Nghị định 25/2017/NĐ-CP về báo cáo tài chính Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 25/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2017/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 14/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 14/03/2017, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 25/2017/NĐ-CP về báo cáo tài chính Nhà nước, quy định báo cáo tài chính Nhà nước toàn quốc và tỉnh được lập theo kỳ kế toán năm được tính từ ngày 01/01 - 31/12 năm dương lịch.
Các đơn vị có nhiệm vụ lập báo cáo tài chính Nhà nước và các cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ cung cấp thông tin để lập báo cáo bao gồm: Bộ Tài chính; Kho bạc Nhà nước các cấp; Cơ quan quản lý, thực hiện thu, chi ngân sách Nhà nước các cấp; Cơ quan quản lý tài sản, nguồn vốn của Nhà nước các cấp; Cơ quan Nhà nước, tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước; Cơ quan, tổ chức quản lý quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách; Đơn vị sự nghiệp công lập.
Bên cạnh đó, Chính phủ cũng nhấn mạnh UBND tỉnh và Bộ Tài chính phải công khai báo cáo tài chính Nhà nước tỉnh và báo cáo tài chính Nhà nươc toàn quốc trong vòng 30 ngày kể từ ngày được báo cáo trước Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Quốc hội.
Việc công khai báo cáo tài chính Nhà nước được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức như phát hành ấn phẩm, niêm yết, đăng trên cổng thông tin điện tử và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. Nội dung công khai bao gồm: Tình hình tài sản của Nhà nước; Nợ chính quyền địa phương, các khoản phải trả khác của Nhà nước, tình hình lưu chuyển tiền tệ Nhà nước trên phạm vi tỉnh (với báo cáo tài chính Nhà nước tỉnh); Nợ công và các khoản phải trả khác của Nhà nước, tình hình lưu chuyển tiền tệ Nhà nước trên phạm vi toàn quốc (với báo cáo tài chính Nhà nước toàn quốc)…
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018.
Xem chi tiết Nghị định25/2017/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 25/2017/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 25/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 03 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 5 Điều 30 Luật kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định về báo cáo tài chính nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định về nội dung báo cáo tài chính nhà nước; việc tổ chức thực hiện lập, công khai báo cáo tài chính nhà nước; trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc cung cấp thông tin phục vụ việc lập báo cáo tài chính nhà nước.
NỘI DUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
Tài sản của Nhà nước bao gồm toàn bộ tài sản Nhà nước giao cho các đơn vị thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định này nắm giữ, quản lý và sử dụng theo quy định: Tiền và các khoản tương đương tiền; các khoản phải thu; hàng tồn kho; đầu tư tài chính; cho vay; tài sản cố định hữu hình; xây dựng cơ bản dở dang; tài sản cố định vô hình; tài sản khác.
Nợ phải trả của Nhà nước bao gồm toàn bộ các khoản nợ của Chính phủ, nợ của chính quyền địa phương và các khoản phải trả khác của các đơn vị thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị định này có nghĩa vụ phải trả.
Nguồn vốn của Nhà nước bao gồm nguồn vốn hình thành tài sản; thặng dư (hoặc thâm hụt) lũy kế từ hoạt động tài chính nhà nước, nguồn vốn khác của Nhà nước.
Thu nhập của Nhà nước bao gồm doanh thu thuộc ngân sách nhà nước (doanh thu thuế; doanh thu phí, lệ phí; doanh thu từ dầu thô và khí thiên nhiên; doanh thu từ vốn góp và các khoản đầu tư của nhà nước; doanh thu từ viện trợ không hoàn lại và doanh thu khác) và doanh thu không thuộc ngân sách nhà nước phát sinh trong kỳ báo cáo của các đơn vị thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị định này.
Chi phí của Nhà nước bao gồm các khoản chi phí từ nguồn ngân sách nhà nước (chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người; chi phí hàng hóa, dịch vụ; chi phí hao mòn; chi phí hỗ trợ và bổ sung; chi phí lãi vay, phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay và chi phí khác) và chi phí từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước phát sinh trong kỳ báo cáo của các đơn vị thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị định này.
Kết quả hoạt động tài chính của Nhà nước là chênh lệch giữa thu nhập và chi phí của Nhà nước trong kỳ báo cáo, phản ánh kết quả thặng dư (thu nhập lớn hơn chi phí) hoặc thâm hụt (thu nhập nhỏ hơn chi phí) của hoạt động tài chính nhà nước.
Luồng tiền từ hoạt động chủ yếu của Nhà nước là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động thường xuyên của Nhà nước, không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.
Luồng tiền từ hoạt động đầu tư của Nhà nước là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác, không thuộc các khoản tương đương tiền của Nhà nước.
Luồng tiền từ hoạt động tài chính của Nhà nước là luồng tiền phát sinh từ các hoạt động đi vay, trả nợ vay và các hoạt động tài chính khác của Nhà nước.
Nội dung Thuyết minh báo cáo tài chính nhà nước bao gồm các thông tin chung về tình hình kinh tế, xã hội; thông tin chung về cơ sở, chính sách kế toán áp dụng; thông tin bổ sung, phân tích về tình hình tài chính nhà nước, kết quả hoạt động tài chính nhà nước và lưu chuyển tiền tệ nhà nước; thuyết minh, giải trình về chênh lệch thông tin trọng yếu giữa Báo cáo tài chính nhà nước và Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước.
LẬP, CÔNG KHAI BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
Báo cáo tài chính nhà nước toàn quốc và tỉnh được lập theo kỳ kế toán năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến 31 tháng 12 năm dương lịch.
Việc công khai báo cáo tài chính nhà nước được thực hiện bằng một hoặc một số hình thức: Phát hành ấn phẩm, niêm yết, đăng trên cổng thông tin điện tử và các hình thức khác theo quy định của pháp luật.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRONG VIỆC CUNG CẤP THÔNG TIN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
Các đơn vị dự toán cấp 1 thuộc cấp huyện có trách nhiệm tổng hợp thông tin tài chính của đơn vị mình và các đơn vị cấp dưới theo hướng dẫn của Bộ Tài chính để lập Báo cáo cung cấp thông tin tài chính và gửi Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
Đơn vị dự toán cấp 1 thuộc cấp tỉnh có trách nhiệm tổng hợp thông tin tài chính của đơn vị mình và các đơn vị cấp dưới theo hướng dẫn của Bộ Tài chính để lập Báo cáo cung cấp thông tin tài chính và gửi Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
Đơn vị dự toán cấp 1 trung ương có trách nhiệm tổng hợp thông tin tài chính của đơn vị mình và các đơn vị cấp dưới theo hướng dẫn của Bộ Tài chính để lập Báo cáo cung cấp thông tin tài chính và gửi Kho bạc Nhà nước.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính Phủ)
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….
ĐƠN VỊ LẬP: …
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/20X2)
Đơn vị:
TT |
Nội dung |
Mã số |
Thuyết minh |
31/12/20X2 |
31/12/20X1 |
A. |
TÀI SẢN |
|
|
|
|
I. |
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
1. |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
2. |
Đầu tư tài chính ngắn hạn |
|
|
|
|
3. |
Các khoản phải thu |
|
|
|
|
4. |
Hàng tồn kho |
|
|
|
|
5. |
Cho vay ngắn hạn |
|
|
|
|
6. |
Tài sản ngắn hạn khác |
|
|
|
|
II. |
Tài sản dài hạn |
|
|
|
|
1. |
Đầu tư tài chính dài hạn |
|
|
|
|
|
1.1. Vốn nhà nước tại các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
1.2. Vốn góp |
|
|
|
|
|
1.3. Đầu tư tài chính dài hạn khác |
|
|
|
|
2. |
Cho vay dài hạn |
|
|
|
|
3. |
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
4. |
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
|
|
|
4.1. Tài sản kết cấu hạ tầng |
|
|
|
|
|
4.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị |
|
|
|
|
5. |
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
|
6. |
Tài sản dài hạn khác |
|
|
|
|
|
TỔNG TÀI SẢN (I + II) |
|
|
|
|
B. |
NỢ PHẢI TRẢ |
|
|
|
|
I. |
Nợ phải trả ngắn hạn |
|
|
|
|
1. |
Nợ ngắn hạn |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Nợ trong nước của Chính phủ |
|
|
|
|
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
- Nợ chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2. |
Các khoản phải trả ngắn hạn khác |
|
|
|
|
II. |
Nợ phải trả dài hạn |
|
|
|
|
1. |
Nợ dài hạn |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Nợ trong nước của Chính phủ |
|
|
|
|
|
- Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
- Nợ chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2. |
Các khoản phải trả dài hạn khác |
|
|
|
|
|
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ (I + II) |
|
|
|
|
C. |
NGUỒN VỐN |
|
|
|
|
I. |
Nguồn vốn hình thành tài sản |
|
|
|
|
II. |
Thặng dư/Thâm hụt lũy kế |
|
|
|
|
III. |
Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
TỔNG NGUỒN VỐN (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …….. |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….
ĐƠN VỊ LẬP: ....
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/20X2)
Đơn vị:
TT |
Nội dung |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm 20X2 |
Năm 20X1 |
I. |
THU NHẬP |
|
|
|
|
1. |
Doanh thu thuộc ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
1.1 Doanh thu thuế |
|
|
|
|
|
1.2 Doanh thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
1.3 Doanh thu từ dầu thô và khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
1.4 Doanh thu từ vốn góp và các khoản đầu tư của nhà nước |
|
|
|
|
|
1.5 Doanh thu từ viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
1.6 Doanh thu khác |
|
|
|
|
2. |
Doanh thu không thuộc ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
2.1 Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.2 Doanh thu hoạt động khác |
|
|
|
|
|
TỔNG THU NHẬP (1+2) |
|
|
|
|
II. |
CHI PHÍ |
|
|
|
|
1. |
Chi phí từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
1.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người |
|
|
|
|
|
1.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ |
|
|
|
|
|
1.3 Chi phí hao mòn |
|
|
|
|
|
1.4 Chi phí tài chính |
|
|
|
|
|
1.5 Chi phí khác |
|
|
|
|
2. |
Chi phí từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
2.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho con người |
|
|
|
|
|
2.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ |
|
|
|
|
|
2.3 Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
|
2.4 Chi phí tài chính |
|
|
|
|
|
2.5 Chi phí khác |
|
|
|
|
|
TỔNG CHI PHÍ (1+2) |
|
|
|
|
III. |
THẶNG DƯ (HOẶC THÂM HỤT) (I-II) |
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …….. |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….
ĐƠN VỊ LẬP:
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/20X2)
Đơn vị:
Nội dung |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm 20X2 |
Năm 20X1 |
|
I. |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
I.1. Thặng dư/(Thâm hụt) trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
I.2. Điều chỉnh các khoản: |
|
|
|
|
|
Khấu hao, hao mòn tài sản cố định |
|
|
|
|
|
(Lãi)/Lỗ từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
Chi phí lãi vay |
|
|
|
|
|
(Tăng)/Giảm hàng tồn kho |
|
|
|
|
|
(Tăng)/Giảm các khoản phải thu |
|
|
|
|
|
Tăng/(Giảm) các khoản phải trả |
|
|
|
|
|
Các khoản điều chỉnh khác |
|
|
|
|
|
I.3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chủ yếu (I.1 +I.2) |
|
|
|
|
II. |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
II.1. Tiền chi mua sắm, đầu tư xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác |
|
|
|
|
|
II.2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác |
|
|
|
|
|
II.3. Tiền chi cho vay, góp vốn và đầu tư |
|
|
|
|
|
II.4. Tiền thu gốc khoản cho vay; thu từ bán cổ phần, vốn góp và các khoản đầu tư |
|
|
|
|
|
II.5. Tiền thu từ lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
|
|
|
|
|
II.6. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (I.1+I.2+I.3+I.4+I.5) |
|
|
|
|
III. |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
III.1. Tiền thu từ khoản đi vay |
|
|
|
|
|
III.2. Tiền chi từ hoàn trả khoản gốc vay |
|
|
|
|
|
III.3. Tiền thu từ hoạt động tài chính khác |
|
|
|
|
|
III.4. Tiền chi từ hoạt động tài chính khác |
|
|
|
|
|
III.5. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (III.1+III.2+III.3+III.4) |
|
|
|
|
IV. |
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (I.3+II.6+III.5) |
|
|
|
|
V. |
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu kỳ |
|
|
|
|
VI. |
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá |
|
|
|
|
VII. |
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối kỳ (IV+ V+VI) |
|
|
|
|
Người lập |
Kiểm soát |
Ngày ... tháng ... năm …….. |
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: ….
ĐƠN VỊ LẬP: …
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31/12/20X2)
I- KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH TẾ, XÃ HỘI
...............................................................................................................................................
II. KỲ BÁO CÁO, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG ĐỂ BÁO CÁO
...............................................................................................................................................
III. CHUẨN MỰC KẾ TOÁN/CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
...............................................................................................................................................
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÊN BCTC
1. Nguyên tắc thực hiện hợp nhất báo cáo tài chính nhà nước
...............................................................................................................................................
2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền
...............................................................................................................................................
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư
...............................................................................................................................................
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu
...............................................................................................................................................
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản cho vay
...............................................................................................................................................
6. Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định
...............................................................................................................................................
7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí xây dựng cơ bản dở dang
...............................................................................................................................................
8. Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay
...............................................................................................................................................
9. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
...............................................................................................................................................
10. Nguyên tắc ghi nhận chi phí
...............................................................................................................................................
THUYẾT MINH CÁC SỐ LIỆU TRÊN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
Đơn vị: |
||
1. Tiền và tương đương tiền |
31/12/20X2 |
|
31/12/20X1 |
Tiền mặt |
|
|
|
Tiền gửi tại ngân hàng |
|
|
|
Tiền đang chuyển |
|
|
|
Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: |
2. Đầu tư tài chính |
31/12/20X2 |
|
31/12/20X1 |
Ngắn hạn |
|
|
|
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
… |
|
|
|
Khác |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Dài hạn |
|
|
|
Vốn nhà nước tại các DNNN, Công ty CP, Công ty TNHH |
|
|
|
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
|
|
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
|
… |
|
|
|
Khác |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Tổng cộng đầu tư tài chính |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: |
3. Các khoản phải thu |
31/12/20X2 |
|
31/12/20X1 |
Phải thu hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
… |
|
|
|
Phải thu khác |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: |
4. Hàng tồn kho |
31/12/20X2 |
|
31/12/20X1 |
Vật tư, hàng hóa dự trữ |
|
|
|
… |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: |
5. Cho vay |
31/12/20X2 |
|
31/12/20X1 |
Ngắn hạn |
|
|
|
… |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Dài hạn |
|
|
|
… |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Tổng cộng cho vay |
|
|
|
6. Tài sản cố định hữu hình
6.1. Tài sản kết cấu hạ tầng |
Đơn vị: |
|
|||||||||||||||
|
Đường bộ |
|
Đường sắt |
|
Đường thủy nội địa |
|
Đường hàng hải |
|
Đường hàng không |
|
… |
|
Khác |
|
Tổng cộng |
||
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tăng trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Giảm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
31/2012/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Khấu hao, hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tăng trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Giảm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
31/12/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
31/12/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
6.2. Bất động sản, nhà cửa, thiết bị |
Đơn vị: |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
|
|
Nhà vật kiến trúc |
|
Phương tiện vận tải |
|
… |
|
Khác |
|
Tổng cộng |
|
|||||||||||||||||||
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tăng trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
Giảm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
31/2012/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
Khấu hao, hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tăng trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
Giảm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
31/12/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
31/12/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
7. Tài sản cố định vô hình |
Đơn vị: |
|
|
||||||||||||||||||||||||||
|
|
Quyền sử dụng đất |
|
Bản quyền |
|
Chương trình phần mềm |
|
… |
|
Khác |
|
Tổng cộng |
|
|||||||||||||||||
|
Nguyên giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
Tăng trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
Giảm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
31/2012/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
Khấu hao, hao mòn lũy kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
Tăng trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
Giảm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
31/12/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
Giá trị còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
31/12/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
8. Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
Đơn vị: |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
|
31/12/20X2 |
|
31/12/20X1 |
||||||||||||||||||||||||||
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: (chi tiết một số tài sản) |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
Chi phí mua sắm |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: (chi tiết một số tài sản) |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
Chi phí sửa chữa nâng cấp tài sản |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: (chi tiết một số tài sản) |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Đơn vị |
|
|
|
31/12/20X2 |
|
31/12/20X1 |
|
9. Nợ |
|
|
|
|
|
Ngắn hạn |
|
|
|
|
|
Nợ trong nước của Chính phủ |
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
Nợ của chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Dài hạn |
|
|
|
|
|
Nợ trong nước của Chính phủ |
|
|
|
|
|
Nợ nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
Nợ của chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
10. Nguồn vốn |
Đơn vị: |
||||||||
|
Nguồn vốn hình thành tài sản |
|
Thặng dư/thâm hụt lũy kế |
|
Nguồn vốn khác |
|
Tổng cộng |
||
- Số dư tại ngày 31/12/20X1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Các khoản điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
||
Điều chỉnh do thay đổi chính sách kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
||
Điều chỉnh sai sót kỳ trước |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Số dư trình bày lại tại ngày 01/01/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Các khoản điều chỉnh về vốn |
|
|
|
|
|
|
|
||
Thặng dư/thâm hụt trên Báo cáo KQHĐTCNN |
|
|
|
|
|
|
|
||
Các khoản tăng/giảm khác |
|
|
|
|
|
|
|
||
- Số dư tại ngày 31/12/20X2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Doanh thu thuế
Đơn vị:
TT |
Khoản mục |
|
20X2 |
|
20X1 |
1 |
Doanh thu thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
2 |
Doanh thu thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
4 |
Doanh thu thuế tài nguyên |
|
|
|
|
5 |
Doanh thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
6 |
Doanh thu thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
7 |
Doanh thu thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
8 |
Doanh thu thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
9 |
Doanh thu thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
10 |
Doanh thu thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Các loại doanh thu thuế khác |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
12. Doanh thu về phí, lệ phí
Đơn vị:
TT |
Khoản mục |
|
20X2 |
|
20X1 |
1 |
Doanh thu từ phí |
|
|
|
|
2 |
Doanh thu từ lệ phí |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
13. Doanh thu về dầu thô, khí thiên nhiên
Đơn vị:
TT |
Khoản mục |
|
20X2 |
|
20X1 |
1 |
Doanh thu từ dầu thô |
|
|
|
|
2 |
Doanh thu từ condensate |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
4 |
Phụ thu dầu khí |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
14. Doanh thu từ vốn góp và các khoản đầu tư của Nhà nước
Đơn vị:
TT |
Khoản mục |
|
20X2 |
|
20X1 |
1 |
Doanh thu từ lợi nhuận còn lại của DNNN sau khi trích lập |
|
|
|
|
2 |
Doanh thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu khác |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
15. Doanh thu từ viện trợ không hoàn lại
Đơn vị:
TT |
Khoản mục |
|
20X2 |
|
20X1 |
1 |
Các Chính phủ |
|
|
|
|
2 |
Các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
3 |
Các tổ chức phi Chính phủ |
|
|
|
|
4 |
Cá nhân, kiều bào nước ngoài, tổ chức khác |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
16. Doanh thu khác
Đơn vị:
TT |
Khoản mục |
|
20X2 |
|
20X1 |
1 |
Thu nhập từ bán, chuyển nhượng TSCĐ của Nhà nước |
|
|
|
|
2 |
Thu nhập từ cho thuê TSCĐ của nhà nước |
|
|
|
|
3 |
Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
4 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
VI. CÁC NỘI DUNG KHÁC
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây