Quyết định 1706/QĐ-BTP 2021 công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1706/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1706/QĐ-BTP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phan Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/11/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 12/11/2021, Bộ Tư pháp ban hành Quyết định 1706/QĐ-BTP về việc công bố công khai bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021.
Cụ thể, bổ sung 2.271.000.000 đồng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 kinh phí không tự chủ tài chính cho Tổng cục Thi hành án dân sự phân bổ các đơn vị như sau: Văn phòng Tổng cục được phân bổ 499.602.000 đồng; phân bổ cho Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa 187.578.000 đồng; Cục Thi hành án dân sự tỉnh Tây Ninh được phân bổ 722.343.000 đồng;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1706/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 1706/QĐ-BTP
BỘ TƯ PHÁP Số: 1706/QĐ-BTP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑‑
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 1684/QĐ-BTP ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Tư pháp (chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tư pháp tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1706/QĐ-BTP ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao (1) | Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2) |
| DỰ TOÁN CHI NSNN | 2.271.000 | 2.271.000 |
| QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341) | 2.271.000 | 2.271.000 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 2.271.000 | 2.271.000 |
I | Tổng cục Thi hành án dân sự | 2.271.000 | 2.271.000 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 2.271.000 | 2.271.000 |
1 | Văn phòng Tổng cục | 499.602 | 499.602 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 499.602 | 499.602 |
2 | Cục THADS tỉnh Bến Tre | 3.705 | 3.705 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 3.705 | 3.705 |
3 | Cục THADS tỉnh Thanh Hóa | 187.578 | 187.578 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 187.578 | 187.578 |
4 | Cục THADS tỉnh Quảng Trị | 157.448 | 157.448 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 157.448 | 157.448 |
5 | Cục THADS tỉnh Tây Ninh | 722.343 | 722.343 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 722.343 | 722.343 |
6 | Cục THADS tỉnh Lạng Sơn | 284.144 | 284.144 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 284.144 | 284.144 |
7 | Cục THADS tỉnh Điện Biên | 416.180 | 416.180 |
| Kinh phí tự chủ tài chính | 0 | 0 |
| Kinh phí không tự chủ tài chính | 416.180 | 416.180 |
Ghi chú:
(1) Công văn số 12234/BTC-HCSN ngày 26/10/2021 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí thực hiện tinh giản biên chế năm 2021 của Bộ Tư pháp;
(2) Quyết định số 1684/QĐ-BTP ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây