Thông tư 48/2016/TT-BTC sửa thuế nhập khẩu ưu đãi xăng, dầu thuộc nhóm 27.10
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 48/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 17/03/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 18/03/2016, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực chính thức giảm từ 10% xuống còn 7% là nội dung đáng chú ý tại Thông tư số 48/2016/TT-BTC ngày 17/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 7% này cũng được áp dụng với nhiên liệu diesel cho ô tô và nhiên liệu diesel khác, dầu nhiên liệu, nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực), dầu diezel sinh học (B5, B10) và các kerosine khác; trong khi mức thuế suất thuế nhập khẩu cũ đối với các mặt hàng này lần lượt là 10% và 13%.
Với các mặt hàng còn lại, thuế suất thuế nhập khẩu vẫn giữ nguyên theo quy định hiện hành; trong đó mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 20% được áp dụng với xăng động cơ, dung môi trắng, dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng; mức thuế suất 5% áp dụng với dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn, dầu bôi trơn cho động cơ máy bay, dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/03/2016.
Xem chi tiết Thông tư48/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 48/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH
------- Số: 48/2016/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST(PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTC ngày 17/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất (%)
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
|
20
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
20
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
|
20
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
|
20
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
20
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
20
|
2710.12.20
|
- - -Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
7
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
20
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
20
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
20
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
20
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
20
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
20
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
5
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
|
5
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
5
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
5
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
|
3
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
7
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
7
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
7
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên
|
7
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C
|
7
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
7
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
15
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
5
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl dã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
Mã hàngMã hàngMã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II
|
Thuế suất (%)
|
||||
9838
|
00
|
00
|
Xăng sinh học (E5, E10)
|
2710
|
12
|
14
|
20
|
Dầu diezel sinh học (B5, B10)
|
2710
|
20
|
00
|
7
|
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No. 48/2016/TT-BTC dated March 17, 2016 amending the preferential import tax rate for in the Heading 27.01 under the preferential import tariff
Pursuant to the Law on import tax and export tax dated June 14, 2005;
Pursuant to the Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group;
Pursuant to the Resolution No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Governmentdetailing a number of articles of the law on import duty and export duty;
Pursuant to the Resolution No. 83/2014/ND-CP dated September 03, 2014 of the Government on petrol and oil trading;
Pursuant to the Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
The Minister of Finance promulgates the Circular amending the preferential import tax rate for in the Heading 27.01 under thepreferential import tariff.
Article 1. To amend the preferential import rate for petrol and oil in the Heading 27.01
1. To amend the preferential import rate for petrol and oil in the Heading 27.01 under thepreferential import tariff attached together with the Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance into the new preferential import tariff as stipulated under the List of preferential import tariff promulgated together with this Circular.
2. To amend the preferential import tax for diesel biological commodities as stipulated under Chapter 98 of the preferential import tax promulgated together with the Circular No. 182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance into the new import rate as stipulated under the List of preferential import tariff promulgated together with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect on March 18, 2016.
For The Minister
Deputy Minister
Vu Thi Mai
SECTION I
Preferential import tax rate for 97 Chapters according to the List of imported goods
Code | Description | Rate |
27.10 | Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils. |
|
| - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than those containing biodiesel and other than waste oils: |
|
2710.12 | - - Light oils and preparations: |
|
| - - - Motor spirit: |
|
2710.12.11 | - - - - Of RON 97 and above, leaded | 20 |
2710.12.12 | - - - - Of RON 97 and above, unleaded | 20 |
2710.12.13 | - - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, leaded | 20 |
2710.12.14 | - - - - Of RON 90 and above, but below RON 97, unleaded | 20 |
2710.12.15 | - - - - Other, leaded | 20 |
2710.12.16 | - - - - Other, unleaded | 20 |
2710.12.20 | - - - Aviation spirit, not of a kind used as jet fuel | 7 |
2710.12.30 | - - - Tetrapropylene | 20 |
2710.12.40 | - - - White spirit | 20 |
2710.12.50 | - - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content | 20 |
2710.12.60 | - - - Other solvent spirits | 20 |
2710.12.70 | - - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits | 20 |
2710.12.80 | - - - Other alpha olefins | 20 |
2710.12.90 | - - - Other | 20 |
2710.19 | - - Other: |
|
2710.19.20 | - - - Topped crudes | 5 |
2710.19.30 | - - - Carbon black feedstock | 5 |
| - - - Lubricating oils and greases: |
|
2710.19.41 | - - - - Lubricating oil feedstock | 5 |
2710.19.42 | - - - - Lubricating oils for aircraft engines | 5 |
2710.19.43 | - - - - Other lubricating oils | 5 |
2710.19.44 | - - - - Lubricating greases | 5 |
2710.19.50 | - - - Hydraulic brake fluid | 3 |
2710.19.60 | - - - Transformer and circuit breakers oils | 5 |
| - - - Diesel fuel; fuel oils: |
|
2710.19.71 | - - - - Automotive diesel fuel | 7 |
2710.19.72 | - - - - Other diesel fuels | 7 |
2710.19.79 | - - - - Fuel oils | 7 |
2710.19.81 | - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23oC or more | 7 |
2710.19.82 | - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC | 7 |
2710.19.83 | - - - Other kerosene | 7 |
2710.19.89 | - - - Other medium oils and preparations | 15 |
2710.19.90 | - - - Other | 3 |
2710.20.00 | - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70 % or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils | 5 |
| - Waste oils: |
|
2710.91.00 | - - Containing polyclorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | - - Other | 20 |
SECTION II
Chapter 98 – Regulations on codes and special preferential import tax rates imposed on some codes
Code | Description | Corresponding Code in Part I Appendix II | Rate | ||||
9838 | 00 | 00 | Biofuels (E5, E10) | 2710 | 12 | 14 | 20 |
Bio-diesel fuels (B5, B10) | 2710 | 20 | 00 | 7 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây