Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng

thuộc tính Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN

Quyết định 51/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:51/2007/QĐ-NHNN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:
Ngày ban hành:31/12/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

VIỆT NAM

Số: 51/2007/QĐ-NHNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng

Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế hoạt động thông tin tín dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2008 và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động thông tin tín dụng;
- Quyết định số 1003/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục phân loại dư nợ (kèm theo biểu K3 - Báo cáo dư nợ của khách hàng) trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
- Quyết định số 50/2006/QĐ-NHNN ngày 02/10/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung, thay thế Biểu thu thập thông tin và Phụ lục phân loại dư nợ trong Quy chế hoạt động thông tin tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1117/2004/QĐ-NHNN ngày 08/9/2004 và Quyết định số 1003/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
- Quyết định số 987/2001/QĐ-NHNN ngày 02/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác sử dụng thông tin tín dụng điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trưởng Văn phòng Đại diện Ngân hàng Nhà nước tại Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

KT. THỐNG ĐỐC

PHÓ THỐNG ĐỐC

Nguyễn Toàn Thắng

QUY CHẾ

Hoạt động thông tin tín dụng

(ban hành kèm theo Quyết định số 51/2007/QĐ-NHNN

ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này điều chỉnh hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng tổ chức và cá nhân có sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, nhằm phục vụ công tác quản lý của Ngân hàng Nhà nước, phòng ngừa, hạn chế rủi ro tín dụng góp phần bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước:
a) Trung tâm Thông tin tín dụng;
b) Các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước;
c) Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
3. Các tổ chức và cá nhân có sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Thông tin tín dụng là những thông tin về khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng và các thông tin khác liên quan đến khách hàng trong quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
2. Hoạt động thông tin tín dụng là việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp, khai thác sử dụng thông tin tín dụng.
3. Sản phẩm thông tin tín dụng là các báo cáo thông tin tín dụng định kỳ, đột xuất và các ấn phẩm do Trung tâm Thông tin tín dụng xây dựng trên cơ sở phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin về khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng.
4. Dịch vụ thông tin tín dụng là việc cung cấp các sản phẩm thông tin tín dụng; hỗ trợ giải pháp quản trị thông tin tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng: hỗ trợ, tư vấn, chuyển giao công nghệ về phần mềm quản trị thông tin tín dụng; tư vấn, hỗ trợ tìm kiếm thông tin tín dụng.
5. Khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng bao gồm:
a) Khách hàng là tổ chức; doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức khác (trừ các đối tượng quy định tại khoản 2, Điều 2 Quy chế này);
Tập đoàn, tổng công ty, công ty mẹ và mỗi đơn vị thành viên hạch toán độc lập đều được xác định là một khách hàng.
b) Khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác;
c) Khách hàng là chủ thẻ tín dụng (cá nhân hoặc tổ chức được tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng cấp thẻ tín dụng) bao gồm chủ thẻ chính và chủ thẻ phụ.
Điều 4. Báo cáo các chỉ tiêu thông tin tín dụng
1. Tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng phải báo cáo cho Trung tâm Thông tin tín dụng - Ngân hàng Nhà nước các chỉ tiêu thông tin tín dụng theo Phụ lục Hệ thống các chỉ tiêu báo cáo thông tin tín dụng đính kèm Quy chế này.
2. Nội dung, thời gian báo cáo
2.1. Thông tin về hồ sơ pháp lý của khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, thời hạn báo cáo chậm nhất sau 3 ngày làm việc kể từ ngày phát sinh quan hệ tín dụng lần đầu hoặc khi có biến động, thay đổi thông tin về hồ sơ pháp lý. Cụ thể như sau:
a) Đối với khách hàng là tổ chức: gồm các chỉ tiêu thông tin chung của khách hàng vay (có số thứ tự từ 01 đến 18) và thông tin riêng đối với khách hàng là tổ chức (có số thứ tự từ 19 đến 33);
b) Đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác: gồm các chỉ tiêu thông tin chung của khách hàng vay (có số thứ tự từ 01 đến 18) và thông tin riêng đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác (có số thứ tự 26 và từ 34 đến 39);
c) Đối với khách hàng là chủ thẻ tín dụng: gồm các chỉ tiêu thông tin chung của khách hàng vay (có số thứ tự từ 01 đến 18) và thông tin riêng đối với khách hàng là chủ thẻ tín dụng, bao gồm cả thông tin về tài sản bảo đảm tiền vay, hạn mức tín dụng của thẻ tín dụng (có số thứ tự từ 34 đến 47 và từ 233 đến 236, 246, 247, 267, 296);
2.2. Thông tin về tài chính của khách hàng là tổ chức bao gồm: bảng cân đối kế toán, bảng kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ (nếu có) theo mẫu do Bộ Tài chính quy định. Thời hạn gửi các báo cáo trên về Trung tâm Thông tin tín dụng chậm nhất là sau 03 ngày làm việc kể từ ngày khách hàng có quan hệ tín dụng lần đầu hoặc chậm nhất là ngày 15/4 của năm tiếp theo năm phải báo cáo đối với khách hàng đang có quan hệ tín dụng.
2.3. Thông tin về dư nợ của khách hàng (báo cáo khi có thay đổi dư nợ), định kỳ báo cáo 3 ngày làm việc một lần và ngày làm việc cuối cùng của tháng, gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, thông tin về dư nợ của khách hàng và chi tiết từng khoản vay đã được phân loại nợ theo quy định (có số thứ tự 01, 02, từ 48 đến 232). Khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác báo cáo thêm thông tin về cho vay tiêu dùng (có số thứ tự từ 290 đến 295).
2.4. Thông tin về bảo đảm tiền vay của khách hàng, thời hạn báo cáo chậm nhất 3 ngày làm việc kể từ khi khách hàng có quan hệ vay vốn lần đầu hoặc khi thay đổi thông tin.
a) Trường hợp cho vay tín chấp, báo cáo các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và thông tin về bảo đảm tiền vay (có số thứ tự 01, 02, 06 và từ 233 đến 237).
b) Trường hợp cho vay có tài sản bảo đảm, báo cáo các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và thông tin về bảo đảm tiền vay (có số thứ tự 01, 02, 06 và từ 238 đến 269). Khách hàng vay dùng tài sản bảo đảm của bên thứ ba, báo cáo thêm chỉ tiêu chủ sở hữu tài sản (số thứ tự 270) bao gồm cả tên, địa chỉ, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của chủ tài sản (có số thứ tự 02, 06 và từ 35 đến 38).
2.5. Thông tin về bảo lãnh cho khách hàng, thời hạn báo cáo chậm nhất là ngày 10 tháng kế tiếp của thông tin cuối tháng trước (khi có thay đổi), gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và thông tin về bảo lãnh cho khách hàng (có số thứ tự 01, 02, 06 và từ 271 đến 289).
2.6. Thông tin về dư nợ thẻ tín dụng (báo cáo khi có thay đổi), thời hạn báo cáo hàng tháng, vào ngày làm việc cuối cùng của tháng, gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng và thông tin về dư nợ của thẻ tín dụng (có số thứ tự 01, 02 và từ 48 đến 59).
2.7. Thông tin về khách hàng có tổng dư nợ bằng hoặc hơn 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, định kỳ báo cáo 5 ngày làm việc một lần và ngày làm việc cuối cùng của tháng, gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng và thông tin về khách hàng có tổng dư nợ bằng hoặc lớn hơn 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng (có số thứ tự 01, 02, 06 và từ 299 đến 307).
2.8. Thông tin về vi phạm quy định đối với thẻ tín dụng, thời hạn báo cáo hàng tháng, vào ngày làm việc cuối cùng của tháng, gồm các chỉ tiêu: mã khách hàng, tên khách hàng và thông tin về thẻ tín dụng (có số thứ tự 01, 02, 297 và 298).
3. Phương thức báo cáo được thực hiện dưới dạng file điện tử theo hướng dẫn chi tiết của Trung tâm Thông tin tín dụng. Riêng thông tin về tài chính của khách hàng, báo cáo bằng văn bản.
Điều 5. Xử lý, lưu trữ và cung cấp, khai thác sử dụng thông tin
1. Xử lý thông tin tín dụng được thực hiện tại Trung tâm Thông tin tín dụng thông qua việc kiểm tra, sàng lọc, đảm bảo tính tin cậy của thông tin đầu vào và phân tích, tổng hợp thông tin, bao gồm cả việc phân tích xếp hạng tín dụng doanh nghiệp, cho điểm tín dụng đối với cá nhân tiêu dùng, để tạo lập các sản phẩm thông tin tín dụng.
2. Lưu trữ thông tin tín dụng
a) Thông tin tín dụng được lưu trữ, quản lý đảm bảo an toàn, bí mật và thuận tiện cho việc khai thác sử dụng tại Trung tâm Thông tin tín dụng và cơ sở dự phòng.
b) Thời gian lưu trữ thông tin tín dụng đối với một khách hàng là 5 năm kể từ ngày bổ sung, cập nhật thông tin tín dụng lần cuối cùng.
3. Trung tâm Thông tin tín dụng cung cấp các sản phẩm thông tin tín dụng và được thu tiền dịch vụ theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
4. Khai thác sử dụng thông tin tín dụng
4.1. Trung tâm Thông tin tín dụng tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng.
4.2. Tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng phải tuân thủ quy định sau:
a) Sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng đúng mục đích quy định tại Điều 1 Quy chế này.
b) Không sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng của Trung tâm Thông tin tín dụng để cung cấp lại cho tổ chức, cá nhân khác.
Chương 2.
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
THAM GIA HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
Điều 6. Trung tâm Thông tin tín dụng
1. Trách nhiệm
a) Làm đầu mối quản lý, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng theo thẩm quyền;
b) Xây dựng và hướng dẫn hệ thống mã số, chỉ tiêu thông tin, mẫu file điện tử và các chuẩn chung liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng cho các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thông tin tín dụng;
c) Thu nhận, xử lý thông tin tín dụng và tổ chức, xây dựng, quản lý kho dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia;
d) Cung cấp thông tin tín dụng cho Ban lãnh đạo Ngân hàng Nhà nước và các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước theo quy định.
e) Cung cấp các dịch vụ thông tin tín dụng cho các đối tượng quy định tại khoản 2 và 3 Điều 2 Quy chế này;
g) Hỗ trợ đào tạo cán bộ nghiệp vụ thông tin tín dụng cho các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng khi có yêu cầu.
2. Quyền hạn
a) Yêu cầu các tổ chức tham gia hoạt động thông tin tín dụng cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các chỉ tiêu báo cáo thông tin tín dụng theo quy định tại Điều 4 Quy chế này;
b) Chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng trong việc thực hiện hoạt động thông tin tín dụng.
c) Kiểm tra việc báo cáo và chất lượng thông tin tín dụng của tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng theo Quy chế này;
d) Được từ chối cung cấp dịch vụ thông tin tín dụng đối với những đối tượng không chấp hành đúng các quy định của Quy chế này.
Điều 7. Các Vụ, Cục, đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
1. Có trách nhiệm phối hợp, cung cấp thông tin liên quan trong phạm vi quản lý của mình cho Trung tâm Thông tin tín dụng để triển khai thực hiện hoạt động và xây dựng kho dữ liệu thông tin tín dụng quốc gia theo quy định.
2. Có quyền khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng để phục vụ nhiệm vụ quản lý nhà nước.
3. Thanh tra Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm tổ chức thanh tra các tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng trong việc chấp hành Quy chế này.
Điều 8. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Trách nhiệm
a) Bố trí tổ chức, nhân sự và các điều kiện liên quan để thực hiện nghiệp vụ thông tin tín dụng tại đơn vị;
b) Đôn đốc, kiểm tra các tổ chức tín dụng, chi nhánh tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng trên địa bàn thực hiện Quy chế này.
2. Quyền hạn
a) Được khai thác sử dụng các sản phẩm thông tin tín dụng để phục vụ nhiệm vụ quản lý của Ngân hàng Nhà nước trên địa bàn;
b) Được tổ chức khai thác và cung cấp các sản phẩm thông tin tín dụng theo hướng dẫn của Trung tâm Thông tin tín dụng cho các tổ chức tín dụng, chi nhánh tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng trên địa bàn;
c) Được Trung tâm Thông tin tín dụng hỗ trợ đào tạo cán bộ làm nghiệp vụ thông tin tín dụng.
Điều 9. Tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng
1. Trách nhiệm
a) Chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, trung thực, chính xác và đúng hạn của các chỉ tiêu thông tin tín dụng báo cáo cho Trung tâm Thông tin tín dụng;
b) Xây dựng quy trình kỹ thuật, bảo mật, mã số khách hàng, tuân thủ các chuẩn chung liên quan đến hoạt động thông tin tín dụng do Trung tâm Thông tin tín dụng hướng dẫn để thực hiện thống nhất, an toàn;
c) Khai thác sử dụng các sản phẩm thông tin tín dụng nhằm ngăn ngừa, hạn chế rủi ro, nâng cao chất lượng tín dụng.
2. Quyền hạn:
a) Được khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng;
b) Được đề nghị Trung tâm Thông tin tín dụng kiểm tra tính chính xác, tính cập nhật của thông tin tín dụng do Trung tâm Thông tin tín dụng cung cấp;
c) Được Trung tâm Thông tin tín dụng hỗ trợ về đào tạo, hướng dẫn cán bộ làm nghiệp vụ thông tin tín dụng.
Điều 10. Tổ chức và cá nhân có sử dụng thông tin tín dụng
Tổ chức và cá nhân có nhu cầu khai thác sử dụng sản phẩm thông tin tín dụng phải gửi yêu cầu khai thác sử dụng thông tin tín dụng đến Trung tâm Thông tin tín dụng và phải tuân thủ các quy định về sử dụng thông tin tín dụng theo quy định tại Quy chế này.
Chương 3.
KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 11. Khen thưởng
Hàng năm, Trung tâm Thông tin tín dụng báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về kết quả hoạt động thông tin tín dụng để xem xét khen thưởng đối với những tổ chức, cá nhân có thành tích trong hoạt động thông tin tín dụng.
Điều 12. Xử lý vi phạm
Tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định tại Quy chế này, tùy theo tính chất, mức độ vi phạm có thể bị xử lý phạt vi phạm hành chính theo quy định hiện hành.
Chương 4.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 13. Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quy chế này.

PHỤ LỤC

Hệ thống các chỉ tiêu báo cáo thông tin tín dụng

áp dụng cho Trung tâm Thông tin tín dụng và các tổ chức tín dụng,

tổ chức khác có hoạt động ngân hàng

 

STT

Mã chi tiêu

Tên chỉ tiêu

Ghi chú

I. THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ PHÁP LÝ KHÁCH HÀNG

1. Thông tin chung của khách hàng vay

1

K101

Mã khách hàng

 

2

K102

Tên khách hàng

 

3

K103

Tên đối ngoại

 

4

K104

Tên viết tắt

 

5

K105

Thông tin liên lạc/giao dịch

 

6

K1051

Địa chỉ trụ sở

 

7

K1052

Mã trụ sở

Theo QĐ số 23/2007/QĐ-NHNN

8

K1053

Số điện thoại

 

9

K1054

Số fax

 

10

K1055

Địa chỉ trang web

 

11

K1056

Địa chỉ Email

 

12

K106

Quốc tịch và cư trú

 

13

K1061

Quốc tịch

 

14

K1062

Cư trú

 

15

K107

Mã số thuế

 

16

K108

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

17

K1081

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

18

K1082

Ngày cấp

 

2. Thông tin riêng đối với khách hàng là tổ chức

19

K130

Quyết định thành lập

Doanh nghiệp nhà nước

20

K1301

Số quyết định thành lập

 

21

K1302

Ngày cấp quyết định thành lập

 

22

K1303

Cơ quan cấp quyết định thành lập

 

23

K131

Cơ quan quản lý trực tiếp

 

24

K132

Loại hình kinh tế

 

25

K133

Ngành kinh tế

 

26

K134

Ngành nghề kinh doanh

Ghi theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

27

K135

Tên, chức danh của thành viên HĐQT

 

28

K136

Tổng giám đốc (Giám đốc)

 

29

K137

Tổng số lao động hiện có

 

30

K138

Vốn điều lệ

 

31

K1381

VND

 

32

K1382

Ngoại tệ quy đổi ra USD

 

33

K139

Chi nhánh, công ty con, đơn vị thành viên

 

3. Thông tin riêng đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác và chủ thẻ tín dụng

34

K160

Ngày, tháng, năm sinh

 

35

K161

Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu

 

36

K1611

Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu

 

37

K1612

Ngày cấp

 

38

K1613

Nơi cấp

 

39

K162

Họ tên vợ hoặc chồng

 

40

K163

Thời hạn còn lại ở VN

Đối với chủ thẻ là người nước ngoài (tháng)

41

K164

Thẻ tín dụng

 

42

K1641

Loại thẻ

 

43

K1642

Ngày phát hành thẻ

 

44

K1643

Ngày hết hạn thẻ

 

45

K1644

Thẻ phụ

 

46

K16441

Họ tên chủ thẻ

 

47

K16442

Quan hệ với chủ thẻ chính

 

II. THÔNG TIN VỀ DƯ NỢ CỦA KHÁCH HÀNG

48

K3

Dư nợ của khách hàng

 

49

K301

Dư nợ cho vay ngắn hạn

 

50

K30101

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

51

K30102

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

52

K30103

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND cần chú ý

 

53

K30104

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ cần chú ý

 

54

K30105

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

55

K30106

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

56

K30107

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND có nghi ngờ

 

57

K30108

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

58

K30109

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND có khả năng mất vốn

 

59

K30110

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

60

K302

Dư nợ cho vay trung hạn

 

61

K30201

Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

62

K30202

Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

63

K30203

Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND cần chú ý

 

64

K30204

Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ cần chú ý

 

65

K30205

Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

66

K30206

Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

67

K30207

Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND có nghi ngờ

 

68

K30208

Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

69

K30209

Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND có khả năng mất vốn

 

70

K30210

Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

71

K303

Dư nợ cho vay dài hạn

 

72

K30301

Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

73

K30302

Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

74

K30303

Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND cần chú ý

 

75

K30304

Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ cần chú ý

 

76

K30305

Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

77

K30306

Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

78

K30307

Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND có nghi ngờ

 

79

K30308

Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

80

K30309

Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND có khả năng mất vốn

 

81

K30310

Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

82

K304

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá

 

83

K30401

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

84

K30402

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

85

K30403

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND cần chú ý

 

86

K30404

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ cần chú ý

 

87

K30405

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

88

K30406

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

89

K30407

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND có nghi ngờ

 

90

K30408

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

91

K30409

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng VND có khả năng mất vốn

 

92

K30410

Dư nợ chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

93

K305

Dư nợ cho thuê tài chính

 

94

K30501

Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

95

K30502

Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

96

K30503

Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND cần chú ý

 

97

K30504

Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ cần chú ý

 

98

K30505

Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

99

K30506

Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

100

K30507

Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND có nghi ngờ

 

101

K30508

Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

102

K30509

Dư nợ cho thuê tài chính bằng VND có khả năng mất vốn

 

103

K30510

Dư nợ cho thuê tài chính bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

104

K306

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng

 

105

K30603

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND cần chú ý

 

106

K30604

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ cần chú ý

 

107

K30605

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

108

K30606

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

109

K30607

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND có nghi ngờ

 

110

K30608

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

111

K30609

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng VND có khả năng mất vốn

 

112

K30610

Dư nợ các khoản phải trả thay khách hàng bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

113

K307

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế

 

114

K30701

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

115

K30702

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

116

K30703

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND cần chú ý

 

117

K30704

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ cần chú ý

 

118

K30705

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

119

K30706

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

120

K30707

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND có nghi ngờ

 

121

K30708

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

122

K30709

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng VND có khả năng mất vốn

 

123

K30710

Dư nợ cho vay vốn nhận trực tiếp từ các tổ chức quốc tế bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

124

K308

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ

 

125

K30801

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

126

K30802

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

127

K30803

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND cần chú ý

 

128

K30804

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ cần chú ý

 

129

K30805

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

130

K30806

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

131

K30807

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND có nghi ngờ

 

132

K30808

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

133

K30809

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng VND có khả năng mất vốn

 

134

K30810

Dư nợ cho vay vốn nhận của Chính phủ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

135

K309

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác

 

136

K30901

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

137

K30902

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

138

K30903

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND cần chú ý

 

139

K30904

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ cần chú ý

 

140

K30905

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức, cá nhân khác bằng VND dưới tiêu chuẩn.

 

141

K30906

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

142

K30907

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND có nghi ngờ

 

143

K30908

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

144

K30909

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng VND có khả năng mất vốn

 

145

K30910

Dư nợ cho vay vốn nhận của các tổ chức cá nhân khác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

146

K310

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt

 

147

K31001

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

148

K31002

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

149

K31003

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND cần chú ý

 

150

K31004

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ cần chú ý

 

151

K31005

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

152

K31006

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

153

K31007

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND có nghi ngờ

 

154

K31008

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

155

K31009

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng VND có khả năng mất vốn

 

156

K31010

Dư nợ cho vay vốn đặc biệt bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

157

K311

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ

 

158

K31101

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

159

K31102

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

160

K31103

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND cần chú ý

 

161

K31104

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ cần chú ý

 

162

K31105

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

163

K31106

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

164

K31107

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND có nghi ngờ

 

165

K31108

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

166

K31109

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng VND có khả năng mất vốn

 

167

K31110

Dư nợ cho vay thanh toán công nợ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

168

K312

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước

 

169

K31201

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

170

K31202

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

171

K31203

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND cần chú ý

 

172

K31204

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ cần chú ý

 

173

K31205

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

174

K31206

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

175

K31207

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND có nghi ngờ

 

176

K31208

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

177

K31209

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng VND có khả năng mất vốn

 

178

K31210

Dư nợ cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch nhà nước bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

179

K313

Dư nợ cho vay khác

 

180

K31301

Dư nợ cho vay khác bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

181

K31302

Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

182

K31303

Dư nợ cho vay khác bằng VND cần chú ý

 

183

K31304

Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ cần chú ý

 

184

K31305

Dư nợ cho vay khác bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

185

K31306

Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

186

K31307

Dư nợ cho vay khác bằng VND có nghi ngờ

 

187

K31308

Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

188

K31309

Dư nợ cho vay khác bằng VND có khả năng mất vốn

 

189

K31310

Dư nợ cho vay khác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

190

K314

Dư nợ chờ xử lý

 

191

K31401

Dư nợ chờ xử lý bằng VND có tài sản xiết nợ, gán nợ

 

192

K31402

Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ có tài sản xiết nợ, gán nợ

 

193

K31403

Dư nợ chờ xử lý bằng VND có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử

 

194

K31404

Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án chờ xét xử

 

195

K31405

Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng có tài sản đảm bảo

 

196

K31406

Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng có tài sản đảm bảo

 

197

K31407

Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi

 

198

K31408

Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu hồi

 

199

K31409

Dư nợ chờ xử lý bằng VND tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động

 

200

K31410

Dư nợ chờ xử lý bằng ngoại tệ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ đang tồn tại và hoạt động

 

201

K315

Dư nợ được khoanh

 

202

K31501

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng VND được khoanh

 

203

K31502

Dư nợ cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ được khoanh

 

204

K31503

Dư nợ cho vay trung hạn bằng VND được khoanh

 

205

K31504

Dư nợ cho vay trung hạn bằng ngoại tệ được khoanh

 

206

K31505

Dư nợ cho vay dài hạn bằng VND được khoanh

 

207

K31506

Dư nợ cho vay dài hạn bằng ngoại tệ được khoanh

 

208

K316

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác

 

209

K31601

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

210

K31602

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

211

K31603

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND cần chú ý

 

212

K31604

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ cần chú ý

 

213

K31605

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

214

K31606

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

215

K31607

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND có nghi ngờ

 

216

K31608

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

217

K31609

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng VND có khả năng mất vốn

 

218

K31610

Dư nợ cho vay đầu tư theo hợp đồng nhận ủy thác bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

219

K317

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ

 

220

K31701

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND đủ tiêu chuẩn

 

221

K31702

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ đủ tiêu chuẩn

 

222

K31703

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND cần chú ý

 

223

K31704

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ cần chú ý

 

224

K31705

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND dưới tiêu chuẩn

 

225

K31706

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ dưới tiêu chuẩn

 

226

K31707

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND có nghi ngờ

 

227

K31708

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ có nghi ngờ

 

228

K31709

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng VND có khả năng mất vốn

 

229

K31710

Dư nợ cho vay theo hợp đồng nhận tài trợ bằng ngoại tệ có khả năng mất vốn

 

230

K318

Dư nợ của khách hàng đã xử lý

 

231

K31801

Nợ tổn thất bằng VND đang trong thời gian theo dõi

 

232

K31802

Nợ tổn thất bằng ngoại tệ đang trong thời gian theo dõi

 

III. THÔNG TIN VỀ BẢO ĐẢM TIỀN VAY

233

K41

Tín chấp

 

234

K411

Thời gian công tác/số năm làm việc

 

235

K412

Vị trí làm việc

 

236

K413

Thu nhập bình quân hàng tháng

 

237

K414

Hạn mức tín dụng

 

238

K42

Có tài sản bảo đảm

 

239

K421

Mã tài sản

Là duy nhất, không trùng lắp

240

K422

Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

 

241

K423

Phương tiện giao thông

 

242

K424

Giấy tờ có giá

 

243

K4241

Trái phiếu

 

244

K4242

Cổ phiếu

 

245

K4243

Tín phiếu

 

246

K4244

Kỳ phiếu

 

247

K4245

Chứng chỉ tiền gửi

 

248

K4246

Thương phiếu

 

249

K4249

Giấy tờ khác trị giá được bằng tiền

 

250

K425

Kim khí đá quý

 

251

K426

Máy móc thiết bị, nguyên nhiên vật liệu, hàng hóa

 

252

K4261

Máy móc thiết bị

 

253

K4262

Dây chuyền sản xuất

 

254

K4263

Nguyên nhiên vật liệu

 

255

K4264

Hàng tiêu dùng

 

256

K4269

Hàng hóa khác

 

257

K427

Tài sản đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng khác

 

258

K4271

Quyền tài sản phát sinh từ quyền tác giả

 

259

K4272

Quyền sở hữu công nghiệp

 

260

K4273

Quyền đòi nợ

 

261

K4274

Quyền được nhận bảo hiểm

 

262

K4275

Quyền góp vốn doanh nghiệp

 

263

K4276

Quyền khai thác tài nguyên thiên nhiên

 

264

K4277

Lợi tức và các quyền phát sinh từ tài sản cầm cố

 

265

K4279

Quyền tài sản khác

 

266

K428

Tài sản khác

 

267

K429

Mô tả tài sản

 

268

K43

Ngày thế chấp, cầm cố

 

269

K44

Ngày giải chấp thực tế

Báo cáo sau khi giải chấp

270

K45

Chủ sở hữu tài sản

Trường hợp dùng tài sản của bên thứ ba để thế chấp, cầm cố

IV. THÔNG TIN VỀ BẢO LÃNH CHO KHÁCH HÀNG

271

K601

Mã bảo lãnh

 

272

K602

Khách hàng trong nước

Doanh nghiệp

273

K6021

Ngày phát sinh bảo lãnh

 

274

K6022

Ngày đến hạn bảo lãnh

 

275

K6023

Số tiền bảo lãnh

 

276

K60231

VND

 

277

K60232

Ngoại tệ quy đổi USD

 

278

K603

Khách hàng ngoài nước

Doanh nghiệp

279

K6031

Ngày phát sinh bảo lãnh

 

280

K6032

Ngày đến hạn bảo lãnh

 

281

K6033

Số tiền bảo lãnh

 

282

K60331

VND

 

283

K60332

Ngoại tệ quy đổi USD

 

284

K604

Các khoản phải trả thay khách hàng khi vi phạm bảo lãnh

 

285

K6041

Ngày phát sinh nợ

 

286

K6042

Dư nợ

 

287

K60421

VND

 

288

K60422

Ngoại tệ quy đổi USD

 

289

K6043

Lý do

 

V. THÔNG TIN VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG

290

K801

Mục đích sử dụng vốn vay

 

291

K80101

Mua, sửa chữa, xây mới nhà

 

292

K80102

Mua, sửa chữa phương tiện phục vụ đi lại

 

293

K80103

Học tập, du lịch, chữa bệnh…

 

294

K80104

Mua sắm vật dụng sinh hoạt

 

295

K80199

Các nhu cầu tiêu dùng khác không vi phạm pháp luật

 

VI. THÔNG TIN VỀ THẺ TÍN DỤNG

296

K802

Hạn mức tín dụng của thẻ tín dụng

 

297

K803

Vi phạm quy định về thẻ tín dụng

 

298

K804

Biện pháp xử lý vi phạm

 

VII. THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG CÓ TỔNG DƯ NỢ BẰNG HOẶC LỚN HƠN 15% VỐN TỰ CÓ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG, TỔ CHỨC KHÁC CÓ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG

299

K901

Vốn tự có của TCTD

Theo QĐ 457/2005/QĐ-NHNN

300

K902

Tổng dư nợ (quy ngoại tệ ra VND)

 

301

K903

Ngày biến động dư nợ gần nhất

 

302

K904

Lý do cho vay vượt

 

303

K9041

Đồng tài trợ

Báo cáo phần TCTD tham gia

304

K9042

Chính phủ chỉ định

 

305

K9043

Thống đốc NHNN cho phép

 

306

K9044

Ủy thác đầu tư

 

307

K9099

Khác

Ghi rõ lý do

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE STATE BANK OF VIETNAM
-------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom Happiness
-------------
No. 51/2007/QD-NHNN
Hanoi, December 31, 2007
 
DECISION
ON THE ISSUANCE OF REGULATION ON THE CREDIT INFORMATION ACTIVITY
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on the State Bank of Vietnam issued in 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several articles of the Law on Credit Institutions issued in 2004;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19/5/2003 of the Government providing for the function, assignment, authority and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
- Upon the proposal of Director of Credit Information Center,
DECIDES:
Article 1. To issue in conjunction with this Decision the Regulation on the credit information activity.
Article 2. This Decision shall be effective from 1 July 2008 and replace the following Decisions:
- Decision No. 1117/2004/QD-NHNN dated 8 September 2004 of the Governor of the State Bank on the issuance of Regulation on the credit information activity;
- Decision No. 1003/2005/QD-NHNN dated 8 July 2005 of the Governor of the State Bank on the adjustment, supplement of the Appendix on the classification of outstanding loans (attached to Form K3 - Report on the customers outstanding loans) in the Regulation on the credit information activity issued in conjunction with the Decision No. 1117/2004/QD-NHNN dated 8 September 2004 of the Governor of the State Bank;
- Decision No. 50/2006/QD-NHNN dated 2 October 2006 of the Governor of the State Bank on the supplement, replacement of the Form on information collection and Appendix on the classification of outstanding loans in the Regulation on the credit information activity issued in conjunction with the Decision No. 1117/2004/QD-NHNN dated 8 September 2004 and the Decision No. 1003/2005/QD-NHNN dated 8 July 2005 of the Governor of the State Bank;
- Decision No. 987/2001/QD-NHNN dated 2 August 2001 of the Governor of the State Bank on the issuance of the Regulation on the management, supply and exploitation, use of electronic credit information.
Article 3. The Director of Administrative Department, Heads of units of the State Bank of Vietnam, the Director of the Credit Information Center, General Managers of the State Bank's branches in provinces, cities under the central Governments management, the Chief Representative of the State Bank in Hochiminh city, Chairmen of the Board of Directors and General Directors (Directors) of Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity, related organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Decision.
 

 
FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
DEPUTY GOVERNOR




Nguyen Toan Thang
 
REGULATION
ON THE CREDIT INFORMATION ACTIVITY
(issued in conjunction with the Decision No. 51/2007/QD-NHNN dated 31 December 2007 of the Governor of the State Bank )
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Governing scope
This Regulation shall govern the credit information activity of the State Bank, credit institutions, other organizations engaging in banking activity, organizations and individuals using credit information service, in order to serve the management activity of the State Bank, prevent, limit credit risks making contribution to ensuring the security of banking activity and the socio-economic development.
Article 2. Subjects of application
1. Units of the State Bank of Vietnam.
a) The Credit Information Center.
b) Departments and units of the State Bank.
c) The State Bank's branches in provinces, cities under the central Governments management.
2. Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity.
3. Other organizations, which and individuals, who use the credit information service.
Article 3. Interpretation
Terms stated in this Regulation shall be construed as follows:
1. Credit information is information of customer who has credit relation with a Credit Institution or another organization engaging in banking activity and other information relating to customer in the credit relation with the Credit Institution or another organization engaging in banking activity.
2. Credit information activity is the collection, processing, keeping and provision, exploitation and use of credit information.
3. Credit information product is periodical, unexpected credit information reports, publications made by the Credit Information Center on the basis of analyzing, synthesizing, assessing information of customers who have credit relation with Credit Institutions or other organizations engaging in banking activity.
4. Credit information service is the provision of credit information products; giving support to solutions of credit information administration and credit risk administration; giving support, providing advice, transfer of technology on credit information administration software; providing advice and giving support to the search of credit information.
5. Customers who have credit relation with credit institutions, other organizations engaging in banking activity including:
a) Customer being organizations: the State owned enterprises, cooperatives, limited liability companies, joint-stock companies, private enterprises, partnership companies, foreign invested enterprises and other organizations (except for subjects stipulated in point 2, Article 2 of this Regulation).
Groups, corporations, holding companies and subsidiaries that perform the independent accounting are considered as a customer.
b) Customer being individuals, family households, and cooperative groups.
c) Customer being credit card holder (individuals or organizations whose credit cards are supplied by credit institutions, other organization engaging in banking activity) including main cardholder and secondary cardholder.
Article 4. Report on norms of credit information
1. Credit institutions, other organizations engaging in banking activity shall have to make report on norms of credit information to the Credit Information Center The State Bank of Vietnam according to the Appendix on reporting norms System of credit information attached to this Regulation.
2. Content, time of report
2.1 Information of legal documents of customers who have credit relation with Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity, shall be reported within 3 working days at the latest since the appearance of the first credit relation or variation, change in information of legal document. Specially as follows:
a) For customers being organizations: including general information norms of borrowers (who have ordinal number from 01 to 18) and particular information for customers being organizations;
b) For customers being individuals, family households, cooperative groups: including general information norms of borrowers (who have ordinal number from 01 to 18) and particular information for customers being individuals, family households, cooperative groups (that have ordinal number of 26 and from 34 to 39);
c) For customers being credit cardholders: including general information norms of borrowers (who have ordinal number from 01 to 18) and particular information for customers being credit cardholders, including information of loan security asset, credit limit of credit card (who have ordinal number from 34 to 47 and from 233 to 236, 246, 247, 267, 296);
2.2. Information of financial capacity of customers being organization includes: balance sheet, profit/loss statement and cash flow statement (if any) in accordance with the sample form stipulated by the Ministry of Finance. The deadline for the sending of above reports to the Information Center is after 03 working days at the latest since the first credit relation of customer or on April 15th of the following year of the reporting year at the latest for customers having credit relation.
2.3. Information of outstanding loans of customers (to report in case of any change in outstanding loans), shall be periodically reported each 3 working days and at the last working day of each month, including such norms as customer ID, customer name, information of outstanding loan of customers (who have ordinal number of 01, 02, from 48 to 232), and details of each loan that is classified in accordance with provisions. Customers being individuals, family households, cooperative groups (that have ordinal number from 290 to 295) shall make report on further information of consumer loan;
2.4. Information of loan security of customers shall be reported within 3 working days at the latest since the appearance of the first borrowing relation of customers or the change of information.
a) In case of loans pledged by trust, to report such norms as customer ID, customer names address of customers and information of loan security (with the ordinal number of 01, 02, 06 and from 233 to 237).
b) In case of loans with security asset, to report such norms as customer ID, customers names, customer addresses and information of loan security (with ordinal number of 01, 02, 06 and from 238 to 239). Borrowers using security asset of the third party shall make report on further norms of holder of assets (ordinal number of 270) including name, address, peoples identity card or passport of the holder (having ordinal number of 02, 06 and from 35 to 38);
2.5. Information of the guarantee to customers shall be reported on the 10th, at the latest, of the following month for the information at the end of last month (in case of any change), including such norms as customer ID, customer names, customer addresses and information of guarantee to customers (having ordinal number of 01, 02, 06 and from 271 to 289);
2.6. Information of outstanding of credit card (to report in case of any change) shall be reported monthly, on the last working day of each month, including such norms as customer ID, customer names and information of outstanding of credit card (having ordinal number of 01, 02 and from 48 to 59) ;
2.7. Information of customer whose total outstanding loans are equal to or more than 15% of the own capital of the credit institution, other organization engaging in banking activity, shall be reported periodically each 5 working days and on the last working day of each month, including such norms as customer ID, customer name, customer addresses and information of customer whose total outstanding loans are equal to or more than 15% of the own capital of the credit institution, other organization engaging in banking activity (having ordinal number of 01, 02, 06 and from 299 to 307);
2.8. Information of breach of provisions on credit card shall be reported monthly, on the last working day of each month, including such norms as customer ID, customer name and information of credit card (having ordinal number of 01, 02, 297 and 298);
3. The mode of reporting is performed in the form of electronic file in accordance with detailed guidance of the Credit Information Center. Except for information of financial capacity of customer, it shall be reported in written form.
Article 5. Processing, keeping and provision, exploitation and use of information
1. The processing of credit information shall be made at the Credit Information Center through the examination, selection, ensuring the reliability of input information and analyses, synthesis of information, including analyses for enterprise credit ratings, credit scoring to consumer individual in order to establish credit information product.
2. Keeping of credit information
a) Credit information shall be kept, managed safely, confidentially and conveniently for the exploitation and use at the Credit Information Center and standby unit.
b) Duration for the keeping of credit information of one customer is 5 years since the last supplement, update of credit information.
3. Credit Information Center shall provide credit information products and shall be entitled to collect service fee in accordance with provisions of the Governor of the State Bank.
4. Exploitation and use of credit information
4.1. Credit Information Center shall facilitate the exploitation and use of credit information product.
4.2. Organizations which and individuals who exploit and use credit information product shall be obliged to respect the following provisions:
a) To use credit information product in accordance with the purposes stipulated in Article 1 of this Regulation.
b) Not to use credit information product of the Credit Information Center for providing to other organizations, individuals.
Chapter II
RESPONSIBILITIES AND AUTHORITIES OF ORGANIZATIONS, INDIVIDUALS ENGAGING IN CREDIT INFORMATION ACTIVITY
Article 6. Credit Information Center
1. Responsibilities
a) To act as a coordinator in managing, guiding, speeding up the implementation of the credit information activity according to its competence;
b) To establish and provide guidance on codes system, information norms, electronic file forms and common standards relating to the credit information activity of organizations, individuals engaging in the credit information activity.
c) To collect, process the credit information and organize, build, manage the national credit information data bank;
d) To provide Board of Management of the State Bank and units of the State Bank with credit information in accordance with applicable provisions.
e) To provide subjects stipulated in paragraph 2 and 3, Article 2 of this Regulation with credit information services.
g) To support the training of credit information officers of organizations engaging in the credit information activity when required.
2. Authorities
a) To request organizations engaging in the credit information activity to fully, accurately and timely provide the reporting norms of credit information as provided for in Article 4 of this Regulation.
b) To take the lead and cooperate with units of the State Bank, credit institutions, other organizations engaging in banking activity in the implementation of the credit information activity.
c) To examine the reporting and quality of credit information of credit institutions, other organizations engaging in banking activity in accordance with provisions of this Regulation.
d) To be permitted to refuse to provide the credit information services to subjects that do not correctly comply with provisions of this Regulation.
Article 7. Departments, units of the State Bank
1. To be responsible for coordinating with, providing the Credit Information Center with related information within their management scope in order to deploy the implementation of activity and build up a national credit information data bank in accordance with applicable provisions.
2. To be entitled to exploit, use credit information product for the State management work.
3. The State Banks Inspectorate shall be responsible for organizing the inspection of the compliance with this Regulation by credit institutions, other organizations engaging in banking activity.
Article 8. State Bank's branches in provinces, cities under the central Governments management
1. Responsibilities
a) To arrange organization, personnel and related conditions for the implementation of credit information operation in their units.
b) To speed up, examine the implementation of this Regulation by local credit institutions, branches of credit institutions, other organizations engaging in banking activity.
2. Authorities
a) To be permitted to exploit, use credit information products for the management work of the State Bank in the locality.
b) To be permitted to organize the exploitation and provision of the credit information products in accordance with guidance of the Credit Information Center to credit institution, branches of credit institutions, other organizations engaging in banking activity in the locality.
c) To be entitled to receive the support from the Credit Information Center for the training of officers involved in credit information operation.
Article 9. Credit Institutions, other organizations engaging in banking activity
1. Responsibilities
a) To be responsible for the sufficiency, honesty, accuracy and timeliness of credit information norms reported to the Credit Information Center.
b) To design the technical, security process, customer ID and to comply with common standards relating to the credit information activity under the guidance of the Credit Information Center for the unified safe implementation.
c) To exploit and use credit information products in order to prevent, limit risks, improve credit quality.
2. Authorities
a) To be entitled to exploit and use credit information;
b) To be entitled to request the Credit Information Center to verify the accuracy, timeliness of the credit information provided by the Credit Information Center.
c) To be supported by the Credit Information Center in training, guiding officers involved in the credit information operation.
Article 10. Other organizations which and individuals who use credit information
Other organizations and individuals that have a demand for the exploitation and use of the credit information product shall submit their requirement for the exploitation and use of the credit information to the Credit Information Center and comply with provisions on the use of credit information as provided for in this Regulation.
Chapter III
REWARD AND DEALING WITH VIOLATION
Article 11. Reward
Annually, the Credit Information Center shall make report to the Governor of the State Bank on the result of the credit information activity for his consideration of reward to organizations, individuals that make achievements in the credit information activity.
Article 12. Dealing with violation
Organizations, individuals that violate provisions in this Regulation shall be, depending on the nature, seriousness of violation, subject to administrative punishment in accordance with current provisions.
Chapter VII
IMPLEMENTING PROVISIONS
Article 15. The Director of the Credit Information Center shall be responsible for providing guidance on the implementation of this Regulation.
 
APPENDIX
ON REPORT INDICES OF CREDIT INFORMATION
Applied to the Credit Information Center and credit institutions, other organizations engaging in banking activity
Ordinal number
Norm code
Norm name
Note
I. INFORMATION OF LEGAL DOCUMENT OF CUSTOMERS
1. General information of borrowers
01
K101
Customer ID
 
02
K102
Customer name
 
03
K103
Trading name
 
04
K104
Abbreviated name
 
05
K105
Contact/Transaction information
 
06
K1051
Address of head office
 
07
K1052
Code of head office
As provided for in Decision No. 23/2007/QD-NHNN
08
K1053
Telephone number
 
09
K1054
Fax number
 
10
K1055
Website address
 
11
K1056
Email address
 
12
K106
Nationality and residence
 
13
K1061
Nationality
 
14
K1062
Residence
 
15
K107
Tax code
 
16
K108
Business registration certificate
 
17
K1081
Number of business registration certificate
 
18
K1082
Date of issue
 
2. Particular information for customers being organizations
19
K130
Decision on establishment
State-owned enterprise
20
K1301
Number of decision on establishment
 
21
K1302
Issue date of decision on establishment
 
22
K1303
Agency issuing the decision on establishment
 
23
K131
Direct management agency
 
24
K132
Economic type
 
25
K133
Economic sector
 
26
K134
Business line
Stating according to business registration certificate
27
K135
Name, title of Boar of Directors members
 
28
K136
General Director (Director)
 
29
K137
Total number of existing employees
 
30
K138
Chapter capital
 
31
K1381
VND
 
32
K1382
Foreign currency converted into USD
 
33
K139
Branches, subsidiaries, affiliates
 
3. Particular information for customers being individuals, family households, cooperative groups and credit cardholders
34
K160
Date of birth
 
35
K161
Identity card/Passport
 
36
K1611
Number of identity card/Passport
 
37
K1612
Date of issue
 
38
K1613
Place of issue
 
39
K162
Name of wife or husband
 
40
K163
Remaining duration in Vietnam
For card holder being foreigner (month)
41
K164
Credit card
 
42
K1641
Card type
 
43
K1642
Issuing date of card
 
44
K1643
Expiry date of card
 
45
K1644
Secondary card
 
46
K16441
Full name of card holder
 
47
K16442
Relationship with main cardholder
 
II. INFORMATION OF OUTSTANDING LOANS OF CUSTOMERS
48
K3
Outstanding loans of customer
 
49
K301
Outstanding short term loans
 
50
K30101
Outstanding short term loans in VND standard
 
51
K30102
Outstanding short term loans in foreign currency standard
 
52
K30103
Outstanding short term loans in VND that need special mention
 
53
K30104
Outstanding short term loans in foreign currency that need special mention
 
54
K30105
Outstanding short term loans in VND - substandard
 
55
K30106
Outstanding short term loans in foreign currency - substandard
 
56
K30107
Outstanding short term loans in VND doubtful
 
57
K30108
Outstanding short term loans in foreign currency doubtful
 
58
K30109
Outstanding short term loans in VND potentially irrecoverable
 
59
K30110
Outstanding short term loans in foreign currency potentially irrecoverable
 
60
K302
Outstanding medium term loans
 
61
K30201
Outstanding medium term loans in VND standard
 
62
K30202
Outstanding medium term loans in foreign currency standard
 
63
K30203
Outstanding medium term loans in VND that need special mention
 
64
K30204
Outstanding medium term loans in foreign currency that need special mention
 
65
K30205
Outstanding medium term loans in VND - substandard
 
66
K30206
Outstanding medium term loans in foreign currency - substandard
 
67
K30207
Outstanding medium term loans in VND doubtful
 
68
K30208
Outstanding medium term loans in foreign currency doubtful
 
39
K30209
Outstanding medium term loans in VND potentially irrecoverable
 
70
K30210
Outstanding medium term loans in foreign currency potentially irrecoverable
 
71
K303
Outstanding long term loans
 
72
K30301
Outstanding long term loans in VND standard
 
73
K30302
Outstanding long term loans in foreign currency standard
 
74
K30303
Outstanding long term loans in VND that need special mention
 
75
K30304
Outstanding long term loans in foreign currency that need special mention
 
76
K30305
Outstanding long term loans in VND - substandard
 
77
K30306
Outstanding long term loans in foreign currency - substandard
 
78
K30307
Outstanding long term loans in VND doubtful
 
79
K30308
Outstanding long term loans in foreign currency doubtful
 
80
K30309
Outstanding long term loans in VND potentially irrecoverable
 
81
K30310
Outstanding long term loans in foreign currency potentially irrecoverable
 
82
K304
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers
 
83
K30401
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND standard
 
84
K30402
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency standard
 
85
K30403
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND that need special mention
 
86
K30404
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency that need special mention
 
87
K30405
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND - substandard
 
88
K30406
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency - substandard
 
89
K30407
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND - doubtful
 
90
K30408
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency - doubtful
 
91
K30409
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in VND potentially irrecoverable
 
92
K30410
Outstanding debts from the discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency potentially irrecoverable
 
93
K305
Outstanding debts from finance leasing
 
94
K30501
Outstanding debts from finance leasing in VND standard
 
95
K30502
Outstanding debts from finance leasing in foreign currency standard
 
96
K30503
Outstanding debts from finance leasing in VND that need special mention
 
97
K30504
Outstanding debts from finance leasing in foreign currency that need special mention
 
98
K30505
Outstanding debts from finance leasing in VND - substandard
 
99
K30506
Outstanding debts from finance leasing in foreign currency - substandard
 
100
K30507
Outstanding debts from finance leasing in VND - doubtful
 
101
K30508
Outstanding debts from finance leasing in foreign currency doubtful
 
102
K30509
Outstanding debts from finance leasing in VND potentially irrecoverable
 
103
K30510
Outstanding debts from finance leasing in foreign currency potentially irrecoverable
 
104
K306
Outstanding debts from payables in lieu of customers
 
105
K30603
Outstanding debts from payables in lieu of customers in VND that need special mention
 
106
K30604
Outstanding debts from payables in lieu of customers in foreign currency that special mention
 
107
K30605
Outstanding debts from payables in lieu of customers in VND substandard
 
108
K30606
Outstanding debts from payables in lieu of customers in foreign currency substandard
 
109
K30607
Outstanding debts from payables in lieu of customers in VND doubtful
 
110
K30608
Outstanding debts from payables in lieu of customers in foreign currency doubtful
 
111
K30609
Outstanding debts from payables in lieu of customers in VND potentially irrecoverable
 
112
K30610
Outstanding debts from payables in lieu of customers in foreign currency potentially irrecoverable
 
113
K307
Outstanding loans for funds directly received from international organizations
 
114
K30701
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND standard
 
115
K30702
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency standard
 
116
K30703
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND that need special mention
 
117
K30704
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency that need special mention
 
118
K30705
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND substandard
 
119
K30706
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency substandard
 
120
K30707
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND doubtful
 
121
K30708
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency doubtful
 
122
K30709
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in VND potentially irrecoverable
 
123
K30710
Outstanding loans for funds directly received from international organizations in foreign currency potentially irrecoverable
 
124
K308
Outstanding loans for funds received from the Government
 
125
K30801
Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND Standard
 
126
K30802
Outstanding loans for funds received from the Government in foreign currency standard
 
127
K30803
Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND that need special mention
 
128
K30804
Outstanding loans for funds directly received from the Government in foreign currency that need special mention
 
129
K30805
Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND substandard
 
130
K30806
Outstanding loans for funds directly received from the Government in foreign currency substandard
 
131
K30807
Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND doubtful
 
132
K30808
Outstanding loans for funds directly received from the Government in foreign currency doubtful
 
133
K30809
Outstanding loans for funds directly received from the Government in VND potentially irrecoverable
 
134
K30810
Outstanding loans for funds directly received from the Government in foreign currency potentially irrecoverable
 
135
K309
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals
 
136
K30901
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND standard
 
137
K30902
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency standard
 
138
K30903
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND that need special mention
 
139
K30904
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency that need special mention
 
140
K30905
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND substandard
 
141
K30906
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency substandard
 
142
K30907
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND doubtful
 
143
K30908
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency doubtful
 
144
K30909
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in VND potentially irrecoverable
 
145
K30910
Outstanding loans for funds received from other organizations, individuals in foreign currency potentially irrecoverable
 
146
K310
Outstanding loans for special purpose
 
147
K31001
Outstanding loans for special purpose in VND standard
 
148
K31002
Outstanding loans for special purpose in foreign currency standard
 
149
K31003
Outstanding loans for special purpose in VND that need special mention
 
150
K31004
Outstanding loans for special purpose in foreign currency that need special mention
 
151
K31005
Outstanding loans for special purpose in VND substandard
 
152
K31006
Outstanding loans for special purpose in foreign currency substandard
 
153
K31007
Outstanding loans for special purpose in VND doubtful
 
154
K31008
Outstanding loans for special purpose in foreign currency doubtful
 
155
K31009
Outstanding loans for special purpose in VND potentially irrecoverable
 
156
K31010
Outstanding loans for special purpose in foreign currency potentially irrecoverable
 
157
K311
Outstanding loans for debt repayment
 
158
K31101
Outstanding loans for debt repayment in VND standard
 
159
K31102
Outstanding loans for debt repayment in foreign currency standard
 
160
K31103
Outstanding loans for debt repayment in VND that need special mention
 
161
K31104
Outstanding loans for debt repayment in foreign currency that need special mention
 
162
K31105
Outstanding loans for debt repayment in VND substandard
 
163
K31106
Outstanding loans for debt repayment in foreign currency substandard
 
164
K31107
Outstanding loans for debt repayment in VND doubtful
 
165
K31108
Outstanding loans for debt repayment in foreign currency doubtful
 
166
K31109
Outstanding loans for debt repayment in VND potentially irrecoverable
 
167
K31110
Outstanding loans for debt repayment in foreign currency potentially irrecoverable
 
168
K312
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan
 
169
K31201
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND standard
 
170
K31202
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency standard
 
171
K31203
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND that need special mention
 
172
K31204
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency that need special mention
 
173
K31205
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND substandard
 
174
K31206
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency substandard
 
175
K31207
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND doubtful
 
176
K31208
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency doubtful
 
177
K31209
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in VND potentially irrecoverable
 
178
K31210
Outstanding loans for investment in capital construction under the State plan in foreign currency potentially irrecoverable
 
179
K313
Other outstanding loans
 
180
K31301
Other outstanding loans in VND standard
 
181
K31302
Other outstanding loans in foreign currency standard
 
182
K31303
Other outstanding loans in VND that need special mention
 
183
K31304
Other outstanding loans in foreign currency that need special mention
 
184
K31305
Other outstanding loans in VND substandard
 
185
K31306
Other outstanding loans in foreign currency substandard
 
186
K31307
Other outstanding loans in VND doubtful
 
187
K31308
Other outstanding loans in foreign currency doubtful
 
188
K31309
Other outstanding loans in VND potentially irrecoverable
 
189
K31310
Other outstanding loans in foreign currency potentially irrecoverable
 
190
K314
Outstanding debts pending settlement
 
191
K31401
Outstanding debts pending settlement in VND secured by foreclosed assets
 
192
K31402
Outstanding debts pending settlement in foreign currency secured by foreclosed assets
 
193
K31403
Outstanding debts in VND secured by the pledged assets which are related to a case pending litigation
 
194
K31404
Outstanding debts in foreign currency secured by the pledged assets which are related to a case pending litigation
 
195
K31405
Outstanding of unsettled debts in VND with security assets
 
196
K31406
Outstanding of unsettled debts in foreign currency with security assets
 
197
K31407
Outstanding of unsettled debts in VND without security assets and without debtor for debts recovery
 
198
K31408
Outstanding of unsettled debts in foreign currency without security assets and without debtor for debts recovery
 
199
K31409
Outstanding of unsettled debts in VND without security assets, but the debtor still exists and is operating
 
200
K31410
Outstanding of unsettled debts in foreign currency without security assets, but the debtor still exists and is operating
 
201
K315
Outstanding of frozen debts
 
202
K31501
Outstanding short-term loans in VND frozen
 
203
K31502
Outstanding short-term loans in foreign currency frozen
 
204
K31503
Outstanding medium-term loans in VND frozen
 
205
K31504
Outstanding medium-term loans in foreign currency frozen
 
206
K31505
Outstanding long-term loans in VND frozen
 
207
K31506
Outstanding long-term loans in foreign currency frozen
 
208
K316
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract
 
209
K31601
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND standard
 
210
K31602
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency standard
 
211
K31603
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND that need special mention
 
212
K31604
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency that need special mention
 
213
K31605
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND substandard
 
214
K31606
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency substandard
 
215
K31607
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND doubtful
 
216
K31608
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency doubtful
 
217
K31609
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in VND potentially irrecoverable
 
218
K31610
Outstanding loans for investment under trust undertaking contract in foreign currency potentially irrecoverable
 
219
K317
Outstanding loans under financing contract
 
220
K31701
Outstanding loans under financing contract in VND - standard
 
221
K31702
Outstanding loans under financing contract in foreign currency standard
 
222
K31703
Outstanding loans under financing contract in VND that need special mention
 
223
K31704
Outstanding loans under financing contract in foreign currency that need special mention
 
224
K31705
Outstanding loans under financing contract in VND substandard
 
225
K31706
Outstanding loans under financing contract in foreign currency substandard
 
226
K31707
Outstanding loans under financing contract in VND doubtful
 
227
K31708
Outstanding loans under financing contract in foreign currency doubtful
 
228
K31709
Outstanding loans under financing contract in VND potentially irrecoverable
 
229
K31710
Outstanding loans under financing contract in foreign currency potentially irrecoverable
 
230
K318
Settled outstanding loans of customer
 
231
K31801
Loss of loans in VND being under supervision
 
232
K31802
Loss of loans in foreign currency being under supervision
 
III. INFORMATION OF LOAN SECURITY OF CUSTOMERS
233
K41
Pledge of trust
 
234
K411
Working duration/number of working years
 
235
K412
Position
 
236
K413
Monthly average income
 
237
K414
Credit limit
 
238
K42
With security asset
 
239
K4221
Asset code
Being unique, no identical
240
K422
Right of land use and assets tied to land
 
241
K423
Means of transportation
 
242
K424
Valuable papers
 
243
K4241
Bond
 
244
K4242
Share
 
245
K4243
Bill
 
246
K4244
Promissory note
 
247
K4245
Deposit certificate
 
248
K4246
Commercial paper
 
249
K4249
Other paper valuated as money
 
250
K425
Metal, precious stone
 
251
K426
Machines, equipments, raw materials, goods
 
252
K4261
Machines, equipments
 
253
K4262
Production line
 
254
K4263
Raw materials
 
255
K4264
Consumer product
 
256
K4269
Other goods
 
257
K427
Other assets that have registered proprietary right and use right
 
258
K4271
Asset right arising from copyright
 
259
K4272
Industrial proprietary right
 
260
K4273
Right of debt collection
 
261
K4274
Right to be insured
 
262
K4275
Right of capital contribution to enterprise
 
263
K4276
Right of natural resource exploitation
 
264
K4277
Income and rights arising from pledged asset
 
265
K4279
Other right of assets
 
266
K428
Other assets
 
267
K429
Asset description
 
268
K43
Date of pledge, mortgage
 
269
K44
Actual date of release of mortgage
making report after release of mortgage
270
K45
Owner of asset
In case of using asset of the third party for pledge, mortgage
IV. INFORMATION OF THE GUARANTEE TO CUSTOMERS
271
K601
Guarantee code
 
272
K602
Domestic customers
Enterprise
273
K6021
Arising date of guarantee
 
274
K6022
Maturity date of guarantee
 
275
K6023
Guaranteed amount
 
276
K60231
VND
 
277
K60232
Foreign currency converted into USD
 
278
K603
International customers
Enterprise
279
K6031
Arising date of guarantee
 
280
K6032
Maturity date of guarantee
 
281
K6033
Guaranteed amount
 
282
K60331
VND
 
283
K60332
Foreign currency converted into USD
 
284
K604
Payables in lieu of customers upon violating guarantee
 
285
K6041
Arising date of debt
 
286
K6042
Outstanding debts
 
287
K60421
VND
 
288
K60422
Foreign currency converted into USD
 
289
K6043
Reason
 
V. INFORMATION OF CONSUMER LOANS
290
K801
Purpose of loan capital use
 
291
K80101
Purchase, repair, building of house
 
292
K80102
Purchase, repair of means of transportation
 
293
K80103
Study, tourism, disease treatment,
 
294
K80104
Purchase of utensils
 
295
K80199
Other consumer demands that do not violate applicable laws
 
VI. INFORMATION OF CREDIT CARDS
296
K802
Credit limit of credit card
 
297
K803
Violation of provisions on credit cards
 
298
K804
Measures to deal with violation
 
VII. INFORMATION OF CUSTOMER WHOSE TOTAL OUTSTANDING LOANS ARE EQUAL TO OR MORE THAN 15% OF THE OWN CAPITAL OF THE CREDIT INSTITUTION, OTHER ORGANIZATION ENGAGING IN BANKING ACTIVITY
299
K901
Own capital of CI
As provided for in Decision No. 457/2005/QD-NHNN
300
K902
Total outstanding loans (converted into VND)
 
301
K903
Latest date of change in outstanding loans
 
302
K904
Reason for overdraft
 
303
K9041
Co-financing
Making report on the part of attendant CI
304
K9042
Designation by government
 
305
K9043
Permission by the Governor of the State Bank
 
306
K9044
Investment trust
 
307
K9099
Other
Cleary state the reason
Note: Unit for VND is VND million and 1 USD for converted foreign currency.

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 51/2007/QD-NHNN DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe