Quyết định 144/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177/TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996

thuộc tính Quyết định 144/2001/QĐ-BTC

Quyết định 144/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung, sửa đổi chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177/TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:144/2001/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Văn Tá
Ngày ban hành:21/12/2001
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 144/2001/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144 /2001/QĐ-BTC

NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CHẾ ĐỘ

KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO

QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12 tháng 6 năm 1999;

- Căn cứ Pháp lệnh Kế toán và Thống kê ngày 20/5/1988;

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính của các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân và các đối tượng có liên quan, theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996 của Bộ Tài chính.

 

Điều 2: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT và Quy định sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực trong cả nước là công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH), công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã (HTX, trừ HTX nông nghiệp và HTX tín dụng nhân dân).

 

Điều 3: Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ không áp dụng cho doanh nghiệp Nhà nước (DNNN), DNNN chuyển thành công ty TNHH 1 thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán và công ty chứng khoán cổ phần.

 

Điều 4: Các doanh nghiệp thuộc đối tượng áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 không phải thực hiện Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000 của Bộ Tài chính.

 

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2002.

 

Điều 6: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có liên quan giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ở các đơn vị trên địa bàn quản lý.

Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục thuế, Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục tài chính doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành quyết định này.

QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN

DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1177 TC/QĐ/CĐKT NGÀY 23/12/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC

ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính)

 

Bộ Tài chính đã ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT ngày 23/12/1996. Để thực hiện Luật doanh nghiệp số 13/1999/QH 10 ngày 12/6/1999, đồng thời để khắc phục những tồn tại của Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ, Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điểm trong chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1177 TC/QĐ/CĐKT nói trên, như sau:

I- CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

1- Bổ sung 2 mẫu chứng từ:

1.1- Bảng kê mua lại cổ phiếu:        Mẫu số: 01 - CK

1.2- Bảng kê bán cổ phiếu:  Mẫu số: 02 - CK

2- Biểu mẫu chứng từ kế toán:

 

Doanh nghiệp... Địa chỉ:.............

 

BẢNG KÊ MUA LẠI CỔ PHIẾU

Ngày ... tháng ... năm ...

 

Mẫu số  01 - CK

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001  của Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số: ................

 

 

- Họ tên người bán lại: ...................................... Địa chỉ: .................................

- Họ tên người mua lại:........................................Địa chỉ.................................

 

Số TT

 

Tên, ký mã hiệu cổ phiếu

 

Số lượng

 

Mệnh giá

 

Giá thực tế mua

 

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo    mệnh giá

 

Theo giá thực tế mua

 

A

 

B

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

Tổng số tiền thực tế mua (viết bằng chữ):......................................................

 

 

 

 

 

 

Lập, ngày... tháng... năm...

 

Người bán

(Ký, họ tên)

 

Người mua

(Ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

 

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Doanh nghiệp ......

Địa chỉ:.................

 

Mẫu số 02-CK

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC

ngày 21/12/2001  của Bộ Tài chính

 

 

BẢNG KÊ BÁN CỔ PHIẾU

Ngày ... tháng ... năm ...

Loại cổ phiếu:......................

 

Số: ................

 

Họ và tên (đơn vị) mua cổ phiếu: ........................................

Địa chỉ: ................................................................................

 

Số TT

 

Tên, ký mã hiệu cổ phiếu

 

Số lượng

 

Mệnh giá

 

Giá thực tế mua lại

 

Giá thực tế bán

 

Thành tiền

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo mệnh giá

 

Theo giá thực tế bán

 

 

 

A

 

B

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền thực tế bán (viết bằng chữ):.........................................................

.........................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

 

Người mua

(Ký, họ tên)

 

Người lập phiếu

(Ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

 

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

II- TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

 

1- Bổ sung các tài khoản trong Bảng cân đối kế toán:

- TK 121- Đầu tư tài chính ngắn hạn;

- TK 153- Công cụ, dụng cụ;

- TK 156- Hàng hoá;

- TK 242- Chi phí trả trước dài hạn;

- TK 229- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn;

- TK 315- Nợ dài hạn đến hạn trả;

- TK 335- Chi phí phải trả;

- TK 341- Vay dài hạn;

- TK 342- Nợ dài hạn;

- TK 414- Lợi nhuận tích luỹ;

- TK 419- Cổ phiếu mua lại;

- TK 635- Chi phí tài chính.

2- Bổ sung 02 tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán:

- TK 010- Cổ phiếu lưu hành;

- TK 011- Cổ tức phải trả, lợi nhuận phải chia.

3- Sửa đổi một số tài khoản:

3.1- TK 152- "Vật liệu, công cụ".

Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:

- TK 152- Nguyên vật liệu: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại nguyên vật liệu trong kho của doanh nghiệp.

- TK 153- Công cụ, dụng cụ: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại công cụ, dụng cụ có trong kho của doanh nghiệp.

3.2- TK 155- "Thành phẩm, hàng hoá".

Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản:

- TK 155- Thành phẩm: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại thành phẩm của doanh nghiệp.

- TK 156- Hàng hoá: Tài khoản này phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại hàng hoá doanh nghiệp mua về để bán.

3.3- TK 159- Các khoản dự phòng.

Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

- TK 1591- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn;

- TK 1592- Dự phòng phải thu khó đòi;

- TK 1593- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

3.4- TK 221- "Đầu tư tài chính" đổi tên thành: "Đầu tư tài chính dài hạn".

Tài khoản này chỉ phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các khoản đầu tư tài chính dài hạn. Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

- TK 2211- Đầu tư chứng khoán dài hạn;

- TK 2212- Góp vốn liên doanh;

- TK 2218- Đầu tư dài hạn khác.

3.5- TK 311- Phải trả tiền vay.

Tài khoản này được tách thành 2 tài khoản sau:

- TK 311- Vay ngắn hạn;

- TK 341- Vay dài hạn

3.6- TK 411- Nguồn vốn kinh doanh.

Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

- TK 4111- Vốn góp;

- TK 4112- Thặng dư vốn;

- TK 4118- Vốn khác.

3.7- TK 415- Các quỹ của doanh nghiệp.

Tài khoản này có các tài khoản cấp 2 sau:

- TK 4151- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm;

- TK 4152- Quỹ khen thưởng;

- TK 4158- Quỹ khác.

3.8- TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu.

Tài khoản này có các tài khoản sau:

- TK 5212- Hàng bán bị trả lại;

- TK 5213- Giảm giá hàng bán.

4- Bỏ TK 142 - Chi phí trả trước

5. Danh mục tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sau khi sửa đổi, bổ sung)

 

TT

 

Số hiệu TK

 

Tên tài khoản

 

Ghi chú

 

 

 

Cấp 1

 

Cấp 2

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 1

Tài sản lưu động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

111

 

 

 

Tiền mặt

 

 

 

 

 

 

 

1111

 

Tiền Việt Nam

 

Gồm cả Ngân phiếu

 

 

 

 

 

1112

 

Ngoại tệ

 

Gồm cả vàng, bạc,... nếu có

 

2

 

112

 

 

 

Tiền gửi Ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

1121

 

Tiền Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

1122

 

Ngoại tệ

 

 

 

3

 

121

 

 

 

Đầu tư tài chính ngắn hạn

 

 

 

4

 

131

 

 

 

Phải thu của khách hàng

 

Chi tiết theo từng khách hàng

 

5

 

133

 

 

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

 

 

 

 

 

1331

 

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1332

 

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

 

 

6

 

138

 

 

 

Phải thu khác

 

 

 

7

 

141

 

 

 

Tạm ứng

 

Chi tiết theo đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

152

 

 

 

Nguyên liệu, vật liệu

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

9

 

153

 

 

 

Công cụ, dụng cụ

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

10

 

154

 

 

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

11

12

 

155

156

 

 

 

Thành phẩm

Hàng hoá

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý       Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

13

 

157

 

 

 

Hàng gửi đi bán

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

14

 

159

 

 

 

Các khoản dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

1591

 

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn

 

 

 

 

 

 

 

1592

 

Dự phòng phải thu khó đòi

 

 

 

 

 

 

 

1593

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 2

Tài sản cố định

 

 

 

15

 

211

 

 

 

Tài sản cố định

 

 

 

 

 

 

 

2111

 

TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

2112

 

TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

 

 

 

 

2113

 

TSCĐ vô hình

 

 

 

16

 

214

 

 

 

Hao mòn TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

2141

 

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

 

 

 

2142

 

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

 

 

 

 

2143

 

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

 

 

17

 

221

 

 

 

Đầu tư tài chính dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

2211

 

Đầu tư chứng khoán dài hạn

 

Chi tiết theo từng loại

 

 

 

 

 

2212

 

Góp vốn liên doanh

 

 

 

 

 

 

 

2218

 

Đầu tư dài hạn khác

 

 

 

18

 

229

 

 

 

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn

 

 

 

19

 

241

 

 

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

 

20

 

242

 

 

 

Chi phí trả trước dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 3

Nợ phải trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

311

 

 

 

Vay ngắn hạn

 

 

 

22

 

315

 

 

 

Nợ dài hạn đến hạn trả

 

 

 

23

 

331

 

 

 

Phải trả cho người bán

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

24

 

333

 

 

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

3331

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

33311

 

Thuế GTGT đầu ra

 

 

 

 

 

 

 

33312

 

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

3332

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

3333

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

3334

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3336

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

3337

 

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

3338

 

Các loại thuế khác

 

 

 

 

 

 

 

3339

 

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

 

 

25

 

334

 

 

 

Phải trả người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

335

 

 

 

Chi phí phải trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

338

 

 

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

 

 

 

 

3381

 

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

 

 

 

 

 

 

3382

 

Kinh phí công đoàn

 

 

 

 

 

 

 

3383

 

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

3384

 

Bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

 

3387

 

Doanh thu chưa thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

3388

 

Phải trả, phải nộp khác

 

 

 

28

 

341

 

 

 

Vay dài hạn

 

 

 

29

 

342

 

 

 

Nợ dài hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 4

Nguồn vốn chủ sở hữu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

411

 

 

 

Nguồn vốn kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

4111

 

Vốn góp

 

 

 

 

 

 

 

4112

 

Thặng dư vốn

 

 

 

 

 

 

 

4118

 

Vốn khác

 

 

 

31

 

412

 

 

 

Lợi nhuận tích luỹ

 

 

 

32

 

413

 

 

 

Chênh lệch tỷ giá

 

 

 

33

 

415

 

 

 

Các quỹ của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4151

 

Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm

 

 

 

 

 

 

 

4158

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

 

419

 

 

 

Cổ phiếu mua lại

 

(Công ty cổ phần)

 

35

 

421

 

 

 

Lợi nhuận chưa phân phối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 5

Doanh thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

 

511

 

 

 

Doanh thu

 

Chi tiết theo hoạt động

 

37

 

521

 

 

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

 

 

 

 

 

 

5212

 

Hàng bán bị trả lại

 

 

 

 

 

 

 

5213

 

Giảm giá hàng bán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 6

Chi phí sản xuất

kinh doanh

 

 

 

38

 

611

 

 

 

Mua hàng

 

áp dụng cho phương pháp kiểm kê định kỳ

 

39

 

632

 

 

 

Giá vốn hàng bán

 

 

 

40

 

635

 

 

 

Chi phí tài chính

 

 

 

41

 

642

 

 

 

Chi phí quản lý kinh doanh

 

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 7

Thu nhập khác

 

 

 

42

 

711

 

 

 

Thu nhập khác

 

 

Chi tiết theo hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 8

Chi  phí  khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

 

811

 

 

 

Chi phí khác

 

Chi tiết theo hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại TK 9 - Xác định

kết quả kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

 

911

 

 

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại  TK 0

Tài khoản ngoài bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

001

 

 

 

Tài sản thuê ngoài

 

 

 

2

 

002

 

 

 

Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

 

 

 

3

 

003

 

 

 

Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi

 

 

 

4

 

004

 

 

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

 

 

5

 

007

 

 

 

Ngoại tệ các loại

 

 

 

6

7

 

009

010

 

 

 

Nguồn vốn khấu hao

Cổ phiếu lưu hành

 

 

(Công ty cổ phần)

 

8

 

011

 

 

 

Cổ tức, lợi nhuận phải trả

 

(Công ty cổ phần)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III- SỔ KẾ TOÁN

 

1- Bổ sung 03 sổ kế toán chi tiết sau:

- Sổ chi tiết cổ phiếu mua lại:                       Mẫu số: S 26 - SKT/DNN

- Sổ chi tiết nguồn vốn kinh doanh:           Mẫu số: S 27 - SKT/DNN

- Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu:     Mẫu số: S 28 - SKT/DNN

2- Biểu mẫu sổ kế toán:

 


Doanh nghiệp...............

 

Mẫu số: S26 - SKT/DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC

ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

 

SỔ CHI TIẾT CỔ PHIẾU MUA LẠI

Loại cổ phiếu.....       Mã số...................

Đơn vị tính......

Ngày tháng ghi sổ

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Tài khoản đối ứng

 

Giá thực tế mua, tái phát hành

 

Số phát sinh

 

Số dư

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

Tăng

 

Giảm

 

Số lượng

 

Giá trị theo mệnh giá

 

Giá mua thực tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng

 

Giá trị theo mệnh giá

 

Giá mua thực tế

 

Số lượng

 

Giá trị theo mệnh giá

 

Giá mua thực tế

 

 

 

 

 

 

 

1.

 

2.

 

3.

 

4.

 

5.

 

6.

 

7.

 

8.

 

9.

 

10.

 

11.

 

12.

 

13.

 

14.

 

15.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

 

Ngày   tháng   năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Doanh nghiệp...............

 

Mẫu số: S27 - SKT/DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC

ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

 

SỔ THEO DÕI CHI TIẾT NGUỒN VỐN KINH DOANH

Loại cổ phiếu.....       Mã số...................

Đơn vị tính......

Ngày tháng ghi sổ

 

Chứng từ

 

Diễn giải

 

Tài khoản đối ứng

 

Số phát sinh

 

Số dư

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

Tăng

 

Giảm

 

Vốn góp

 

Thặng dư vốn

 

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn góp

 

Thặng dư vốn

 

Vốn khác

 

Vốn góp

 

Thặng dư vốn

 

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

1.

 

2.

 

3.

 

4.

 

5.

 

6.

 

7.

 

8.

 

9.

 

10.

 

11.

 

12.

 

13.

 

14.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

 

Ngày   tháng   năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 


 

Doanh nghiệp...............

 

Mẫu số: S28 - SKT/DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC

ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

 

 

SỔ CHI TIẾT PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU

Năm..........

 

Đơn vị:..............

Đăng ký phát hành

 

Phát hành thực tế

 

Số cổ phiếu đã đăng ký phát hành nhưng chưa bán

 

Giấy phép

phát hành

 

Loại cổ phiếu

 

Số  lượng

 

Mệnh giá

 

Chứng từ

 

Loại cổ phiếu

 

Số lượng

 

Giá trị theo mệnh giá

 

Giá thực tế phát hành

 

Thành tiền

 

Số lượng

 

Mệnh giá

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

Số hiệu

 

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

11

 

12

 

13

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

 

Ngày   tháng   năm

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 


IV- BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1- Nội dung báo cáo tài chính

1.1- Báo cáo tài chính quy định cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ bao gồm 3 biểu mẫu báo cáo:

- Bảng cân đối kế toán:                                     Mẫu số B 01 - DNN

- Kết quả hoạt động kinh doanh:       Mẫu số B 02 - DNN

- Thuyết minh báo cáo tài chính:         Mẫu số B 09 - DNN

1.2- Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm 02 phụ biểu sau:

- Bảng cân đối tài khoản:                      Mẫu số F 01- DNN

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN: Mẫu số F02 - DNN

Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế tài chính, yêu cầu chỉ đạo, điều hành sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, các doanh nghiệp có thể lập thêm các báo cáo tài chính chi tiết khác.

2- Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính

Tất cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc khu vực kinh tế tư nhân có tư cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập và gửi báo cáo tài chính năm theo đúng quy định của chế độ này.

a) Đối với các công ty TNHH, công ty cổ phần và các loại hình hợp tác xã (Không bao gồm HTX tín dụng và HTX nông nghiệp) thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

b) Đối với các doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính hàng tháng, quý để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

 

3- Nơi nhận báo cáo tài chính

 

 

Nơi nhận báo cáo tài chính

 

Loại hình doanh nghiệp

 

Cơ  quan  Thuế

 

Cơ quan

đăng ký

kinh doanh

 

Cơ quan Thống kê

 

1- Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân.

2- Hợp tác xã (Không bao gồm Hợp tác xã tín dụng và Hợp tác xã nông nghiệp).

 

 

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

4- Biểu mẫu báo cáo tài chính

 

Đơn vị:.................

 

Mẫu số B 01 - DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

 

 

bảng cân đối kế toán

Lập tại ngày......tháng ... năm ....

 

Đơn vị tính:.............

 

Tài sản

 

Mã số

 

Số

đầu năm

 

Số

cuối

năm

 

1

 

2

 

3

 

4

 

I - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

 

100

 

 

 

 

 

1. Tiền mặt tại quỹ

 

110

 

 

 

 

 

2. Tiền gửi Ngân hàng

 

111

 

 

 

 

 

3- Đầu tư tài chính ngắn hạn

 

112

 

 

 

 

 

4- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)

 

113

 

(...)

 

(...)

 

5. Phải thu của khách hàng

 

114

 

 

 

 

 

6. Các khoản phải thu khác

 

115

 

 

 

 

 

7. Dự phòng phải thu khó đòi (*)

 

116

 

(...)

 

(...)

 

8. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

 

117

 

 

 

 

 

9. Hàng tồn kho

 

118

 

 

 

 

 

10. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

 

119

 

(...)

 

(...)

 

11. Tài sản lưu động khác

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II - Tài sản cố định, đầu tư dài hạn

 

 

200

 

 

 

 

 

1. Tài sản cố định

 

210

 

 

 

 

 

- Nguyên giá

 

211

 

 

 

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

 

212

 

(...)

 

(...)

 

2- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

 

213

 

 

 

 

 

3- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn (*)

 

214

 

(...)

 

(...)

 

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

 

215

 

 

 

 

 

5. Chi phí trả trước dài hạn

 

216

 

 

 

 

 

Cộng tài sản (250 = 100 + 200)

 

250

 

 

 

 

 

Nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

I- Nợ phải trả

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nợ ngắn hạn

 

310

 

 

 

 

 

- Vay ngắn hạn

 

311

 

 

 

 

 

- Phải trả cho người bán

 

312

 

 

 

 

 

- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

313

 

 

 

 

 

- Phải trả người lao động

 

314

 

 

 

 

 

- Các khoản phải trả ngắn hạn khác

 

315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2- Nợ dài hạn

 

316

 

 

 

 

 

- Vay dài hạn

 

317

 

 

 

 

 

- Nợ dài hạn

 

318

 

 

 

 

 

II - nguồn vốn chủ sở hữu

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1- Nguồn vốn kinh doanh

 

410

 

 

 

 

 

- Vốn góp

 

411

 

 

 

 

 

- Thặng dư vốn

 

412

 

 

 

 

 

- Vốn khác

 

413

 

 

 

 

 

2- Lợi nhuận tích luỹ

 

414

 

(....)

 

(....)

 

3- Cổ phiếu mua lại (*)

 

415

 

 

 

 

 

4- Chênh lệch tỷ giá

 

416

 

 

 

 

 

5- Các quỹ của doanh nghiệp

 

417

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

418

 

 

 

 

 

6- Lợi nhuận chưa phân phối

 

419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng nguồn vốn (430 = 300 + 400)

 

430

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo.

 

Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán

 

Chỉ tiêu

 

Số đầu năm

 

Số cuối năm

 

1-

2-

3-

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ..

.Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 


 

Đơn vị:.................

 

Mẫu số B 02 - DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001  của Bộ Tài chính

 

 

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm ...

 

Đơn vị tính:............

Chỉ tiêu

 

Mã      số

 

Năm

nay

 

Năm

trước

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Doanh thu thuần

 

11

 

 

 

 

 

2. Giá vốn hàng bán

 

12

 

(...)

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Chi phí quản lý kinh doanh

 

13

 

(...)

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi phí tài chính

 

14

 

(...)

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(20 = 11- 12 - 13 - 14)

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Lãi khác

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Lỗ khác

 

22

 

(...)

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Tổng lợi nhuận kế toán (30 = 20 + 21- 22 )

 

30

 

 

 

 

 

9. Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN

 

40

 

 

 

 

 

10. Tổng lợi nhuận chịu thuế TNDN  (50 = 30 +(-) 40)

 

50

 

 

 

 

 

11. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

 

60

 

(...)

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Lợi nhuận sau thuế (70 = 30 - 60)

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

 

Kế toán trưởng

 

Lập, ngày ......tháng......năm .....

Giám đốc

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 


 

Đơn vị:.................

 

Mẫu số B 09 - DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC    ngày 21/12/2001 của Bộ Tài chính

 

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (*)

Năm ...

 

1 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.1 - Hình thức sở hữu vốn (TNHH, cổ phần, tư nhân, hợp tác xã...):

1.2 - Lĩnh vực kinh doanh:

1.3 - Những ảnh hưởng quan trọng đến tình hình kinh doanh trong năm báo cáo:

-    ..............

...............

 

2- Chính sách kế toán tại đơn vị

Chế độ kế toán đang áp dụng

Hình thức sổ kế toán áp dụng

Phương pháp khấu hao

Phương pháp hạch toán hàng tồn kho

 

3 - Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính

3.1- Chi tiết hàng tồn kho

 

Chỉ tiêu

 

Giá trị hàng tồn

kho cuối năm

 

1. Nguyên liệu, vật liệu

2. Công cụ, dụng cụ

3. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

4. Thành phẩm

5. Hàng hoá

6.Hàng gửi đi bán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2- Chi tiết doanh thu:

 

Chỉ tiêu

 

Số tiền

 

1- Doanh thu gộp

2- Các khoản giảm trừ doanh thu

- Chiết khấu thương mại (nếu có)

- Hàng bán bị trả lại

- Giảm giá hàng bán

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất khẩu

3- Doanh thu thuần

 

 

 

 

3.3- Chi tiết các khoản phải thu khó đòi và nợ phải trả quá hạn

 

Chỉ tiêu

 

Số đầu năm

 

Số phát sinh trong năm

 

Số cuối năm

 

A

 

1

 

2

 

3

 

1-         Các khoản phải thu khó đòi

- ...

- ...

- ...

2- Các khoản nợ phải trả quá hạn

- ...

- ...

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4- Tình hình tăng, giảm TSCĐ

 

 

 

Nguyên giá

 

Giá trị hao mòn

 

Giá trị

còn lại

 

Chỉ tiêu

 

Số đầu năm

 

Số tăng trong năm

 

Số giảm trong năm

 

Số cuối năm

 

Số đầu năm

 

Số tăng trong năm

 

Số giảm trong năm

 

Số cuối năm

 

Số

đầu năm

 

Số cuối năm

 

A

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

9

 

10

 

TSCĐ hữu hình

- Nhà cửa

- Vật kiến trúc

- Máy móc thiết bị

- ...

TSCĐ thuê TC

- ...

- ...

TSCĐ vô hình

- Quyền sử dụng đất

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5. Phân phối lợi nhuận

 

Chỉ tiêu

 

Số tiền

 

1. Số lợi nhuận sau thuế TNDN năm nay

 

 

 

2. Số lợi nhuận chưa chia năm trước chuyển sang

 

 

 

3. Số lợi nhuận tích luỹ

 

 

 

4. Số lợi nhuận trích lập các quỹ

 

 

 

5. Số lợi nhuận trả cổ tức cho cổ đông

 

 

 

Trong đó:     Số đã trả

 

 

 

Số chưa trả

 

 

 

6. Số lợi nhuận chưa phân phối cuối năm

 

 

 

 

3.6- Tình hình trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp

 

Chỉ tiêu

 

Số đầu năm

 

Trích lập trong năm

 

Sử dụng trong năm

 

Số cuối năm

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

1- Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm

2- Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4- Giải thích và kiến nghị của doanh nghiệp

Ghi chú: (*) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo; doanh nghiệp có thể bổ sung thêm các thông tin khác theo yêu cầu quản lý.

 

 

 

 

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

 

Người lập biểu

 

Kế toán trưởng

 

Giám đốc

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên)

 

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 


 

Đơn vị.....

 

Mẫu số:  F 01- DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001  của Bộ Tài chính

 

 

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)

Năm..........

Lập tại ngày......tháng......năm.....

 

Đơn vị tính:....

Số hiệu TK

 

Tên tài khoản

 

Số dư

đầu năm

 

Số phát sinh trong năm

 

Số dư

cuối năm

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

Nợ

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

7

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Chỉ gửi cho cơ quan thuế

 

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

 

Lập, ngày....... tháng......năm ....

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 


 

Đơn vị:........

 

Mẫu số:  F 02- DNN

Ban hành theo Quyết định số 144/2001/QĐ-BTC ngày 21/12/2001  của Bộ Tài chính

 

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC (*)

Năm:...............

Đơn vị tính:.............

 

Chỉ tiêu (**)

 

Mã số

 

Số còn phải nộp năm trước chuyển

sang

 

Số phát sinh

trong năm

 

Số

còn phải nộp cuối

năm

 

 

 

 

 

 

 

Số phải nộp

 

Số

đã nộp

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6 = 3+4-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Thuế (10 = 11+12+13 +14+15+16+  17+18+19+20)

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thuế GTGT hàng bán nội địa

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thuế Xuất, Nhập khẩu

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Thuế Thu nhập doanh nghiệp

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Thuế Tài nguyên

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Thuế Nhà đất

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Tiền thuê đất

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Thuế môn bài

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Các loại thuế khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Các khoản phải nộp khác

(30 = 31 + 32 + 33)

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Các khoản phụ thu

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các khoản phí, lệ phí

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Các khoản khác

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tổng cộng (40 = 10 + 30)

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:    (*)  Chỉ gửi cho cơ quan thuế

(**) Những chỉ tiêu không có số liệu không phải báo cáo

 

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

 

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất