Quyết định 406/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công nhận bổ sung năng lực thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

thuộc tính Quyết định 406/QĐ-BXD

Quyết định 406/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công nhận bổ sung năng lực thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:406/QĐ-BXD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Trung Hòa
Ngày ban hành:17/09/2009
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG

----------------

Số: 406/QĐ-BXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

Hà Nội, ngày  17  tháng  9  năm  2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công nhận bổ sung năng lực thực hiện các phép thử

của Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

 

Căn cứ  Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007

Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;

Căn cứ  Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ  Quyết định số  11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ  Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dưng Đà Nẵng ngày * tháng * năm 2009;

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Công nhận Trung tâm thí nghiệm và  kiểm định chất lượng công trình xây dựng thuộc Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dưng Đà Nẵng, mã số LAS-XD83, địa chỉ: Số 21-Trần Quốc Toản-Quận HảI Châu-Tp. Đà Nẵmg, được thực hiện bổ sung các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 12 tháng 01  năm  2012.

Điều 3.Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:

- Nh­ư điều 1;

- L­ưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD

TL. BỘ TRƯỞNG

VỤ TRƯỞNG VỤ KHCN và MT

Đã ký

 

 

 

TS. Nguyễn Trung Hoà

 

 

 

DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ  VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ BỔ SUNG

CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM  LAS-XD 83

(Kèm theo Quyết định số:  406 /QĐ-BXD,  ngày  17 tháng 9 năm  2009

của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

 

TT

Tên phép thử

 

Cơ sở pháp lý

tiến hành thử

1

THỬ  NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG

 

 

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi  măng

TCVN 4030: 03

 

- Xác định giới hạn bền uốn và nén

TCVN 6016:95

 

-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:95

2

HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG

 

 

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

TCVN 3106:93

 

-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

TCVN 3108:93

 

- Xác định độ tách nước, tách vữa

TCVN 3109:93

 

- Xác định khối lượng riêng

TCVN 3112:93

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 3113:93

 

- Xác định khối lượng thể tích

TCVN 3115:93

 

- Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 3118:93

3

THỬ  CỐT  LIỆU BÊ TÔNG VÀ VỮA

 

 

- Thành phần cỡ hạt

TCVN 7572-2 :06

 

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước

TCVN 7572-4 :06

 

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu  lớn

TCVN 7572-5 :06

 

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng

TCVN 7572-6 :06

 

- Xác định độ ẩm

TCVN 7572-7 :06

 

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-8: 06

 

- Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572- 9:06

 

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc

TCVN 7572-10 :06

 

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn

TCVN 7572- 11:06

 

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

TCVN 7572-13 :06

 

- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

TCVN 7572- 17:06

 

- Xác định hàm lượng mica

TCVN 7572-20 :06

 

- PP xác định góc dốc tự nhiên của cát

ASTM D1883-99

4

KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG

 

 

- Thử kéo

TCVN 197: 2002

 

- Thử uốn

TCVN 198: 2008

 

- Kiểm tra chất lượng mối hàn-Thử uốn

TCVN 5401: 91

 

- Kiểm tra chất lượng hàn ống- Thử nén dẹt

TCVN 5402: 91

 

- Thử kéo mối hàn kim loại

TCVN 5403: 91

 

-Cốt thép- Phương pháp uốn và uốn lại

TCXD 224:98

5

THỬ  NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

 

 

- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi "E"nền đường bằng tấm ép lớn

22TCN 211:06

 

- PP xác định môđun biến dạng hiện trường bằng tấm ép phẳng

TCXDVN 80: 02

6

THỬ  NGHIỆM VỮA XÂY DUNG

 

 

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

TCVN 3121-1: 03

 

- Xác định  độ lưu động của vữa tươi

TCVN 3121-3: 03

 

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

TCVN 3121-6: 03

 

- Xác định Khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn

TCVN3121-10: 03

 

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

TCVN3121-11: 03

 

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn

TCVN3121-18: 03

7

THỬ  NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY

 

 

- Xác định cường độ bền nén

TCVN 6355-1:98

 

- Xác định cường độ bền uốn

TCVN 6355-2:98

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 6355-3:98

 

- Xác định khối lượng riêng

TCVN 6355-4:98

 

- Xác định khối lượng thể tích

TCVN 6355-5:98

 

- Xác định độ rỗng

TCVN 6355-6:98

8

THỬ  NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BLỐC BÊ TÔNG

 

 

- Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan

TCVN  6477:99

 

- Xác định cường độ nén

TCVN  6477:99

 

- Xác định độ rỗng

TCVN  6477:99

 

- Xác định độ hút nước

TCVN  6477:99

9

PHÂN TÍCH HÓA NƯỚC CHO XÂY DỰNG

 

 

- Xác định hàm lượng cặn không tan

TCVN 4560:88

 

- Xác định hàm lượng muối hoà tan

TCVN 4560:88

 

- Xác định độ pH

TCVN 6492:99

 

- Xác định hàm lượng ion clorua (Cl-)

TCVN 6194:96

 

- Xác định hàm lượng ion Sunfat (SO4- -)

TCVN 6200:96

 

- Xác định hàm lượng chất hữu cơ

TCVN 2671:78

 

Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS ...)

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe