Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2006/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Thị Liên |
Ngày ban hành: | 10/07/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 29/2006/QĐ-NHNN
NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2006 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ MỘT SỐ TÀI KHOẢN TRONG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC
TÍN DỤNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 479/2004/QĐ-NHNN
NGÀY 29/4/2004 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 807/2005/QĐ-NHNN NGÀY 01/6/2005
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Luật Kế toán năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Được sự chấp thuận sửa đổi, bổ sung Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng tại Công văn số 8177/BTC-CĐKT ngày 03/7/2006 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Huỷ bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (TCTD) ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Tài khoản 15 - Chứng khoán đầu tư;
2. Tài khoản 399 - Dự phòng rủi ro lãi phải thu;
3. Tài khoản 472 - Mua bán ngoại tệ từ các nguồn khác;
4. Tài khoản 479 - Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán trong nước;
5. Tài khoản 561 - Chuyển đổi ngoại tệ thanh toán.
Điều 2.Sửa đổi, bổ sung tên và nội dung hạch toán một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Sửa đổi điểm 7, Mục I - Những quy định chung như sau:
“7. Khái niệm “trong nước” và “nước ngoài” quy định trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng này được hiểu theo khái niệm “người cư trú” và “người không cư trú” quy định tại Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005”.
2. Sửa đổi nội dung hạch toán trên Tài khoản 1011 - Tiền mặt tại đơn vị, phần nội dung “Hạch toán chi tiết” như sau:
Hạch toán chi tiết:
Mở 02 tài khoản chi tiết: - Tiền mặt đã kiểm đếm.
- Tiền mặt thu theo túi niêm phong.
3. Sửa đổi Tài khoản 105 - Kim loại quý, đá quý như sau:
“Tài khoản 105 - Kim loại quý, đá quý
Tài khoản này dùng để hạch toán giá trị kim loại quý, đá quý của TCTD.
Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:
1. TCTD phải phân biệt vàng tiền tệ và vàng phi tiền tệ.
- Vàng tiền tệ (thuộc khoản mục tiền tệ) là ngoại hối theo quy định tại tiết d, khoản 1, Điều 4 Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 13/12/2005, hoặc vàng tiêu chuẩn quốc tế (là vàng khối, vàng thỏi, vàng miếng, vàng lá có dấu kiểm định chất lượng và trọng lượng, có mác hiệu của nhà sản xuất vàng quốc tế hoặc của nhà sản xuất vàng trong nước được quốc tế công nhận).
Vàng tiền tệ được coi như một loại ngoại tệ và là tài sản dự trữ thanh toán quốc tế.
- Vàng phi tiền tệ (thuộc khoản mục phi tiền tệ) là vàng được mua với mục đích gia công, chế tác làm đồ trang sức. Vàng phi tiền tệ được coi như một loại vật tư, hàng hoá thông thường.
2. Kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp đối với tài khoản vàng tiền tệ tương tự như kế toán tài khoản ngoại tệ. Nghiệp vụ mua bán và phái sinh vàng tiền tệ, kế toán sử dụng các tài khoản mua bán và phái sinh ngoại tệ để hạch toán (coi vàng như một loại ngoại tệ).
3. Kế toán đối với tài khoản vàng phi tiền tệ theo giá gốc, cụ thể:
- Giá trị vàng phi tiền tệ khi nhập kho, xuất kho đều tính theo giá mua thực tế. Trường hợp vàng phi tiền tệ nhập kho có nhiều giá mua khác nhau thì khi xuất kho, giá trị vàng phi tiền tệ xuất kho được hạch toán theo giá mua bình quân của số vàng phi tiền tệ tồn kho.
- Đối với các TCTD có điều kiện tổ chức hạch toán theo dõi và bảo quản số vàng phi tiền tệ tồn kho theo giá mua khác nhau, kế toán có thể áp dụng phương pháp hạch toán giá trị vàng phi tiền tệ xuất kho theo đúng giá mua thực tế của số vàng phi tiền tệ đó.
- Hoạt động tiêu thụ vàng phi tiền tệ sử dụng Tài khoản 478 - Tiêu thụ vàng bạc, đá quý.
4. Trong kế toán chi tiết về vàng, các TCTD hạch toán cả giá trị và khối lượng hiện vật nhập, xuất, tồn kho. Khi lên Báo cáo kế toán, giá trị vàng được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá quy định.
Tài khoản 105 - Kim loại quý, đá quý có các Tài khoản cấp 3 sau:
1051 - Vàng tại đơn vị
1052 - Vàng tại đơn vị hạch toán báo sổ
1053 - Vàng đang mang đi gia công, chế tác
1054 - Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển
1058 - Kim loại quý, đá quý khác.
Tài khoản 1051 - Vàng tại đơn vị
Tài khoản này dùng để hạch toán giá trị vàng của TCTD.
Bên Nợ ghi: - Giá trị vàng nhập kho
Bên Có ghi: - Giá trị vàng xuất kho
Số dư Nợ: - Phản ánh giá trị vàng tồn kho tại đơn vị
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo vàng tiền tệ và vàng phi tiền tệ
Tài khoản 1052 - Vàng tại đơn vị hạch toán báo sổ
Tài khoản này dùng để theo dõi giá trị vàng tại quỹ của các đơn vị hạch toán báo sổ (không lập bảng cân đối kế toán riêng).
Bên Nợ ghi: - Giá trị vàng tiếp quỹ cho các đơn vị hạch toán báo sổ.
- Giá trị vàng đơn vị hạch toán báo sổ thu vào.
Bên Có ghi: - Giá trị vàng đơn vị hạch toán báo sổ chuyển về cho đơn vị chủ quản.
- Giá trị vàng đơn vị hạch toán báo sổ chi ra.
Số dư Nợ: - Giá trị vàng hiện đang còn tồn quỹ tại đơn vị hạch toán báo sổ
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị hạch toán báo sổ.
Tài khoản 1053 - Vàng đang mang đi gia công, chế tác
Tài khoản này dùng để theo dõi giá trị vàng xuất kho mang đi gia công chế tác của TCTD.
Bên Nợ ghi: - Giá trị vàng xuất kho mang đi gia công chế tác
Bên Có ghi: - Giá trị vàng mang đi gia công chế tác đã nhập lại kho.
Số dư Nợ: - Phản ánh giá trị vàng đang mang đi gia công, chế tác
Hạch toán chi tiết:
- Mở 01 tài khoản chi tiết.
Tài khoản 1054 - Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển
Tài khoản này dùng để hạch toán giá trị kim loại quý, đá quý xuất quỹ đơn vị chuyển cho các đơn vị khác đang trên đường vận chuyển. Trường hợp giao nhận trực tiếp không hạch toán vào tài khoản này.
Bên Nợ ghi: - Giá trị kim loại quý, đá quý xuất quỹ chuyển đến các đơn vị nhận
Bên Có ghi: - Giá trị kim loại quý, đá quý đã chuyển đến cho đơn vị nhận
(căn cứ vào Biên bản giao nhận hoặc giấy báo để hạch toán).
Số dư Nợ: - Giá trị kim loại quý, đá quý chuyển cho các đơn vị đang vận chuyển.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng đơn vị nhận kim loại quý, đá quý chuyển đến
Tài khoản 1058 - Kim loại quý, đá quý khác
Tài khoản này dùng để hạch toán giá trị kim loại quý, đá quý của TCTD.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên Tài khoản 1051 - Vàng tại đơn vị.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại kim loại quý, đá quý.”
4. Đổi tên Tài khoản 13 - “Tiền gửi tại các TCTD khác” thành “Tiền, vàng gửi tại TCTD khác”.
5. Sửa đổi Tài khoản 14 - Chứng khoán kinh doanh như sau:
“Tài khoản 14 - Chứng khoán kinh doanh
Tài khoản 14 - Chứng khoán kinh doanh có các tài khoản cấp II sau:
Tài khoản 141 - Chứng khoán Nợ
Tài khoản 142 - Chứng khoán Vốn
Tài khoản 148 - Chứng khoán kinh doanh khác
Tài khoản 149 - Dự phòng giảm giá chứng khoán
Nội dung hạch toán các tài khoản:
Tài khoản 141 - Chứng khoán Nợ
Tài khoản 142 - Chứng khoán Vốn
Tài khoản 148 - Chứng khoán kinh doanh khác
Các tài khoản này dùng để phản ánh giá trị chứng khoán TCTD mua vào, bán ra để hưởng chênh lệch giá.
Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1- Chứng khoán kinh doanh được hạch toán theo giá thực tế mua chứng khoán (giá gốc), bao gồm giá mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có).
2- Tiền lãi của chứng khoán nhận được trong thời gian nắm giữ chứng khoán được ghi vào thu nhập lãi.
3- Khi TCTD bán, chuyển nhượng chứng khoán thì bên Có tài khoản này phải được ghi theo giá thực tế mà trước đây đã hạch toán khi mua loại chứng khoán này (để tất toán), không ghi theo số tiền thực tế thu được. Phần chênh lệch giữa số tiền thực tế thu được với số tiền đã ghi Có tài khoản này được hạch toán vào kết quả kinh doanh (Tài khoản Thu về mua bán chứng khoán, nếu lãi; hoặc Tài khoản Chi về mua bán chứng khoán, nếu lỗ).
4- Tại thời điểm khoá sổ kế toán để lập báo cáo tài chính, căn cứ vào tình hình biến động giá chứng khoán, kế toán tiến hành lập dự phòng hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán đối với số chứng khoán chưa bán tại thời điểm khoá sổ.
5- Nếu chuẩn mực kế toán Việt Nam hoặc cơ chế tài chính cho phép: Định kỳ khi lập báo cáo tài chính, chứng khoán được đánh giá lại theo giá thị trường. Tất cả mọi lãi/ lỗ phát sinh nhưng chưa thực hiện được ghi vào thu nhập hoặc chi phí về kinh kinh doanh chứng khoán (đưa vào Báo cáo kết quả kinh doanh).
Bên Nợ ghi:- Giá trị chứng khoán Tổ chức tín dụng mua vào.
Bên Có ghi:- Giá trị chứng khoán Tổ chức tín dụng bán ra.
- Giá trị chứng khoán được thanh toán.
Số dư Nợ:- Phản ảnh giá trị chứng khoán TCTD đang quản lý.
Hạch toán chi tiết:
- Mở theo nhóm kỳ hạn đối với chứng khoán Nợ.
- Mở theo từng loại chứng khoán đối với chứng khoán Vốn.
Tài khoản 141 - Chứng khoán Nợ
Tài khoản này dùng để theo dõi các loại chứng khoán thuộc loại chứng khoán Nợ. Chứng khoán Nợ là loại chứng khoán mà bên phát hành phải thực hiện những cam kết mang tính ràng buộc đối với bên nắm giữ chứng khoán theo những điều kiện cụ thể về thời hạn thanh toán số tiền gốc, lãi suất, ...
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
TK 1411- Chứng khoán Chính phủ
TK 1412- Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành
TK 1413- Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
TK 1414- Chứng khoán nước ngoài
Tài khoản 142 - Chứng khoán Vốn
Tài khoản này được dùng hạch toán cho các loại cổ phiếu (có thể là cổ phiếu thường hoặc cổ phiếu ưu đãi) do TCTD mua bán trên thị trường để hưởng chênh lệch giá mà không vì mục đích nắm giữ như vai trò của một nhà đầu tư dài hạn.
Chứng khoán Vốn là loại chứng khoán xác lập quyền chủ sở hữu của người nắm giữ chứng khoán đối với một doanh nghiệp. Theo đó, chứng khoán vốn thể hiện một phần tài sản trong tổng số tài sản của doanh nghiệp sau khi đã thực hiện tất cả các nghĩa vụ nợ, ví dụ như: Cổ phiếu thường, một số loại cổ phiếu ưu đãi khác...
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
TK 1421- Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành
TK 1422- Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
TK 1423- Chứng khoán nước ngoài
Tài khoản 148 - Chứng khoán kinh doanh khác
Tài khoản này dùng để theo dõi các loại chứng khoán kinh doanh khác không thuộc các nhóm chứng khoán trên.
Tài khoản 149 - Dự phòng giảm giá chứng khoán
Tài khoản này dùng để phản ảnh tình hình lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng giảm giá các chứng khoán kinh doanh của Tổ chức tín dụng.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập để dự phòng sự giảm giá của các khoản đầu tư chứng khoán nhằm ghi nhận trước các khoản tổn thất có thể phát sinh do những nguyên nhân khách quan.
Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1. Việc trích lập dự phòng được thực hiện theo quy định hiện hành về trích lập và sử dụng dự phòng.
2. Nếu số dự phòng phải lập năm nay cao hơn số dự phòng đang ghi trên sổ kế toán thì số chênh lệch đó được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Nếu số dự phòng phải lập năm nay thấp hơn số dư dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch đó được ghi giảm chi phí. Trường hợp số dư trên tài khoản chi phí nhỏ hơn số hoàn nhập dự phòng, kế toán hoàn nhập phần còn lại vào tài khoản thu nhập.
3. Điều kiện trích lập các khoản dự phòng giảm giá chứng khoán:
- Chứng khoán kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
- Được tự do mua, bán trên thị trường mà tại thời điểm kiểm kê, lập báo cáo tài chính có giá thị trường giảm xuống so với giá gốc ghi trên sổ kế toán.
- Chứng khoán không được mua bán tự do trên thị trường thì không được lập dự phòng.
Bên Có ghi: - Trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán (số trích lập lần đầu và số chênh lệch giữa số dự phòng kỳ này phải lập lớn hơn số đã lập cuối kỳ trước).
Bên Nợ ghi: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá.
Số dư Có: - Phản ánh giá trị dự phòng giảm giá chứng khoán.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 01 tài khoản chi tiết.”
6. Bổ sung vào nội dung hạch toán trên Tài khoản 27 - Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước như sau:
“Trường hợp phát sinh các nghiệp vụ tín dụng khác đối với tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước bằng ngoại tệ, các TCTD được phép sử dụng tài khoản này để hạch toán, tuy nhiên, trên thuyết minh báo cáo tài chính quy đồng Việt Nam phải phân định rõ về các khoản dư nợ cho vay bằng ngoại tệ và dư nợ cho vay bằng đồng Việt Nam trên tài khoản này”.
7. Bỏ cụm từ: “Đối với những tài sản cố định đang chờ quyết định thanh lý, tính từ thời điểm TSCĐ ngừng tham gia vào hoạt động thì thôi trích khấu hao” ở phần nội dung hạch toán của Tài khoản 305 - Hao mòn tài sản cố định.
8. Sửa đổi tài khoản 34 - Góp vốn, đầu tư mua cổ phần như sau:
“Tài khoản 34 – Góp vốn, đầu tư dài hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị và tình hình biến động của các khoản góp vốn, đầu tư dài hạn của Tổ chức tín dụng.
Hạch toán trên tài khoản này bao gồm: Các khoản đầu tư vào công ty con, các khoản vốn góp liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, các khoản góp vốn vào công ty liên kết và các khoản đầu tư dài hạn khác chưa được niêm yết trên thị trường chứng khoán (trường hợp khoản đầu tư dài hạn đã được niêm yết trên thị trường chứng khoán được hạch toán trên Tài khoản 15 - Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán thích hợp).
Tài khoản 34 có các Tài khoản cấp 2, 3 sau:
341 - Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam
342 - Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam
3421 - Vốn góp liên doanh với các TCTD khác
3422 - Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
343 - Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam
344 - Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam
345 - Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ
346 - Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ
3461 - Vốn góp liên doanh với các TCTD khác
3462 - Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế
347 - Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ
348 - Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ
349 - Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Tài khoản 341 - Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam
Tài khoản 345 - Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động khoản đầu tư vốn trực tiếp vào công ty con. Công ty con là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của TCTD.
Hạch toán trên tài khoản này cần tuân theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS) số 25 - Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con và các quy định sau:
1. Chỉ hạch toán vào các tài khoản này khi TCTD nắm giữ trên 50% vốn chủ sở hữu (nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết), có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp đó. Khi TCTD không còn quyền kiểm soát đối với doanh nghiệp thì kế toán ghi giảm khoản đầu tư vào công ty con trên các tài khoản này.
2. Các trường hợp sau, khoản đầu tư vào công ty con vẫn tiếp tục được ghi nhận khi TCTD nắm giữ ít hơn 50% vốn chủ sở hữu (ít hơn 50% quyền biểu quyết) tại công ty con, nhưng có thoả thuận khác về:
a. Các nhà đầu tư khác thoả thuận dành cho TCTD hơn 50% quyền biểu quyết.
b. TCTD có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con theo thoả thuận.
c. TCTD có quyền bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành viên trong Hội đồng quản trị hoặc cấp quản lý tương đương.
d. TCTD có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp của Hội đồng quản trị hoặc cấp quản lý tương đương.
3. Vốn đầu tư vào công ty con phải được phản ánh theo giá gốc, bao gồm Giá mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có), như: Chi phí môi giới, giao dịch, lệ phí, thuế và phí ngân hàng, ...
4. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình hợp nhất kinh doanh của doanh nghiệp được xác định là bên mua trong trường hợp hợp nhất kinh doanh dẫn đến quan hệ công ty mẹ - công ty con được thực hiện theo VAS số 11 “Hợp nhất kinh doanh” và Thông tư hướng dẫn Chuẩn mực này.
5. Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi khoản đầu tư vào từng công ty con theo mệnh giá, giá thực tế mua cổ phiếu, chi phí thực tế đầu tư vào công ty con.
6. Phải hạch toán đầy đủ, kịp thời các khoản thu nhập từ công ty con (lãi cổ phiếu, lãi kinh doanh) của năm tài chính vào báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ. Cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty con được hạch toán vào Tài khoản 78 “Thu nhập góp vốn, mua cổ phần”.
7. Trường hợp góp vốn, đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ, TCTD phải quy đổi ra đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán theo tỷ giá hối đoái do NHNN công bố tại thời điểm góp vốn. TCTD không được đánh giá lại vốn góp mua cổ phần, kể cả trường hợp chênh lệch tỷ giá để ghi tăng/giảm vốn góp.
Bên Nợ ghi: - Giá trị thực tế khoản đầu tư vào công ty con tăng.
Bên Có ghi: - Giá trị thực tế khoản đầu tư vào công ty con giảm.
Số dư Nợ: - Giá trị thực tế khoản đầu tư vào công ty con hiện có.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng công ty con.
Tài khoản 342 - Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam
Tài khoản 346 - Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ
Tài khoản này dùng để phản ánh toàn bộ vốn góp vốn liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát và tình hình thu hồi lại vốn góp liên doanh khi kết thúc hợp đồng liên doanh.
Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát được thành lập bởi các bên góp vốn liên doanh, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát là cơ sở kinh doanh mới được thành lập, hoạt động độc lập, hoạt động như một doanh nghiệp tuy nhiên vẫn chịu sự kiểm soát của các bên liên doanh theo hợp đồng liên doanh. Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát phải tổ chức thực hiện công tác kế toán riêng theo quy định của pháp luật hiện hành về kế toán như các doanh nghiệp khác.
Vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát bao gồm tất cả các loại tài sản, vật tư, tiền vốn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp kể cả tiền vay dài hạn dùng vào việc góp vốn.
Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo VAS số 08 - Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh và các quy định sau:
1. Khoản đầu tư vào công ty liên doanh hạch toán trên tài khoản này khi TCTD có quyền đồng kiểm soát các chính sách tài chính và hoạt động của đơn vị nhận đầu tư. Khi TCTD không còn quyền đồng kiểm soát thì phải ghi giảm khoản đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát trên các tài khoản này.
2. Vốn góp liên doanh được thực hiện theo 3 hình thức: Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát, Tài sản đồng kiểm soát và Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát (theo VAS số 08 “Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh”). Tài khoản 342, 346 chỉ sử dụng đối với kế toán các khoản góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, không áp dụng cho hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và tài sản đồng kiểm soát.
3. Giá trị vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát phản ánh trên tài khoản này phải là giá trị vốn góp được các bên tham gia liên doanh thống nhất đánh giá và chấp thuận trong biên bản góp vốn.
4. Trường hợp góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá:
- Nếu giá đánh giá lại của vật tư, hàng hoá cao hơn giá trị ghi trên sổ kế toán ở thời điểm góp vốn, thì khoản chênh lệch này được xử lý như sau:
+ Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại vật tư, hàng hoá xác định là vốn góp cao hơn giá trị ghi sổ kế toán thì được hạch toán ngay vào “Thu nhập khác” trong kỳ tương ứng với phần lợi ích của các bên khác trong liên doanh.
+ Phần chênh lệch giữa giá đánh giá lại vật tư, hàng hoá xác định là vốn góp cao hơn giá trị ghi sổ kế toán tương ứng với phần lợi ích của mình trong liên doanh được ghi nhận là doanh thu chưa thực hiện (TK 488 - Doanh thu chờ phân bổ). Khi cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát bán số vật tư hàng hoá cho bên thứ ba độc lập, khoản doanh thu chưa thực hiện này được kết chuyển qua thu nhập khác.
- Nếu giá đánh giá lại của vật tư, hàng hoá thấp hơn giá trị ghi trên sổ kế toán ở thời điểm góp vốn, thì khoản chênh lệch này được ghi nhận ngay vào “Chi phí khác” trong kỳ.
5. Trường hợp góp vốn liên doanh bằng tài sản cố định:
- Nếu giá đánh giá lại của TSCĐ cao hơn giá trị còn lại ghi trên sổ kế toán ở thời điểm góp vốn thì khoản chênh lệch này được xử lý như sau:
+ Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ tương ứng với phần lợi ích của các bên khác trong liên doanh thì được hạch toán ngay vào “thu nhập khác”.
+ Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ tương ứng với phần lợi ích của mình trong liên doanh sẽ được hoãn lại và ghi nhận “doanh thu chưa thực hiện (Doanh thu chờ phân bổ)”. Hàng năm, khoản doanh thu chưa thực hiện này (lãi do đánh giá lại TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh) được phân bổ dần vào “thu nhập khác” căn cứ vào thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ mà cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát sử dụng.
- Nếu giá đánh giá lại của TSCĐ thấp hơn giá trị còn lại ghi trên sổ kế toán ở thời điểm góp vốn, thì khoản chênh lệch này được ghi nhận ngay vào “Chi phí khác” trong kỳ.
6. Khi thu hồi vốn góp liên doanh, căn cứ vào giá trị vật tư, tài sản và tiền do cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát trả lại để ghi giảm số vốn đã góp. Nếu bị thiệt hại do không thu hồi đủ vốn góp thì khoản thiệt hại này được ghi nhận là một khoản chi phí hoạt động kinh doanh của TCTD. Nếu giá trị thu hồi cao hơn số vốn đã góp thì khoản lãi này được ghi nhận là thu nhập góp vốn, mua cổ phần.
7. Lợi nhuận từ kết quả đầu tư góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát là khoản thu nhập từ góp vốn, đầu tư dài hạn và được hạch toán vào bên Có TK 78 “Góp vốn, mua cổ phần”.
8. Các bên góp vốn liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát có quyền chuyển nhượng giá trị phần vốn góp của mình trong liên doanh. Trường hợp giá trị chuyển nhượng cao hơn số vốn đã góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát thì chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn được phản ánh vào bên Có TK Thu nhập khác. Ngược lại, nếu giá trị chuyển nhượng thấp hơn số vốn đã góp thì số chênh lệch là lỗ do chuyển nhượng vốn được phản ánh vào bên Nợ TK Chi phí khác.
9. Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát không được ghi nhận các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc chuyển nhượng vốn góp của các bên liên doanh. Kế toán chỉ theo dõi chi tiết nguồn vốn góp và làm thủ tục chuyển đổi chủ sở hữu trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư.
10. Các bên tham gia liên doanh hoặc đối tác khác mua lại phần vốn góp của bên khác trong liên doanh thì phản ánh phần vốn góp vào liên doanh theo giá thực tế mua.
11. Trường hợp góp vốn, đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát bằng ngoại tệ, TCTD phải quy đổi ra đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán theo tỷ giá hối đoái do NHNN công bố tại thời điểm góp vốn. TCTD không được đánh giá lại vốn góp liên doanh, kể cả trường hợp chênh lệch tỷ giá để ghi tăng/giảm vốn góp.
Bên Nợ ghi: - Số vốn góp liên doanh đã góp vào các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát tăng.
Bên Có ghi: - Số vốn góp liên doanh đã góp vào các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát giảm do đã thu hồi, chuyển nhượng, do không còn quyền đồng kiểm soát.
Số dư Nợ: - Số vốn góp liên doanh vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát hiện còn cuối kỳ của TCTD.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát.
Tài khoản 343 - Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam
Tài khoản 347 - Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị khoản đầu tư trực tiếp của nhà đầu tư vào công ty liên kết và tình hình biến động tăng, giảm giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết. Khoản đầu tư được xác định là khoản đầu tư vào công ty liên kết khi nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp từ 20% đến dưới 50% vốn chủ sở hữu (từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết) của bên nhận đầu tư mà không có thoả thuận khác.
Hạch toán vào tài khoản này cần tuân theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 07 - Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết và một số quy định sau:
1. Hoạt động đầu tư vào các công ty liên kết phải được thực hiện theo các quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD.
2. Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết khi lập và trình bày báo cáo tài chính riêng của nhà đầu tư được thực hiện theo phương pháp giá gốc. Khi kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết theo phương pháp giá gốc, giá trị khoản đầu tư không được thay đổi trong suốt quá trình đầu tư, trừ trường hợp nhà đầu tư mua thêm hoặc thanh lý toàn bộ hoặc một phần khoản đầu tư đó hoặc nhận được các khoản lợi ích ngoài lợi nhuận được chia.
3. Giá gốc khoản đầu tư được xác định như sau:
- Giá gốc của khoản đầu tư vào công ty liên kết bao gồm phần vốn góp hoặc giá thực tế mua khoản đầu tư cộng (+) các chi phí mua như chi phí môi giới, giao dịch, thuế, phí, v.v...(nếu có).
- Trường hợp góp vốn vào công ty liên kết bằng TSCĐ, vật tư, hàng hoá thì giá gốc khoản đầu tư được ghi nhận theo giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá. Khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá đánh giá lại được xử lý như sau:
+ Phần chênh lệch lớn hơn giữa giá trị đánh giá lại và giá trị ghi sổ/giá trị còn lại của TSCĐ được ghi nhận vào thu nhập khác.
+ Phần chênh lệch nhỏ hơn giữa giá trị đánh giá lại và giá trị ghi sổ/giá trị còn lại của TSCĐ được ghi nhận vào chi phí khác.
4. Kế toán phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi giá trị khoản đầu tư vào từng công ty liên kết. Căn cứ để ghi sổ kế toán giá trị khoản đầu tư vào công ty liên kết như sau:
- Đối với các khoản đầu tư vào công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán, việc ghi sổ của nhà đầu tư được căn cứ vào số tiền thực trả khi mua cổ phiếu bao gồm cả các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua cổ phiếu và thông báo chính thức của Trung tâm giao dịch chứng khoán về việc mua cổ phiếu của công ty liên kết đã thuộc phần sở hữu của nhà đầu tư;
- Đối với khoản đầu tư vào các công ty cổ phần chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán, việc ghi sổ được căn cứ vào giấy xác nhận sở hữu cổ phiếu và giấy thu tiền bán cổ phiếu của công ty được đầu tư hoặc chứng từ mua khoản đầu tư đó;
- Đối với khoản đầu tư vào các loại hình doanh nghiệp khác việc ghi sổ được căn cứ vào biên bản góp vốn, chia lãi (hoặc lỗ) do các bên thoả thuận hoặc các chứng từ mua, bán khoản đầu tư đó;
- Nhà đầu tư chỉ được ghi nhận khoản cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty liên kết khi nhận được thông báo chính thức của công ty liên kết về số cổ tức được hưởng hoặc số lợi nhuận được chia trong kỳ.
5. Trường hợp góp vốn vào công ty liên kết bằng ngoại tệ, TCTD phải quy đổi ra đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán theo tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm góp vốn. TCTD không được đánh giá lại vốn góp kể cả trường hợp chênh lệch tỷ giá để ghi tăng/giảm vốn góp.
Bên Nợ ghi: - Giá gốc các khoản đầu tư vào công ty liên kết tăng.
Bên Có ghi: - Giá gốc khoản đầu tư giảm do nhận được các khoản lợi ích
ngoài lợi nhuận được chia.
- Giá gốc khoản đầu tư giảm do bán, thanh lý toàn bộ hoặc
một phần khoản đầu tư.
Số dư Nợ: - Giá gốc khoản đầu tư vào công ty liên kết đang nắm giữ.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng công ty liên kết.
Tài khoản 344 - Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam
Tài khoản 348 - Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các loại đầu tư dài hạn khác (ngoài các khoản đầu tư vào công ty con, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, đầu tư vào công ty liên kết và các loại cổ phiếu đã được niêm yết trên thị trường chứng khoán), như: Đầu tư trái phiếu, cổ phiếu hoặc đầu tư vào đơn vị khác mà chỉ nắm giữ dưới 20% vốn chủ sở hữu (dưới 20% quyền biểu quyết), v.v... và thời hạn thu hồi hoặc thanh toán vốn trên 1 năm.
Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1. Hoạt động đầu tư dài hạn phải được thực hiện theo các quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các TCTD.
2. Kế toán phải theo dõi chi tiết theo các chỉ tiêu sau:
- Đối với đầu tư cổ phiếu: theo dõi chi tiết theo từng loại mệnh giá cổ phiếu, từng đối tượng phát hành cổ phiếu;
- Đối với các khoản góp vốn theo hợp đồng và không niêm yết trên thị trường: theo dõi chi tiết theo từng đối tượng tham gia góp vốn.
3. Các khoản góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát nhưng không có quyền đồng kiểm soát mà nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết trong liên doanh thì phần vốn góp này cũng được hạch toán trên các Tài khoản 344, 348 (Đầu tư dài hạn khác) theo giá gốc.
4. Trường hợp đầu tư dài hạn bằng ngoại tệ, TCTD phải quy đổi ra đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán theo tỷ giá hối đoái do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm đầu tư. TCTD không được đánh giá lại vốn góp kể cả trường hợp chênh lệch tỷ giá để ghi tăng/giảm vốn góp.
Bên Nợ ghi: - Giá trị các khoản đầu tư dài hạn khác tăng.
Bên Có ghi: - Giá trị các khoản đầu tư dài hạn khác giảm.
Số dư Nợ: - Giá trị khoản đầu tư dài hạn khác hiện có của TCTD.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng đối tượng đầu tư.
Tài khoản 349 - Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng/giảm các khoản dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn.
Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1. Việc trích lập dự phòng được thực hiện theo quy định hiện hành về trích lập và sử dụng dự phòng.
2. Nếu số dự phòng phải lập năm nay cao hơn số dự phòng đang ghi trên sổ kế toán thì số chênh lệch đó được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Nếu số dự phòng phải lập năm nay thấp hơn số dư dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch đó được ghi giảm chi phí, trường hợp số dư trên tài khoản chi phí không đủ bù đắp hoàn nhập dự phòng, kế toán hoàn nhập phần còn lại vào tài khoản thu nhập.
3. Khoản dự phòng giảm giá đầu tư tài chính được dùng để bù đắp số tổn thất của các khoản đầu tư dài hạn thực tế xảy ra do các nguyên nhân như bên đầu tư bị phá sản, thiên tai, v.v... dẫn đến khoản đầu tư không có khả năng thu hồi hoặc thu hồi thấp hơn giá gốc của khoản đầu tư. Khoản dự phòng này không dùng để bù đắp các khoản lỗ do bán thanh lý các khoản đầu tư.
Bên Nợ ghi: - Hoàn nhập chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn năm nay phải lập nhỏ hơn số dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết.
- Bù đắp giá trị khoản đầu tư dài hạn bị tổn thất khi có quyết định dùng số dự phòng đã lập để bù đắp số tổn thất xảy ra.
Bên Có ghi: - Trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
(Tính lần đầu và tính số chênh lệch dự phòng tăng).
Số dư Có: - Số dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn hiện có.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 01 tài khoản chi tiết.”
9. Bỏ cụm từ “tín phiếu, trái phiếu” trong phần nội dung hạch toán “Tài khoản 351 - Ký quỹ, thế chấp, cầm cố”.
10. Bỏ cụm từ “Về nguyên tắc, tài khoản này phải hết số dư khi lập báo cáo tài chính năm” ở phần nội dung hạch toán của các tài khoản sau:
- Tài khoản 381 - Góp vốn đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam
- Tài khoản 382 - Góp vốn đồng tài trợ bằng ngoại tệ.
- Tài khoản 481 - Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam
- Tài khoản 482 - Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ.
11. Bỏ cụm từ “Về nguyên tắc, tài khoản này phải hết số dư khi lập báo cáo tài chính năm (tổ chức nhận uỷ thác phải thanh toán xong toàn bộ số tiền đã giải ngân cho khách hàng theo hợp đồng uỷ thác)” ở phần nội dung hạch toán của các tài khoản sau:
- Tài khoản 383 - Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
- Tài khoản 384 - Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ.
- Tài khoản 483 - Nhận tiền uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
- Tài khoản 484 - Nhận tiền uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
12. Sửa đổi tên Tài khoản 39 - “Lãi phải thu” thành “Lãi và phí phải thu”.
13. Sửa đổi, bổ sung vào Bên Nợ, nội dung hạch toán của Tài khoản 431 - Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam và Tài khoản 434 - Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng như sau:
“Bên Nợ ghi: - Thanh toán giấy tờ có giá khi đáo hạn
- Mua lại giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành”.
14. Sửa đổi Tài khoản 44 - Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay như sau:
“Tài khoản 44 - Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay
Tài khoản 441 - Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam
Tài khoản này dùng để phản ảnh số vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam của Chính phủ, các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài giao cho Tổ chức tín dụng để sử dụng theo các mục đích chỉ định, Tổ chức tín dụng có trách nhiệm hoàn trả vốn này khi đến hạn.
Tài khoản 441 có các Tài khoản cấp 3 sau:
4411 - Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4412 - Vốn nhận của Chính phủ
4413 - Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
Bên Có ghi: - Số vốn của các bên đối tác giao cho TCTD.
Bên Nợ ghi: - Số vốn chuyển trả lại cho các đối tác giao vốn.
Số dư Có: - Phản ảnh số vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay của các đối tác TCTD đang sử dụng.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại vốn của từng đối tác giao vốn.
Tài khoản 442 - Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ
Tài khoản này dùng để phản ảnh số vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ của Chính phủ và các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài giao cho Tổ chức tín dụng để sử dụng theo các mục đích chỉ định, Tổ chức tín dụng có trách nhiệm hoàn trả vốn này khi đến hạn.
Tài khoản 442 có các tài khoản cấp 3 sau:
4421 - Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4422 - Vốn nhận của Chính phủ
4423 - Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước
Tài khoản 442 có nội dung hạch toán giống như nội dung hạch toán Tài khoản 441”
15. Sửa đổi kết cấu Tài khoản 4711 - Mua bán ngoại tệ kinh doanh như sau:
Bên Có ghi: - Giá trị ngoại tệ mua vào.
Bên Nợ ghi: - Giá trị ngoại tệ bán ra.
Số dư Có: - Phản ánh giá trị ngoại tệ Ngân hàng mua vào chưa bán ra.
Số dư Nợ: - Phản ánh giá trị ngoại tệ từ các nguồn khác bán ra mà chưa
mua vào được để bù đắp
Hạch toán chi tiết: - Mở 01 tài khoản chi tiết
16. Sửa đổi kết cấu Tài khoản 4712 - Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh như sau:
Bên Nợ ghi: - Số tiền đồng Việt Nam chi ra để mua ngoại tệ (tính theo tỷ giá thực tế mua vào).
- Kết chuyển chênh lệch lãi kinh doanh ngoại tệ (đối ứng với Tài khoản 72 - Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối)
- Số điều chỉnh tăng số dư Nợ cho bằng số dư Tài khoản 4711 khi đánh giá lại số dư ngoại tệ kinh doanh theo tỷ giá ngày cuối tháng (đối ứng với Tài khoản 631 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái).
Bên Có ghi: - Số tiền đồng Việt Nam thu vào do bán ngoại tệ.
(tính theo tỷ giá thực tế bán ra).
- Kết chuyển chênh lệch lỗ kinh doanh ngoại tệ (đối ứng với tài khoản 82 - Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối)
- Số điều chỉnh giảm số dư Nợ cho bằng số dư tài khoản 4711 khi đánh giá lại số dư ngoại tệ kinh doanh theo tỷ giá ngày cuối tháng (đối ứng với tài khoản 631 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái)
Số dư Nợ: - Phản ánh số tiền đồng Việt Nam chi ra tương ứng của số dư ngoại tệ TCTD mua vào chưa bán ra.
Số dư Có: - Phản ánh số tiền đồng Việt nam thu vào tương ứng của số ngoại tệ bán ra từ nguồn khác chưa mua vào để bù đắp.
Hạch toán chi tiết: - Mở 01 tài khoản chi tiết
17. Sửa đổi tên Tài khoản 49 - “Lãi phải trả” như sau: Tài khoản 49 - “Lãi và phí phải trả”.
18. Sửa đổi nội dung hạch toán trên Tài khoản 509 - Thanh toán khác giữa các Tổ chức tín dụng như sau:
“Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thanh toán khác bằng đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ (ngoài những khoản thanh toán đã hạch toán vào các tài khoản thích hợp) giữa các tổ chức tín dụng”.
19. Bổ sung vào nội dung hạch toán trên các Tài khoản 63 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý cụm từ:
“TCTD không được chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức trên phần lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính của các khoản mục có gốc ngoại tệ cũng như công cụ phái sinh tiền tệ có gốc ngoại tệ”
20. Bổ sung vào phần nội dung hạch toán của Tài khoản 633 - Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh cụm từ:
“Cuối năm, tài khoản này tất toán số dư. Nếu tài khoản này có số dư Có, chuyển số dư Có vào tài khoản thu nhập; Nếu tài khoản này có số dư Nợ, chuyển số dư Nợ vào tài khoản chi phí.”
21. Sửa đổi Tài khoản 69 - Lợi nhuận chưa phân phối như sau:
“Tài khoản 69 - Lợi nhuận chưa phân phối
Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả (lãi, lỗ) kinh doanh sau Thuế Thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân phối kết quả kinh doanh của TCTD.
Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1- Kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh trên tài khoản 69 - Lợi nhuận sau Thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc lỗ hoạt động kinh doanh.
2- Việc phân phối kết quả kinh doanh của TCTD phải đảm bảo rõ ràng, rành mạch và theo đúng quy định của chế độ tài chính hiện hành.
3- Phải hạch toán chi tiết kết quả kinh doanh của từng niên độ kế toán (năm trước, năm nay), đồng thời theo dõi chi tiết theo từng nội dung phân chia lợi nhuận của TCTD (trích lập các quỹ, bổ sung vốn kinh doanh, chia cổ tức, v.v...).
4- Khi áp dụng hồi tố do thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố các sai sót trọng yếu của các năm trước nhưng năm nay mới phát hiện dẫn đến phải điều chỉnh số dư đầu năm phần lợi nhuận chưa phân chia thì kế toán phải điều chỉnh tăng hoặc giảm số dư đầu năm của tài khoản 692 "Lợi nhuận năm trước" trên sổ kế toán và điều chỉnh tăng hoặc giảm chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối trên bảng Cân đối kế toán theo quy định tại Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 29 “Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót” và Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 17 “Thuế thu nhập doanh nghiệp”.
Bên Có ghi: - Số dư cuối kỳ của các Tài khoản thu nhập chuyển sang.
Bên Nợ ghi: - Số dư cuối kỳ của các Tài khoản chi phí chuyển sang.
- Trích lập các quỹ.
- Chia lợi nhuận cho các bên tham gia liên doanh, cho các cổ đông.
Số dư Có: - Phản ánh số lợi nhuận chưa phân phối hoặc chưa sử dụng.
Số dư Nợ: - Phản ánh số lỗ hoạt động kinh doanh chưa xử lý.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 1 tài khoản chi tiết.
Tài khoản 69 có các tài khoản cấp 2 sau:
Tài khoản 691 - Lợi nhuận năm nay: Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình phân phối kết quả và số lợi nhuận chưa phân phối thuộc năm nay của Tổ chức tín dụng.
Đầu năm sau, số dư cuối năm của tài khoản 691 được chuyển thành số dư đầu năm mới của tài khoản 692- "Lợi nhuận năm trước" (không phải lập phiếu).
Tài khoản 692 - Lợi nhuận năm trước: Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và số lợi nhuận chưa phân phối thuộc năm trước của Tổ chức tín dụng”.
22. Sửa đổi một số nội dung trong phần Nội dung hạch toán của Tài khoản loại 7 - Thu nhập như sau:
- Sửa đổi Điểm 1 thành: “Loại tài khoản này phản ánh tất cả các khoản thu nhập của TCTD. Cuối ngày 31/12, số dư các tài khoản này được kết chuyển toàn bộ sang tài khoản lợi nhuận năm nay và không còn số dư”.
- Sửa đổi Điểm 4 thành: “Trường hợp thanh lý, nhượng bán TSCĐ, giá trị dùng để hạch toán trên tài khoản này là toàn bộ số tiền thu được về thanh lý, nhượng bán TSCĐ. Tất cả các chi phí phát sinh liên quan đến thanh lý, nhượng bán được hạch toán vào tài khoản chi phí (loại 8)”.
23. Sửa tên Tài khoản 709 - “Thu lãi khác” thành “Thu khác từ hoạt động tín dụng”.
24. Sửa đổi tên Tài khoản 78 - “Thu lãi góp vốn, mua cổ phần” thành “Thu nhập góp vốn, mua cổ phần” và sửa đổi nội dung hạch toán trên tài khoản này như sau: “Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập từ việc góp vốn, mua cổ phần của các TCTD khác và các tổ chức kinh tế”.
25. Sửa đổi một số nội dung trong phần Nội dung hạch toán của tài khoản loại 8 - Chi phí như sau:
- Sửa đổi Điểm 1. thành: “Loại tài khoản này phản ánh tất cả các khoản chi phí của TCTD. Cuối ngày 31/12, số dư các tài khoản này được kết chuyển toàn bộ sang tài khoản Lợi nhuận năm nay và không còn số dư”.
- Sửa đổi Điểm 2. thành: “Trường hợp thanh lý, nhượng bán TSCĐ, giá trị hạch toán trên tài khoản này là toàn bộ phần chi phí liên quan đến thanh lý, nhượng bán TSCĐ”. Tất cả các khoản thu được từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ được hạch toán vào tài khoản thu nhập (loại 7).”
26. Bổ sung nội dung hạch toán Tài khoản 842 - Chi phí liên quan đến nghiệp vụ cho thuê tài chính như sau:
“Tài khoản này dùng để hạch toán các loại chi phí liên quan đến hoạt động cho thuê tài chính của TCTD như: Chi phí phát sinh liên quan đến ký kết hợp đồng, v.v....(nếu có)”.
27. Huỷ bỏ cụm từ “ngoại tệ” ở tên Tài khoản 8821 - “Dự phòng giảm giá vàng, ngoại tệ” và cụm từ “ngoại tệ”trong phần nội dung hạch toán của tài khoản này.
28. Sửa đổi một số nội dung trên Tài khoản 921 - Cam kết bảo lãnh cho khách hàng như sau:
- Huỷ bỏ cụm từ: “Số tiền bảo lãnh theo dõi vào tài khoản này được hạch toán theo giá trị của cam kết bảo lãnh trừ đi (-) giá trị khách hàng đã ký quỹ tại Ngân hàng”
- Sửa đổi phần Lưu ý thuộc Nội dung hạch toán của tài khoản này như sau:
“Lưu ý: Giá trị ghi nhận trên tài khoản này là toàn bộ giá trị của cam kết bảo lãnh theo hợp đồng. Tuy nhiên, TCTD cần giải trình rõ về tổng giá trị cam kết bảo lãnh theo hợp đồng và giá trị khách hàng đã ký quỹ trên thuyết minh báo cáo tài chính.”
29. Sửa đổi tên Tài khoản 93 - “Các cam kết bảo lãnh nhận được” thành “Các cam kết nhận được”.
30. Sửa đổi tên Tài khoản 94 - “Lãi cho vay quá hạn chưa thu được” thành “Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được” và cụm từ “quá hạn” trong phần tên và nội dung hạch toán trên các Tài khoản cấp 2 của Tài khoản này (Tài khoản 941, 942, 943, 944).
31. Sửa cụm từ “Cầm đồ” thành “Cầm cố” tại tên và nội dung hạch toán của Tài khoản 994 - Tài sản thế chấp, cầm đồ của khách hàng.
Điều 3.Bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Tài khoản 1014 - Tiền mặt tại máy ATM
Tài khoản này dùng để theo dõi số tiền đồng Việt Nam tại các máy ATM của TCTD.
Bên Nợ ghi: - Số tiền mặt tiếp quỹ cho máy ATM
- Các khoản thu tiền mặt trực tiếp từ máy ATM
Bên Có ghi: - Số tiền mặt từ máy ATM nộp về quỹ tiền mặt đơn vị
- Các khoản chi tiền mặt tại máy ATM
Số dư Nợ: - Số tiền mặt còn tồn tại máy ATM
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng máy ATM.
2. Tài khoản 135 - Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị vàng tiền tệ của TCTD gửi tại các TCTD khác trong nước.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
TK 1351 - Vàng gửi không kỳ hạn
TK 1352 - Vàng gửi có kỳ hạn
Bên Nợ ghi: - Giá trị vàng tiền tệ gửi vào các TCTD khác trong nước.
Bên Có ghi: - Giá trị vàng tiền tệ lấy ra
Số dư Nợ: - Phản ánh giá trị vàng tiền tệ của TCTD đang gửi tại các TCTD trong nước.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng TCTD trong nước nhận gửi.
3. Tài khoản 136 - Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị vàng tiền tệ của TCTD gửi tại các TCTD ở nước ngoài.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
TK 1361 - Vàng gửi không kỳ hạn
TK 1362 - Vàng gửi có kỳ hạn
Bên Nợ ghi: - Giá trị vàng tiền tệ gửi vào các TCTD ở nước ngoài.
Bên Có ghi: - Giá trị vàng tiền tệ lấy ra
Số dư Nợ: - Phản ánh giá trị vàng tiền tệ của TCTD đang gửi tại các TCTD ở nước ngoài.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng TCTD ở nước ngoài nhận gửi.
4. Tài khoản 15 - Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán của Chính phủ hay tổ chức trong nước, nước ngoài phát hành mà TCTD đang đầu tư. Tài khoản này dùng để hạch toán các loại chứng khoán nợ và chứng khoán vốn nắm giữ với mục đích đầu tư và sẵn sàng bán, không thuộc loại chứng khoán mua vào bán ra thường xuyên nhưng có thể bán bất cứ lúc nào xét thấy có lợi (TCTD phải có quy định nội bộ về vấn đề này, trừ khi pháp luật có quy định khác).
Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Đối với Chứng khoán Nợ:
a. TCTD phải mở tài khoản chi tiết để phản ánh Mệnh giá, giá trị chiết khấu và giá trị phụ trội của chứng khoán đầu tư. Trong đó: (i) Giá gốc chứng khoán (giá thực tế mua chứng khoán) bao gồm: Giá mua cộng (+) chi phí liên quan trực tiếp như chi phí môi giới, giao dịch, cung cấp thông tin, thuế, lệ phí và phí ngân hàng (nếu có); (ii) giá trị chiết khấu là giá trị chênh lệch âm giữa giá gốc với tổng giá trị của các khoản tiền gồm mệnh giá và lãi dồn tích trước khi mua (nếu có). (iii) giá trị phụ trội là giá trị chênh lệch dương giữa giá gốc với tổng giá trị của các khoản tiền gồm mệnh giá và lãi dồn tích trước khi mua (nếu có). Khi trình bày trên báo cáo tài chính, khoản mục chứng khoán này được trình bày theo giá trị thuần (Mệnh giá - Chiết khấu + Phụ trội).
b. Nếu điều kiện về công nghệ tin học cho phép, tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế (lãi suất thực tế là tỷ lệ lãi dùng để quy đổi các khoản tiền nhận được trong tương lai trong suốt thời gian cho bên khác sử dụng tài sản về giá trị ghi nhận ban đầu tại thời điểm chuyển giao tài sản cho bên sử dụng). Trường hợp không thể thực hiện tính lãi trên cơ sở lãi suất thực thì giá trị phụ trội hoặc chiết khấu được phân bổ đều cho thời gian nắm giữ chứng khoán của TCTD.
c. Nếu thu được tiền lãi từ chứng khoán nợ đầu tư bao gồm cả khoản lãi dồn tích từ trước khi TCTD mua lại khoản đầu tư đó, TCTD phải phân bổ số tiền lãi này. Theo đó, chỉ có phần tiền lãi của các kỳ sau khi TCTD đã mua khoản đầu tư này mới được ghi nhận là thu nhập, còn khoản tiền lãi dồn tích trước khi TCTD mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá trị của chính khoản đầu tư đó.
d. Cuối niên độ kế toán, nếu giá thị trường của chứng khoán bị giảm giá xuống thấp hơn giá trị thuần của chứng khoán, kế toán tiến hành lập dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư.
2. Đối với chứng khoán Vốn:
a. Chứng khoán vốn phải được ghi sổ kế toán theo giá thực tế mua chứng khoán (giá gốc), bao gồm: Giá mua cộng (+) chi phí mua như chi phí môi giới, giao dịch, cung cấp thông tin, thuế, lệ phí và phí ngân hàng (nếu có).
b. Thu nhập của TCTD từ việc đầu tư chứng khoán sẵn sàng để bán khi quyền của TCTD được xác lập và nhận được thông báo về việc phân chia cổ tức.
c. Cuối niên độ kế toán, nếu giá thị trường của chứng khoán bị giảm giá xuống thấp hơn giá gốc của chứng khoán, kế toán tiến hành lập dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư.
Bên Nợ ghi: - Giá trị chứng khoán mua vào
Bên Có ghi: - Giá trị chứng khoán bán ra
- Giá trị chứng khoán được tổ chức phát hành thanh toán.
Số dư Nợ: - Giá trị chứng khoán đang nắm giữ
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo Mệnh giá, giá trị chiết khấu và giá trị phụ trội của chứng khoán đầu tư đối với chứng khoán nợ.
- Mở tài khoản chi tiết theo từng loại chứng khoán đối với chứng khoán vốn.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2, 3 sau:
TK 151- Chứng khoán Chính phủ
TK 152- Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
TK 153- Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
TK 154- Chứng khoán Nợ nước ngoài
TK 155- Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành
TK 156- Chứng khoán Vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
TK 157- Chứng khoán Vốn nước ngoài
TK 159- Dự phòng giảm giá chứng khoán
TK 151 - Chứng khoán Chính phủ
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán Chính phủ (ngoại trừ tín phiếu Chính phủ) do Kho bạc Nhà nước Việt Nam phát hành mà TCTD đang đầu tư.
TK 152- Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành
TK 153- Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
TK 154- Chứng khoán Nợ nước ngoài
Các tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán Nợ mà TCTD đang nắm giữ với mục đích đầu tư và sẵn sàng để bán bất cứ lúc nào khi xét thấy có lợi.
Chứng khoán Nợ theo dõi trên tài khoản này bao gồm: Trái phiếu, giấy tờ có giá, v.v... do các TCTD khác trong nước, tổ chức kinh tế trong nước hoặc chứng khoán do Chính phủ hoặc tổ chức nước ngoài phát hành.
TK 155- Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành
TK 156- Chứng khoán Vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
TK 157- Chứng khoán Vốn nước ngoài
Các tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán Vốn mà TCTD đang nắm giữ với mục đích đầu tư và sẵn sàng để bán bất cứ lúc nào khi xét thấy có lợi, và không thuộc đối tượng hạch toán trên tài khoản 34.
Chứng khoán Vốn được hạch toán trên tài khoản này là chứng khoán vốn được niêm yết trên thị trường và không đủ các điều kiện để hình thành công ty con, công ty liên kết hoặc công ty liên doanh (cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát).
Các khoản đầu tư như góp vốn theo hợp đồng góp vốn, mua cổ phần chưa niêm yết trên thị trường chứng khoán được phản ánh trên tài khoản 344, 348 (các khoản đầu tư dài hạn khác).
TK 159- Dự phòng giảm giá chứng khoán
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình trích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng giảm giá các chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán.
Nguyên tắc và nội dung hạch toán trên tài khoản này thực hiện theo tài khoản 149 - Dự phòng giảm giá chứng khoán.
5. Tài khoản 16 - Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của các loại chứng khoán nợ của Chính phủ hay tổ chức trong nước, nước ngoài phát hành mà TCTD đang đầu tư. Chứng khoán Nợ hạch toán trên tài khoản này là các loại chứng khoán nợ nắm giữ với mục đích đầu tư cho đến ngày đáo hạn (ngày được thanh toán).
Hạch toán tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Chỉ hạch toán trên tài khoản này đối với các loại chứng khoán Nợ. (không hạch toán trên tài khoản này các loại chứng khoán vốn).
2. TCTD phải mở tài khoản chi tiết để phản ánh Mệnh giá, giá trị chiết khấu và giá trị phụ trội của chứng khoán đầu tư. Trong đó: (i) Giá gốc chứng khoán (giá thực tế mua chứng khoán) bao gồm: Giá mua cộng (+) chi phí liên quan trực tiếp như chi phí môi giới, giao dịch, cung cấp thông tin, thuế, lệ phí và phí ngân hàng (nếu có); (ii) giá trị chiết khấu là giá trị chênh lệch âm giữa giá gốc với tổng giá trị của các khoản tiền gồm mệnh giá và lãi dồn tích trước khi mua (nếu có). (iii) giá trị phụ trội là giá trị chênh lệch dương giữa giá gốc với tổng giá trị của các khoản tiền gồm mệnh giá và lãi dồn tích trước khi mua (nếu có). Khi trình bày trên báo cáo tài chính, khoản mục chứng khoán này được trình bày theo giá trị thuần (Mệnh giá - Chiết khấu + Phụ trội).
3. Nếu điều kiện về công nghệ tin học cho phép, tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế (lãi suất thực tế là tỷ lệ lãi dùng để quy đổi các khoản tiền nhận được trong tương lai trong suốt thời gian cho bên khác sử dụng tài sản về giá trị ghi nhận ban đầu tại thời điểm chuyển giao tài sản cho bên sử dụng). Trường hợp không thể thực hiện tính lãi trên cơ sở lãi suất thực thì giá trị phụ trội và chiết khấu được phân bổ đều cho thời gian nắm giữ chứng khoán của TCTD.
4. Nếu thu được tiền lãi từ chứng khoán nợ đầu tư bao gồm cả khoản lãi dồn tích từ trước khi TCTD mua lại khoản đầu tư đó, TCTD phải phân bổ số tiền lãi này. Theo đó, chỉ có phần tiền lãi của các kỳ sau khi TCTD đã mua khoản đầu tư này mới được ghi nhận là thu nhập, còn khoản tiền lãi dồn tích trước khi TCTD mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá trị của chính khoản đầu tư đó.
5. Việc lập dự phòng giảm giá đối với chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn chỉ được thực hiện khi có dấu hiệu về sự giảm giá chứng khoán kéo dài hoặc có bằng chứng chắc chắn là ngân hàng khó có thể thu hồi đầy đủ khoản đầu tư, không thực hiện lập dự phòng giảm giá chứng khoán đối với những thay đổi giá trong ngắn hạn.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 sau:
TK 161- Chứng khoán Chính phủ
TK 162- Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành
TK 163- Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành
TK 164- Chứng khoán nước ngoài
Nội dung và phương pháp hạch toán trên các tài khoản này thực hiện tương tự như các tài khoản chứng khoán nợ thuộc Tài khoản 15 - Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán tương ứng (TK 151, 152, 153, 154).
TK 169- Dự phòng giảm giá chứng khoán
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình trích lập, xử lý và hoàn nhập các khoản dự phòng giảm giá các chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn.
Bên Có ghi: - Trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán (số trích lập lần đầu và số chênh lệch giữa số dự phòng kỳ này phải lập lớn hơn số đã lập cuối kỳ trước).
Bên Nợ ghi: - Xử lý khoản giảm giá thực tế các khoản đầu tư chứng khoán
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá.
Số dư Có: - Phản ánh giá trị dự phòng giảm giá chứng khoán.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 01 tài khoản chi tiết.
6. Tài khoản 26 - Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền (đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ) TCTD cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài (người không cư trú) vay.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 2 sau:
261 - Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
262 - Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
263 - Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
264 - Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
265 - Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
266 - Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
267 - Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam
268 - Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng
269 - Dự phòng rủi ro
261 - Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản cho vay ngắn hạn đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng đồng Việt Nam.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2611 - Nợ đủ tiêu chuẩn
2612 - Nợ cần chú ý
2613 - Nợ dưới tiêu chuẩn
2614 - Nợ nghi ngờ
2615 - Nợ có khả năng mất vốn
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các tài khoản loại 2 tương ứng.
262 - Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản cho vay trung hạn đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng đồng Việt Nam.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2621 - Nợ đủ tiêu chuẩn
2622 - Nợ cần chú ý
2623 - Nợ dưới tiêu chuẩn
2624 - Nợ nghi ngờ
2625 - Nợ có khả năng mất vốn
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các Tài khoản loại 2 tương ứng.
263 - Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản cho vay dài hạn đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng đồng Việt Nam.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2631 - Nợ đủ tiêu chuẩn
2632 - Nợ cần chú ý
2633 - Nợ dưới tiêu chuẩn
2634 - Nợ nghi ngờ
2635 - Nợ có khả năng mất vốn
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các Tài khoản loại 2 tương ứng.
264 - Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản cho vay ngắn hạn đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng ngoại tệ và vàng.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2641 - Nợ đủ tiêu chuẩn
2642 - Nợ cần chú ý
2643 - Nợ dưới tiêu chuẩn
2644 - Nợ nghi ngờ
2645 - Nợ có khả năng mất vốn
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các Tài khoản loại 2 tương ứng.
265 - Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản cho vay trung hạn đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng ngoại tệ và vàng.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2651 - Nợ đủ tiêu chuẩn
2652 - Nợ cần chú ý
2653 - Nợ dưới tiêu chuẩn
2654 - Nợ nghi ngờ
2655 - Nợ có khả năng mất vốn
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các Tài khoản loại 2 tương ứng.
266 - Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản cho vay dài hạn đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng ngoại tệ và vàng.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2661 - Nợ đủ tiêu chuẩn
2662 - Nợ cần chú ý
2663 - Nợ dưới tiêu chuẩn
2664 - Nợ nghi ngờ
2665 - Nợ có khả năng mất vốn
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các Tài khoản loại 2 tương ứng.
267 - Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam
Tài khoản này dùng để phản ánh các nghiệp vụ tín dụng khác đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng đồng Việt Nam như: nghiệp vụ cầm cố, chiết khấu giấy tờ có giá, các khoản trả thay từ giao dịch bảo lãnh, cho thuê tài chính, v.v...
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2671 - Nợ đủ tiêu chuẩn
2672 - Nợ cần chú ý
2673 - Nợ dưới tiêu chuẩn
2674 - Nợ nghi ngờ
2675 - Nợ có khả năng mất vốn
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các Tài khoản loại 2 tương ứng.
268 - Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng
Tài khoản này dùng để phản ánh các nghiệp vụ tín dụng khác đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng ngoại tệ và vàng như: nghiệp vụ cầm cố, chiết khấu giấy tờ có giá, các khoản trả thay từ giao dịch bảo lãnh, cho thuê tài chính, v.v...
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2681 - Nợ đủ tiêu chuẩn
2682 - Nợ cần chú ý
2683 - Nợ dưới tiêu chuẩn
2684 - Nợ nghi ngờ
2685 - Nợ có khả năng mất vốn
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các Tài khoản loại 2 tương ứng.
269 - Dự phòng rủi ro
Tài khoản này dùng để phản ánh việc trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng theo quy định hiện hành về phân loại nợ và trích lập dự phòng.
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
2691 - Dự phòng cụ thể
2692 - Dự phòng chung
Nội dung và nguyên tắc hạch toán trên các tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các Tài khoản dự phòng rủi ro.
7. Tài khoản 304 - Bất động sản đầu tư
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động bất động sản đầu tư theo nguyên giá của bất động sản đầu tư.
Tài khoản này chỉ mở và sử dụng tại các công ty con có chức năng kinh doanh bất động sản (áp dụng hệ thống tài khoản kế toán các TCTD để hạch toán kế toán) của Tổ chức tín dụng, vì Điều 73 Luật các Tổ chức tín dụng quy định TCTD không được trực tiếp kinh doanh bất động sản.
Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (VAS) số 05 “Bất động sản đầu tư”.
Bên Nợ ghi: - Nguyên giá bất động sản đầu tư tăng trong kỳ.
Bên Có ghi: - Nguyên giá bất động sản đầu tư giảm trong kỳ.
Số dư Nợ: - Nguyên giá bất động sản đầu tư của TCTD cuối kỳ.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng loại bất động sản đầu tư.
8. Tài khoản 3054 - Hao mòn Bất động sản đầu tư
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hao mòn của bất động sản đầu tư đang nắm giữ.
Bên Nợ ghi: - Giá trị hao mòn bất động sản đầu tư giảm trong kỳ.
Bên Có ghi: - Giá trị hao mòn bất động sản đầu tư tăng trong kỳ do trích khấu hao, do chuyển số khấu hao luỹ kế của bất động sản chủ sở hữu sử dụng thành bất động sản đầu tư.
Số dư Có: - Giá trị hao mòn của bất động sản đầu tư hiện có của TCTD.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 1 tài khoản chi tiết.
9. Tài khoản 3535 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo công thức sau:
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
= | Chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
+ | Giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng |
x | Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (%) |
Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 17- “Thuế thu nhập doanh nghiệp” và các quy định sau:
1. TCTD chỉ được ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại đối với các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ, giá trị được khấu trừ của khoản lỗ tính thuế và ưu đãi về thuế chưa sử dụng từ các năm trước chuyển sang năm hiện tại trong trường hợp TCTD dự tính chắc chắn có được lợi nhuận tính thuế thu nhập trong tương lai để sử dụng các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng.
2. Cuối năm tài chính, TCTD phải lập “Bảng xác định chênh lệch tạm thời được khấu trừ”, “Bảng theo dõi chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng” (theo hướng dẫn của Bộ Tài chính), giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng làm căn cứ lập “Bảng xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại” để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận hoặc hoàn nhập trong năm.
3. Việc ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại trong năm được thực hiện theo nguyên tắc bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nay với tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận từ các năm trước nhưng năm nay được hoàn nhập, theo nguyên tắc:
Nếu tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm, thì số chênh lệch được ghi nhận là tài sản thuế thu nhập hoãn lại và ghi giảm chi phí thuế thu nhập hoãn lại.
Nếu tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm, thì số chênh lệch được ghi giảm tài sản thuế thu nhập hoãn lại và ghi tăng chi phí thuế thu nhập hoãn lại.
4. Kế toán phải hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại khi các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ không còn ảnh hưởng tới lợi nhuận tính thuế thu nhập (khi tài sản được thu hồi hoặc nợ phải trả được thanh toán một phần hoặc toàn bộ).
5. Kết thúc năm tài chính, TCTD phải đánh giá các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa được ghi nhận từ các năm trước khi dự tính chắc chắn có được lợi nhuận tính thuế thu nhập trong tương lai để ghi nhận bổ sung vào năm hiện tại.
6. Một số trường hợp chủ yếu phát sinh từ tài sản thuế thu nhập hoãn lại :
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ do khấu hao TSCĐ theo mục đích kế toán nhanh hơn khấu hao TSCĐ cho mục đích tính thuế thu nhập trong năm.
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ do ghi nhận một khoản chi phí trong năm hiện tại nhưng chỉ được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế trong năm sau. Ví dụ: Chi phí trích trước về sửa chữa lớn TSCĐ được ghi nhận trong năm hiện tại nhưng chỉ được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế khi các khoản chi phí này thực tế phát sinh trong các năm sau;
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được tính trên giá trị được khấu trừ của khoản lỗ tính thuế và ưu đãi về thuế chưa sử dụng từ các năm trước chuyển sang năm hiện tại.
Bên Nợ ghi: - Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại tăng
Bên Có ghi: - Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại giảm
Số dư Nợ: - Giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại còn lại cuối kỳ.
Hạch toán chi tiết: - Mở 01 tài khoản chi tiết.
10. Tài khoản 366 - Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD
Tài khoản 366 có các Tài khoản cấp 3 sau:
3661 - Các khoản phải thu từ các chi nhánh
3662 - Các khoản phải thu từ Hội sở chính
Tài khoản 3661 – Các khoản phải thu các chi nhánh
Tài khoản này mở tại Hội sở chính của TCTD, dùng để phản ảnh các khoản phải thu các chi nhánh phát sinh từ các giao dịch nội bộ hệ thống.
Bên Nợ ghi: - Số tiền phải thu chi nhánh từ các giao dịch nội bộ
Bên Có ghi: - Số tiền phải thu chi nhánh đã thanh toán
- Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác
Số dư Nợ: - Phản ánh số tiền Hội sở chính còn phải thu các chi nhánh
Hạch toán chi tiết:
Mở tài khoản chi tiết theo từng chi nhánh.
Tài khoản 3662 – Các khoản phải thu từ Hội sở chính
Tài khoản này mở tại các chi nhánh của TCTD, để phản ảnh các khoản phải thu Hội sở chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD.
Bên Nợ ghi: - Các khoản phải thu Hội sở chính từ các giao dịch nội bộ
Bên Có ghi: - Các khoản phải thu đã được Hội sở chính thanh toán
- Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác
Số dư Nợ: - Phản ánh số tiền Chi nhánh còn phải thu Hội sở chính
Hạch toán chi tiết:
- Mở 01 tài khoản chi tiết
11. Tài khoản 389 - Tài sản Có khác
Tài khoản này dùng để phản ánh các loại tài sản có khác của TCTD ngoài những tài sản đã được hạch toán vào các tài khoản thích hợp.
Bên Nợ ghi: - Giá trị tài sản có khác của TCTD tăng trong kỳ.
Bên Có ghi: - Giá trị tài sản có khác của TCTD giảm trong kỳ.
Số dư Nợ: - Giá trị tài sản có khác tại thời điểm cuối kỳ.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng loại tài sản có khác.
12. Tài khoản 397 - Phí phải thu
Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu trong quá trình hoạt động của TCTD.
Hạch toán trên tài khoản này cần phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Phí từ hoạt động kinh doanh của TCTD được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí thực tế phải thu từng kỳ.
2. Số phí phải thu thể hiện số phí dồn tích mà TCTD đã hạch toán vào thu nhập trong kỳ nhưng chưa được khách hàng thanh toán.
Bên Nợ ghi: - Số phí phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ của TCTD (Hạch toán đối ứng vào tài khoản thu nhập của TCTD).
Bên Có ghi: - Số phí phải thu đã được khách hàng thanh toán, chi trả.
Số dư Nợ: - Phản ánh số phí còn phải thu từ khách hàng.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng loại dịch vụ cung cấp hưởng phí.
13. Tài khoản 4254 - Tiền gửi vốn chuyên dùng
Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đồng Việt Nam chuyên dùng vào mục đích nhất định của khách hàng nước ngoài gửi tại TCTD.
Nội dung và phương pháp hạch toán trên tài khoản này tương tự như tài khoản 4214 - Tiền gửi vốn chuyên dùng.
14. Tài khoản 4264 - Tiền gửi vốn chuyên dùng
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị ngoại tệ của khách hàng nước ngoài chuyên dùng vào mục đích nhất định gửi tại TCTD.
Nội dung và phương pháp hạch toán trên tài khoản này tương tự như tài khoản 4214 - Tiền gửi vốn chuyên dùng.
15. Tài khoản 4535 - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng giảm của thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả được xác định và ghi nhận theo quy định của Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 17 “Thuế thu nhập doanh nghiệp”.
Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế, trừ khi thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hay nợ phải trả của một giao dịch mà giao dịch này không có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát sinh giao dịch.
2. Tại ngày kết thúc năm tài chính, kế toán phải xác định các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế trong năm hiện tại làm căn cứ xác định số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận trong năm.
3. Việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm được thực hiện theo nguyên tắc bù trừ giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nay với số thu nhập hoãn lại phải trả đã ghi nhận từ các năm trước nhưng năm nay được ghi giảm (hoàn nhập), theo nguyên tắc:
Nếu số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm, kế toán chỉ ghi nhận bổ sung số thuế thu nhập hoãn lại phải trả là số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh lớn hơn số được hoàn nhập trong năm;
Nếu số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm, kế toán chỉ ghi giảm (hoàn nhập) số thuế thu nhập hoãn lại phải trả là số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh nhỏ hơn số được hoàn nhập trong năm.
4. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm không liên quan đến các khoản mục được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu phải được ghi nhận là chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm.
5. Kế toán phải ghi giảm thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế không còn ảnh hưởng tới lợi nhuận tính thuế (khi tài sản được thu hồi hoặc nợ phải trả được thanh toán).
6. Một số trường hợp chủ yếu làm phát sinh thuế thu nhập hoãn lại phải trả:
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Ví dụ thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ do TCTD xác định dài hơn thời gian sử dụng hữu ích theo chính sách tài chính hiện hành được cơ quan thuế chấp nhận dẫn đến mức trích khấu hao TSCĐ theo kế toán thấp hơn khấu hao được khấu trừ vào lợi nhuận tính thuế.
Bên Nợ ghi: - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả giảm (được hoàn nhập).
Bên Có ghi: - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận trong kỳ.
Số dư Có: - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả còn lại cuối kỳ.
Hạch toán chi tiết: - Mở 01 tài khoản chi tiết.
16. Tài khoản 466 – Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
4661 – Các khoản phải trả các chi nhánh
4662 – Các khoản phải trả Hội sở chính
Tài khoản 4661 – Các khoản phải trả các chi nhánh
Tài khoản này mở tại Hội sở chính của TCTD, dùng để phản ảnh các khoản phải trả cho các chi nhánh phát sinh từ các giao dịch nội bộ hệ thống.
Bên Có ghi: - Số tiền Hội sở chính phải trả cho các chi nhánh
Bên Nợ ghi: - Số tiền Hội sở chính đã trả cho các chi nhánh
- Số tiền đã được xử lý chuyển vào tài khoản thíchh hợp khác
Số dư Có: - Phản ảnh số tiền Hội sở còn phải trả các chi nhánh
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết theo từng chi nhánh
Tài khoản 4662 – Các khoản phải trả Hội sở chính
Tài khoản này mở tại các chi nhánh của TCTD, dùng để phản ảnh các khoản phải trả Hội sở chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ hệ thống
Bên Có ghi: - Số tiền chi nhánh phải trả cho Hội sở chính
Bên Nợ ghi: - Số tiền chi nhánh đã trả cho Hội sở chính
- Số tiền đã được giải quyết chuyển vào tài khoản khác
Số dư Có: - Phản ảnh số tiền Chi nhánh còn phải trả Hội sở chính
Hạch toán chi tiết:
- Mở 01 tài khoản chi tiết
17. Tài khoản 487 - Cấu phần Nợ của cổ phiếu ưu đãi
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị cấu phần Nợ phải trả của cổ phiếu ưu đãi do TCTD phát hành. Tài khoản này chỉ được mở và sử dụng khi cơ chế tài chính cho phép hoặc có quy định cụ thể về cơ chế nghiệp vụ của Ngân hàng Nhà nước. Việc hạch toán trên tài khoản này thực hiện theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước.
Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1. Cổ phiếu ưu đãi là công cụ tài chính phức hợp bao gồm 2 cấu phần (cấu phần Nợ phải trả và cấu phần Vốn chủ sở hữu).
2. Việc phát hành cổ phiếu ưu đãi phải được tuân theo các quy định hiện hành của pháp luật. Việc phân tách 02 cấu phần Nợ phải trả và cấu phần Vốn chủ sở hữu trong việc hạch toán kế toán được thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
3. Chỉ hạch toán trên tài khoản này, giá trị cấu phần Nợ phải trả của cổ phiếu ưu đãi do TCTD phát hành.
4. Cấu phần Nợ phải trả của Cổ phiếu ưu đãi được hạch toán trên tài khoản này và Cấu phần Vốn chủ sở hữu của cổ phiếu ưu đãi (hạch toán trên Tài khoản 65 - Cổ phiếu ưu đãi - cấu phần Vốn chủ sở hữu) là 2 hợp phần của Cổ phiếu ưu đãi do TCTD phát hành.
Bên Có ghi: - Giá trị cấu phần Nợ phải trả của cổ phiếu ưu đãi TCTD phát hành
Bên Nợ ghi: - Thanh toán cổ phiếu ưu đãi khi đáo hạn (cấu phần Nợ phải trả).
- Mua lại cổ phiếu ưu đãi (cấu phần Nợ phải trả) trong kỳ.
- Chuyển đổi cổ phiếu ưu đãi thành cổ phiếu phổ thông (cấu
phần Nợ của cổ phiếu ưu đãi).
Số dư Có: - Phản ánh tổng giá trị cấu phần Nợ phải trả của cổ phiếu ưu đãi do TCTD phát hành.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng đợt phát hành.
18. Tài khoản 497 - Phí phải trả
Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải trả dồn tích khi TCTD sử dụng các sản phẩm, dịch vụ từ các nhà cung cấp.
Hạch toán trên tài khoản này phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Số phí phải trả cho các nhà cung cấp được ghi nhận trên cơ sở thời gian và số phí phải trả thực tế trong kỳ.
2. Phí phải trả theo dõi trên tài khoản này thể hiện số phí tính dồn tích mà TCTD đã hạch toán vào chi phí trong kỳ nhưng chưa chi trả cho nhà cung cấp.
Bên Có ghi: - Số phí phải trả cho các nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ
(Hạch toán đối ứng vào tài khoản chi phí của TCTD).
Bên Nợ ghi: - Số phí phải trả đã thực hiện chi trả cho nhà cung cấp.
Số dư Có: - Phản ánh số phí còn phải trả cho các nhà cung cấp.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng nhà cung cấp.
19. Tài khoản 603 - Thặng dư vốn cổ phần
Tài khoản này dùng để hạch toán số chênh lệch giữa giá phát hành cổ phiếu và mệnh giá cổ phiếu.
Bên Có ghi: - Giá trị thặng dư vốn cổ phần tăng (Phần chênh lệch giữa giá phát hành cao hơn mệnh giá cổ phiếu).
Bên Nợ ghi: - Giá trị thặng dư vốn cổ phần giảm (Phần chênh lệch giữa giá phát hành thấp hơn mệnh giá cổ phiếu).
- Kết chuyển thặng dư vốn cổ phần để tăng vốn điều lệ theo cơ chế tài chính và quy định hiện hành của pháp luật.
Số dư Có: - Phản ánh giá trị phần thặng dư vốn cổ phần dương hiện có.
Số dư Nợ: - Phản ánh giá trị phần thặng dư vốn cổ phần âm hiện có.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 01 tài khoản chi tiết.
20. Tài khoản 604 - Cổ phiếu quỹ
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng/giảm của số cổ phiếu do TCTD mua lại trong số cổ phiếu do TCTD đó đã phát hành ra công chúng để sau đó tái phát hành lại (gọi là cổ phiếu quỹ).
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do chính TCTD phát hành và được mua lại bởi chính TCTD phát hành, nhưng nó không bị huỷ bỏ và sẽ được tái phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật về chứng khoán. Các loại cổ phiếu quỹ do TCTD nắm giữ không được nhận cổ tức, không có quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài sản khi TCTD giải thể. Khi chia cổ tức cho các cổ phần, các cổ phiếu quỹ đang do TCTD nắm giữ được coi là cổ phiếu chưa bán.
TCTD chỉ được mở và sử dụng tài khoản này khi có cơ chế nghiệp vụ và thực hiện hạch toán kế toán theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước.
Hạch toán trên tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1. Trị giá cổ phiếu quỹ mua vào phản ánh vào tài khoản này là giá thực tế bao gồm: giá thực tế mua vào và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua cổ phiếu quỹ như chi phí môi giới, chi phí giao dịch cổ phiếu quỹ (nếu có).
2. Trị giá cổ phiếu quỹ khi tái phát hành, hoặc khi sử dụng để trả cổ tức, thưởng, v.v...được tính theo giá thực tế theo phương pháp bình quân gia quyền.
3. Số tiền chênh lệch giá tái phát hành/sử dụng và giá thực tế cổ phiếu quỹ mua vào được hạch toán vào bên Nợ hoặc bên Có Tài khoản 603 “Thặng dư vốn cổ phần”.
4. Không theo dõi trên tài khoản này các đối tượng sau: (i) giá trị cổ phiếu mà TCTD mua của TCTD khác vì mục đích nắm giữ đầu tư; (ii) giá trị cổ phiếu TCTD mua lại với mục đích thu hồi để huỷ bỏ vĩnh viễn (trường hợp này phải tiến hành ghi giảm trực tiếp vốn của TCTD).
5. Khi lập và trình bày báo cáo tài chính, số dư bên Nợ Tài khoản 604 “Cổ phiếu quỹ” được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi bên trong ngoặc đơn (xxx) đặt trong chỉ tiêu Vốn của TCTD (sau các chỉ tiêu: Vốn điều lệ, vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ và thặng dư vốn cổ phần) trên Bảng cân đối kế toán.
6. Trường hợp TCTD mua lại cổ phiếu ưu đãi (công cụ phức hợp), trị giá cổ phiếu quỹ mua vào hạch toán trên tài khoản này là giá mua thực tế (trừ đi (-) cấu phần Nợ của cổ phiếu ưu đãi (giá trị hạch toán trên tài khoản 487 - Cấu phần Nợ của cổ phiếu ưu đãi).
Bên Nợ ghi: - Trị giá thực tế cổ phiếu quỹ mua vào.
Bên Có ghi: - Trị giá cổ phiếu quỹ tái phát hành hoặc tái sử dụng.
(trả cổ tức hoặc thưởng bằng cổ phiếu, v.v...).
Số dư Nợ: - Trị giá cổ phiếu quỹ hiện TCTD đang nắm giữ.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng đợt mua cổ phiếu quỹ.
21. Bổ sung vào Tài khoản 63 - Đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh các Tài khoản cấp 3 sau:
6331 - Giao dịch hoán đổi
6332 - Giao dịch kỳ hạn tiền tệ
6333 - Giao dịch tương lai tiền tệ
6334 - Giao dịch quyền chọn tiền tệ
6338 - Công cụ phái sinh khác
Nội dung và phương pháp hạch toán trên các tài khoản này thực hiện theo nội dung hạch toán của Tài khoản 633.
22. Tài khoản 65 - Cổ phiếu ưu đãi
Cổ phiếu ưu đãi là công cụ tài chính phức hợp bao gồm 2 cấu phần (cấu phần Nợ phải trả và cấu phần Vốn chủ sở hữu). Nội dung hạch toán trên Tài khoản 65 - Cổ phiếu ưu đãi là phản ánh giá trị cấu phần Vốn chủ sở hữu của Cổ phiếu ưu đãi do TCTD phát hành. Cấu phần Nợ phải trả của Cổ phiếu ưu đãi được hạch toán trên Tài khoản 487 - Cấu phần Nợ của Cổ phiếu ưu đãi.
Bên Có ghi: - Giá trị cấu phần vốn chủ sở hữu của cổ phiếu ưu đãi TCTD phát hành.
Bên Nợ ghi: - Giá trị cấu phần vốn chủ sở hữu của cổ phiếu ưu đãi thanh toán khi đáo hạn.
- Giá trị cấu phần vốn chủ sở hữu của cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông.
Số dư Có: - Giá trị cấu phần vốn chủ sở hữu của cổ phiếu ưu đãi TCTD phát hành, đang lưu thông.
Hạch toán chi tiết:
- Mở tài khoản chi tiết cho từng đợt phát hành.
Giá trị của cổ phiếu ưu đãi hạch toán trên tài khoản này là mệnh giá trong trường hợp không phát sinh phần giá trị được ghi nhận vào cấu phần nợ của cổ phiếu ưu đãi. Trường hợp có phát sinh phần giá trị thuộc cấu phần nợ, giá trị cổ phiếu hạch toán trên tài khoản này là mệnh giá trừ (-) đi phần giá trị hạch toán vào cấu phần nợ của cổ phiếu ưu đãi.
23. Tài khoản 723 - Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản thu nhập từ công cụ tài chính phái sinh tiền tệ của TCTD.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các tài khoản thu nhập của TCTD.
24. Tài khoản 748 - Thu từ các công cụ tài chính phái sinh khác
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền thu từ các công cụ tài chính phái sinh khác (không phải là các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ) của TCTD.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các tài khoản thu nhập của TCTD.
25. Tài khoản 805 - Trả lãi tiền thuê tài chính
Tài khoản này dùng để hạch toán số lãi tiền thuê tài chính phải trả của TCTD.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các tài khoản chi phí của TCTD.
26. Tài khoản 823 - Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ
Tài khoản này dùng để hạch toán các khoản chi phí phát sinh từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ của TCTD.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các tài khoản chi phí của TCTD.
27. Tài khoản 833 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của TCTD bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của TCTD trong năm hiện hành.
Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 17 - Thuế thu nhập doanh nghiệp và các quy định sau:
1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản này bao gồm chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận (hoặc lỗ) của một năm tài chính.
2. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
3. Chi phí thuế doanh nghiệp hoãn lại là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ:
Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm
Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước.
4. Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là khoản giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ:
Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm
Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
Tài khoản này có các Tài khoản cấp 3 sau:
TK 8331 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
TK 8332 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
TK 8331 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm của TCTD.
Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1. Hàng quý, kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp để ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp vào chi phí thuế thu nhập hiện hành.
2. Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ khai quyết toán thuế, nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm nhỏ hơn số phải nộp cho năm đó, kế toán ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thêm vào chi phí thuế thu nhập hiện hành. Trường hợp số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp của năm đó, kế toán phải ghi giảm chi phí thuế thu nhập hiện hành là số chênh lệch giữa số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm lớn hơn số phải nộp.
3. Trường hợp phát hiện sai sót không trọng yếu liên quan đến khoản thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của các năm trước, TCTD đựơc hạch toán tăng (hoặc giảm) số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm phát hiện sai sót.
4. Cuối năm tài chính, kế toán phải kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm vào TK 69 “Lợi nhuận chưa phân phối” để xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong năm.
Bên Nợ ghi:
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm.
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại;
Bên Có ghi:
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hiện hành tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập hiện hành đã ghi nhận trong năm.
Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại;
Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành vào bên Nợ TK 69 “lợi nhuận chưa phân phối”
Tài khoản 8331 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 8332 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Tài khoản này dung để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm của TCTD.
Hạch toán tài khoản này cần thực hiện theo các quy định sau:
1. Cuối năm tài chính, kế toán phải xác định số thuế thu nhập hoãn lại phải trả để ghi nhận vàp chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. Đồng thời phải xác định tài sản thuế thu nhập hoãn lại để ghi nhận vào thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp (ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại).
2. Kế toán không được phản ánh vào Tài khoản này tài sản thuế thu nhập hoãn lại hoặc thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các giao dịch được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
3. Cuối kỳ, kế toán phải kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ và số phát sinh bên Có Tài khoản 8332 - Chi phí thuế thu nhập hoãn lại vào Tài khoản 69 “Lợi nhuận chưa phân phối”.
Bên Nợ ghi:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (là số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm);
Số hoàn nhập tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đã ghi nhận từ các năm trước (là số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm);
Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8332 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8332 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong kỳ vào bên Có Tài khoản 69 “Lợi nhuận chưa phân phối”.
Bên Có ghi:
Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm).
Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm).
Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8332 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại nhỏ hơn số phát sinh bên Nợ TK 8332 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 69 “lợi nhuận chưa phân phối”
Tài khoản 8332 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại không có số dư cuối kỳ.
28. Tài khoản 848 - Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền chi cho các công cụ tài chính phái sinh khác (không phải là các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ) của TCTD.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này tương tự như nội dung hạch toán trên các tài khoản chi phí của TCTD.
29. Tài khoản 856 - Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên TCTD
Tài khoản này dùng để hạch toán số tiền chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên của TCTD theo chế độ tài chính đối với các TCTD.
Nội dung hạch toán trên tài khoản 856 tương tự như nội dung hạch toán trên các tài khoản chi phí của TCTD.
30. Bổ sung vào Tài khoản 882 - Chi dự phòng các Tài khoản cấp 3 sau:
TK 8826 - Chi dự phòng giảm giá khoản góp vốn, đầu tư mua cổ phần.
TK 8827 - Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này thực hiện theo nội dung hạch toán của Tài khoản 882 - Chi dự phòng.
31. Tài khoản 938 - Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được
Tài khoản này dùng để theo dõi các khoản cam kết bằng các văn bản, chứng từ cam kết khác (không phải là cam kết bảo lãnh) TCTD nhận được.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này tương tự như Tài khoản 931.
32. Tài khoản 944 - Phí phải thu chưa thu được
Tài khoản này dùng để phản ánh số phí phải thu của TCTD chưa thu được.
Bên Nợ (Nhập) ghi: - Số phí phải thu chưa thu được
Bên Có (Xuất) ghi: - Số phí phải thu đã thu được
Số dư bên Nợ (số còn lại): - Phản ánh số phí phải thu chưa thu được.
Hạch toán chi tiết: Mở tài khoản chi tiết cho từng khách hàng.
33. Bổ sung vào Tài khoản 971 - Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi các Tài khoản cấp 3 sau:
Tài khoản 9711 - Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi.
Tài khoản 9712 - Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi.
Hạch toán trên tài khoản này thực hiện theo nội dung hạch toán trên Tài khoản 971.
34. Bổ sung tài khoản 972- Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán
Tài khoản này dùng để theo dõi các khoản nợ bị tổn thất trong hoạt động thanh toán của TCTD đã dùng dự phòng rủi ro để bù đắp, đang trong thời gian theo dõi để tận thu nợ. Thời gian theo dõi trên tài khoản này thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính, hết thời gian theo dõi mà vẫn còn số dư thì được huỷ bỏ.
Nội dung hạch toán trên tài khoản này tương tự nội dung hạch toán trên Tài khoản 971.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/9/2006.
Điều 5.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. Thống đốc
Phó thống đốc
Đã ký : Vũ Thị Liên
Phụ lục 01 - Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng
(Tài liệu tham khảo)
Số hiệu tài khoản | Tên tài khoản | |||
Cấp I | Cấp II | Cấp III | ||
Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư | ||||
10 |
|
| Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý | |
| 101 |
| Tiền mặt bằng đồng Việt nam | |
|
| 1011 | Tiền mặt tại đơn vị | |
|
| 1012 | Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ | |
|
| 1013 | Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý | |
|
| 1014 | Tiền mặt tại máy ATM | |
|
| 1019 | Tiền mặt đang vận chuyển | |
| 103 |
| Tiền mặt ngoại tệ | |
|
| 1031 | Ngoại tệ tại đơn vị | |
|
| 1032 | Ngoại tệ tại đơn vị hạch toán báo sổ | |
|
| 1033 | Ngoại tệ gửi đi nhờ tiêu thụ | |
|
| 1039 | Ngoại tệ đang vận chuyển | |
| 104 |
| Chứng từ có giá trị ngoại tệ | |
|
| 1041 | Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại đơn vị | |
|
| 1043 | Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu | |
|
| 1049 | Chứng từ có gía trị ngoại tệ đang vận chuyển | |
| 105 |
| Kim loại quý, đá quý | |
|
| 1051 | Vàng tại đơn vị | |
|
| 1052 | Vàng tại đơn vị hạch toán báo sổ | |
|
| 1053 | Vàng đang mang đi gia công, chế tác | |
|
| 1054 | Kim loại quý, đá quý đang vận chuyển | |
|
| 1058 | Kim loại quý, đá quý khác | |
11 |
|
| Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước | |
| 111 |
| Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt nam | |
|
| 1111 | Tiền gửi phong toả | |
|
| 1113 | Tiền gửi thanh toán | |
|
| 1116 | Tiền ký quỹ bảo lãnh | |
| 112 |
| Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ | |
|
| 1121 | Tiền gửi phong toả | |
|
| 1123 | Tiền gửi thanh toán | |
|
| 1126 | Tiền ký quỹ bảo lãnh | |
12 |
|
| Đầu tư tín phiếu Chính phủ và các Giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với NHNN | |
| 121 |
| Đầu tư vào tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và tín phiếu Chính phủ | |
|
| 1211 | Đầu tư vào Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước | |
|
| 1212 | Đầu tư vào Tín phiếu Kho bạc | |
| 122 |
| Đầu tư vào các giấy tờ có giá ngắn hạn khác đủ điều kiện để tái chiết khấu với NHNN | |
| 123 |
| Giá trị tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, Tổ chức tín dụng đưa cầm cố vay vốn | |
| 129 |
| Dự phòng giảm giá | |
13 |
|
| Tiền, vàng gửi tại TCTD khác | |
| 131 |
| Tiền gửi tại các TCTD trong nước bằng đồng Việt nam | |
|
| 1311 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 1312 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
| 132 |
| Tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ | |
|
| 1321 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 1322 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
| 133 |
| Tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước ngoài | |
|
| 1331 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 1332 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
|
| 1333 | Tiền gửi chuyên dùng | |
| 134 |
| Tiền gửi bằng đồng Việt Nam ở nước ngoài | |
|
| 1341 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 1342 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
|
| 1343 | Tiền gửi chuyên dùng | |
| 135 |
| Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng trong nước | |
|
| 1351 | Vàng gửi không kỳ hạn | |
|
| 1352 | Vàng gửi có kỳ hạn | |
| 136 |
| Vàng gửi tại các tổ chức tín dụng ở nước ngoài | |
|
| 1361 | Vàng gửi không kỳ hạn | |
|
| 1362 | Vàng gửi có kỳ hạn | |
14 |
|
| Chứng khoán kinh doanh | |
| 141 |
| Chứng khoán Nợ | |
|
| 1411 | Chứng khoán Chính phủ | |
|
| 1412 | Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành | |
|
| 1413 | Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành | |
|
| 1414 | Chứng khoán nước ngoài | |
| 142 |
| Chứng khoán Vốn | |
|
| 1421 | Chứng khoán do các TCTD khác trong nước phát hành | |
|
| 1422 | Chứng khoán do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành | |
|
| 1423 | Chứng khoán nước ngoài | |
| 148 |
| Chứng khoán kinh doanh khác | |
| 149 |
| Dự phòng giảm giá chứng khoán | |
15 |
|
| Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán | |
| 151 |
| Chứng khoán Chính phủ | |
| 152 |
| Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành | |
| 153 |
| Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành | |
| 154 |
| Chứng khoán Nợ nước ngoài | |
| 155 |
| Chứng khoán Vốn do các TCTD khác trong nước phát hành | |
| 156 |
| Chứng khoán Vốn do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành | |
| 157 |
| Chứng khoán Vốn nước ngoài | |
| 159 |
| Dự phòng giảm giá chứng khoán | |
16 |
|
| Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn | |
| 161 |
| Chứng khoán Chính phủ | |
| 162 |
| Chứng khoán Nợ do các TCTD khác trong nước phát hành | |
| 163 |
| Chứng khoán Nợ do các tổ chức kinh tế trong nước phát hành | |
| 164 |
| Chứng khoán Nợ nước ngoài | |
| 169 |
| Dự phòng giảm giá chứng khoán | |
|
|
|
| |
Loại 2: Hoạt động tín dụng | ||||
20 |
|
| Cho vay các tổ chức tín dụng khác | |
| 201 |
| Cho vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam | |
|
| 2011 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2012 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2013 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2014 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2015 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 202 |
| Cho vay các TCTD trong nước bằng ngoại tệ | |
|
| 2021 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2022 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2023 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2024 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2025 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 203 |
| Cho vay các TCTD nước ngoài bằng ngoại tệ | |
|
| 2031 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2032 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2033 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2034 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2035 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 205 |
| Chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác | |
|
| 2051 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2052 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2053 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2054 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2055 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 209 |
| Dự phòng rủi ro | |
|
| 2091 | Dự phòng cụ thể | |
|
| 2092 | Dự phòng chung | |
21 |
|
| Cho vay các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước | |
| 211 |
| Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt nam | |
|
| 2111 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2112 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2113 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2114 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2115 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 212 |
| Cho vay trung hạn bằng đồng Việt nam | |
|
| 2121 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2122 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2123 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2124 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2125 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 213 |
| Cho vay dài hạn bằng đồng Việt nam | |
|
| 2131 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2132 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2133 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2134 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2135 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 214 |
| Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 2141 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2142 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2143 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2144 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2145 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 215 |
| Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 2151 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2152 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2153 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2154 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2155 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 216 |
| Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 2161 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2162 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2163 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2164 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2165 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 219 |
| Dự phòng rủi ro | |
|
| 2191 | Dự phòng cụ thể | |
|
| 2192 | Dự phòng chung | |
22 |
|
| Chiết khấu thương phiếu và các Giấy tờ có giá đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước | |
| 221 |
| Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam | |
|
| 2211 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2212 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2213 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2214 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2215 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 222 |
| Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ | |
|
| 2221 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2222 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2223 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2224 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2225 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 229 |
| Dự phòng rủi ro | |
|
| 2291 | Dự phòng cụ thể | |
|
| 2292 | Dự phòng chung | |
23 |
|
| Cho thuê tài chính | |
| 231 |
| Cho thuê tài chính bằng đồng Việt nam | |
|
| 2311 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2312 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2313 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2314 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2315 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 232 |
| Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ | |
|
| 2321 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2322 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2323 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2324 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2325 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 239 |
| Dự phòng rủi ro | |
|
| 2391 | Dự phòng cụ thể | |
|
| 2392 | Dự phòng chung | |
24 |
|
| Bảo lãnh | |
| 241 |
| Các khoản trả thay khách hàng bằng đồng Việt nam | |
|
| 2412 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2413 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2414 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2415 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 242 |
| Các khoản trả thay khách hàng bằng ngoại tệ | |
|
| 2422 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2423 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2424 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2425 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 249 |
| Dự phòng rủi ro | |
|
| 2491 | Dự phòng cụ thể | |
|
| 2492 | Dự phòng chung | |
25 |
|
| Cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư | |
| 251 |
| Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế | |
|
| 2511 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2512 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2513 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2514 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2515 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 252 |
| Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của Chính phủ | |
|
| 2521 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2522 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2523 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2524 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2525 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 253 |
| Cho vay vốn bằng đồng Việt nam nhận của các tổ chức, cá nhân khác | |
|
| 2531 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2532 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2533 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2534 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2535 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 254 |
| Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận trực tiếp của các Tổ chức Quốc tế | |
|
| 2541 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2542 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2543 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2544 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2545 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 255 |
| Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của Chính phủ | |
|
| 2551 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2552 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2553 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2554 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2555 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 256 |
| Cho vay vốn bằng ngoại tệ nhận của các tổ chức, cá nhân khác | |
|
| 2561 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2562 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2563 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2564 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2565 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 259 |
| Dự phòng rủi ro | |
|
| 2591 | Dự phòng cụ thể | |
|
| 2592 | Dự phòng chung | |
26 |
|
| Tín dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài | |
| 261 |
| Cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam | |
|
| 2611 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2612 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2613 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2614 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2615 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 262 |
| Cho vay trung hạn bằng đồng Việt Nam | |
|
| 2621 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2622 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2623 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2624 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2625 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 263 |
| Cho vay dài hạn bằng đồng Việt Nam | |
|
| 2631 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2632 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2633 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2634 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2635 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 264 |
| Cho vay ngắn hạn bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 2641 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2642 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2643 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2644 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2645 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 265 |
| Cho vay trung hạn bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 2651 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2652 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2653 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2654 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2655 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 266 |
| Cho vay dài hạn bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 2661 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2662 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2663 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2664 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2665 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 267 |
| Tín dụng khác bằng đồng Việt Nam | |
|
| 2671 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2672 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2673 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2674 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2675 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 268 |
| Tín dụng khác bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 2681 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2682 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2683 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2684 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2685 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 269 |
| Dự phòng rủi ro | |
|
| 2691 | Dự phòng cụ thể | |
|
| 2692 | Dự phòng chung | |
27 |
|
| Tín dụng khác đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước | |
| 271 |
| Cho vay vốn đặc biệt | |
|
| 2711 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2712 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2713 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2714 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2715 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 272 |
| Cho vay thanh toán công nợ | |
|
| 2721 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2722 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2723 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2724 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2725 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 273 |
| Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản theo kế hoạch Nhà nước | |
|
| 2731 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2732 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2733 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2734 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2735 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 275 |
| Cho vay khác | |
|
| 2751 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 2752 | Nợ cần chú ý | |
|
| 2753 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 2754 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 2755 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 279 |
| Dự phòng rủi ro | |
|
| 2791 | Dự phòng cụ thể | |
|
| 2792 | Dự phòng chung | |
28 |
|
| Các khoản nợ chờ xử lý | |
| 281 |
| Các khoản nợ chờ xử lý đã có tài sản xiết nợ, gán nợ | |
| 282 |
| Các khoản nợ có tài sản thế chấp liên quan đến vụ án đang chờ xét xử | |
| 283 |
| Nợ tồn đọng có tài sản bảo đảm | |
| 284 |
| Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm và không còn đối tượng để thu nợ | |
| 285 |
| Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ còn tồn tại, đang hoạt động | |
| 289 |
| Dự phòng rủi ro nợ chờ xử lý | |
29 |
|
| Nợ cho vay được khoanh | |
| 291 |
| Cho vay ngắn hạn | |
| 292 |
| Cho vay trung hạn | |
| 293 |
| Cho vay dài hạn | |
| 299 |
| Dự phòng rủi ro nợ được khoanh | |
Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác | ||||
30 |
|
| Tài sản cố định | |
| 301 |
| Tài sản cố định hữu hình | |
|
| 3012 | Nhà cửa, vật kiến trúc | |
|
| 3013 | Máy móc, thiết bị | |
|
| 3014 | Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn | |
|
| 3015 | Thiết bị, dụng cụ quản lý | |
|
| 3019 | TSCĐ hữu hình khác | |
| 302 |
| Tài sản cố định vô hình | |
|
| 3021 | Quyền sử dụng đất | |
|
| 3024 | Phần mềm máy vi tính | |
|
| 3029 | TSCĐ vô hình khác | |
| 303 |
| Tài sản cố định thuê tài chính | |
| 304 |
| Bất động sản đầu tư | |
| 305 |
| Hao mòn TSCĐ | |
|
| 3051 | Hao mòn TSCĐ hữu hình | |
|
| 3052 | Hao mòn TSCĐ vô hình | |
|
| 3053 | Hao mòn TSCĐ đi thuê | |
|
| 3054 | Hao mòn bất động sản đầu tư | |
31 |
|
| Tài sản khác | |
| 311 |
| Công cụ lao động đang dùng | |
| 312 |
| Giá trị CCLĐ đang dùng đã ghi vào chi phí | |
| 313 |
| Vật liệu | |
32 |
|
| Xây dựng cơ bản , mua sắm TSCĐ | |
| 321 |
| Mua sắm TSCĐ | |
| 322 |
| Chi phí XDCB | |
|
| 3221 | Chi phí công trình | |
|
| 3222 | Vật liệu dùng cho XDCB | |
|
| 3223 | Chi phí nhân công | |
|
| 3229 | Chi phí khác | |
| 323 |
| Sửa chữa TSCĐ | |
34 |
|
| Góp vốn, đầu tư dài hạn | |
| 341 |
| Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam | |
| 342 |
| Vốn góp liên doanh bằng đồng Việt Nam | |
|
| 3421 | Vốn góp liên doanh với các TCTD khác | |
|
| 3422 | Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế | |
| 343 |
| Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam | |
| 344 |
| Đầu tư dài hạn khác bằng đồng Việt Nam | |
| 345 |
| Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ | |
| 346 |
| Vốn góp liên doanh bằng ngoại tệ | |
|
| 3461 | Vốn góp liên doanh với các TCTD khác | |
|
| 3462 | Vốn góp liên doanh với các tổ chức kinh tế | |
| 347 |
| Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ | |
| 348 |
| Đầu tư dài hạn khác bằng ngoại tệ | |
| 349 |
| 349 - Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn | |
35 |
|
| Các khoản phải thu bên ngoài | |
| 351 |
| Ký quỹ, thế chấp, cầm cố | |
| 352 |
| Các khoản tham ô, lợi dụng | |
| 353 |
| Thanh toán với Ngân sách Nhà nước | |
|
| 3531 | Tạm ứng nộp Ngân sách Nhà nước | |
|
| 3532 | Thuế giá trị gia tăng đầu vào | |
|
| 3535 | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |
|
| 3539 | Các khoản chờ Ngân sách Nhà nước thanh toán | |
| 355 |
| Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ | |
| 359 |
| Các khoản khác phải thu | |
36 |
|
| Các khoản phải thu nội bộ | |
| 361 |
| Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng đồng Việt nam | |
|
| 3612 | Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ | |
|
| 3613 | Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên | |
|
| 3614 | Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý | |
|
| 3615 | Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên TCTD | |
|
| 3619 | Các khoản phải thu khác | |
| 362 |
| Tạm ứng và phải thu nội bộ bằng ngoại tệ | |
|
| 3622 | Tạm ứng cho các văn phòng đại diện, chi nhánh ở nước ngoài | |
|
| 3623 | Tạm ứng công tác phí cho cán bộ, nhân viên | |
|
| 3629 | Các khoản phải thu khác | |
| 366 |
| Các khoản phải thu từ các giao dịch nội bộ | |
|
| 3661 | Các khoản phải thu từ các chi nhánh | |
|
| 3662 | Các khoản phải thu từ Hội sở chính | |
| 369 |
| Các khoản phải thu khác | |
|
| 3692 | Giá trị khoản nợ giao Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản | |
|
| 3699 | Các khoản phải thu khác | |
38 |
|
| Các tài sản Có khác | |
| 381 |
| Góp vốn đồng tài trợ bằng đồng Việt Nam | |
| 382 |
| Góp vốn đồng tài trợ bằng ngoại tệ | |
| 383 |
| Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam | |
| 384 |
| Uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ | |
| 385 |
| Đầu tư bằng đồng Việt nam vào các thiết bị cho thuê tài chính | |
| 386 |
| Đầu tư bằng ngoại tệ vào các thiết bị cho thuê tài chính | |
| 387 |
| Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu cho TCTD, đang chờ xử lý | |
| 388 |
| Chi phí chờ phân bổ | |
| 389 |
| Tài sản có khác | |
39 |
|
| Lãi và phí phải thu | |
| 391 |
| Lãi phải thu từ tiền gửi | |
|
| 3911 | Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam. | |
|
| 3912 | Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ | |
| 392 |
| Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán | |
|
| 3921 | Lãi phải thu từ tín phiếu NHNN và tín phiếu Kho bạc | |
|
| 3922 | Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán | |
|
| 3923 | Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn | |
| 394 |
| Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng | |
|
| 3941 | Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam | |
|
| 3942 | Lãi phải thu từ cho vay bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 3943 | Lãi phải thu từ cho thuê tài chính | |
|
| 3944 | Lãi phải thu từ khoản trả thay khách hàng | |
| 396 |
| Lãi phải thu từ các công cụ tài chính phái sinh | |
|
| 3961 | Giao dịch hoán đổi | |
|
| 3962 | Giao dịch kỳ hạn | |
|
| 3963 | Giao dịch tương lai | |
|
| 3964 | Giao dịch quyền lựa chọn | |
| 397 |
| Phí phải thu | |
Loại 4: Các khoản phải trả | ||||
40 |
|
| Các khoản Nợ Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước | |
| 401 |
| Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng đồng Việt nam | |
| 402 |
| Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước bằng ngoại tệ | |
| 403 |
| Vay Ngân hàng Nhà nước bằng đồng Việt nam | |
|
| 4031 | Vay theo hồ sơ tín dụng | |
|
| 4032 | Vay chiết khấu, tái chiết khấu các giấy tờ có giá | |
|
| 4033 | Vay cầm cố các giấy tờ có giá | |
|
| 4034 | Vay thanh toán bù trừ | |
|
| 4035 | Vay hỗ trợ đặc biệt | |
|
| 4038 | Vay khác | |
|
| 4039 | Nợ quá hạn | |
| 404 |
| Vay Ngân hàng Nhà nước bằng ngoại tệ | |
|
| 4041 | Nợ vay trong hạn | |
|
| 4049 | Nợ quá hạn | |
41 |
|
| Các khoản Nợ các Tổ chức tín dụng khác | |
| 411 |
| Tiền gửi của các TCTD trong nước bằng đồng Việt nam | |
|
| 4111 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 4112 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
| 412 |
| Tiền gửi của các Tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ | |
|
| 4121 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 4122 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
| 413 |
| Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4131 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 4132 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
| 414 |
| Tiền gửi của các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ | |
|
| 4141 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 4142 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
| 415 |
| Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4151 | Nợ vay trong hạn | |
|
| 4159 | Nợ quá hạn | |
| 416 |
| Vay các tổ chức tín dụng trong nước bằng ngoại tệ | |
|
| 4161 | Nợ vay trong hạn | |
|
| 4169 | Nợ quá hạn | |
| 417 |
| Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4171 | Nợ vay trong hạn | |
|
| 4179 | Nợ quá hạn | |
| 418 |
| Vay các Ngân hàng ở nước ngoài bằng ngoại tệ | |
|
| 4181 | Nợ vay trong hạn | |
|
| 4189 | Nợ quá hạn | |
| 419 |
| Vay chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác | |
42 |
|
| Tiền gửi của khách hàng | |
| 421 |
| Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng đồng Việt nam | |
|
| 4211 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 4212 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
|
| 4214 | Tiền gửi vốn chuyên dùng | |
| 422 |
| Tiền gửi của khách hàng trong nước bằng ngoại tệ | |
|
| 4221 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 4222 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
|
| 4224 | Tiền gửi vốn chuyên dùng | |
| 423 |
| Tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt nam | |
|
| 4231 | Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn | |
|
| 4232 | Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn | |
|
| 4238 | Tiền gửi tiết kiệm khác | |
| 424 |
| Tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ và vàng | |
|
| 4241 | Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn | |
|
| 4242 | Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn | |
| 425 |
| Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng đồng Việt nam | |
|
| 4251 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 4252 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
|
| 4254 | Tiền gửi vốn chuyên dùng | |
| 426 |
| Tiền gửi của khách hàng nước ngoài bằng ngoại tệ | |
|
| 4261 | Tiền gửi không kỳ hạn | |
|
| 4262 | Tiền gửi có kỳ hạn | |
|
| 4264 | Tền gửi vốn chuyên dùng | |
| 427 |
| Tiền ký quỹ bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4271 | Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc | |
|
| 4272 | Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) | |
|
| 4273 | Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ | |
|
| 4274 | Ký quỹ bảo lãnh | |
|
| 4277 | Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính | |
|
| 4279 | Bảo đảm các khoản thanh toán khác | |
| 428 |
| Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ | |
|
| 4281 | Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Séc | |
|
| 4282 | Tiền gửi để mở Thư tín dụng (L/C) | |
|
| 4283 | Tiền gửi để bảo đảm thanh toán Thẻ | |
|
| 4284 | Ký quỹ bảo lãnh | |
|
| 4287 | Ký quỹ đảm bảo thuê tài chính | |
|
| 4289 | Bảo đảm các khoản thanh toán khác | |
43 |
|
| Tổ chức tín dụng phát hành giấy tờ có giá | |
| 431 |
| Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam | |
| 432 |
| Chiết khấu giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam | |
| 433 |
| Phụ trội giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam | |
| 434 |
| Mệnh giá giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng | |
| 435 |
| Chiết khấu giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng | |
| 436 |
| Phụ trội giấy tờ có giá bằng ngoại tệ và vàng | |
44 |
|
| Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay | |
| 441 |
| Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt nam | |
|
| 4411 | Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài | |
|
| 4412 | Vốn nhận của Chính phủ | |
|
| 4413 | Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước | |
| 442 |
| Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ | |
|
| 4421 | Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài | |
|
| 4422 | Vốn nhận của Chính phủ | |
|
| 4423 | Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước | |
45 |
|
| Các khoản phải trả cho bên ngoài | |
| 451 |
| Các khoản phải trả về XDCB, mua sắm TSCĐ | |
| 452 |
| Tiền giữ hộ và đợi thanh toán | |
|
| 4521 | Tiền giữ hộ và đợi thanh toán | |
|
| 4523 | Thanh toán với khách hàng về tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý | |
| 453 |
| Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | |
|
| 4531 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | |
|
| 4534 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |
|
| 4535 | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |
|
| 4538 | Các loại thuế khác | |
|
| 4539 | Các khoản phải nộp khác | |
| 454 |
| Chuyển tiền phải trả bằng đồng Việt nam | |
| 455 |
| Chuyển tiền phải trả bằng ngoại tệ | |
| 458 |
| Chênh lệch mua bán nợ chờ xử lý | |
| 459 |
| Các khoản chờ thanh toán khác | |
|
| 4591 | Tiền thu từ việc bán nợ, tài sản bảo đảm nợ hoặc khai thác tài sản bảo đảm nợ | |
|
| 4599 | Các khoản chờ thanh toán khác | |
46 |
|
| Các khoản phải trả nội bộ | |
| 461 |
| Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý | |
| 462 |
| Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên Tổ chức tín dụng | |
| 466 |
| Các khoản phải trả từ các giao dịch nội bộ hệ thống TCTD | |
|
| 4661 | Các khoản phải trả các chi nhánh | |
|
| 4662 | Các khoản phải trả Hội sở chính | |
| 467 |
| Giá trị khoản nợ nhận của Ngân hàng thương mại để quản lý và khai thác | |
| 469 |
| Các khoản phải trả khác | |
47 |
|
| Các giao dịch ngoại hối | |
| 471 |
| Mua bán ngoại tệ kinh doanh | |
|
| 4711 | Mua bán ngoại tệ kinh doanh | |
|
| 4712 | Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh | |
| 473 |
| Giao dịch hoán đổi (SWAP) | |
|
| 4731 | Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ | |
|
| 4732 | Giá trị giao dịch hoán đổi tiền tệ | |
| 474 |
| Giao dịch kỳ hạn (FORWARD) | |
|
| 4741 | Cam kết giao dịch kỳ hạn tiền tệ | |
|
| 4742 | Giá trị giao dịch kỳ hạn tiền tệ | |
| 475 |
| Giao dịch tương lai (FUTURES) | |
|
| 4751 | Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ | |
|
| 4752 | Giá trị giao dịch tương lai tiền tệ | |
| 476 |
| Giao dịch quyền chọn (OPTIONS) | |
|
| 4761 | Cam kết giao dịch quyền chọn tiền tệ | |
|
| 4762 | Giá trị giao dịch quyền chọn tiền tệ | |
| 478 |
| Tiêu thụ vàng bạc, đá quý | |
48 |
|
| Các tài sản Nợ khác | |
| 481 |
| Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng đồng Việt nam | |
| 482 |
| Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ bằng ngoại tệ | |
| 483 |
| Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng đồng Việt Nam | |
| 484 |
| Nhận tiền ủy thác đầu tư, cho vay bằng ngoại tệ | |
| 485 |
| Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm | |
| 486 |
| Thanh toán đối với các công cụ tài chính phái sinh | |
|
| 4861 | Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi (SWAP) | |
|
| 4862 | Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn (FORWARD) | |
|
| 4863 | Thanh toán đối với giao dịch tương lai (FUTURES) | |
|
| 4864 | Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn (OPTIONS) | |
| 487 |
| Cấu phần nợ của Cổ phiếu ưu đãi | |
| 488 |
| Doanh thu chờ phân bổ | |
| 489 |
| Dự phòng rủi ro khác | |
|
| 4891 | Dự phòng cho các dịch vụ thanh toán khác | |
|
| 4892 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |
|
| 4895 | Dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra | |
|
| 4899 | Dự phòng rủi ro khác | |
49 |
|
| Lãi và phí phải trả | |
| 491 |
| Lãi phải trả cho tiền gửi | |
|
| 4911 | Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4912 | Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ | |
|
| 4913 | Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4914 | Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ | |
| 492 |
| Lãi phải trả về phát hành các giấy tờ có giá | |
|
| 4921 | Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4922 | Lãi phải trả cho các giấy tờ có giá bằng ngoại tệ | |
| 493 |
| Lãi phải trả cho tiền vay | |
|
| 4931 | Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4932 | Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ | |
| 494 |
| Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay | |
|
| 4941 | Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng đồng Việt Nam | |
|
| 4942 | Lãi phải trả cho vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư bằng ngoại tệ | |
| 496 |
| Lãi phải trả cho các công cụ tài chính phái sinh | |
|
| 4961 | Giao dịch hoán đổi | |
|
| 4962 | Giao dịch kỳ hạn | |
|
| 4963 | Giao dịch tương lai | |
|
| 4964 | Giao dịch quyền lựa chọn | |
| 497 |
| Phí phải trả | |
Loại 5: Hoạt động thanh toán | ||||
50 |
|
| Thanh toán giữa các Tổ chức tín dụng | |
| 501 |
| Thanh toán bù trừ giữa các Ngân hàng | |
|
| 5011 | Thanh toán bù trừ của Ngân hàng chủ trì | |
|
| 5012 | Thanh toán bù trừ của Ngân hàng thành viên | |
| 502 |
| Thu, chi hộ giữa các Tổ chức tín dụng | |
| 509 |
| Thanh toán khác giữa các Tổ chức tín dụng | |
51 |
|
| Thanh toán chuyển tiền | |
| 511 |
| Chuyển tiền năm nay của đơn vị chuyển tiền | |
|
| 5111 | Chuyển tiền đi năm nay | |
|
| 5112 | Chuyển tiền đến năm nay | |
|
| 5113 | Chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý | |
| 512 |
| Chuyển tiền năm trước của đơn vị chuyển tiền | |
|
| 5121 | Chuyển tiền đi năm trước | |
|
| 5122 | Chuyển tiền đến năm trước | |
|
| 5123 | Chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý | |
| 513 |
| Thanh toán chuyển tiền năm nay tại Trung tâm thanh toán | |
|
| 5131 | Thanh toán chuyển tiền đi năm nay | |
|
| 5132 | Thanh toán chuyển tiền đến năm nay | |
|
| 5133 | Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý | |
| 514 |
| Thanh toán chuyển tiền năm trước tại Trung tâm thanh toán | |
|
| 5141 | Thanh toán chuyển tiền đi năm trước | |
|
| 5142 | Thanh toán chuyển tiền đến năm trước | |
|
| 5143 | Thanh toán chuyển tiền đến năm trước chờ xử lý | |
| 519 |
| Thanh toán khác giữa các đơn vị trong từng Ngân hàng | |
|
| 5191 | Điều chuyển vốn | |
|
| 5192 | Thu hộ, chi hộ | |
|
| 5199 | Thanh toán khác | |
52 |
|
| Thanh toán liên hàng | |
| 521 |
| Thanh toán liên hàng năm nay trong toàn hệ thống Ngân hàng | |
|
| 5211 | Liên hàng đi năm nay | |
|
| 5212 | Liên hàng đến năm nay | |
|
| 5213 | Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu | |
|
| 5214 | Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu | |
|
| 5215 | Liên hàng đến năm nay còn sai lầm | |
| 522 |
| Thanh toán liên hàng năm trước trong toàn hệ thống NH | |
|
| 5221 | Liên hàng đi năm trước | |
|
| 5222 | Liên hàng đến năm trước | |
|
| 5223 | Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu | |
|
| 5224 | Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu | |
|
| 5225 | Liên hàng đến năm trước còn sai lầm | |
|
| 5226 | Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước | |
|
| 5227 | Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước | |
| 523 |
| Thanh toán liên hàng năm nay trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5231 | Liên hàng đi năm nay trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5232 | Liên hàng đến năm nay trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5233 | Liên hàng đến năm nay đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5234 | Liên hàng đến năm nay đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5235 | Liên hàng đến năm nay còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố | |
| 524 |
| Thanh toán liên hàng năm trước trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5241 | Liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5242 | Liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5243 | Liên hàng đến năm trước đã đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5244 | Liên hàng đến năm trước đợi đối chiếu trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5245 | Liên hàng đến năm trước còn sai lầm trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5246 | Chuyển tiêu liên hàng đi năm trước trong từng tỉnh, thành phố | |
|
| 5247 | Chuyển tiêu liên hàng đến năm trước trong từng tỉnh, thành phố | |
56 |
|
| Thanh toán với các Ngân hàng ở nước ngoài | |
| 562 |
| Thanh toán song biên | |
| 563 |
| Thanh toán đa biên | |
| 569 |
| Các khoản thanh toán khác | |
Loại 6: Nguồn vốn chủ sở hữu | ||||
60 |
|
| Vốn của Tổ chức tín dụng | |
| 601 |
| Vốn điều lệ | |
| 602 |
| Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ | |
| 603 |
| Thặng dư vốn cổ phần | |
| 604 |
| Cổ phiếu quỹ | |
| 609 |
| Vốn khác | |
61 |
|
| Quỹ của Tổ chức tín dụng | |
| 611 |
| Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ | |
| 612 |
| Quỹ đầu tư phát triển | |
|
| 6121 | Quỹ đầu tư phát triển | |
|
| 6122 | Quỹ nghiên cứu khoa học và đào tạo | |
| 613 |
| Quỹ dự phòng tài chính | |
| 619 |
| Quỹ khác | |
62 |
|
| Quỹ khen thưởng, phúc lợi | |
| 621 |
| Quỹ khen thưởng | |
| 622 |
| Quỹ phúc lợi | |
| 623 |
| Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định | |
63 |
|
| Chênh lệch tỷ giá hối đoái, vàng bạc đá quý | |
| 631 |
| Chênh lệch tỷ giá hối đoái | |
|
| 6311 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại vào thời điểm lập báo cáo | |
|
| 6312 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB | |
|
| 6313 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái từ chuyển đổi báo cáo tài chính | |
| 632 |
| Chênh lệch đánh giá lại vàng bạc, đá quý | |
| 633 |
| Chênh lệch đánh giá lại công cụ tài chính phái sinh | |
|
| 6331 | Giao dịch hoán đổi | |
|
| 6332 | Giao dịch kỳ hạn tiền tệ | |
|
| 6333 | Giao dịch tương lai tiền tệ | |
|
| 6334 | Giao dịch quyền lựa chọn tiền tệ | |
|
| 6338 | Công cụ phái sinh khác | |
64 |
|
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản | |
| 641 |
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản | |
| 642 |
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định | |
65 |
|
| Cổ phiếu ưu đãi | |
69 |
|
| Lợi nhuận chưa phân phối | |
| 691 |
| Lợi nhuận năm nay | |
| 692 |
| Lợi nhuận năm trước | |
Loại 7: Thu nhập |
| |||
70 |
|
| Thu nhập từ hoạt động tín dụng | |
| 701 |
| Thu lãi tiền gửi | |
| 702 |
| Thu lãi cho vay | |
| 703 |
| Thu lãi từ đầu tư chứng khoán | |
| 705 |
| Thu lãi cho thuê tài chính | |
| 709 |
| Thu khác từ hoạt động tín dụng | |
71 |
|
| Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ | |
| 711 |
| Thu từ dịch vụ thanh toán | |
| 712 |
| Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh | |
| 713 |
| Thu từ dịch vụ ngân quỹ | |
| 714 |
| Thu từ nghiệp vụ uỷ thác và đại lý | |
| 715 |
| Thu từ dịch vụ tư vấn | |
| 716 |
| Thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm | |
| 717 |
| Thu phí nghiệp vụ chiết khấu | |
| 718 |
| Thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ két | |
| 719 |
| Thu khác | |
72 |
|
| Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối | |
| 721 |
| Thu về kinh doanh ngoại tệ | |
| 722 |
| Thu về kinh doanh vàng | |
| 723 |
| Thu từ các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ | |
74 |
|
| Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác | |
| 741 |
| Thu về kinh doanh chứng khoán | |
| 742 |
| Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ | |
| 748 |
| Thu từ các công cụ tài chính phái sinh khác | |
| 749 |
| Thu về hoạt động kinh doanh khác | |
78 |
|
| Thu nhập góp vốn, mua cổ phần | |
79 |
|
| Thu nhập khác | |
Loại 8: Chi phí | ||||
80 |
|
| Chi phí hoạt động tín dụng | |
| 801 |
| Trả lãi tiền gửi | |
| 802 |
| Trả lãi tiền vay | |
| 803 |
| Trả lãi phát hành giấy tờ có giá | |
| 805 |
| Trả lãi tiền thuê tài chính | |
| 809 |
| Chi phí khác | |
81 |
|
| Chi phí hoạt động dịch vụ | |
| 811 |
| Chi về dịch vụ thanh toán | |
| 812 |
| Cước phí bưu điện về mạng viễn thông | |
| 813 |
| Chi về ngân quỹ | |
|
| 8131 | Vận chuyển, bốc xếp tiền | |
|
| 8132 | Kiểm đếm , phân loại và đóng gói tiền | |
|
| 8133 | Bảo vệ tiền | |
|
| 8139 | Chi khác | |
| 814 |
| Chi về nghiệp vụ uỷ thác và đại lý | |
| 815 |
| Chi về dịch vụ tư vấn | |
| 816 |
| Chi phí hoa hồng môi giới | |
| 819 |
| Chi khác | |
82 |
|
| Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối | |
| 821 |
| Chi về kinh doanh ngoại tệ | |
| 822 |
| Chi về kinh doanh vàng | |
| 823 |
| Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ | |
83 |
|
| Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí | |
| 831 |
| Chi nộp thuế | |
| 832 |
| Chi nộp các khoản phí , lệ phí | |
| 833 |
| Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | |
|
| 8331 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | |
|
| 8332 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại | |
84 |
|
| Chi phí hoạt động kinh doanh khác | |
| 841 |
| Chi về kinh doanh chứng khoán | |
| 842 |
| Chi phí liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính | |
| 848 |
| Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác | |
| 849 |
| Chi về hoạt động kinh doanh khác | |
85 |
|
| Chi phí cho nhân viên | |
| 851 |
| Lương và phụ cấp | |
|
| 8511 | Lương và phụ cấp lương | |
| 852 |
| Chi trang phục giao dịch và phương tiện bảo hộ lao động | |
| 853 |
| Các khoản chi để đóng góp theo lương | |
|
| 8531 | Nộp bảo hiểm xã hội | |
|
| 8532 | Nộp bảo hiểm y tế | |
|
| 8533 | Nộp bảo hiểm lao động | |
|
| 8534 | Nộp kinh phí công đoàn | |
|
| 8539 | Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ | |
| 854 |
| Chi trợ cấp | |
|
| 8541 | Trợ cấp khó khăn | |
|
| 8542 | Trợ cấp thôi việc | |
|
| 8549 | Chi trợ cấp khác | |
| 855 |
| Chi công tác xã hội | |
| 856 |
| Chi ăn ca cho cán bộ, nhân viên TCTD | |
86 |
|
| Chi cho hoạt động quản lý và công vụ | |
| 861 |
| Chi về vật liệu và giấy tờ in | |
|
| 8611 | Vật liệu văn phòng | |
|
| 8612 | Giấy tờ in | |
|
| 8613 | Vật mang tin | |
|
| 8614 | Xăng dầu | |
|
| 8619 | Vật liệu khác | |
| 862 |
| Công tác phí | |
| 863 |
| Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ | |
| 864 |
| Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến | |
| 865 |
| Chi bưu phí và điện thoại | |
| 866 |
| Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại | |
| 867 |
| Chi mua tài liệu, sách báo | |
| 868 |
| Chi về các hoạt động đoàn thể của Tổ chức tín dụng | |
| 869 |
| Các khoản chi phí quản lý khác | |
|
| 8691 | Điện, nước, vệ sinh cơ quan | |
|
| 8692 | Chi y tế cơ quan | |
|
| 8693 | Hội nghị | |
|
| 8694 | Lễ tân, khánh tiết | |
|
| 8695 | Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động Tổ chức tín dụng | |
|
| 8696 | Chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước | |
|
| 8697 | Chi phí phòng cháy, chữa cháy | |
|
| 8699 | Các khoản chi khác | |
87 |
|
| Chi về tài sản | |
| 871 |
| Khấu hao cơ bản tài sản cố định | |
| 872 |
| Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản | |
| 874 |
| Mua sắm công cụ lao động | |
| 875 |
| Chi bảo hiểm tài sản | |
| 876 |
| Chi thuê tài sản | |
88 |
|
| Chi phí dự phòng, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi của khách hàng | |
| 882 |
| Chi dự phòng | |
|
| 8821 | Chi dự phòng giảm giá vàng | |
|
| 8822 | Chi dự phòng Nợ phải thu khó đòi | |
|
| 8823 | Chi dự phòng giảm giá chứng khoán | |
|
| 8824 | Chi dự phòng cho các dịch vụ thanh toán | |
|
| 8825 | Chi dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |
|
| 8826 | Chi dự phòng giảm giá khoản đầu tư, mua cổ phần | |
|
| 8827 | Chi dự phòng đối với các cam kết đưa ra | |
|
| 8829 | Chi dự phòng rủi ro khác | |
| 883 |
| Chi nộp phí bảo hiểm, bảo toàn tiền gửi của khách hàng | |
89 |
|
| Chi phí khác | |
Loại 9: Các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán | ||||
90 |
|
| Tiền không có giá trị lưu hành | |
| 901 |
| Tiền không có giá trị lưu hành | |
|
| 9011 | Tiền mẫu | |
|
| 9012 | Tiền lưu niệm | |
|
| 9019 | Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý | |
91 |
|
| Ngoại tệ và chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ | |
| 911 |
| Ngoại tệ | |
|
| 9113 | Ngoại tệ của khách hàng gửi đi nước ngoài nhờ thu | |
|
| 9114 | Ngoại tệ không đủ tiêu chuẩn lưu hành chờ xử lý | |
| 912 |
| Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ | |
|
| 9121 | Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ dùng làm mẫu | |
|
| 9122 | Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ nhận giữ hộ hoặc thu hộ | |
|
| 9123 | Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ gửi đi nước ngoài nhờ thu | |
|
| 9124 | Chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ do nước ngoài gửi đến đợi thanh toán | |
92 |
|
| Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra | |
| 921 |
| Cam kết bảo lãnh cho khách hàng | |
|
| 9211 | Bảo lãnh vay vốn | |
|
| 9212 | Bảo lãnh thanh toán | |
|
| 9213 | Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | |
|
| 9214 | Bảo lãnh dự thầu | |
|
| 9215 | Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả chậm | |
|
| 9216 | Cam kết trong nghiệp vụ L/C trả ngay | |
|
| 9219 | Cam kết bảo lãnh khác | |
| 923 |
| Các cam kết giao dịch hối đoái | |
|
| 9231 | Cam kết Mua ngoại tệ trao ngay | |
|
| 9232 | Cam kết Bán ngoại tệ trao ngay | |
|
| 9233 | Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn | |
|
| 9234 | Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn | |
|
| 9235 | Cam kết giao dịch hoán đổi tiền tệ | |
|
| 9236 | Cam kết giao dịch quyền chọn Mua tiền tệ | |
|
| 9237 | Cam kết giao dịch quyền chọn Bán tiền tệ | |
|
| 9238 | Cam kết giao dịch tương lai tiền tệ | |
| 925 |
| Cam kết tài trợ cho khách hàng | |
| 929 |
| Các cam kết khác | |
|
| 9291 | Hợp đồng hoán đổi lãi suất | |
|
| 9293 | Hợp đồng mua bán giấy tờ có giá | |
|
| 9299 | Cam kết khác | |
93 |
|
| Các cam kết nhận được | |
| 931 |
| Các cam kết bảo lãnh nhận từ các Tổ chức tín dụng khác | |
|
| 9311 | Vay vốn | |
|
| 9319 | Các bảo lãnh khác | |
| 932 |
| Bảo lãnh nhận từ các cơ quan Chính phủ | |
| 933 |
| Bảo lãnh nhận từ các công ty bảo hiểm | |
| 934 |
| Bảo lãnh nhận từ các tổ chức Quốc tế | |
| 938 |
| Các văn bản, chứng từ cam kết khác nhận được | |
| 939 |
| Các bảo lãnh khác nhận được | |
94 |
|
| Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được | |
| 941 |
| Lãi cho vay chưa thu được bằng đồng Việt nam | |
| 942 |
| Lãi cho vay chưa thu được bằng ngoại tệ | |
| 943 |
| Lãi cho thuê tài chính chưa thu được | |
| 944 |
| Phí phải thu chưa thu được | |
95 |
|
| Tài sản dùng để cho thuê tài chính | |
| 951 |
| Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty | |
| 952 |
| Tài sản dùng để cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê | |
96 |
|
| Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng phát hành | |
| 961 |
| Các giấy tờ có giá mẫu | |
| 962 |
| Các giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng | |
97 |
|
| Nợ khó đòi đã xử lý | |
| 971 |
| Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi | |
|
| 9711 | Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi | |
|
| 9712 | Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi | |
| 972 |
| Nợ tổn thất trong hoạt động thanh toán | |
98 |
|
| Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý | |
| 981 |
| Cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác | |
|
| 9811 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 9812 | Nợ cần chú ý | |
|
| 9813 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 9814 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 9815 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 982 |
| Cho vay theo hợp đồng đồng tài trợ | |
|
| 9821 | Nợ đủ tiêu chuẩn | |
|
| 9822 | Nợ cần chú ý | |
|
| 9823 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
|
| 9824 | Nợ nghi ngờ | |
|
| 9825 | Nợ có khả năng mất vốn | |
| 983 |
| Chứng khoán lưu ký | |
| 989 |
| Các nghiệp vụ uỷ thác và đại lý khác | |
99 |
|
| Tài sản và chứng từ khác | |
| 991 |
| Kim loại quý, đá quý giữ hộ | |
| 992 |
| Tài sản khác giữ hộ | |
| 993 |
| Tài sản thuê ngoài | |
| 994 |
| Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng | |
| 995 |
| Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý | |
| 996 |
| Các giấy tờ có giá của khách hàng đưa cầm cố | |
| 997 |
| Tài sản nhận của NHTM hoặc nhận từ việc mua lại nợ | |
| 999 |
| Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản | |
Lưu ý: Bản Hệ thống hoá Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD (ban hành kèm theo các Quyết định: 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004, 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004, 807/2005/QĐ-NHNN ngày 01/6/2005, ........./2006/QĐ-NHNN ngày 00/6/2006) có thể download tại website của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:http://www.sbv.gov.vn(bản hệ thống hoá chỉ là bản tham khảo, không mang tính pháp quy).
THE STATE BANK OF VIETNAM | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 29/2006/QD-NHNN | Hanoi, July 10, 2006 |
DECISION
ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT, CANCELLATION OF SOME ACCOUNTS IN THE ACCOUNTS SYSTEM OF CREDIT INSTITUTIONS ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE DECISION NO. 479/2004/QD-NHNN DATED 29 APRIL 2004 AND THE DECISION NO. 807/2005/QD-NHNN DATED 1/6/2005 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several Articles of the Law on the State Bank of Vietnam issued in 2003;
- Pursuant to the Law on Credit Institutions issued in 1997 and the Law on the amendment, supplement of several Articles of the Law on Credit Institutions issued in 2004;
- Pursuant to the Law on Accounting issued in 2003;
- Pursuant to the Decree No. 52/2003/ND-CP dated 19 May 2003 of the Government providing for the function, assignment, authority and organizational structure of the State Bank of Vietnam;
- Being approved of the amendment, supplement of the Accounts System of credit institutions in the Official Dispatch No. 8177/BTC-CDKT dated 3 July 2006 of the Ministry of Finance.
- Upon the proposal of the Director of the Finance - Accounting Department,
DECIDES:
Article 1. To cancel some accounts in the accounts System of credit institutions (CIs) issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29/4/2004 and the Decision No. 807/2005/QD-NHNN dated 1 June 2005 of the Governor of the State Bank as follows:
1. Account 15 2. Account 399 3. Account 472 4. Account 479 5. Account 561 | - Investment securities; - Provisions for risk of interest receivable - Purchase, sale of foreign currency from other sources - Conversion of foreign currency for domestic payment - Conversion of foreign currency for payment |
Article 2. To amend, supplement name and accounting content of some accounts in the accounts System of CIs issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29 April 2004 of the Governor of the State Bank as follows:
1. To amend point 7, Section I - General provisions as follows:
“7. The concepts “domestic” and “foreign” stipulated in this accounts System of credit institutions shall be construed in line with the concepts “resident” and “non-resident” as provided for in the Ordinance on foreign exchange No. 28/2005/PL-UBTVQH11dated 13/12/2005.
2. To amend the accounting contents of Account 1011 - Cash at unit, the part “detailed accounting” as follows:
Detailed accounting:
To open 02 detailed accounts: | - Cash already tallied and counted |
3. To amend Account 105 - Precious metal, precious stone as follows:
“Account 105- Precious metal, precious stone”
This account shall be used to record the value of precious metal, precious stone of CIs
The accounting of this account shall be implemented under following provisions:
1. CIs must distinguish monetary gold from non-monetary gold
- Monetary gold (belonging to the currency item) means foreign exchange in accordance with provisions in point d, Paragraph 1 Article 4 of the Ordinance on Foreign Exchange No.28/2005/PL-UBTVQH11 dated 13/12/2005, or gold of international standard (means mass gold, bar gold, piece gold, leaf gold with seal of quality and weight verification, trademark of an international gold manufacturer or domestic gold manufacturer which is internationally acknowledged).
Monetary gold is considered as a type of foreign currency and is a reserved asset for international payment.
- Non-monetary gold (belonging to the non-currency item) is the gold which is purchased for the purpose of processing, creation for jewelry making. Non-monetary gold is considered as a type of common materials, goods.
2. Detailed accounting, general accounting in respect of account “monetary gold” are similar to the accounting of foreign currency account. For the operation of sale, purchase and derivation of monetary gold, accountants shall use accounts of sale, purchase and derivation of foreign currency for accounting (considering gold as a type of foreign currency).
3. Accounting in respect of account “non-monetary gold” under the basis price, specifically as follows:
- Value of non-monetary gold upon store-in and store-out shall be calculated under the real buying price. In the event where non-monetary gold to be stored in is purchased at different buying prices, the value of non-monetary gold upon store-out shall be accounted at the average buying price of the in-stock non-monetary gold
- In respect of credit institutions, which have full conditions for organizing the accounting, following up and preservation of the in-stock non-monetary gold at different buying prices, the accountants may apply the method for accounting the value of non-monetary gold stored out at its real buying price.
- The consumption of non-monetary gold shall use Account 478 – Consumption of gold, silver and precious stones.
4. In respect of the detailed accounting of gold, CIs shall account both value and volume of gold, which is stored in, stored out, in stock. Upon making accounting report, value of gold shall be converted into Vietnamese dong under the stipulated exchange rate.
Account 105 – Precious metal, precious stone consists of following level III accounts:
1051 – Gold at the unit
1052 – Gold at units which perform book-entry accounting
1053 – Gold carried away for processing, creation
1054 – Precious metal, precious stone in transport
1058 – Other precious metals, precious stones
Account 1051 – Gold at the unit
This account is used for accounting the gold value of the CI
Debit: | - Value of gold stored in |
Credit: | - Value of gold stored out |
Debit balance: | - To reflect the value of in-stock gold at the unit |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts by monetary gold and non-monetary gold. |
Account 1052 – Gold at units which perform book entry accounting
Debit: | - Value of gold supplied to the treasury of unit performing book entry accounting. |
Credit: | - Value of gold the unit performing book entry accounting returns to the unit in charge |
Debit balance: | - Value of gold in stock of the unit performing the book entry accounting |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts by each unit that performs the book entry accounting |
This account is used for following up the value of gold in the treasury of units which perform book entry accounting (do not have their own balance sheet).
Account 1053 – Gold carried away for processing, creation
This account is used for following up the value of gold stored out for processing, creation of the CI.
Debit: | - Value of the gold stored out for processing, creation |
Credit: | - Value of the gold carried away for processing, creation which has been stored in again |
Debit balance: | - To reflect the value of gold carried away for processing, creation |
Detailed accounting: | - To open 01 detailed account |
Account 1054 – Precious metals, precious stones in transport
This account is used for accounting value of precious metals, precious stones stored out to deliver to other units and being in transport. Cases of direct delivery and receipt shall not be accounted to this account.
Debit: | - Value of precious metals, precious stones stored out to deliver to receiving units. |
Credit: | - Value of precious metals, precious stones which have been delivered to the receiving unit (Basing on the Minutes of delivery and receipt or the written Notice to perform accounting). |
Debit balance: | - Value of precious metals, precious stones delivered to units and being in transport |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts by each unit receiving precious metals, precious stones |
Account 1058 – Other precious metals, precious stones
This account is used for accounting the value of precious metals, precious stones of the CI.
Accounting contents on this account are similar to those on the Account 1051 – Gold at the unit.
Detailed accounting: - To open detailed accounts by each type of precious metals, precious stones”.
4. To change the name of the Account 13 – “Deposits in other CIs” into “Money, gold deposited in other CIs”.
5. To amend Account 14 – Business securities as follows:
“Account 14 – Business securities
Account 14- Business securities consists of following level II accounts:
Account 141 – Debit Securities
Account 142 – Capital Securities
Account 148 – Other business securities
Account 149 – Provisions for the fall of securities price
Accounting content of accounts:
Account 141 – Debit Securities
Account 142 – Capital Securities
Account 148 – Other business securities
These accounts are used for reflecting the value of securities which are purchased, sold by credit institutions to enjoy price difference.
The accounting of these accounts shall be performed in accordance with following provisions:
1. Business securities are accounted at actual purchase price of securities (original price), including the purchase price plus (+) purchase related expenses (if any).
2. Interests of securities received during the time of securities holding shall be recorded to the interests income.
3. In the event of the sale and transfer of securities made by the CI, the Credit of this account should state the actual price that has been accounted previously when this type of securities is purchased (for settlement purpose), not the actual receipt. The difference between the actual receipt and the amount credited to this account is recorded to the business result (account: “Receipts from the sale/purchase of securities”, in case of profit, or account: “Expenditures on the sale/purchase of securities”, in case of loss).
4. At the closing time of the accounting book for the preparation of financial statements, accountants should, basing on the change of securities prices, set up provisions or return provisions for the fall of securities price for the securities not yet sold at the closing time.
5. If it is permitted by the Vietnamese accounting standards or financial regime: securities shall be periodically revalued at the market price, whenever financial statements are made. All profits, losses that arise but have not yet been realized shall be recorded to income from or expenditures on securities trading (stated in the business result report).
Debit: | - Value of securities purchased by the credit institution |
Credit: | - Value of securities sold by the credit institution. |
Debit balance: | - To reflect value of securities being managed by the credit institution. |
Detailed accounting: | - To open by group of terms for Debit securities |
Account 141 – Debit securities
This account is used for following up types of Debit securities. Debit securities are those of which the issuer must make binding commitments with the securities holder under specific conditions on the repayment term of principals, interests…
This account consists of following level III accounts:
Account 1411 – Government’s securities
Account 1412 – Securities issued by other domestic CIs
Account 1413 – Securities issued by domestic economic organizations
Account 1414 – Foreign securities
Account 142 – Capital securities
This account is used for accounting shares (either common shares or preference shares) purchased and sold by credit institutions in the market to enjoy price difference without any purpose of holding as a long term investor.
Capital securities are a type of securities which set up ownership of the securities holder for an enterprise. Thereby, capital securities present a part of assets over the total assets of an enterprise after the performance of entire debt obligations, such as: common shares, some other preference shares…
This account shall have following level III accounts:
Account 1421 – Securities issued by other domestic CIs
Account 1422 – Securities issued by domestic economic organizations
Account 1423 – Foreign securities
Account 148 – Other business securities
This account is used for following up other types of business securities other than types of securities as mentioned above.
Account 149 – Provisions for the fall of securities price
This account is used for reflecting the setting up, settlement and return of provisions for the fall of business securities price of the Credit institution.
Provisions for the fall of securities price are set up for providing against the fall of investments in securities in order to acknowledge in advance losses that may arise due to objective reasons.
The accounting on this account shall be performed in accordance with following provisions:
1. The setting up of provisions is performed in accordance with current provisions on the setting up and use of provisions.
2. If the provisions to be set up of the current year is higher than those stated on the accounting book, the difference thereof shall be recorded to the expense in the period. If the provisions to be set up of the current year is lower than those of previous year which have not been used up, the difference thereof shall be acknowledged as expense decrease. In case where the balance on the expense account is less than the provisions to be returned, the accountants shall return the remaining amount to the income account.
3. Conditions for setting up provisions for the fall of securities price:
- Securities are traded in compliance with current provisions of applicable laws.
- To be entitled to freely purchase, sell in the market and the market price decreases in comparison with the original price stated in the accounting book at the time of inventory, preparation of financial statement.
- Securities which are not freely purchased and sold in the market shall not be set up provisions.
Credit: | - Setting up provisions for the fall of securities price (the amount set up in the first time and the difference of the provisions to be set up in the current period that is higher than the amount set up at the end of the previous period). |
Debit: | - To return the provisions for the fall of price |
Credit balance: | - To reflect the value of provisions for the fall of securities price |
Detailed accounting: | - To open 01 detailed account. |
6. To supplement to the accounting contents on the Account 27 – Other credit facility for domestic economic organizations, individuals as follows:
“In case of arising other credit operations in foreign currency for domestic economic organizations, individuals, CIs shall be permitted to use this account for accounting, but, in the notes to the financial statement in VND, it is required to clearly distinguish outstanding loans in foreign currency from outstanding loans in Vietnamese dong on this account”.
7. To abolish the phrase: “In respect of fixed assets pending for liquidation decision, as from the time where the fixed assets stop operating, the amortization deduction shall be stopped” in the accounting contents of the Account 305- Amortization of fixed assets.
8. To amend account 34 – Capital contribution, investment in share purchase as follows:
“Account 34 – Capital contribution, long term investment
This account is used for reflecting the value and changes of the capital contributions, long term investments of the Credit Institution.
Accounting on this account includes: Investments in subsidiary companies, capital contributions for joint venture to co-controlling business establishments, capital contributions to aligned companies and other long term investments which have not been listed yet in securities market (in the event where a long term investment has been listed in the securities market, it shall be accounted on the account 15 – Investment securities available for sale).
Account 34 consists of following level II, III accounts:
341 – Investment in subsidiary companies in VND
342 – Capital contribution to joint venture in VND
3421 – Capital contribution to joint venture with other CIs
3422 – Capital contribution to joint venture with economic organizations
343 – Investment in aligned companies in VND
344 – Other long term investments in VND
345 – Investment in subsidiary companies in foreign currency
346 – Capital contribution to joint venture in foreign currency
3461 – Capital contribution to joint venture with other CIs
3462 – Capital contribution to joint venture with economic organizations
347 – Investment in aligned companies in foreign currency
348 – Other long term investments in foreign currency
349 – Provisions for the fall of long term investment’s price
Account 341 – Investment in subsidiary companies in VND
Account 345 – Investment in subsidiary companies in foreign currency
This account is used for reflecting the current value and changes of the direct capital investment in subsidiary companies. Subsidiary companies are enterprises which are subject to the control of the CI.
Accounting on this account should be in compliance with Vietnam Accounting Standards (VAS) No.225 – Unified Financial Statement and accounting of the investment to the subsidiary companies and following provisions:
1. The accounting shall be only made on these accounts when the CI holds over 50% of the owner capital (holds over 50% of the voting right), has the right to govern financial policies and activities of the enterprise thereof. Where the CI has no controlling right for the enterprise, the accountants shall state as decrease in the investment in subsidiary company on these accounts.
2. Following cases, investments in subsidiary companies keep being acknowledged when the CI holds less than 50% of the owner capital (less than 50% of the voting right) at the subsidiary companies, but has made other commitments:
a. Other investors agree on reserving the CI over 50% of the voting right.
b. The CI is entitled to govern financial policies and activities of the subsidiary company upon agreement.
c. The CI is entitled to appoint or dismiss the majority of members of the Board of Directors or relevant management level.
d. The CI is entitled to cast the majority of votes at the meetings of the Board of Directors or relevant management level.
3. Investment capital in subsidiary company must be reflected under the original price, including the purchase price plus (+) purchase related expenses (if any), such as: expenses for the brokerage, transaction, charges, taxes and banking fee…
4. The accounting of economic operations arising in the business merger of the enterprise which is determined as the purchasing party in the case of business merger, resulting in a parent company-subsidiary company relation shall be performed in accordance with VAS No.11 “Business merger” and the guiding Circular of this Standard.
5. Accountants should open detailed book to follow up the investment in subsidiary company at the face value, real purchasing price of the share, real expense invested in the subsidiary company.
6. Receipts (dividends, business interest) of the fiscal year of the subsidiary company shall be sufficiently, timely accounted into the own financial statement of the parent company. Dividends, profits distributed from the subsidiary company shall be accounted to the Account 78 “Income from capital contribution, share purchase”.
7. Where the capital contribution, investment in subsidiary company are made in foreign currency, the CI must convert it into the currency unit stated in the accounting book under the exchange rate which is announced by the State Bank at the time of capital contribution. The CI shall not be permitted to revaluate the contributed capital for share purchase, including the case of price difference, to state the contributed capital as decrease/increase.
Debit: | - Real value of the investment in the subsidiary company increases. |
Credit: | - Real value of the investment in the subsidiary company decreases |
Debit balance: | - Current real value of the investment in the subsidiary company. |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts for each subsidiary company. |
Account 342 – Capital contribution to joint venture in VND
Account 346 – Capital contribution to joint venture in foreign currency.
This account is used for reflecting the entire contributed capital to joint venture in the form of setting up a co-controlling business establishment and the recovery of the contributed capital to joint venture upon the completion of the joint venture contract.
Co-controlling business establishment, which is established by joint venture capital contributing parties, is a newly established business establishment, operates independently as an enterprise but is controlled by joint venture parties in accordance with the joint venture contract. The co-controlling business establishment must organize performance of its own accounting in accordance with provisions of current laws on accounting like other enterprises.
Contributed capital to co-controlling business establishment includes all of the assets, materials, capital subject to the ownership of the enterprise, including the long term loans which are used for the capital contribution.
The accounting on this account must be performed in accordance with VAS No.08 – Financial information about the contributed capital to joint venture and following provisions:
1. The investment in the joint venture company shall be accounted on this account when the CI has the right to carry out the co-control over financial policies and activities of the invested unit. Where the CI is not entitled to co-control, the investment in above co-controlling business establishment shall be stated as decrease on these accounts.
2. Capital contribution to a joint venture shall be performed under 3 forms: Co-controlling business activity, Co-controlling assets and co-controlling business establishment (in accordance with VAS No.08 “Financial information about the contributed capital to joint venture”). Accounts 342, 346 shall only be used for performing the accounting of the joint venture capital contributions to the co-controlling business establishment, not applicable to the co-controlling business activity and co-controlling assets.
3. Value of the contributed capital to the co-controlling business establishment reflected on this account must be the value of contributed capital which is unanimously assessed and approved by the joint venture parties in the capital contribution minutes.
4. Where the capital contribution to a joint venture is made in materials, commodities:
- If the revaluated price of materials, commodities is higher than the value stated in accounting book at the time of capital contribution, the difference thereof shall be settled as follows:
+ Where the difference amount between the revaluated price of materials, commodities, which is confirmed as contributed capital, is higher than the value stated in the accounting book, it shall be at once accounted to “Other incomes” in the period and respective to the interests of other parties in the joint venture.
+ Where the difference amount between the revaluated price of materials, commodities, which is confirmed as contributed capital, is higher than the value stated in the accounting book and respective to their interests in the joint venture, it shall be acknowledged as non-performed revenue (Account 488 – Revenue pending allocation). When the co-controlling business establishment sells the materials and commodities to an independent third party, this non-performed revenue shall be carried over to other incomes.
- If the revaluated price of materials, commodities is lower than the value stated in the accounting book at the time of capital contribution, the difference thereof shall be acknowledged to “Other expenses” in the period.
5. Where the capital contribution to joint venture is made in fixed assets
- If the revaluated price of the fixed assets is higher than the remaining value stated in the accounting book at the time of capital contribution, the difference thereof shall be settled as follows:
+ The difference between the revaluated price that is higher than the remaining value of fixed assets, which is respective to the interests of other parties in the joint venture, shall be accounted to “other incomes”
+ The difference between the revaluated price that is higher than the remaining value of the fixed assets, which is respective to their interests in the joint venture, shall be delayed and acknowledged as “non-performed revenue (Revenue pending allocation)”. Annually, this non-performed revenue (interest from the revaluation of fixed assets which are used for the joint venture capital contribution), shall be gradually allocated to “other incomes” basing on the useful time of the fixed assets used by the co-controlling business establishment.
- If the revaluated price of fixed assets is lower than the remaining value stated in the accounting book at the time of capital contribution, the difference thereof shall be charged to “Other expenses” in the period.
6. Upon the recovery of contributed capital to the joint venture, basing on the value of materials, assets and money returned by the co-controlling business establishment, to make decrease accounting of the contributed capital. Any damage caused by the insufficient recovery of the contributed capital shall be acknowledged as an expense for the business activity of the CI. If the recovered value is higher than the contributed capital, this interest amount shall be acknowledged as income from the capital contribution, share purchase.
7. Profit from the investment in joint venture capital contribution to the co-controlling business establishment shall be the income from the capital contribution, long term investment and accounted to the Credit of the Account 78 “Capital contribution, share purchase”.
8. Parties contributing capital to the co-controlling business establishment shall have the right to transfer the value of their contributed capital in the joint venture. In the event where the transferred value is higher than the contributed capital in the co-controlling business establishment, the interest difference due to the transfer of capital shall be reflected in the Credit of the Account “Other incomes”. In contrary, if the transferred value is lower than the contributed capital, the loss difference due to the capital transfer shall be reflected in the Debit of the Account “Other expenses”.
9. Co-controlling business establishment shall not be permitted to acknowledge arising expenses relating to the transfer of the contributed capital of joint venture parties. Accountants shall only follow up in details the source of contributed capital and complete procedures for changing the owner on the business registration certificate or the investment license.
10. Parties to the joint venture or other partners repurchase the contributed capital from other parties in the joint venture, the contributed capital to the joint venture thereof shall be reflected under the actual buying price.
11. Where the capital contribution, investment in co-controlling business establishment are made in foreign currency, the CI must convert it into the currency unit stated in the accounting book under the exchange rate which is announced by the State Bank at the time of capital contribution. The CI shall not be permitted to revaluate the contributed capital to joint venture, including the case of exchange rate difference, to state the contributed capital as decrease/increase
Debit: | - Amount of joint venture capital already contributed to co-controlling business establishment increasing. |
Credit: | - Amount of joint venture capital already contributed to co-controlling business establishment decreasing due to the recovery, transfer, due to the co-controlling right has expired. |
Debit balance: | :- Amount of joint venture capital contributed to the co-controlling business establishment remaining at the end of period of the CI. |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts for each co-controlling business establishment. |
Account 343 – Investment in aligned company in VND
Account 347 – Investment in aligned company in foreign currency
These accounts are used for reflecting the value of the direct investment of the investor in an aligned company and the increase, decrease of the value of the investment amount in the aligned company. The investment amount shall be determined as an investment amount in aligned company where the investor directly holds from 20% to under 50% of the owner capital (from 20% to less than 50% of the voting right) of the invested party without any other agreement.
The accounting to this account must be performed in accordance with Vietnam Accounting Standard No.07 – Accounting of investments in aligned company and following provisions:
1. The investment in aligned companies must be performed in compliance with current provisions of the State Bank on the prudential ratio in the operation of the CIs.
2. The accounting of the investment in aligned companies upon the preparation and presentation of the own financial statement of the investor shall be performed under the method of original price. At the accounting of the investments in aligned companies under the method of original price, the value of the investment shall be unchanged during the investment process, except for the case where the investor buys additionally or liquidates wholly or partially that investment, or receives interests other than distributed profits.
3. Original price of the investment is determined as follows:
- Original price of the investment in aligned company shall include the contributed capital or the actual purchasing price of the investment plus (+) such purchasing expenses as expenses for brokerage, transaction, taxes, fees… (if any).
- Where capital contribution to an aligned company is made in fixed assets, materials, commodities, the original price of the investment, which is acknowledged under the value, shall be unanimously evaluated by capital contributing parties. The difference between the book entry value and revaluated price shall be settled as follows:
+ The higher difference between the revalued value and the book entry value/remaining value of fixed assets shall be charged to other incomes.
+ The lower difference between the revalued value and the book entry value/remaining value of fixed assets shall be charged to other expenses.
4. Accountants shall open a detailed accounting book to follow up the value of the investment in each aligned company. Basis for making entry of the value of the investment in aligned company in the accounting book shall be follows:
- In respect of the investments in joint stock companies which are listed in the securities market, the book entry of the investor shall base on the actually paid amount upon purchasing the share, including expenses directly relating to the share purchase and the official notice of the Securities Exchange Center about the purchase of the shares of the aligned company which are owned by the investor.
- In respect of the investment in joint stock companies which have not been listed yet in the securities market, the book entry shall base on the share ownership certificate and the receipt note for the share sale amount of the invested company or the voucher on the purchase of the investment thereof;
- In respect of the investment in other forms of enterprise, the book entry shall base on the minutes of capital contribution, profit (or loss) distribution agreed upon by the parties or vouchers on the sale, purchase of the investment thereof;
- The investor shall only be permitted to acknowledge the dividend, profit distributed from the aligned company upon receipt of the official notice of the aligned company about the dividends to be receivable or the profit amount to be distributed in the period.
5. In case of contributing capital to an aligned company in foreign currency, the CI must convert it into the currency unit stated in the accounting book under the exchange rate, which is announced by the State Bank at the time of capital contribution. The CI shall not be permitted to revaluate the contributed capital including the case of exchange rate difference, to state the contributed capital as decrease/increase.
Debit: | - Original price of the investments in the aligned company increases. |
Credit: | - Original price of the investments decreases due to the receipt of interests other than the distributed profit - Original price of the investment decreases due to the sale, liquidation of the entire or a part of the investment. |
Debit balance: | - Original price of the investment in the aligned company which is being held |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts for each aligned company |
Account 344 – Other long term investment in VND
Account 348 – Other long term investment in foreign currency
This account is used for reflecting the current value and the increase, decrease of other types of long term investment (Other than investments in subsidiary companies, capital contribution to co-controlling business establishments, investment in aligned companies and shares which have been listed in the securities market), such as investment in bonds, shares or investment in other units but only holding less than 20% of the owner capital (less than 20% of the voting right), etc, and the capital recovery or payment term which is over one year.
The accounting on this account must be performed in accordance with following provisions:
1. The long term investment activity must be performed in accordance with current provisions of the State Bank on the prudential ratio in the operation of the CIs.
2. The accountants must follow up in details the following norms:
- In respect of shares investment: to follow up in details each type of share face value, each shares issuing subject;
- In respect of capital contributions under contract which are not listed in the market: to follow up in details under each subject participating in the capital contribution.
3. Investments in capital contribution in co-controlling business establishment which does not have the co-controlling right but holds less than 20% of the voting right in the joint venture, the contributed capital thereof shall be charged to the Account 344, 348 (other long term investment) at the original price.
4. In case of long term investment in foreign currency, the CI must convert it into the currency unit stated in the accounting book under the exchange rate, which is announced by the State Bank of Vietnam at the time of investment. The CI shall not be permitted to revaluate the contributed capital, including the case of exchange rate difference, to state the contributed capital as decrease/increase.
Debit: | - Value of other long term investments increases |
Credit: | - Value of other long term investment decreases. |
Debit balance: | - Value of current other long term investment of the CI. |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts for each investing subject |
Account 349 – Provisions for the price fall of long term investment
This account is used for reflecting the current amount and the increase/ decrease of the provisions for the price fall of long term investments.
The accounting on this account must be performed in accordance with following provisions:
1. The setting up of provisions shall be performed in accordance with current provisions on the setting up and use of provisions.
2. If the provision amount to be set up in the current year is higher than the provision amount being stated in the accounting book, the difference thereof shall be charged to the expenses in the period. If the provision amount to be set up in the current year is lower than the amount which was set up in the previous year but has not been used up yet, the difference thereof shall be stated as decrease of expense, in the event where the balance on the expense account is not sufficient to compensate for the provision return, the accountant shall return the remaining amount to the income account.
3. Provisions for the price fall of the financial investment shall be used to compensate for the loss amount of the long term investments which actually occur due to such reasons as the investor goes bankrupt, faces natural disaster, … resulting in a fact that the investment is irrecoverable or recovered at lower price than its original price. This provision is not used to compensate for losses due to the liquidation of the investments.
Debit: | - To return the difference between the provisions for the price fall of the long term investment securities to be set up in the current year which is lower than the provisions which were set up in the previous year but have not been used up yet. |
Credit: | - To set up provisions for the price fall of the long term investment securities (Making the first calculation and calculating the increasing provision difference) |
Credit balance: | - The current provisions for the price fall of the long term investment securities. |
Detailed accounting: | - To open 01 detailed account” |
9. To abrogate the phrase “bills, bonds” in the accounting content of the “Account 351 – Deposit, pledge, mortgage”.
10. To abrogate the phrase “In principle, this account must be zero by the time the annual financial statement is prepared” in the accounting contents of following accounts:
- Account 381 – Capital contributed for co-financing in VND
- Account 382 – Capital contributed for co-financing in foreign currency
- Account 481 – Capital received for co-financing loan in VND
- Account 482 – Capital received for co-financing loan in foreign currency.
11. To abrogate the phrase “In principle, this account must be zero by the time the annual financial statement is prepared” (entrusted organizations should make full payment of the amount that has been disbursed to customers under the trust contract) in the accounting contents of following accounts:
- Account 383 – Investment entrust, lending in VND
- Account 384 – Investment entrust, lending in foreign currency
- Account 483 - Receiving funds entrusted for investment, lending in VND
- Account 484 – Receiving funds entrusted for investment, lending in foreign currency.
12. To amend name of the Account 39 – “Interest receivable” as “Receivable interest and fees”.
13. To amend, supplement to the Debit, accounting contents of the Account 431 – Face value of valuable papers in VND and Account 434 – Face value of valuable papers in foreign currency and gold as follows:
“Debit: - To make payment of the valuable papers at the maturity
- To buy back the valuable papers issued by the very CI”.
14. To amend the Account 44 – Capital financed, entrusted for investment, lending as follows:
“Account 44 – Capital financed, entrusted for investment, lending
Account 441 –Capital financed, entrusted for investment, lending in VND
This account is used for reflecting the amount of capital financed, entrusted for investment, lending in VND of the Government, foreign and domestic organizations, individuals which is assigned to the Credit Institution to use for designated purposes. The Credit Institution shall be responsible for the repayment of the capital thereof at the maturity.
Account 441 consists of following level III accounts:
4411 – Capital received from foreign organizations, individuals
4412 – Capital received from the Government
4413 – Capital received from domestic organizations, individuals.
Debit: | - The amount of capital the partners assign to the CI. |
Credit: | - The capital amount returned to capital assigning partners. |
Credit balance: | - To reflect the amount of capital financed, entrusted for investment, lending of the partners which is being used by the CI |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts under each type of capital of each capital assigning partner. |
Account 442 – Capital financed, entrusted for investment, lending in foreign currency
This account is used for reflecting the amount of capital financed, entrusted for investment, lending in foreign currency of the Government and foreign and domestic organizations, individuals which is assigned to the Credit Institution to use for designated purposes. The Credit Institution shall be responsible for the repayment of the capital hereof at the maturity.
Account 442 consists of following level III accounts as follows:
4421 – Capital received from domestic organizations, individuals
4422 – Capital received from the Government
4423 – Capital received from domestic organizations, individuals.
Accounting contents of Account 442 shall be similar to the accounting contents of Account 441”.
15. To amend the structure of the Account 4711 – Sale, purchase of foreign currency in dealing transaction as follows:
Credit: | - Value of purchased foreign currency |
Debit: | - Value of sold foreign currency |
Credit balance: | - To reflect the value of foreign currency purchased by the Bank but not yet sold out |
Debit balance: | - To reflect value of the foreign currency sold from other sources but not yet purchased for compensation |
Detailed accounting: | To open 01 detailed account |
16. To amend the structure of Account 4712 – payment for foreign currency purchase, sale in dealing transactions as follows:
Debit: | - Amount in VND spent on the purchase of foreign currency (Under the actual purchasing rate) |
Credit: | - Amount in VND received from the sale of foreign currency (under the actual selling rate). |
Debit balance: | - To reflect the respective spent amount in VND of the foreign currency balance purchased by the CI, but not sold out yet |
Credit balance: | - To reflect the respective received amount in VND of the foreign currency balance which is sold from other sources but has not been purchased for compensation. |
Detailed accounting: | - To open 01 detailed account. |
17. To amend name of the Account 49 – “Interest payable” as follows: Account 49 – “Payable interest and fee”
18. To amend the accounting contents on the Account 509 – Other payments among Credit Institutions as follows:
“This account is used for reflecting other payments in VND or in foreign currency (besides the payments that have been charged to the appropriate accounts) among credit institutions”.
19. To supplement to the accounting contents on the Account 63 – Difference in the exchange rate of foreign currency, gold, precious stones with a phrase:
“The CI shall not be permitted to distribute profit or enjoy dividends on the interest difference of the foreign exchange rate which is revaluated at the end of the fiscal year of items with foreign currency origin as well as monetary derivative instruments with foreign currency origin”.
20. To supplement to the accounting contents of the Account 633 – Difference due to revaluation of derivative instrument with a phrase:
“At the end of the year, the balance of this asset account shall be settled. If this account has Credit balance, the Credit balance thereof shall be carried over to the income account; If this account has Debit balance, the Debit balance thereof shall be carried over to the expense account.”
21. To amend the Account 69 – Undistributed profit as follows:
“Account 69 – Undistributed profit
This account is used to reflect the business results (profits, losses) after the enterprise income tax and the distribution of business results of the CI.
Accounting of this account must be performed in accordance with following provisions:
1. Business result shall be reflected on the account 69 – Profit after the Enterprise income tax or business losses.
2. The distribution of the business result of the CI must be clear, precise and in compliance with current provisions of the financial regime.
3. The business result must be accounted in details for each accounting period (previous year, current year), and followed up in details for each content of profit distribution of the CI (setting up of funds, supplement of business capital, dividend distribution, etc).
4. Where the retroactivity is applied due to the change in accounting policy and adjusted for the serious mistakes of previous years which are detected in the current year, resulting in the fact that the balance, at the beginning of the year, of the undistributed profit must be adjusted, the accountants thereat shall adjust to increase or decrease the balance at the beginning of the year of the Account 692 “Previous profit” in accounting books and adjust to increase or decrease the norm of Undistributed profit in the Balance Sheet in accordance with provisions of Vietnam Accounting Standard No.29 “Changing accounting policy, accounting estimation and errors” and Vietnam Accounting Standard No.17 “Enterprise Income Tax”.
Credit: | - Ending balance carried over from Accounts “Income”. |
Debit: | - Ending balance carried over from Accounts “Expense” - Setting up funds - Distributing profits to joint venture parties and shareholders. |
Credit balance: | - To reflect profits which have not been distributed or have not been used |
Debit balance: | - To reflect losses from business activity that have not been settled |
Detailed accounting: | - To open 01 detailed account |
Account 69 consists of following level II accounts:
Account 691 – Profits of current year: This account is used for reflecting business results, the distribution of the business results and the undistributed profits of the current year of the Credit Institution
At the beginning of the following year, the ending balance of account 691 shall be carried over to the new year’s beginning balance of account 692 “Profits of previous year” (the voucher preparation shall not be required).
Account 692 – Profits of previous year: This account is used for reflecting the business results and undistributed profits of the previous year of the Credit Institution”.
22. To amend some contents in the accounting contents of the Account of category 7 – Income as follows:
- To amend Point 1 as: “This type of account shall reflect the entire incomes of the CI. At the end of 31 December, balance of these accounts shall be entirely carried over to the account “income of current year” and be zero”.
- To amend Point 4 as: “In case of liquidation, assignment of fixed assets, the value being used for the accounting on this account shall be the entire amount of money received from the liquidation, assignment of fixed assets. Any arising expense relating to the liquidation, assignment shall be charged to the account “Expenditure (category 8)”.
23. To amend the name of Account 709 – “Income from other interests” as “Other incomes from credit activity”.
24. To amend the name of Account 78 – “Income from interests of capital contribution, share purchase” as “Income from the capital contribution, share purchase” and amend the accounting contents on this account as follows: “This account is used for reflecting the incomes from the capital contribution, share purchase of other CIs and economic organizations”.
25. To amend some contents in the accounting contents of account of category 8 – Expenditure as follows:
- To amend Point 1 as: “This type of account shall reflect the entire expenses of the CI. At the end of 31 December, balance of these accounts shall be entirely carried over to the account “income of the current year” and be zero”.
- To amend Point 2 as: “In case of liquidation, assignment of fixed assets, the value to be charged on this account shall be the entire expenses relating to the liquidation, assignment of fixed assets. All receipts from the liquidation, assignment shall be charged to the account “Income (category 7)”.
26. To supplement to the accounting contents of Account 842 – Expenses relating to the finance leasing operation as follows:
“This account is used for the accounting of expenses relating to the finance leasing activity of the Credit Institution such as: Arising expenses relating to the signature of contract… (if any)”.
27. To abrogate the phrase “foreign currency” in the name of the Account 8821 – “Provisions for decline of gold, foreign currency price” and the phrase “foreign currency” in the accounting content of this account.
28. To amend some contents in the Account 921 – “Commitment on the guarantee issued to customers” as follows:
- To abrogate the phrase “The guaranteeing amounts to be stated in this account shall be accounted under the value of guarantee commitment minus (-) the value deposited at the bank by customers”
- To amend the Note in the Accounting contents of this account as follows:
“Note: The value acknowledged on this account shall be the entire value of the guarantee commitment under the contract. However, the CI should make clear explanation of the total value of the guarantee commitment under the contract and the value deposited by the customers on the notes to the financial statement”
29. To amend the name of Account 93 – “Guarantee commitments received” to “Received commitments”.
30. To amend the name of Account 94 – “Overdue lending interests that are not yet collected” to “Lending interests and fees receivable that are not yet collected” and the phrase “overdue” in the name and accounting contents of the level II accounts of this Account (Accounts 941, 942, 943, 944).
31. To amend the word “Pawn” as “mortgage” in the name and accounting content of the Account 994 – Assets pledged, pawned by the customers.
Article 3. To supplement several accounts to the Accounts System of Credit Institutions issued in conjunction with the Decision No. 479/2004/QD-NHNN dated 29/4/2004 of the Governor of the State Bank as follows:
1. Account 1014 – Cash in ATM
This account is used for following up the amount in VND at ATMs of the Credit Institution.
Debit: | - Cash amounts encashed to the ATMs - Cash amounts directly received from ATM |
Credit: | - Cash amounts from the ATM delivered the cash fund of the unit - Expenses in cash at the ATM |
Debit balance: | - Cash balance at the ATM |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts for each ATM |
2. Account 135 – Gold deposited at domestic credit institutions
This account is used for reflecting the value of monetary gold of the CI deposited at other domestic CIs.
This Account shall have following Level III accounts:
Account 1351 – Demand deposited gold
Account 1352 – Term deposited gold
Debit: | - Value of monetary gold deposited at other domestic CIs. |
Credit: | - Value of monetary gold to be withdrawn |
Debit balance: | - To reflect the value of monetary gold of the CI which is being deposited at domestic CIs. |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts under each domestic CI receiving the deposit. |
3. Account 136 – Gold deposited at oversea credit institutions
This account is used for reflecting the value of monetary gold of the CI deposited at oversea CIs.
This Account shall have following Level III accounts:
Account 1361 – Demand deposited gold
Account 1362 – Term deposited gold
Debit: | - Value of monetary gold deposited at oversea CIs. |
Credit: | - Value of monetary gold to be withdrawn |
Debit balance: | - To reflect the value of monetary gold of the CI which is being deposited at oversea CIs. |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts under each oversea CI receiving deposit. |
4. Account 15 – Investment securities ready for sale
This account is used for reflecting the current value and the fluctuation of types of securities which were issued by the Government or domestic, foreign organizations and the CI is investing in. This account is used for the accounting of debt securities and capital securities which are held for the purpose of investment and ready for sale, and which are not of the type of securities that are purchased and sold out regularly, however, they can be sold at any time if it is considered profitable (CI shall issue internal provisions for this matter, unless otherwise provided for by applicable laws).
The accounting of this account must be performed in accordance with following provisions:
1. In respect of Debt securities:
a. The CI must open a detailed account to reflect the Face value, discount value and the additional value of the investment securities. Of which: (i) Original price of securities (actual purchasing price of securities), including: purchasing price plus (+) directly related expenses, such as expense for brokerage, transaction, information supply, taxes, charges and banking fees (if any); (ii) discount value is the negative difference value between the original price and the total value of money amounts including face value and interests accrued before the purchase (if any); (iii) additional value is the positive difference value between the original price and the total value of money amounts including face value and interests accrued before the purchase (if any). In the financial statement, the item of securities hereof shall be stated under the net value (Face value – Discount + Additional).
b. If it is supported by the informatics technology condition, the interest shall be acknowledged on the time and actual interest rate basis (actual interest rate is the rate which is used for the conversion of money amounts received in the future for all the time when another party uses the assets into the value which is initially acknowledged at the time where the assets are assigned to the using party). In case where the interest cannot be calculated on the basis of actual interest rate, the additional value or discount value thereof shall be equally allocated to the securities holding time of the CI.
c. If the interest is collected from the investment debt securities, including the interest accrued before the CI repurchases that investment, the CI must apportion this interest amount. Thereby, only the interest amount of the periods after the time when the CI purchased this investment shall be acknowledged as income, the accrued interest before the time when the CI repurchased that investment shall be recorded to decrease the value of the very investment.
d. At the end of the accounting period, if the market value of the securities falls and is lower than their net value, the accountant shall set up provisions for the fall of investment securities’ price.
2. In respect of Capital securities:
a. Capital securities shall be recorded on the accounting book under the actual purchasing price of the securities (original price), including: Purchasing price plus (+) purchasing related expenses such as expenses for brokerage, transaction, information supply, taxes, charges and banking fee (if any).
b. Income of the CI from the investment in securities ready for sale where the right of the CI is confirmed and upon the receipt of the notice of the dividend distribution.
c. At the end of the accounting period, if the market value of the securities falls and is lower than their original price, the accountant shall set up provision for the fall of the investment securities’ price.
Debit: | - Value of purchased securities |
Credit: | - Value of sold securities |
Debit balance: | - Value of the securities currently being held |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts under the Face value, discount value and additional value of the investment securities in respect of debt securities. |
This Account shall have following level II and level III accounts:
Account 151 – Government’s securities
Account 152 – Debt securities issued by other domestic CIs
Account 153 – Debt securities issued by domestic economic organizations
Account 154 – Foreign Debt securities
Account 155 – Capital securities issued by other domestic CIs
Account 156 – Capital securities issued by domestic economic organizations
Account 157 – Foreign capital securities
Account 159 – Provisions for the fall of the securities’ price
Account 151 – Government’s securities
This Account is used for reflecting the current value and the fluctuation of types of Government’s securities (except for Government’s bills) issued by the State Treasury of Vietnam in which the CI is making investment.
Account 152 – Debit securities issued by other domestic CIs
Account 153 - Debt securities issued by domestic economic organizations
Account 154 – Foreign Debt securities
These accounts are used for reflecting the current value and the fluctuation of types of Debt securities which are currently held by the CI for the purpose of investment and ready for sale at any time where it is considered as profitable.
Debt securities being followed up on this account include: Bonds, valuable papers…. issued by other domestic CIs, domestic economic organizations or securities issued by the Government or foreign organizations.
Account 155 - Capital securities issued by other domestic CIs
Account 156 - Capital securities issued by domestic economic organizations
Account 157 - Foreign capital securities
These accounts are used for reflecting the current value and the fluctuation of types of capital securities which are currently held by the CI for the purpose of investment and ready for sale at any time where it is considered as profitable and not subject to the accounting on account 34.
Capital securities being accounted on this account are the securities which are listed in the market and fail to satisfy conditions for establishing a subsidiary company, aligned company or joint venture company (co-controlling business establishment).
Such investments as capital contribution under the capital contribution contract, purchase of securities, which are not yet listed in the securities market shall be reflected on the accounts 344, 348 (other long term investments).
Account 159 - Provisions for the fall of the securities’ price
This account is used for reflecting the provisioning, settlement and return of provisions for the price fall of investment securities which are ready for sale.
Accounting principles and contents on this account shall be performed in accordance with the account 149 – Provisions for the fall of securities’ price.
5. Account 16 – Investment securities being held till the maturity date
This account is used for reflecting the current value and the fluctuation of types of debt securities issued by the Government or domestic, foreign organizations in which the CI is making investment. Debt securities being accounted on this account shall be securities which are held for the purpose of investment until the date of maturity (date of payment).
The accounting of this account must be performed in accordance with following provisions:
1. Only debt securities shall be recorded on this account (capital securities shall not be recorded on this account).
2. The CI shall open a detailed account to reflect the face value, discount value and the additional value of the investment securities. Of which: (i) Original price of securities (actual purchasing price of securities), including: purchasing price plus (+) directly related expenses, such as expense for brokerage, transaction, information supply, taxes, charges and banking fees (if any); (ii) discount value is the negative difference value between the original price and the total value of money amounts including face value and interests accrued before the purchase (if any); (iii) additional value is the positive difference value between the original price and the total value of money amounts including face value and interests accrued before the purchase (if any). In the financial statement, the item of securities hereof shall be stated under the net value (Face value – Discount + Additional).
3. If it is supported by the informatics technology condition, the interest shall be acknowledged on the time and actual interest rate basis (actual interest rate is the rate which is used for the conversion of money amounts received in the future for all the time when another party uses the assets into the value which is initially acknowledged at the time where the assets are assigned to the using party). In case where the interest cannot be calculated on the basis of actual interest rate, the additional value or discount value thereof shall be equally allocated to the securities holding time of the CI.
4. If the interest is collected from the investment debt securities, including the interest accrued before the CI repurchases that investment, the CI must apportion this interest amount. Thereby, only the interest amount of the periods after the time when the CI purchased this investment shall be acknowledged as income, the accrued interest before the time when the CI repurchased that investment shall be recorded to decrease the value of the very investment.
5. The setting up of provisions for the price fall of the investment securities which are held until the date of maturity shall only be performed where there is any evidence of price fall of securities in long term or any evidence that it is difficult for the bank to recover the full investment. Any change of price in short term shall not be set up provisions for the fall of securities’ price .
This account shall have following level II accounts:
Account 161 – Government’s securities
Account 162 – Securities issued by other domestic CIs
Account 163 – Securities issued by domestic economic organizations
Account 164 – Foreign securities
Accounting contents and methods on these accounts shall be similar to the accounts “Debt securities” of the Account 15 – Investment securities ready for sale respectively (Account 151, 152, 153, 154).
Account 169 – Provisions for the fall of securities’ price
This account is used for reflecting the provisioning, settlement and return of provisions for price fall of investment securities being held till the date of maturity.
Credit: | - Provisions made for the fall of securities’ price (provisions initially set up and the difference between the provisions required to set up of the current period that is higher than the set up provisions at the end of the previous period). |
Debit: | - Dealing with actual price fall of securities investments - Return of provisions for the price fall |
Credit balance: | - To reflect the value of provisions for the fall of securities’ price |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts by each type of trading securities |
6. Account 26 – Credit to foreign organizations, individuals
This account is used to account the money amount (Vietnamese dong or foreign currency) lent to foreign organizations, individuals (non-residents) by the CI.
This account consists of following Level II accounts:
261 – Short term lending in VND
262 – Medium term lending in VND
263 – Long term lending in VND
264 – Short term lending in foreign currency and gold
265 – Medium term lending in foreign currency and gold
266 – Long term lending in foreign currency and gold
267 – Other credits in VND
268 – Other credits in foreign currency and gold
269 – Provisions for risks
261 – Short term lending in VND
This account is used for reflecting the short term loans to foreign organizations, individuals in VND.
This account consists of following level III accounts:
2611 - Standard debts
2612 – Debts, which need special attention
2613 – Substandard debts
2614 – Doubtful debts
2615 – Potentially irrecoverable debts
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on respective accounts of category 2.
262 – Medium term lending in VND
This account is used for reflecting medium term loans to foreign organizations, individuals in VND.
This account consists of following level III accounts:
2621 – Standard debts
2622 – Debts, which need special attention
2623 – Substandard debts
2624 – Doubtful debts
2625 – Potentially irrecoverable debts
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on respective accounts of category 2.
263 – Long term lending in VND
This account is used for reflecting long term loans to foreign organizations, individuals in VND.
This account consists of following level III accounts:
2631 – Standard debts
2632 – Debts which need special attention
2633 – Substandard debts
2634 – Doubtful debts
2635 – Potentially irrecoverable debts
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on respective accounts of category 2.
264 – Short term lending in foreign currency and gold
This account is used for reflecting short term loans to foreign organizations, individuals in foreign currency and gold.
This account consists of following level III accounts:
2641 – Standard debts
2642 – Debts which need special attention
2643 – Substandard debts
2644 – Doubtful debts
2645 – Potentially irrecoverable debts
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on respective accounts of category 2.
265 – Medium term lending in foreign currency and gold
This account is used for the reflection of medium term loans to foreign organizations, individuals in foreign currency and gold.
This account consists of following level III accounts:
2651 – Standard debts
2652 – Debts which need special attention
2653 – Substandard debts
2654 – Doubtful debts
2655 – Potentially irrecoverable debts
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on respective accounts of category 2.
266 – Long term lending in foreign currency and gold
This account is used for the reflection of long term loans to foreign organizations, individuals in foreign currency and gold.
This account consists of following level III accounts:
2661 – Standard debts
2662 – Debts which need special attention
2663 – Substandard debts
2664 – Doubtful debts
2665 – Potentially irrecoverable debts
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on respective accounts of category 2.
267 – Other credit in Vietnamese dong
This account is used for the reflection of other credit operations to foreign organizations, individuals in Vietnamese dong, such as the operations of mortgage, discount of valuable papers, payment in lieu of others from the guarantee transaction, finance leasing…
This account consists of following level III accounts:
2671 – Standard debts
2672 – Debts which need special attention
2673 – Substandard debts
2674 – Doubtful debts
2675 – Potentially irrecoverable debts
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on respective accounts of category 2.
268 – Other credit in foreign currency and gold
This account is used for the reflection of other credit operations to foreign organizations, individuals in foreign currency, gold, such as the operations of mortgage, discount of valuable papers, payment in lieu of others from the guarantee transaction, finance leasing…
This account consists of following level III accounts:
2681 – Standard debts
2682 – Debts which need special attention
2683 – Substandard debts
2684 – Doubtful debts
2685 – Potentially irrecoverable debts
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on respective accounts of category 2.
269 – Provisions for risk
This account is used for the reflection of the setting up and use of provisions for credit risks in banking activity of credit institutions in accordance with current provisions on debt classification and provisioning.
This account consists of the following level 3 accounts
2691 – Specific provisions
2691 – General provisions
Accounting contents and principles on these accounts are similar to those on accounts “provisions for risk”
7. Account 304 – Investment immovable assets
This account is used for the reflection of the current amount and the development of the investment immovable assets under the original price of the investment immovable assets.
This account shall only be opened and used at subsidiary companies, which are authorized to engage in immovable assets trading (the accounts system of CIs shall be used for accounting) of Credit Institution, because the Article 73 of the Law on Credit Institutions stipulates that CIs shall not be permitted to directly engage in immovable assets trading.
The accounting of this account shall be implemented in accordance with Vietnam Accounting Standards (VAS) No.05 “Investment immovable assets”.
Debit: | - Original price of investment immovable increases in the period |
Credit: | - Original price of investment immovable decreases in the period |
Debit balance: | - Original price of investment immovable of the CI at the end of the period. |
Detailed accounting: | - Opening a detailed account for each type of investment immovable assets. |
8. Account 3054 – Amortization of investment immovable assets
This account is used for the reflection of the amortization value of investment immovable assets, which are being held.
Debit: | - Amortization value of investment immovable assets decreases in the period. |
Credit: | - Amortization value of the investment immovable assets increases in the period due to the amortization deduction, due to the conversion of the accumulated amortization amount of the owner’s immovable assets into the investment immovable assets. |
Credit balance: | - Amortization value of current immovable assets of the CI. |
Detailed accounting: | - Opening a detailed account. |
9. Account 3535 – Delayed income tax assets
This account is used for the reflection of the current value and the development of delayed income tax assets
Delayed income tax assets shall be determined under the following formula:
Delayed income tax assets | = | Temporarily deducted differences | + | Deducted value carried over to the following year of taxable losses and tax preferences that have not yet been used | x | Current enterprise income tax rate (%) |
The accounting on this account needs to be implemented in accordance with provisions of Vietnam Accounting Standards No.17 – “Enterprise income tax” and following provisions:
1. CIs shall only be permitted to acknowledge the delayed income tax assets for temporarily deducted differences, the deducted value of the taxable losses and tax preference that have not yet been used in previous years and carried over to the current year in the event where the CI definitely estimates to gain the income taxable profit in the future in order to use the temporarily deducted differences, unused taxable losses and tax preference.
2. At the end of the fiscal year, the CIs shall draw up “Table for determining temporary differences to be deducted”, “Table for following up temporarily deducted differences that have not yet been used” (upon the guidance of the Ministry of Finance), the deducted value carried over to the following year of unused taxable losses and tax preferences shall be used as foundation to draw up the “Table for determining delayed income tax assets” for the determination of the delayed income tax assets which are acknowledged or returned in the year.
3. The acknowledgment of delayed income tax assets in a year shall be implemented under the principle of clearing between the delayed income tax assets arising in the current year and the income tax assets which have been acknowledged since the previous years, but returned in the current year under the following principles:
- If the delayed income tax assets arising in the year is bigger than the delayed income tax assets which are returned in the year, the difference thereof shall be acknowledged as delayed income tax assets and delayed income tax expense shall be stated as a decrease.
- If the delayed income tax assets arising in the year is smaller than the delayed income tax assets which are returned in the year, the difference thereof shall be stated as a decrease in delayed income tax assets and an increase in delayed income tax expense.
4. Accountants shall return the delayed income tax assets where the temporarily deducted differences have not affected the income taxable profit (where the assets are recovered or payable debt is partially or entirely paid).
5. Upon ending the fiscal year, CIs must evaluate delayed income tax assets which have not yet been acknowledged from the previous years when they surely estimates to gain income taxable profit in the future to make additional acknowledgement to the current year.
6. Some main cases arising from the delayed income tax assets:
- Delayed income tax assets arising from temporarily deducted differences, due to the fixed assets amortization under the accounting purpose is performed faster than the fixed asset amortization under the purpose of income tax calculation in the year.
- Delayed income tax assets arising from the temporarily deducted differences, due to an expense of the current year is acknowledged but only deducted from the taxable income of the following year. For example: a pre-deducted expense for a major repair of fix assets is acknowledged in the current year but only deducted from taxable income when these expenses arise actually in the following years;
- Delayed income tax assets are calculated on the value which is deducted of the taxable losses and tax preferences which have not yet been used and carried over from previous years to the current year.
Debit: | - Value of delayed income tax assets increasing |
Credit: | - Value of delayed income tax assets decreasing |
Debit balance: | - Value of the delayed income tax assets which remains at the end of the period. |
Detailed accounting: | - Opening 01 detailed account. |
10. Account 366 – Receivables from internal transactions of the CIs system
Account 366 consists of following level 3 accounts
3661 – Receivables from branches
3661 – Receivables from the Head office
Account 3661 – Receivables from branches
This account is opened at the Head office of the CI, used for the reflection of the receivables from branches arising from the internal transactions of the system.
Debit: | - Receivable amount from branches’ internal transactions |
Credit: | - Receivable amount which branches have paid - Amount being transferred to other appropriate accounts |
Debit balance: | - Reflecting the amount of money receivable from branches by the Head office |
Detailed accounting: | - Opening detailed accounts in respective branches. |
Account 3662 – Receivables from the Head office
This account is opened at branches of the CI to reflect receivables from the Head office arising from internal transactions of the CIs system.
Debit: | - Receivables from the Head office’s internal transactions |
Credit: | - Receivables which have been paid by the Head office - Amount being transferred to other appropriate accounts |
Debit balance: | - Reflecting the amount of money still receivable from the Head office by branches |
Detailed accounting: | - Opening 01 detailed account |
11. Account 389 – Other Assets
This account is used for the reflection of other types of assets of the CI besides assets which have been recorded in appropriate accounts.
Debit: | - Value of other assets of the CI increasing in the period |
Credit: | - Value of other assets of the CI decreasing in the period |
Debit balance: | - Value of other assets at the end of the period |
Detailed accounting: | - Opening detailed account for each type of other assets |
12. Account 397 – Receivable fees
This account is used for the reflection of the receivable fees in the operation process of the CI.
The accounting on this account shall be implemented in accordance with following provisions:
1. Fees from the business activity of the CI shall be acknowledged on the basis of actual time and fee amount to be receivable in each period.
2. Receivable fees shall reflect the accumulated fees, which have been charged to the income of the period by the CI, but have not been paid by the customers.
Debit: | - Receivable fees from the service supply activity of the CIs (Making counter-entry to the income account of the CI) |
Credit: | - Receivable fees which the customers have paid |
Debit balance: | - Reflecting the fees to be receivable from the customers |
Detailed accounting: | - Opening detailed account for each type of service that has been supplied for enjoying fee. |
13. Account 4254 – Deposit for specific purposes
This account is used for the reflection of the amount in Vietnamese dong deposited by foreign customers at the CIs, which is used for a specific purpose.
Accounting contents and method on this account are similar to the account 4214 – Deposit for specific purposes
14. Account 4264 – Deposit for specific purposes
This account is used for the reflection of the foreign currency value of foreign customers for a specific purpose, which is deposited at the CI.
Accounting contents and method on this account are similar to the account 4214 – Deposit for specific purposes
15. Account 4535 – Delayed income tax payable
This account is used for the reflection of the current value and increase, decrease of the delayed enterprise income tax payable, which is determined and acknowledged in accordance with provisions of Vietnam Accounting Standards No.17 “Enterprise Income tax”.
Accounting on this account shall be performed in accordance with following provisions:
1. Payable delayed income tax shall be acknowledged for all taxable temporary differences, except for the case where payable delayed income tax arises from the initial acknowledgement of an asset or payable debt of a transaction which does not affect the accounting profits or income taxable profits (or taxable losses) at the time when the transaction arises.
2. By the ending of the fiscal year, the accountant must determine taxable temporary differences of the current year to make basis for the determination of payable delayed income tax which is acknowledged in the year.
3. The acknowledgement of payable delayed income tax in the year shall be implemented in accordance with the principle of clearing between the payable delayed income tax amount arising in the current year and the payable delayed incomes that were acknowledged from previous years, but are stated as decrease (returned) in the current year under the principle:
- If the payable delayed income tax amount arising in the year is bigger than the payable delayed income tax amount which is returned in the year, the accountant shall only make supplement acknowledgement for the payable delayed income tax which is the bigger difference between the payable delayed income tax arising and the amount to be returned in the year;
- If the payable delayed income tax amount arising in the year is smaller than the payable delayed income tax amount which is returned in the year, the accountant thereat shall only make decrease accounting (return) for the payable delayed income tax amount which is the smaller difference between the payable delayed income tax arising and the amount to be returned in the year.
4. Payable delayed income tax arising in the year which is not related to the items which are directly charged to the owner capital must be acknowledged as the delayed enterprise income tax expense arising in the year.
5. The accountant must make decrease accounting for the payable delayed income tax where the taxable temporary differences do not affect the taxable profits (where the assets are recovered or payable debt is paid).
6. Some main cases that make the payable delayed income tax arise:
Payable delayed income tax arises from taxable temporary differences. For example, the utility time of fixed assets determined by the CI is longer than the utility time in accordance with current financial policies accepted by the tax authority that makes the amortization deduction level of fixed assets under the accounting lower than the amortization which is deducted from the taxable profits.
Debit: | - Payable delayed income tax decreasing (being returned) |
Credit: | - Payable delayed income tax, which is acknowledged in the period |
Credit balance: | - Payable delayed income tax remaining at the end of the period |
Detailed accounting: | - Opening 01 detailed account |
16. Account 466 – Payables from internal transactions of the system of CIs
This account consists of following level 3 accounts:
4661 – Payables to branches
4662 – Payables to the Head office
Account 4661 - Payables to branches
This account is opened at the Head office of the CIs and used for the reflection of payables to branches arising from the internal transactions of the system.
Credit: | - Amounts payable by the Head office to branches |
Debit: | - Amounts which the Head office has paid to branches - Amounts which have been transferred to other appropriate accounts |
Credit balance: | - Reflecting the amounts to be paid by the Head office to branches |
Detailed accounting: | - Opening 01 detailed account.
|
Account 4662 – Payables to the Head office
This account is opened at branches of the CIs and used for the reflection of payables to the Head office arising from internal transactions of the system.
Credit: | - Amounts payable by the branches to Head office |
Debit: | - Amounts which branches have paid to the Head office - Amounts which have been transferred to other accounts |
Credit balance: | - Reflecting the amounts to be paid by the branches to the Head office |
Detailed accounting: | - Opening 01 detailed account |
17. Account 487 – Debt components of preference shares
This account is used for the reflection of the component value of payable Debt of preference shares issued by the CI. This account shall be only opened and used upon the permission of financial mechanism or a specific regulation on the operational mechanism of the State Bank. The accounting on this account shall be implemented in accordance with guidance of the State Bank.
Accounting on this account shall be performed in accordance with following provisions:
1. Preference share is a complex financial instrument, which consists of two components (Payable debt and Owner’s capital).
2. The issuance of preference shares must be in compliance with current provisions of applicable laws. The separation of the two components, Payable debt and Owner’s capital, in the accounting shall be implemented in accordance with provisions of the State Bank.
3. Only value of the payable Debt of preference shares issued the CI shall be recorded on this account.
4. Payable Debt component of preference shares, which is recorded on this account, and Owner’s capital component of preference shares (being accounted on the account 65 – Preference shares – Owner’s capital component) are 02 component parts of a preference share issued by the CI.
Credit: | - Value of payable debt component of preference shares issued by the CI |
Debit: | - Making payment of preference shares at maturity (payable Debt component). |
Credit balance: | - Reflecting the total value of payable Debt component of preference shares issued by the CI |
Detailed accounting: | - Opening a detailed account for each issuance batch |
18. Account 497 – Payable fees
This account is used for the reflection of the payable fee amount, which is accumulated when the CI uses products, services from suppliers.
Accounting on this account must be implemented in accordance with following provisions:
1. The fee amount to be payable to suppliers shall be acknowledged on the time basis and the actually payable fee amount in the period.
2. Payable fee being followed up on this account reflects the accumulated fee that the CI has accounted to the expenditures in the period but not paid yet to the suppliers.
Credit: | - Fee amount to be payable to the suppliers of products, services (Making counter-entry to the expense account of the CI). |
Debit: | - Payable fee amount which has been paid to the suppliers. |
Credit balance: | - Reflecting the fee amount to be payable to the suppliers. |
Detailed accounting: | - Opening a detailed account for each supplier. |
19. Account 603 – Surplus of voting shares
This account is used for the accounting of the difference between the issuing price of shares and face value of shares.
Credit: | - Surplus value of voting shares increasing (The higher difference between the issuing price and the face value of share) |
Debit: | - Surplus value of voting shares decreasing (The lower difference between the issuing price and the face value of share) |
Credit balance: | - Reflecting the value of the positive surplus of the current voting shares |
Debit balance: | - Reflecting the value of the negative surplus of the current voting shares |
Detailed accounting: | - Opening a detailed account. |
20. Account 604 – Fund shares
This account is used for the reflection of the current value and the increase/decrease of the shares repurchased by the CI from those which are issued to the public for later re-issuance (hereinafter called fund shares ).
Fund shares are those to be issued by a CI and repurchased by the very issuing CI, but they shall not be canceled and shall be reissued in a period of time in accordance with provisions of laws on securities. The CI that holds types of fund shares shall not be entitled to enjoy dividends, have no right to vote or participate in the distribution of assets where the CI is dissolved. At the distribution of dividends to shares, fund shares being held by the CI shall be considered as unsold shares.
CI shall only be permitted to open and use this account where it has an operational mechanism and performs accounting in compliance with guidance of the State Bank.
Accounting on this account needs to be implemented in accordance with following provisions:
1. Value of the purchased fund shares stating on this account is the real price, including: real purchasing price and expenses directly relating to the purchase of fund shares such as expense for brokerage, expense for transaction of fund shares (if any).
2. Value of fund shares upon the re-issuance, or where they are used for dividend payment, reward, … shall be calculated under the real price in line with the weighed average method.
3. The difference amount between the re-issuance/use price and real price of purchased fund shares shall be accounted to the Debit or Credit of the Account 603 “Surplus of voting shares”.
4. Following subjects shall not be followed up on this account: (i) value of shares that the CI buys from another CI for the purpose of investment holding; (ii) value of the shares that the CI repurchases for the purpose of withdrawal for timeless cancel (in this case, capital of the CI shall be directly stated as decrease).
5. Upon preparation and explanation of financial statement, balance on the Debit of the Account 604 “Fund shares ” shall be stated in negative number by putting it in the bracket (xxx) and in the norm Capital of the CI (after such norms as Charter capital, investment capital for capital construction, fixed asset procurement and surplus of voting shares) on the Balance Sheet.
6. In the event where the CI repurchases preference shares (complex instrument), value of the purchased fund shares being accounted on this account shall be the real purchase price (minus (-) the Debit component of preference shares (accounting value on account 487 – Debit component of preference shares).
Debit: | - Real value of purchased fund shares. |
Credit: | - Value of fund shares which are re-issued or re-used. |
Debit outstanding: | - Value of fund shares which are currently held by the CI |
Detailed accounting: | - Opening a detailed account for each purchase batch of fund shares |
21. To supplement following level 3 accounts to the Account 63 – Revaluation of derivative instruments:
6331 – Swap transaction
6332 – Currency forward transaction
6333 – Currency futures transaction
6334 – Currency options transaction
6338 – Other derivative instruments
Accounting contents and method on this account shall be performed in accordance with the accounting contents of Account 633.
22. Account 65 – Preference shares
Preference share is a complex financial instrument which consists of two components (Payable debt and Owner’s capital). Accounting contents on Account 65 – preference shares reflect the value of owner’s capital component of the preference shares issued by the CI. The payable debt component of preference shares is accounted on the account 487 – Debt component of preference share.
Credit: | - Value of owner’s capital component of preference shares issued by the CI. |
Debit: | - Value of owner’s capital component of preference shares which are paid at maturity |
Credit balance: | - Value of owner’s capital component of preference shares issued by the CI and being in circulation. |
Detailed accounting: | - Opening detailed accounts for each issuance batch. |
Value of preference shares being accounted on this account shall be the face value in the event where no value arising to be charged to the debt component of preference shares. In case of arising the value of the debt component, value of shares being accounted on this account shall be the face value minus (-) the amount being accounted to the debt component of preference shares.
23. Account 723 – Receipts from monetary derivative instruments
This account is used for the accounting of receipts from monetary derivative instruments of the CI.
Accounting contents on this account are similar to the accounting contents on income accounts of the CI.
24. Account 748 – Receipts from other derivative instruments
This account is used for the accounting of the money amount received from other derivative instruments (other than monetary derivative instruments) of the CI.
Accounting contents on this account are similar to the accounting contents of income accounts of the CI.
25. Account 805 – Interest payment for the finance lease
This account is used for the accounting of the payable interest amount of the finance lease of the CI.
Accounting contents on this account are similar to the accounting contents of expense accounts of the CI.
26. Account 823 – Expense for monetary derivative instruments
This account is used for the accounting of expenses arising from monetary derivative instruments of the CI.
Accounting contents on this account are similar to the accounting contents on expense accounts of the CI.
27. Account 833 – Expense for enterprise income tax
This account is used for the reflection of the current enterprise income tax expense of the CI, including the current enterprise income tax expense and delayed enterprise income tax expense as a basis for the determination of the business result of the CI in the current year.
Accounting on this account shall be performed in accordance with Vietnam Accounting Standard No.17 – Enterprise income tax and following provisions:
1. Enterprise income tax expense which is charged to this account includes the current enterprise income tax expense and delayed enterprise income tax expense at the determination of profit (or loss) of a fiscal year.
2. Current enterprise income tax expense is the payable enterprise income tax amount calculated on the taxable income in the year and the current enterprise income tax rate.
3. Delayed enterprise income tax expense is the enterprise income tax amount to be payable in the future arising from:
- The acknowledgement of the delayed income tax payable in the year
- The return of the delayed income tax assets which were acknowledged from the previous years.
4. Income from the delayed enterprise income tax is the decrease amount of expenses for delayed enterprise income tax arising from:
- The acknowledgement of the delayed income tax payable in the year
- The return of the delayed income tax assets which were acknowledged from the previous years.
This account consists of following level III accounts:
Account 8331 – Expense for current enterprise income tax
Account 8332 – Expense for delayed enterprise income tax
Account 8331 – Expense for current enterprise income tax
This account is used for reflecting expense for current enterprise income tax arising in the year of the CI.
The accounting on this account must be performed in accordance with following provisions:
1. On the quarterly basis, the accountant shall, basing on the written declaration of enterprise income tax, record the current enterprise income tax amount which is temporarily payable to the current income tax expense.
2. At the end of the fiscal year, basing on the declaration of tax settlement, if the amount of enterprise income tax which is temporarily payable in the year is lower than the payable amount of the very year, the accountant shall record the additional payable amount of enterprise income tax to the current income tax expense. In case where the amount of enterprise income tax which is temporarily payable in the year is higher than the payable amount of the very year, the accountant shall make decrease accounting for the current income tax expense, which is the higher difference between the temporarily payable amount of enterprise income tax in the year and the actual payable amount.
3. In case where any inessential error relating to the amount of payable enterprise income tax of previous years is detected, the CI shall be permitted to make increase (or decrease) accounting for the amount of payable enterprise income tax of previous years into the current enterprise income tax expense of the year when the error is found out.
4. At the end of the fiscal year, the accountant shall transfer the current enterprise income tax expense arising in the year to the account 69 “Undistributed profits” to determine the business results of the year.
Debit:
- Payable enterprise income tax which is charged to the current enterprise income tax expense arising in the year.
- Current enterprise income tax of previous years which is additionally payable due to the detection of inessential errors of previous years which is entitled to make increase accounting for the current enterprise income tax expense of the current year;
Credit:
- The current amount of actual payable enterprise income tax in the year, which is lower than the current amount of temporarily payable income tax shall be deducted from the current income tax expense that is acknowledged in the year;
- The amount of payable enterprise income tax which is accounted as a decrease due to the detection of inessential errors of previous years shall be deducted from the current enterprise income tax expense of the current year;
- To transfer the difference between the current enterprise income tax expense to the Debit of the Account 69 “Undistributed profits”.
Account 8331 – Expense for current enterprise income tax shall have no balance at the end of the period.
Account 8332 – Expense for delayed enterprise income tax
This account is used for reflecting the delayed enterprise income tax expense arising in the year of the CI.
The accounting of this account must be performed in accordance with following provisions:
1. At the end of the fiscal year, the accountant must determine the delayed enterprise income tax amount that is payable to record to the delayed enterprise income tax expense, at the same time, determine the delayed income tax assets to record to the income from the enterprise income tax (making decrease accounting for the delayed enterprise income tax expense).
2. The accountant shall not be entitled to state the delayed enterprise income tax assets or the payable delayed income tax arising from the transactions which are directly acknowledged to the owner’s capital in this account.
3. At the end of the period, the accountant must transfer the difference between the arising amount of the Debit and the arising amount of the Credit of the Account 8332 – Expense for delayed income tax to the Account 69 “Undistributed profits”.
Debit:
- Expense for delayed enterprise income tax arising in the year from the acknowledge of the payable delayed income tax (which is the higher difference between the payable delayed income tax arising in the year and the payable delayed income tax that is returned in the year);
- The returned amount of the delayed enterprise income tax asset being acknowledged from previous years (which is the higher difference between the delayed enterprise income tax asset which is returned and the delayed enterprise income tax asset arising in the year);
- To transfer the difference between the arising amounts of the Credit of Account 8332 – Expense for delayed enterprise income tax that are higher than those of the Debit of Account 8332 – Expense for delayed enterprise income tax arising in the period to the Credit of Account 69 “Undistributed profits”.
Credit:
- To make decrease accounting for the delayed enterprise income tax expense (which is the higher difference between the delayed income tax asset arising in the year and the delayed income tax asset that is returned in the year).
- To make decrease accounting for the delayed enterprise income tax expense (which is the higher difference between the payable delayed income tax that is returned in the year and the payable delayed income tax arising in the year).
- To transfer the difference between the arising amounts of the Credit of Account 8332 – Expense for delayed enterprise income tax that are lower than those of the Debit of Account 8332 – Expense for delayed enterprise income tax arising in the period to the Credit of Account 69 “Undistributed profits”.
Account 8332 – Expense for delayed enterprise income tax shall have no balance at the end of the period.
28. Account 848 – Expenditure on other derivative instruments
This account is used to account amounts spent on other derivative instruments (other than monetary derivative instruments) of the CI.
Accounting contents on this account are similar to the accounting contents on accounts “Expenditures” of the CI.
29. Account 856 – Expenditure on shift meals of employees of the CI
This account is used to account the amounts spent on the shift meals of the CI’s employees in accordance with the financial regime applicable to CIs.
Accounting contents on the account 856 are similar to the accounting contents of accounts “Expenditures” of the CI.
30. To supplement following level 3 accounts to the Account 882 – Expenditure on provisions
Account 8826 – Expenditure on provisions for price fall of capital contribution, investment in shares purchase
Account 8827 – Expenditure on provisions for the commitments issued.
Accounting contents on this account shall be performed in accordance with the accounting contents of the Account 882 – Expenditure on provisions.
31. Account 938 – Other documents, written commitments received
This account is used to follow up the commitments in written documents, other commitment vouchers (other than guarantee commitment) received by the CI.
Accounting contents on this account are similar to those on Account 931.
32. Account 944 – Receivable fees that have not been collected yet
This account is used for reflecting the receivable fees of the CI that have not been collected yet.
Debit (In): | - The receivable fees that have not been collected yet |
Credit (Out): | - The receivable fees that have been collected |
Debit balance (remaining): | - To reflect the receivable fees that have not been collected yet. |
Detailed accounting: | - To open detailed accounts for each customer. |
33. To supplement following level 3 accounts to the Account 971 – Debts lost during the monitoring time:
Account 9711 – Principal debts which get lost during the monitoring time
Account 9712 – Interest debts which get lost during the monitoring time
The accounting on this account shall be performed in accordance with the accounting contents on the Account 971.
34. To supplement the account 972 – Debts lost during the payment activity
This account is used to follow up the debts, which get lost during the payment activity of the CI, have been made up by provisions for risk and are under the monitoring time for entire collection. The monitoring time on this account shall be performed in accordance with current regulations of the Ministry of Finance, after the monitoring time, the remaining balance shall be canceled.
Accounting contents on this account are similar to those on the Account 971.
Article 4. This Decision shall be effective from 01/9/2006.
Article 5. Director of Administrative Department, Director of the Finance – Accounting Department, Director of the Banking Informatics Technology Department, Heads of related units of the State Bank of Vietnam, Manager of branches of State Bank in provinces, cities under the Central Government’s management, Chairperson of the Board of Directors and General Director (Director) of credit institutions shall be responsible for the implementation of this Decision.
| FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM |
APPENDIX 01
ACCOUNTS SYSTEM OF THE CREDIT INSTITUTIONS
(For reference)
Code No. of the accounts | Name of accounts | |||
Level I | Level II | Level III | ||
Category 1: Liquidity and investments | ||||
10 |
|
| Cash, valuable documents denominated in foreign currency, precious metals and stones | |
|
|
|
| |
| 101 |
| Cash in VND | |
|
| 1011 | Cash at the unit | |
|
| 1012 | Cash at the unit which performs book entry accounting | |
|
| 1013 | Cash not qualified for circulation pending disposal | |
|
| 1014 | Cash at the ATMs | |
|
| 1019 | Cash in transport | |
| 103 |
| Cash in foreign currency | |
|
| 1031 | Foreign currency at the unit | |
|
| 1032 | Foreign currency at the unit which performs book entry accounting | |
|
| 1033 | Foreign currency sent for consumption | |
|
| 1039 | Foreign currency in transport | |
| 104 |
| Valuable documents denominated in foreign currency | |
|
| 1041 | Valuable documents in foreign currency at the unit | |
|
| 1043 | Valuable documents in foreign currency sent for collection | |
|
| 1049 | Valuable documents in foreign currency in transport | |
| 105 |
| Precious metals, precious stones | |
|
| 1051 | Gold at the unit | |
|
| 1052 | Gold at the unit which performs book entry accounting | |
|
| 1053 | Gold carried away for processing, creation | |
|
| 1054 | Precious metals, precious stones in transport | |
|
| 1058 | Other precious metals, precious stones | |
11 |
|
| Deposits at the State Bank | |
| 111 |
| Deposits in VND at the State Bank | |
|
| 1111 | Deposits in the escrow account | |
|
| 1113 | Deposits for payment purpose | |
|
| 1116 | Margin deposits for guarantee | |
| 112 |
| Deposits in foreign currency at the State Bank | |
|
| 1121 | Deposits in the escrow account | |
|
| 1123 | Deposits for payment purpose | |
|
| 1126 | Margin deposits for guarantee | |
|
|
|
| |
12 |
|
| Investment in the Government Bills and other short-term valuable papers which are qualified for rediscount with the State Bank | |
| 121 |
| Investment in the State Bank Bills and the Government Bills | |
|
| 1211 | Investment in the State Bank Bills | |
|
| 1212 | Investment in the Treasury Bills | |
| 122 |
| Investment in other short-term valuable papers qualified for rediscount with the State Bank | |
| 123 |
| Value of the State Bank Bills, which Credit Institutions have mortgaged for borrowing | |
| 129 |
| Provisions for the price fall | |
13 |
|
| Money, gold deposited at other CIs | |
| 131 |
| Deposits in VND at domestic CIs | |
|
| 1311 | Demand deposits | |
|
| 1312 | Term deposits | |
| 132 |
| Deposits in foreign currency at domestic CIs | |
|
| 1321 | Demand deposits | |
|
| 1322 | Term deposits | |
| 133 |
| Abroad deposits in foreign currency | |
|
| 1331 | Demand deposits | |
|
| 1332 | Term deposits | |
|
| 1333 | Deposits for specific purpose | |
| 134 |
| Abroad deposits in VND | |
|
| 1341 | Demand deposits | |
|
| 1342 | Term deposits | |
|
| 1343 | Deposits for specific purpose | |
| 135 |
| Gold deposited at domestic credit institutions | |
|
| 1351 | Demand gold deposits | |
|
| 1352 | Term gold deposits | |
| 136 |
| Gold deposited at abroad credit institutions | |
|
| 1361 | Demand gold deposits | |
|
| 1362 | Term gold deposits | |
|
|
|
| |
14 |
|
| Business securities | |
| 141 |
| Debit securities | |
|
| 1411 | Government’s securities | |
|
| 1412 | Securities issued by other domestic CIs | |
|
| 1413 | Securities issued by domestic economic organizations | |
|
| 1414 | Foreign securities | |
| 142 |
| Capital securities | |
|
| 1421 | Securities issued by other domestic CIs | |
|
| 1422 | Securities issued by domestic economic organizations | |
|
| 1423 | Foreign securities | |
| 148 |
| Other business securities | |
| 149 |
| Provisions for the fall of securities price | |
|
|
|
| |
15 |
|
| Investment securities ready for sale | |
| 151 |
| Government’s Securities | |
| 152 |
| Debt securities issued by other domestic CIs | |
| 153 |
| Debt securities issued by domestic economic organizations | |
| 154 |
| Foreign debt securities | |
| 155 |
| Capital securities issued by other domestic CIs | |
| 156 |
| Capital securities issued by domestic economic organizations | |
| 157 |
| Foreign capital securities | |
| 159 |
| Provisions for the fall of securities price | |
|
|
|
| |
16 |
|
| Investment securities being held till the date of maturity | |
| 161 |
| Government’s Securities | |
| 162 |
| Debt securities issued by other domestic CIs | |
| 163 |
| Debt securities issued by domestic economic organizations | |
| 164 |
| Foreign debt securities | |
| 169 |
| Provisions for the fall of securities price | |
|
|
|
| |
Category 2: Credit activities | ||||
20 |
|
| Lending to other credit institutions | |
| 201 |
| Lending in VND to domestic CIs | |
|
| 2011 | Standard debts | |
|
| 2012 | Debts which need special attention | |
|
| 2013 | Substandard debts | |
|
| 2014 | Doubtful debts | |
|
| 2015 | Potentially irrecoverable debts | |
|
|
|
| |
| 202 |
| Lending in foreign currency to domestic CIs | |
|
| 2021 | Standard debts | |
|
| 2022 | Debts which need special attention | |
|
| 2023 | Substandard debts | |
|
| 2024 | Doubtful debts | |
|
| 2025 | Potentially irrecoverable debts | |
| 203 |
| Lending in foreign currency to foreign CIs | |
|
| 2031 | Standard debts | |
|
| 2032 | Debts which need special attention | |
|
| 2033 | Substandard debts | |
|
| 2034 | Doubtful debts | |
|
| 2035 | Potentially irrecoverable debts | |
| 205 |
| Discount, rediscount of commercial papers and other valuable papers | |
|
| 2051 | Standard debts | |
|
| 2052 | Debts which need special attention | |
|
| 2053 | Substandard debts | |
|
| 2054 | Doubtful debts | |
|
| 2055 | Potentially irrecoverable debts | |
| 209 |
| Provisions for risks | |
|
| 2091 | Specific provisions | |
|
| 2092 | General provisions | |
|
|
|
| |
21 |
|
| Lending to domestic economic organizations, individuals | |
| 211 |
| Short term lending in VND | |
|
| 2111 | Standard debts | |
|
| 2112 | Debts which need special attention | |
|
| 2113 | Substandard debts | |
|
| 2114 | Doubtful debts | |
|
| 2115 | Potentially irrecoverable debts | |
| 212 |
| Medium term lending in VND | |
|
| 2121 | Standard debts | |
|
| 2122 | Debts which need special attention | |
|
| 2123 | Substandard debts | |
|
| 2124 | Doubtful debts | |
|
| 2125 | Potentially irrecoverable debts | |
| 213 |
| Long term lending in VND | |
|
| 2131 | Standard debts | |
|
| 2132 | Debts which need special attention | |
|
| 2133 | Substandard debts | |
|
| 2134 | Doubtful debts | |
|
| 2135 | Potentially irrecoverable debts | |
| 214 |
| Short term lending in foreign currency and gold | |
|
| 2141 | Standard debts | |
|
| 2142 | Debts which need special attention | |
|
| 2143 | Substandard debts | |
|
| 2144 | Doubtful debts | |
|
| 2145 | Potentially irrecoverable debts | |
| 215 |
| Medium term lending in foreign currency and gold | |
|
| 2151 | Standard debts | |
|
| 2152 | Debts which need special attention | |
|
| 2153 | Substandard debts | |
|
| 2154 | Doubtful debts | |
|
| 2155 | Potentially irrecoverable debts | |
| 216 |
| Long term lending in foreign currency and gold | |
|
| 2161 | Standard debts | |
|
| 2162 | Debts which need special attention | |
|
| 2163 | Substandard debts | |
|
| 2164 | Doubtful debts | |
|
| 2165 | Potentially irrecoverable debts | |
| 219 |
| Provisions for risks | |
|
| 2191 | Specific provisions | |
|
| 2192 | General provisions | |
|
|
|
| |
22 |
|
| Discount of commercial papers and Valuable papers to domestic economic organizations, individuals | |
| 221 |
| Discount of commercial papers and valuable papers in VND | |
|
| 2211 | Standard debts | |
|
| 2212 | Debts which need special attention | |
|
| 2213 | Substandard debts | |
|
| 2214 | Doubtful debts | |
|
| 2215 | Potentially irrecoverable debts | |
| 222 |
| Discount of commercial papers and valuable papers in foreign currency | |
|
| 2221 | Standard debts | |
|
| 2222 | Debts which need special attention | |
|
| 2223 | Substandard debts | |
|
| 2224 | Doubtful debts | |
|
| 2225 | Potentially irrecoverable debts | |
| 229 |
| Provisions for risks | |
|
| 2291 | Specific provisions | |
|
| 2292 | General provisions | |
|
|
|
| |
23 |
|
| Finance leasing | |
| 231 |
| Finance leasing in VND | |
|
| 2311 | Standard debts | |
|
| 2312 | Debts which need special attention | |
|
| 2313 | Substandard debts | |
|
| 2314 | Doubtful debts | |
|
| 2315 | Potentially irrecoverable debts | |
| 232 |
| Finance leasing in foreign currency | |
|
| 2321 | Standard debts | |
|
| 2322 | Debts which need special attention | |
|
| 2323 | Substandard debts | |
|
| 2324 | Doubtful debts | |
|
| 2325 | Potentially irrecoverable debts | |
| 239 |
| Provisions for risks | |
|
| 2391 | Specific provisions | |
|
| 2392 | General provisions | |
|
|
|
| |
24 |
|
| Guarantee | |
| 241 |
| Payment made in lieu of customers in VND | |
|
| 2412 | Debts which need special attention | |
|
| 2413 | Substandard debts | |
|
| 2414 | Doubtful debts | |
|
| 2415 | Potentially irrecoverable debts | |
| 242 |
| Payment made in lieu of customers in foreign currency | |
|
| 2422 | Debts which need special attention | |
|
| 2423 | Substandard debts | |
|
| 2424 | Doubtful debts | |
|
| 2425 | Potentially irrecoverable debts | |
| 249 |
| Provisions for risks | |
|
| 2491 | Specific provisions | |
|
| 2492 | General provisions | |
|
|
|
| |
25 |
|
| Lending by funds financed, entrusted for investment | |
| 251 |
| Lending in VND with funds directly financed by international organizations | |
|
| 2511 | Standard debts | |
|
| 2512 | Debts which need special attention | |
|
| 2513 | Substandard debts | |
|
| 2514 | Doubtful debts | |
|
| 2515 | Potentially irrecoverable debts | |
| 252 |
| Lending in VND with funds financed by the Government | |
|
| 2521 | Standard debts | |
|
| 2522 | Debts which need special attention | |
|
| 2523 | Substandard debts | |
|
| 2524 | Doubtful debts | |
|
| 2525 | Potentially irrecoverable debts | |
| 253 |
| Lending in VND with funds financed by other organizations, individuals | |
|
| 2531 | Standard debts | |
|
| 2532 | Debts which need special attention | |
|
| 2533 | Substandard debts | |
|
| 2534 | Doubtful debts | |
|
| 2535 | Potentially irrecoverable debts | |
| 254 |
| Lending in foreign currency with funds directly financed by international organizations | |
|
| 2541 | Standard debts | |
|
| 2542 | Debts which need special attention | |
|
| 2543 | Substandard debts | |
|
| 2544 | Doubtful debts | |
|
| 2545 | Potentially irrecoverable debts | |
| 255 |
| Lending in foreign currency with funds financed by the Government | |
|
| 2551 | Standard debts | |
|
| 2552 | Debts which need special attention | |
|
| 2553 | Substandard debts | |
|
| 2554 | Doubtful debts | |
|
| 2555 | Potentially irrecoverable debts | |
| 256 |
| Lending in foreign currency with funds financed by other organizations, individuals | |
|
| 2561 | Standard debts | |
|
| 2562 | Debts which need special attention | |
|
| 2563 | Substandard debts | |
|
| 2564 | Doubtful debts | |
|
| 2565 | Potentially irrecoverable debts | |
| 259 |
| Provisions for risks | |
|
| 2591 | Specific provisions | |
|
| 2592 | General provisions | |
|
|
|
| |
26 |
|
| Credits to foreign organizations, individuals | |
| 261 |
| Short term lending VND | |
|
| 2611 | Standard debts | |
|
| 2612 | Debts which need special attention | |
|
| 2613 | Substandard debts | |
|
| 2614 | Doubtful debts | |
|
| 2615 | Potentially irrecoverable debts | |
| 262 |
| Medium term lending in VND | |
|
| 2621 | Standard debts | |
|
| 2622 | Debts which need special attention | |
|
| 2623 | Substandard debts | |
|
| 2624 | Doubtful debts | |
|
| 2625 | Potentially irrecoverable debts | |
| 263 |
| Long term lending in VND | |
|
| 2631 | Standard debts | |
|
| 2632 | Debts which need special attention | |
|
| 2633 | Substandard debts | |
|
| 2634 | Doubtful debts | |
|
| 2635 | Potentially irrecoverable debts | |
| 264 |
| Short term lending in foreign currency and gold | |
|
| 2641 | Standard debts | |
|
| 2642 | Debts which need special attention | |
|
| 2643 | Substandard debts | |
|
| 2644 | Doubtful debts | |
|
| 2645 | Potentially irrecoverable debts | |
| 265 |
| Medium term lending in foreign currency and gold | |
|
| 2651 | Standard debts | |
|
| 2652 | Debts which need special attention | |
|
| 2653 | Substandard debts | |
|
| 2654 | Doubtful debts | |
|
| 2655 | Potentially irrecoverable debts | |
| 267 |
| Other credits in VND | |
|
| 2671 | Standard debts | |
|
| 2672 | Debts which need special attention | |
|
| 2673 | Substandard debts | |
|
| 2674 | Doubtful debts | |
|
| 2675 | Potentially irrecoverable debts | |
| 268 |
| Other credits in foreign currency and gold | |
|
| 2681 | Standard debts | |
|
| 2682 | Debts which need special attention | |
|
| 2683 | Substandard debts | |
|
| 2684 | Doubtful debts | |
|
| 2685 | Potentially irrecoverable debts | |
| 269 |
| Provisions for risks | |
|
| 2691 | Specific provisions | |
|
| 2692 | General provisions | |
27 |
|
| Other credits to domestic organizations, individuals | |
| 271 |
| Lending with special funds | |
|
| 2711 | Standard debts | |
|
| 2712 | Debts which need special attention | |
|
| 2713 | Substandard debts | |
|
| 2714 | Doubtful debts | |
|
| 2715 | Potentially irrecoverable debts | |
| 272 |
| Lending for debt repayment | |
|
| 2721 | Standard debts | |
|
| 2722 | Debts which need special attention | |
|
| 2723 | Substandard debts | |
|
| 2724 | Doubtful debts | |
|
| 2725 | Potentially irrecoverable debts | |
| 273 |
| Lending for investment in the capital construction under the State’s plan | |
|
| 2731 | Standard debts | |
|
| 2732 | Debts which need special attention | |
|
| 2733 | Substandard debts | |
|
| 2734 | Doubtful debts | |
|
| 2735 | Potentially irrecoverable debts | |
| 275 |
| Other lending | |
|
| 2751 | Standard debts | |
|
| 2752 | Debts which need special attention | |
|
| 2753 | Substandard debts | |
|
| 2754 | Doubtful debts | |
|
| 2755 | Potentially irrecoverable debts | |
| 279 |
| Provisions for risks | |
|
| 2791 | Specific provisions | |
|
| 2792 | General provisions | |
28 |
|
| Debts pending for settlement | |
| 281 |
| Debts pending settlement secured by foreclosed assets | |
| 282 |
| Debts with pledged assets involved in a case pending the court judgment | |
| 283 |
| Unsettled debts, which are secured by assets | |
| 284 |
| Unsettled debts, which do not have any secured assets and subject of repayment of which does no longer exist | |
| 285 |
| Unsettled debts without assets security but debtors still exist and are in business | |
| 289 |
| Provisions for risks of debts pending for settlement | |
29 |
|
| Frozen debts | |
| 291 |
| Short term lending | |
| 292 |
| Medium term lending | |
| 293 |
| Long term lending | |
| 299 |
| Provisions for risks of frozen debts | |
|
|
|
| |
Category 3: Fixed assets and other assets | ||||
30 |
|
| Fixed assets | |
| 301 |
| Tangible fixed assets | |
|
| 3012 | Housing, architectural objects | |
|
| 3013 | Machinery, equipments | |
|
| 3014 | Means of transportation, transmission devices | |
|
| 3015 | Equipments, tools for management | |
|
| 3019 | Other tangible assets | |
| 302 |
| Intangible fixed assets | |
|
| 3021 | Land use right | |
|
| 3024 | Computer software | |
|
| 3029 | Other intangible fixed assets | |
| 303 |
| Fixed assets from finance lease | |
| 304 |
| Real estates for investment | |
| 305 |
| Depreciation of fixed assets | |
|
| 3051 | Depreciation of tangible fixed assets | |
|
| 3052 | Depreciation of intangible fixed assets | |
|
| 3053 | Depreciation of leased fixed assets | |
|
| 3054 | Depreciation of real estates for investment | |
|
|
|
| |
31 |
|
| Other assets | |
| 311 |
| Working tools in use | |
| 312 |
| Value of working tools in use already charged to expenses | |
| 313 |
| Materials | |
32 |
|
| Capital construction, acquisition of fixed assets | |
| 321 |
| Acquisition of fixed assets | |
| 322 |
| Expenditures on capital construction | |
|
| 3221 | Project expenditures | |
|
| 3222 | Materials used for the capital construction | |
|
| 3223 | Labour costs | |
|
| 3229 | Other expenses | |
| 323 |
| Fixed assets repair | |
34 |
|
| Capital contribution, long term investment | |
| 341 |
| Investment in subsidiary company in VND | |
| 342 |
| Capital contribution to joint venture in VND | |
|
| 3421 | Capital contribution to joint venture with other CIs | |
|
| 3422 | Capital contribution to joint venture with economic organizations | |
| 343 |
| Investment in aligned company in VND | |
| 344 |
| Other long term investments in VND | |
| 345 |
| Investment in subsidiary company in foreign currency | |
| 346 |
| Capital contribution to joint venture in foreign currency | |
|
| 3461 | Capital contribution to joint venture with other CIs | |
|
| 3462 | Capital contribution to joint venture with economic organizations | |
| 347 |
| Investment in aligned company in foreign currency | |
| 348 |
| Long term investment in foreign currency | |
| 349 |
| Provisions for the price fall of long term investment | |
|
|
|
| |
35 |
|
| External receivables | |
| 351 |
| Deposit, pledge, mortgage | |
| 352 |
| Embezzlement, misuse | |
| 353 |
| Payment to the State Budget | |
|
| 3531 | Advanced payment to the State Budget | |
|
| 3532 | Input VAT | |
|
| 3535 | Delayed income tax asset | |
|
| 3539 | Amounts pending the payment by the State Budget | |
| 355 |
| Expenses for the settlement of debt security assets | |
| 359 |
| Other receivables | |
|
|
|
| |
36 |
|
| Internal receivables | |
| 361 |
| Advances and internal receivables in VND | |
|
| 3612 | Advance for operational activities | |
|
| 3613 | Advance for salary, business travel expenses to officers, employees | |
|
| 3614 | Embezzlement, loss of money, assets pending settlement | |
|
| 3615 | Payments to be compensated by officers, employees of the credit institution | |
|
| 3619 | Other receivables | |
| 362 |
| Advances and internal receivables in foreign currency | |
|
| 3622 | Advance for oversea representative offices, branches | |
|
| 3623 | Advance for business travel expenses to officers, employees | |
|
| 3629 | Other receivables | |
| 366 |
| Receivables from internal transactions | |
|
| 3661 | Receivables from branches | |
|
| 3662 | Receivables from the Head office | |
| 369 |
| Other receivables | |
|
| 3692 | Value of debts handed over to the debts management and assets exploitation Company | |
|
| 3699 | Other receivables | |
|
|
|
| |
38 |
|
| Other Assets | |
| 381 |
| Capital contribution for co-financing in VND | |
| 382 |
| Capital contribution for co-financing in foreign currency | |
| 383 |
| Investment in trust, lending in VND | |
| 384 |
| Investment in trust, lending in foreign currency | |
| 385 |
| Investment in VND in finance leasing equipment | |
| 386 |
| Investment in foreign currency in finance leasing equipment | |
| 387 |
| Foreclosed assets, the ownership of which has been transferred to the CI, pending disposal | |
| 388 |
| Expenses pending for apportion | |
| 389 |
| Other assets | |
|
|
|
| |
39 |
|
| Receivable fee and interests | |
| 391 |
| Receivable interest from the deposits | |
|
| 3911 | Receivable interest from deposits in VND | |
|
| 3912 | Receivable interest from the deposits in foreign currency | |
| 392 |
| Receivable interest from the securities investment | |
|
| 3921 | Interest receivable from the State Bank Bills and Treasury Bills | |
|
| 3922 | Interest receivable from investment securities ready for sale | |
|
| 3923 | Interest receivable from investment securities held till the maturity date | |
| 394 |
| Receivable interest from credit activities | |
|
| 3941 | Receivable interest from the lending in VND | |
|
| 3942 | Receivable interest from the lending in foreign currency and gold | |
|
| 3943 | Receivable interest from finance leasing | |
|
| 3944 | Receivable interest from the amounts paid in lieu of customers | |
| 396 |
| Receivable interest from the derivative instruments | |
|
| 3961 | Swap transactions | |
|
| 3962 | Forward transactions | |
|
| 3963 | Futures transactions | |
|
| 3964 | OPTIONS transactions | |
| 397 |
| Receivable fees | |
|
|
|
| |
Category 4: Payables | ||||
40 |
|
| Debts due to the Government and State Bank of Vietnam | |
| 401 |
| Deposits of the State Treasury in VND | |
| 402 |
| Deposits of the State Treasury in foreign currency | |
| 403 |
| Borrowing from the State Bank in VND | |
|
| 4031 | Borrowing on the basis of credit file | |
|
| 4032 | Borrowing through the discount, rediscount of short-term valuable paper | |
|
| 4033 | Borrowing against mortgage of valuable paper | |
|
| 4034 | Borrowing in the clearing settlement | |
|
| 4035 | Borrowing under a special support | |
|
| 4038 | Other borrowings | |
|
| 4039 | Overdue debts | |
| 404 |
| Borrowing from the State Bank in foreign currency | |
|
| 4041 | Current debts | |
|
| 4049 | Overdue debts | |
|
|
|
| |
41 |
|
| Debts due to other Credit Institutions | |
| 411 |
| Deposits of domestic CIs in VND | |
|
| 4111 | Demand deposits | |
|
| 4112 | Term deposits | |
| 412 |
| Deposits of domestic CIs in foreign currency | |
|
| 4121 | Demand deposits | |
|
| 4122 | Term deposits | |
| 413 |
| Deposits in VND of oversea banks | |
|
| 4131 | Demand deposits | |
|
| 4132 | Term deposits | |
| 414 |
| Deposits in foreign currency of oversea banks | |
|
| 4141 | Demand deposits | |
|
| 4142 | Term deposits | |
| 415 |
| Borrowing from domestic credit institutions in VND | |
|
| 4151 | Current debts | |
|
| 4159 | Overdue debts | |
| 416 |
| Borrowing from domestic credit institutions in foreign currency | |
|
| 4161 | Current debts | |
|
| 4169 | Overdue debts | |
| 417 |
| Borrowing from oversea banks in VND | |
|
| 4171 | Current debts | |
|
| 4179 | Overdue debts | |
| 418 |
| Borrowing from oversea banks in foreign currency | |
|
| 4181 | Current debts | |
|
| 4189 | Overdue debts | |
| 419 |
| Borrowing through discount, rediscount of commercial papers and other valuable papers | |
|
|
|
| |
42 |
|
| Deposits of customers | |
| 421 |
| Deposits of domestic customers in VND | |
|
| 4211 | Demand deposits | |
|
| 4212 | Term deposits | |
|
| 4214 | Deposits for specific purpose | |
| 422 |
| Deposits of domestic customers in foreign currency | |
|
| 4221 | Demand deposits | |
|
| 4222 | Term deposits | |
|
| 4224 | Deposits for specific purpose | |
| 423 |
| Savings deposits in VND | |
|
| 4231 | Demand savings deposits | |
|
| 4232 | Term savings deposits | |
|
| 4238 | Other savings deposits | |
| 424 |
| Savings deposits in foreign currency and gold | |
|
| 4241 | Demand savings deposits | |
|
| 4242 | Term savings deposits | |
| 425 |
| Deposits of foreign customers in VND | |
|
| 4251 | Demand deposits | |
|
| 4252 | Term deposits | |
|
| 4254 | Deposits for specific purpose | |
| 426 |
| Deposits of foreign customers in foreign currency | |
|
| 4261 | Demand deposits | |
|
| 4262 | Term deposits | |
|
| 4264 | Deposits for specific purpose | |
| 427 |
| Deposited amounts in VND | |
|
| 4271 | Deposits for the security of cheque payment | |
|
| 4272 | Deposits for the opening of L/C | |
|
| 4273 | Deposits for the security of card payment | |
|
| 4274 | Deposits for the guarantee | |
|
| 4277 | Deposits for the security of finance lease | |
|
| 4279 | Deposits for the security of other payments | |
| 428 |
| Deposited amounts in foreign currency | |
|
| 4281 | Deposits for the security of cheque payment | |
|
| 4282 | Deposits for the opening of L/C | |
|
| 4283 | Deposits for the security of card payment | |
|
| 4284 | Deposits for the guarantee | |
|
| 4287 | Deposits for the security of finance lease | |
|
| 4289 | Deposits for the security of other payments | |
|
|
|
| |
43 |
|
| Credit Institution that issues valuable papers | |
| 431 |
| Face value of valuable papers denominated in VND | |
| 432 |
| Discount of valuable papers denominated in VND | |
| 433 |
| Additional of valuable papers in VND | |
| 434 |
| Face value of valuable papers denominated in foreign currency and gold | |
| 435 |
| Discount of valuable papers denominated in foreign currency and gold | |
| 436 |
| Additional of valuable papers in foreign currency and gold | |
|
|
|
| |
44 |
|
| Funds financed, entrusted for investment, lending | |
| 441 |
| Funds financed, entrusted for investment, lending in VND | |
|
| 4411 | Funds directly received from the international organizations | |
|
| 4412 | Funds received from the Government | |
|
| 4413 | Funds received from other organizations, individuals | |
| 442 |
| Funds financed, entrusted for investment, lending in foreign currency | |
|
| 4421 | Funds directly received from the international organizations | |
|
| 4422 | Funds received from the Government | |
|
| 4423 | Funds received from other organizations, individuals | |
|
|
|
| |
45 |
|
| External payables | |
| 451 |
| Payables for the capital construction, acquisition of fixed assets | |
| 452 |
| Funds administered for customers pending payment | |
|
| 4521 | Funds administered for customers pending payment | |
|
| 4523 | Payment to customers for cash not qualified for circulation pending disposal | |
| 453 |
| Taxes and other payables to be surrendered to the State | |
|
| 4531 | VAT to be paid | |
|
| 4534 | Enterprise income tax | |
|
| 4535 | Payable delayed income tax | |
|
| 4538 | Other taxes | |
|
| 4539 | Other payables | |
| 454 |
| Transfer payable in VND | |
| 455 |
| Transfer payable in foreign currency | |
| 458 |
| Difference between the sale and purchase of debts pending settlement | |
| 459 |
| Other amounts pending payment | |
|
| 4591 | Amounts collected from the sale of debts, debt security assets or from the exploitation of debt security assets. | |
|
| 4599 | Others amounts pending payment | |
|
|
|
| |
46 |
|
| Internal payables | |
| 461 |
| Excessive funds in vault, excessive assets pending settlement | |
| 462 |
| Payables to staff, employees of the credit institution | |
| 466 |
| Payables from the internal transactions of the CI | |
|
| 4661 | Payables to branches | |
|
| 4662 | Payables to the Head office | |
| 467 |
| Value of debts received from commercial banks for administration and exploitation | |
| 469 |
| Other payables | |
|
|
|
| |
47 |
|
| Foreign exchange transactions | |
| 471 |
| Purchase, sale of foreign currency in dealing transactions | |
|
| 4711 | Purchase, sale of foreign currency in dealing transactions | |
|
| 4712 | Payments for foreign currency purchase, sale in dealing transactions | |
| 473 |
| SWAP transactions | |
|
| 4731 | Commitment for currency SWAP transactions | |
|
| 4732 | Value of currency SWAP transactions | |
| 474 |
| FORWARD transactions | |
|
| 4741 | Commitment for currency FORWARD transactions | |
|
| 4742 | Value of currency FORWARD transactions | |
| 475 |
| FUTURES transactions | |
|
| 4751 | Commitment for currency FUTURES transactions | |
|
| 4752 | Value of currency FUTURES transactions | |
| 476 |
| OPTIONS transactions | |
|
| 4761 | Commitment for currency OPTIONS transactions | |
|
| 4762 | Value of currency OPTIONS transactions | |
| 478 |
| Sale of gold, silver, precious stones | |
|
|
|
| |
48 |
|
| Other Liabilities | |
| 481 |
| Funds received for co-financing loan in VND | |
| 482 |
| Funds received for co-financing loan in foreign currency | |
| 483 |
| Receiving funds entrusted for investment, lending in VND | |
| 484 |
| Receiving funds entrusted for investment, lending in foreign currency | |
| 485 |
| Provisions for severance allowance | |
| 486 |
| Payment for derivative instruments | |
|
| 4861 | Payment for SWAP transactions | |
|
| 4862 | Payment for FORWARD transactions | |
|
| 4863 | Payment for FUTURES transactions | |
|
| 4864 | Payment for OPTIONS transactions | |
| 487 |
| Debt components of the Preference shares | |
| 488 |
| Income pending allocation | |
| 489 |
| Provisions for other risks | |
|
| 4891 | Provisions for other payment services | |
|
| 4892 | Provisions for the decline of inventory's prices | |
|
| 4895 | General provisions for commitments issued | |
|
| 4899 | Provisions for other risks | |
|
|
|
| |
49 |
|
| Payable fees and interest | |
| 491 |
| Interest payable for deposits | |
|
| 4911 | Interests payable for deposits in VND | |
|
| 4912 | Interests payable for deposits in foreign currency | |
|
| 4913 | Interests payable for savings deposits in VND | |
|
| 4914 | Interests payable for savings deposits in foreign currency and gold | |
| 492 |
| Interest payable for the issuance of valuable papers | |
|
| 4921 | Interests payable for issued valuable papers in VND | |
|
| 4922 | Interests payable for issued valuable papers in foreign currency | |
| 493 |
| Interests payable for loans | |
|
| 4931 | Interests payable for loans in VND | |
|
| 4932 | Interests payable for loans in foreign currency | |
| 494 |
| Interests payable for funds financed, entrusted for investment, lending | |
|
| 4941 | Interests payable for funds financed, entrusted for investment in VND | |
|
| 4942 | Interests payable for funds financed, entrusted for investment in foreign currency | |
| 496 |
| Interests payable for derivative instruments | |
|
| 4961 | SWAP transactions | |
|
| 4962 | FORWARD transactions | |
|
| 4963 | FUTURES transactions | |
|
| 4964 | OPTIONS transactions | |
| 497 |
| Payable fees | |
|
|
|
| |
Category 5: Payment activities | ||||
50 |
|
| Payment among credit institutions | |
| 501 |
| Clearing payment among Banks | |
|
| 5011 | Clearing payment of the Agent bank | |
|
| 5012 | Clearing payment of the member bank | |
| 502 |
| Authorized collection, payment among credit institutions | |
| 509 |
| Other payments among credit institutions | |
|
|
|
| |
51 |
|
| Payment for money transfer | |
| 511 |
| Transfer of money in current year of money transfer units | |
|
| 5111 | Outgoing transfer in the current year | |
|
| 5112 | Incoming transfer in the current year | |
|
| 5113 | Incoming transfer in the current year pending settlement | |
| 512 |
| Transfer of money in previous year of money transfer units | |
|
| 5121 | Outgoing transfer in the previous year | |
|
| 5122 | Incoming transfer in the previous year | |
|
| 5123 | Incoming transfer in the previous year pending settlement | |
| 513 |
| Payment of transfer in current year at the Payment Center | |
|
| 5131 | Payment of outgoing transfer in current year | |
|
| 5132 | Payment of incoming transfer in current year | |
|
| 5133 | Payment of incoming transfer in current year pending settlement | |
| 514 |
| Payment of transfer in previous year at the Settlement Center | |
|
| 5141 | Payment of outgoing transfer in previous year | |
|
| 5142 | Payment of incoming transfer in previous year | |
|
| 5143 | Payment of incoming transfer in previous year pending settlement | |
| 519 |
| Other payment between units of each bank | |
|
| 5191 | Internal funds transfer | |
|
| 5192 | Collection, payment on behalf of other units | |
|
| 5199 | Other payments | |
|
|
|
| |
52 |
|
| Inter-bank payment | |
| 521 |
| Inter bank payment in current year of the entire banking system | |
|
| 5211 | Outgoing inter-bank documents in current year | |
|
| 5212 | Incoming inter-bank documents in current year | |
|
| 5213 | Incoming inter-bank documents in current year, which have been reconciled | |
|
| 5214 | Incoming inter-bank documents in current year pending reconciliation | |
|
| 5215 | Erroneous incoming inter-bank documents in current year | |
| 522 |
| Inter bank payment in the previous year of the whole banking system | |
|
| 5221 | Outgoing inter-bank documents in the previous year | |
|
| 5222 | Incoming inter-bank documents in the previous year | |
|
| 5223 | Incoming inter-bank documents in the previous year, which have been reconciled | |
|
| 5224 | Incoming inter-bank documents in the previous year pending reconciliation | |
|
| 5225 | Erroneous incoming inter-bank documents in the previous year | |
|
| 5226 | Accumulation of outgoing inter-bank documents in the previous year | |
|
| 5227 | Accumulation of incoming inter-bank documents in the previous year | |
| 523 |
| Inter-bank payment in current year in each province, city | |
|
| 5231 | Outgoing inter-bank documents in current year in each province, city | |
|
| 5232 | Incoming inter-bank documents in current year in each province, city | |
|
| 5233 | Incoming inter-bank documents in current in each province, city which have been reconciled | |
|
| 5234 | Incoming inter-bank documents in current year pending reconciliation in each province, city | |
|
| 5235 | Erroneous incoming inter-bank documents in current year in each province, city | |
| 524 |
| Inter-bank payment in previous year in each province, city | |
|
| 5241 | Outgoing inter-bank documents in previous year in each province, city | |
|
| 5242 | Incoming inter-bank documents in previous year in each province, city | |
|
| 5243 | Incoming inter-bank documents in previous year in each province, city which have been reconciled | |
|
| 5244 | Incoming inter-bank documents in previous year pending reconciliation in each province, city | |
|
| 5245 | Erroneous incoming inter-bank documents in previous year in each province, city | |
|
| 5246 | Accumulation of outgoing inter-bank documents in previous year in each province, city | |
|
| 5247 | Accumulation of incoming inter-bank documents in previous year in each province, city | |
|
|
|
| |
56 |
|
| Payment with oversea Banks | |
| 562 |
| Bilateral payment | |
| 563 |
| Multilateral payment | |
| 569 |
| Other payments | |
|
|
|
| |
Category 6: Owner capital | ||||
60 |
|
| Capital of credit institutions | |
| 601 |
| Charter Capital | |
| 602 |
| Capital invested in capital construction, fixed assets acquisition | |
| 603 |
| Surplus of voting shares | |
| 604 |
| Fund share | |
| 609 |
| Other capitals | |
61 |
|
| Fund of credit institutions | |
| 611 |
| Reserve Fund for supplement to the charter capital | |
| 612 |
| Fund for Investment & development | |
|
| 6121 | Fund for Investment and Development | |
|
| 6122 | Fund for scientific research and training | |
| 613 |
| Finance reserve fund | |
| 619 |
| Other Funds | |
|
|
|
| |
62 |
|
| Bonus and Welfare Fund | |
| 621 |
| Bonus Fund | |
| 622 |
| Welfare Fund | |
| 623 |
| Welfare Fund in form of fixed assets | |
|
|
|
| |
63 |
|
| Difference in foreign exchange rates, Gold, Silver, precious stones | |
| 631 |
| Difference in foreign exchange rates | |
|
| 6311 | Foreign exchange rate difference revaluated at the reporting time | |
|
| 6312 | Difference in foreign exchange rates in the stage of the investment in capital construction | |
|
| 6313 | Difference in foreign exchange rates due to the change in financial statement | |
| 632 |
| Difference due to the revaluation of Gold, Silver, precious stones | |
| 633 |
| Difference due to revaluation of derivative instruments | |
|
| 6331 | Swap transaction | |
|
| 6332 | Forward transaction | |
|
| 6334 | Currency Futures transaction | |
|
| 6335 | Currency Options transaction | |
|
| 6338 | Other derivative instruments | |
64 |
|
| Difference due to the revaluation of assets | |
| 641 |
| Difference due to the revaluation of assets | |
| 642 |
| Difference due to the revaluation of fixed assets | |
|
|
|
| |
65 |
|
| Preference shares | |
69 |
|
| Undistributed profits | |
| 691 |
| Profits of current year | |
| 692 |
| Profits of previous year | |
|
|
|
| |
Category 7: Income | ||||
70 |
|
| Income from credit activities | |
| 701 |
| Income from deposit interests | |
| 702 |
| Income from loan interests | |
| 703 |
| Income from securities investment interests | |
| 705 |
| Income from finance leasing interests | |
| 709 |
| Other incomes from credit activities | |
|
|
|
| |
71 |
|
| Fee income from service activities | |
| 711 |
| Income from payment services | |
| 712 |
| Income from guarantee operation | |
| 713 |
| Income from treasury services | |
| 714 |
| Income from trust and agent operation | |
| 715 |
| Income from the consultancy service | |
| 716 |
| Income from insurance business and service | |
| 717 |
| Income from discount operation fee | |
| 718 |
| Income from the safe keeping service and safe box rental | |
| 719 |
| Other incomes | |
|
|
|
| |
72 |
|
| Income from foreign exchange business activities | |
| 721 |
| Income from foreign currency business | |
| 722 |
| Income from gold business | |
| 723 |
| Income from monetary derivative instruments | |
|
|
|
| |
74 |
|
| Income from other business activities | |
| 741 |
| Income from securities business | |
| 742 |
| Income from sale - purchase of debts | |
| 748 |
| Income from other derivative instruments | |
| 749 |
| Income from other business activities | |
|
|
|
| |
78 |
|
| Income from capital contribution, shares purchase | |
|
|
|
| |
79 |
|
| Other incomes | |
|
|
|
| |
Category 8: Expenditures | ||||
80 |
|
| Expenditure on credit activities | |
| 801 |
| Payment of deposit interests | |
| 802 |
| Payment of loan interests | |
| 803 |
| Interest payment of issuance of valuable papers | |
| 805 |
| Payment of finance lease interest | |
| 809 |
| Other expenditures | |
|
|
|
| |
81 |
|
| Expenditure on service activities | |
| 811 |
| Expenditure on payment service | |
| 812 |
| Payment of telecommunication network fee | |
| 813 |
| Expenditure on treasury service | |
|
| 8131 | Transport, loading and discharging of cash | |
|
| 8132 | Counting, sorting and packing of cash | |
|
| 8133 | Cash security | |
|
| 8134 | Other expenses | |
| 814 |
| Expenditure on trust operation and agent activities | |
| 815 |
| Expenditure on consultancy services | |
| 816 |
| Expenditure on commission, brokerage fees | |
| 819 |
| Other expenditures | |
|
|
|
| |
82 |
|
| Expenditure on foreign exchange business activities | |
| 821 |
| Expenditure on foreign currency business | |
| 822 |
| Expenditure on gold business | |
| 823 |
| Expenditure on monetary derivative instruments | |
|
|
|
| |
83 |
|
| Payment of taxes, fees and charges | |
| 831 |
| Payment of taxes | |
| 832 |
| Payment of fees and charges | |
| 833 |
| Expense for enterprise income tax | |
|
| 8331 | Expense for current enterprise income tax | |
|
| 8332 | Expense for delayed enterprise income tax | |
|
|
|
| |
84 |
|
| Expenditure on other business activities | |
| 841 |
| Expenditure on securities business | |
| 842 |
| Expenditure related to finance leasing operation | |
| 848 |
| Expenditure on other derivative instruments | |
| 849 |
| Expenditure on other business activities | |
|
|
|
| |
85 |
|
| Expenditure on employees | |
| 851 |
| Salary and allowance | |
|
| 8511 | Salary and supplement to the salary | |
| 852 |
| Expenditure on company uniform and means of labour safety | |
| 853 |
| Expenditure on the salary- related contribution | |
|
| 8531 | Social Insurance | |
|
| 8532 | Health insurance | |
|
| 8533 | Labour insurance | |
|
| 8534 | Trade union fee | |
|
| 8539 | Other contributions under applicable regime | |
| 854 |
| Payment of subsidy | |
|
| 8541 | Disadvantageous subsidy | |
|
| 8542 | Subsidy for termination of labour contract | |
|
| 8549 | Other subsidies | |
| 855 |
| Payment for social activities | |
| 856 |
| Payment for shift meals of employees of the CI | |
|
|
|
| |
86 |
|
| Expenditure on management and public service activities | |
| 861 |
| Payment of materials and printing paper | |
|
| 8611 | Stationery | |
|
| 8612 | Printing paper | |
|
| 8613 | Information carrier | |
|
| 8614 | Gasoline | |
|
| 8619 | Other materials | |
| 862 |
| Business travel expense | |
| 863 |
| Expenditure on operation training | |
| 864 |
| Expenditure on R/D and application of technological science, innovation, improvement | |
| 865 |
| Expenditure on post and telephone charge | |
| 866 |
| Expenditure on publication of documents, propagation, advertisement, marketing, promotion | |
| 867 |
| Expenditure on acquisition, subscription of documents, newspaper | |
| 868 |
| Expenditure on union activities of the credit institution | |
| 869 |
| Other managerial expenditures | |
|
| 8691 | Electricity, water supply, office hygiene | |
|
| 8692 | Health care | |
|
| 8693 | Meeting | |
|
| 8694 | Reception, festivals | |
|
| 8695 | Auditing, inspection, control of the credit institution's activities | |
|
| 8696 | Hire of local and/or foreign experts | |
|
| 8697 | Fire protection and fire fighting | |
|
| 8699 | Other expenses | |
|
|
|
| |
87 |
|
| Expenditure on assets | |
| 871 |
| Basic depreciation of fixed assets | |
| 872 |
| Maintenance and repair of assets | |
| 874 |
| Acquisition of working tools | |
| 875 |
| Payment of assets insurance | |
| 876 |
| Payment of assets lease fees | |
|
|
|
| |
88 |
|
| Expenditure on provisions, preservation and insurance for customers’ deposits | |
| 882 |
| Expenditure on provisions | |
|
| 8821 | Provisions for the decline of Gold’s, foreign currencies’ price | |
|
| 8822 | Provisions for debts difficult to collect | |
|
| 8823 | Provisions for the decline of securities price | |
|
| 8824 | Provisions for payment services | |
|
| 8825 | Provisions for the decline of inventory's price | |
|
| 8826 | Provisions for the price fall of investment securities, share purchase | |
|
| 8827 | Provisions for commitments issued | |
|
| 8829 | Provisions for other risks | |
| 883 |
| Expenditure on payment of insurance premium, preservation fee for customers’ deposits | |
|
|
|
| |
89 |
|
| Other expenditures | |
|
|
|
| |
Category 9: Off- balance sheet accounts | ||||
90 |
|
| Money not valid for circulation | |
| 901 |
| Money not valid for circulation | |
|
| 9011 | Specimen money | |
|
| 9012 | Keepsake money | |
|
| 9019 | Money suspected of fake, destroyed notes pending disposal | |
91 |
|
| Foreign currency and documents denominated in foreign currency | |
| 911 |
| Foreign currency | |
|
| 9113 | Foreign currency to be collected from overseas for customers | |
|
| 9114 | Foreign currency not qualified for circulation pending disposal | |
| 912 |
| Documents denominated in foreign currency | |
|
| 9121 | Documents denominated in foreign currency used as specimen | |
|
| 9122 | Documents denominated in foreign currency kept or collected for customers | |
|
| 9123 | Documents denominated in foreign currency sent abroad for authorized collection | |
|
| 9124 | Documents denominated in foreign currency received from abroad pending payment | |
|
|
|
| |
92 |
|
| Documents, written commitments issued | |
| 921 |
| Commitment on the guarantee issued to customers | |
|
| 9211 | Borrowing guarantee | |
|
| 9212 | Payment guarantee | |
|
| 9213 | Contract performance guarantee | |
|
| 9214 | Bid guarantee | |
|
| 9215 | Commitment in deferred L/c operation | |
|
| 9216 | Commitment in at sight L/c operation | |
|
| 9219 | Other guarantee commitments | |
| 923 |
| Commitment on the foreign exchange transactions | |
|
| 9231 | Commitment on the spot purchase of foreign currency | |
|
| 9232 | Commitment on the spot sale of foreign currency | |
|
| 9233 | Commitment on the forward purchase of foreign currency | |
|
| 9234 | Commitment on the forward sale of foreign currency | |
|
| 9235 | Commitment on the currency swap transaction | |
|
| 9236 | Commitment on the currency purchase options | |
|
| 9237 | Commitment on the currency sale options | |
|
| 9238 | Commitment on the currency future transaction | |
| 925 |
| Commitment on the financing to customers | |
| 929 |
| Other commitments | |
|
| 9291 | Interests swap contract | |
|
| 9293 | Contract of sale/purchase of valuable papers | |
|
| 9299 | Other commitments | |
|
|
|
| |
93 |
|
| Commitments received | |
| 931 |
| Guarantee commitments received from other credit institutions | |
|
| 9311 | Borrowing | |
|
| 9319 | Other guarantees | |
| 932 |
| Guarantees received from the Government's agencies | |
| 933 |
| Guarantees received from the insurance companies | |
| 934 |
| Guarantees received from international organizations | |
| 938 |
| Other documents, vouchers of commitment received | |
| 939 |
| Other guarantees received | |
|
|
|
| |
94 |
|
| Receivable lending interests and fees that are not yet collected | |
| 941 |
| Lending interests in VND that are not yet collected | |
| 942 |
| Lending interests in foreign currency that are not yet collected | |
| 943 |
| Finance leasing interests that are not yet collected | |
| 944 |
| Receivable fees that are not yet collected | |
|
|
|
| |
95 |
|
| Assets used for finance leasing | |
| 951 |
| Assets used for finance leasing, which are managed in the company | |
| 952 |
| Assets used for finance leasing, which are leased to customers | |
|
|
|
| |
96 |
|
| Valuable paper issued by credit institutions | |
| 961 |
| Valuable paper used as specimen | |
| 962 |
| Valuable paper of credit institutions | |
|
|
|
| |
97 |
|
| Written off debts difficult to collect | |
| 971 |
| Debts lost during the monitoring time | |
|
| 9711 | Principal debts lost during the monitoring time | |
|
| 9712 | Interest debts lost during the monitoring time | |
| 972 |
| Debts lost in the payment activity | |
|
|
|
| |
98 |
|
| Trust and agent operation | |
| 981 |
| Lending, investment under the trust undertaking contract | |
|
| 9811 | Standard debts | |
|
| 9812 | Debts which need special attention | |
|
| 9813 | Substandard debts | |
|
| 9814 | Doubtful debts | |
|
| 9815 | Potentially irrecoverable debts | |
| 982 |
| Lending under the co-financing contract | |
|
| 9821 | Standard debts | |
|
| 9822 | Debts which need special attention | |
|
| 9823 | Substandard debts | |
|
| 9824 | Doubtful debts | |
|
| 9825 | Potentially irrecoverable debts | |
| 983 |
| Securities custody | |
| 989 |
| Other trust and agent operations | |
|
|
|
| |
99 |
|
| Other assets and documents | |
| 991 |
| Precious metal and stones administered for customers | |
| 992 |
| Other assets administered for customers | |
| 993 |
| Outsourced Assets | |
| 994 |
| Assets pledged, mortgaged by customers | |
| 995 |
| Foreclosed assets pending disposal | |
| 996 |
| Valuable papers mortgaged by customers | |
| 997 |
| Assets received from commercial bank or received from repurchase of debts | |
| 999 |
| Other valuable papers being administered | |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây