 | B/N2-Q1 | Nghĩa Hoà | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
5 | 18S | 8 | 18S | NM | Nghĩa Hoà | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
6 | C2 | 9 | C2a | B/N2-Q1 | Nghĩa Hoà | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
10 | C2b | B/N2-Q1 | Nghĩa Hoà | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
11 | C2c | B/N2-Q1 | Nghĩa Hoà | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
12 | C2o | B/N2-Q1 | Nghĩa Hoà | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
7 | 19S | 13 | 19S | NM | Nghĩa Hoà | ChưPah | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
8 | 20H | 14 | 20H | NM | Biển Hồ | TP.Pleiku | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
9 | C3 | 15 | C3a | B-Q12 | Biển Hồ | TP.Pleiku | Gia Lai | x | đã có |
|
|
| |
16 | C3b | B-Q12 | Biển Hồ | TP.Pleiku | Gia Lai | x | đã có |
|
|
| |||
17 | C3o | N | Biển Hồ | TP.Pleiku | Gia Lai | x | đã có |
|
|
| |||
10 | LK159 | 18 | LK159T | B-Q12 | Biển Hồ | TP.Pleiku | Gia Lai |
| Sẽ XD | x |
|
| |
11 | LK160 | 19 | LK160T | B-Q12 | Biển Hồ | TP.Pleiku | Gia Lai |
| x |
|
| ||
12 | LK161 | 20 | LK161T | B/N2-Q1 | IAM Nông | Ch-Pah | Gia Lai |
| x |
|
| ||
12 | LK162 | 21 | LK162T | B/N2-Q1 | IAM Nông | Ch-Pah | Gia Lai |
| x |
|
| ||
14 | PL2 | 22 | LK1T | Q | Sê San | Sa Thầy | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |
23 | LK2T | Q | Sê San | Sa Thầy | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |||
24 | LK3T | Q | Sê San | Sa Thầy | Kon Tum |
| đã có |
|
|
| |||
25 | 1S | NM | Ia KRai | IAGRai | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
26 | LK4T | Q | Ia KRai | IAGRai | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
27 | LK5T | Q | Ia KRai | IAGRai | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
28 | LK6T | Q | Ia KRai | IAGRai | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
15 | LK7 | 29 | LK7T | B/N2-Q1 | Ia KRai | IAGRai | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
16 | LK8 | 30 | LK8T | B/N2-Q1 | Ia Dơm | Đức Cơ | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
17 | DL1 | 31 | DL1 | B/N2-Q1 | Ia Dơm | Đức Cơ | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
18 | LK9 | 32 | LK9T | B/N2-Q1 | Bầu Cạn | ChưPrông | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
19 | LK163 | 33 | LK163T | B/N2-Q1 |
| Đức Cơ | Gia Lai |
| Sẽ XD | x |
|
| |
20 | LK164 | 34 | LK164T | B/N2-Q1 |
| Đức Cơ | Gia Lai |
| x |
|
| ||
21 | LK165 | 35 | LK165T | B/N2-Q1 |
| Đức Cơ | Gia Lai |
| x |
|
| ||
22 | LK166 | 36 | LK166T | B-Q12 |
| Đức Cơ | Gia Lai |
| x |
|
| ||
23 | PL3 | 37 | LK143T | B/N2-Q1 | TT Chư PRông | ChưPrông | Gia Lai |
| Sẽ XD | x |
|
| |
38 | LK144T | B/N2-Q1 | TT Chư PRông | ChưPrông | Gia Lai |
|
|
| |||||
39 | LK145T | B/N2-Q1 | TT Chư PRông | ChưPrông | Gia Lai |
|
|
| |||||
40 | S35 | NM | TT Chư PRông | ChưPrông | Gia Lai |
|
|
| |||||
24 | LK65 | 41 | LK65T | B-Q12 | Ia GLai | Chư Tsê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
25 | DL11 | 42 | DL11 | B/N2-Q1 | TT. ChưTsê | Chư Tsê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
26 | LK66 | 43 | LK66T | B/N2-Q1 | TT. ChưTsê | Chư Tsê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
27 | LK67 | 44 | LK67T | B/N2-Q1 | Nhơn Hoà | Chư Tsê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
28 | LK68 | 45 | LK68T | | Ea HLeo | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| ||
29 | LK69 | 46 | LK69T | B/N2-Q1 | Ea Ral | Ea HLeo | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
30 | LK167 | 47 | LK167T | B-Q12 |
| TP.Pleiku | Gia Lai |
| Sẽ XD | x |
|
| |
31 | LK168 | 48 | LK168T | B/N2-Q1 |
| Chư Tsê | Gia Lai |
| x |
|
| ||
32 | LK169 | 49 | LK169T | B/N2-Q1 |
| Chư Tsê | Gia Lai |
| x |
|
| ||
33 | LK170 | 50 | LK170T | B/N2-Q1 |
| Chư Tsê | Gia Lai |
| x |
|
| ||
Cộng | 33 |
| 50 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| |
3. Trạm Đắc Đoa-An Khê (16/23) |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | DL10 | 1 | DL10 | B-Q12 | Trà Bá | TP.Pleiku | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
2 | LK64 | 2 | LK64T | B-Q12 | P. Hội Phú | TP.Pleiku | Gia Lai | x | đã có |
|
|
| |
3 | CB-I | 3 | CB1-I | B-Q12 | Chư Á | TP.Pleiku | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
4 | CB2-I | B-Q12 | Chư Á | TP.Pleiku | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
5 | CB3-I | B-Q12 | Chư Á | TP.Pleiku | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
6 | CB4-I | B-Q12 | Chư Á | TP.Pleiku | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
7 | CB5-I | B-Q12 | Chư Á | TP.Pleiku | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
4 | DL3 | 8 | DL3 | B/N2-Q1 | Kơ Dang | Đăc Đoa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
5 | LK10 | 9 | LK10T | B/N2-Q1 | TT Đắc Đoa | Đăc Đoa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
6 | LK11 | 10 | LK11T | Q | Hra | Măng Yang | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
7 | 2S | 11 | 2S | NM | Hra | Măng Yang | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
8 | 3S | 12 | 3S | NM | Hra | Măng Yang | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
9 | LK12 | 13 | LK12T | Q | Hra | Măng Yang | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
10 | LK14 | 14 | LK14T | Q | Hà Tam | An Khê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
11 | LK15 | 15 | LK15T | Q | Tân An | An Khê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
12 | ĐA1 | 16 | 4S | NM | TT. An Khê | An Khê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
17 | LK16T | Q | TT. An Khê | An Khê | Gia Lai | x | đã có |
|
|
| |||
18 | LK17T | Q | TT. An Khê | An Khê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
19 | LK18T | Q | TT. An Khê | An Khê | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
13 | LK171 | 20 | LK171T | B/N2-Q1 | TT Măng Yang | Măng Yang | Gia Lai | x | Sẽ XD |
| x |
| |
14 | LK172 | 21 | LK172T | B/N2-Q1 | TT Măng Yang | Măng Yang | Gia Lai |
|
| x |
| ||
15 | LK173 | 22 | LK173T | Q |
| Đắc Pơ | Gia Lai |
|
| x |
| ||
16 | LK174 | 23 | LK174T | Q |
| Đắc Pơ | Gia Lai |
|
| x |
| ||
Cộng | 16 |
| 23 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| |
4. Trạm Bản Đôn-EaHleo (15/18) |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | BE1 | 1 | 6S | NM | Krông Na | Buôn Đôn | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
2 | LK23T | J1-2 | Krông Na | Buôn Đôn | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |||
3 | LK24T | J1-2 | Krông Na | Buôn Đôn | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |||
4 | LK25T | J1-2 | Krông Na | Buôn Đôn | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |||
2 | LK26 | 5 | LK26T | J1-2 | Krông Na | Buôn Đôn | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK27 | 6 | LK27T | J1-2 | Cư MLanh | EaSup | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
4 | LK28 | 7 | LK28T | J1-2 | TT. Ea Súp | EaSup | Đắk Lắk | x | đã có |
|
|
| |
5 | LK175 | 8 | LK175T | J1-2 |
| Buôn Đôn |
|
| Sẽ XD |
| x |
| |
6 | LK176 | 9 | LK176T | J1-2 |
| Buôn Đôn | Đắk Lắk |
|
| x |
| ||
7 | LK177 | 10 | LK177T | J1-2 |
| EaSup | Đắk Lắk |
|
| x |
| ||
8 | LK178 | 11 | LK178T | J1-2 |
| EaSup | Đắk Lắk |
|
| x |
| ||
9 | LK29 | 12 | LK29T | B-Q12 | Ea Nam | Ea HLeo | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
10 | LK30 | 13 | LK30T | B/N2-Q1 | ĐLiê Yang | Ea HLeo | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
11 | LK70 | 14 | LK70T | B-Q12 | TT. Ea Drăng | Ea HLeo | Đắk Lắk | x | đã có |
|
|
| |
12 | LK71 | 15 | LK71T | B-Q12 | Cư Kpô | Krông Buk | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
13 | DL12 | 16 | DL12 | B-Q12 | Cư Kpô | Krông Buk | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
14 | LK179 | 17 | LK179T | B-Q12 |
| Ea HLeo | Đắk Lắk |
| Sẽ XD |
| x |
| |
15 | LK180 | 18 | LK180T | B-Q12 |
| Ea HLeo | Đắk Lắk |
| đã có |
|
|
| |
Cộng | 15 |
| 18 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
5. Trạm AYunPa-Krông Pa (13/29) |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | LK31 | 1 | LK31T | N | Ia R Sơn | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
2 | AK1 | 2 | LK32aT | Q | Ia R Sơn | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK33aT | Q | Ia R Sơn | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
4 | LK34T | Q | Ia R Sơn | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
5 | 7S | NM | Chư Rcam | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
6 | LK35T | Q | Chư Rcam | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
7 | LK36aT | Q | Chư Rcam | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
8 | LK37T | Q | Chư Rcam | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
3 | LK38 | 9 | LK38T | N | Chư Rcam | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
4 | LK39 | 10 | LK39T | N | Chư Rcam | Krông Pa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
5 | LK181 | 11 | LK181T | N |
| AYunPa | Gia Lai |
| Sẽ XD |
| x |
| |
6 | LK182 | 12 | LK182T | N |
| AYunPa | Gia Lai |
|
| x |
| ||
7 | AK2 | 13 | 34S | NM | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
14 | LK151T | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
15 | LK152T | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
16 | LK153T | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
8 | C7 | 17 | C7a | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
18 | C7b | N | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
19 | C7c | N | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
20 | C7o | N | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
9 | DL13 | 21 | DL13 | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
10 | CB-IV | 22 | CB1-IV | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
23 | CB6-IV | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
24 | CB7-IV | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
25 | CB8-IV | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
26 | CB9-IV | Q | TT Phú Thiện | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |||
11 | CR313 | 27 | CR313 | Q | Ia Piar | AYunPa | Gia Lai |
| đã có |
|
|
| |
12 | LK183 | 28 | LK183T | N |
| AYunPa | Gia Lai |
| Sẽ XD |
| x |
| |
13 | LK184 | 29 | LK184T | N |
| AYunPa | Gia Lai |
|
| x |
| ||
Cộng | 13 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6. Trạm Buôn Ma Thuột (35/45) |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | C8 | 1 | C8a | B/N2-Q1 | Ea Phê | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
2 | C8b | B/N2-Q1 | Ea Phê | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
3 | C8o | J1-2 | Ea Phê | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
2 | LK50 | 4 | LK50T | B/N2-Q1 | Ea Kuang | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK51 | 5 | LK51T | Q | Ea Kly | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
4 | LK52 | 6 | LK52T | N | Ea Kmút | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
5 | LK53 | 7 | LK53T | AR-S | TT. Ea Knốp | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
6 | LK54 | 8 | LK54T | AR-S | TT. Ea Knốp | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
7 | 14S | 9 | 14S | NM | TT. Ea Knốp | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
8 | 13S | 10 | 13S | NM | TT. Ea Knốp | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
9 | DL8 | 11 | DL8 | B-Q12 | TT. Phước An | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
10 | 21S | 12 | 21S | NM |
| Krông Pác |
|
| đã có |
|
|
| |
11 | LK185 | 13 | LK185T | B-Q12 |
| Krông Pác | Đắk Lăk |
| Sẽ XD |
| x |
| |
12 | LK186 | 14 | LK186T | B-Q12 |
| Krông Pác | Đắk Lăk |
|
| x |
| ||
13 | LK187 | 15 | LK187T | B-Q12 |
| Krông Pác | Đắk Lăk |
|
| x |
| ||
14 | C4 | 16 | C4a | B-Q12 | C Bao | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
17 | C4b | B/N2-Q1 | C Bao | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
18 | C4o | B/N2-Q1 | C Bao | Krông Pác | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
15 | C5 | 19 | C5a | B/N2-Q1 | Ea KNuếc | Krông Pác | Đắk Lăk | x | đã có |
|
|
| |
20 | C5o | B/N2-Q1 | Ea KNuếc | Krông Pác | Đắk Lăk | x | đã có |
|
|
| |||
16 | C15 | 21 | C15 | B/N2-Q1 | EaTu | Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
17 | CB-II | 22 | CB1-II | B-Q12 | Ea Drơng | C MGar | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
23 | CB2-II | B-Q12 | Ea Drơng | C MGar | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
24 | CB3-II | B-Q12 | Ea Drơng | C MGar | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
25 | CB4-II | B-Q12 | Ea Drơng | C MGar | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
26 | CB5-II | B-Q12 | Ea Drơng | C MGar | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
18 | LV2 | 27 | LV2 | NM | Ea Drơng | C MGar | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
19 | LK141 | 28 | LK141T | B-Q12 | Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
| Sẽ XD |
| x |
| ||
20 | LK142 | 29 | LK142T | B/N2-Q1 | Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
|
| x |
| |||
21 | LK49 | 30 | LK49T | B/N2-Q1 | EaTu | Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
22 | 12S | 31 | 12S | NM |
| Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
23 | 11S | 32 | 11S | NM |
| Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
24 | LK48 | 33 | LK48T | B/N2-Q1 | P. Khánh Xuân | Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
25 | LK72 | 34 | LK72T | B/N2-Q1 | Ea KTua | Krông Ana | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
26 | LK73 | 35 | LK73T | B/N2-Q1 | Ea KTua | Krông Ana | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
27 | LK188 | 36 | LK188T | B/N2-Q1 |
| Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
| Sẽ XD |
| x |
| |
28 | LK189 | 37 | LK189T | B/N2-Q1 |
| Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
|
| x |
| ||
29 | LK190 | 38 | LK190T | B/N2-Q1 |
| Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
|
| x |
| ||
30 | LK191 | 39 | LK191T | B/N2-Q1 |
| Buôn Ma Thuột | Đắk Lăk |
|
| x |
| ||
31 | LK74 | 40 | LK74T | B-Q12 | TT. Buôn Trấp | Krông Ana | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
32 | BMT1 | 41 | LK75T | B-Q12 | Quảng Điền | Krông Ana | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
42 | 22S | NM | Quảng Điền | Krông Ana | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |||
33 | LK76 | 43 | LK76T | B-Q12 | Quảng Điền | Krông Ana | Đắk Lăk |
| đã có |
|
|
| |
34 | LK192 | 44 | LK192T | B-Q12 | Quảng Điền | Krông Ana | Đắk Lăk |
| Sẽ XD |
| x |
| |
35 | LK193 | 45 | LK193T | B-Q12 | Quảng Điền | Krông Ana | Đắk Lăk |
|
| x |
| ||
Cộng | 35 |
| 45 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
7. Trạm Cjút-Đắk Min (9/14) |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | LK40 | 1 | LK40T | B-Q12 | Đắk Lao | Đăk Min | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
2 | LK41 | 2 | LK41T | B/N2-Q1 | Đắc Gần | Đăk Min | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK42 | 3 | LK42T | J1-2 | Trúc Sơn | C Jút | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
4 | CĐ1 | 4 | LK47T | B/N2-Q1 | Hoà Phú | C Jút | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
5 | LK46T | B/N2-Q1 | Hoà Phú | C Jút | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
6 | LK45T | B-Q12 | Tâm Thắng | C Jút | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
7 | LK44T | B-Q12 | Tâm Thắng | C Jút | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
8 | LK43T | B-Q12 | Tâm Thắng | C Jút | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
9 | 9S | NM | Hoà Phú | C Jút | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
5 | 10S | 10 | 10S | NM |
| C Jút | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
6 | LK194 | 11 | LK194T | B-Q12 |
| C Jút | Đăk Nông |
| Sẽ XD |
| x |
| |
7 | LK195 | 12 | LK195T | B-Q12 |
| C Jút | Đăk Nông |
|
| x |
| ||
8 | LK196 | 13 | LK196T | B/N2-Q1 |
| C Jút | Đăk Nông |
|
| x |
| ||
9 | LK197 | 14 | LK197T | B/N2-Q1 |
| C Jút | Đăk Nông |
|
| x |
| ||
Cộng | 9 |
| 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8. Trạm Gia Nghĩa - Quảng Sơn (12/23) |
|
|
|
|
|
| |||||||
1 | GQ1 | 1 | 24S | NM | Đăk Nang | Krông Nô | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
2 | LK79T | Q | Đăk Nang | Krông Nô | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
2 | LK82T | 3 | LK82T | B/N2-Q1 | Quảng Sơn | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK83T | 4 | LK83T | B/N2-Q1 | Quảng Sơn | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
4 | LK84T | 5 | LK84T | B/N2-Q1 | Đăk Hà | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
5 | LK86T | 6 | LK86T | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
6 | GQ2 | 7 | LK87T | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
8 | LK88T | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
9 | LK89T | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
10 | 25S | NM | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
11 | LK90T | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
12 | LK91T | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
13 | LK92T | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |||
7 | LK93T | 14 | LK93T | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| đã có |
|
|
| |
8 | CB-V | 15 | CB1-V | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
| Sẽ XD |
| x |
| |
16 | CB2-V | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
|
|
| |||||
17 | CB3-V | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
|
|
| |||||
18 | CB4-V | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
|
|
| |||||
19 | CB5-V | B/N2-Q1 | TT. Gia Nghĩa | Đăk Nông | Đăk Nông |
|
|
| |||||
9 | LK198T | 20 | LK198T | B/N2-Q1 |
| Đăk Nông | Đăk Nông |
| Sẽ XD |
| x |
| |
10 | LK199T | 21 | LK199T | B/N2-Q1 |
| Đăk Nông | Đăk Nông |
|
| x |
| ||
11 | LK200T | 22 | LK200T | B/N2-Q1 |
| Đăk Nông | Đăk Nông |
|
| x |
| ||
12 | LK201T | 23 | LK201T | B/N2-Q1 |
| Đăk Nông | Đăk Nông |
|
| x |
| ||
Cộng | 12 |
| 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9. Trạm Bảo Lộc-Bảo Lâm (11/22) |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | LK94 | 1 | LK94T | B/N2-Q1 | Lộc Tân | Bảo Lâm | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
2 | BB1 | 2 | LK95T | B/N2-Q1 | TT. Lộc Thắng | Bảo Lâm | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK96T | B/N2-Q1 | TT. Lộc Thắng | Bảo Lâm | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
4 | LK97T | B/N2-Q1 | TT. Lộc Thắng | Bảo Lâm | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
5 | 26S | NM | TT. Lộc Thắng | Bảo Lâm | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
6 | LK98T | B/N2-Q1 | Lộc Ngãi | Bảo Lâm | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
7 | LK99T | B/N2-Q1 | Lộc Ngãi | Bảo Lâm | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
3 | LK100 | 8 | LK100T | B/N2-Q1 | Lộc Ngãi | Bảo Lâm | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
4 | LK101 | 9 | LK101T | B/N2-Q1 | Đam BRi | Bảo Lộc | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
5 | LK102 | 10 | LK102T | B/N2-Q1 | Tân Rai | Bảo Lộc | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
6 | CB-III | 11 | CB1-III | B/N2-Q1 | P.LộcPhát | TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
12 | CB2-III | B/N2-Q1 | P.LộcPhát | TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
13 | CB3-III | B/N2-Q1 | P.LộcPhát | TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
14 | CB4-III | B/N2-Q1 | P.LộcPhát | TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
15 | CB5-III | B/N2-Q1 | P.LộcPhát | TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
7 | C10 | 16 | C10a | B/N2-Q1 | TX. Bảo Lộc | TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng | x | đã có |
|
|
| |
17 | C10b | B/N2-Q1 | TX. Bảo Lộc | TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng | x | đã có |
|
|
| |||
18 | C10o | B/N2-Q1 | TX. Bảo Lộc | TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng | x | đã có |
|
|
| |||
8 | LK202 | 19 | LK202T | B/N2-Q1 |
| TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
| Sẽ XD |
| x |
| |
9 | LK203 | 20 | LK203T | B/N2-Q1 |
| TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
10 | LK204 | 21 | LK204T | B/N2-Q1 |
| TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
11 | LK205 | 22 | LK205T | B/N2-Q1 |
| TX. Bảo Lộc | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
Cộng | 11 |
| 22 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| |
10. Trạm Đức Trọng- Lâm Hà (18/28) |
|
|
|
|
| ||||||||
1 | LK104a | 1 | LK104aT | J1-2 | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
2 | LK105a | 2 | LK105aT | J1-2 | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
3 | LK106 | 3 | LK106T | J1-2 | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
4 | ĐL1 | 4 | LK107aT | Q | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
5 | LK108aT | Q | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
6 | LK109T | Q | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
7 | 29S | NM | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
8 | LK110T | J1-2 | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
9 | LK111aT | J1-2 | Ninh Gia | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
5 | LK112 | 10 | LK112T | B/N2-Q1 | Phú Hội | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
6 | LK113 | 11 | LK113T | B/N2-Q1 | Phú Hội | Đức Trọng | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
7 | S206 | 12 | S206 | NM |
| TP Đà Lạt | Lâm Đồng |
| Sẽ XD |
| x |
| |
8 | LK207 | 13 | LK207T | AR-S |
| TP Đà Lạt | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
9 | LK208 | 14 | LK208T | AR-S |
| TP Đà Lạt | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
10 | LK209 | 15 | LK209T | AR-S |
| TP Đà Lạt | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
11 | LK114 | 16 | LK114T | B/N2-Q1 | Tân Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
12 | ĐL2 | 17 | LK115T | Q | Tân Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
18 | LK116T | Q | Tân Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
19 | LK117T | Q | Tân Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
20 | 30S | NM | Tân Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
21 | LK118T | Q | TT. Đinh Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
22 | LK119aT | Q | TT. Đinh Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |||
13 | LK120 | 23 | LK120T | J1-K | TT. Đinh Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng |
| đã có |
|
|
| |
14 | S210 | 24 | S210 | NM |
| Lâm Hà | Lâm Đồng |
| Sẽ XD |
| x |
| |
15 | LK211 | 25 | LK211T | Q |
| Lâm Hà | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
16 | LK212 | 26 | LK212T | Q |
| Lâm Hà | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
17 | LK213 | 27 | LK213T | Q |
| Lâm Hà | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
18 | LK214 | 28 | LK214T | J1-K |
| Lâm Hà | Lâm Đồng |
|
| x |
| ||
Cộng | 18 |
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng Cộng | 184 |
| 275 |
|
|
|
| 15 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II-8: DANH SÁCH TRẠM, ĐIỂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |||||||||||||
QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2020 KHU VỰC NAM BỘ | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
STT điểm | Số hiệu điểm quan trắc | STT công trình | Số hiệu công trình | Đối tượng quan trắc | Vị trí | Công trình QT lồng ghép với mạng QTMT | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |||||
2007-2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | |||||||||||
Xã | Huyện | Tỉnh | |||||||||||
1. Trạm Tây Ninh (11/35) | |||||||||||||
1 | Q001 | 1 | Q00100Q |
| Phước Minh | D. M. Châu | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q00100S | Nước mặt | Cẩm Giang | Gò Dầu | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q00102A | qp3 | Phước Minh | D. M. Châu | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q00102B | qp3 | Lộc Ninh | D. M. Châu | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q00102C | qp3 | Truông Mít | Gò Dầu | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
6 | Q00102D | qp3 | Truông Mít | Gò Dầu | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
7 | Q00102E | qp3 | Thành Đức | Gò Dầu | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
8 | Q00102F | qp3 | Cẩm Giang | Gò Dầu | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q023 | 9 | Q023020 | qp3 | TT. Tr. Bàng | Trảng Bàng | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |
10 | Q02304T | qp1 | TT. Tr.Bàng | Trảng Bàng | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
11 | Q02304Z | n21 | TT. Tr. Bàng | Trảng Bàng | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
12 | Q023050 | n13 | TT. Tr. Bàng | Trảng Bàng | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q220 | 13 | Q22002T | qp3 | Tân Lập | Tân Biên | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |
14 | Q22002Z | qp2-3 | Tân Lập | Tân Biên | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
15 | Q220040 | qp1 | Tân Lập | Tân Biên | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
16 | Q220050 | n21 | Tân Lập | Tân Biên | Tây Ninh |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q221 | 17 | Q221020 | qp3 | P. 1 | Tây Ninh | Tây Ninh | x |
|
|
| Đã có | |
18 | Q22104T | qp1 | P. 1 | Tây Ninh | Tây Ninh | x |
|
|
| Đã có | |||
19 | Q22104Z | n22 | P. 1 | Tây Ninh | Tây Ninh | x |
|
|
| Đã có | |||
5 | Q222 | 20 | Q222020 | qp3 | Thành Long | Châu Thành | Tây Ninh | x |
|
|
| Đã có | |
21 | Q222230 | qp2-3 | Thành Long | Châu Thành | Tây Ninh | x |
|
|
| Đã có | |||
22 | Q222040 | n21 | Thành Long | Châu Thành | Tây Ninh | x |
|
|
| Đã có | |||
23 | Q222050 | n13 | Thành Long | Châu Thành | Tây Ninh | x |
|
|
| Đã có | |||
6 | Q066 | 24 | Q066030 | qp2-3 |
| TX Tây Ninh | Tây Ninh |
| x |
|
| Sẽ XD | |
25 | Q06603A | qp2-3 |
| TX Tây Ninh | Tây Ninh |
|
|
| Sẽ XD | ||||
26 | Q06603B | qp2-3 |
| TX Tây Ninh | Tây Ninh |
|
|
| Sẽ XD | ||||
27 | Q06603C | qp2-3 |
| TX Tây Ninh | Tây Ninh |
|
|
| Sẽ XD | ||||
28 | Q06603D | qp2-3 |
| TX Tây Ninh | Tây Ninh |
|
|
| Sẽ XD | ||||
29 | Q06600R | Nước mưa |
| TX Tây Ninh | Tây Ninh |
|
|
| Sẽ XD | ||||
7 | Q634 | 30 | Q634030 | qp2-3 |
| Bến Cầu | Tây Ninh |
| x |
|
| Sẽ XD | |
8 | Q635 | 31 | Q63503A | qp2-3 |
| D. M. Châu | Tây Ninh |
| x |
|
| Sẽ XD | |
9 | 32 | Q63503B | qp2-3 |
| D. M. Châu | Tây Ninh |
|
|
| Sẽ XD | |||
10 | 33 | Q63503C | qp2-3 |
| D. M. Châu | Tây Ninh |
|
|
| Sẽ XD | |||
11 | Q638 | 34 | Q63803A | qp2-3 |
| D. M. Châu | Tây Ninh |
| x |
|
| Sẽ XD | |
35 | Q63803B | qp2-3 |
| D. M. Châu | Tây Ninh |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 11 |
| 35 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
| |
2. Trạm Bình Phước (1/2) | |||||||||||||
1 | Q223 | 1 | Q223040 | n22 | Minh Hưng | Long Bình | Bình Phước | x |
|
|
| Đã có | |
2 | Q223060 | Pz+Mz | Minh Hưng | Long Bình | Bình Phước | x |
|
|
| Đã có | |||
Cộng | 1 |
| 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
3. Trạm Bình Dương (3/11) | |||||||||||||
1 | Q224 | 1 | Q224020 | qp2-3 | Thới Hoà | Bến Cát | Bình Dương | x |
|
|
| Đã có | |
2 | Q22404T | n22 | Thới Hoà | Bến Cát | Bình Dương |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q22404Z | n22 | Thới Hoà | Bến Cát | Bình Dương | x |
|
|
| Đã có | |||
2 | Q225 | 4 | Q22504T | n22 | Phước Hoà | Tân Uyên | Bình Dương |
|
|
|
| Đã có | |
5 | Q22504Z | n22 | Phước Hoà | Tân Uyên | Bình Dương |
|
|
|
| Đã có | |||
6 | Q225060 | Pz+Mz | Phước Hoà | Tân Uyên | Bình Dương |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q640 | 7 | Q64003A | qp2-3 | Bến Cát | Bình Dương |
|
| x |
|
| Sẽ XD | |
8 | Q64003B | qp2-3 | Bến Cát | Bình Dương |
|
|
|
| Sẽ XD | ||||
9 | Q64003C | qp2-3 | Bến Cát | Bình Dương |
|
|
|
| Sẽ XD | ||||
10 | Q64003D | qp2-3 | Bến Cát | Bình Dương |
|
|
|
| Sẽ XD | ||||
11 | Q64003E | qp2-3 | Bến Cát | Bình Dương |
|
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 3 |
| 11 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
4. Trạm Thành phố Hồ Chí Minh (17/49) | |||||||||||||
1 | Q002 | 1 | Q00200S | Nước mặt | Bình Mỹ | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q00202A | qp2-3 | Bình Mỹ | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q00202B | qp2-3 | Bình Mỹ | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q00202C | qp2-3 | Bình Mỹ | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q00204A | qp1 | Bình Mỹ | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
6 | Q00204B | qp1 | Bình Mỹ | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
7 | Q00204C | qp1 | Bình Mỹ | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q003 | 8 | Q003340 | qp2-3 | Xuân Thới | Hóc Môn | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
3 | Q004 | 9 | Q004030 | qp1 | Thạnh Lộc | Quận 12 | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
4 | Q007 | 10 | Q007030 | qp2-3 | Vĩnh Lộc A | Bình Chánh | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
5 | Q011 | 11 | Q011020 | qp3 | Tân Chánh Hiệp | Quận 12 | TP HCM | x |
|
|
| Đã có | |
12 | Q011040 | n22 | Tân Chánh Hiệp | Quận 12 | TP HCM | x |
|
|
| Đã có | |||
13 | Q011340 | qp1 | Tân Chánh Hiệp | Quận 12 | TP HCM | x |
|
|
| Đã có | |||
6 | Q013 | 14 | Q01300S | Nước mặt | An Nhơn Tây | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
15 | Q01302A | qp3 | An Nhơn Tây | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
16 | Q01302B | qp3 | An Nhơn Tây | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
17 | Q01302C | qp3 | An Nhơn Tây | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
18 | Q01302D | qp3 | An Nhơn Tây | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
19 | Q01302E | qp3 | An Nhơn Tây | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
20 | Q01302F | qp3 | An Nhơn Tây | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
7 | Q015 | 21 | Q015030 | qp1 | An Lạc | Bình Chánh | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
8 | Q017 | 22 | Q017030 | qp1 | Tân Thới Hiệp | Quận 12 | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
9 | Q018 | 23 | Q018030 | qp2-3 | Bình Trị Đông | Bình Chánh | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
10 | Q019 | 24 | Q019340 | qp2-3 | Đông Hưng | Quận 12 | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
11 | Q099 | 25 | Q09900R | Nước mưa | Phạm Văn Cội | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
26 | Q09902A | qp3 | Phạm Văn Cội | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
27 | Q09902B | qp3 | Phạm Văn Cội | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
28 | Q09902C | qp3 | Phạm Văn Cội | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
29 | Q09902D | qp3 | Phạm Văn Cội | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
30 | Q09902E | qp3 | Phạm Văn Cội | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
12 | Q804 | 31 | Q804020 | qp3 | Đồng Dù | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
32 | Q80404T | n22 | Đồng Dù | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
33 | Q80404Z | n21 | Đồng Dù | Củ Chi | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
13 | Q808 | 34 | Q808010 | qh | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | TP HCM | x |
|
|
| Đã có | |
35 | Q808020 | qp3 | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | TP HCM | x |
|
|
| Đã có | |||
36 | Q808030 | qp2-3 | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | TP HCM | x |
|
|
| Đã có | |||
37 | Q808040 | n22 | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | TP HCM | x |
|
|
| Đã có | |||
38 | Q808050 | n13 | Lê Minh Xuân | Bình Chánh | TP HCM | x |
|
|
| Đã có | |||
14 | Q821 | 39 | Q821040 | qp1 | Bình Khánh | Cần Giờ | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
15 | Q822 | 40 | Q822010 | qh | Long Hoà | Cần Giờ | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |
41 | Q822030 | qp2-3 | Long Hoà | Cần Giờ | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
42 | Q822040 | n22 | Long Hoà | Cần Giờ | TP HCM |
|
|
|
| Đã có | |||
16 | Q605 | 43 | Q605040 | qp1 | Tân Túc | Bình Chánh | TP HCM |
| x |
|
| Sẽ XD | |
44 | Q605050 | n22 | Tân Túc | Bình Chánh | TP HCM |
|
|
| Sẽ XD | ||||
45 | Q605060 | n21 | Tân Túc | Bình Chánh | TP HCM |
|
|
| Sẽ XD | ||||
46 | Q605070 | n13 | Tân Túc | Bình Chánh | TP HCM |
|
|
| Sẽ XD | ||||
17 | Q610 | 47 | Q61002A | qp3 | Phú Hoà Đông | Củ Chi | Đồng Nai |
| x |
|
| Sẽ XD | |
48 | Q61002B | qp3 | Phú Hoà Đông | Củ Chi | Đồng Nai |
|
|
| Sẽ XD | ||||
49 | Q61000S | Nước sông | Phú Hoà Đông | Củ Chi | Đồng Nai |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 17 |
| 49 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| |
5. Trạm Đồng Nai (18/28) | |||||||||||||
1 | Q010 | 1 | Q01000Q | Nước mặt | Thanh Bình | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |
2 | 2 | Q01000S | Nước mặt | Sông Trầu | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | ||
3 | 3 | Q01001F | qp3 | Sông Trầu | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | ||
4 | 4 | Q01007A | qp3 | Thanh Bình | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | ||
5 | 5 | Q01007B | qp3 | Thanh Bình | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | ||
6 | 6 | Q01007C | qp3 | Cây Gáo | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | ||
7 | 7 | Q01007D | qp3 | Cây Gáo | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | ||
8 | 8 | Q01007E | qp3 | Sông Trầu | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | ||
9 | Q014 | 9 | Q014020 | qh | Đại Phước | Nhơn Trạch | Đồng Nai | x |
|
|
| Đã có | |
10 | Q014340 | qp2-3 | Đại Phước | Nhơn Trạch | Đồng Nai | x |
|
|
| Đã có | |||
10 | Q038 | 11 | Q038030 | qp1 | Phú Hội | Nhơn Trạch | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |
11 | Q039 | 12 | Q039030 | qp1 | Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Đồng Nai | x |
|
|
| Đã có | |
13 | Q039340 | n22 | Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Đồng Nai | x |
|
|
| Đã có | |||
12 | Q040 | 14 | Q040020 | qp1 | Long An | Long Thành | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |
15 | Q040040 | n22 | Long An | Long Thành | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |||
13 | Q080 | 16 | Q080070 | qp3 | TT. Long Khánh | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |
14 | Q088 | 17 | Q08800R | Nước mưa | Dầu Giây | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |
18 | Q08807D | qp3 | Dầu Giây | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |||
19 | Q08807E | qp3 | Dầu Giây | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |||
20 | Q08807G | qp3 | Dầu Giây | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |||
21 | Q08807H | qp3 | Dầu Giây | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |||
22 | Q08807I | qp3 | Dầu Giây | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |||
15 | Q710 | 23 | Q710070 | qp3 | Bàu Hàm | Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |
16 | Q712 | 24 | Q71207T | qp3 | Bàu Sen | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |
25 | Q71207Z | qp3 | Bàu Sen | Long Khánh | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |||
17 | Q714 | 26 | Q714040 | n22 | Bình Sơn | Long Thành | Đồng Nai |
|
|
|
| Đã có | |
18 | Q639 | 27 | Q63903A | qp2-3 |
| Thống Nhất | Đồng Nai |
| x |
|
| Sẽ XD | |
28 | Q63903B | qp2-3 |
| Thống Nhất | Đồng Nai |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 18 |
| 28 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| |
6. Trạm Long An (6/25) | |||||||||||||
1 | Q022 | 1 | Q02200S | Nước mặt | TT. Thạnh Hoá | Thạnh Hoá | Long An |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q022010 | qh | TT. Thạnh Hoá | Thạnh Hoá | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q02202T | qp3 | TT. Thạnh Hoá | Thạnh Hoá | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q02202Z | qp2-3 | TT. Thạnh Hoá | Thạnh Hoá | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q02204T | qp1 | TT. Thạnh Hoá | Thạnh Hoá | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
6 | Q02204Z | n22 | TT. Thạnh Hoá | Thạnh Hoá | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
7 | Q022050 | n21 | TT. Thạnh Hoá | Thạnh Hoá | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q027 | 8 | Q02702T | qp3 | TT. V. Hưng | Vĩnh Hưng | Long An | x |
|
|
| Đã có | |
9 | Q02702Z | qp2-3 | TT. V. Hưng | Vĩnh Hưng | Long An | x |
|
|
| Đã có | |||
10 | Q027030 | qp1 | TT. V. Hưng | Vĩnh Hưng | Long An | x |
|
|
| Đã có | |||
11 | Q02704T | n22 | TT. V. Hưng | Vĩnh Hưng | Long An | x |
|
|
| Đã có | |||
12 | Q02704Z | n21 | TT. V. Hưng | Vĩnh Hưng | Long An | x |
|
|
| Đã có | |||
13 | Q027050 | n13 | TT. V. Hưng | Vĩnh Hưng | Long An | x |
|
|
| Đã có | |||
3 | Q326 | 14 | Q326010 | qh | Đức Tân | Tân Trụ | Long An |
|
|
|
| Đã có | |
15 | Q326020 | qp2-3 | Đức Tân | Tân Trụ | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
16 | Q326030 | qp1 | Đức Tân | Tân Trụ | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
17 | Q32604T | n22 | Đức Tân | Tân Trụ | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
18 | Q32604Z | n21 | Đức Tân | Tân Trụ | Long An |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q604 | 19 | Q604050 | n22 | Nhị Thành | Thủ Thừa | Long An |
| x |
|
| Sẽ XD | |
20 | Q604060 | n21 | Nhị Thành | Thủ Thừa | Long An |
|
|
| Sẽ XD | ||||
21 | Q604070 | n13 | Nhị Thành | Thủ Thừa | Long An |
|
|
| Sẽ XD | ||||
5 | Q612 | 22 | Q612040 | qp1 |
| Đức Hòa | Long An |
| x |
|
| Sẽ XD | |
23 | Q612060 | n21 |
| Đức Hòa | Long An |
|
|
| Sẽ XD | ||||
6 | Q616 | 24 | Q616040 | qp1 |
| Bến Lức | Long An |
| x |
|
| Sẽ XD | |
25 | Q616070 | n13 |
| Bến Lức | Long An |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 6 |
| 25 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| |
7. Trạm Đồng Tháp (8/22) | |||||||||||||
1 | Q031 | 1 | Q03100S | Nước mặt | An Phong | Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q031010 | qh | An Phong | Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q031020 | qp3 | An Phong | Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q031030 | qp1 | An Phong | Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q031040 | n21 | An Phong | Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q206 | 6 | Q206010 | qh | TT. Lai Vung | Lai Vung | Đồng Tháp | x |
|
|
| Đã có | |
7 | Q206020 | qp2-3 | TT. Lai Vung | Lai Vung | Đồng Tháp | x |
|
|
| Đã có | |||
8 | Q206030 | n22 | TT. Lai Vung | Lai Vung | Đồng Tháp | x |
|
|
| Đã có | |||
9 | Q206040 | n21 | TT. Lai Vung | Lai Vung | Đồng Tháp | x |
|
|
| Đã có | |||
3 | Q606 | 10 | Q606020 | qp3 | Mỹ Thọ | Cao Lãnh | Đồng Tháp | x | x |
|
| Sẽ XD | |
11 | Q606060 | n21 | Mỹ Thọ | Cao Lãnh | Đồng Tháp | x |
|
| Sẽ XD | ||||
12 | Q606070 | n13 | Mỹ Thọ | Cao Lãnh | Đồng Tháp | x |
|
| Sẽ XD | ||||
4 | Q611 | 13 | Q611020 | qp3 |
| Hồng Ngự | Đồng Tháp |
|
| x |
| Sẽ XD | |
5 | Q613 | 14 | Q613040 | qp1 |
| Mộc Hóa | Đồng Tháp |
|
| x |
| Sẽ XD | |
15 | Q613050 | n22 |
| Mộc Hóa | Đồng Tháp |
|
|
| Sẽ XD | ||||
16 | Q613060 | n21 |
| Mộc Hóa | Đồng Tháp |
|
|
| Sẽ XD | ||||
6 | Q614 | 17 | Q614040 | qp1 |
| Hồng Ngự | Đồng Tháp |
|
| x |
| Sẽ XD | |
7 | Q615 | 18 | Q615030 | qp2-3 |
| Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
| x |
| Sẽ XD | |
19 | Q615040 | qp1 |
| Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
|
| Sẽ XD | ||||
20 | Q615050 | n22 |
| Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
|
| Sẽ XD | ||||
21 | Q615060 | n21 |
| Thanh Bình | Đồng Tháp |
|
|
| Sẽ XD | ||||
8 | Q617 | 22 | Q617020 | qp3 |
| Mỹ Thọ | Đồng Tháp |
|
| x |
| Sẽ XD | |
Cộng | 8 |
| 22 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
| |
8. Trạm Bến Tre (2/6) | |||||||||||||
1 | Q219 | 1 | Q219010 | qh | TT. Ba Tri | Ba Tri | Bến Tre | x |
|
|
| Đã có | |
2 | Q219020 | qp3 | TT. Ba Tri | Ba Tri | Bến Tre | x |
|
|
| Đã có | |||
3 | Q219030 | qp1 | TT. Ba Tri | Ba Tri | Bến Tre | x |
|
|
| Đã có | |||
4 | Q219040 | n21 | TT. Ba Tri | Ba Tri | Bến Tre | x |
|
|
| Đã có | |||
5 | Q219050 | n12-3 | TT. Ba Tri | Ba Tri | Bến Tre | x |
|
|
| Đã có | |||
2 | Q630 | 6 | Q630050 | n22 | Châu Thành | Bến Tre |
|
|
| x |
| Sẽ XD | |
Cộng | 2 |
| 6 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
9. Trạm Vĩnh Long (3/12) | |||||||||||||
1 | Q209 | 1 | Q209010 | qh | Cái Vồn | Bình Minh | Vĩnh Long |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q209020 | qp3 | Cái Vồn | Bình Minh | Vĩnh Long |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q209030 | qp2-3 | Cái Vồn | Bình Minh | Vĩnh Long |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q20904T | n21 | Cái Vồn | Bình Minh | Vĩnh Long |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q20904Z | n13 | Cái Vồn | Bình Minh | Vĩnh Long |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q214 | 6 | Q214010 | qh | Tân Long Hội | Măng Thít | Vĩnh Long | x |
|
|
| Đã có | |
7 | Q21402T | qp2-3 | Tân Long Hội | Măng Thít | Vĩnh Long | x |
|
|
| Đã có | |||
8 | Q21402Z | qp1 | Tân Long Hội | Măng Thít | Vĩnh Long | x |
|
|
| Đã có | |||
9 | Q214030 | n22 | Tân Long Hội | Măng Thít | Vĩnh Long | x |
|
|
| Đã có | |||
10 | Q214040 | n21 | Tân Long Hội | Măng Thít | Vĩnh Long | x |
|
|
| Đã có | |||
11 | Q214050 | n13 | Tân Long Hội | Măng Thít | Vĩnh Long | x |
|
|
| Đã có | |||
3 | Q623 | 12 | Q623060 | n21 |
| TX. V. Long | Vĩnh Long |
|
| x |
| Sẽ XD | |
Cộng | 3 |
| 12 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| |
10. Trạm Trà Vinh (7/20) | |||||||||||||
1 | Q021 | 1 | Q021050 | n13 | TT. Tiểu Cần | Tiểu Cần | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q077 | 2 | Q07700R | Nước mưa | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |
3 | Q07701A | qh | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q07701B | qh | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q07701C | qh | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
6 | Q07701G | qh | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
7 | Q07701H | qh | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
8 | Q07701I | qh | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q217 | 9 | Q217010 | qh | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |
10 | Q217020 | qp2-3 | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
11 | Q217030 | n22 | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
12 | Q217040 | n21 | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q404 | 13 | Q404020 | qp3 | Tập Sơn | Trà Cú | Trà Vinh | x |
|
|
| Đã có | |
14 | Q40403T | qp1 | Tập Sơn | Trà Cú | Trà Vinh | x |
|
|
| Đã có | |||
15 | Q40403Z | n22 | Tập Sơn | Trà Cú | Trà Vinh | x |
|
|
| Đã có | |||
16 | Q40404T | n21 | Tập Sơn | Trà Cú | Trà Vinh | x |
|
|
| Đã có | |||
17 | Q40404Z | n21 | Tập Sơn | Trà Cú | Trà Vinh | x |
|
|
| Đã có | |||
5 | Q405 | 18 | Q405050 | n21 | Đại An | Trà Cú | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |
6 | Q406 | 19 | Q406040 | n22 | Thuận Hoà | Cầu Ngang | Trà Vinh |
|
|
|
| Đã có | |
7 | Q633 | 20 | Q633030 | qp2-3 |
| Càng Long | Trà Vinh |
|
| x |
| Sẽ XD | |
Cộng | 7 |
| 20 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
11. Trạm TP. Cần Thơ (4/14) | |||||||||||||
1 | Q402 | 1 | Q402020 | qp3 | Thạnh An | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q402040 | n13 | Thạnh An | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q403 | 3 | Q403020 | qp3 | Thạnh Quới | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
|
|
| Đã có | |
3 | Q601 | 4 | Q601010 | qh | Thuận Hưng | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
| x |
| Sẽ XD | |
5 | Q601020 | qp3 | Thuận Hưng | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
|
| Sẽ XD | ||||
6 | Q601030 | qp2-3 | Thuận Hưng | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
|
| Sẽ XD | ||||
7 | Q601040 | qp1 | Thuận Hưng | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
|
| Sẽ XD | ||||
8 | Q601050 | n22 | Thuận Hưng | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
|
| Sẽ XD | ||||
9 | Q601060 | n21 | Thuận Hưng | Thốt Nốt | Cần Thơ |
|
|
| Sẽ XD | ||||
4 | Q624 | 10 | Q624020 | qp3 |
| TP.Cần Thơ | Cần Thơ | x |
| x |
| Sẽ XD | |
11 | Q624030 | qp2-3 |
| TP.Cần Thơ | Cần Thơ | x |
|
| Sẽ XD | ||||
12 | Q624040 | qp1 |
| TP.Cần Thơ | Cần Thơ | x |
|
| Sẽ XD | ||||
13 | Q624050 | n22 |
| TP.Cần Thơ | Cần Thơ | x |
|
| Sẽ XD | ||||
14 | Q624060 | n21 |
| TP.Cần Thơ | Cần Thơ | x |
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 4 |
| 14 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
12. Trạm Hậu Giang (4/12) | |||||||||||||
1 | Q017 | 1 | Q017050 | n13 | Châu Thành | Hậu Giang | Hậu Giang |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q211 | 2 | Q211010 | qh | TT. Long Mỹ | Long Mỹ | Hậu Giang |
|
|
|
| Đã có | |
3 | Q211020 | qp2-3 | TT. Long Mỹ | Long Mỹ | Hậu Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q211030 | qp1 | TT. Long Mỹ | Long Mỹ | Hậu Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q21104T | n22 | TT. Long Mỹ | Long Mỹ | Hậu Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
6 | Q21104Z | n21 | TT. Long Mỹ | Long Mỹ | Hậu Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q607 | 7 | Q607020 | qp3 | TT. Ph. Hiệp | Phụng Hiệp | Hậu Giang | x |
| x |
| Sẽ XD | |
8 | Q607030 | qp2-3 | TT. Ph. Hiệp | Phụng Hiệp | Hậu Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
9 | Q607040 | qp1 | TT. Ph. Hiệp | Phụng Hiệp | Hậu Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
10 | Q607060 | n21 | TT. Ph. Hiệp | Phụng Hiệp | An Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
11 | Q607070 | n13 | TT. Ph. Hiệp | Phụng Hiệp | An Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
4 | Q628 | 12 | Q628070 | n13 | TT. Long Mỹ | Long Mỹ | Hậu Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||
Cộng | 4 |
| 12 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
13. Trạm An Giang (7/21) | |||||||||||||
1 | Q003 | 1 | Q003010 | qh | Vĩnh Tế | Châu Đốc | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q203 | 2 | Q203010 | qh | Lê Chánh | Tân Châu | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |
3 | Q20302T | qh | Lê Chánh | Tân Châu | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q20302Z | qp3 | Lê Chánh | Tân Châu | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q203040 | qp2-3 | Lê Chánh | Tân Châu | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q204 | 6 | Q20400S | Nước mặt | Cần Đăng | Châu Thành | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |
7 | Q204010 | qh | Cần Đăng | Châu Thành | An Giang | x |
|
|
| Đã có | |||
8 | Q20402T | qp3 | Cần Đăng | Châu Thành | An Giang | x |
|
|
| Đã có | |||
9 | Q20402Z | qp2-3 | Cần Đăng | Châu Thành | An Giang | x |
|
|
| Đã có | |||
10 | Q204040 | n22 | Cần Đăng | Châu Thành | An Giang | x |
|
|
| Đã có | |||
4 | Q407 | 11 | Q40700S | Nước mặt | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |
12 | Q407020 | qp3 | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
13 | Q40702A | qp3 | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
14 | Q40702B | qp3 | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
5 | Q408 | 15 | Q40800S | Nước mặt | Mỹ Thạnh | Long Xuyên | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |
16 | Q408020 | qp3 | Mỹ Thạnh | Long Xuyên | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
17 | Q40802A | qp3 | Mỹ Thạnh | Long Xuyên | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
18 | Q40802B | qp3 | Mỹ Thạnh | Long Xuyên | An Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
6 | Q407 | 19 | Q40702C | qp3 | Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú | An Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
7 | Q619 | 20 | Q619040 | qp1 |
| Thoại Sơn | An Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
21 | Q619050 | n22 |
| Thoại Sơn | An Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 7 |
| 21 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| |
14. Trạm Kiên Giang (6/20) | |||||||||||||
1 | Q104 | 1 | Q104010 | qh | Kiên Lương | Hà Tiên | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q104020 | qp2-3 | Kiên Lương | Hà Tiên | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q104030 | qp1 | Kiên Lương | Hà Tiên | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q401 | 4 | Q40101T | qh | TT. M. Lương | Châu Thành | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |
5 | Q40101Z | qp3 | TT. M. Lương | Châu Thành | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
6 | Q40102T | qp3 | TT. M. Lương | Châu Thành | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
7 | Q40102Z | qp2-3 | TT. M. Lương | Châu Thành | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
8 | Q401030 | qp1 | TT. M. Lương | Châu Thành | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
9 | Q40104T | n22 | TT. M. Lương | Châu Thành | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
10 | Q40104Z | n21 | TT. M. Lương | Châu Thành | Kiên Giang |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q618 | 11 | Q618020 | qp3 |
| Kiên Lương | Kiên Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
4 | Q625 | 12 | Q625020 | qp3 |
| Giồng Riềng | Kiên Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
13 | Q625030 | qp2-3 |
| Giồng Riềng | Kiên Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
14 | Q625050 | n22 |
| Giồng Riềng | Kiên Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
5 | Q626 | 15 | Q626050 | n22 |
| An Minh | Kiên Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
6 | Q627 | 16 | Q627020 | qp3 |
| Gò Quao | Kiên Giang | x |
| x |
| Sẽ XD | |
17 | Q627030 | qp2-3 |
| Gò Quao | Kiên Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
18 | Q627050 | n22 |
| Gò Quao | Kiên Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
19 | Q627060 | n21 |
| Gò Quao | Kiên Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
20 | Q627070 | n13 |
| Gò Quao | Kiên Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 6 |
| 20 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
15. Trạm Sóc Trăng (2/11) | |||||||||||||
1 | Q409 | 1 | Q409020 | qp3 | Phường 6 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q40903A | qp1 | Phường 6 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q40903B | qp1 | Phường 6 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q409040 | n22 | Phường 6 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q598 | 5 | Q59801T | qh | Phường 3 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng | x |
|
|
| Đã có | |
6 | Q59801Z | qh | Phường 3 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng | x |
|
|
| Đã có | |||
7 | Q598020 | qp2-3 | Phường 3 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng | x |
|
|
| Đã có | |||
8 | Q598030 | qp1 | Phường 3 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng | x |
|
|
| Đã có | |||
9 | Q59804T | n22 | Phường 3 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng | x |
|
|
| Đã có | |||
10 | Q59804Z | n21 | Phường 3 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng | x |
|
|
| Đã có | |||
11 | Q598050 | n13 | Phường 3 | TX Sóc Trăng | Sóc Trăng | x |
|
|
| Đã có | |||
Cộng | 2 |
| 11 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
| |
16. Trạm Bạc Liêu (4/11) | |||||||||||||
1 | Q597 | 1 | Q597020 | qp3 | Phường 8 | TX Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
|
|
| Đã có | |
2 | Q597030 | qp2-3 | Phường 8 | TX Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q59704T | n21 | Phường 8 | TX Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q59704Z | n13 | Phường 8 | TX Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
|
|
| Đã có | |||
2 | Q597A | 5 | Q597040 | qp1 | Phường 8 | TX Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
| x |
| Sẽ XD | |
6 | Q597050 | n22 | Phường 8 | TX Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
|
| Sẽ XD | ||||
3 | Q609 | 7 | Q609030 | qp2-3 | TT. Giá Rai | Giá Rai | Bạc Liêu | x |
| x |
| Sẽ XD | |
8 | Q609040 | qp1 | TT. Giá Rai | Giá Rai | Bạc Liêu | x |
|
| Sẽ XD | ||||
9 | Q609050 | n22 | TT. Giá Rai | Giá Rai | Bạc Liêu | x |
|
| Sẽ XD | ||||
10 | Q609060 | n21 | TT. Giá Rai | Giá Rai | Bạc Liêu | x |
|
| Sẽ XD | ||||
4 | Q632 | 11 | Q632050 | n22 |
| Hộ Phòng | Bạc Liêu |
|
| x |
| Sẽ XD | |
Cộng | 4 |
| 11 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| |
17. Trạm Cà Mau (7/19) | |||||||||||||
1 | Q177 | 1 | Q17701T | qh | Phường 9 | TP Cà Mau | Cà Mau | x |
|
|
| Đã có | |
2 | Q17701Z | qp3 | Phường 9 | TP Cà Mau | Cà Mau | x |
|
|
| Đã có | |||
3 | Q177020 | qp2-3 | Phường 9 | TP Cà Mau | Cà Mau | x |
|
|
| Đã có | |||
4 | Q17704T | n22 | Phường 9 | TP Cà Mau | Cà Mau | x |
|
|
| Đã có | |||
5 | Q17704Z | n21 | Phường 9 | TP Cà Mau | Cà Mau | x |
|
|
| Đã có | |||
2 | Q188 | 6 | Q188020 | qp2-3 | Phường 5 | TP Cà Mau | Cà Mau |
|
|
|
| Đã có | |
7 | Q188030 | qp1 | Phường 5 | TP Cà Mau | Cà Mau |
|
|
|
| Đã có | |||
3 | Q199 | 8 | Q199010 | qh | Năm Căn | Năm Căn | Cà Mau |
|
|
|
| Đã có | |
9 | Q199020 | qp2-3 | Năm Căn | Năm Căn | Cà Mau |
|
|
|
| Đã có | |||
10 | Q19904T | n22 | Năm Căn | Năm Căn | Cà Mau |
|
|
|
| Đã có | |||
11 | Q19904Z | n21 | Năm Căn | Năm Căn | Cà Mau |
|
|
|
| Đã có | |||
4 | Q177A | 12 | Q177040 | qp1 | Phường 9 | TP Cà Mau | Cà Mau |
|
| x |
| Sẽ XD | |
5 | Q608 | 13 | Q608030 | qp2-3 | Thới Bình | Thới Bình | Cà Mau |
|
| x |
| Sẽ XD | |
14 | Q608040 | qp1 | Thới Bình | Thới Bình | Cà Mau |
|
|
| Sẽ XD | ||||
15 | Q608050 | n22 | Thới Bình | Thới Bình | Cà Mau |
|
|
| Sẽ XD | ||||
16 | Q608060 | n21 | Thới Bình | Thới Bình | Cà Mau |
|
|
| Sẽ XD | ||||
6 | Q629 | 17 | Q629030 | qp2-3 |
| Trần Văn Thời | Cà Mau |
|
| x |
| Sẽ XD | |
18 | Q629050 | n22 |
| Trần Văn Thời | Cà Mau |
|
|
| Sẽ XD | ||||
7 | Q631 | 19 | Q631030 | qp2-3 |
| U Minh | Cà Mau |
|
| x |
| Sẽ XD | |
Cộng | 7 |
| 19 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
18. Trạm Bà Rịa-Vũng Tàu (2/4) | |||||||||||||
1 | Q636 | 1 | Q636030 | qp2-3 | Mỹ Xuân | Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
| x |
| Sẽ XD | |
2 | Q636050 | n22 | Mỹ Xuân | Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
|
| Sẽ XD | ||||
2 | Q637 | 3 | Q637030 | qp2-3 | TX. Bà Rịa | Bà Rịa Vũng Tàu |
| x |
| x |
| Sẽ XD | |
4 | Q637050 | n22 | TX. Bà Rịa | Bà Rịa Vũng Tàu |
| x |
|
| Sẽ XD | ||||
Cộng | 2 |
| 4 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
19. Trạm Tiền Giang (5/14) | |||||||||||||
1 | Q602 | 1 | Q602020 | qp3 | Hậu Mỹ Bắc A | Cái Bè | Tiền Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
2 | Q602060 | n21 | Hậu Mỹ Bắc A | Cái Bè | Tiền Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
3 | Q602070 | n13 | Hậu Mỹ Bắc A | Cái Bè | Tiền Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
2 | Q603 | 4 | Q603050 | n22 | Phước Lập | Tân Phước | Tiền Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
5 | Q603060 | n21 | Phước Lập | Tân Phước | Tiền Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
6 | Q603070 | n13 | Phước Lập | Tân Phước | Tiền Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
3 | Q620 | 7 | Q620020 | qp3 |
| Cai Lậy | Tiền Giang | x |
| x |
| Sẽ XD | |
8 | Q620030 | qp2-3 |
| Cai Lậy | Tiền Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
9 | Q620050 | n22 |
| Cai Lậy | Tiền Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
10 | Q620070 | n13 |
| Cai Lậy | Tiền Giang | x |
|
| Sẽ XD | ||||
4 | Q621 | 11 | Q621040 | qp1 |
| Châu Thành | Tiền Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
12 | Q621060 | n21 |
| Châu Thành | Tiền Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
13 | Q621070 | n13 |
| Châu Thành | Tiền Giang |
|
|
| Sẽ XD | ||||
5 | Q622 | 14 | Q622050 | n22 |
| Gò Công | Tiền Giang |
|
| x |
| Sẽ XD | |
Cộng | 5 |
| 14 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| |
Tổng cộng | 117 |
| 336 |
|
|
|
| 93 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III-1.1: THÔNG SỐ, TẦN SUẤT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
1. THÔNG SỐ TẦN SUẤT QUAN TRẮC
Thông số, tần suất quan trắc nền không khí, nước mặt, nước biển
Nền không khí:bụi lơ lửng, bụi PM10, PM2.5, SO2, NOx, CO và O3. Tần suất đo: tối thiểu 1 lần/tháng.
Nền nước mặt:nhiệt độ, độ dẫn, độ màu, độ đục, pH, TSS, DO, BOD5, COD, Clorophyl-a, NO2-, NO3-, NH4+, PO4-3, tổng N, tổng P, SiO32-, khoáng chất hòa tan (Ca2+, K+, Mg+, Na+, SO42-, Fe tổng, Cl-, độ kiềm, ….), cân bằng ion, tỉ lệ Na hấp thụ, Coliform, Fecal coli, CN-, kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, Zn, Cu), phenol, hoá chất bảo vệ thực vật. Tần suất đo: tối thiểu 1 lần/tháng.
Nền nước biển:nhiệt độ, độ dẫn, độ màu, độ đục, độ muối, pH, Clorophyl-a, TSS, DO, BOD5, NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, tổng N, tổng P, SiO32-, Coliform, sinh vật phù du; trong nước và trầm tích: CN-, kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, Zn, Cu), dầu mỡ, hoá chất bảo vệ thực vật. Tần suất đo: các điểm đảo xa tối thiểu 1 lần /4 tháng; các điểm đảo gần, ven bờ, cửa sông tối thiểu 1 lần /2 tháng.
Thông số, tần suất quan trắc các thành phần môi trường xung quanh
Không khí:các thông số quan trắc môi trường không khí gồm bụi lơ lửng, bụi PM10, PM2.5, SO2, CO, NO2, O3, Pb và một số khí độc công nghiệp; nước mưa: nhiệt độ, pH, độ dẫn điện, NO2-, SO42-, NO3-, Cl-, NH4+, Na+, Ca2+, Mg2+, K+, PO43-, lắng đọng axit (khô, ướt); tiếng ồn giao thông: mức ồn trung bình tương đương LAeq; mức ồn cực đại LAmax, cường độ dòng xe chạy trên đường phố; LAN,Tmức âm phân vị; tiếng ồn tại các dải tần số 1 Ôcta (tại các khu công nghiệp).
Nước mặt:tuỳ theo đối tượng, mục đích sử dụng mà quan trắc các thông số sau: nhiệt độ, độ dẫn, độ màu, độ đục, pH, TSS, DO, BOD5, COD, Clorophyl-a, NO2, NO3-, NH4+, PO4-3, tổng N, tổng P, SiO32-, khoáng chất hòa tan (Ca2+, K+, Mg+, Na+, SO42-, Fe tổng, Cl-, độ kiềm, ….), cân bằng ion, tỉ lệ Na hấp thụ, Coliform, Fecal coli, CN-, dầu mỡ, kim loại nặng (As, Cd, Cr, Pb, Hg, Zn, Cu), phenol, hoá chất bảo vệ thực vật, động thực vật phù du và động vật đáy.
Nước biển
Biển ven bờ:các thông số quan trắc bao gồm dòng chảy, nhiệt độ, độ dẫn, độ màu, độ muối, S%o, pH, độ đục, TSS, COD, BOD5, NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, SiO32-, Cl-, độ phóng xạ, coliform, động thực vật phù du, sinh vật đáy, dầu mỡ, hoá chất bảo vệ thực vật, kim loại nặng (Cu, Zn, As, Pb, Hg, Cd) trong nước, trong trầm tích. Tần suất đo: tối thiểu 1 lần/ 3 tháng.
Biển khơi:các thông số quan trắc gồm nhiệt độ, S%o, pH, độ đục, DO, NO2-, NO3-, NH4+, PO43-, CN, SiO32-, sinh vật phù du, dầu mỡ và kim loại nặng (Cu, Zn, As, Hg, Cd) trong nước. Tần suất đo: tối thiểu 2 lần/1 năm (vào hai mùa gió: tháng 11 đến tháng 2 năm sau và tháng 6 đến tháng 8).
Nước dưới đất:đo mực nước và nhiệt độ tại tất cả các điểm đo, tần suất đo: hàng ngày, liên tục trong năm. Chất lượng nước: Ca2+, Mg2+, Na+, Cl-, SO42-, HCO3-, CO32-, SiO32-, CO2, pH, độ cứng, tính chất lý học, tần suất: 2 lần/1 năm, vào mùa khô (tháng 2, 3), vào mùa mưa (tháng 8, 9).
Đất:các thông số quan trắc tuỳ thuộc vào loại đất, thí dụ đối với đất có nguy cơ ô nhiễm tổng hợp là độ ẩm, pHH2O, pHKCl-, EC, NH4+, NO3-, P tổng số và dễ tiêu, muối tan tổng số, Cl-, SO42-, Na+, K+, Ca2+, Mg2+trao đổi và hoà tan, kim loại nặng (Cu, Cd, Pb, Zn, Hg); đối với đất dốc có nguy cơ thoái hóa: độ ẩm, pHH2O, P tổng số và dễ tiêu, Ca2+, Mg2+, Na+, K+, Al3+, H trao đổi, ... Tần suất đo: 2 lần/ năm (vào mùa khô và mưa).
Phóng xạ:các chỉ tiêu quan trắc là các nhân phóng xạ: T,90Sr,137Cs,226Ra,222Rn, U, Th,239+240Pu trong tất cả các đối tượng môi trường. Tần suất đo: 4 đến 6 lần/1 năm. Có thể sử dụng lá thông và địa y làm các chỉ thị sinh học.
Đa dạng sinh học:Nội dung quan trắc: Sinh thái thủy vực nước đứng, nước chảy, biển ven bờ và biển khơi: sinh vật đáy, sinh vật nổi, clorophyl-a, cá, chỉ số đa dạng, lưu ý thêm các loài đặc hữu, các loài có giá trị kinh tế và tình trạng khai thác; các vùng đất ngập nước ven biển, ngoài các thông số trên, lưu ý thêm thực vật ngập mặn và chim nước; thảm thực vật (số cây trong ô tiêu chuẩn, cấu trúc thảm thực vật, khu hệ thành phần loài, đặc biệt lưu ý các loài ghi trong Sách Đỏ); rừng: các nhóm thực vật bậc cao, thực vật bậc thấp, động vật có xương sống, động vật không xương sống; đất (côn trùng và giun đất).Tần suất đo: lần/năm.
PHỤ LỤC III-1.2: DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
QUY HOẠCH ĐẾN 2020
TT | Tên các đơn vị thuộc mạng lưới quan trắc môi trường quốc gia | Địa bàn quan trắc | Cơ quan đang quản lý | Cơ quan dự kiến được giao quản lý theo quy hoạch | Loại trạm đầu tư | Nguồn đầu tư | |||||||
Hiện có | Đầu tư bổ sung | Đầu tư mới | 2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||||||
TN&MT | Địa phương/Bộ/Ngành | TN&MT | Địa phương/Bộ/Ngành | TN&MT | Địa phương/Bộ/Ngành | ||||||||
1 | Trung tâm Quan trắc và Thông tin môi trường | Toàn quốc | Cục Bảo vệ môi trường | Cục Bảo vệ môi trường | x |
| x | x |
| x |
| x |
|
2 | Trạm quan trắc môi trường không khí, nước mặt lục địa (sông, hồ,...) | Toàn quốc | Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia | Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia | x | x |
| x |
| x |
| x |
|
3 | Trạm quan trắc môi trường biển | Toàn quốc | Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia | Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia | x | x |
| x |
| x |
| x |
|
4 | Trạm quan trắc môi trường không khí và nước mặt lục địa, lắng đọng axít,... | Toàn quốc | Viện Khoa học Khí tượng thuỷ văn và môi trường | Viện Khoa học Khí tượng thuỷ văn và môi trường | x | x |
| x |
| x |
| x |
|
5 | Trạm vùng quan trắc nền nước dưới đất | Toàn quốc | Cục Địa chất và Khoáng sản | Cục Địa chất và Khoáng sản | x | x |
| x |
| x |
| x |
|
6 | Trạm vùng tác động Tây Bắc | Tây Bắc |
| Sở TN&MT Điện Biên |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
7 | Trạm vùng tác động Đông Bắc | Đông Bắc |
| Sở TN&MT Thái Nguyên, Phú Thọ |
| x |
| x | x | x | x | x | x |
8 | Trạm vùng tác động Đồng bằng sông Hồng (Trạm vùng đất liền 1-Đại học Xây dựng Hà Nội) | Đồng bằng sông Hồng | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
9 | Trạm vùng tác động Bắc Trung Bộ | Bắc Trung Bộ |
| Sở TN&MT Nghệ An |
|
| x | x |
| x |
| x |
|
10 | Trạm vùng tác động Miền Trung | Trung Trung Bộ |
| Chi Cục Bảo vệ môi trường Miền Trung, Cục Bảo vệ môi trường | x | x |
|
| x | x | x | x | x |
11 | Trạm vùng tác động Nam Trung Bộ- Trạm vùng đất liền 2 | Nam Trung bộ | Bộ Quốc phòng | Bộ Quốc phòng | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
12 | Trạm vùng tác động Tây Nguyên | Tây Nguyên |
| Đài Khí tượng thuỷ văn, Bộ TN&MT |
|
| x |
|
| x |
| x |
|
13 | Trạm vùng tác động Đông Nam Bộ- Trạm vùng đất liền 3 | Đông Nam Bộ | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
14 | Trạm vùng Đông Nam Bộ | Đông Nam Bộ |
| Chi Cục Bảo vệ môi trường Đông Nam bộ, Cục Bảo vệ môi trường |
|
| x | x |
| x |
| x |
|
15 | Trạm vùng tác động Đồng bằng sông Cửu Long | Đồng bằng sông Cửu Long |
| Chi Cục Bảo vệ môi trường Tây Nam bộ, Cục Bảo vệ môi trường |
|
| x | x |
| x |
| x |
|
16 | Trạm vùng ven bờ miền Bắc - Trạm ven biển 1 | Ven biển miền Bắc | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
17 | Trạm vùng ven bờ miền Trung - Trạm ven biển 2 | Ven biển miền Trung | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
18 | Trạm vùng ven bờ miền Nam - Trạm vùng ven biển 3 | Ven biển miền Nam | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
19 | Trạm vùng biển Tây Nam Bộ | Biển Tây Nam bộ |
| Liên đoàn Địa chất biển, Bộ TN&MT | x | x |
| x |
| x |
| x |
|
20 | Trạm vùng biển khơi miền Bắc, miền Trung | Biển khơi miền Bắc, miền Trung |
| Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn biển, Bộ TN&MT | x | x |
| x |
| x |
| x |
|
21 | Trạm vùng biển khơi miền Nam (Khu khai thác dầu khí Việt – Xô) | Thềm lục địa Đông nam | Bộ Quốc phòng | Bộ Quốc phòng | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
22 | Trạm vùng biển khơi miền Đông Nam bộ | Biển khơi ĐNB | Bộ Thuỷ sản | Bộ Thuỷ sản | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
23 | Trạm vùng đất miền Bắc | Miền Bắc | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
24 | Trạm vùng đất miền Trung | Miền Trung | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
25 | Trạm vùng đất miền Nam | Miền Nam | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
26 | Trạm vùng phóng xạ miền Bắc –Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia | Miền Bắc | Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
27 | Trạm vùng phóng xạ -hoá học miền Trung- Bộ Tư lệnh hoá học | Miền Trung | Bộ Quốc phòng | Bộ Quốc phòng | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
28 | Trạm vùng phóng xạ miền Nam - Viện Hạt nhân Đà Lạt |
| Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ Khoa học và Công nghệ | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
29 | Trạm vùng phóng xạ các mỏ khoáng sản - Liên đoàn Địa chất Xạ hiếm | Toàn quốc | Cục Địa chất và Khoáng sản | Cục Địa chất và Khoáng sản | x | x |
| x |
| x |
| x |
|
30 | Quan trắc đa dạng sinh học | Toàn quốc |
| Các Vườn quốc gia, Viện, Trường Đại học, Bộ TN&MT |
|
| x | x | x | x | x | x | x |
31 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước lưu vực sông Cầu | Lưu vực sông Cầu | Sở TN&MT tỉnh Thái Nguyên | Sở TN&MT Thái Nguyên, Bộ TN&MT | x | x |
| x | x | x | x | x | x |
32 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Nhuệ-sông Đáy | Lưu vực sông Nhuệ Đáy |
| Sở TN&MT Hà Nam, Hà Nội, Bộ TN&MT |
|
| x | x | x | x | x | x | x |
33 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Đồng nai – Sài Gòn
| Lưu vực sông Đồng Nai- Sài Gòn |
| Sở TN&MT Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bộ TN&MT |
|
| x | x | x | x | x | x | x |
34 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Kỳ Cùng-Bằng Giang | Lưu vực sông Kỳ Cùng – Bằng Giang |
| Sở TN&MT tỉnh Cao Bằng |
|
| x | x | x | x | x | ||
35 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Cả | Lưu vực sông Cả |
| Sở TN&MT tỉnh Nghệ An |
|
| x | x | x | x | x | ||
36 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Hương | Lưu vực Hương | Đại học tổng hợp Huế | Đại học tổng hợp Huế |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Thu Bồn | Lưu vực sông Thu Bồn |
| Sở TN&MT tỉnh Quảng Ngãi |
|
| x | x | x | x | x | ||
38 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Ba | Lưu vực Ba |
| Sở TN&MT Phú Yên |
|
| x | x | x | x | x | ||
39 | Trạm quan trắc và phân tích môi trường nước sông Mê kông | Hạ lưu của Lưu vực sông Mê Kông | Uỷ ban sông Mêkông | Bộ TN&MT | x | x |
|
| x |
|
|
| |
40 | Quan trắc các chất thải (chất thải rắn, chất thải nguy hại, nước thải, khí thải) | Toàn quốc và tại các khu công nghiệp |
| Các sở TN&MT, Trạm vùng, khu công nghiệp, Bộ/ngành, Cục Bảo vệ môi trường | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
PHỤ LỤC III-2: DANH SÁCH ĐIỂM/TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG QUY HOẠCH ĐẾN 2020
III.2.1.Danh sách các trạm không khí tự động tại các thành phố, đô thị lớn
STT | Tên đô thị/thành phố lớn | Cơ quan quản lý | Tổng số trạm | Hiện có | Xây dựng và lắp đặt mới | Nguồn đầu tư | |||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | Đầu tư ban đầu | Duy trì hoạt động | |||||
1 | Hà Nội | Cục BVMT, Sở TN&MT Hà Nội, Đại học Xây dựng, Trung tâm Khí tượng thuỷ văn quốc gia | 10 | 5 | 3 | 2 |
| Bộ TN&MT, TP. Hà Nội | Bộ TN&MT, TP. Hà Nội |
2 | TP.Hồ Chí Minh | Sở TN&MT TP.Hồ Chí Minh, Trung tâm Khí tượng thuỷ văn quốc gia | 15 | 10 | 1 | 2 | 2 | Bộ TN&MT, TP.Hồ Chí Minh | Bộ TN&MT, TP.Hồ Chí Minh |
3 | Hải Phòng | Sở TN&MT, Viện TN&MT biển Hải Phòng | 3 | 2 | 1 | 1 |
| Bộ TN&MT | Hải Phòng |
4 | Đà Nẵng | Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia, Sở TN&MT Đà Nẵng | 3 | 1 | 1 | 1 |
| Bộ TN&MT, Đà Nẵng | Bộ TN&MT, Đà Nẵng |
5 | Hạ Long- Hòn Gai | Sở TN&MT | 3 | 0 | 1 | 2 |
| Bộ TN&MT | Quảng Ninh |
6 | Huế | Sở TN&MT | 2 | 0 | 1 | 1 |
| Bộ TN&MT | Huế |
7 | Cần Thơ | Sở TN&MT | 2 | 0 |
| 1 | 1 | Bộ TN&MT | Cần Thơ |
8 | Đà Lạt | Sở TN&MT, Trung tâm Khí tượng thuỷ văn quốc gia | 2 | 1 |
|
| 1 | Bộ TN&MT, Lâm Đồng | Bộ TN&MT, Lâm Đồng |
9 | Vinh | Sở TN&MT | 3 | 0 | 1 | 2 |
| Bộ TN&MT | Nghệ An |
10 | Vũng Tàu | Sở TN&MT | 2 | 0 | 1 |
| 1 | Bộ TN&MT | Bà Rịa- Vũng Tàu |
11 | Việt Trì | Sở TN&MT | 2 | 0 | 1 |
| 1 | Bộ TN&MT | Phú Thọ |
12 | Nam Định | Sở TN&MT | 2 | 0 |
| 1 | 1 | Bộ TN&MT | Nam Định |
13 | Thanh Hoá | Sở TN&MT | 2 | 0 |
| 1 | 1 | Bộ TN&MT | Thanh Hoá |
14 | Nha Trang | Sở TN&MT | 2 | 0 | 1 | 1 |
| Bộ TN&MT | Khánh Hoà |
15 | Phan Thiết | Sở TN&MT | 1 | 0 |
|
| 1 | Bộ TN&MT | Bình Thuận |
16 | Biên Hoà | Sở TN&MT | 2 | 0 |
| 1 | 1 | Bộ TN&MT | Đồng Nai |
17 | Cà Mau | Sở TN&MT | 2 | 0 |
|
| 2 | Bộ TN&MT | Cà Mau |
| Tổng số: 17 |
| 58 | 18 | 12 | 16 | 12 |
|
|
III.2.2. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ QUY HOẠCH ĐẾN 2020
STT | Địa bàn quan trắc | Số lượng điểm | Hiện có | Giai đoạn | Ghi chú
| ||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||||
1 | Cao Bằng |
|
|
|
| x |
|
2 | Hà Giang |
|
| x |
|
|
|
3 | Tuyên Quang |
|
|
|
| x |
|
4 | Bắc Kạn |
|
|
| x |
|
|
5 | Lai Châu |
|
|
| x |
|
|
6 | Lào Cai |
|
| x |
|
|
|
7 | Sơn La |
|
|
|
| x |
|
8 | Yên Bái |
|
| x |
|
|
|
9 | Phú Thọ (Việt Trì) |
|
| x |
|
|
|
10 | Vĩnh Phúc |
|
|
| x |
|
|
11 | Thái Nguyên |
|
| x |
|
|
|
12 | Quảng Ninh (Hạ Long) | 2 | x |
|
|
|
|
13 | Bắc Giang |
|
|
| x |
|
|
14 | Bắc Ninh |
|
|
| x |
|
|
15 | Hà Tây (Hà Đông) |
|
| x |
|
|
|
16 | TP. Hà Nội | 48 | x |
|
|
|
|
17 | Hưng Yên |
|
|
|
| x |
|
18 | Hải Dương |
|
| x |
|
|
|
19 | Hải Phòng | 3 | x |
|
|
|
|
20 | Hòa Bình |
|
|
| x |
|
|
21 | Hà Nam |
|
|
| x |
|
|
22 | Nam Định |
|
| x |
|
|
|
23 | Thái Bình |
|
|
|
| x |
|
24 | Ninh Bình |
|
| x |
|
|
|
25 | Nghệ An (TP. Vinh) | 3 | x |
|
|
|
|
26 | Hà Tĩnh |
|
|
|
| x |
|
27 | Quảng Bình |
|
|
| x |
|
|
28 | Quảng Trị |
|
|
|
| x |
|
29 | Huế | 3 | x |
|
|
|
|
30 | Đà Nẵng | 14 | x |
|
|
|
|
31 | Quảng Nam |
|
| x |
|
|
|
32 | Kontum |
|
|
| x |
|
|
33 | Quảng Ngãi |
|
|
| x |
|
|
34 | Bình Định |
|
| x |
|
|
|
35 | Gia Lai |
|
|
|
| x |
|
36 | Phú Yên |
|
|
| x |
|
|
37 | Đắc Lắk | 22 | x |
|
|
|
|
38 | Khánh Hoà (TP. Nha Trang) |
|
| x |
|
|
|
39 | NinhThuận |
|
|
| x |
|
|
40 | Lâm Đồng (TP. Đà Lạt) |
|
|
| x |
|
|
41 | Bình Phước |
|
|
| x |
|
|
42 | Tây Ninh |
|
|
|
| x |
|
43 | Đồng Nai | 8 | x |
|
|
|
|
44 | Bình Dương |
|
| x |
|
|
|
45 | Bình Thuận |
|
| x |
|
|
|
46 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 14 | x |
|
|
|
|
47 | TP. Hồ Chí Minh | 61 | x |
|
|
|
|
48 | Long An | 10 | x |
|
|
|
|
49 | Đồng Tháp |
|
|
| x |
|
|
50 | Tiền Giang | 7 | x |
|
|
|
|
51 | An Giang |
|
|
| x |
|
|
52 | Cần Thơ | 7 | x |
|
|
|
|
53 | Vĩnh Long |
|
|
|
| x |
|
54 | Bến Tre |
|
|
| x |
|
|
55 | Trà Vinh |
|
|
|
| x |
|
56 | Sóc Trăng |
|
|
|
| x |
|
57 | Bạc Liêu |
|
|
| x |
|
|
58 | Cà Mau | 7 | x |
|
|
|
|
| Tổng số: 58 |
| 14 | 14 | 18 | 12 |
|
Ngoài danh sách các điểm trên, còn bao gồm các điểm quan trắc tác động môi trường không khí, mưa axít,... được lồng ghép tại các trạm khí tượng trong phụ lục I-1 của Quy hoạch này.
III.2.3. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT QUY HOẠCH ĐẾN 2020
STT | Địa bàn quan trắc | Số lượng điểm | Hiện có | Giai đoạn | Ghi chú | |||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||||
1 | Cao Bằng |
|
|
|
| x |
| |
2 | Hà Giang |
|
|
|
| x |
| |
3 | Tuyên Quang |
|
|
|
| x |
| |
4 | Bắc Kạn |
|
|
|
| x |
| |
5 | Lai Châu |
|
|
|
| x |
| |
6 | Điện Biên |
|
|
| x |
|
| |
7 | Lào Cai |
|
| x |
|
|
| |
8 | Sơn La |
|
|
|
| x |
| |
9 | Yên Bái |
|
|
| x |
|
| |
10 | Phú Thọ (Việt Trì) |
|
| x |
|
|
| |
11 | Vĩnh Phúc |
|
|
|
| x |
| |
12 | Thái Nguyên |
|
| x |
|
|
| |
13 | Hà Tây |
|
| x |
|
|
| |
14 | Lạng Sơn | 6 | x |
|
|
|
| |
15 | Quảng Ninh (TP. Hạ Long) |
| x |
|
|
|
| |
16 | Bắc Giang |
|
|
|
| x |
| |
17 | Bắc Ninh |
|
| x |
|
|
| |
18 | TP. Hà Nội | 32 | x |
|
|
|
| |
19 | Hưng Yên |
|
|
|
| x |
| |
20 | Hải Dương |
|
| x |
|
|
| |
21 | Hải Phòng | 6 | x |
|
|
|
| |
22 | Hòa Bình |
|
|
|
| x |
| |
23 | Hà Nam |
|
| x |
|
|
| |
24 | Nam Định |
|
| x |
|
|
| |
25 | Thái Bình |
|
|
| x |
|
| |
26 | Ninh Bình |
|
| x |
|
|
| |
27 | Thanh Hoá | 4 | x |
|
|
|
| |
28 | Nghệ An (TP. Vinh) | 4 | x |
|
|
|
| |
29 | Hà Tĩnh |
|
| x |
|
|
| |
30 | Quảng Bình |
|
|
| x |
|
| |
31 | Quảng Trị |
|
|
| x |
|
| |
32 | TP. Huế | 20 | x |
|
|
|
| |
33 | Đà Nẵng | 18 | x |
|
|
|
| |
34 | Quảng Nam |
|
|
| X |
|
| |
35 | Kontum |
|
|
|
| x |
| |
36 | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
|
| |
37 | Bình Định |
|
| x |
|
|
| |
38 | Gia Lai |
|
|
| x |
|
| |
39 | Phú Yên |
|
|
| x |
|
| |
40 | Đắc Lắk | 13 | x |
|
|
|
| |
41 | Khánh Hoà |
|
| x |
|
|
| |
42 | Đắc Nông |
|
|
|
| x |
| |
43 | Ninh Thuận |
|
|
| x |
|
| |
44 | Lâm Đồng |
|
|
| x |
|
| |
45 | Bình Phước |
|
|
| x |
|
| |
46 | Tây Ninh |
|
|
| x |
|
| |
47 | Bình Dương | 9 | x |
|
|
|
| |
48 | Đồng Nai | 10 | x |
|
|
|
| |
49 | Bình Thuận |
|
| x |
|
|
| |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 5 | x |
|
|
|
| |
51 | TP. Hồ Chí Minh | 25 | x |
|
|
|
| |
52 | Long An | 10 | x |
|
|
|
| |
53 | Đồng Tháp |
|
|
| x |
|
| |
54 | Tiền Giang | 7 | x |
|
|
|
| |
55 | An Giang |
|
|
|
| x |
| |
56 | Kiên Giang |
|
|
| x |
|
| |
57 | Cần Thơ | 7 | x |
|
|
|
| |
58 | Hậu Giang |
|
|
| x |
|
| |
59 | Vĩnh Long |
|
|
| x |
|
| |
60 | Bến Tre |
|
|
| x |
|
| |
61 | Trà Vinh |
|
|
| x |
|
| |
62 | Sóc Trăng |
|
|
| x |
|
| |
63 | Bạc Liêu |
|
|
| x |
|
| |
64 | Cà Mau | 7 | x | 14 | 20 | 13 |
| |
| Tổng số 64 |
| 17 | 24 |
| 23 |
|
Ngoài danh sách các điểm trên, còn bao gồm các điểm quan trắc tác động môi trường nước mặt được lồng ghép tại các trạm thủy văn trong Phụ lục I-2 của Quy hoạch này.
III.2.4. DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN
QUY HOẠCH ĐẾN 2020
STT | Tên sông | Tên điểm QT | Loại điểm | Tỉnh/thành phố | Toạ độ | Hiện có | Xây mới | Quy mô đầu tư | Cửa sông | ||
Vĩ độ | Kinh độ | 2007-2015 | 2016-2020 | ||||||||
1 | Ka Long | Ka Long | I | Quảng Ninh | 21029’ | 107058’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
2 | Ba Chẽ | Tiên Yên | II | Quảng Ninh | 21013’ | 107022’ |
|
| x | Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
3 | Cẩm Phả | Đầm Hà | II | Quảng Ninh | 21002’ | 107022’ |
|
| x | Nt |
|
4 | Bãi Cháy | Cửa Lục | I | Quảng Ninh | 20058’ | 107004’ | x | x |
| Nt | Cửa Lục |
5 | Bình Hương |
| II | Quảng Ninh | 20057’ | 106055’ |
|
| x | Nt |
|
6 | Chanh |
| II | Quảng Ninh | 20052’ | 106051’ |
|
| x | Nt |
|
7 | Bạch Đằng | Nam Triệu | I | Hải Phòng | 20051’ | 106046’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
8 | Lạch Tray | Cửa Cấm | I | Hải Phòng | 20047’ | 106044’ |
| x |
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
9 | Văn Úc | Văn Úc | I | Hải Phòng | 20041’ | 106042’ |
| x |
| Nt |
|
10 | Thái Bình | Thái Bình | I | Hải Phòng | 20038’ | 106037’ | x | x |
| Thiết bị tự động | Thái Bình |
11 | Trà Lý | Trà Lý | II | Thái Bình | 20028’ | 106035’ |
|
| x | Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay | Trà Lý |
12 | Hồng | Ba Lạt | I | Thái Bình | 20017’ | 106033’ | x | Nâng cấp |
| Thiết bị tự động | Ba Lạt |
13 | Ninh Cơ | Ninh Cơ | I | Nam Định | 20001’ | 106012’ |
| x |
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
14 | Đáy | Cửa Đáy | I | Ninh Bình | 20000’ | 106006’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
15 | Lèn | Lạch Ghép | II | Thanh Hoá | 19058’ | 106000’ |
|
| x | Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay | Lạch Ghép |
16 | Mã | Cửa Hới | I | Thanh Hoá | 19047’ | 105055’ |
| x |
| Nt |
|
17 | Yên |
| II | Thanh Hoá | 19035’ | 105049’ |
|
| x | Nt |
|
18 | Lam | Cửa Hội | I | Nghệ An | 18045’ | 105046’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
19 | Sót | Cửa Sót | I | Hà Tĩnh | 18026’ | 105055’ |
| x |
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
20 | Gianh | Cửa Gianh | II | Quảng Bình | 17042’ | 106029’ |
|
| x | Nt |
|
21 | Nhật Lệ | Nhật Lệ | I | Quảng Bình | 17029’ | 106038’ |
| x |
| Nt | Nhật Lệ |
22 | Bến Hải | Cửa Việt | I | Quảng Trị | 17000’ | 107007’ |
| x |
| Nt | Việt |
23 | Thạch Hãn | Cửa Tùng | II | Quảng Trị | 16054’ | 107012’ |
|
| x | Nt | Tùng |
24 | Hương | Thuận An | I | Thừa Thiên Huế | 16032’ | 107037’ | x | x |
| Thiết bị tự động | Thuận An |
25 | Hàn |
| II | Đà Nẵng | 16005’ | 108014’ |
|
|
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
26 | Hội An | Cửa Đại | I | Quảng Nam | 15053’ | 108023’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
27 | Vệ |
| I | Quảng Ngãi | 15023’ | 108047’ |
| x |
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
28 | Trà Bồng |
| II | Quảng Ngãi | 15008’ | 108053’ |
|
| x | Nt |
|
29 | Trà Khúc |
| I | Bình Định | 14028’ | 109005’ |
| x |
| Nt |
|
30 | Cái |
| II | Phú Yên | 13022’ | 109015’ |
|
| x | Nt |
|
31 | Đà Rằng | Tuy Hoà | I | Phú Yên | 13005’ | 109019’ |
| x |
| Nt |
|
32 | Cái | Nha Trang | I | Khánh Hoà | 12016’ | 109012’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
33 | Lũy | Cửa Phan Rí | I | Bình Thuận | 11010’ | 108034’ |
| x |
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
34 | Thị Vải | Thị Vải | I | Hồ Chí Minh | 10031’ | 107000’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
35 | Ngã Bảy |
| I | Hồ Chí Minh | 10029’ | 106056’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
36 | Đình Ba |
| I | Hồ Chí Minh | 10025’ | 106052’ |
| x |
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
37 | Sài Gòn | Soi Rạp | I | Hồ Chí Minh | 10025’ | 106048’ |
| x |
| Thiết bị tự động | Soi Rạp |
38 | Tiền Giang | Cửa Tiểu | II | Tiền Giang | 10016’ | 106044’ |
|
| x | Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
39 | Tiền Giang | Cửa Đại | I | Tiền Giang | 10013’ | 106043’ |
| x |
| Thiết bị tự động | Đại |
40 | Tiền Giang | Ba Lai | I | Bến Tre | 10005’ | 106041’ |
| x |
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
41 | Tiền Giang | Hàm Luông | I | Bến Tre | 9058’ | 106037’ |
| x |
| Thiết bị tự đông |
|
42 | Tiền Giang | Cung Hầu | I | Bến Tre | 9050’ | 106030’ |
| x |
| Nt | Cung Hầu |
43 | Hậu Giang | Định An | I | Trà Vinh | 9036’ | 106017’ | x | x |
| Nt | Định An |
44 | Hậu Giang | Trần Đề | I | Sóc Trăng | 9031’ | 106013’ |
| x |
| Quan trắc định kỳ, thiết bị cầm tay |
|
45 | Cửa Lớn | Cửa Lớn | II | Sóc Trăng | 9025’ | 106010’ |
|
| x | Nt | Cửa Lớn |
46 | Gành Hào | Gành Hào | I | Bạc Liêu | 9001’ | 105025’ |
| x |
| Nt |
|
47 | Ông Đốc | Ông Đốc | I | Cà Mau | 9002’ | 104029’ |
| x |
| Nt |
|
48 | Cái Bè | Rạch Giá | I | Kiên Giang | 9055’ | 105006’ |
| x |
| Thiết bị tự động |
|
| Tổng số: 48 điểm QT |
|
|
|
|
| 5 | 30 | 13 | 17 điểm đặt thiết bị tự động, 31 điểm QT định kỳ |
|
III.2.5. DANH SÁCH CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC TÁC ĐỘNG VÙNG BIỂN VEN BỜ QUY HOẠCH ĐẾN 2020
STT | Địa bàn quan trắc | Loại điểm | Tỉnh/thành phố | Toạ độ | Hiện có | Xây mới | Quy mô đầu tư | GHI CHÚ | |||
Vĩ độ | Kinh độ | 2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||||||
I | CẢNG BIỂN |
| |||||||||
1 | Cái Lân | I | Quảng Ninh | 20059’ | 107003’ |
|
| x |
| Quan trắc định kỳ |
|
2 | Hòn Gai | I | Quảng Ninh | 20057’ | 107006’ | x |
|
|
| Nt |
|
3 | Hải Phòng | I | Hải Phòng | 20051’ | 106046’ |
| x |
|
| Nt |
|
4 | Nghi Sơn | I | Thanh Hoá | 19045’ | 105055’ |
|
| x |
| Nt |
|
5 | Cửa Lò | II | Nghệ An | 18047’ | 105045’ | x |
|
|
| Nt |
|
6 | Vũng Áng | II | Hà Tĩnh | 18007’ | 106024’ |
| x |
|
| Nt |
|
7 | Hội An | II | Đà Nẵng | 16006’ | 108014’ |
|
|
| x | Nt |
|
8 | Tiên Sa | I | Quảng Nam | 15054’ | 108023’ |
| x |
|
| Nt |
|
9 | Dung Quất | I | Quảng Ngãi | 15024’ | 108047’ | x |
|
|
| Nt |
|
10 | Hòn Khói | I | Khánh Hoà | 12035’ | 109012’ |
|
| x |
| Nt |
|
11 | Huynh Đai | I | Khánh Hoà | 12031’ | 109015’ |
|
| x |
| Nt |
|
12 | Cam Ranh | II | Khánh Hoà | 11053’ | 109009’ |
|
|
| x | Nt |
|
13 | Vũng Tàu | I | Bà Rịa-Vũng Tàu | 10024’ | 107 05’ | x |
|
|
| Nt |
|
14 | Hòn Chông
| II | Kiên Giang | 10008’ | 104036’ |
|
|
| x | Nt |
|
| TỔNG SỐ: 14 |
|
|
|
| 4 | 3 | 4 | 3 |
| Tổng số 14 trạm |
II | BÃI TẮM | ||||||||||
1 | Trà Cổ | II | Quảng Ninh | 21028’ | 108000’ | x |
|
|
| Quan trắc định kỳ |
|
2 | Bãi Cháy | I | Quảng Ninh | 20058’ | 107003’ |
| x |
|
| Nt |
|
3 | Đồ Sơn | I | Hải Phòng | 20041’ | 106048’ | x |
|
|
| Nt |
|
4 | Sầm Sơn | I | Thanh Hoá | 19046’ | 105055’ | x |
|
|
| Nt |
|
5 | Cửa Lò | I | Nghệ An | 18046’ | 105045’ | x |
|
|
| Nt |
|
6 | Sa Huỳnh | II | Quảng Ngãi | 14039’ | 109004’ | x |
|
|
| Nt |
|
7 | Đại Lãnh | II | Khánh Hoà | 12051 | 109023 |
|
| x |
| Nt |
|
8 | Nha Trang | I | Khánh Hoà | 12016’ | 109011’ | x |
|
|
| Quan trắc định kỳ |
|
9 | Cà Ná | II | Bình Thuận | 11020’ | 108052’ |
|
| x |
| Nt |
|
11 | Vũng Tàu | I | Bà Rịa-Vũng Tàu | 10020’ | 107005’ | x | x |
|
| Nt |
|
| TỔNG SỐ: 11 |
|
|
|
| 7 | 2 | 2 |
|
| Tổng số 11 trạm |
III | KHU NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | ||||||||||
1 | Bái Tử Long | I | Quảng Ninh | 21013’ | 107038’ |
|
| x |
| Quan trắc định kỳ |
|
2 | Vịnh Hạ Long | I | Quảng Ninh | 20054’ | 107014’ |
| x |
|
| Nt |
|
3 | Vũng Rô | I | Tuy Hoà |
|
|
|
| x |
| Nt |
|
4 | Vịnh Văn Phong | I | Khánh Hoà | 12042’ | 109020’ | x |
|
|
| Nt |
|
5 | Đầm Nha Phu | I | Khánh Hoà |
|
|
|
|
| x | Nt |
|
6 | Cam Ranh | I | Khánh Hoà | 11053’ | 109011’ |
| x |
|
| Nt |
|
7 | Côn Đảo | II | Bà Rịa-Vũng Tàu | 8046’ | 106036’ |
|
| x |
| Nt |
|
| TỔNG SỐ: 7 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 1 |
| Tổng số 7 trạm |
Ngoài danh sách các điểm trên, còn bao gồm các điểm quan trắc tác động môi trường biển được lồng ghép tại các trạm khí tượng hải văn trong Phụ lục I-3 của Quy hoạch này.
III.2.6. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC MƯA AXÍT
QUY HOẠCH ĐẾN 2020
STT | Địa bàn quan trắc
| Hiện có | Giai đoạn | Ghi chú | ||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | TP. Hà Nội | x |
|
|
|
|
2 | Hòa Bình | x |
|
|
|
|
3 | Cao Bằng |
|
| x |
|
|
4 | Hà Giang |
|
| x |
|
|
5 | Lào Cai | x |
|
|
|
|
6 | Sơn La |
|
| x |
|
|
7 | Yên Bái |
|
|
| x |
|
8 | Thái Nguyên |
| x |
|
|
|
9 | Phú Thọ |
| x |
|
|
|
10 | Cúc Phương (Ninh Bình) |
| x |
|
|
|
11 | Thanh Hoá |
|
| x |
|
|
12 | Nghệ An |
| x |
|
|
|
13 | Đà Nẵng |
| x |
|
|
|
14 | Quảng Ngãi | x |
|
|
|
|
15 | Bình Định |
|
|
| x |
|
16 | Gia Lai |
|
| x |
|
|
17 | Khánh Hoà | x |
|
|
|
|
18 | Lâm Đồng | x |
|
|
|
|
19 | Bình Dương | x |
|
|
|
|
20 | Đồng Nai | x |
|
|
|
|
21 | Vũng Tàu | x |
|
|
|
|
22 | TP. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
23 | Cần Thơ | x |
|
|
|
|
| Tổng số: 23 | 11 | 5 | 5 | 2 |
|
III.2.7. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
QUY HOẠCH ĐẾN 2020
STT | Địa bàn quan trắc | Số lượng điểm | Hiện có | Giai đoạn | Ghi chú | |||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||||
1 | Cao Bằng | 8 |
|
|
| x |
| |
2 | Lai Châu | 7 |
|
|
| x |
| |
3 | Lào Cai | 8 |
|
|
| x |
| |
4 | Sơn La | 9 |
|
| x |
|
| |
5 | Phú Thọ (Đoan Hùng) | 6 | x |
|
|
|
| |
6 | Quảng Ninh | 9 |
| x |
|
|
| |
7 | Bắc Giang (Hiệp Hòa) | 6 | x |
|
|
|
| |
8 | TP. Hà Nội (Thanh Trì) | 17 | x |
|
|
|
| |
9 | Hưng Yên | 9 |
| x |
|
|
| |
10 | Hòa Bình (Lương Sơn) | 8 | x |
|
|
|
| |
11 | Nam Định (Nghĩa Hưng) | 8 | x |
|
|
|
| |
12 | Thanh Hóa (Yên Định) | 7 | x |
|
|
|
| |
13 | Nghệ An (Diễn Châu) | 8 | x |
|
|
|
| |
14 | Quảng Bình | 9 |
|
| x |
|
| |
15 | Quảng Nam | 9 |
| x |
|
|
| |
16 | Gia Lai | 2 | x |
|
|
|
| |
17 | Đắc Lắk | 29 | x |
|
|
|
| |
18 | Khánh Hoà | 10 |
|
| x |
|
| |
19 | Lâm Đồng (Đà Lạt) | 12 | x |
|
|
|
| |
20 | Bình Phước | 2 | x |
|
|
|
| |
21 | Bình Dương | 2 | x |
|
|
|
| |
22 | Đồng Nai | 2 | x |
|
|
|
| |
23 | Bình Thuận | 8 |
|
| x |
|
| |
24 | TP. Hồ Chí Minh | 12 | x |
|
|
|
| |
25 | Long An | 12 | x |
|
|
|
| |
26 | Đồng Tháp | 5 | x |
|
|
|
| |
27 | Tiền Giang | 4 | x |
|
|
|
| |
28 | Kiên Giang | 5 | x |
|
|
|
| |
29 | Sóc Trăng | 7 | x |
|
|
|
| |
30 | Bạc Liêu | 4 | x |
|
|
|
| |
31 | Cà Mau | 3 | x |
|
|
|
| |
| Tổng số: 31 |
| 21 | 3 | 4 | 3 | Đến 2020 quan trắc tất cả các loại đất | |
III.2.8. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ QUY HOẠCH ĐẾN 2020
TT | Địa bàn quan trắc | Tỉnh/ thành phố | Vĩ độ | Kinh độ | Hiện có | Giai đoạn | Ghi chú |
| |||||||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 |
| ||||||||||||
I | Các mỏ phóng xạ và khoáng sản độc hại | 12 | 18 | 30 | 20 |
|
| ||||||||
1 | Mỏ chì - kẽm Chợ Điền | Bắc Kạn | 105°32 00 | 22°16 45 |
|
| X |
| Bản Thi-Chợ Đồn |
| |||||
2 | Mỏ vàng Na Lương | Bắc Giang | 106°05 58 | 21°30 00 |
|
| X |
| Tam Hiệp-Yên Thế |
| |||||
3 | Mỏ inmenit Đề Zi | Bình Định | 109°12 44 | 14°04 46 |
|
| X |
| Cát Thành-Phù Cát |
| |||||
4 | Mỏ inmenit Trung Lương | Bình Định | 109°14 30 | 13°57 02 |
| X |
|
| Cát Tiến-Phù Cát |
| |||||
5 | Mỏ vàng Tiên Thuận | Bình Định | 108°51 56 | 14°06 22 |
|
|
| X | Bình Tân-Tây Sơn |
| |||||
6 | Điểm vàng Gia Bang | Bình Thuận | 108°19 12 | 11°28 16 |
|
|
| X | Phan Sơn-Bắc Bình |
| |||||
7 | Mỏ inmenit Hàm Tân | Bình Thuận | 107°50 42 | 10°42 14 |
|
| X |
| Tân Hải-Hàm Tân |
| |||||
8 | Mỏ atbest Hoà An | Cao Bằng | 106°09 15 | 22°44 52 |
|
| X |
| Đức Long-Hoà An |
| |||||
9 | Mỏ Urani Bình Đường | Cao Bằng | 105°48 22 | 22°35 18 | X |
|
|
| Phan Thanh-Nguyên Bình |
| |||||
10 | Điểm chì - kẽm Tống Tinh | Cao Bằng | 105°48 42 | 22°34 07 |
|
|
|
| Phan Thanh-Nguyên Bình |
| |||||
11 | Mỏ vàng Vĩnh An | Đồng Nai | 107°09 10 | 11°23 10 |
|
| X |
| Phủ Lý-Vĩnh Cửu |
| |||||
12 | Điểm vàng Nam An Khê | Gia Lai | 108°39 15 | 13°57 53 |
|
|
| X | TT.An Khê-An Khê |
| |||||
13 | Mỏ chì kẽm - Tà Pan | Hà Giang | 105°10 30 | 22°53 10 |
|
| X |
| Minh Sơn-Bắc Mê |
| |||||
14 | Điểm Urani Suối Vui | Hà Giang | 104°55 35 | 23°03 30 |
|
| X |
| Tùng Vài-Quảng Bạ |
| |||||
15 | Điểm thuỷ ngân Bản Cẩm | Hà Giang | 104°59 30 | 22°55 32 |
| X |
|
| Thuận Hoà-Vị Xuyên |
| |||||
16 | Mỏ chì - kẽm Na Sơn | Hà Giang | 105°05 00 | 22°55 00 |
|
| X |
| Tòng Bá-Vị Xuyên |
| |||||
17 | Mỏ inmenit Cẩm Hoà | Hà Tĩnh | 106°02 00 | 18°20 12 |
| X |
|
| Cẩm Hoà-Cẩm Xuyên |
| |||||
18 | Mỏ inmenit Cẩm Nhượng | Hà Tĩnh | 106°06 27 | 18°16 28 |
|
|
| X | Cẩm Nhượng-Cẩm Xuyên |
| |||||
19 | Mỏ vàng Khe Cát | Hà Tĩnh | 106°03 00 | 18°07 35 |
|
| X |
| Cẩm Sơn-Cẩm Xuyên |
| |||||
20 | Điểm Tantal - Niobi Sơn Kim | Hà Tĩnh | 105°17 59 | 18°25 00 |
|
| X |
| Sơn Kim-Hương Sơn |
| |||||
21 | Mỏ inmenit Kỳ Xuân | Hà Tĩnh | 106°11 51 | 18°14 43 |
|
| X |
| Kỳ Xuân-Kỳ Anh |
| |||||
22 | Điểm atbest Bản Lài | Hoà Bình | 104°53 30 | 21°06 00 |
|
| X |
| Đồng Nghệ-Đà Bắc |
| |||||
23 | Mỏ vàng Chợ Bến | Hoà Bình | 105°38 30 | 20°40 30 |
|
|
| X | Long Sơn-Kim Bôi |
| |||||
24 | Mỏ asbest Hợp Thịnh | Hoà Bình | 105°21 40 | 20°58 36 |
|
| X |
| Hợp Thịnh-Kỳ Sơn |
| |||||
25 | Mỏ vàng Cao Răm | Hoà Bình | 105°32 00 | 20°49 00 |
|
| X |
| Cao Răm-Lương Sơn |
| |||||
26 | Mỏ asbest Xóm Quýt | Hoà Bình | 105°25 30 | 20°57 26 |
|
| X |
| Yên Quang-Lương Sơn |
| |||||
27 | Điểm vàng Nam Sơn | Hoà Bình | 105°09 42 | 20°32 47 |
|
|
| X | Nam Sơn-Tân Lạc |
| |||||
28 | Mỏ vàng Đăk La | Kon Tum | 107°58 49 | 14°26 08 |
|
|
| X | Đăk La-Đắk Hà |
| |||||
29 | Mỏ Fluorit Đông Pao | Lai Châu | 103°32 00 | 22°16 36 | X |
|
|
| Bản Hon-Phong Thổ |
| |||||
30 | Mỏ đất hiếm Nậm Xe | Lai Châu | 103°26 35 | 22°30 53 | X |
|
|
| Nậm Xe-Phong Thổ |
| |||||
31 | Điểm vàng Klang Bah | Lâm Đồng | 108°40 46 | 11°42 49 |
| X |
|
| Ka Đô-Đơn Dương |
| |||||
32 | Mỏ vàng Trà Năng | Lâm Đồng | 108°29 16 | 11°34 44 |
|
|
| X | Trà Năng-Đức Trọng |
| |||||
33 | Mỏ vàng Nà Pái | Lạng Sơn | 106°24 57 | 21°55 03 |
|
| X |
| Tân Văn-Bình Gia |
| |||||
34 | Đất hiếm phóng xạ Mường Hum | Lào Cai | 103O35 20" | 22O36 12" | X |
|
|
| Mường Hum - Bát Xát |
| |||||
35 | Mỏ vàng Minh Lương | Lào Cai | 104°02 19 | 22°00 30 |
|
| X |
| Minh Lương-Văn Bàn |
| |||||
36 | Điểm vàng Khe Bố - Tiến Thành | Nghệ An | 104°46 04 | 19°05 58 |
| X |
|
| Châu Khê-Con Cuông |
| |||||
37 | Mỏ Chì - Kẽm Làng Thuyền | Nghệ An | 105°33 31 | 19°20 35 |
| X |
|
| Nghĩa Thọ-Nghĩa Đàn |
| |||||
38 | Mỏ vàng Châu Sơn | Nghệ An | 105°05 05 | 19°14 02 |
|
|
| X | Bắc Sơn-Quỳ Hợp |
| |||||
39 | Mỏ thuỷ ngân Yên Vệ | Ninh Bình | 105°43 59 | 20°23 04 |
| X |
|
| Thạch Bình-Nho Quan |
| |||||
40 | Mỏ asbest Núi Chà | Phú Thọ | 104°56 47 | 21°12 30 |
|
|
| X | Tân Sơn-Thanh Ba |
| |||||
41 | Thanh Sơn | Phú Thọ | 105O03 22" | 21O03 11" | X |
|
|
| Đông Cửu - Thanh Sơn |
| |||||
42 | Điểm atbest Thu Cúc | Phú Thọ | 104°55 30 | 21°15 50 |
|
| X |
| Thu Cúc-Thanh Sơn |
| |||||
43 | Mỏ inmenit Tuy Phong | Phú Yên | 109°13 45 | 13°38 56 |
| X |
|
| Xuân Hải-Sông Cầu |
| |||||
44 | Điểm vàng Hòn Mò O | Phú Yên | 108°57 00 | 13°01 16 |
|
|
| X | Đức Bình Đông-Sông Hinh |
| |||||
45 | Mỏ chì - kẽm Mỹ Đức | Quảng Bình | 106°37 15 | 17°13 33 |
|
| X |
| Thị trấn Lệ Linh-Lệ Thuỷ |
| |||||
46 | Mỏ vàng Khe Nang | Quảng Bình | 106°01 00 | 17°58 33 |
|
| X |
| Kim Hoá-Tuyên Hoá |
| |||||
47 | Mỏ Urani Khe Hoa - Khe Cao | Quảng Nam | 107°55 00 | 15°47 30 | X |
|
|
| Đại Hồng-Đại Lộc |
| |||||
48 | Mỏ urani Bản Ngói - Làng Rô | Quảng Nam | 107°48 40 | 15°37 50 | X |
|
|
| Cà Dy-Giằng |
| |||||
49 | Mỏ Urani Pà Lừa, Pà rồng | Quảng Nam | 107°41 22 | 15°40 17 | X |
|
|
| Tabhinh-Giằng |
| |||||
50 | Mỏ Urani An Điềm | Quảng Nam | 107°48 35 | 15°50 35 | X |
|
|
| Cà Đăng-Hiên |
| |||||
51 | Điểm vàng Hiệp Thuận | Quảng Nam | 108°04 40 | 15°36 05 |
|
|
| X | Hiệp Thuận-Hiệp Đức |
| |||||
52 | Điểm vàng Quế Bình | Quảng Nam | 108°05 11 | 15°32 23 |
|
| X |
| Quế Bình-Hiệp Đức |
| |||||
53 | Mỏ vàng Phước Thành | Quảng Nam | 107°52 49 | 15°15 12 |
| X |
|
| Phước Thành-Phước Sơn |
| |||||
54 | Mỏ Urani Quế Trung | Quảng Nam | 108°01 30 | 15°42 52 | X |
|
|
| Quế Trung-Quế Sơn |
| |||||
55 | Điểm Urani Tiên An | Quảng Nam | 108°18 46 | 15°25 38 | X |
|
|
| Tiên An-Tiên Phước |
| |||||
56 | Mỏ vàng Bồng Miêu | Quảng Nam | 108°25 45 | 15°23 50 |
| X |
|
| Tam Lãnh-TX. Tam Kỳ |
| |||||
57 | Điểm vàng Trà Thuỷ | Quảng Ngãi | 108°27 54 | 15°18 22 |
|
| X |
| Trà Thuỷ-Trà Bồng |
| |||||
58 | Mỏ vàng A Pey | Quảng Trị | 107°02 48 | 16°23 19 |
| X |
|
| A Bung-Đa Krông |
| |||||
59 | Mỏ titan Vĩnh Thái | Quảng Trị | 107°02 33 | 17°07 46 |
|
| X |
| Vĩnh Thái-Vĩnh Linh |
| |||||
60 | Điểm Uran Triang | Sơn La | 104°29 45 | 21°17 00 |
| X |
|
| Tà Sùa-Bắc Yên |
| |||||
61 | Điểm atbest Suối Bàng | Sơn La | 104°49 00 | 21°08 30 |
| X |
|
| Mường Bang-Phù Yên |
| |||||
62 | Mỏ atbest Thịnh Long, Yên Thịnh | Sơn La | 104°48 26 | 21°16 18 |
|
| X |
| Tân Lang-Phù Yên |
| |||||
63 | Mỏ Chì-Kẽm Tân Phong - Sơn La | Sơn La | 104°44 00 | 21°04 00 |
|
|
| X | Tân Phong-Phù Yên |
| |||||
64 | Mỏ Chì - Kẽm Cốc Kỳ | Thái Nguyên | 105°35 56 | 21°37 05 |
| X |
|
| Khôi Kỳ-Đại Từ |
| |||||
65 | Điểm Urani Đầm Mây | Thái Nguyên | 105°42 09 | 21°38 47 |
| X |
|
| Phục Ninh-Đại Từ |
| |||||
66 | Mỏ Chì - Kẽm Lang Hich | Thái Nguyên | 105°58 00 | 21°45 00 |
|
|
| X | Tân Long-Đồng Hỷ |
| |||||
67 | Mỏ inmenit Cây Châm | Thái Nguyên | 105°39 02 | 21°44 45 |
|
| X |
| Hợp Thành-Phú Lương |
| |||||
68 | Điểm vàng Khau Ân | Thái Nguyên | 105°57 23 | 21°53 56 |
|
|
| X | Sảng Mộc-Võ Nhai |
| |||||
69 | Mỏ thuỷ ngân Thần Sa | Thái Nguyên | 105°53 20 | 21°49 20 |
|
| X |
| Thần Sa-Võ Nhai |
| |||||
70 | Điểm titan Quảng Xương | Thanh Hoá | 105°50 16 | 19°40 36 |
|
|
| X | Quảng Thái-Quảng Xương |
| |||||
71 | Mỏ Chì - Kẽm Quan Sơn | Thanh Hoá | 105°39 35 | 19°23 15 |
| X |
|
| Tân Trường-Tĩnh Gia |
| |||||
72 | Mỏ inmenit Kẻ Sung | Thừa Thiên Huế | 107°42 05 | 16°31 29 |
|
| X |
| Phú Hải-Phú Vang |
| |||||
73 | Mỏ inmenit Cửa Thuận An | Thừa Thiên Huế | 107°37 38 | 16°34 26 |
| X |
|
| Thuận An-Phú Vang |
| |||||
74 | Mỏ vàng Ngọc Hội | Tuyên Quang | 105°20 00 | 22°12 00 |
|
|
| X | Ngọc Hội-Chiêm Hoá |
| |||||
75 | Mỏ Chì - Kẽm Năng Khả | Tuyên Quang | 105°26 25 | 22°25 16 |
|
| X |
| Khâu Tinh-Nà Hang |
| |||||
76 | Mỏ Chì-Kẽm Thượng Ấm | Tuyên Quang | 105°19 09 | 21°42 13 |
| X |
|
| Thượng Ấm-Sơn Dương |
| |||||
77 | Mỏ Chì-Kẽm Đồng Quán | Tuyên Quang | 105°15 47 | 21°50 45 |
|
|
| X | Nông Tiến-TX. Tuyên Quang |
| |||||
78 | Mỏ barit Thái Bình | Tuyên Quang | 105°19 00 | 21°49 19 |
|
|
| X | Thái Bình-Yên Sơn |
| |||||
79 | Mỏ Chì - Kẽm Sơn Đô | Tuyên Quang | 105°14 33 | 21°56 16 |
|
| X |
| Xuân Vân-Yên Sơn |
| |||||
80 | Mỏ Chì - Kẽm Tú Lệ | Yên Bái | 104°19 23 | 21°48 15 |
|
|
| X | Nậm Có-Mù Cang Chải |
| |||||
81 | Mỏ đất hiếm Yên Phú | Yên Bái | 104°40 43 | 21°48 55 | X |
|
|
| Yên Phú-Văn Yên |
| |||||
II | Thành phố, tỉnh, thị xã, di sản, di tích | 12 | 8 | 12 | 8 |
|
|
|
| ||||||
1 | TP. Hà Nội | TP. Hà Nội | 21O21 | 105O50 | X |
|
|
|
|
| |||||
2 | TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | 10O46’ | 106O41’ | X |
|
|
|
|
| |||||
3 | TP Đà Nẵng | TP.Đà Nẵng | 16O06 | 108O16 | X | X |
|
|
|
| |||||
4 | Tp.Lào Cai | Lào Cai | 22O24 | 103O57 | X | X |
|
|
|
| |||||
5 | TP Hạ Long | Quảng Ninh | 20O58 | 107O06 | X | X |
|
|
|
| |||||
6 | TP Thái Nguyên | Thái Nguyên | 21O28 | 105O53 | X |
| X |
|
|
| |||||
7 | TP Huế | Thừa Thiên- Huế | 16O20 | 107O48 |
|
|
| X |
|
| |||||
8 | Tp. Nam Định | Nam Định | 20O23 | 106O34 |
|
| X |
|
|
| |||||
9 | TP. Cần Thơ | Cần Thơ | 10O01 | 105O46 |
|
| X |
|
|
| |||||
10 | TP. Hải Phòng | TP. Hải Phòng | 20O51 | 106O42 | X |
|
|
|
|
| |||||
11 | Tp. Vinh | Nghệ An | 18O43 | 105O42 | X |
|
|
|
|
| |||||
12 | Huế | Huế | 16O29 | 107O33 |
|
| X |
|
|
| |||||
13 | Tp. Vũng Tàu | Bà Rịa –Vũng Tàu | 10O21 | 107O04 |
| X |
|
|
|
| |||||
14 | TP. Cần Thơ | TP. Cần Thơ | 10O02 | 105O47 |
|
| X |
|
|
| |||||
15 | TX. Lạng Sơn | Lạng Sơn | 21O50 | 106O43 | X | X |
|
|
|
| |||||
16 | Thị xã Phú Yên | Phú Yên | 13O06 | 109O15 |
| X |
|
|
|
| |||||
17 | TX Lai Châu | Lai Châu | 22O20 | 103O36 |
|
|
| X |
|
| |||||
18 | TX Cà Mau | Cà Mau | 9O10 0 | 105O09 |
|
|
| X |
|
| |||||
19 | Tp Đồng Hới | Quảng Bình | 17O39 | 106O14 |
|
| X |
|
|
| |||||
20 | TX Cao Bằng | Cao Bằng | 22O40 | 106O15 |
|
|
| X |
|
| |||||
21 | TX Hà Giang | Hà Giang | 22O49 | 104O58 |
|
|
| X |
|
| |||||
22 | TP Điện Biên | Lai Châu | 22O03 | 103O09 |
|
| X |
|
|
| |||||
23 | TX Sơn La | Sơn La | 21O20 | 103O52 |
|
|
| X |
|
| |||||
24 | TX Kon Tum | Kon Tum | 14O22 | 108O00 |
|
| X |
|
|
| |||||
25 | TX Tây Ninh | Tây Ninh | 11O20 | 106O05 |
|
| X |
|
|
| |||||
26 | TX Rạch Giá | Kiên Giang | 10O01 | 105O04 |
|
|
| X |
|
| |||||
27 | Sầm Sơn | Thanh Hoá | 19O45 | 105O55 |
|
| X |
|
|
| |||||
28 | TX Sơn Tây | Hà Tây | 20O56 | 105O41 | X |
|
|
|
|
| |||||
29 | Lâm Đồng | Lâm Đồng | 11O57 | 108O26 | X |
|
|
|
|
| |||||
30 | Tiền Giang | Tiền Giang | 10O17 | 105O54 | X |
|
|
|
|
| |||||
31 | Phú Thọ | Phú Thọ | 21O20 | 105O23 |
|
| X |
|
|
| |||||
32 | Ninh Bình | Ninh Bình | 20O15 | 105O57 |
|
| X |
|
|
| |||||
33 | Bình Thuận | Bình Thuận | 10O57 | 108O05 |
| X |
|
|
|
| |||||
34 | Ninh Thuận | Ninh Thuận | 11O38 | 108O59 |
| X |
|
|
|
| |||||
35 | Trà Vinh | Trà Vinh | 09O50 | 106O18 |
|
|
| X |
|
| |||||
| Tổng cộng I+II | 24 | 26 | 42 | 28 |
|
| ||||||||
III.2.9. DANH SÁCH CÁC KHU BẢO TỒN, VƯỜN QUỐC GIA QUY HOẠCH QUAN TRẮC ĐA DẠNG SINH HỌC ĐẾN 2020
STT | Tỉnh | Khu bảo tồn, vườn quốc gia | STT | Tỉnh | Khu bảo tồn, |
1 | Bắc Kạn | Ba Bể | 16 | Thừa Thiên – Huế | Bạch Mã |
2 | Lào Cai | Hoàng Liên | 17 | Quảng Ngãi | Lý Sơn |
3 | Phú Thọ | Xuân Sơn | 18 | Ninh Thuận | Núi Chúa |
4 | Quảng Ninh | Bái Tử Long | 19 | Tây Ninh | Lò Gò Xa Mát |
5 | Vĩnh Phúc - Thái Nguyên – Tuyên Quang | Tam Đảo | 20 | Đắc Lắk | Chư Yang Xin |
6 | Hà Tây | Ba Vì | 21 | Đắc Lắk | Yok Đôn |
7 | Hải Phòng | Cát Bà | 22 | Đồng Nai-Lâm Đồng-Bình Phước | Cát Tiên |
8 | Nam Định | Xuân Thủy | 23 | Kon Tum | Chư Môm Ray |
9 | Ninh Bình-Thanh Hoá-Hoà Bình | Cúc Phương | 24 | Gia Lai | Kon Ka Kinh |
10 | Thanh Hóa | Bến En | 25 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Côn Đảo |
11 | Nghệ An | Pù Mát | 26 | Đồng Tháp | Tràm Chim |
12 | Hà Tĩnh | Vũ Quang | 27 | Bình Phước | Bù Gia Mập |
13 | Quảng Bình | Phong Nha – Kẻ Bàng | 28 | Kiên Giang | Phú Quốc |
14
| Quảng Trị | Cồn Cỏ | 29 | Kiên Giang | U Minh Thượng |
15 | Khánh Hoà | Hòn Mun-Bích Đầm |
|
|
|
III.2.10. DANH SÁCH CÁC VÙNG ĐẤT NGẬP NƯỚC QUY HOẠCH QUAN TRẮC
ĐA DẠNG SINH HỌC ĐẾN 2020
STT | Tỉnh | Khu đất ngập nước | STT | Tỉnh | Khu đất ngập nước |
1 | Bắc Giang | Hồ Cấm Sơn | 14 | Bến Tre | Thạnh Phú |
2 | Thái Nguyên | Hồ Núi Cốc | 15 | Cần Thơ | Lung Ngọc Hoàng |
3 | Quảng Ninh | Rừng ngập mặn Tiên Yên | 16 | Bạc Liêu | Sân chim Bạc Liêu |
4 | Hải Phòng | Cửa Văn Úc | 17 | Kiên Giang | U Minh Thượng |
5 | Hoà Bình | Hồ Hoà Bình | 18 | Kiên Giang | Kiên Lương |
6 | Hà Nội | Hồ Tây | 19 | Cà Mau | Vồ Dơi |
7 | Thái Bình | Tiền Hải | 20 | Cà Mau | Mũi Cà Mau |
8 | Ninh Bình | Vân Long |
|
|
|
9 | Thừa Thiên Huế | Phá Tam Giang |
|
|
|
10 | Đắc Lắk | Hồ Lắk |
|
|
|
11 | Bình Định | Đầm Thị Nại |
|
|
|
12 | Phú Yên | Đầm Ô Loan |
|
|
|
13 | Đồng Nai | Vườn Quốc Gia Cát Tiên |
|
|
|
III.2.11. DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC CHẤT THẢI
QUY HOẠCH ĐẾN 2020
STT | Địa bàn quan trắc | Hiện có | Giai đoạn | Ghi chú | ||
2007-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||
1 | Cao Bằng |
|
|
| x |
|
2 | Hà Giang |
|
| x |
|
|
3 | Tuyên Quang |
|
| x |
|
|
4 | Bắc Kạn |
|
|
| x |
|
5 | Lai Châu |
|
|
| x |
|
6 | Điện Biên |
|
| x |
|
|
7 | Lào Cai |
| x |
|
|
|
8 | Sơn La |
|
|
| x |
|
9 | Yên Bái |
|
| x |
|
|
10 | Phú Thọ |
| x |
|
|
|
11 | Vĩnh Phúc |
| x |
|
|
|
12 | Thái Nguyên |
| x |
|
|
|
13 | Lạng Sơn | x |
|
|
|
|
14 | Quảng Ninh | x |
|
|
|
|
15 | Bắc Giang |
|
| x |
|
|
16 | Bắc Ninh |
| x |
|
|
|
17 | Hà Tây |
| x |
|
|
|
18 | TP. Hà Nội | x |
|
|
|
|
19 | Hưng Yên |
|
| x |
|
|
20 | Hải Dương |
| x |
|
|
|
21 | Hải Phòng | x |
|
|
|
|
22 | Hòa Bình |
|
| x |
|
|
23 | Hà Nam |
|
| x |
|
|
24 | Nam Định |
| x |
|
|
|
25 | Thái Bình |
| x |
|
|
|
26 | Ninh Bình |
|
| x |
|
|
27 | Thanh Hoá | x |
|
|
|
|
28 | Nghệ An | x |
|
|
|
|
29 | Hà Tĩnh |
|
| x |
|
|
30 | Quảng Bình |
|
| x |
|
|
31 | Quảng Trị |
|
|
| x |
|
32 | Huế | x |
|
|
|
|
33 | Đà Nẵng | x |
|
|
|
|
34 | Quảng Nam |
|
| x |
|
|
35 | Kontum |
|
| x |
|
|
36 | Quảng Ngãi |
|
| x |
|
|
37 | Bình Định |
| x |
|
|
|
38 | Gia Lai |
|
|
| x |
|
39 | Phú Yên |
|
| x |
|
|
40 | Đắc Lắk | x |
|
|
|
|
41 | Đắc Nông |
|
|
| x |
|
42 | Khánh Hoà |
| x |
|
|
|
43 | Ninh Thuận |
|
| x |
|
|
44 | Lâm Đồng |
|
| x |
|
|
45 | Bình Phước |
|
|
| x |
|
46 | Tây Ninh |
| x |
|
|
|
47 | Bình Dương | x |
|
|
|
|
48 | Đồng Nai | x |
|
|
|
|
49 | Bình Thuận |
| x |
|
|
|
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | x |
|
|
|
|
51 | TP. Hồ Chí Minh | x |
|
|
|
|
52 | An Giang |
|
| x |
|
|
53 | Long An | x |
|
|
|
|
54 | Đồng Tháp |
| x |
|
|
|
55 | Tiền Giang | x |
|
|
|
|
56 | Hậu Giang |
|
| x |
|
|
57 | Kiên Giang |
| x |
|
|
|
58 | Cần Thơ | x |
|
|
|
|
59 | Vĩnh Long |
|
| x |
|
|
60 | Bến Tre |
|
|
| x |
|
61 | Trà Vinh |
|
|
| x |
|
62 | Sóc Trăng |
|
|
| x |
|
63 | Bạc Liêu |
|
|
| x |
|
64 | Cà Mau | x |
|
|
|
|
| Tổng số: 64 | 17 | 15 | 20 | 12 |
|
PHỤ LỤC IV: DANH SÁCH CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM QUY HOẠCH ĐẾN 2020
TT | Tên phòng thí nghiệm | Cơ quan đang quản lý | Cơ quan dự kiến được giao quản lý | Loại đầu tư | Nguồn đầu tư | Ghi chú | ||
Hiện có | Bổ sung | Đầu tư mới | ||||||
1. | 3 Phòng thí nghiệm của Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia, tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh | Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Bộ TN&MT | Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Bộ TN&MT |
X
|
X |
Bộ TN&MT |
| |
2. | 2 Phòng thí nghiệm của Viện Khí tượng Thuỷ văn, tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và môi trường, Bộ TN&MT | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và môi trường, Bộ TN&MT |
X
|
X |
Bộ TN&MT
|
| |
3. | Phòng Thí nghiệm và Kiểm chuẩn quốc gia, tại Hà Nội và 2 chi nhánh tại miền Trung, Miền Nam |
| Trung tâm Quan trắc và Thông tin môi trường, Cục Bảo vệ môi trường, Bộ TN&MT |
|
|
X |
Bộ TN&MT |
|
4. | Phòng Thí nghiệm Viện Hoá học | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | X | X |
| Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|
5. | Phòng Thí nghiệm POP và kim loại nặng - độc tính cao | Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại học Quốc gia Hà Nội | X | X |
| Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ TN&MT |
|
6. | Một số phòng thí nghiệm của các Sở TN&MT | Các sở TN&MT | Các sở TN&MT | X | X |
| Các tỉnh |
|
7. | 15 phòng thí nghiệm của 15 trạm Quan trắc môi trường quốc gia | Bộ TN&MT và các bộ ngành | Bộ TN&MT và các bộ ngành | X | X |
| Bộ TN&MT và các bộ ngành |
|
8. | Một số phòng thí nghiệm của các bộ, ngành và viện nghiên cứu | Các bộ ngành, viện nghiên cứu | Các bộ ngành, viện nghiên cứu | X | X |
| Các bộ ngành |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây