Thông tư 29/2012/TT-NHNN giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 29/2012/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2012/TT-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 16/10/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 29/2012/TT-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 29/2012/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2012 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT TIÊU HỦY TIỀN KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LƯU THÔNG, TIỀN ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ TIÊU HỦY TIỀN IN HỎNG, ĐÚC HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG, KIM LOẠI ĐÚC TIỀN HỎNG
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 40/NĐ-CP ngày 02/5/2012 của Chính phủ về nghiệp vụ phát hành tiền; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kiểm toán nội bộ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về giám sát công tác tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành và tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng tại các cơ sở in, đúc tiền (gọi tắt là giám sát tiêu hủy tiền).
Các đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước); các cơ sở in, đúc tiền và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác tiêu hủy tiền; giám sát tiêu hủy tiền.
TỔ CHỨC, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT TIÊU HỦY TIỀN
Vụ trưởng Vụ Kiểm toán nội bộ: Chủ tịch Hội đồng;
Phó Vụ trưởng Vụ Kiểm toán nội bộ: Phó Chủ tịch Hội đồng;
Lãnh đạo Văn phòng Đại diện Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh: Phó Chủ tịch Hội đồng;
Lãnh đạo cấp Phòng - Vụ Kiểm toán nội bộ: Ủy viên Hội đồng, kiêm thư ký Hội đồng giám sát.
Phó Vụ trưởng Vụ Kiểm toán nội bộ: Phó Chủ tịch Hội đồng, phụ trách giám sát Cụm tiêu hủy phía Bắc;
01 Lãnh đạo cấp Vụ (hoặc cấp Phòng) thuộc Vụ Tài chính - Kế toán: Ủy viên;
01 Lãnh đạo cấp Vụ (hoặc cấp Phòng) thuộc Vụ Pháp chế: Ủy viên;
01 Lãnh đạo cấp Phòng thuộc Vụ Kiểm toán nội bộ: Ủy viên Hội đồng, thư ký
Hội đồng giám sát, kiêm thư ký giám sát Cụm tiêu hủy phía Bắc.
Lãnh đạo Văn phòng đại diện Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh: Phó Chủ tịch Hội đồng, phụ trách giám sát Cụm tiêu hủy phía Nam;
01 Lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh: Ủy viên;
01 Lãnh đạo cấp Phòng của Văn phòng đại diện Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh: Ủy viên kiêm thư ký giám sát Cụm tiêu hủy phía Nam.
Phó Vụ trưởng Vụ Kiểm toán nội bộ: Chủ tịch Hội đồng giám sát;
01 Lãnh đạo cấp Vụ (hoặc cấp Phòng) thuộc Vụ Pháp chế: Ủy viên;
01 Lãnh đạo cấp Vụ (hoặc cấp Phòng) thuộc Vụ Tài chính - Kế toán: Ủy viên;
01 Lãnh đạo cấp Phòng thuộc Vụ Kiểm toán nội bộ: Ủy viên kiêm thư ký Hội đồng giám sát.
Các thành viên Hội đồng giám sát và Tổ giúp việc ngoài chế độ tiền lương, phụ cấp lương do Nhà nước chi trả theo chế độ quy định còn được hưởng các chế độ phụ cấp theo quy định đối với cán bộ tham gia công tác tiêu hủy tiền.
GIÁM SÁT TIÊU HỦY TIỀN KHÔNG ĐỦ TIÊU CHUẨN LƯU THÔNG, TIỀN ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH
Hội đồng giám sát thực hiện giám sát kiểm đếm chọn mẫu số tiền trong kho của Hội đồng tiêu hủy vào ngày đầu tiên của đợt tiêu hủy.
Nếu số tiền được chọn mẫu có tỷ lệ thừa thiếu không vượt 0,01% về mặt giá trị hoặc số lượng tờ tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông không vượt 0,5% về số lượng tờ thì Hội đồng giám sát cho phép tiến hành công tác tiêu hủy tiền.
Trường hợp số tiền được kiểm tra chọn mẫu có tỷ lệ thừa thiếu vượt tỷ lệ trên thì Hội đồng giám sát lập biên bản và đề nghị Hội đồng tiêu hủy tiếp tục thực hiện kiểm đếm chọn mẫu số tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông và tiền đình chỉ lưu hành trong kho của Hội đồng tiêu hủy (số lượng kiểm đếm thêm do hai Hội đồng thống nhất quyết định). Nếu số tiền chọn mẫu vẫn vượt tỷ lệ quy định thì Hội đồng giám sát tạm thời đình chỉ công tác tiêu hủy tiền, đồng thời báo cáo và xin ý kiến chỉ đạo của Thống đốc.
Trong ngày, số tiền Tổ kiểm đếm không kiểm đếm hết hoặc đã kiểm đếm nhưng chưa giao Tổ cắt hủy phải được niêm phong, có đủ chữ ký của các thành phần theo quy định và gửi lại kho của Hội đồng tiêu hủy.
Cuối ngày, cán bộ giám sát xác nhận kết quả kiểm đếm thực tế trên biên bản do Hội đồng tiêu hủy lập.
Giám sát, kiểm tra việc theo dõi, ghi chép, tổng hợp số liệu tiêu hủy của Hội đồng tiêu hủy; kiểm tra sự chính xác, cân đối giữa số liệu trên sổ sách, báo cáo kế toán và số liệu tiêu hủy thực tế.
GIÁM SÁT TIÊU HỦY TIỀN IN HỎNG, ĐÚC HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG, KIM LOẠI ĐÚC TIỀN HỎNG
Giám sát việc giao nhận tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng từ kho của các cơ sở in, đúc tiền đến kho của Hội đồng tiêu hủy tiền, đồng thời kiểm tra sự khớp đúng về số lượng, cơ cấu thực tế nhập kho Hội đồng tiêu hủy với số liệu theo quyết định của Thống đốc.
Cuối ngày, cán bộ giám sát xác nhận số tiền đã cắt hủy thực tế trên biên bản do Hội đồng tiêu hủy lập.
Giám sát việc theo dõi, ghi chép, tổng hợp số liệu tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng của Hội đồng tiêu hủy; xác nhận sự chính xác, cân đối giữa số liệu trên sổ sách, báo cáo kế toán và số liệu tiêu hủy thực tế.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ LIÊN QUAN
Thực hiện các thủ tục cử cán bộ tham gia Hội đồng giám sát, trình Thống đốc ban hành quyết định thành lập Hội đồng giám sát theo quy định tại Thông tư này.
Có trách nhiệm bố trí đủ số lượng cán bộ tham gia Hội đồng giám sát và Tổ giúp việc Hội đồng giám sát.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
KT. THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú |
Phụ lục số 01
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày …..tháng….năm …. |
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Năm vào ngành |
Mã ngạch |
Trình độ chuyên môn |
Công việc đang làm |
|
Nam |
Quê quán |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Sử dụng cho các đơn vị cử cán bộ tham gia Tổ giúp việc HĐGS tiêu hủy
Phụ lục số 02
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
KẾT QUẢ CHỌN MẪU QUA KIỂM ĐẾM TIỀN TIÊU HỦY NĂM….. |
STT |
Số tiền kiểm đếm |
Thừa |
Thiếu |
Tỷ lệ % |
Ghi chú |
|||||||
Loại tiền |
Số bó |
Giá trị |
Số tờ |
Giá trị |
Số tờ |
Giá trị |
Số tờ |
Giá trị |
||||
Thừa |
Thiếu |
Thừa |
Thiếu |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Tiền đình chỉ lưu hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG TIÊU HỦY |
……………, ngày …. tháng…. năm… ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
||
CHỦ TỊCH |
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM |
CHỦ TỊCH |
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
Phụ lục số 03
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐẾM TIỀN TIÊU HỦY Từ ngày……… đến ngày….. |
Loại tiền |
Tồn đầu kỳ |
Nhận từ Kho Hội đồng tiêu hủy để kiểm đếm |
Đã kiểm đếm |
Tồn cuối kỳ |
||||||||
Số bó, túi |
Số tờ,… |
T.tiền (đ) |
Số bó, túi |
Số tờ,… |
T. tiền (đ) |
Số bó, túi |
Số tờ,… |
T. tiền (đ) |
Số bó, túi |
Số tờ,… |
T. tiền (đ) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
……………, ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM |
Phụ lục số 04
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỪA, THIẾU, LẪN LOẠI TRONG KIỂM ĐẾM TIỀN TIÊU HỦY Từ ngày……… đến ngày…. |
Loại tiền |
Tổng số tiền đã kiểm đếm |
Kết quả kiểm đếm |
Tỷ lệ (%) so với tổng số tiền kiểm đếm |
|||||||||||
Thừa cùng mệnh giá |
Thiếu cùng mệnh giá |
Lẫn loại |
||||||||||||
Số bó (túi) |
Số tờ, miếng |
T. tiền(đ) |
Số tờ, miếng |
T. tiền (đ) |
Số tờ, miếng |
T. tiền(đ) |
Khác mệnh giá |
Tiền giả |
Tiền phá hoại |
Thừa |
Thiếu |
Lẫn loại |
||
Số tờ, miếng |
Tiền giả |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
……………, ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM |
Ghi chú: Sử dụng trong công tác giám sát tiêu hủy tiền KĐTCLT, tiền ĐCLH
Cột (13) = 100% * (cột (6)/ cột (4))
Cột (14) = 100% * (cột (8)/ cột (4))
Cột (15) = 100% * (cột (10)/ cột (4)
Phụ lục số 05
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CẮT HỦY TIỀN TIÊU HỦY Từ ngày……… đến ngày…. |
Loại tiền |
Tồn đầu kỳ |
Số tiền nhận cắt hủy |
Số tiền đã cắt hủy |
Tồn cuối kỳ |
|||||||||||
Từ Tổ kiểm đếm |
Từ Kho Hội đồng tiêu hủy |
||||||||||||||
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
T.tiền (đ) |
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
T.tiền (đ) |
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
T.tiền (đ) |
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
T.tiền (đ) |
Số bó, túi |
Số tờ, miếng |
T.tiền (đ) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
……………, ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ CẮT HỦY |
Phụ lục số 06
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIAO NHẬN TIỀN IN HỎNG, ĐÚC HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG, KIM LOẠI ĐÚC TIỀN HỎNG Từ ngày….. đến ngày………. |
TT |
Chủng loại |
Nhận từ kho cơ sở in, đúc tiền giao Hội đồng tiêu hủy |
Giao Tổ kiểm đếm |
Tồn Kho Hội đồng tiêu hủy |
|||||||||
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
|||||
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
K. loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
……………, ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ GIAO NHẬN |
Ghi chú: Sử dụng trong công tác giám sát tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, và kim loại đúc tiền hỏng
Phụ lục số 07
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM ĐẾM TIỀN IN HỎNG, ĐÚC HỎNG; GIẤY IN TIỀN HỎNG, KIM LOẠI ĐÚC TIỀN HỎNG Từ ngày….. đến ngày… |
TT |
Chủng loại |
Số nhận từ Kho Hội đồng tiêu hủy |
Số đã kiểm đếm |
Số tồn chưa kiểm đếm |
|||||||||
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
|||||
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
……………, ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM |
Ghi chú: Sử dụng trong công tác giám sát tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng
Phụ lục số 08
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỪA, THIẾU TIỀN IN HỎNG, ĐÚC HỎNG; GIẤY IN TIỀN HỎNG, KIM LOẠI ĐÚC TIỀN HỎNG Từ ngày….. đến ngày… |
STT |
Chủng loại |
Thừa (Hình, miếng) |
Thiếu (Hình, miếng) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
……………, ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM ĐẾM |
Ghi chú: Sử dụng trong công tác giám sát tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng; giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng
Phụ lục số 09
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CẮT, HỦY TIỀN IN HỎNG, ĐÚC HỎNG; GIẤY IN TIỀN HỎNG, KIM LOẠI ĐÚC TIỀN HỎNG Từ ngày….. đến ngày… |
TT |
Chủng loại |
Số nhận từ Tổ kiểm đếm |
Số đã cắt hủy |
Số tồn chưa cắt hủy |
|||||||||
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
Nguyên gói (bó) |
Số hình (miếng) lẻ |
Tổng số hình (miếng) |
|||||
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
Số lượng |
Quy hình (miếng) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ TRƯỞNG TỔ GIÁM SÁT |
……………, ngày …. tháng…. năm… TỔ TRƯỞNG TỔ CẮT, HỦY |
Ghi chú: Sử dụng trong công tác giám sát tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng; giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng
Phụ lục số 10
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIÊU HỦY TIỀN NĂM….. |
STT |
Loại tiền |
Tổng số tiền tiêu hủy theo Quyết định |
Tổng số tiền tiêu hủy thực tế |
Tỷ lệ (%) |
||||
Số bó |
Số tờ, miếng lẻ |
Thành tiền (đ) |
Số bó |
Số tờ, miếng lẻ |
Thành tiền (đ) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 II
|
Tiền không đủ TCLT Tiền cotton 100.000 50.000 20.000 10.000 5.000 2.000 1.000 500 200 100 50 Tiền Polymer 500.000 200.000 100.000 50.000 20.000 10.000 Tiền kim loại 5.000 2.000 1.000 500 200 Tiền đình chỉ lưu hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày…. tháng…. năm… NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
Ghi chú: Cột (9) = Cột (8) x 100% / Cột (5)
Phụ lục số 11
HỘI ĐỒNG GIÁM SÁT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIÊU HỦY TIỀN NĂM….. |
STT |
Loại tiền |
Tổng số tiền tiêu hủy theo Quyết định |
Tổng số tiền tiêu hủy thực tế |
Tỷ lệ (%) |
||||
Số gói, bó |
Số hình, miếng lẻ |
Tổng số hình, miếng |
Số gói, bó |
Số hình, miếng lẻ |
Tổng số hình, miếng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Tiền in hỏng, đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền in hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền đúc hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy in tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kim loại đúc tiền hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày…. tháng…. năm… NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
Ghi chú: Cột (9) = Cột (8) x 100% / Cột (5)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây