Thông tư 07/2017/TT-BVHTTDL quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 07/2017/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 07/2017/TT-BVHTTDL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đó là một trong những nguyên tắc được nêu ra tại Thông tư 07/2017/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình.
Theo đó, ngoài yếu tố công khai, minh bạch, việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình còn phải bảo đảm tính trung thực, khách quan.
Không chỉ vậy, thông tin còn không được ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân.
Nội dung thu thập thông tin bao gồm:
- Thông tin về gia đình;
- Thông tin về bạo lực gia đình;
- Thông tin về công tác phòng, chống bạo lực gia đình.
Trách nhiệm thu thập, ghi chép thông tin ban đầu về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình định kỳ hằng năm thuộc về UBND cấp xã.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/ 03/2018.
Xem chi tiết Thông tư07/2017/TT-BVHTTDL tại đây
tải Thông tư 07/2017/TT-BVHTTDL
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO Số: 07/2017/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VIỆC THU THẬP, BÁO CÁO THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 thang 02 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ Nghị định số 02/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về công tác gia đình;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Gia đình;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình.
Thông tư này quy định việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) có trách nhiệm thu thập, ghi chép thông tin ban đầu về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình định kỳ hằng năm (từ ngày 01 tháng 12 năm trước đến 01 tháng 12 năm sau) vào sổ thông tin.
Sổ thông tin thực hiện theo mẫu số 01, mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình thực hiện hằng năm.
Thông tin báo cáo thực hiện theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tin báo cáo thực hiện theo mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tin báo cáo thực hiện theo mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị chức năng tổ chức thu thập thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trong phạm vi quản lý của địa phương và đảm bảo kinh phí thực hiện.
Kinh phí thực hiện việc thu thập, báo cáo thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình được bố trí từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn kinh phí khác theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành theo Thông tư số 07/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT |
Tên mẫu |
Nội dung |
1 |
Mẫu số 01 (cấp xã) |
Sổ Thông tin về gia đình |
2 |
Mẫu số 02 (cấp xã) |
Sổ Thông tin về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
Mẫu số 03 (cấp xã) |
Thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình Năm……….. |
4 |
Mẫu số 04 (cấp huyện) |
Thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình Năm……….. |
5 |
Mẫu số 05 (cấp tỉnh) |
Thông tin về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình Năm……….. |
Mẫu số 01
Sổ thông tin về Gia đình
Tỉnh/Thành phố: …………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ……………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………..
SỔ
THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
Họ và tên người ghi sổ ……………………………………….
Địa chỉ liên hệ ………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………………………………….
Quyển số: ……………………………………………………..
Năm...
Thời điểm ghi chép………….
Số TT |
Tên thôn (ấp, bản, tổ dân phố, khu dân cư...) |
Tổng số hộ gia đình |
Phân loại |
|
Ghi chú |
||||
Hộ gia đình có cha hoặc mẹ sống chung với con (con đẻ, con nuôi) |
Hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ gia đình 2 thế hệ (vợ, chồng, con) |
Hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ gia đình khác |
Hộ gia đình có bạo lực |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02
Sổ thông tin về phòng, chống bạo lực gia đình
Tỉnh/Thành phố: …………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố: ……………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………..
SỔ
THÔNG TIN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Họ và tên người ghi sổ ……………………………………….
Địa chỉ liên hệ ………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………………………………….
Quyển số: ……………………………………………………..
Năm...
Thời điểm ghi chép………….
STT |
Người gây bạo lực gia đình |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình |
Ghi chú |
||||||||
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Biện pháp xử lý |
Quan hệ với nạn nhân |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Hình thức bị bạo lực |
Biện pháp hỗ trợ |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm ……………
Đơn vị báo cáo: Xã/phường/thị trấn ……………………………………………………………
Đơn vị nhận báo cáo: Phòng VH&TT quận/huyện ……………………………………………
Ngày nhận báo cáo: 05 tháng 12 hàng năm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
1.1 |
Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con |
Hộ |
|
1.2 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ |
Hộ |
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
1.5 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổng số hộ có bạo lực gia đình |
Hộ |
|
2 |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
3 |
Hình thức bạo lực |
|
|
3.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
3.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
3.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
3.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
4 |
Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý |
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
4.1.1 |
Nam |
Người |
|
4.1.2 |
Nữ |
Người |
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Người |
|
4.2.2 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
4.3 |
Biện pháp xử lý |
|
|
4.3.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Người |
|
4.3.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Người |
|
4.3.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn |
Người |
|
4.3.4 |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Người |
|
4.3.5 |
Xử lý hình sự (phạt tù) |
Người |
|
5 |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.1 |
Giới tính |
|
|
5.1.1 |
Nam |
Người |
|
5.1.2 |
Nữ |
Người |
|
5.2 |
Độ tuổi |
|
|
5.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Người |
|
5.2.2 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
5.3 |
Biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.3.1 |
Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật) |
Người |
|
5.3.2 |
Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực |
Người |
|
5.3.3 |
Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện) |
Người |
|
5.3.4 |
Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm |
Người |
|
III |
CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL) |
Mô hình |
|
2 |
Mô hình hoạt động độc lập |
|
|
2.1 |
Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững |
CLB |
|
2.2 |
Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình |
Nhóm |
|
2.3 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
2.4 |
Số Đường dây nóng |
Số lượng |
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm....... |
Mẫu số 04
THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm ……………
Đơn vị báo cáo: Phòng VH&TT huyện/quận …………………………………………………
Đơn vị nhận báo cáo: Sở VHTT&DL, Sở VHTT ……………………………………………..
Ngày nhận báo cáo: 10 tháng 12 hàng năm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
1.1 |
Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con |
Hộ |
|
1.2 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ |
Hộ |
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
1.5 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổng số hộ có bạo lực gia đình |
Hộ |
|
2 |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
3 |
Hình thức bạo lực |
|
|
3.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
3.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
3.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
3.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
4 |
Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý |
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
4.1.1 |
Nam |
Người |
|
4.1.2 |
Nữ |
Người |
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Người |
|
4.2.2 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
4.3 |
Biện pháp xử lý |
|
|
4.3.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Người |
|
4.3.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Người |
|
4.3.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn |
Người |
|
4.3.4 |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Người |
|
4.3.5 |
Xử lý hình sự (phạt tù) |
Người |
|
5 |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.1 |
Giới tính |
|
|
5.1.1 |
Nam |
Người |
|
5.1.2 |
Nữ |
Người |
|
5.2 |
Độ tuổi |
|
|
5.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Người |
|
5.2.2 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
5.3 |
Biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.3.1 |
Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật) |
Người |
|
5.3.2 |
Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực |
Người |
|
5.3.3 |
Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện) |
Người |
|
5.3.4 |
Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm |
Người |
|
III |
CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL) |
Mô hình |
|
2 |
Mô hình hoạt động độc lập |
|
|
2.1 |
Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững |
CLB |
|
2.2 |
Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình |
Nhóm |
|
2.3 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
2.4 |
Số Đường dây nóng |
Số lượng |
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm....... |
Mẫu số 05
THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH VÀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Năm ……………
Đơn vị báo cáo: Sở VHTTDL, Sở VHTT ………………………………………………………
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ……………………………………
Ngày nhận báo cáo: 15 tháng 12 hàng năm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
I |
GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổng số hộ gia đình |
Hộ |
|
1.1 |
Số hộ gia đình chỉ có cha hoặc mẹ sống chung với con |
Hộ |
|
1.2 |
Số hộ gia đình 1 thế hệ (vợ, chồng) |
Hộ |
|
1.3 |
Số hộ gia đình 2 thế hệ |
Hộ |
|
1.4 |
Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên |
Hộ |
|
1.5 |
Số hộ gia đình khác |
Hộ |
|
II |
BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Tổng số hộ có bạo lực gia đình |
Hộ |
|
2 |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
Vụ |
|
3 |
Hình thức bạo lực |
|
|
3.1 |
Tinh thần |
Vụ |
|
3.2 |
Thân thể |
Vụ |
|
3.3 |
Tình dục |
Vụ |
|
3.4 |
Kinh tế |
Vụ |
|
4 |
Người gây bạo lực gia đình và biện pháp xử lý |
|
|
4.1 |
Giới tính |
|
|
4.1.1 |
Nam |
Người |
|
4.1.2 |
Nữ |
Người |
|
4.2. |
Độ tuổi |
|
|
4.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Người |
|
4.2.2 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
4.3 |
Biện pháp xử lý |
|
|
4.3.1 |
Góp ý, phê bình trong cộng đồng dân cư |
Người |
|
4.3.2 |
Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
Người |
|
4.3.3 |
Áp dụng các biện pháp giáo dục tại xã/phường/thị trấn |
Người |
|
4.3.4 |
Xử phạt vi phạm hành chính |
Người |
|
4.3.5 |
Xử lý hình sự (phạt tù) |
Người |
|
5 |
Nạn nhân bị bạo lực gia đình và biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.1 |
Giới tính |
|
|
5.1.1 |
Nam |
Người |
|
5.1.2 |
Nữ |
Người |
|
5.2 |
Độ tuổi |
|
|
5.2.1 |
Dưới 16 tuổi |
Người |
|
5.2.2 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
Người |
|
5.3 |
Biện pháp hỗ trợ |
|
|
5.3.1 |
Được tư vấn (tâm lý, tinh thần, pháp luật) |
Người |
|
5.3.2 |
Chăm sóc hỗ trợ sau khi bị bạo lực |
Người |
|
5.3.3 |
Hỗ trợ (cai nghiện rượu, điều trị rối loạn tâm thần do chất gây nghiện) |
Người |
|
5.3.4 |
Đào tạo nghề, giới thiệu việc làm |
Người |
|
III |
CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH |
|
|
1 |
Mô hình phòng, chống bạo lực gia đình (theo chuẩn của Bộ VHTTDL) |
Mô hình |
|
2 |
Mô hình hoạt động độc lập |
|
|
2.1 |
Số Câu lạc bộ gia đình phát triển bền vững |
CLB |
|
2.2 |
Số Nhóm phòng, chống bạo lực gia đình |
Nhóm |
|
2.3 |
Số địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
Địa chỉ |
|
2.4 |
Số Đường dây nóng |
Số lượng |
|
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm....... |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây