Thông tư 35/2011/TT-NHNN về công bố, cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 35/2011/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2011/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Văn Bình |
Ngày ban hành: | 11/11/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ năm sau, trên website của Ngân hàng Nhà nước sẽ cung cấp thêm hơn 30 loại thông tin về diễn biến tiền tệ và hoạt động ngân hàng toàn hệ thống như: Thông tin về tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ, dư nợ từng lĩnh vực trong tổng dư nợ, ROA (tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản) và ROE (tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu); tốc độ tăng trưởng và số dư tiền gửi của khách hàng tại tổ chức tín dụng.
Đây là một trong các nội dung phản ánh chủ trương của Ngân hàng Nhà nước trong việc thực hiện công khai thông tin chính thống cho báo chí được quy định tại Thông tư số 35/2011/TT-NHNN ngày 11/11/2011.
Ngân hàng Nhà nước cũng sẽ công khai các thông tin phản ánh chủ trương, quyết định điều hành của Thống đốc; thông báo về việc thành lập, mua bán, chia tách, hợp nhất, sáp nhập và giải thể ngân hàng; thông tin việc xử phạt vi phạm hành chính đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; danh sách các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán không phải là tổ chức tín dụng…
Đây là lần đầu tiên Ngân hàng Nhà nước cởi mở và công khai các số liệu nói trên vì trước đây, trên website của cơ quan này, chỉ có các thông tin cơ bản như tỷ giá và lãi suất bình quân liên ngân hàng, lãi suất (cơ bản, tái chiết khấu, tái cấp vốn), tỷ giá sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá giao dịch ngân hàng thương mại…
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/04/2012 và thay thế Quyết định số 736/2003/QĐ-NHNN ngày 09/07/2003.
Xem chi tiết Thông tư35/2011/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 35/2011/TT-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 35/2011/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC CÔNG BỐ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 77/2007/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước) quy định việc công bố và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc công bố và cung cấp thông tin về tiền tệ, hoạt động ngân hàng và ngoại hối (sau đây gọi tắt là tiền tệ và ngân hàng) thuộc thẩm quyền của Ngân hàng Nhà nước.
CÔNG BỐ THÔNG TIN
Thống đốc, Phó Thống đốc, Thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước có quyền công bố thông tin về tiền tệ và ngân hàng trên các ấn phẩm khác của Ngân hàng Nhà nước và các phương tiện thông tin tuyên truyền khác.
CUNG CẤP THÔNG TIN
Phạm vi thông tin cung cấp là các thông tin về tiền tệ và ngân hàng thuộc thẩm quyền quản lý của Ngân hàng Nhà nước.
Việc cung cấp thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH VIỆC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ TIỀN TỆ
VÀ NGÂN HÀNG TRÊN WEBSITE NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-NHNN ngày 11 tháng 11 năm 2011
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
STT |
Nội dung thông tin công bố |
Đơn vị đầu mối cập nhật thông tin |
Thẩm quyền duyệt thông tin đăng tải |
Định kỳ công bố |
Thời hạn công bố |
I |
Văn bản QPPL về tiền tệ, ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành |
||||
1 |
Nội dung văn bản |
Văn phòng |
Chánh Văn phòng |
Khi phát sinh |
Trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi ban hành văn bản |
2 |
Thông cáo báo chí |
Đơn vị soạn thảo văn bản QPPL |
Thống đốc hoặc Phó Thống đốc phụ trách |
Khi phát sinh |
|
II |
Chủ trương, quyết định điều hành của Ngân hàng Nhà nước về tiền tệ và ngân hàng |
||||
1 |
Chủ trương, định hướng điều hành của Ngân hàng Nhà nước về tiền tệ và ngân hàng |
Văn phòng |
Thống đốc |
6 tháng, năm hoặc khi có điều chỉnh, thay đổi |
Trong vòng 1 ngày làm việc kể từ khi ban hành văn bản |
2 |
Các mức lãi suất do Ngân hàng Nhà nước quy định |
Vụ Chính sách tiền tệ |
Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ |
Khi thay đổi |
|
3 |
Tỷ giá bình quân liên ngân hàng |
Vụ Quản lý ngoại hối |
Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối |
Hàng ngày |
9h ngày hiệu lực |
4 |
Quyết định điều hành khác của Thống đốc về tiền tệ và ngân hàng |
Đơn vị soạn thảo văn bản |
Thủ trưởng đơn vị soạn thảo văn bản |
Khi phát sinh |
Trong vòng 1 ngày làm việc kể từ khi ban hành văn bản |
III |
Thông báo về thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng |
||||
1 |
Thành lập, mua, bán, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, phá sản, giải thể, thu hồi giấy phép tổ chức tín dụng |
Cơ quan thanh tra, giám sát ngân hàng |
Chánh thanh tra, giám sát ngân hàng |
Khi phát sinh |
Trong vòng 1 ngày làm việc kể từ khi ban hành văn bản |
2 |
Chấp thuận mở rộng mạng lưới của tổ chức tín dụng |
||||
3 |
Xử phạt vi phạm hành chính |
||||
IV |
Tình hình diễn biến tiền tệ và hoạt động ngân hàng toàn hệ thống |
||||
1 |
Diễn biến lãi suất huy động và cho vay VND, ngoại tệ của tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
Vụ Chính sách tiền tệ |
Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ |
Hàng tuần |
Ngày làm việc thứ 2 của tuần sau |
2 |
Diễn biến lãi suất bình quân trên thị trường liên ngân hàng |
Vụ Tín dụng |
Vụ trưởng Vụ Tín dụng |
Hàng tuần |
Ngày làm việc thứ 2 của tuần sau |
3 |
Kết quả hoạt động của thị trường liên ngân hàng |
Vụ Tín dụng |
Vụ trưởng Vụ Tín dụng |
Hàng ngày |
9h ngày làm việc tiếp theo |
4 |
Kết quả đấu thầu nghiệp vụ thị trường mở |
Sở giao dịch |
Giám đốc Sở giao dịch |
Từng phiên |
9h ngày làm việc tiếp theo |
5 |
Kết quả đấu thầu tín phiếu kho bạc |
Sở giao dịch |
Giám đốc Sở giao dịch |
Từng phiên |
9h ngày làm việc tiếp theo |
6 |
Tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu |
Vụ Quản lý ngoại hối |
Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối |
10 ngày/lần |
9h ngày hiệu lực đầu tiên |
7 |
Tỷ giá giao dịch của ngân hàng thương mại |
Vụ Quản lý ngoại hối |
Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối |
Hàng ngày |
9h ngày hiệu lực |
8 |
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
Sở giao dịch NHNN |
Giám đốc Sở giao dịch NHNN |
Hàng ngày |
9h ngày hiệu lực |
9 |
Diễn biến thị trường ngoại tệ, vàng |
Vụ Quản lý ngoại hối |
Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối |
Hàng tuần |
Ngày làm việc thứ 2 của tuần sau |
10 |
Tốc độ tăng trưởng và số tuyệt đối của tổng phương tiện thanh toán |
Vụ Dự báo Thống kê tiền tệ |
Thống đốc hoặc Phó Thống đốc phụ trách |
Hàng tháng |
Trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc tháng báo cáo |
11 |
Tỷ trọng tiền mặt trong lưu thông trên tổng phương tiện thanh toán |
Vụ Dự báo Thống kê tiền tệ |
Thống đốc hoặc Phó Thống đốc phụ trách |
Hàng tháng |
Trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc tháng báo cáo |
12 |
Cán cân thanh toán quốc tế |
Vụ Dự báo Thống kê tiền tệ |
Thống đốc hoặc Phó Thống đốc phụ trách |
Hàng quý |
Trong vòng 90 ngày kể từ khi kết thúc quý báo cáo |
13 |
Tốc độ tăng trưởng và số dư tiền gửi của khách hàng tại tổ chức tín dụng (chi tiết theo tổ chức kinh tế và dân cư) |
Vụ Dự báo Thống kê tiền tệ |
Thống đốc hoặc Phó Thống đốc phụ trách |
Hàng tháng |
Trong vòng 45 ngày kể từ khi kết thúc tháng báo cáo |
14 |
Tốc độ tăng trưởng và dư nợ tín dụng đối với nền kinh tế (chi tiết theo ngành kinh tế) |
||||
15 |
Tỷ lệ nợ xấu trong tổng dư nợ tín dụng đối với nền kinh tế |
||||
16 |
Tốc độ tăng trưởng và số tuyệt đối của vốn điều lệ (chi tiết theo loại hình tổ chức tín dụng) |
Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng |
Thống đốc hoặc Phó Thống đốc phụ trách |
Hàng tháng |
Trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc tháng báo cáo |
17 |
Tốc độ tăng trưởng và số tuyệt đối của vốn tự có (chi tiết theo loại hình tổ chức tín dụng) |
||||
18 |
Tốc độ tăng trưởng và số tuyệt đối của tổng tài sản có (chi tiết theo loại hình tổ chức tín dụng) |
||||
19 |
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (chi tiết theo loại hình tổ chức tín dụng) |
||||
20 |
Tỷ lệ cấp tín dụng so với nguồn vốn huy động (chi tiết theo loại hình tổ chức tín dụng) |
||||
21 |
Tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn (chi tiết theo loại hình tổ chức tín dụng) |
||||
22 |
Hệ số ROA - Lợi nhuận trên Tổng tài sản (chi tiết theo loại hình tổ chức tín dụng) |
Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng |
Thống đốc hoặc Phó Thống đốc phụ trách |
Hàng quý, 6 tháng, năm |
Trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo |
23 |
Hệ số ROE - Lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu (chi tiết theo loại hình tổ chức tín dụng) |
||||
24 |
Số lượng giao dịch, giá trị giao dịch của hệ thống thanh toán quốc gia |
Vụ Thanh toán |
Phó Thống đốc phụ trách |
Hàng quý |
Trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc quý báo cáo |
25 |
Số lượng ATM, POS/EFTPOS/EDC; số lượng giao dịch và giá trị giao dịch qua ATM, POS/EFTPOS/EDC |
||||
26 |
Số lượng thẻ đã phát hành (phân theo phạm vi và nguồn tài chính); số lượng giao dịch và giá trị giao dịch được thực hiện bằng thẻ ngân hàng |
Vụ Thanh toán |
Phó Thống đốc phụ trách |
Hàng quý |
Trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc quý báo cáo |
27 |
Số lượng giao dịch và giá trị giao dịch được thực hiện bằng các phương tiện thanh toán khác |
||||
28 |
Tổng số lượng và tổng số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của cá nhân |
||||
29 |
Danh sách các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán không phải là tổ chức tín dụng |
Vụ Thanh toán |
Vụ trưởng Vụ Thanh toán |
Khi có thay đổi |
Trong vòng 1 ngày làm việc kể từ khi cấp giấy phép/văn bản chấp thuận |
30 |
Kết quả điều tra thống kê trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng |
Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ |
Phó Thống đốc phụ trách |
Khi có kết quả điều tra |
Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết quả điều tra được phê duyệt |
31 |
Báo cáo phân tích, đánh giá về tình hình kinh tế vĩ mô, điều hành của Ngân hàng Nhà nước và diễn biến tiền tệ, ngân hàng |
Văn phòng |
Thống đốc hoặc Phó Thống đốc phụ trách thông tin, tuyên truyền |
Hàng quý, 6 tháng, năm |
Trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây