Quyết định 331/QĐ-QLCL của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản về việc mở rộng phạm vi điều chỉnh đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thuỷ sản vùng 4
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 331/QĐ-QLCL
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 331/QĐ-QLCL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Như Tiệp |
Ngày ban hành: | 26/09/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 331/QĐ-QLCL
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN --------------- Số: 331/QĐ-QLCL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2011 |
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các PCT (để biết); - Lưu: VT, KN. | CỤC TRƯỞNG Nguyễn Như Tiệp |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 331/QĐ-QLCL ngày 26/9/2011
TT | Chỉ tiêu phân tích | Tên mẫu, sản phẩm phân tích | Phương pháp phân tích | Giới hạn phát hiện (nếu có) | Số thứ tự chỉ tiêu tại Quyết định 1638/QĐ-BNN-QLCL ngày 18/6/2010 |
I. | Các chỉ tiêu hóa học | ||||
a. | Mở rộng phương pháp phân tích | ||||
1 | Xác định hàm lượng nhóm Tetracyclins: TC OTC CTC | Thủy sản, sản phẩm thủy sản, Thịt, sản phẩm thịt | CL4/ST3.104 (HPLC-PDA) | 10 μg/kg 10 μg/kg 20 μg/kg | 16 |
2 | Xác định hàm lượng Fluroquinolones tổng | Thực phẩm | 05.2-CL4/ST3.86 (Elisa-kít thử Abrasic) | 5 μg/kg | 36 |
3 | Xác định hàm lượng Spiramycin và Tylosin | Thực phẩm | 05.2-CL4/ST3.82 (LC-MS/MS) | 40 μg/kg | 34 |
b. | Hợp nhất 02 phương pháp | ||||
4 | Xác định hàm lượng Methyltestorerone & Diethylstibestrol | Thực phẩm | 05.2-CL4/ST3.79 (LC-MS/MS) | 1 μg/kg | 32 và 33 |
c. | Thay đổi giới hạn phát hiện của phương pháp | ||||
5 | Xác định hàm lượng Fluroquinolones (8 chất) | Thực phẩm | 05.2-CL4/ST3.83 (LC-MS/MS) | 0,5 μg/kg | 37 |
II | Các chỉ tiêu sinh học (mở rộng phương pháp phân tích) | ||||
1 | Phát hiện Vibrio parahaemolyticus | Thực phẩm | NMKL 156, sửa đổi lần 2, 1997 | CFU/g | 13 |
04.2CL/ST3.24 | MPN/g | ||||
2 | Định lượng E.coli | ISO 16649-1 | MPN/100g | 06 |
TT | Tên chỉ tiêu | Tên mẫu, sản phẩm phân tích | Phương pháp phân tích | Đơn vị tính hoặc Giới hạn phát hiện (nếu có) |
I. | Các chỉ tiêu hóa học | |||
1 | Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật 4 chất: (Chlorothanil, Cypermethrin; Fipronil; DDT) bằng sắc ký khí khối phổ (GC-MS) | Rau quả tươi sống và nước tưới cây trồng | 05.2-CL4/ST3.100 (GC-MS) | 2 μg/kg |
II. | Các chỉ tiêu sinh học | |||
2 | Định lượng E.coli dương tính β-glucuronidase | Thực phẩm | ISO 16649-3:2005 | < 3="" mpn/g=""> |
3 | Phát hiện Campylobacter | ISO 10272-1:2006 | Phát hiện hoặc không phát hiện trong 25g |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây