Quyết định 1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc Điều chỉnh cơ chế, chính sách thực hiện các dự án đầu tư thuộc Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1998/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1998/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 03/11/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ ĐBSCL
Ngày 03/11/2010, Thủ tướng Chính phủ vừa ban hành Quyết định số 1998/QĐ-TTg điều chỉnh cơ chế, chính sách thực hiện các dự án đầu tư thuộc Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long. Quyết định này điều chỉnh cơ chế, chính sách ban hành tại các Quyết định số 1151/QĐ-TTg ngày 26/8/2008, 1403/QĐ-TTg ngày 31/8/2009, 1600/QĐ-TTg ngày 15/10/2009.
Trong đó, Thủ tướng đã điều chỉnh một số chính sách về vay vốn từ Ngân hàng Phát triển Việt Nam, theo đó; trong giai đoạn 1 của Chương trình, các hộ dân được vay vốn để xây dựng nhà tối đa là 20 triệu đồng/hộ (quy định cũ là 15 triệu đồng/hộ); trong giai đoạn 2 của Chương trình, các hộ dân được vay để mua trả chậm nền nhà tối đa là 28 triệu đồng/hộ (tăng 10 triệu đồng so với quy định trước đây).
Tổng mức đầu tư giai đoạn 2 của Chương trình cũng tăng lên trên mức 3.500 tỷ đồng trong đó Ngân sách Trung ương trên 1.300 nghìn tỷ đồng, vay BIDV hơn 1.100 tỷ đồng, nguồn vốn lồng ghép của địa phương hơn 260 tỷ đồng và vay Ngân hàng Chính sách xã hội trên 700 tỷ đồng.
Thời hạn vay vốn Ngân hàng Phát triển Việt Nam để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở trong cụm, tuyến dân cư thuộc Chương trình (gồm cả giai đoạn 1 và 2) của các địa phương tối đa là 12 năm tính từ thời điểm các địa phương ký nhận vay.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Xem chi tiết Quyết định1998/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1998/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 1998/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CỤM, TUYẾN DÂN CƯ VÀ NHÀ Ở VÙNG NGẬP LŨ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
------------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (công văn số 61/TTr-BXD ngày 23 tháng 8 năm 2010); ý kiến các Bộ: Tài chính (công văn số 14107/BTC-ĐT ngày 20 tháng 10 năm 2010), Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6933/BKH-KCHT&ĐT ngày 30 tháng 9 năm 2010), Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (công văn số 3195/BNN-KTHT ngày 01 tháng 10 năm 2010), Ngân hàng Phát triển Việt Nam (công văn số 3875/NHPT-TDĐT ngày 27 tháng 9 năm 2010), Ngân hàng Chính sách xã hội (công văn số 2345/NHCS-TDSV ngày 24 tháng 9 năm 2010),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh cơ chế, chính sách ban hành tại các Quyết định: số 1151/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2008, số 1403/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2009, số 1600/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ để thực hiện các dự án đầu tư thuộc Chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long (sau đây gọi tắt là Chương trình), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh số hộ dân tại Quyết định 1151/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ.
a) Số hộ di dời vào ở trong các cụm, tuyến dân cư: tỉnh Kiên Giang là 1.540 hộ (giảm 880 hộ) tỉnh Tiền Giang là 734 hộ (giảm 362 hộ).
b) Số hộ ở trong các dự án bờ bao: tỉnh Vĩnh Long là 8.692 hộ (tăng 3.122 hộ), tỉnh Tiền Giang là 12.233 hộ (giảm 1.043 hộ).
2. Điều chỉnh cơ chế, chính sách:
a) Các hộ dân thuộc đối tượng giai đoạn 1 của Chương trình nhưng chưa xây dựng nhà ở và các hộ dân thuộc đối tượng giai đoạn 2 được vay vốn từ Ngân hàng Chính sách xã hội để xây dựng nhà ở với mức tối đa là 20 triệu đồng/hộ.
b) Các hộ dân thuộc đối tượng giai đoạn 2 của Chương trình được vay vốn từ Ngân hàng Phát triển Việt Nam để mua trả chậm nền nhà ở với mức vay tối đa là 20 triệu đồng/hộ đối với khu vực ngập sâu (>3m) và 26 triệu đồng/hộ đối với các khu vực khác.
3. Điều chỉnh tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư:
a) Tổng mức đầu tư giai đoạn 2 là 3.539,431 tỷ đồng.
(Ba nghìn năm trăm ba mươi chín tỷ, bốn trăm ba mốt triệu đồng)
b) Nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách Trung ương: 1.383,033 tỷ đồng để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng các công trình xã hội, hạ tầng kỹ thuật, 80% chi phí đắp bờ bao và 50% chi phí xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu trong cụm tuyến dân cư;
- Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam: 1.005,500 tỷ đồng để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở;
- Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam: 164 tỷ đồng để đầu tư xây dựng các công trình thu gom rác, công trình kè chống sạt lở các cụm, tuyến dân cư;
- Các nguồn vốn lồng ghép của địa phương: 260,358 tỷ đồng gồm 20% chi phí các dự án đắp bờ bao và 50% chi phí xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu trong cụm, tuyến dân cư;
- Vay Ngân hàng Chính sách xã hội: 726,540 tỷ đồng để đầu tư xây dựng nhà ở cho các hộ dân vào ở trong các cụm, tuyến dân cư.
(Chi tiết mức vốn đầu tư và nguồn vốn đầu tư như các phụ lục kèm theo)
4. Thời hạn cho vay:
Thời hạn trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở trong cụm, tuyến dân cư thuộc Chương trình (gồm cả giai đoạn 1 và giai đoạn 2) của các địa phương tối đa là 12 năm, tính từ thời điểm các địa phương ký nhận vốn vay.
5. Thời gian thực hiện Chương trình: Từ 2008 đến 2013, trong đó:
- Năm 2011 hoàn thành dứt điểm việc xây dựng nhà ở và bố trí dân vào ở trong các cụm, tuyến dân cư các dự án thuộc giai đoạn 1 của Chương trình;
- Năm 2012 hoàn thành công tác tôn nền, đắp bờ bao các dự án và xây dựng hạ tầng kỹ thuật thiết yếu các dự án thuộc giai đoạn 2;
- Năm 2013 hoàn thành xây dựng nhà ở và bố trí dân vào ở trong các cụm, tuyến dân cư các dự án thuộc giai đoạn 2.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Tổng Giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh: Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang và thành phố Cần Thơ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 1151/QĐ-TTG NGÀY 26/8/2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tỉnh | Số hộ dân thuộc đối tượng (hộ) | Trong đó: | Vốn ngân sách Trung ương (tỷ đồng) | Vốn ngân sách địa phương và huy động khác (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư xây dựng bãi rác và kè chống sạt lở (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Chính sách xã hội để làm nhà ở (tỷ đồng) | Cộng vốn đầu tư (tỷ đồng) | ||||||
Trong cụm, tuyến (hộ) | Trong bờ bao (hộ) | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Vốn đầu tư tôn nền | Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Vốn đầu tư đắp bờ bao | Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Vốn đầu tư đắp bờ bao | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,000 |
| 7,000 |
2 | Đồng Tháp | 12.675 | 12.675 |
| 430,950 | 354,900 | 76,050 |
| 76,050 | 76,050 |
| 354,900 | 32,000 | 253,500 | 1,147,400 |
3 | An Giang | 11.262 | 11.262 |
| 382,908 | 315,336 | 67,572 |
| 67,572 | 67,572 |
| 315,336 | 83,000 | 225,240 | 1,074,056 |
4 | Kiên Giang | 1.540 | 1.540 |
| 49,280 | 40,040 | 9,240 |
| 9,240 | 9,240 |
| 40,040 | 14,000 | 30,800 | 143,360 |
5 | Tiền Giang | 12.967 | 734 | 12.233 | 163,071 | 19,084 | 4,404 | 139,583 | 39,300 | 4,404 | 34,896 | 19,084 | 17,000 | 14,680 | 253,135 |
6 | Vĩnh Long | 11.042 | 2.350 | 8.692 | 105,200 | 61,100 | 14,100 | 30,000 | 21,600 | 14,100 | 7,500 | 61,100 | 11,000 | 47,000 | 245,900 |
7 | Hậu Giang | 3.707 | 3.707 |
| 118,624 | 96,382 | 22,242 |
| 22,242 | 22,242 |
| 96,382 |
| 74,140 | 311,388 |
| Cộng | 53.193 | 32.268 | 20.925 | 1.250,033 | 886,842 | 193,608 | 169,583 | 236,004 | 193,608 | 42,396 | 886,842 | 164,000 | 645,360 | 3.182,239 |
PHỤ LỤC II
CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH 1403/QĐ-TTG NGÀY 31/8/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tỉnh | Số hộ dân thuộc đối tượng (hộ) | Trong đó: | Vốn ngân sách Trung ương (tỷ đồng) | Vốn ngân sách địa phương và huy động khác (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư xây dựng bãi rác và kè chống sạt lở (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Chính sách xã hội để làm nhà ở (tỷ đồng) | Cộng vốn đầu tư (tỷ đồng) | ||||||
Trong cụm, tuyến (hộ) | Trong bờ bao (hộ) | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Vốn đầu tư tôn nền | Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Vốn đầu tư đắp bờ bao | Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Vốn đầu tư đắp bờ bao | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Cần Thơ | 2.503 | 2.503 |
| 80,096 | 65,078 | 15,018 |
| 15,018 | 15,018 |
| 65,078 |
| 50,060 | 210,252 |
2 | Đồng Tháp | 1.556 | 1.556 |
| 52,904 | 43,568 | 9,336 |
| 9,336 | 9,336 |
| 43,568 |
| 31,120 | 136,928 |
|
| 4.059 | 4.059 |
| 133,000 | 108,646 | 24,354 |
| 24,354 | 24,354 |
| 108,646 |
| 81,180 | 347,180 |
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC GIAI ĐOẠN 2 CỦA CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG CỤM, TUYẾN DÂN CƯ VÀ NHÀ Ở VÙNG NGẬP LŨ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tỉnh | Số hộ dân thuộc đối tượng (hộ) | Trong đó: | Vốn ngân sách Trung ương (tỷ đồng) | Vốn ngân sách địa phương và huy động khác (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư tôn nền phần diện tích xây dựng nhà ở (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Phát triển VN để đầu tư xây dựng bãi rác và kè chống sạt lở (tỷ đồng) | Vốn vay Ngân hàng Chính sách xã hội để làm nhà ở (tỷ đồng) | Tổng cộng vốn đầu tư (tỷ đồng) | ||||||
Trong cụm, tuyến (hộ) | Trong bờ bao (hộ) | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Vốn đầu tư tôn nền | Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Vốn đầu tư đắp bờ bao | Vốn xây dựng hạ tầng kỹ thuật | Vốn đầu tư đắp bờ bao | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,000 |
| 7,000 |
2 | Đồng Tháp | 14.231 | 14.231 |
| 483,854 | 398,468 | 85,386 |
| 85,386 | 85,386 |
| 398,468 | 32,000 | 284,620 | 1.284,328 |
3 | An Giang | 11.262 | 11.262 |
| 382,908 | 315,336 | 67,572 |
| 67,572 | 67,572 |
| 315,336 | 83,000 | 225,240 | 1.074,056 |
4 | Kiên Giang | 1.540 | 1.540 |
| 49,280 | 40,040 | 9,240 |
| 9,240 | 9,240 |
| 40,040 | 14,000 | 30,800 | 143,360 |
5 | Tiền Giang | 12,967 | 734 | 12.233 | 163,071 | 19,084 | 4,404 | 139,583 | 39,300 | 4,404 | 34,896 | 19,084 | 17,000 | 14,680 | 253,135 |
6 | Vĩnh Long | 11.042 | 2.350 | 8.692 | 105,200 | 61,100 | 14,100 | 30,000 | 21,600 | 14,100 | 7,500 | 61,100 | 11,000 | 47,000 | 245,900 |
7 | Hậu Giang | 3.707 | 3.707 |
| 118,624 | 96,382 | 22,242 |
| 22,242 | 22,242 |
| 96,382 |
| 74,140 | 311,388 |
8 | Cần Thơ | 2.503 | 2.503 |
| 80,096 | 65,078 | 15,018 |
| 15,018 | 15,018 |
| 75,090 |
| 50,060 | 220,264 |
| Cộng | 57.252 | 36.327 | 20.925 | 1.383,033 | 995,488 | 217,962 | 169,583 | 260,358 | 217,962 | 42,396 | 1.005,500 | 164,000 | 726,540 | 3.539,431 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây