Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2015/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 14/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------- Số: 28/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2015 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
----------------------------------
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ; - Các Bộ, Ngành liên quan; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT; - UBND, Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, Cục TT. |
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Cao Đức Phát |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- |
DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư : 28 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành danh mục loài cây trồng được bảo hộ)
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Bầu |
Lagenaria sinceraria (Molina) Stanley. |
2 |
Bí Ngô (Bí đỏ) |
Cucurbita maxima Duch; Cucurbita pepo L; Cucurbita moschata L. |
3 |
Bơ |
Persea americana Mill. |
4 |
Bông |
Gossypium hirsutum L. và Gossypium barbadense L. |
5 |
Bưởi |
Citrus grandis L. |
6 |
Cà tím |
Solanum melongena L. |
7 |
Cà chua |
Lycopersicon esculentum Mill |
8 |
Cà phê và các giống lai giữa các loài cà phê khác nhau |
Coffea arabica L. Coffea canephora Pierre ex.A.Froehner |
9 |
Cà rốt |
Daucus carota L. |
10 |
Cải bắp |
Brassica oleracea L. |
11 |
Cải củ |
Raphanus sativus L. |
12 |
Cải thảo |
Brassica pekinensis Lour. Rupr. |
13 |
Cam |
Citrus L. Rutaceae |
14 |
Cẩm chướng |
Dianthus L. |
15 |
Cần tây |
Apium graveolens L. |
16 |
Cao su |
Hevea Aubl. |
17 |
Cây rong rổ |
Calathea. |
18 |
Chè |
Cammellia sinensis |
19 |
Chè dây |
Ampelopsis cantoniensis (Hook.et.Am) Planch. |
20 |
Chi diếp (lưỡi mác) |
Lactus sp. |
21 |
Chùm ngây |
Moringa oleifera L. |
22 |
Chuối |
Musa acuminata Colla; Musa xparadisiaca L. |
23 |
Cỏ |
Pennisetum americanun [L] Leeke; Pennisetum purpuretum Schumach; |
24 |
Cúc Vạn thọ |
Tagetes L. |
25 |
Hồng môn |
Anthurium Schott. |
26 |
Đào |
Prunus persica (L) Batsch) |
27 |
Đậu Bắp |
Abelmoschus esculentus (L.) Moench. |
28 |
Đậu cô ve |
Phaseolus vulgaris L. |
29 |
Đậu đũa |
Vigna unguiculata (L) Walp.supsp.secquibedalis (L) Verdc. L. |
30 |
Đậu Hà Lan |
Pisum sativum L. |
31 |
Đậu xanh |
Vigna radiata (L.) R Wilczek |
32 |
Dâu tằm |
Vicia faba L. var. major Harz |
33 |
Dâu tây |
Fragaria L. |
34 |
Đậu tương |
Glycine max (l.) Merrill |
35 |
Dẻ |
Castanea sativa Mill. |
36 |
Địa lan |
Cymbidium Sw |
37 |
Đu đủ |
Carica papaya L |
38 |
Dứa |
Ananas comosus (L.) Merr. |
39 |
Dưa chuột |
Cucumis sativus L. |
40 |
Dưa hấu |
Citrullus lanatus (Thunb) Matsum et Nakai |
41 |
Gừng |
Zingiber officinale Rosc. |
42 |
Hành, Hẹ |
Allium Cepa; Allium Oschaninii O.Fedtsch |
43 |
Hoa cúc |
Chrysanthemum spec. |
44 |
Hoa Đồng tiền |
Gerbera Cass |
45 |
Hoa giấy |
Bougainvillea. |
46 |
Hoa hồng |
Rosa L. |
47 |
Hoa Lay ơn |
Gladiolus L. |
48 |
Hoa Lily |
Lilium L. |
49 |
Hoa trạng nguyên |
Euphorbia pulcherrima Willd.ex Klotzsch |
50 |
Hồng |
Diospyros kaki L. |
51 |
Hướng dương |
Helianthus annuus L. |
52 |
Khoai lang |
Ipomoea batatas .L |
53 |
Khoai môn |
Colocasia esculenta (L.) Schott |
54 |
Khoai tây |
Solanum tuberosum (L) |
55 |
Lạc |
Arachis hypogea L. |
56 |
Lan (Hòa thảo) |
Dendrobium Sw. |
57 |
Lan hồ điệp |
Phalaenopsis Blume. |
58 |
Lan Mokara |
Mokara. |
59 |
Lê |
Pyrus communis L. |
60 |
Lúa |
Oryza Sativa L. |
61 |
Mận |
Prunus salicina Lindl. |
62 |
Mía |
Saccharum L. |
63 |
Mơ |
Prunus arminiaca L. |
64 |
Móng bò |
Bauhinia sp. |
65 |
Mướp đắng |
Momordica Charantia L. |
66 |
Ngô |
Zea mays L. |
67 |
Nhãn |
Dimocartpus Longan L. |
68 |
Nho |
Vitis L. |
69 |
Ổi |
Psidium guava L. |
70 |
Ớt |
Capsicum anmum L. |
71 |
Rau Dền |
Amaranthus L. |
72 |
Rau muống |
Ipomoea aquatica |
73 |
Sắn |
Manihot esculenta Crantz |
74 |
Sen |
Lotus corniculatus L.; Lotus pendunculatus Cav.; Lotus uliginosus Schkuhr.; |
75 |
Sống đời (cây bỏng) |
Kalanchoe blossfeldiana Poelln. |
76 |
Su hào |
Brrassica oleracea L. |
77 |
Sung |
Ficus L. (Ficus costata Ait; Ficus benjamitina L.; Ficus carica L. |
78 |
Sup lơ |
Brrassica oleracea L. Convar botrytis (L.) Alef. Var.botrytis L. |
79 |
Táo |
Malus domestica Borkh |
80 |
Thanh Long |
Hylocereus (Haw.) Britton & Rose;Hyceloreus Costaricensis (F.A.C Weber); Hylocereus Polyrhizus (F.A.C Weber) |
81 |
Hải đường |
Begonia×hiemalis Fotsch |
82 |
Thược dược |
Dahlia Cav. |
83 |
Thuốc lá |
Nicotiana tabacum L. |
84 |
Trinh nữ hoàng cung |
Crinum latifolium L. |
85 |
Tuy lip |
Tulipa L. |
86 |
Vải |
Litche chinensis L. |
87 |
Xà lách |
Lactuca sativa L. |
88 |
Xích đồng nam (Mỏ đỏ, xích đồng) |
Clerodendrum kaempferi (jacq) Siebold, exhassk |
89 |
Xoài |
Mangifera indica L. |
90 |
Xương rồng |
Nhóm Chumbera, Nopal tunero, Tuna và Nhóm Xoconostles |
91 |
Lily Peru (Lily Thảo Mộc) |
Alstroemeria |
92 |
Cao lương |
Sorghum Bicolor L. |
93 |
Vừng |
Sesamum Indicum L. |
94 |
Nghệ đen |
Curcuma zedoaria |
95 |
Nghệ vàng |
Curcuma Longa L. |
96 |
Nghệ trắng |
Curcuma aromatica |
97 |
Mac ca |
Macadamia integrifolia Maiden et Betche, Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson) |
98 |
Sacha Inchi |
Plukenetia Volubilis L. |
99 |
Dẻ Nhật Bản |
Castanea crenata Mill. |
100 |
Dẻ châu Mỹ |
Castanea dentata Mill. |
101 |
Tung dầu |
Aleurites fordii (Hemsl.). |
102 |
Các loài thuộc chi Sồi |
Quercus L. |
103 |
Hồ tiêu |
Piper nigrum L. |
104 |
Điều |
Anacardium occidentale L. |
105 |
Ca cao |
Theobroma cacao L. |
106 |
Dừa |
Cocos nucifera L. |
107 |
Cỏ Linh lăng |
Medicago sativa L. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây