Quyết định 2766/QÐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố mã HS đối với danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

thuộc tính Quyết định 2766/QÐ-BNN-CN

Quyết định 2766/QÐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố mã HS đối với danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2766/QÐ-BNN-CN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:13/07/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
Số: 2766/QĐ-BNN-CN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
---------------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
Căn cứ Pháp lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQHH ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Công bố mã số HS đối với Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Danh mục như sau:
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều thuộc Danh mục.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.
3. Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới thuộc Danh mục.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2015.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu: VT, CN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC
MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẶT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

Số TT
Loại vật nuôi
Giống vật nuôi được sản xuất:, kinh doanh tại Việt Nam
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế
Mã HS
1
Ngựa
 
Ngựa, lừa, la sống
01.01
1.1
Ngựa nội
Các giống ngựa nội
- Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
- Loại khác
0101.29.00
1.2
Ngựa ngoại
Ngựa Carbadin
- Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
- Loại khác
0101.29.00
1.3
Ngựa lai
Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tai mục 1.1 và mục 1.2
- Loại thuần chủng để nhân giống
0101.21.00
- Loại khác
0101.29.00
2
 
Động vật sống họ trâu, bò
01.02
2.1
Bò nội
Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bờ H'Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
- Loại khác
0102.29
2.2
Bò sữa
Các giống: Holstein Friesian (HF), Jerscy.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
- Loại khác
0102.29
2.3
Bò thịt
Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BRB).
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
- Loại khác
0102.29
2.4
Bò lai
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.21.00
 
 
 
- Loại khác
0102.29
3
Trâu
 
Động vật sống họ trâu, bò
01.02
3.1
Trâu nội
Giống trâu nội
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
- Loại khác
0102.39.00
3.2.
Trâu ngoại
Trâu Marrah
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
 
 
 
- Loại khác
0102.39.00
3.3
Trâu lai
Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1và mục 3.2
- Loại thuần chủng để nhân giống
0102.31.00
 
 
 
- Loại khác
0102.39.00
4
Lợn
 
Lợn sống
01.03
4.1
Lợn nội
Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Ván Pa (mini Quảng Trị).
- Loại thuần chủng để nhân giống
0103.10.00
- Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
4.2
Lợn ngoại
- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);
- L (19, 95, 06, 11, 64);
- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);
- FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);
- Loại thuần chủng để nhân giống
0103 10.00
- Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
4.3
Lợn lai
Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0103.10.00
- Loại khác
0103.91.00
0103.92.00
5
 
Cừu, dê sống
01.04
5.1
Dê nội
Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo,
- Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
 
 
 
- Loại khác
0104.20
5.2
Dê ngoại
Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer
- Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
- Loại khác
0104.20
5.3
Dê lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trên
- Loại thuần chủng để nhân giống
0104.20.10
- Loại khác
0104.20
6
Cừu
 
Cừu, dê sống
01.04
Cừu Phan Rang
- Loại thuần chủng để nhân giống
0104.10.10
- Loại khác
0104.10.90
7
 
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
7.1
Gà nội
Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tẻ, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10 0105.94.10
- Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.2
Gà ngoại
 
 
 
7.2.1
Gá hướng thịt
- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
0105.94.10
- Loại khác
0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99
7.2.2
Gà hướng trứng
- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
- Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.2.3
Gà kiêm dụng
Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
- Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
7.3
Gà lai
Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.11.10
 
 
 
- Loại khác
0105.11.90
0105.94.40
0105.94.91
0105.94.99
8
Vịt
 
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
8.1
Vịt hướng thịt
CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13 10 0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.2
Vịt hướng trứng
Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10 0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
 
 
 
 
0105.99.20
8.3
Vịt kiêm dụng
Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lửa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
8.4
Vịt lai
Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
9
Ngan
 
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
9 1
Ngan nội
Dé, Trâu, Scn;
- Loại thuần chủng để nhân giống
 
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90
0105.99.20
9.2
Ngan ngoại
Ngan Pháp (R31, R51, R71);
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105.13.90 0105.99.20
9.3
Ngan lai
Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.13.10
0105.99.10
- Loại khác
0105 13.90 0105.99.20
10
Ngỗng
 
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
01.05
10.1
Ngỗng nội
Cỏ, Sư Tử
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
 
 
 
- Loại khác
0105.14.90 0105.99.40
10.2
Ngỗng ngoại
Rheinland, Landes, Hungari
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
 
 
 
- Loại khác
0105.14.90
0105.99.40
10.3
Ngỗng lai
Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.
- Loại thuần chủng để nhân giống
0105.14.10
0105.99.30
 
 
 
- Loại khác
0105.14.90
0105.99.40
11
Thỏ
 
Động vật sống khác
01.06
11.1
Thỏ nội
Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.
 
0106.14.00
11.2
Thỏ ngoại
Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon
 
0106.14.00
11.3
Thỏ lai
Các tổ hợp lai giữa các giống trên
 
0106.14.00
12
Chim bồ câu
Bồ câu nội, Titan, Mitmas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.
 
0106.39.00
13
Chim cút
 
 
0106.39.00
14
Đà điểu
Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và
 
0106.33.00
16
Tằm
 
 
 
16.1
 
Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 22J8, tằm lai TN 1278.
 
0106.49.00
16.2
 
Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1
 
0511.99.20
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất