Quyết định 96/1998/QĐ-NHNN1 của Ngân hàng Nhà nước về việc quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước

thuộc tính Quyết định 96/1998/QĐ-NHNN1

Quyết định 96/1998/QĐ-NHNN1 của Ngân hàng Nhà nước về việc quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:96/1998/QĐ-NHNN1
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Quế Lượng
Ngày ban hành:13/03/1998
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 96/1998/QĐ-NHNN1

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 96/1998/QĐ-NHNN1
NGÀY 13 THÁNG 3 NĂM 1998 QUY ĐỊNH LàI SUẤT TIỀN GỬI NGOẠI TỆ
CỦA CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG, KHO BẠC NHÀ NƯỚC TẠI
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

- Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước ngày 23 tháng 5 năm 1990;

- Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ nghiên cứu kinh tế.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Nay quy định mức lãi suất tiền gửi ngoại tệ (trừ tiền gửi dự trữ bắt buộc) của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ và của Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Tiền gửi không kỳ hạn:

Loại ngoại tệ Lãi suất (%/năm)

Đô la Mỹ (USD) 4,86

Bảng Anh (GBP) 7,00

Mác Đức (DEM) 3,00

Frăng Pháp (FRF) 3,00

Yên Nhật (JPY) 0,04

 

2. Tiền gửi có kỳ hạn

 

Kỳ hạn

Lãi suất (% năm)

 

USD

DEM

GBP

FRF

JPY

1 tháng

5,40

3,25

7,25

3,20

0,65

3 tháng

5,43

3,30

7,30

3,30

0,55

6 tháng

5,45

3,35

7,35

3,35

0,53

9 tháng

5,48

3,40

7,38

3,40

0,50

1 năm

5,52

3,50

7,40

3,50

0,48

 

Điều 2. Các mức lãi suất quy định tại Điều 1 của Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/1998, thay thế các mức lãi suất quy định tại Quyết định số 83/QĐ-NH7 ngày 24/3/1995 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước. Số dư tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước đến cuối ngày 31/3/1998 chuyển sang áp dụng theo các mức lãi suất quy định tại Quyết định này; số dư tiền gửi ngoại tệ có kỳ hạn vẫn thực hiện theo mức lãi suất đang gửi cho đến hết kỳ hạn.

 

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE STATE BANK
-----
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
----------
No. 96/1998/QD-NHNN1
Hanoi, March 13, 1998
 
DECISION
STIPULATING THE INTEREST RATES FOR FOREIGN CURRENCY DEPOSITS OF CREDIT INSTITUTIONS AND THE STATE TREASURY AT THE STATE BANK
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
Pursuant to the Ordinance on the State Bank of May 23, 1990;
Pursuant to Decree No.15-CP of March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
At the proposal of the Director of the Economic Studies Department,
DECIDES:
Article 1.- To stipulate the interest rates for foreign currency deposits (except for obligatory deposits reserves) of the credit institutions licensed to trade in foreign currencies and the State Treasury at the State Bank, as follows:
1. Demand deposits:
Foreign currencies
 
Interest rates (%/year)
US dollar
(USD)
4.86
Great Britain pound
(GBP)
7.00
Deutsche mark
(DEM)
3.00
French franc
(FRF)
3.00
Japanese yen
(JPY)
0.40
2. Time deposits:
Deposit duration
Interest rates (%/year)
 
USD
DEM
GBP
FRF
JPY
One month
5.40
3.25
7.25
3.20
0.65
Three months
5.43
3.30
7.30
3.30
0.55
Six months
5.45
3.35
7.35
3.35
0.53
Nine months
5.48
3.40
7.38
3.40
0.50
One year
5.52
3.50
7.40
3.50
0.48
 
Article 2.- The interest rates stipulated in Article 1 of this Decision shall be effective as from April 1st, 1998 and replace those stipulated in Decision No.83/QD-NH7 of March 24, 1995 of the Governor of the State Bank. For the credit balance of foreign currency demand deposits of the credit institutions and the State Treasury accounted till the end of March 31st, 1998, the interest rates stipulated in this Decision shall apply; for the credit balance of foreign currency time deposits, the current interest rates shall still apply till the expiry of their deposit durations.
Article 3.- The chairmen of the managing boards and the general directors (directors) of the credit institutions and the State Treasury, the heads of the units attached to the Central State Bank, the director of the provincial/municipal State Bank's branches shall have to implement this Decision.
 

 
THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Do Que Luong
 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 96/1998/QD-NHNN1 DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất