Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2007/QĐ-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đặng Hùng Võ |
Ngày ban hành: | 27/02/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 07/2007/QĐ-BTNMT NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT.BỘ TRƯỞNG
Đặng Hùng Võ |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT
ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
- Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính chính quy;
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính và đo đạc bổ sung bất động sản trên đất.
Trường hợp đăng ký biến động về chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và thế chấp, xóa thế chấp, góp vốn và xóa góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.
Đối với các trường hợp chuyển đổi hồ sơ địa chính do hồ sơ bị nhàu nát, hồ sơ địa chính lập theo mẫu cũ áp dụng theo định mức đối với công việc lập hồ sơ địa chính tại phần định mức đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Đối với các trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau đo đạc lập bản đồ địa chính thay thế các tài liệu đo đạc cũ vận dụng các định mức cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003;
- Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ về phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị;
- Thông tư số 06/2005/TT-LĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế- kỹ thuật đo đạc bản đồ;
- Quyết định số 206/2003/QĐ-TC ngày 12 tháng 02 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và tính khấu hao tài sản cố định;
- Kết quả khảo sát thực tế, số liệu thống kê thực hiện định mức trong các năm 2004, 2005 và 2006.
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
Bản đồ địa chính |
BĐĐC |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
BTNMT |
Cán bộ địa chính |
CBĐC |
Đăng ký quyền sử dụng đất |
ĐKQSDĐ |
Đăng ký biến động |
ĐKBĐ |
Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT |
ĐMĐĐBĐ |
Định mức kinh tế - kỹ thuật |
Định mức KT-KT |
Định mức |
ĐM |
Định mức lao động |
ĐMLĐ |
Định mức vật tư thiết bị |
ĐMVTTB |
Đơn vị tính |
ĐVT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở |
GCNQSDĐ |
Hiện trạng sử dụng đất |
HTSDĐ |
Hồ sơ địa chính |
HSĐC |
Hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
HSKTTĐ |
Kiểm tra nghiệm thu |
KTNT |
Kỹ thuật viên |
KTV |
Lao động phổ thông |
LĐPT |
Loại khó khăn |
KK |
Người sử dụng đất |
NSDĐ |
Quyền sử dụng đất |
QSDĐ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Phòng TNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở TNMT |
Sổ đăng ký biến động |
Sổ ĐKBĐ |
Ủy ban nhân dân |
UBND |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Văn phòng ĐKQSDĐ |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
- Nội dung công việc: Các thao tác cơ bản, thao tác chính để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Phân loại khó khăn: Các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Định biên: Xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
Cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định, căn cứ theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành Địa chính”;
Lao động phổ thông (còn gọi là lao động hợp đồng) tham gia công tác đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định là cán bộ các thôn, bản, ấp, tổ dân phố, những người am hiểu tình hình đất đai ở địa bàn, những người có uy tín đại diện cho cộng đồng dân cư ở địa bàn; những người thực hiện một số công việc đơn giản trong đo đạc, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính.
- Định mức lao động: Qui định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là công, công nhóm trên đơn vị sản phẩm; ngày công tính bằng 8 giờ làm việc.
Các mức ngoại nghiệp được thể hiện dưới dạng phân số: tử số là mức lao động kỹ thuật, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm; mẫu số là lao động phổ thông, đơn vị tính theo công cá nhân;
Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,25.
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
Đo đạc chỉnh lý BĐĐC cho các trường hợp:
- Bản đồ địa chính đã đo vẽ nhưng chưa sử dụng để giao đất, đăng ký kê khai phục vụ cấp GCNQSDĐ có biến động
- Bản đồ địa chính khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”;
- Bản đồ địa chính sau khi đã đăng ký, kê khai để cấp GCNQSDĐ nhưng chưa cấp GCNQSDĐ.
Mức độ biến động trung bình của số thửa đất, tài sản trên đất khoảng 30% (biến động hình thể, biến động không thay đổi hình thể, biến động do xác định mốc quy hoạch, chỉ giới hành lang an toàn công trình…).
1.1. Đối soát thực địa
- Công tác chuẩn bị: Kiểm tra phân tích tài liệu; đối soát HSĐC và BĐĐC, hồ sơ nhà và BĐĐC (nếu cần).
- Đối soát 100% số thửa tại thực địa, xác định thửa đất biến động, phạm vi biến động và phương pháp chỉnh lý biến động; xác định mốc quy hoạch, hành lang an toàn các công trình; xác định loại đất.
1.2. Lưới khống chế đo vẽ (lưới đo vẽ)
Chuẩn bị, thiết kế, chọn điểm, đóng cọc, đo nối và tính toán.
1.3. Đo vẽ chi tiết
- Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị.
- Xác định ranh giới thửa đất; điều tra, ghi tên chủ sử dụng đất, các chủ liền kề, mục đích sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, xác định ranh giới, mốc giới quy hoạch, xác định ranh giới hành lang an toàn các công trình, xác định mức độ hạn chế quyền sử dụng đất, đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng thửa đất xác định phạm vi sẽ phải thu hồi, phạm vi thuộc hành lang an toàn các công trình.
- Đo vẽ chi tiết khu vực có biến động về hình thửa: Chuẩn bị tư tài liệu, dụng cụ đo..., đo vẽ chi tiết thửa đất, đo vẽ các công trình xây dựng có trên thửa đất, vẽ sơ hoạ hiện trạng trạm đo hoặc lược đồ thửa đất. Kiểm tra, đo vẽ bổ sung của đơn vị thi công;
- Đối soát, kiểm tra đối với khu vực không có biến động về hình thửa: Điều tra chuyển nhượng, chuyển tên chủ sử dụng đất, điều tra chuyển đổi mục đích sử dụng đất, điều tra tên chủ sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, lập biên bản xác định ranh giới thửa đất (nếu chưa có);
- Xác nhận diện tích theo hiện trạng đối với chủ sử dụng đất.
2.1. Số hoá BĐĐC: Số hoá BĐĐC (nếu chỉnh lý BĐĐC dạng giấy)
2.2. Chỉnh lý loại đất
- Chỉnh lý loại đất: Chỉnh lý loại đất trên BĐĐC; chỉnh lý loại đất trong HSĐC
- Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc
2.3. Lập bản vẽ BĐĐC
- Lập bản vẽ
+ Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tài liệu và thiết bị, máy móc;
+ Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lên bản đồ địa chính. Tính diện tích thửa đất. Tiếp biên, đánh số thửa, lập bảng kê thửa đất có biến động;
+ Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, đối soát hồ sơ kỹ thuật thửa đất với biên bản xác định ranh giới thửa đất;
+ Lập lại hoặc bổ sung Sổ Mục kê (theo hiện trạng) theo tờ bản đồ địa chính. Tổng hợp lại diện tích và lập các bảng biểu theo quy định;
+ Biên tập bản đồ và các tài liệu liên quan đến thửa đất;
+ In bản đồ (in bản đồ số hoặc số hoá BĐĐC khi lập bản vẽ theo công nghệ truyền thống) và hồ sơ, bảng biểu liên quan;
+ Nhân bản bản đồ, hồ sơ phục vụ giao đất; phục vụ đăng ký, kê khai để cấp GCNQSDĐ; phục vụ đăng ký, chỉnh lý biến động;
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu;
+ Hoàn thành thủ tục pháp lý, giao nộp sản phẩm.
- Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
+ Nhận BĐĐC, kiểm tra nội dung;
+ Chuyển nội dung chỉnh lý từ bản đồ địa chính lên bản đồ gốc;
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
1. Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1.000 và 1/5.000: áp dụng theo quy định tại mục IV, chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ.
2. Bản đồ tỷ lệ 1/10.000:
- Loại 1: Khu vực đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng vùng trung du;
- Loại 2: Khu vực đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng miền núi.
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
KK |
Định mức theo tỷ lệ bản đồ |
||||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
|||||
1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh) |
|
|
|
|
|||||
|
|
Nhóm 3KTV4,7 (2KTV4+ 1KTV6) |
1 |
5,30 |
4,57 |
3,75 |
9,80 |
27,21 |
82,45 |
|
2 |
7,15 |
5,72 |
4,60 |
15,45 |
32,40 |
97,33 |
||||
3 |
9,70 |
7,64 |
5,60 |
18,50 |
42,24 |
|
||||
4 |
11,65 |
10,17 |
7,40 |
23,26 |
48,27 |
|
||||
5 |
|
12,70 |
9,45 |
|
|
|
||||
6 |
|
16,47 |
12,05 |
|
|
|
||||
1.2 |
Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
|
||||
|
|
Nhóm 5KTV6,0 (2KTV4+ 2KTV6+ 1KTV10) |
1 |
2,18 |
1,65 |
0,43 |
0,31 |
1,00 |
1,30 |
|
2 |
2,51 |
2,08 |
0,62 |
0,49 |
1,46 |
1,95 |
||||
3 |
2,80 |
2,70 |
0,66 |
0,65 |
2,00 |
|
||||
4 |
3,13 |
3,08 |
0,87 |
0,86 |
2,35 |
|
||||
5 |
|
3,43 |
1,37 |
|
|
|
||||
6 |
|
3,86 |
1,95 |
|
|
|
||||
1.3 |
Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
|
||||
|
|
Nhóm 3KTV6,7 (1KTV4+ KTV6+ 1KTV10) |
1 |
80,77 50,00 |
31,00 23,00 |
21,13 16,00 |
16,60 12,00 |
15,50 12,00 |
13,33 10,00 |
|
2 |
90,30 61,00 |
38,64 28,00 |
27,60 20,00 |
20,70 15,00 |
19,33 15,00 |
16,66 12,00 |
||||
3 |
113,40 76,00 |
48,26 33,00 |
34,46 24,00 |
25,87 19,00 |
24,13 17,00 |
|
||||
4 |
153,33 86,00 |
60,20 41,00 |
43,00 29,00 |
32,27 23,00 |
30,13 20,00 |
|
||||
5 |
|
75,60 50,00 |
54,00 36,00 |
|
|
|
||||
6 |
|
102,20 57,00 |
73,00 41,00 |
|
|
|
||||
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Số hoá BĐĐC: mức áp dụng theo mục V, chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ |
|||||||||
2.2 |
Chỉnh lý loại đất (công nhóm/mảnh) |
|
|
|
|
|||||
2.2.1 |
Chỉnh lý loại đất |
Nhóm 2KTV4
|
1 |
0,25 |
1,10 |
2,00 |
6,50 |
8,00 |
12,00 |
|
2 |
0,30 |
1,20 |
2,50 |
7,50 |
9,00 |
15,00 |
||||
3 |
0,35 |
1,45 |
3,00 |
5,00 |
10,00 |
|
||||
4 |
0,40 |
1,80 |
3,50 |
7,50 |
11,00 |
|
||||
5 |
|
2,05 |
4,50 |
|
|
|
||||
6 |
|
2,60 |
6,00 |
|
|
|
||||
2.2.2 |
Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc |
|
|
|
|
|||||
|
|
1KTV4 |
1-6 |
0,03 |
0,10 |
0,20 |
0,30 |
0,40 |
1,00 |
|
2.3 |
Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
|
||||
2.3 |
Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa) |
|
|
|
|
|
||||
2.3.1 |
Lập bản vẽ bản đồ số |
Nhóm 2KTV8,0 (1KTV6+ 1KTV10)
|
1 |
4,98 |
5,52 |
6,00 |
6,60 |
7,20 |
7,92 |
|
2 |
6,00 |
6,60 |
7,20 |
7,92 |
8,58 |
9,42 |
||||
3 |
7,20 |
7,92 |
8,64 |
9,48 |
10,32 |
|
||||
4 |
8,64 |
9,48 |
10,38 |
11,40 |
12,36 |
|
||||
5 |
|
11,40 |
12,42 |
|
|
|
||||
6 |
|
13,68 |
14,95 |
|
|
|
||||
2.3.2 |
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc |
|
|
|
|
|||||
|
|
1KTV4 |
1 |
0,75 |
0,83 |
0,90 |
0,99 |
1,08 |
1,19 |
|
2 |
0,90 |
0,99 |
1,08 |
1,19 |
1,29 |
1,41 |
||||
3 |
1,08 |
1,19 |
1,30 |
1,42 |
1,55 |
|
||||
4 |
1,30 |
1,42 |
1,56 |
1,71 |
1,85 |
|
||||
5 |
|
1,71 |
1,86 |
|
|
|
||||
6 |
|
2,05 |
2,24 |
|
|
|
Ghi chú:
- Mức Lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;
- Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên;
- Mức cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức Lập bản vẽ bản đồ số;
- Mức cho Xác định ranh giới thửa đất tính bằng 0,15 mức Đo vẽ chi tiết.
1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 70% mức “Trích đo thửa đất” quy định tại chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ.
2. Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất nhưng không phải là nhà, các công trình xây dựng khác trên đất được tính bằng 30% mức “Trích đo thửa đất” quy định tại chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ.
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
- Loại 1 (KK1): các xã vùng đồng bằng, trung du;
- Loại 2 (KK2): các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV;
- Loại 3 (KK3): các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã ven đô thị, các xã trong đô thị loại đặc biệt, loại I, các phường của đô thị loại II;
- Loại 4 (KK4): các phường trong đô thị loại I;
- Loại 5 (KK5): các phường trong đô thị loại đặc biệt.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
||
1.1 |
Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ |
Xã |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1-3 |
20 20 |
1.2 |
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ |
Xã |
1KTV4 |
1-3 |
5 2 |
1.3 |
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
8000hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6 +1KTV4) |
1-3 |
400 |
2 |
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) |
8000hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4) |
1-3 |
250
|
2.2 |
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ. |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
160 |
3 |
Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trả GCNQSĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện |
||||
3.1 |
Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ |
8000hồ sơ |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
1136 |
2 |
1485 |
||||
3 |
1712 |
||||
3.2 |
Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (5% số hồ sơ) |
8000 hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4) |
1 |
200 200 |
2 |
240 240 |
||||
3 |
288 288 |
||||
3.3 |
Lấy ý kiến của các người sử dụng đất liền kề (10% số hồ sơ)
|
8000hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4) |
1 |
400 400 |
2 |
480 480 |
||||
3 |
576 576 |
||||
3.4 |
Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy, công bố công khai |
8000hồ sơ |
Nhóm2 KTV5,0 (1KTV6+1KTV4) |
1-3 |
24 |
3.5 |
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý (10% số hồ sơ phải trả lời) |
8000hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
48 |
3.6 |
Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; Gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ |
8000hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
200 |
3.7 |
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về huyện; nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; giao trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện |
8000hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+ 1KTV4) |
1-3 |
80 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của người sử dụng đất |
8000hồ sơ |
1KTV6
|
1-3 |
250 |
5 |
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I, của phần này) |
||||
- |
Trích lục bằng công nghệ tin học |
8000hồ sơ |
1KTV5 |
1-3 |
200 |
- |
Trích lục thủ công |
1KTV5 |
1-3 |
400 |
|
6 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan TNMT) |
Thửa
|
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1
|
0,50
|
2 |
0,60 |
||||
3 |
0,72 |
||||
7 |
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến |
8000hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
496 |
8 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
8.1 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
8000 thửa |
1KTV6 |
1-3 |
500 |
8.2 |
Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
8000 giấy |
1KTV6 |
1-3 |
800 |
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công |
1KTV6 |
1-3 |
1200 |
|
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
1KTV4 |
1-3 |
1600 |
|
9 |
Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT |
8000hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
175 |
10 |
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng |
8000hồ sơ |
1KTV8 |
1-3 |
400 |
11 |
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
8000hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
50 |
12 |
Nhận bản đồ địa chính, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC |
||||
12.1 |
Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện. |
8000hồ sơ |
1KTV5 |
1-3 |
8 |
12.2 |
Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ |
8000hồ sơ |
1KTV10 |
1-3 |
250 |
12.3 |
Lập Sổ Địa chính (khoảng 8000 thửa, 45 quyển) |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
560 |
12.4 |
In bản đồ địa chính thành 3 bộ |
|
|
|
|
- |
Bản đồ 1/200 ( 100 tờ/bộ) |
300tờ |
1KTV8 |
1-3 |
40 |
- |
Bản đồ 1/500 ( 30 tờ/bộ) |
90 tờ |
1KTV8 |
1-3 |
12 |
- |
Bản đồ 1/1.000 ( 15 tờ/bộ) |
45 tờ |
1KTV8 |
1-3 |
6 |
- |
Bản đồ 1/2.000 ( 10 tờ/bộ) |
30 tờ |
1KTV8 |
1-3 |
4 |
- |
Bản đồ 1/5.000 ( 5 tờ/bộ) |
15 tờ |
1KTV8 |
1-3 |
2 |
- |
Bản đồ 1/10.000 ( 2 tờ/bộ) |
6 tờ |
1KTV8 |
1-3 |
0,8 |
12.5 |
Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất thành 2 bộ |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
34 |
12.6 |
Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê thành 2 bộ: 47 x 2 = 94 (quyển) |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
75 |
13 |
Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
50 |
Ghi chú:
1. Các hạng mục công việc 1,2, 3 thực hiện ở cấp xã;
- Các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4,5,6,7,8,10,11,13.
2. Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận;
- Mức 3.2: mức tính bình quân cho 5% số thửa đất phải xác nhận ở thực địa;
- Mức 3.3: mức tính bình quân cho 10% số thửa đất phải lấy ý kiến của người sử dụng đất liền kề;
- Mức 12.4: khi số tờ bản đồ thay đổi phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
||
1.1 |
Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ |
Phường |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
2-5 |
20 20 |
1.2 |
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ |
Phường |
1KTV4 |
2-5 |
5 2 |
1.3 |
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
8000 hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6 +1KTV4) |
2-5 |
400 |
2 |
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) |
8000 hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6 + 1KTV4) |
2-5 |
250 |
2.2 |
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
160 |
3 |
Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa, lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề; lấy xác nhận của UBND phường; lập danh sách người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; công bố danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ |
||||
3.1 |
Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ |
8000 hồ sơ |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
2 |
1485 |
3 |
1712 |
||||
4 |
2104 |
||||
5 |
2619 |
||||
3.2 |
Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa (5% số hồ sơ), lấy ý kiến của người sử dụng đất liền kề (10% số hồ sơ) |
8000 hồ sơ |
Nhóm 2KTV5 (1KTV6+1KTV4) |
2 |
720 720 |
3 |
864 864 |
||||
4 |
1037 1037 |
||||
5 |
1244 1244 |
||||
3.3 |
Lấy xác nhận của UBND phường |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
83 |
3.4 |
Lập danh sách NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ, công bố công khai danh sách |
8000 hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4) |
2-5 |
24 |
3.5 |
Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý (10% số hồ sơ) |
8000 hồ sơ |
1KTV8 |
2-5 |
48 |
3.6 |
Hoàn thiện hồ sơ, xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
83 |
3.7 |
Nhận bản sao hồ sơ địa chính, BĐĐC |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
8 |
4 |
Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I, của phần này) |
||||
- |
Trích lục bằng công nghệ tin học |
8000 hồ sơ |
1KTV5 |
2-5 |
200 |
- |
Trích lục thủ công |
1KTV5 |
2-5 |
400 |
|
5 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ (nếu có) và chỉ thực hiện khi các tài liệu này chưa có xác nhận của cơ quan TNMT) |
Thửa
|
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6 + KTV4) |
2 |
0,60 |
3 |
0,72 |
||||
4 |
0,86 |
||||
5 |
1,04 |
||||
6 |
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính. |
8000 hồ sơ |
1KTV8 |
2-5 |
580 |
7 |
Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất, viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
7.1 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
8000 thửa |
1KTV6 |
2-5 |
500 |
7.2 |
Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
8000 giấy |
1KTV6 |
2-5 |
800 |
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công |
1KTV6 |
2-5 |
1200 |
|
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
1KTV4 |
2-5 |
1600 |
|
8 |
Trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
175 |
9 |
Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình, lập Sổ cấp GCNQSDĐ, sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bộ); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, gửi bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ; ký hợp đồng (nếu có), lập Sổ theo dõi hợp đồng |
8000 hồ sơ |
1KTV8 |
2-5 |
400 |
10 |
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
50 |
11 |
Nhận BĐĐC, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính, chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC |
||||
11.1 |
Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện |
8000 hồ sơ |
1KTV5 |
2-5 |
8 |
11.2 |
Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ |
8000 hồ sơ |
1KTV10 |
2-5 |
250 |
11.3 |
Lập Sổ Địa chính (khoảng 8000 thửa, 45 quyển) |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
560
|
11.4 |
In bản đồ địa chính thành 3 bộ |
|
|
|
|
- |
Bản đồ 1/200 ( 100 tờ/bộ) |
300 tờ |
1KTV8 |
2-5 |
40 |
- |
Bản đồ 1/500 ( 30 tờ/bộ) |
90 tờ |
1KTV8 |
2-5 |
12 |
- |
Bản đồ 1/1.000 ( 15 tờ/bộ) |
45 tờ |
1KTV8 |
2-5 |
6 |
- |
Bản đồ 1/2.000 ( 10 tờ/bộ) |
30 tờ |
1KTV8 |
2-5 |
4 |
- |
Bản đồ 1/5.000 ( 5 tờ/bộ) |
15 tờ |
1KTV8 |
2-5 |
2 |
- |
Bản đồ 1/10.000 ( 2 tờ/bộ) |
6 tờ |
1KTV8 |
2-5 |
0,8 |
11.5 |
Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất thành 2 bộ |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
34 |
11.6 |
Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê thành 2 bộ: 47 x 2 = 94 (quyển) |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
75
|
12 |
Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc |
8000 hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
50 |
13 |
Nhận bản sao hồ sơ địa chính, bản đồ địa chính |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
8 |
Ghi chú:
1. Hạng mục công việc 13 thực hiện ở phường;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 và 12.
2. Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận;
3. Mức 11.4: khi số tờ bản đồ thay đổi, phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
||
1.1 |
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,010 |
1.2 |
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1 |
0,192 |
2 |
0,258 |
||||
3 |
0,285 |
||||
2 |
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,062 |
2.2 |
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả Hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,010 |
3 |
Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC |
||||
3.1 |
Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ |
Hồ sơ |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,142 |
2 |
0,186 |
||||
3 |
0,214 |
||||
3.2 |
Thẩm tra tình trạng thửa đất |
Thửa |
Nhóm 2KTV5 (1KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 0,500 |
2 |
0,600 0,600 |
||||
3 |
0,720 0,720 |
||||
3.3 |
Lấy ý kiến của các người sử dụng đất liền kề (nếu chưa có) |
Thửa |
Nhóm 2KTV5 (1KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 |
2 |
0,600 |
||||
3 |
0,720 |
||||
3.4 |
Thông báo công khai đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy |
Hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4) |
1-3 |
0,030 |
3.5 |
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,042 |
3.6 |
Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,031 |
3.7 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC |
Hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4) |
1-3 |
0,083 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của NSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
0,031 |
5 |
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I, của phần này) |
||||
- |
Trích lục bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1KTV5 |
1-3 |
0,025 |
- |
Trích lục thủ công |
1KTV5 |
1-3 |
0,050 |
|
6 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan TNMT) |
Thửa |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1
|
0,500
|
2 |
0,600 |
||||
3 |
0,720 |
||||
7 |
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,100 |
8 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
8.1 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
1KTV6 |
1-3 |
0,062 |
8.2 |
Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
Giấy |
1KTV6 |
1-3 |
0,100 |
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công |
Giấy |
1KTV6 |
1-3 |
0,150 |
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
Giấy |
1KTV4 |
1-3 |
0,200 |
9 |
Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
0,031 |
10 |
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng |
Hồ sơ |
1KTV8 |
1-3 |
0,050 |
11 |
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,025 |
12 |
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện |
||||
12.1 |
Nhận các tài liệu gốc của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện |
Hồ sơ |
1KTV5 |
1-3 |
0,021 |
12.2 |
Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV10 |
1-3 |
0,031 |
12.3 |
Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
0,015 |
12.4 |
Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ |
3 bộ |
1KTV8 |
1-3 |
0,005 |
12.5 |
Lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,021 |
13 |
Nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC |
Hồ sơ |
1KTV5 |
1-3 |
0,300 |
Ghi chú:
- Hạng mục công việc 1,2, 3 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4,5,6,7,8,10,11,13.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
||
1.1 |
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
0,010 |
1.2 |
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
2 |
0,258 |
3 |
0,285 |
||||
4 |
0,363 |
||||
5 |
0,453 |
||||
2 |
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) |
Hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
0,062 |
2.2 |
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dâi nhận, trả Hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
0,010 |
3 |
Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa, lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ |
||||
3.1 |
Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ |
Hồ sơ |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
2 |
0,186 |
3 |
0,214 |
||||
4 |
0,263 |
||||
5 |
0,327 |
||||
3.2 |
Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (nếu cần thiết), lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề (nếu chưa có) |
Thửa |
Nhóm 2KTV5 (2KTV6+1KTV4) |
2 |
0,900 0,900 |
3 |
1,080 1,080 |
||||
4 |
1,296 1,300 |
||||
5 |
1,555 1,550 |
||||
3.3 |
Lấy xác nhận của UBND phường |
Hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
0,010 |
3.4 |
Thông báo công khai NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4) |
2-5 |
0,030 |
3.5 |
Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý |
Hồ sơ |
1KTV8 |
2-5 |
0,042 |
3.6 |
Hoàn thiện hồ sơ xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
0,010 |
4 |
Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất. Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I của phần này) |
||||
- |
Trích lục bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1KTV5 |
2-5 |
0,025 |
- |
Trích lục thủ công |
1KTV5 |
2-5 |
0,050 |
|
5 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan TNMT) |
Thửa |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
2
|
0,600
|
3 |
0,720 |
||||
4 |
0,864 |
||||
5 |
1,037 |
||||
6 |
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ; nhận hoá đơn nghĩa vụ tài chính |
Hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
0,100 |
7 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
7.1 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
1KTV6 |
2-5 |
0,062 |
7.2 |
Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
Giấy |
1KTV6 |
2-5 |
0,100 |
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công |
Giấy |
1KTV6 |
2-5 |
0,150 |
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
Giấy |
1KTV4 |
2-5 |
0,200 |
8 |
Trích sao số liệu địa chính, gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
0,031 |
9 |
Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng |
Hồ sơ |
1KTV8 |
2-5 |
0,050 |
10 |
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
0,025 |
11 |
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện |
||||
11.1 |
Nhận các tài liệu gốc của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện |
Hồ sơ |
1KTV5 |
2-5 |
0,021 |
11.2 |
Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV10 |
2-5 |
0,031 |
11.3 |
Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính |
Hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
0,015 |
11.4 |
Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ |
3 bộ |
1KTV8 |
2-5 |
0,010 |
11.5 |
Lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện |
Hồ sơ |
1KTV4 |
2-5 |
0,021 |
12 |
Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc |
Hồ sơ |
1KTV5 |
2-5 |
0,300 |
13 |
Nhận bản sao trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao HSĐC |
Hồ sơ |
1KTV6 |
2-5 |
0,010 |
Ghi chú:
- Hạng mục công việc 13 thực hiện ở phường;
- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 và 12.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết) |
||||
1.1 |
Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ
|
Nhóm 2 KTV6,0 (1KTV8+1KTV4) |
1 |
0,096 |
2 |
0,129 |
||||
3 |
0,148 |
||||
4 |
0,182 |
||||
5 |
0,226 |
||||
1.2 |
Chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết) |
Hồ sơ
|
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 |
2 |
0,600 |
||||
3 |
0,720 |
||||
4 |
0,864 |
||||
5 |
1,037 |
||||
2 |
Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) |
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5 |
0,010
|
2.2 |
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,010 |
3 |
Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì áp dụng theo ĐMĐĐBĐ) |
||||
3.1 |
Trích lục bản đồ địa chính |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,040 |
3.2 |
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Hồ sơ
|
1KTV4 |
1-5 |
0,082 |
3.3 |
Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ (chuẩn bị Hợp đồng thuê đất), chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT |
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5 |
0,160 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ
|
2KTV8
|
1-5 |
0,021 |
5 |
Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã |
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1-5 |
0,062 |
6 |
Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-5 |
0,021 |
7 |
Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ
|
1KTV4 |
1-5 |
0,021 |
1. Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT;
2. Hồ sơ địa chính cấp GCNQSDĐ cho tổ chức được cung cấp cho mỗi đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh mỗi nơi 01 quyển. Sổ cấp GCNQSDĐ và theo dõi Hợp đồng chỉ lập 02 quyển và do Sở TNMT và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh quản lý, sử dụng.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ |
Hồ sơ
|
1KTV4
|
1 |
0,195 |
2 |
0,261 |
||||
3 |
0,288 |
||||
2 |
Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết), viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-3 |
0,085 |
3 |
Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV8 |
1-3 |
0,300
|
4 |
Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh xin cấp trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I của phần này) |
||||
- |
Trích lục bằng công nghệ tin học |
Thửa |
1KTV5 |
1-3 |
0,515 |
- |
Trích lục thủ công |
Thửa |
1KTV5 |
1-3 |
0,540 |
5 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục BĐĐC (do NSDĐ cung cấp kèm theo hồ sơ và chỉ thực hiện khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên môi trường) |
Thửa
|
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 |
2 |
0,600 |
||||
3 |
0,720 |
||||
6 |
Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
Giấy |
1KTV6 |
1-3 |
0,100 |
- |
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 thủ công |
Giấy |
1KTV6 |
1-3 |
0,150 |
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
Giấy |
1KTV4 |
1-3 |
0,200 |
7 |
Gửi hồ sơ đến Phòng TNMT |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,010 |
8 |
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình UBND về việc cấp hoặc đổi GCNQSDĐ, trình ký GCNQSDĐ |
Hồ sơ
|
1KTV8
|
1-3 |
0,050 |
9 |
Vào sổ trả GCNQSDĐ, gửi lại hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSDĐ cùng cấp |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,021
|
10 |
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí, nộp kho bạc; sao lại bản lưu GCNQSDĐ; gửi hồ sơ về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
Hồ sơ
|
2KTV4
|
1-3 |
0,130 |
11 |
Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp huyện; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ, bổ sung Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động; lập bản trích sao địa chính (02 bản); gửi hồ sơ, bản trích sao địa chính về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Hồ sơ
|
Nhóm 3KTV5,3 (1KTV4+2KTV6) |
1-3 |
0,028 |
12 |
Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh gửi về; bổ sung vào bản sao của hồ sơ địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp xã |
Hồ sơ
|
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV4+1KTV6) |
1-3 |
0,023 |
13 |
Nhận bản trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao của HSĐC |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,015 |
Ghi chú:
- Hạng mục công việc 13 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 8, 9 thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (trừ việc kiểm tra hồ sơ), 10 và 12.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1 |
0,195 |
2 |
0,261 |
||||
3 |
0,288 |
||||
4 |
0,366 |
||||
5 |
0,456 |
||||
2 |
Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đày đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi… |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,085 |
3 |
Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn |
Hồ sơ |
1KTV8 |
1-5 |
0,300 |
4 |
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác |
||||
- |
Trích lục bằng công nghệ tin học |
Thửa |
1KTV5 |
1-5 |
0,025 |
- |
Trích lục thủ công |
Thửa |
1KTV5 |
1-5 |
0,050 |
5 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục BĐĐC |
Thửa
|
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 |
2 |
0,600 |
||||
3 |
0,720 |
||||
4 |
0,864 |
||||
5 |
1,037 |
||||
6 |
Viết GCNQSDĐ, gửi hồ sơ đến Sở TNMT |
|
|
||
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
Giấy |
1KTV6 |
1-5 |
0,100 |
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 thủ công |
Giấy |
1KTV6
|
1-5 |
0,150 |
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
Giấy |
1KTV4 |
1-5 |
0,200 |
7 |
Lập hồ sơ trình ký GCNQSDĐ (Giám đốc sở ký nếu được uỷ quyền hoặc chuyển hồ sơ sang UBND cấp tỉnh) |
Hồ sơ |
1KTV8 |
1-5 |
0,050 |
8 |
Thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy; nộp kho bạc; chỉnh lý BĐĐC theo Giấy chứng nhận; bổ sung Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động; lập bản Trích sao địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện, cấp xã |
Hồ sơ |
Nhóm 2KTV5,0 (1KTV4+1KTV6) |
1-5 |
0,152 |
9 |
Cấp huyện nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động cấp huyện |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,031 |
10 |
Cấp xã nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động cấp xã |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-5 |
0,031 |
Ghi chú:
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại cấp xã;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (hoặc Phòng TNMT);
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Hạng mục công việc 7 thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin đăng ký biến động |
||||
1.1 |
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,010 |
1.2 |
Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,258 |
2 |
Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,085 |
2.2 |
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,010 |
3 |
Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí địa chính về cấp huyện; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính, BĐĐC |
||||
3.1 |
Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ |
Hồ sơ |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,142 |
2 |
0,186 |
||||
3 |
0,214 |
||||
3.2 |
Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (nếu cần thiết) |
Thửa |
Nhóm 2KTV5 (1KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 0,500 |
2 |
0,600 0,600 |
||||
3 |
0,720 0,720 |
||||
3.3 |
Lấy xác nhận của các người sử dụng đất liền kề (nếu chưa có) |
Thửa |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 |
2 |
0,600 |
||||
3 |
0,720 |
||||
3.4 |
Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp hoặc chỉnh lý GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,060 |
3.5 |
Xác nhận vào đơn xin ĐKBĐ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,042 |
3.6 |
Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho NSDĐ; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí địa chính, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,285 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ xin ĐKBĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện thực hiện biến động) của NSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
0,031 |
5 |
Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh (nếu cần) để xin trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I của phần này) |
||||
- |
Trích lục bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1KTV5 |
1-3 |
0,515 |
- |
Trích lục thủ công |
1KTV5 |
1-3 |
0,540 |
|
6 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan TNMT) |
Thửa |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 |
2 |
0,600 |
||||
3 |
0,720 |
||||
7 |
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,100 |
8 |
Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
8.1 |
Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
Giấy |
1KTV6 |
1-3 |
0,100 |
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công |
Giấy |
1KTV6 |
1-3 |
0,150 |
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
Giấy |
1KTV4 |
1-3 |
0,200 |
8.2 |
Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ (nếu có) |
Giấy |
1KTV4 |
1-3 |
0,025 |
9 |
Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT
|
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
0,031 |
10 |
Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc biến động quyền sử dụng đất, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV8 |
1-3 |
0,025 |
11 |
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,025 |
12 |
Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện |
||||
12.1 |
Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về cấp huyện |
Hồ sơ |
1KTV5 |
1-3 |
0,021 |
12.2 |
Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV10 |
1-3 |
0,031 |
12.3 |
Cập nhật, bổ sung Sổ Địa chính |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
0,010 |
12.4 |
Trích sao BĐĐC thành 3 bộ |
3 bộ |
1KTV8 |
1-3 |
0,005 |
12.5 |
Lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,021 |
13 |
Cấp huyện nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về cấp xã; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC |
Hồ sơ |
1KTV5 |
1-3 |
0,273 |
14 |
Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, gửi lệ phí địa chính về huyện; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-3 |
0,273 |
Ghi chú:
1. Hạng mục công việc 1, 2, 3, 14 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13.
2. Khi đăng ký biến động mà trong hồ sơ cấp GCNQSDĐ chưa có xác nhận của người sử dụng đất liền kề thì được tính mức tại mục 3.3 trên. Khi kết hợp Lấy xác nhận với Thẩm tra hiện trạng sử dụng đất thì mức 3.3 tính bằng 0,70 mức trên.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động |
|
|
||
1.1 |
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-5 |
0,010 |
1.2 |
Hướng dẫn lập hồ sơ xin đăng ký biến động |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1 |
0,192 |
2 |
0,258 |
||||
3 |
0,285 |
||||
4 |
0,363 |
||||
5 |
0,453 |
||||
2 |
Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-5 |
0,085 |
2.2 |
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-5 |
0,010 |
3 |
Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa, lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động; xác nhận đơn xin ĐKBĐ |
||||
3.1 |
Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ |
Hồ sơ |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,142 |
2 |
0,186 |
||||
3 |
0,214 |
||||
4 |
0,263 |
||||
5 |
0,327 |
||||
3.2 |
Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (nếu cần thiết), lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề (nếu chưa có) |
Hồ sơ |
Nhóm KTV5 (1KTV6+1KTV4) |
1 |
0,750 0,500 |
2 |
0,900 0,600 |
||||
3 |
1,080 0,720 |
||||
4 |
1,296 0,864 |
||||
5 |
1,555 1,037 |
||||
3.3 |
Lấy xác nhận của UBND phường |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,010 |
3.4 |
Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động |
Hồ sơ |
1KTV6
|
1-5
|
0,060
|
3.5 |
Hoàn thiện để xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV8 |
1-5 |
0,010 |
4 |
Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I của phần này) |
||||
- |
Trích lục bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1KTV5 |
1-5 |
0,025 |
- |
Trích lục thủ công |
1KTV5 |
1-5 |
0,050 |
|
5 |
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ (nếu có) và chỉ thực hiện khi các tài liệu này chưa có xác nhận của cơ quan TNMT) |
Thửa |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1 |
0,500 |
2 |
0,600 |
||||
3 |
0,720 |
||||
4 |
0,864 |
||||
5 |
1,037 |
||||
6 |
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính |
Hồ sơ |
1KTV4
|
1-5 |
0,082 |
7 |
Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
7.1 |
Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
Giấy |
1KTV6 |
1-5 |
0,100 |
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công |
Giấy |
1KTV6 |
1-5 |
0,150 |
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
Giấy |
1KTV4 |
1-5 |
0,200 |
7.2 |
Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ (nếu có) |
Giấy |
1KTV4 |
1-5 |
0,025 |
8 |
Trích sao số liệu địa chính; gửi Hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập Sổ theo dõi gửi hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,031 |
9 |
Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc biến động QSDĐ, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, giấy CNQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV8 |
1-5 |
0,025 |
10 |
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-5 |
0,025 |
11 |
Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện |
||||
11.1 |
Nhận các tài liệu gốc của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện |
Hồ sơ |
1KTV5 |
1-5 |
0,021 |
11.2 |
Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV10 |
1-5 |
0,031 |
11.3 |
Cập nhật, bổ sung Sổ Địa chính |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,015 |
11.4 |
Lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao địa chính |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,021 |
12 |
Cấp huyện nhận lại hồ sơ; gửi bản sao Hồ sơ địa chính về phường; trả GCNQSDĐ; thu lệ phí địa chính, nộp kho bạc |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-5 |
0,246 |
13 |
Cấp xã nhận bản sao bản trích sao địa chính, chỉnh lý bản sao BĐĐC, hồ sơ địa chính |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1-5 |
0,042 |
Ghi chú:
- Hạng mục công việc 13 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 v à 12.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, gồm văn bản tự thỏa thuận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp và các giấy tờ khác về quyền sử dụng đất |
8000 hồ sơ
|
Nhóm 2KTV4
|
1 |
768 |
2 |
1032 |
||||
3 |
1188 |
||||
2 |
UBND cấp xã lập phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp, thông qua phương án; gửi phương án đến Phòng TNMT cấp huyện (trường hợp đã có BĐĐC) |
Xã |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1-3 |
2 |
3 |
Phòng TNMT cấp huyện thẩm tra phương án, xác nhận phương án |
Xã |
2KTV7 |
1-3 |
1 |
4 |
Chuẩn bị BĐĐC, hồ sơ địa chính và các tài liệu liên quan khác |
Xã |
1KTV6 |
1-3 |
8 |
5 |
Chỉnh lý BĐĐC theo phương án đã được thẩm định: mức áp dụng theo mục A, chương I, của phần này) |
|
|
|
|
6 |
Trích đo địa chính ở khu vực chưa có BĐĐC: áp dụng theo ĐMĐĐBĐ |
|
|
|
|
7 |
Trích lục thửa đất bằng công nghệ tin học |
8000 thửa |
1KTV5 |
1-3 |
200 |
8 |
Viết GCNQSDĐ |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học |
8000giấy |
1KTV6 |
1-3 |
800
|
- |
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 thủ công |
8000giấy |
1KTV6 |
1-3 |
1200
|
9 |
Trích sao số liệu địa chính; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
175 |
10 |
Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, trình ký; vào sổ cấp GCNQSDĐ; trả hồ sơ, GCNQSDĐ |
8000 hồ sơ |
1KTV8 |
1-3 |
233
|
11 |
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, sao bản sao lưu GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; trả GCNQSDĐ về cấp xã |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
24 |
12 |
Nhận hồ sơ chuyển đổi QSDĐ của huyện gửi; chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ; trích sao HSĐC, sao BĐĐC; gửi 02 bộ sao về cấp huyện |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
288 |
13 |
Cấp huyện nhận lại bản sao từ Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; chỉnh lý HSĐC; gửi bản sao thứ 2 về cấp xã |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
258 |
14 |
Cấp xã nhận bản sao, chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; vào sổ trả GCNQSDĐ |
8000 hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
304 |
Ghi chú:
1. Hạng mục công việc 1, 2, 14 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 3, 10 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (trừ thẩm tra hồ sơ), 11, 13.
2. Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Hồ sơ |
1KTV4 |
1 |
0,195 |
2 |
0,261 |
||||
3 |
0,288 |
||||
2 |
Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung (nếu cần), xác nhận hồ sơ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-3 |
0,137 |
3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, trích sao HSĐC, chỉnh lý GCNQSDĐ |
Hồ sơ |
1KTV6
|
1-3 |
0,085
|
4 |
Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
- |
Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học |
Giấy |
1KTV6 |
1-3 |
0,100 |
- |
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 thủ công |
Giấy |
1KTV6 |
1-3 |
0,150 |
- |
Viết GCNQSDĐ thủ công |
Giấy |
1KTV4 |
1-3 |
0,200 |
5 |
Gửi hồ sơ, trích sao địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-3 |
0,031 |
6 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; lập tờ trình về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; trình ký GCNQSDĐ |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-3 |
0,050 |
7 |
Nhận lại hồ sơ, gửi hồ sơ gốc lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; sao bản lưu GCNQSDĐ, trả GCNQSDĐ về cấp xã |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-3 |
0,050 |
8 |
Nhận hồ sơ của cấp huyện; chỉnh lý HSĐC; lập bản trích sao HSĐC; gửi bản trích sao về cấp huyện |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-3 |
0,083 |
9 |
Nhận bản trích sao HSĐC; chỉnh lý HSĐC; gửi bản trích sao về cấp xã; nhận lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-3 |
0,267 |
10 |
Nhận GCNQSDĐ, bản trích sao; chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-3 |
0,240 |
Ghi chú:
- Hạng mục công việc 1, 2, 10 thực hiện tại cấp xã;
- Hạng mục công việc 3, 4, 5, 7, 9 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 9.
STT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Định biên |
KK |
ĐM |
1 |
Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, hướng dẫn lập Hồ sơ xin ĐKBĐ; chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết) |
||||
1.1 |
Hướng dẫn người sử dụng đất viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, lập Hồ sơ xin ĐKBĐ |
Hồ sơ
|
1KTV6
|
1 |
0,195 |
2 |
0,261 |
||||
3 |
0,288 |
||||
4 |
0,366 |
||||
5 |
0,456 |
||||
1.2 |
Chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết) |
Hồ sơ |
Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4) |
1-5 |
0,500 |
2 |
Nhận Hồ sơ xin ĐKBĐ |
|
|
|
|
2.1 |
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết) |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-5 |
0,085
|
2.2 |
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,010 |
3 |
Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ đến Sở TNMT (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I, của phần này) |
||||
3.1 |
Trích lục bản đồ địa chính |
Hồ sơ |
1KTV6 |
1-5 |
0,020 |
3.2 |
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Hồ sơ
|
1KTV4 |
1-5 |
0,082 |
3.3 |
Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ, chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-5 |
0,150 |
4 |
Kiểm tra hồ sơ, trình chỉnh lý GCNQSDĐ hoặc lập tờ trình về việc biến động QSDĐ; trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ cho Văn phòng ĐKQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ |
Hồ sơ
|
2KTV8 |
1-5 |
0,025 |
5 |
Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-5 |
0,028 |
6 |
Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến đông QSDĐ |
Hồ sơ
|
1KTV6 |
1-5 |
0,025 |
7 |
Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ |
Hồ sơ
|
1KTV4 |
1-5 |
0,025 |
Ghi chú:
- Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;
- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;
- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT.
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc);
- Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc);
- Số liệu về “Thời hạn” là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao thiết bị (máy móc);
Thời hạn của dụng cụ lao động: đơn vị tính là tháng, một tháng tính 26 ca, mỗi ca tính bằng 8 giờ;
Thời hạn của thiết bị (máy móc): trong định mức này không qui định, sẽ tính theo qui định của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
- Đơn vị tính của các mức sử dụng dụng cụ, thiết bị là ca (ca sử dụng/đơn vị sản phẩm);
- Điện năng tiêu thụ cho các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính theo công thức: Điện năng = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca sử dụng qui về giờ) x Công suất (kw/giờ) x 1,05 (5% là lượng điện hao hụt trên đường dây);
- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức;
- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Th.hạn |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
7,21 |
6,10 |
4,50 |
14,80 |
25,00 |
77,80 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
13,86 |
12,00 |
9,75 |
29,00 |
50,00 |
156,00 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
21,56 |
18,34 |
13,47 |
44,40 |
77,38 |
233,60 |
4 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
21,56 |
18,34 |
13,47 |
44,40 |
77,38 |
233,60 |
5 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
21,56 |
18,34 |
13,47 |
44,40 |
77,38 |
233,60 |
6 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
21,56 |
18,34 |
13,47 |
44,40 |
77,38 |
233,60 |
7 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
21,56 |
18,34 |
13,47 |
44,40 |
77,38 |
233,60 |
8 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
21,56 |
18,34 |
13,47 |
44,40 |
77,38 |
233,60 |
9 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
21,56 |
18,34 |
13,47 |
44,40 |
77,38 |
233,60 |
10 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
4 |
2,10 |
1,50 |
0,75 |
3,00 |
8,00 |
15,00 |
11 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0,70 |
0,50 |
0,30 |
1,00 |
3,00 |
5,00 |
12 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
20,80 |
13,35 |
7,20 |
33,90 |
75,10 |
141,95 |
Ghi chú: - Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng bên |
KK |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
0,50 |
0,65 |
0,90 |
|
2 |
0,80 |
0,75 |
0,75 |
0,80 |
0,75 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
1,30 |
1,35 |
1,35 |
1,25 |
1,10 |
|
|
5 |
|
1,70 |
1,75 |
|
|
|
|
6 |
|
2,25 |
2,25 |
|
|
|
1.2. Thiết bị: Không sử dụng thiết bị
1.3. Vật liệu:
Tính cho 1 mảnh
Ghi chú: - Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại tỷ lệ bản đồ;
|
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Bản đồ địa chính |
Tờ |
1 |
|
2 |
Bút chì màu |
Cái |
1 |
|
3 |
Giấy A4 |
Ram |
0,1 |
|
4 |
Giấy can |
m |
1 |
|
5 |
Tẩy chì |
Cái |
5 |
|
6 |
Kẹp giấy loại nhỏ |
Cái |
10 |
2.1. Dụng cụ
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Th.hạn |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
3,75 |
3,62 |
0,90 |
0,88 |
2,68 |
2,62 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
7,50 |
7,24 |
1,77 |
1,74 |
5,36 |
5,25 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
11,2 |
10,80 |
2,64 |
2,60 |
8,00 |
7,80 |
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
1,40 |
1,35 |
0,33 |
0,33 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
11,2 |
10,80 |
2,64 |
2,60 |
8,00 |
7,80 |
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
11,2 |
10,80 |
2,64 |
2,60 |
8,00 |
7,80 |
7 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
11,2 |
10,80 |
2,64 |
2,60 |
8,00 |
7,80 |
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
11,2 |
10,80 |
2,64 |
2,60 |
8,00 |
7,80 |
9 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
11,2 |
10,80 |
2,64 |
2,60 |
8,00 |
7,80 |
10 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
11 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0,15 |
0,20 |
0,03 |
0,03 |
0,10 |
0,10 |
12 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
13 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
12 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
14 |
Compa vòng tròn nhỏ |
Cái |
24 |
0,15 |
0,20 |
0,03 |
0,03 |
0,10 |
0,10 |
15 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
1,50 |
2,00 |
0,40 |
0,40 |
1,20 |
1,20 |
16 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
1,50 |
2,00 |
0,40 |
0,40 |
1,20 |
1,20 |
17 |
Nilon gói tài liệu |
Tấm |
9 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
18 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1,50 |
2,00 |
0,40 |
0,40 |
1,20 |
1,20 |
19 |
E ke |
Bộ |
24 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
20 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
4 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
21 |
Thước thép 30m |
Cái |
2 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
22 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
6 |
0,15 |
0,20 |
0,03 |
0,03 |
0,10 |
0,10 |
23 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
0,20 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
24 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
25 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
1,50 |
2,00 |
0,40 |
0,40 |
1,20 |
1,20 |
26 |
Máy tính tay |
Cái |
24 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
27 |
Nilon che máy 5m |
Tấm |
9 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
28 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
1,50 |
2,00 |
0,40 |
0,40 |
1,20 |
1,20 |
29 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
30 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
30 |
Áp kế |
Cái |
60 |
0,03 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
31 |
Nhiệt kế |
Cái |
60 |
0,03 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
32 |
Mia |
Cái |
36 |
1,40 |
1,50 |
0,33 |
0,33 |
1,00 |
1,00 |
33 |
Bảng ngắm |
Cái |
36 |
0,30 |
0,35 |
0,07 |
0,06 |
0,20 |
0,20 |
34 |
Pin khô |
Cái |
24 |
1,40 |
0,80 |
0,33 |
0,33 |
1,00 |
1,00 |
35 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0,15 |
0,20 |
0,03 |
0,03 |
0,10 |
0,10 |
36 |
Điện |
Kw |
|
0,25 |
0,29 |
0,06 |
0,05 |
0,17 |
0,17 |
Ghi chú: - Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên. |
KK |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
0,80 |
0,60 |
0,65 |
0,50 |
0,50 |
0,65 |
|
2 |
0,90 |
0,75 |
0,95 |
0,75 |
0,70 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
1,10 |
1,15 |
1,30 |
1,30 |
1,15 |
|
|
5 |
|
1,30 |
2,05 |
|
|
|
|
6 |
|
1,45 |
2,95 |
|
|
|
- Mức Lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;
- Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.
2.2. Thiết bị
Ca / 100 thửa
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Số |
Công suất |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
1 |
Bản đồ 1/200 |
|
|
Kw/h |
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
1,31 |
1,51 |
1,68 |
1,88 |
|
|
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
0,20 |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
|
|
|
Sổ điện tử |
Sổ |
|
|
1,31 |
1,51 |
1,68 |
1,88 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
0,59 |
0,74 |
0,88 |
1,03 |
|
|
|
2 |
Bản đồ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
0,99 |
1,25 |
1,62 |
1,85 |
2,06 |
2,32 |
|
Sổ điện tử |
Sổ |
|
|
0,99 |
1,25 |
1,62 |
1,85 |
2,06 |
2,32 |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
0,15 |
0,20 |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
|
Điện |
Kw |
|
|
0,41 |
0,59 |
0,74 |
0,88 |
1,03 |
1,18 |
|
3 |
Bản đồ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
0,26 |
0,37 |
0,40 |
0,52 |
0,82 |
1,17 |
|
Sổ điện tử |
Sổ |
|
|
0,26 |
0,37 |
0,40 |
0,52 |
0,82 |
1,17 |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
0,04 |
0,06 |
0,07 |
0,09 |
0,15 |
0,20 |
|
Điện |
Kw |
|
|
0,12 |
0,18 |
0,21 |
0,27 |
0,44 |
0,59 |
|
4 |
Bản đồ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
0,19 |
0,29 |
0,39 |
0,52 |
|
|
|
Sổ điện tử |
Sổ |
|
|
0,19 |
0,29 |
0,39 |
0,52 |
|
|
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
0,09 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
0,09 |
0,15 |
0,18 |
0,27 |
|
|
|
5 |
Bản đồ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
0,60 |
0,88 |
1,20 |
1,41 |
|
|
|
Sổ điện tử |
Sổ |
|
|
0,60 |
0,88 |
1,20 |
1,41 |
|
|
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
0,10 |
0,15 |
0,20 |
0,25 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
0,29 |
0,44 |
0,59 |
0,74 |
|
|
|
6 |
Bản đồ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
0,78 |
1,17 |
|
|
|
|
|
Sổ điện tử |
Sổ |
|
|
0,78 |
1,17 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
0,13 |
0,20 |
|
|
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
0,38 |
0,59 |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Mức Lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;
- Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.
2.3. Vật liệu: Tính bằng 0,05 mức vật liệu của Đo vẽ chi tiết (mục 3.3)
3.1. Dụng cụ
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Th.hạn |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
91,18 |
38,80 |
27,70 |
20,80 |
19,40 |
10,00 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
182,35 |
77,60 |
55,40 |
41,60 |
38,80 |
20,00 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
272,16 |
115,83 |
82,70 |
62,10 |
57,90 |
30,00 |
4 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
272,16 |
115,83 |
82,70 |
62,10 |
57,90 |
30,00 |
5 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
272,16 |
115,83 |
82,70 |
62,10 |
57,90 |
30,00 |
6 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
272,16 |
115,83 |
82,70 |
62,10 |
57,90 |
30,00 |
7 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
272,16 |
115,83 |
82,70 |
62,10 |
57,90 |
30,00 |
8 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
272,16 |
115,83 |
82,70 |
62,10 |
57,90 |
30,00 |
9 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
2,01 |
1,10 |
0,87 |
0,96 |
1,41 |
1,29 |
10 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
4,01 |
2,21 |
1,76 |
1,92 |
2,84 |
2,60 |
11 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
1,01 |
0,56 |
0,44 |
0,48 |
0,71 |
0,65 |
12 |
Compa kép |
Cái |
24 |
1,01 |
0,56 |
0,44 |
0,48 |
0,71 |
0,65 |
13 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
12,05 |
6,62 |
5,25 |
5,76 |
8,51 |
7,80 |
14 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
12,05 |
6,62 |
5,25 |
5,76 |
8,51 |
7,80 |
15 |
Nilon gói tài liệu |
Tấm |
9 |
2,01 |
1,10 |
0,87 |
0,96 |
1,41 |
1,29 |
16 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
12,05 |
6,62 |
5,25 |
5,76 |
8,51 |
7,80 |
17 |
E ke |
Bộ |
24 |
2,01 |
1,10 |
0,87 |
0,96 |
1,41 |
1,29 |
18 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
8,01 |
4,41 |
3,50 |
3,84 |
5,67 |
5,19 |
19 |
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ) |
Cái |
24 |
8,01 |
4,41 |
3,50 |
3,84 |
5,67 |
5,19 |
20 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
2,01 |
1,10 |
0,87 |
0,96 |
1,41 |
1,29 |
21 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
4 |
4,14 |
4,68 |
5,18 |
6,00 |
10,20 |
11,81 |
22 |
Thước thép 30m |
Cái |
2 |
12,42 |
14,04 |
15,53 |
18,00 |
30,60 |
35,43 |
23 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
6 |
1.01 |
0,56 |
0,44 |
0,48 |
0,71 |
0,65 |
24 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
2,01 |
1,10 |
0,87 |
0,96 |
1,41 |
1,29 |
25 |
Qui phạm |
Quyển |
48 |
2,01 |
1,10 |
0,87 |
0,96 |
1,41 |
1,29 |
26 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
12,05 |
6,62 |
5,25 |
5,76 |
8,51 |
7,80 |
27 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
2,01 |
1,10 |
0,87 |
0,96 |
1,41 |
1,29 |
28 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
30 |
4,01 |
2,21 |
1,76 |
1,92 |
2,84 |
2,60 |
29 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
1,01 |
0,56 |
0,44 |
0,48 |
0,71 |
0,65 |
30 |
Điện |
Kw |
|
3,36 |
1,86 |
1,50 |
1,60 |
2,39 |
2,18 |
Ghi chú: - Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng bên; - Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên. |
KK |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
0,65 |
0,60 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
0,80 |
|
2 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
|
|
5 |
|
1,55 |
1,55 |
|
|
|
|
6 |
|
1,95 |
1,95 |
|
|
|
3.2. Thiết bị
Ca/100 thửa
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
1 |
Bản đồ 1/200 |
|
|
Kw/h |
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
48,46 |
54,18 |
68,04 |
92,00 |
|
|
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
1,32 |
1,66 |
2,07 |
2,60 |
|
|
|
Sổ điện tử |
Sổ |
1 |
|
48,46 |
54,18 |
68,04 |
92,00 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
3,88 |
4,88 |
6,08 |
7,64 |
|
|
|
2 |
Bản đồ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
18,60 |
23,18 |
28,96 |
36,12 |
45,36 |
61,32 |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
1,50 |
1,85 |
2,35 |
2,90 |
3,65 |
4,55 |
|
Sổ điện tử |
Sổ |
1 |
|
18,60 |
23,18 |
28,96 |
36,12 |
45,36 |
61,32 |
|
Điện |
Kw |
|
|
4,41 |
5,44 |
6,91 |
8,53 |
10,73 |
13,38 |
|
3 |
Bản đồ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
12,68 |
16,56 |
20,68 |
25,80 |
32,40 |
43,80 |
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
1,65 |
2,05 |
2,60 |
3,20 |
4,05 |
5,45 |
|
Sổ điện tử |
Sổ |
1 |
|
12,68 |
16,56 |
20,68 |
25,80 |
32,40 |
43,80 |
|
Điện |
Kw |
|
|
4,85 |
6,03 |
7,64 |
9,41 |
11,91 |
16,02 |
|
4 |
Bản đồ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
9,96 |
12,42 |
15,52 |
19,36 |
|
|
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
1,90 |
2,40 |
3,00 |
3,90 |
|
|
|
Sổ điện tử |
Sổ |
1 |
|
9,96 |
12,42 |
15,52 |
19,36 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
5,59 |
7,06 |
8,82 |
11,47 |
|
|
|
5 |
Bản đồ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
9,30 |
11,60 |
14,48 |
18,08 |
|
|
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
3,30 |
4,10 |
5,10 |
6,45 |
|
|
|
Sổ điện tử |
Sổ |
1 |
|
9,30 |
11,60 |
14,48 |
18,08 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
9,70 |
12,05 |
14,99 |
18,96 |
|
|
|
6 |
Bản đồ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc |
Bộ |
1 |
|
8,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay |
Cái |
1 |
0,35 |
3,35 |
4,70 |
|
|
|
|
|
Sổ điện tử |
Sổ |
1 |
|
8,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
9,85 |
13,82 |
|
|
|
|
Ghi chú: Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.
3.3. Vật liệu
100 thửa
STT |
Danh mục |
ĐVT |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
2 |
Bản đồ ĐGHC |
Tờ |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
3 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
3,00 |
0,68 |
0,33 |
0,20 |
0,11 |
0,10 |
4 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0,30 |
0,09 |
0,07 |
0,05 |
0,04 |
0,04 |
5 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
2,24 |
0,51 |
0,25 |
0,15 |
0,08 |
0,08 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Bộ |
0,04 |
0,06 |
0,04 |
0,35 |
0,24 |
0,24 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
0,75 |
0,34 |
0,17 |
0,15 |
0,06 |
0,06 |
8 |
Đĩa mềm |
Cái |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
9 |
Đĩa CD |
Đĩa |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
10 |
Giấy can |
Mét |
0,37 |
0,17 |
0,17 |
0,10 |
0,08 |
0,08 |
11 |
Diamát 90x105 (cm) |
Mét |
1,04 |
0,24 |
0,12 |
0,07 |
0,04 |
0,04 |
12 |
Giấy A4 |
Ram |
1,49 |
1,36 |
1,33 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
13 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
0,15 |
0,20 |
0,13 |
0,10 |
0,06 |
0,06 |
14 |
Mực màu |
Tuýp |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
15 |
Sổ đo các loại |
Quyển |
2,99 |
1,02 |
0,50 |
0,50 |
0,33 |
0,33 |
16 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,04 |
17 |
Cọc gỗ 4x30 (cm), đinh 3cm |
Cái |
15 |
10 |
10 |
8 |
10 |
15 |
18 |
Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất |
Bộ |
0,36 |
0,54 |
0,33 |
0,40 |
0,67 |
0,67 |
3.4. Mức dụng cụ, vật liệu cho Xác định ranh giới thửa đất tính bằng 0,15 mức dụng cụ, vật liệu của Đo vẽ chi tiết.
2.1. Dụng cụ
Ca/mảnh
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Th.hạn |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
Áo blu |
Cái |
9 |
0,56 |
2,32 |
4,80 |
8,00 |
16,00 |
24,00 |
2 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
0,56 |
2,32 |
4,80 |
8,00 |
16,00 |
24,00 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,56 |
2,32 |
4,80 |
8,00 |
16,00 |
24,00 |
4 |
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,56 |
2.32 |
4,80 |
8,00 |
16,00 |
24,00 |
5 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Cái |
60 |
0,14 |
0,58 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
6,00 |
6 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
0,14 |
0,58 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
6,00 |
7 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,14 |
0,58 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
6,00 |
8 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
0,56 |
2,32 |
4,80 |
8,00 |
16,00 |
24,00 |
9 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,56 |
2,32 |
4,80 |
8,00 |
16,00 |
24,00 |
10 |
Ổn áp (chung) 10A |
Cái |
60 |
0,14 |
0,58 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
6,00 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,14 |
0,58 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
6,00 |
12 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0,10 |
0,40 |
0,50 |
0,80 |
1,60 |
2,40 |
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Th.hạn |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
13 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
0,10 |
0,40 |
0,50 |
0,80 |
1,60 |
2,40 |
14 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
0,01 |
0,06 |
0,12 |
0,20 |
0,40 |
0,60 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
0,09 |
16 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
0,10 |
0,44 |
0,90 |
1,50 |
3,00 |
4,50 |
17 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,14 |
0,58 |
1,20 |
2,00 |
4,00 |
6,00 |
18 |
Đèn bàn 60W |
Bộ |
12 |
0,56 |
2,32 |
4,80 |
8,00 |
16,00 |
24,00 |
19 |
Điện |
Kw |
|
0,92 |
3,72 |
7,61 |
42,88 |
64,32 |
96,49 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng bên |
KK |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
0,70 |
0,75 |
0,65 |
1,30 |
0,80 |
0,80 |
|
2 |
0,85 |
0,80 |
0,85 |
1,50 |
0,90 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
1,15 |
1,25 |
1,15 |
1,50 |
1,10 |
|
|
5 |
|
1,40 |
1,50 |
|
|
|
|
6 |
|
1,80 |
2,00 |
|
|
|
2.2.Thiết bị
Ca/mảnh
STT |
Danh mục |
ĐVT |
C.suất |
S.lượng |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Bản đồ 1/200 |
|
Kw/h |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
0,15 |
0,18 |
0,21 |
0,24 |
|
|
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
1,18 |
1,27 |
1,54 |
1,81 |
|
|
|
2 |
Bản đồ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
0,66 |
0,72 |
0,87 |
1,08 |
1,23 |
1,56 |
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
0,16 |
0,18 |
0,22 |
0,27 |
0,31 |
0,39 |
|
Điện |
Kw |
|
|
4,90 |
5,41 |
6,62 |
8,17 |
9,35 |
11,79 |
|
3 |
Bản đồ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
1,20 |
1,50 |
1,80 |
2,10 |
2,70 |
3,60 |
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
0,30 |
0,37 |
0,45 |
0,52 |
0,68 |
0,90 |
|
Điện |
Kw |
|
|
9,07 |
11,25 |
13,61 |
15,78 |
20,50 |
27,22 |
|
4 |
Bản đồ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
3,90 |
4,50 |
3,00 |
4,50 |
|
|
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
0,98 |
1,25 |
0,75 |
1,25 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
29,58 |
36,33 |
22,68 |
36,33 |
|
|
|
5 |
Bản đồ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
4,80 |
5,40 |
6,00 |
6,60 |
|
|
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
1,20 |
1,35 |
1,50 |
1,65 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
36,29 |
40,82 |
45,36 |
49,90 |
|
|
|
6 |
Bản đồ 1/10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
7,20 |
9,00 |
|
|
|
|
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
1,80 |
2,25 |
|
|
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
54,43 |
68,04 |
|
|
|
|
2.3. Vật liệu
Mảnh
STT |
Danh mục |
ĐVT |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
Giấy A4 |
Ram |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
Mực đen |
Lọ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Giấy bọc bản vẽ |
Tờ |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3.1. Dụng cụ
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Th.hạn |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
Ba lô |
Cái |
18 |
12,38 |
13,62 |
14,86 |
16,30 |
17,75 |
16,20 |
2 |
Giầy cao cổ |
Đôi |
12 |
12,38 |
13,62 |
14,86 |
16,30 |
17,75 |
16,20 |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
12,38 |
13,62 |
14,86 |
16,30 |
17,75 |
16,20 |
4 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
12,38 |
13,62 |
14,86 |
16,30 |
17,75 |
16,20 |
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
12,38 |
13,62 |
14,86 |
16,30 |
17,75 |
16,20 |
6 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
12,38 |
13,62 |
14,86 |
16,30 |
17,75 |
16,20 |
7 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
2,40 |
2,64 |
2,88 |
3,16 |
3,44 |
3,14 |
8 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
2,40 |
2,64 |
2,88 |
3,16 |
3,44 |
3,14 |
9 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2,40 |
2,64 |
2,88 |
3,16 |
3,44 |
3,14 |
10 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
11 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
12 |
Qui phạm |
Quyển |
48 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
14 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2,40 |
2,64 |
2,88 |
3,16 |
3,44 |
3,14 |
15 |
Máy ổn áp chung |
Cái |
60 |
0,90 |
1,00 |
1,10 |
1,20 |
1,30 |
1,20 |
16 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
3,60 |
3,96 |
4,32 |
4,74 |
5,16 |
4,71 |
17 |
Chuột máy tính |
Cái |
4 |
3,60 |
3,96 |
4,32 |
4,74 |
5,16 |
4,71 |
18 |
Máy in Lazer 0,5kw |
Cái |
72 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
19 |
Đầu ghi CD 0,4kw |
Cái |
72 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
20 |
Đèn neon 0,04kw |
Bộ |
30 |
12,38 |
13,62 |
14,86 |
16,30 |
17,75 |
16,20 |
21 |
Điện |
Kw |
|
4,30 |
4,65 |
5,07 |
5,55 |
6,04 |
5,52 |
Ghi chú: |
KK |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
- Mức cho các loại khó khăn tính theo các hệ số trong bảng bên - Khi số thửa thay đổi, tính lại mức cho phù hợp theo tỷ lệ thuận. - Mức cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức Lập bản vẽ bản đồ số.
|
1 |
0,65 |
0,60 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
0,80 |
2 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
4 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
5 |
|
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
6 |
|
1,70 |
1,70 |
|
|
|
3.2. Thiết bị
Ca / 100 thửa
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Công suất |
Số lượng |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
1 |
Bản đồ 1/200 |
|
Kw/h |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
3,44 |
4,14 |
4,97 |
5,96 |
|
|
|
Máy in phun Ao |
Cái |
0,40 |
1 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
0,90 |
1,07 |
1,28 |
1,53 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
27,25 |
32,45 |
38,77 |
46,30 |
|
|
|
2 |
Bản đồ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
3,81 |
4,56 |
5,46 |
6,54 |
7,86 |
9,44 |
|
Máy in phun Ao |
Cái |
0,40 |
1 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
0,96 |
1,15 |
1,37 |
1,64 |
1,97 |
2,37 |
|
Điện |
Kw |
|
|
29,04 |
34,76 |
41,47 |
49,64 |
59,61 |
71,65 |
|
3 |
Bản đồ 1/1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
4,14 |
4,37 |
5,96 |
7,16 |
8,57 |
10,31 |
|
Máy in phun Ao |
Cái |
0,40 |
1 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
1,04 |
1,10 |
1,50 |
1,80 |
2,15 |
2,58 |
|
Điện |
Kw |
|
|
31,46 |
33,24 |
45,31 |
54,38 |
65,00 |
78,06 |
|
4 |
Bản đồ 1/2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
4,56 |
5,47 |
6,54 |
7,87 |
|
|
|
Máy in phun Ao |
Cái |
0,40 |
1 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
1,14 |
1,37 |
1,64 |
1,97 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
34,51 |
41,43 |
49,57 |
59,58 |
|
|
|
5 |
Bản đồ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
4,37 |
5,32 |
7,12 |
8,53 |
|
|
|
Máy in phun Ao |
Cái |
0,40 |
1 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
1,10 |
1,33 |
1,78 |
2,14 |
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
33,21 |
40,25 |
53,86 |
64,66 |
|
|
|
6 |
Bản đồ 1/10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
Cái |
0,35 |
1 |
5,47 |
6,50 |
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao |
Cái |
0,40 |
1 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
Điều hoà |
Cái |
2,20 |
1 |
1,37 |
1,63 |
|
|
|
|
|
Điện |
Kw |
|
|
41,43 |
49,27 |
|
|
|
|
3.3. Vật liệu
100 thửa
STT |
Danh mục |
ĐVT |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
0,006 |
0,010 |
0,006 |
0,008 |
0,016 |
0,020 |
2 |
Bản đồ ĐGHC |
Tờ |
0,006 |
0,010 |
0,006 |
0,008 |
0,016 |
0,020 |
3 |
Bảng tổng hợp TQ |
Tờ |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
Bảng tính toán |
Tờ |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
5 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
6 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
7 |
Biên bản bàn giao TQ |
Tờ |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
Đĩa mềm |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Đĩa CD |
Đĩa |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Giấy Kroky |
Tờ |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Giấy A4 |
Ram |
1,600 |
1,500 |
1,500 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
12 |
Mực in Lazer |
Hộp |
0,300 |
0,300 |
0,300 |
0,200 |
0,200 |
0,200 |
13 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
14 |
Sổ mục kê tạm |
Quyển |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
16 |
Mực in ploter 4 màu |
Hộp |
0,024 |
0,005 |
0,003 |
0,002 |
0,001 |
0,001 |
17 |
Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất |
Bộ |
0,200 |
0,200 |
0,200 |
0,200 |
0,200 |
0,200 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ và vật liệu cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức dụng cụ và vật liệu cho bản đồ số;
- Khi số thửa đất thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận cho phù hợp.
1. Mức dụng cụ, thiết bị được tính bằng 30% mức dụng cụ, thiết bị “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ. Trường hợp chỉnh lý chỉ do yếu tố quy hoạch thì cũng áp dụng mức này.
2 Mức vật liệu được tính bằng 50% mức vật liệu “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
3. Trường hợp chỉnh lý chỉ do yếu tố quy hoạch thì cũng áp dụng mức này.
1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác:
- Mức dụng cụ, thiết bị được tính bằng 70% mức dụng cụ, thiết bị “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
- Mức vật liệu được tính bằng 80% mức vật liệu “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
2. Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất nhưng không phải là nhà, các công trình xây dựng khác trên đất:
- Mức dụng cụ, thiết bị được tính bằng 30% mức dụng cụ, thiết bị “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
- Mức vật liệu được tính bằng 50% mức vật liệu “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,533 |
0,155 |
0,017 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
2,132 |
0,615 |
0,070 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
2,132 |
0,615 |
0,070 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,533 |
0,155 |
0,017 |
5 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,010 |
0,005 |
0,005 |
6 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,010 |
0,010 |
0,005 |
7 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,010 |
0,005 |
|
8 |
Áo blu |
Cái |
12 |
2,132 |
0,615 |
0,070 |
9 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
2,132 |
0,615 |
0,070 |
10 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,050 |
0,050 |
|
11 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,533 |
0,155 |
0,017 |
12 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
2,132 |
0,615 |
0,070 |
13 |
Điện năng |
Kw |
|
1,165 |
0,340 |
0,040 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên |
KK |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
0,70 |
0,75 |
1 |
|
2 |
0,85 |
0,90 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
- Mức dụng cụ cấp xã chưa tính cho công việc “Thẩm định tình trạng thửa đất” (mức 3.2), khi phải thực hiện công việc này, mức tính bằng 2,00 mức dụng cụ cấp xã.
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
0,020 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
0,002 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,005 |
|
Điện năng |
Kw |
|
0,170 |
|
2 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
0,163 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
0,016 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,600 |
0,006 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,050 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,018 |
|
Điện năng |
Kw |
|
1,810 |
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|
|
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,002 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,010 |
|
Điện năng |
Kw |
|
0,165 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,001 |
0,002 |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,010 |
0,020 |
0,010 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,020 |
0,040 |
0,020 |
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
0,001 |
0,003 |
|
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
|
0,005 |
0,001 |
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
|
0,003 |
|
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1 |
|
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
|
1 |
|
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
1 |
|
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,010 |
0,0225 |
0,006 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,0025 |
0,001 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,0025 |
0,001 |
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,010 |
0,016 |
0,001 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
|
0,002 |
|
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
|
0,002 |
|
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
|
0,003 |
|
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1 |
|
|
Ghi chú:
- Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Phường |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,002 |
0,793 |
0,017 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
0,008 |
3,172 |
0,075 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,008 |
3,172 |
0,075 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,002 |
0,793 |
0,017 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
|
0,050 |
|
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
|
0,010 |
0,005 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
0,005 |
|
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,010 |
0,015 |
0,005 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
|
0,005 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
0,010 |
|
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,008 |
3,172 |
0,075 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,008 |
3,172 |
0,075 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,100 |
|
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,002 |
0,793 |
0,017 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,008 |
3,172 |
0,070 |
16 |
Điện năng |
Kw |
|
0,005 |
1,730 |
0,040 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên |
KK |
Phường
|
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
2 |
1 |
0,90 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
1 |
1,20 |
1 |
|
5 |
1 |
1,40 |
1 |
- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
- Mức dụng cụ cho công việc ở huyện chưa tính việc "Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính…" (mức số 5). Khi phải thực hiện việc này, mức dụng cụ tính bằng 0,50 mức dụng cụ "Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và phòng TNMT" trên.
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Phường |
|
(kw/h) |
|
2 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,183 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,60 |
0,018 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,056 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,018 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,60 |
0,006 |
|
Điện năng |
Kw |
|
2,000 |
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|
|
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,002 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,010 |
|
Điện năng |
Kw |
|
0,165 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,003 |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,030 |
0,010 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,060 |
0,020 |
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
0,004 |
0,001 |
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
0,005 |
|
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
0,003 |
|
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
1 |
|
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
1 |
|
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
1 |
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,0325 |
|
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,0025 |
|
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,0025 |
|
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,036 |
0,010 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
0,002 |
|
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,002 |
|
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
0,003 |
|
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1 |
|
Ghi chú:
- Mức vật liệu cho công việc ở phường tính bằng 0,50 mức vật liệu cho công việc ở Phòng TNMT .
- Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,85 và Phòng TNMT 0,15 mức trên.
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,004 |
0,004 |
0,568 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
0,017 |
0,017 |
2,273 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,017 |
0,017 |
2,273 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,004 |
0,004 |
0,568 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
|
|
0,050 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
|
|
0,050 |
7 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
|
|
0,010 |
8 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,017 |
0,017 |
2,273 |
9 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,017 |
0,017 |
2,273 |
10 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
|
0,100 |
11 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,004 |
0,004 |
0,568 |
12 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,017 |
0,017 |
2,273 |
13 |
Điện năng |
Kw |
|
0,009 |
0,009 |
1,241 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên |
KK |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT |
1 |
1 |
1 |
0,70 |
|
2 |
1 |
1 |
0,85 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
1 |
1 |
1,15 |
|
5 |
1 |
1 |
1,40 |
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT |
|
||
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,115 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,60 |
0,011 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,60 |
0,006 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,040 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,030 |
|
Điện năng |
Kw |
|
1,585 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT là 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,001 |
0,001 |
0,003 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,010 |
0,010 |
0,030 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0,040 |
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
|
|
0,003 |
5 |
Mực máy photocopy |
Xã |
|
|
0,005 |
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
|
|
0,003 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
|
1 |
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
|
|
1 |
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
|
|
1 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,006 |
0,006 |
0,040 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
|
0,004 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
|
0,003 |
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,010 |
0,010 |
0,015 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
|
|
0,002 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
|
|
0,002 |
16 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
|
|
1 |
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,003 |
0,320 |
0,017 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
0,012 |
1,278 |
0,067 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,012 |
1,278 |
0,067 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,003 |
0,320 |
0,017 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
|
0,151 |
|
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
|
0,029 |
|
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
0,007 |
|
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
|
0,310 |
0,010 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
|
0,100 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
0,048 |
|
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,012 |
1,278 |
0,067 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,012 |
1,278 |
0,067 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,100 |
|
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,003 |
0,320 |
0,017 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,012 |
1,278 |
0,067 |
16 |
Điện năng |
Kw |
|
0,006 |
0,690 |
0,037 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên. |
KK |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
1 |
0,95 |
1 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
- Mức dụng cụ cho công việc ở huyện chưa tính việc "Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính…" (mức số 5). Khi phải thực hiện việc này, mức dụng cụ tính bằng 1,20 mức dụng cụ "Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT" trên.
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
2 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
0,105 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
0,011 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,600 |
0,006 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,036 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,020 |
|
Điện năng |
Kw |
|
1,360 |
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
0,015 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
0,002 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,006 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,008 |
|
Điện năng |
Kw |
|
0,270 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Văn phòng ĐKQSDĐ |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,005 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,002 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,004 |
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
0,001 |
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
0,0015 |
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
0,0003 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
1 |
8 |
Giấy CNQSDĐ |
bộ |
1 |
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
1 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,025 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,0025 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,0025 |
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,02 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
0,0025 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,0025 |
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
0,003 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1 |
Ghi chú:
- Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
- Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã tính bằng 0,05 mức trên.
- Mức vật liệu cho công việc ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh tính bằng 0,10 mức trên.
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,006 |
0,006 |
0,240 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
0,025 |
0,025 |
0,960 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,025 |
0,025 |
0,960 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,006 |
0,006 |
0,240 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,150 |
0,150 |
0,650 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,030 |
0,030 |
0,330 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
0,005 |
0,010 |
0,057 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,050 |
0,300 |
0,300 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,050 |
0,100 |
0,200 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
0,050 |
0,050 |
0,250 |
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,025 |
0,025 |
0,960 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,025 |
0,025 |
0,960 |
13 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,006 |
0,006 |
0,240 |
14 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,025 |
0,025 |
0,960 |
15 |
Điện năng |
Kw |
|
0,013 |
0,013 |
0,525 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên - Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên. |
KK |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT |
1 |
1 |
1 |
0,75 |
|
2 |
1 |
1 |
0,85 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
1 |
1 |
1,15 |
|
5 |
1 |
1 |
1,35 |
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
2 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
|
|
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT |
|
||
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,093 |
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,60 |
0,010 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,60 |
0,006 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,032 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,016 |
|
Điện năng |
Kw |
|
1,190 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.
Tính cho 1 hồ sơ
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh& Sở TNMT |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,005 |
0,005 |
0,015 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0,002 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0,004 |
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
|
|
0,001 |
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
|
|
0,0015 |
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
|
|
0,0003 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
|
1 |
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
|
|
1 |
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
|
|
1 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,006 |
0,006 |
0,035 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
|
0,0025 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
|
0,0025 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,010 |
0,010 |
0,030 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
0,005 |
0,005 |
0,008 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
|
|
0,003 |
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
|
|
0,003 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
|
|
1 |
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,566 |
0,235 |
0,018 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
2,266 |
0,940 |
0,070 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
2,266 |
0,940 |
0,070 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,566 |
0,235 |
0,018 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,073 |
0,055 |
0,006 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,014 |
0,011 |
0,001 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
0,004 |
0,003 |
|
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,145 |
0,110 |
0,013 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
0,048 |
0,036 |
0,005 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
2,544 |
0,017 |
0,002 |
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
2,266 |
0,940 |
0,070 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
2,266 |
0,940 |
0,070 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
0,048 |
0,036 |
|
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,566 |
0,235 |
0,018 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
2,266 |
0,940 |
0,070 |
16 |
Điện năng |
Kw |
|
1,237 |
0,513 |
0,040 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên |
KK |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
0,75 |
1 |
1 |
|
2 |
0,90 |
1 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
- Mức dụng cụ cho công việc tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT chưa tính việc "Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính..." (công việc 6); khi thực hiện công việc này, mức tính bằng 1,50 mức trên.
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,005 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,60 |
0,001 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,0015 |
|
Điện năng |
Kw |
|
0,050 |
|
2 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,083 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,60 |
0,008 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,60 |
0,006 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,029 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,015 |
|
Điện năng |
Kw |
|
1,080 |
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|||
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,005 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,015 |
|
Điện năng |
Kw |
|
0,280 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
Tính cho 1 hồ sơ
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,001 |
0,005 |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,010 |
0,012 |
0,010 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
|
0,004 |
|
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
|
0,001 |
|
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
|
0,002 |
|
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
|
0,001 |
|
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1 |
|
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
|
1 |
|
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
1 |
|
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,050 |
0,032 |
0,020 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,003 |
0,0012 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,003 |
|
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,010 |
0,015 |
0,010 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
0,002 |
0,007 |
0,002 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,002 |
0,005 |
0,002 |
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
|
0,003 |
|
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
|
1 |
|
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSD Đ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,008 |
0,775 |
0,016 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
0,035 |
3,096 |
0,066 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,035 |
3,096 |
0,066 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,576 |
0,775 |
0,016 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,001 |
0,092 |
0,006 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,001 |
0,018 |
0,001 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
0,005 |
|
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,001 |
0,185 |
0,013 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
|
0,060 |
0,005 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
0,028 |
0,002 |
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,035 |
3,096 |
0,066 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,035 |
3,096 |
0,066 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,060 |
|
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,008 |
0,775 |
0,016 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,035 |
3,096 |
0,066 |
16 |
Điện năng |
Kw |
|
0,018 |
2,510 |
0,036 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên. - Hệ số mức dụng cụ thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
|
KK |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
1 |
0,75 |
1 |
|
2 |
1 |
0,90 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
1 |
1,15 |
1 |
|
5 |
1 |
1,35 |
1 |
- Mức dụng cụ cho các công việc ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT làm chưa tính việc “Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính...”(mức số 5), khi phải thực hiện công việc này, mức tính bằng 0,60 mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT trên.
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
2 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
0,093 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
0.010 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,600 |
0,006 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,0315 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,015 |
|
Điện năng |
Kw |
|
1,350 |
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|||
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,005 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,015 |
|
Điện năng |
Kw |
|
0,280 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,001 |
0,005 |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,010 |
0,012 |
0,010 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
|
0,004 |
|
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
|
0,001 |
|
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
|
0,0015 |
|
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
|
0,00025 |
|
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1 |
|
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
|
1 |
|
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
|
1 |
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,006 |
0,030 |
0,020 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,003 |
0,002 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,002 |
|
13 |
Bút bi |
Chiếc |
0,010 |
0,020 |
0,010 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
0,001 |
0,003 |
0,001 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,002 |
0,004 |
0,002 |
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
|
0,003 |
|
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
|
1 |
|
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,98 và Phòng TNMT 0,02 mức trên.
Ca/xã (8000hồ sơ)
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
538 |
410 |
58 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
2150 |
1635 |
230 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
2150 |
1635 |
230 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
538 |
457 |
58 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
205 |
90 |
14 |
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
40 |
18 |
3 |
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
10 |
5 |
1 |
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
410 |
180 |
30 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
135 |
60 |
11 |
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
70 |
30 |
5 |
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
2150 |
1635 |
230 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
2150 |
1635 |
230 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
2 |
|
|
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
538 |
410 |
58 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
2150 |
1635 |
230 |
16 |
Điện năng |
Kw |
|
1174 |
893 |
126 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên |
KK |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
0,70 |
1 |
1 |
|
2 |
0,85 |
1 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
- Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
8 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
1 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
2,25 |
|
Điện năng |
Kw |
|
74 |
|
2 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
735 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
73,5 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,600 |
8 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
233 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
121,5 |
|
Điện năng |
Kw |
|
8717 |
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
60 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
6 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
17 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
3 |
|
Điện năng |
Kw |
|
603 |
Ghi chú:
- Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.
- Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
5 |
45 |
5 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
19 |
1 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
2 |
31 |
5 |
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
0,1 |
10 |
3 |
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
|
12 |
4 |
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
|
2 |
1 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
8000 |
|
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
|
8000 |
|
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
8000 |
|
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,5 |
200 |
50 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
20 |
10 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
2 |
23 |
5 |
13 |
Bút bi |
Chiếc |
100 |
60 |
10 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
5 |
15 |
1 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
5 |
15 |
1 |
16 |
Bìa sổ (2tờ/sổ=Cặp) |
Cặp |
|
|
188 |
17 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
5 |
30 |
5 |
18 |
Giấy in bản đồ |
Tờ |
|
|
45 |
Ghi chú:
- Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
- Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,133 |
0,126 |
0,016 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
0,532 |
0,505 |
0,066 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,532 |
0,505 |
0,066 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,133 |
0,126 |
0,016 |
5 |
Thước nhựa 30 cm |
Cái |
24 |
0,010 |
0,023 |
|
6 |
Máy tính tay |
Cái |
36 |
0,010 |
0,004 |
|
7 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
0,001 |
|
8 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,005 |
0,050 |
0,010 |
9 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
12 |
|
0,015 |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
0,007 |
|
11 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,532 |
0,505 |
0,066 |
12 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,532 |
0,505 |
0,066 |
13 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,015 |
|
14 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,133 |
0,126 |
0,016 |
15 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,532 |
0,505 |
0,066 |
16 |
Điện năng |
Kw |
|
0,290 |
0,280 |
0,037 |
Ghi chú: - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên. |
KK |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
0,85 |
1 |
1 |
|
2 |
0,95 |
1 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,99 và Phòng TNMT 0,01 mức trên.
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
2 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
0,088 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
0,009 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,600 |
0,006 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,031 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,010 |
|
Điện năng |
Kw |
|
1,070 |
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,400 |
0,015 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,600 |
0,002 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,200 |
0,006 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,500 |
0,008 |
|
Điện năng |
Kw |
|
0,270 |
Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp xã |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,001 |
0,004 |
0,001 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
0,001 |
|
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,01 |
0,002 |
|
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
|
0,001 |
|
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
|
0,0015 |
|
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
|
0,0005 |
0,002 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
|
1 |
|
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
|
1 |
|
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
1 |
|
|
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,006 |
0,029 |
0,020 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
|
0,004 |
|
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
|
0,003 |
|
13 |
Bút bi |
Cái |
0,010 |
0,021 |
0,010 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
|
0,005 |
|
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
|
0,005 |
|
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
|
0,003 |
|
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1 |
|
|
Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,005 |
0,005 |
0,436 |
2 |
Ghế tựa (bàn làm việc) |
Cái |
60 |
0,020 |
0,020 |
1,726 |
3 |
Bàn làm việc |
Cái |
60 |
0,020 |
0,020 |
1,726 |
4 |
Tủ tài liệu |
Cái |
60 |
0,005 |
0,005 |
0,436 |
5 |
Bàn dập ghim bé |
Cái |
12 |
0,005 |
0,005 |
0,010 |
6 |
Áo blu |
Cái |
12 |
0,020 |
0,020 |
1,726 |
7 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,020 |
0,020 |
1,726 |
8 |
Cặp tài liệu (trình ký) |
Cái |
12 |
|
0,010 |
|
9 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
0,005 |
0,005 |
0,436 |
10 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
0,020 |
0,020 |
1,726 |
11 |
Điện năng |
Kw |
|
0,011 |
0,011 |
0,952 |
Ghi chú: Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên |
KK |
Cấp xã |
Cấp huyện |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
1 |
1 |
0,95 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
1 |
1 |
1,05 |
|
5 |
1 |
1 |
1,10 |
STT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Định mức |
1 |
Cấp xã |
|
(kw/h) |
|
2 |
Cấp huyện |
|
|
|
3 |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|||
Máy vi tính |
Cái |
0,40 |
0,085 |
|
Máy in Lazer A4 |
Cái |
0,60 |
0,009 |
|
Máy in Lazer A3 |
Cái |
0,60 |
0,006 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
Cái |
2,20 |
0,029 |
|
Máy photocopy |
Cái |
1,50 |
0,015 |
|
Điện năng |
Kw |
|
1,090 |
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
1 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,005 |
2 |
Ghim vòng |
Hộp |
0,002 |
3 |
Ghim dập |
Hộp |
0,004 |
4 |
Mực in laze (A4) |
Hộp |
0,001 |
5 |
Mực máy Photocopy |
Xã |
0,002 |
6 |
Mực in laze (A3) |
Hộp |
0,001 |
7 |
Mẫu trích lục bản đồ |
Tờ |
1 |
8 |
Giấy CNQSDĐ |
Bộ |
1 |
9 |
Đơn đăng ký QSDĐ |
Tờ |
1 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0,025 |
11 |
Giấy A3 |
Ram |
0,004 |
12 |
Sổ công tác |
Quyển |
0,003 |
13 |
Bút bi |
Cái |
0,020 |
14 |
Bút xoá |
Cái |
0,003 |
15 |
Bút đánh dấu |
Cái |
0,003 |
16 |
Đĩa mềm |
Đĩa |
0,003 |
17 |
Giấy làm bìa hồ sơ (A3) |
Tờ |
1 |
Ghi chú: Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã và cấp huyện tính bằng 0,02 mức trên
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây