Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT sửa Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2012/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 02/05/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục 27 thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
Ngày 02/05/2012, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 19/2012/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
Danh mục bao gồm 27 loại thuốc bảo vệ thực vật trừ nhện lông nhung hại nhãn được phép sử dụng tại Việt Nam của Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) Hóa sinh Á Châu, Công ty TNHH Hóa nông Hợp Trí, Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh, Công ty Cổ phần Thuốc sát trùng Việt Nam…
Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật này được thực hiện theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/05/2012.
Xem chi tiết Thông tư19/2012/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 19/2012/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------- Số: 19/2012/TT-BNNPTNT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2012 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
-------------------------
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 7 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 2 năm 2012 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.
Điều 1.Bổ sung 27 loại thuốc bảo vệ thực vật trừ nhện lông nhung hại nhãn vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, Phụ lục kèm theo.
Điều 2.Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật theo Thông tư này được thực hiện theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
Điều 3.Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Điều 4.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 5 năm 2012./.
Nơi nhận: -Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Công báo Chính phủ; - Website Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan; - Chi cục BVTV các tỉnh, TP; - Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT; - Vụ KHCN Bộ NN và PTNT; - Lưu VT, Cục BVTV. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Bùi Bá Bổng |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN --------------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ------------------------- |
Phụ lục.CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số19/2012/TT-BNNPTNT ngày02tháng05năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT | MÃ HS | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/ PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1. Thuốc trừ sâu: | |||||
1 | 3808.10 | Acimetin 5.6EC | Abamectin | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
2 | 3808.10 | Acnipyram 50WP | Nitenpyram | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
3 | 3808.10 | Acpymezin 10WG | Flonicamid | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
4 | 3808.10 | Acprodi 28EC | Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 10g/l | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Hoá sinh Á Châu |
5 | 3808.10 | Actimax 50WG | Emamectin benzoate | Nhện lông nhung/Nhãn | Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia |
6 | 3808.10 | Alfamite 15EC | Pyridaben | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
7 | 3808.10 | Bạch tượng 64EC | Emamectin benzoate 60g/l + Matrine 4g/l | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH – TM Nông Phát |
8 | 3808.10 | Brightin 1.8EC | Abamectin | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Hóa nông Hợp Trí |
9 | 3808.10 | Chubeca 1.8SL | Polyphenol chiết suất từ cây núc nác (Oroxylum indicum)và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica) | Nhện lông nhung/Nhãn | Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh |
10 | 3808.10 | Hits 50WG | Pymetrozine | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
11 | 3808.10 | Honest 54EC | Abamectin | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty CP Hốc Môn |
12 | 3808.10 | Indosuper 150SC | Indoxacarb | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
13 | 3808.10 | Map green 6SL | Citrus oil | Nhện lông nhung/Nhãn | Map Pacific PTE Ltd |
14 | 3808.10 | Mitac 20EC | Amitraz | Nhện lông nhung/Nhãn | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
15 | 3808.10 | Pegasus 500SC | Diafenthiuron | Nhện lông nhung/Nhãn | Syngenta Vietnam Ltd |
16 | 3808.10 | Proclaim 1.9EC | Emamectin benzoate | Nhện lông nhung/Nhãn | Syngenta Vietnam Ltd |
17 | 3808.10 | Prodife’s 5.8EC | Emamectin benzoate | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH – TM Nông Phát |
18 | 3808.10 | Prodife’s 6WG | Emamectin benzoate | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
19 | 3808.10 | Saromite 57EC | Propargite | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty CP BVTV Sài Gòn |
20 | 3808.10 | Sulox 80WP | Sulfur | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty CP BVTV Sài Gòn |
21 | 3808.10 | Sword 60EC | Abamectin 55g/l + Petroleum oil 5g/l | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
22 | 3808.10 | Takare 2EC | Karanjin | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty CP Nông dược HAI |
23 | 3808.10 | Vimatox 5SG | Emamectin benzoate | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
24 | 3808.10 | Virtako 40WG | Chlorantraniliprole 200g/kg + Thiamethoxam 200g/kg | Nhện lông nhung/Nhãn | Syngenta Vietnam Ltd |
25 | 3808.10 | Visober 88.3EC | Abamectin 0.3% + Petroleum oil 88% | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
26 | 3808.10 | Voi tuyệt vời 60EC | Abamectin 40g/l + Emamectin benzoate 20g/l | Nhện lông nhung/Nhãn | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
27 | 3808.10 | Voliam targo 063SC | Abamectin 18g/l + Chlorantraniliprole 45g/l | Nhện lông nhung/Nhãn | Syngenta Vietnam Ltd |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Bùi Bá Bổng
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây