Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

thuộc tính Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT

Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:07/2007/QĐ-BTNMT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đặng Hùng Võ
Ngày ban hành:27/02/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 07/2007/QĐ-BTNMT NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2007 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh   tế - kỹ thuật Đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 

 

Đặng Hùng Võ

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
________________

CỘNG  HOÀ Xà HỘI  CHỦ  NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________

ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT
ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật Đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) áp dụng thực hiện các nội dung công việc sau:
1.1. Đo đạc chỉnh lý bản đồ:
- Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính chính quy;
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính và đo đạc bổ sung bất động sản trên đất.
1.2. Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, đăng ký biến động đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Trường hợp đăng ký biến động về chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và thế chấp, xóa thế chấp, góp vốn và xóa góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.
Đối với các trường hợp chuyển đổi hồ sơ địa chính do hồ sơ bị nhàu nát, hồ sơ địa chính lập theo mẫu cũ áp dụng theo định mức đối với công việc lập hồ sơ địa chính tại phần định mức đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
Đối với các trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau đo đạc lập bản đồ địa chính thay thế các tài liệu đo đạc cũ vận dụng các định mức cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
2. Định mức này được áp dụng để tính đơn giá sản phẩm đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính chính quy; đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính; đo đạc bổ sung bất động sản trên đất (sau đây gọi chung là đo đạc bản đồ địa chính); đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; đăng ký biến động đất đai; cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành khi chưa có định mức tổng hợp trên địa bàn từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Cơ sở xây dựng định mức
- Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003;
- Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ về phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị;
- Thông tư số 06/2005/TT-LĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế- kỹ thuật đo đạc bản đồ;
- Quyết định số 206/2003/QĐ-TC ngày 12 tháng 02 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và tính khấu hao tài sản cố định;
- Kết quả khảo sát thực tế, số liệu thống kê thực hiện định mức trong các năm 2004, 2005 và 2006.
4. Khi áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
5. Quy định viết tắt

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Bản đồ địa chính

BĐĐC

Bộ Tài nguyên và Môi tr­ường

BTNMT

Cán bộ địa chính

CBĐC

Đăng ký quyền sử dụng đất

ĐKQSDĐ

Đăng ký biến động

ĐKBĐ

Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT

ĐMĐĐBĐ

Định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức KT-KT

Định mức

ĐM

Định mức lao động

ĐMLĐ

Định mức vật tư thiết bị

ĐMVTTB

Đơn vị tính

ĐVT

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu nhà ở

GCNQSDĐ

Hiện trạng sử dụng đất

HTSDĐ

Hồ sơ địa chính

HSĐC

Hồ sơ kỹ thuật thửa đất

HSKTTĐ

Kiểm tra nghiệm thu

KTNT

Kỹ thuật viên

KTV

Lao động phổ thông

LĐPT

Loại khó khăn

KK

Người sử dụng đất

NSDĐ

Quyền sử dụng đất

QSDĐ

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Phòng TNMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở TNMT

Sổ đăng ký biến động

Sổ ĐKBĐ

Ủy ban nhân dân

UBND

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Văn phòng ĐKQSDĐ

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Phần II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
Định mức lao động công nghệ: Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc).
- Nội dung công việc: Các thao tác cơ bản, thao tác chính để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Phân loại khó khăn: Các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Định biên: Xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
Cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định, căn cứ theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức - viên chức ngành Địa chính”;
Lao động phổ thông (còn gọi là lao động hợp đồng) tham gia công tác đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định là cán bộ các thôn, bản, ấp, tổ dân phố, những người am hiểu tình hình đất đai ở địa bàn, những người có uy tín đại diện cho cộng đồng dân cư ở địa bàn; những người thực hiện một số công việc đơn giản trong đo đạc, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính.
- Định mức lao động: Qui định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là công, công nhóm trên đơn vị sản phẩm; ngày công tính bằng 8 giờ làm việc. 
Các mức ngoại nghiệp  được thể hiện dưới dạng phân số: tử số là mức lao động kỹ thuật, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm; mẫu số là lao động phổ thông, đơn vị tính theo công cá nhân;
Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,25.
Chương I
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
A. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đo đạc chỉnh lý BĐĐC cho các trường hợp:
- Bản đồ địa chính đã đo vẽ nhưng chưa sử dụng để giao đất, đăng ký kê khai phục vụ cấp GCNQSDĐ có biến động
- Bản đồ địa chính khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”;
- Bản đồ địa chính sau khi đã đăng ký, kê khai để cấp GCNQSDĐ nhưng chưa cấp GCNQSDĐ.
Mức độ biến động trung bình của số thửa đất, tài sản trên đất khoảng 30% (biến động hình thể, biến động không thay đổi hình thể, biến động do xác định mốc quy hoạch, chỉ giới hành lang an toàn công trình…).
I. Nội dung công việc
1. Ngoại nghiệp
1.1. Đối soát thực địa
- Công tác chuẩn bị: Kiểm tra phân tích tài liệu; đối soát HSĐC và BĐĐC, hồ sơ nhà và BĐĐC (nếu cần).
- Đối soát 100% số thửa tại thực địa, xác định thửa đất biến động, phạm vi biến động và phương pháp chỉnh lý biến động; xác định mốc quy hoạch, hành lang an toàn các công trình; xác định loại đất.
1.2. Lưới khống chế đo vẽ (lưới đo vẽ)
Chuẩn bị, thiết kế, chọn điểm, đóng cọc, đo nối và tính toán.
1.3. Đo vẽ chi tiết 
- Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị.
- Xác định ranh giới thửa đất; điều tra, ghi tên chủ sử dụng đất, các chủ liền kề, mục đích sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, xác định ranh giới, mốc giới quy hoạch, xác định ranh giới hành lang an toàn các công trình, xác định mức độ hạn chế quyền sử dụng đất, đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng thửa đất xác định phạm vi sẽ phải thu hồi, phạm vi thuộc hành lang an toàn các công trình.
- Đo vẽ chi tiết khu vực có biến động về hình  thửa: Chuẩn bị tư tài liệu, dụng cụ đo..., đo vẽ chi tiết thửa đất, đo vẽ các công trình xây dựng có trên thửa đất, vẽ sơ hoạ hiện trạng trạm đo hoặc lược đồ thửa đất. Kiểm tra, đo vẽ bổ sung của đơn vị thi công;
- Đối soát, kiểm tra đối với khu vực không có biến động về hình thửa: Điều tra chuyển nhượng, chuyển tên chủ sử dụng đất, điều tra chuyển đổi mục đích sử dụng đất, điều tra tên chủ sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, lập biên bản xác định ranh giới thửa đất (nếu chưa có);
- Xác nhận diện tích theo hiện trạng đối với chủ sử dụng đất.
2. Nội nghiệp
2.1. Số hoá BĐĐC: Số hoá BĐĐC (nếu chỉnh lý BĐĐC dạng giấy)
2.2. Chỉnh lý loại đất 
- Chỉnh lý loại đất: Chỉnh lý loại đất trên BĐĐC; chỉnh lý loại đất trong HSĐC
- Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc
2.3. Lập bản vẽ BĐĐC
- Lập bản vẽ
+ Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tài liệu và thiết bị, máy móc;
+ Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lên bản đồ địa chính. Tính diện tích thửa đất. Tiếp biên, đánh số thửa, lập bảng kê thửa đất có biến động;
+ Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất, đối soát hồ sơ kỹ thuật thửa đất với biên bản xác định ranh giới thửa đất;
+ Lập lại hoặc bổ sung Sổ Mục kê (theo hiện trạng) theo tờ bản đồ địa chính. Tổng hợp lại diện tích và lập các bảng biểu theo quy định;
+ Biên tập bản đồ và các tài liệu liên quan đến thửa đất;
+ In bản đồ (in bản đồ số hoặc số hoá BĐĐC khi lập bản vẽ theo công nghệ truyền thống) và hồ sơ, bảng biểu liên quan;
+ Nhân bản bản đồ, hồ sơ phục vụ giao đất; phục vụ đăng ký, kê khai để cấp GCNQSDĐ; phục vụ đăng ký, chỉnh lý biến động;
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu;
+ Hoàn thành thủ tục pháp lý, giao nộp sản phẩm.
- Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc 
+ Nhận BĐĐC, kiểm tra nội dung;
+ Chuyển nội dung chỉnh lý từ bản đồ địa chính lên bản đồ gốc;
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
II. Phân loại khó khăn
1. Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1.000 và 1/5.000: áp dụng theo quy định tại mục IV, chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ.
2. Bản đồ tỷ lệ 1/10.000:
- Loại 1: Khu vực đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng vùng trung du;
- Loại 2: Khu vực đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng miền núi.
III. Định mức lao động

STT

Nội dung công việc

Định biên

KK

Định mức theo tỷ lệ bản đồ

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

  Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

 

 

 

 

 

 

Nhóm

3KTV4,7

(2KTV4+

1KTV6)

1

5,30

4,57

3,75

9,80

27,21

82,45

2

7,15

5,72

4,60

15,45

32,40

97,33

3

9,70

7,64

5,60

18,50

42,24

 

4

11,65

10,17

7,40

23,26

48,27

 

5

 

12,70

9,45

 

 

 

6

 

16,47

12,05

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 5KTV6,0

(2KTV4+

2KTV6+

1KTV10)

1

2,18

1,65

0,43

0,31

1,00

1,30

2

2,51

 2,08

0,62

0,49

1,46

1,95

3

2,80

2,70

0,66

0,65

2,00

 

4

3,13

3,08

0,87

0,86

2,35

 

5

 

3,43

1,37

 

 

 

6

 

3,86

1,95

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm

3KTV6,7

(1KTV4+ KTV6+

1KTV10)

1

80,77

50,00

31,00

23,00

21,13

16,00

16,60

12,00

15,50

12,00

13,33

10,00

2

90,30

61,00

38,64

28,00

27,60

20,00

20,70

15,00

19,33

15,00

16,66

12,00

3

113,40

76,00

48,26

33,00

34,46

24,00

25,87

19,00

24,13

17,00

 

4

153,33

86,00

60,20

41,00

43,00

29,00

32,27

23,00

30,13

20,00

 

5

 

75,60

50,00

54,00

36,00

 

 

 

6

 

102,20

57,00

73,00

41,00

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hoá BĐĐC: mức áp dụng theo mục V, chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ

2.2

Chỉnh lý loại đất (công nhóm/mảnh)

 

 

 

 

2.2.1

Chỉnh lý loại đất

 

Nhóm 2KTV4

 

1

0,25

1,10

2,00

6,50

8,00

12,00

2

0,30

1,20

2,50

7,50

9,00

15,00

3

0,35

1,45

3,00

5,00

10,00

 

4

0,40

1,80

3,50

7,50

11,00

 

5

 

2,05

4,50

 

 

 

6

 

2,60

6,00

 

 

 

2.2.2

Chuyển chỉnh lý loại đất lên BĐĐC gốc

 

 

 

 

 

 

1KTV4

1-6

0,03     

0,10

0,20

0,30

0,40     

1,00

2.3

Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

2.3

Lập bản vẽ (công nhóm/100 thửa)

 

 

 

 

 

2.3.1

Lập bản vẽ bản đồ số

Nhóm

2KTV8,0

(1KTV6+

1KTV10)

 

1

4,98

5,52

6,00

6,60

7,20

7,92

2

6,00

6,60

7,20

7,92

8,58

9,42

3

7,20

7,92

8,64

9,48

10,32

 

4

8,64

9,48

10,38

11,40

12,36

 

5

 

11,40

12,42

 

 

 

6

 

13,68

14,95

 

 

 

2.3.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

1KTV4

1

0,75

0,83

0,90

0,99

1,08

1,19

2

0,90

0,99

1,08

1,19

1,29

1,41

3

1,08

1,19

1,30

1,42

1,55

 

4

1,30

1,42

1,56

1,71

1,85

 

5

 

1,71

1,86

 

 

 

6

 

2,05

2,24

 

 

 

Ghi chú:
- Mức Lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;
- Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên;
- Mức cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức Lập bản vẽ bản đồ số;
- Mức cho Xác định ranh giới thửa đất tính bằng 0,15 mức Đo vẽ chi tiết.

B. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐẤT
I. Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính: được tính bằng 30% mức  “Trích đo thửa đất” quy định tại chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ. Trường hợp chỉnh lý chỉ do yếu tố quy hoạch thì cũng áp dụng mức này.
II. Đo đạc, bổ sung tài sản gắn liền với đất
1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 70% mức “Trích đo thửa đất” quy định tại chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ.
2. Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất nhưng không phải là nhà, các công trình xây dựng khác trên đất được tính bằng 30%  mức “Trích đo thửa đất” quy định tại chương ba, phần II, ĐMĐĐBĐ.
Chương II
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,  cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với  hộ  gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
I. Phân loại khó khăn
- Loại 1 (KK1): các xã vùng đồng bằng, trung du;
- Loại 2 (KK2): các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của đô thị loại III, IV;
- Loại 3 (KK3): các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã ven đô thị, các xã trong đô thị loại đặc biệt, loại I, các phường của đô thị loại II;
- Loại 4 (KK4): các phường trong đô thị loại I;
- Loại 5 (KK5): các phường trong đô thị loại đặc biệt.
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1-3

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ

1KTV4

1-3

5

2

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6 +1KTV4)

1-3

400

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4)

1-3

 

250

 

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ.

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

160

3

Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận bản sao HSĐC, bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trả GCNQSĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ

8000hồ sơ

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

1136

2

1485

3

1712

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa (5% số hồ sơ)

8000 hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4)

1

200

200

2

240

240

3

288

288

3.3

Lấy ý kiến của các người sử dụng đất liền kề (10% số hồ sơ)

 

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4)

1

400

400

2

480

480

3

576

576

3.4

Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy, công bố công khai

8000hồ sơ

Nhóm2 KTV5,0 (1KTV6+1KTV4)

1-3

24

3.5

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý (10% số hồ sơ phải trả lời)

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

48

3.6

Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; Gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng  TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

200

3.7

Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về huyện; nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; giao trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện

8000hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0

(1KTV6+ 1KTV4)

1-3

80

4

Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của người sử dụng đất

8000hồ sơ

1KTV6

 

1-3

250

5

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I, của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

8000hồ sơ

1KTV5

1-3

200

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

400

6

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan TNMT)

Thửa

 

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

 

0,50

 

2

0,60

3

0,72

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

496

8

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

8.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

8000 thửa

1KTV6

1-3

500

8.2

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

8000

giấy

1KTV6

1-3

800

-

 Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

1KTV6

1-3

1200

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

1KTV4

1-3

1600

9

Trích sao số liệu địa chính, lập hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT

8000hồ sơ

1KTV6

1-3

175

10

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ (2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng

8000hồ sơ

1KTV8

1-3

400

11

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

8000hồ sơ

1KTV4

1-3

50

12

Nhận bản đồ địa chính, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC

12.1

Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về cấp huyện.

8000hồ sơ

1KTV5

1-3

8

12.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

8000hồ sơ

1KTV10

1-3

250

12.3

Lập Sổ Địa chính (khoảng 8000 thửa, 45 quyển)

8000 hồ sơ

1KTV6

1-3

560

12.4

In bản đồ địa chính thành 3 bộ

 

 

 

 

-

Bản đồ 1/200 ( 100 tờ/bộ)

300tờ

1KTV8

1-3

40

-

Bản đồ 1/500 ( 30 tờ/bộ)

90 tờ

1KTV8

1-3

12

-

Bản đồ 1/1.000 ( 15 tờ/bộ)

45 tờ

1KTV8

1-3

6

-

Bản đồ 1/2.000 ( 10 tờ/bộ)

30 tờ

1KTV8

1-3

4

-

Bản đồ 1/5.000 ( 5 tờ/bộ)

15 tờ

1KTV8

1-3

2

-

Bản đồ 1/10.000 ( 2 tờ/bộ)

6 tờ

1KTV8

1-3

0,8

12.5

Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất thành 2 bộ

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

34

12.6

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê thành 2 bộ: 47 x 2 = 94 (quyển)

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

75

13

Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc

8000 hồ sơ

1KTV4

1-3

50

Ghi chú:
1. Các hạng mục công việc 1,2, 3 thực hiện ở cấp xã;
- Các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Phòng TNMT;
- Hạng mục công việc 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;
- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4,5,6,7,8,10,11,13.
2. Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận;
- Mức 3.2: mức tính bình quân cho 5% số thửa đất phải xác nhận ở thực địa;
- Mức 3.3: mức tính bình quân cho 10% số thửa đất phải lấy ý kiến của người sử dụng đất liền kề;
- Mức 12.4: khi số tờ bản đồ thay đổi phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Phường

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

2-5

20

20

1.2

Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về cấp GCNQSDĐ

Phường

1KTV4

2-5

5

2

1.3

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

8000  hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6 +1KTV4)

2-5

400

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

8000  hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6 + 1KTV4)

2-5

250

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

8000  hồ sơ

1KTV4

2-5

160

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa, lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề; lấy xác nhận của UBND phường; lập danh sách người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; công bố danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận  đơn xin cấp GCNQSDĐ

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ

8000  hồ sơ

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

2

1485

3

1712

4

2104

5

2619

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: Xác minh ở thực địa (5% số hồ sơ), lấy ý kiến của người sử dụng đất liền kề (10% số hồ sơ)

8000  hồ sơ

Nhóm 2KTV5 (1KTV6+1KTV4)

2

720

720

3

864

864

4

1037

1037

5

1244

1244

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

8000  hồ sơ

1KTV6

2-5

83

3.4

Lập danh sách NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ, công bố công khai danh sách

8000  hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4)

2-5

24

3.5

Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý (10% số hồ sơ)

8000  hồ sơ

1KTV8

2-5

48

3.6

Hoàn thiện hồ sơ, xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

8000  hồ sơ

1KTV6

2-5

83

3.7

Nhận bản sao hồ sơ địa chính, BĐĐC

8000  hồ sơ

1KTV6

2-5

8

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I, của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

8000  hồ sơ

1KTV5

2-5

200

-

Trích lục thủ công

1KTV5

2-5

400

5

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ (nếu có) và chỉ thực hiện khi các tài liệu này chưa có xác nhận của cơ quan TNMT)

Thửa

 

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6 + KTV4)

2

0,60

3

0,72

4

0,86

5

1,04

6

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính.

8000  hồ sơ

1KTV8

2-5

580

7

Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất, viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

7.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

8000 thửa

1KTV6

2-5

500

7.2

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

8000 giấy

1KTV6

2-5

800

-

 Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

1KTV6

2-5

1200

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

1KTV4

2-5

1600

8

Trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ

8000  hồ sơ

1KTV6

2-5

175

9

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình, lập Sổ cấp GCNQSDĐ, sao sổ cấp GCNQSDĐ (1 bộ); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, gửi bản sao Sổ cấp GCNQSDĐ; ký hợp đồng (nếu có), lập Sổ theo dõi hợp đồng

8000  hồ sơ

1KTV8

2-5

400

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất, nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

8000  hồ sơ

1KTV4

2-5

50

11

Nhận BĐĐC, Sổ Mục kê, bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính, chuẩn bị sổ theo dõi biến động, nhân sao HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC

11.1

Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản sao HSĐC về huyện

8000  hồ sơ

1KTV5

2-5

8

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

8000  hồ sơ

1KTV10

2-5

250

11.3

Lập Sổ Địa chính (khoảng 8000 thửa, 45 quyển)

8000  hồ sơ

1KTV6

2-5

560

 

11.4

In bản đồ địa chính thành 3 bộ

 

 

 

 

-

Bản đồ 1/200 ( 100 tờ/bộ)

300 tờ

1KTV8

2-5

40

-

Bản đồ 1/500 ( 30 tờ/bộ)

90 tờ

1KTV8

2-5

12

-

Bản đồ 1/1.000 ( 15 tờ/bộ)

45 tờ

1KTV8

2-5

6

-

Bản đồ 1/2.000 ( 10 tờ/bộ)

30 tờ

1KTV8

2-5

4

-

Bản đồ 1/5.000 ( 5 tờ/bộ)

15 tờ

1KTV8

2-5

2

-

Bản đồ 1/10.000 ( 2 tờ/bộ)

6 tờ

1KTV8

2-5

0,8

11.5

Sao hồ sơ KTTĐ, biên bản xác định ranh giới thửa đất thành 2 bộ

8000  hồ sơ

1KTV4

2-5

34

11.6

Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê thành 2 bộ: 47 x 2 = 94 (quyển)

8000

hồ sơ

1KTV4

2-5

75

 

12

Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc

8000  hồ sơ

1KTV4

2-5

50

13

Nhận bản sao hồ sơ địa chính, bản đồ địa chính

8000  hồ sơ

1KTV6

2-5

8

Ghi chú:

1. Hạng mục công việc 13 thực hiện ở phường;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 và 12.

2. Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận;

3. Mức 11.4: khi số tờ bản đồ thay đổi, phải tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1

0,192

2

0,258

3

0,285

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,062

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả Hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

3

Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí cấp GCNQSDĐ về cấp huyện; cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ

Hồ sơ

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

0,142

2

0,186

3

0,214

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất

Thửa

Nhóm 2KTV5 (1KTV6+1KTV4)

1

0,500

0,500

2

0,600

0,600

3

0,720

0,720

3.3

Lấy ý kiến của các người sử dụng đất liền kề  (nếu chưa có)

Thửa

Nhóm 2KTV5  (1KTV6+1KTV4)

1

0,500

2

0,600

3

0,720

3.4

Thông báo công khai đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy

Hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0

(1KTV6+1KTV4)

1-3

0,030

3.5

Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,042

3.6

Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; gửi hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng ĐKQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,031

3.7

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4)

1-3

0,083

4

Kiểm tra hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của NSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

5

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I, của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,025

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

0,050

6

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan TNMT)

Thửa

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

 

0,500

 

2

0,600

3

0,720

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,100

8

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

8.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1KTV6

1-3

0,062

8.2

Viết GCNQSDĐ 

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

Giấy

1KTV6

1-3

0,100

-

 Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Giấy

1KTV6

1-3

0,150

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

Giấy

1KTV4

1-3

0,200

9

Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

10

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký Hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,050

11

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,025

12

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao  địa chính về cấp huyện

12.1

Nhận các tài liệu gốc của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,021

12.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV10

1-3

0,031

12.3

Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,015

12.4

Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

1-3

0,005

12.5

Lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao  địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,021

13

Nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,300

Ghi chú:

- Hạng mục công việc 1,2, 3 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4,5,6,7,8,10,11,13.

D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong  Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

2

0,258

3

0,285

4

0,363

5

0,453

2

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,062

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dâi nhận, trả Hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,010

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa, lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp giấy; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ

Hồ sơ

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

2

0,186

3

0,214

4

0,263

5

0,327

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (nếu cần thiết), lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề (nếu chưa có)

Thửa

Nhóm 2KTV5 (2KTV6+1KTV4)

2

0,900

0,900

3

1,080

1,080

4

1,296

1,300

5

1,555

1,550

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,010

3.4

Thông báo công khai NSDĐ đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV6+1KTV4)

2-5

0,030

3.5

Nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý

Hồ sơ

1KTV8

2-5

0,042

3.6

Hoàn thiện hồ sơ xin xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,010

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất. Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

2-5

0,025

-

Trích lục thủ công

1KTV5

2-5

0,050

5

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan TNMT)

Thửa

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

2

 

0,600

 

3

0,720

4

0,864

5

1,037

6

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo cho NSDĐ; nhận hoá đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,100

7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

7.1

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1KTV6

2-5

0,062

7.2

Viết GCNQSDĐ 

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

Giấy

1KTV6

2-5

0,100

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Giấy

1KTV6

2-5

0,150

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

Giấy

1KTV4

2-5

0,200

8

Trích sao số liệu địa chính, gửi hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,031

9

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ, cho thuê đất, ký hợp đồng (nếu có); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng; vào sổ cấp GCNQSDĐ, vào sổ theo dõi hợp đồng

Hồ sơ

1KTV8

2-5

0,050

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; sao bản lưu giấy CNQSDĐ, gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,025

11

Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao  địa chính về cấp huyện

11.1

Nhận các tài liệu gốc của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện

Hồ sơ

1KTV5

2-5

0,021

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV10

2-5

0,031

11.3

Cập nhật, bổ sung (hoặc lập mới) Sổ Địa chính

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,015

11.4

Trích sao bản đồ địa chính thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

2-5

0,010

11.5

Lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao  địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

1KTV4

2-5

0,021

12

Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường; trả GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KTV5

2-5

0,300

13

Nhận bản sao trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao HSĐC

Hồ sơ

1KTV6

2-5

0,010

Ghi chú:

- Hạng mục công việc 13 thực hiện ở phường;

- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ  cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10  và 12.

Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp giấy.
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, hướng dẫn lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ; chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết)

1.1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát hiện trạng sử dụng đất, lập Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

Hồ sơ

 

Nhóm 2 KTV6,0 (1KTV8+1KTV4)

1

0,096

2

0,129

3

0,148

4

0,182

5

0,226

1.2

Chỉ đạo rà soát hiện trạng sử dụng đất (nếu cần thiết)

 

Hồ sơ

 

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

0,500

2

0,600

3

0,720

4

0,864

5

1,037

2

Nhận Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

 

Hồ sơ

 

 

1KTV6

 

1-5

 

0,010

 

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,010

3

Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính, Hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất đến Sở TNMT (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất thì áp dụng theo ĐMĐĐBĐ)

3.1

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,040

3.2

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính

 

Hồ sơ

 

1KTV4

1-5

0,082

3.3

Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ (chuẩn bị Hợp đồng thuê đất), chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT

 

Hồ sơ

 

 

1KTV6

 

1-5

0,160

4

Kiểm tra hồ sơ, trình ký GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) hoặc lập tờ trình về việc cấp GCNQSDĐ hoặc hợp đồng thuê đất; trả lại Hồ sơ, GCNQSDĐ (hoặc Hợp đồng thuê đất) cho Văn phòng ĐKQSDĐ; lập sổ cấp GCNQSDĐ

 

Hồ sơ

 

 

2KTV8

 

1-5

0,021

5

Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã

 

Hồ sơ

 

 

1KTV6

 

1-5

0,062

6

Cấp huyện nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-5

0,021

7

Cấp xã nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được cấp GCNQSDĐ

 

Hồ sơ

 

1KTV4

1-5

0,021

Ghi chú:

1. Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT;

2. Hồ sơ địa chính cấp GCNQSDĐ cho tổ chức được cung cấp cho mỗi đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện và Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh mỗi nơi 01 quyển. Sổ cấp GCNQSDĐ và theo dõi Hợp đồng chỉ lập 02 quyển và do Sở TNMT và  Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh quản lý, sử dụng.

E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ, gồm hướng dẫn viết đơn, hướng dẫn lập hồ sơ

 

Hồ sơ

 

 

1KTV4

 

1

0,195

2

0,261

3

0,288

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu cần thiết), viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-3

0,085

3

Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp lại hoặc xin cấp đổi GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,300

 

4

Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh xin cấp trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Thửa

1KTV5

1-3

0,515

-

Trích lục thủ công

Thửa

1KTV5

1-3

0,540

5

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục BĐĐC (do NSDĐ cung cấp kèm theo hồ sơ và chỉ thực hiện khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên môi trường)

 

Thửa

 

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

0,500

2

0,600

3

0,720

6

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

Giấy

1KTV6

1-3

0,100

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 thủ công

Giấy

1KTV6

1-3

0,150

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

Giấy

1KTV4

1-3

0,200

7

Gửi hồ sơ đến Phòng TNMT

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

8

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình UBND về việc cấp hoặc đổi GCNQSDĐ, trình ký GCNQSDĐ

 

Hồ sơ

 

 

1KTV8

 

1-3

0,050

9

Vào sổ trả GCNQSDĐ, gửi lại hồ sơ cho Văn phòng ĐKQSDĐ cùng cấp

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,021

 

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí, nộp kho bạc; sao lại bản lưu GCNQSDĐ; gửi hồ sơ về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

 

2KTV4

 

1-3

0,130

11

Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ (hoặc Phòng TNMT) cấp huyện; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ, bổ sung Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động; lập bản trích sao địa chính (02 bản); gửi hồ sơ, bản trích sao địa chính về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

 

Hồ sơ

 

Nhóm 3KTV5,3 (1KTV4+2KTV6)

1-3

0,028

12

Nhận hồ sơ của Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh gửi về; bổ sung vào bản sao của hồ sơ địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp xã

 

Hồ sơ

 

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV4+1KTV6)

1-3

0,023

13

Nhận bản trích sao địa chính, bổ sung vào bản sao của HSĐC

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,015

Ghi chú:

- Hạng mục công việc 13 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 8, 9 thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ  cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT  thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (trừ việc kiểm tra hồ sơ), 10 và 12.

G. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1

0,195

2

0,261

3

0,288

4

0,366

5

0,456

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đày đủ, hợp lệ, hướng dẫn bổ sung, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi…

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,085

3

Thẩm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,300

4

Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Thửa

1KTV5

1-5

0,025

-

Trích lục thủ công

Thửa

1KTV5

1-5

0,050

5

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục BĐĐC

 

Thửa

 

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

0,500

2

0,600

3

0,720

4

0,864

5

1,037

6

Viết GCNQSDĐ, gửi hồ sơ đến Sở TNMT

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

Giấy

1KTV6

1-5

0,100

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 thủ công

Giấy

1KTV6

 

1-5

0,150

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

Giấy

1KTV4

1-5

0,200

7

Lập hồ sơ trình ký GCNQSDĐ (Giám đốc sở ký nếu được uỷ quyền hoặc chuyển hồ sơ sang UBND cấp tỉnh)

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,050

8

Thông báo cho NSDĐ, trả GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy; nộp kho bạc; chỉnh lý BĐĐC theo Giấy chứng nhận; bổ sung Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động; lập bản Trích sao địa chính; gửi bản trích sao địa chính về cấp huyện, cấp xã

Hồ sơ

Nhóm 2KTV5,0 (1KTV4+1KTV6)

1-5

0,152

9

Cấp huyện nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động cấp huyện

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,031

10

Cấp xã nhận bản trích sao địa chính, bổ sung trên BĐĐC, trong Sổ Địa chính, sổ theo dõi biến động cấp xã

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,031

Ghi chú:

- Hạng mục công việc 10 thực hiện tại cấp xã;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (hoặc Phòng TNMT);

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Hạng mục công việc 7 thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường.

H. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia định, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin đăng ký biến động

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,258

2

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,085

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,010

3

Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính; nhận bản sao trích sao địa chính, nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ; thu, gửi lệ phí địa chính về cấp huyện; cập nhật bổ sung hồ sơ địa chính, BĐĐC

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ

Hồ sơ

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

0,142

2

0,186

3

0,214

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (nếu cần thiết)

Thửa

Nhóm 2KTV5 (1KTV6+1KTV4)

1

0,500

0,500

2

0,600

0,600

3

0,720

0,720

3.3

Lấy xác nhận của các người sử dụng đất liền kề  (nếu chưa có)

Thửa

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

0,500

2

0,600

3

0,720

3.4

Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện cấp hoặc chỉnh lý GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,060

3.5

Xác nhận vào đơn xin ĐKBĐ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,042

3.6

Nhận thông báo nghĩa vụ tài chính, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho NSDĐ; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về cấp huyện; nhận bản sao trích sao địa chính; nhận GCNQSDĐ; trả GCNQSDĐ, thu lệ phí địa chính, gửi lệ phí về cấp huyện, cập nhật bổ sung HSĐC, BĐĐC

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,285

4

Kiểm tra hồ sơ xin ĐKBĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện thực hiện biến động) của NSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

5

Liên hệ với Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh (nếu cần) để xin trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,515

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-3

0,540

6

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan TNMT)

Thửa

Nhóm 3KTV5,3

(2KTV6+1KTV4)

1

0,500

2

0,600

3

0,720

7

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,100

8

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

8.1

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

Giấy

1KTV6

1-3

0,100

-

 Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Giấy

1KTV6

1-3

0,150

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

Giấy

1KTV4

1-3

0,200

8.2

Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ (nếu có)

Giấy

1KTV4

1-3

0,025

9

Trích sao số liệu địa chính, vào hồ sơ theo dõi; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT

 

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

10

Kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc biến động quyền sử dụng đất, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-3

0,025

11

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu  GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,025

12

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao  địa chính về cấp huyện

12.1

Nhận các tài liệu gốc của cấp huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,021

12.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV10

1-3

0,031

12.3

Cập nhật, bổ sung Sổ Địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,010

12.4

Trích sao BĐĐC thành 3 bộ

3 bộ

1KTV8

1-3

0,005

12.5

Lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao  địa chính về cấp huyện

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,021

13

Cấp huyện nhận bản sao của bản trích sao địa chính; gửi bản trích sao của bản sao địa chính, gửi GCNQSDĐ về cấp xã; nhận lệ phí địa chính, nộp kho bạc; bổ sung cập nhật hồ sơ địa chính, BĐĐC

Hồ sơ

1KTV5

1-3

0,273

14

Cấp xã nhận bản sao của bản trích sao địa chính; trả GCNQSDĐ; nhận lệ phí địa chính, gửi lệ phí địa chính về huyện; bổ sung cập nhật HSĐC, bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV4

1-3

0,273

Ghi chú:

1. Hạng mục công việc 1, 2, 3, 14 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 13 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 10  thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13.

2. Khi đăng ký biến động mà trong hồ sơ cấp GCNQSDĐ chưa có xác nhận của người sử dụng đất liền kề thì được tính mức  tại mục 3.3 trên.  Khi kết hợp Lấy xác nhận  với Thẩm tra hiện trạng sử dụng đất  thì mức 3.3 tính bằng 0,70 mức trên.

I. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhận, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin đăng ký biến động

 

 

1.1

Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,010

1.2

Hướng dẫn lập hồ sơ xin đăng ký biến động

Hồ sơ

1KTV4

1

0,192

2

0,258

3

0,285

4

0,363

5

0,453

2

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,085

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,010

3

Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa, lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề; lấy xác nhận của UBND phường; thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động; xác nhận đơn xin ĐKBĐ

3.1

Thẩm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ, phân loại hồ sơ

Hồ sơ

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

0,142

2

0,186

3

0,214

4

0,263

5

0,327

3.2

Thẩm tra tình trạng thửa đất: xác minh ở thực địa (nếu cần thiết), lấy xác nhận của người sử dụng đất liền kề (nếu chưa có)

Hồ sơ

Nhóm KTV5 (1KTV6+1KTV4)

1

0,750

0,500

2

0,900 0,600

3

1,080 0,720

4

1,296 0,864

5

1,555 1,037

3.3

Lấy xác nhận của UBND phường

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,010

3.4

Thông báo công khai người sử dụng đất đủ điều kiện, không đủ điều kiện thực hiện biến động

Hồ sơ

 

1KTV6

 

 

1-5

 

 

0,060

 

3.5

Hoàn thiện để xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,010

4

Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn liền với đất (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I của phần này)

-

Trích lục bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1KTV5

1-5

0,025

-

Trích lục thủ công

1KTV5

1-5

0,050

5

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do NSDĐ cung cấp kèm trong hồ sơ (nếu có) và chỉ thực hiện khi các tài liệu này chưa có xác nhận của cơ quan TNMT)

Thửa

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1

0,500

2

0,600

3

0,720

4

0,864

5

1,037

6

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính; gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính

Hồ sơ

 

1KTV4

 

1-5

0,082

7

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

7.1

Viết GCNQSDĐ 

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

Giấy

1KTV6

1-5

0,100

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học, riêng trang 3 bằng thủ công

Giấy

1KTV6

1-5

0,150

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

Giấy

1KTV4

1-5

0,200

7.2

Chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ (nếu có)

Giấy

1KTV4

1-5

0,025

8

Trích sao số liệu địa chính; gửi Hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất đến Phòng TNMT; lập Sổ theo dõi gửi hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,031

9

Kiểm tra hồ sơ, GCNQSDĐ; lập tờ trình về việc biến động QSDĐ, xác nhận trên GCNQSDĐ (nếu thuộc thẩm quyền); trả lại hồ sơ, giấy CNQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV8

1-5

0,025

10

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ; sao bản lưu GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,025

11

Nhận hồ sơ xin ĐKBĐ gốc; bản sao của bản lưu GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC theo GCNQSDĐ; cập nhật bổ sung Sổ Địa chính; lập bản trích sao địa chính (2 bản), gửi bản trích sao  địa chính về cấp huyện

11.1

Nhận các tài liệu gốc của huyện gửi; gửi 2 bản trích sao địa chính về huyện

Hồ sơ

1KTV5

1-5

0,021

11.2

Hoàn chỉnh BĐĐC theo GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV10

1-5

0,031

11.3

Cập nhật, bổ sung Sổ Địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,015

11.4

Lập bản trích sao địa chính (2bản), gửi bản trích sao địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,021

12

Cấp huyện nhận lại hồ sơ; gửi bản sao Hồ sơ địa chính về phường; trả GCNQSDĐ; thu lệ phí địa chính, nộp kho bạc

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,246

13

Cấp xã nhận bản sao bản trích sao địa chính, chỉnh lý bản sao BĐĐC, hồ sơ địa chính

Hồ sơ

1KTV4

1-5

0,042

Ghi chú:

- Hạng mục công việc 13 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 9 thực hiện ở Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 11 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 v à 12.

K. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, gồm văn bản tự thỏa thuận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp và các giấy tờ khác về quyền sử dụng đất

8000

hồ sơ

 

 

 

Nhóm 2KTV4

 

 

 

1

768

2

1032

3

1188

2

UBND cấp xã lập phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp, thông qua phương án; gửi phương án đến Phòng TNMT cấp huyện (trường hợp đã có BĐĐC)

Nhóm 3KTV5,3

(2KTV6+1KTV4)

1-3

2

3

Phòng TNMT cấp huyện thẩm tra phương án, xác nhận phương án

2KTV7

1-3

1

4

Chuẩn bị BĐĐC, hồ sơ địa chính và các tài liệu liên quan khác

1KTV6

1-3

8

5

Chỉnh lý BĐĐC theo phương án đã được thẩm định: mức áp dụng theo mục A, chương I, của phần này)

 

 

 

 

6

Trích đo địa chính ở khu vực chưa có BĐĐC: áp dụng theo ĐMĐĐBĐ

 

 

 

 

7

Trích lục thửa đất bằng công nghệ tin học

8000

thửa

1KTV5

1-3

200

8

Viết GCNQSDĐ

 

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học

8000giấy

1KTV6

1-3

800

 

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 thủ công

8000giấy

1KTV6

1-3

1200

 

9

Trích sao số liệu địa chính; gửi số liệu địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT

8000

hồ sơ

1KTV6

1-3

175

10

Thẩm tra hồ sơ, lập tờ trình về việc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, trình ký; vào sổ cấp GCNQSDĐ; trả hồ sơ, GCNQSDĐ

8000

hồ sơ

1KTV8

1-3

233

 

11

Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, sao bản sao lưu GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; trả GCNQSDĐ về cấp xã

8000

hồ sơ

1KTV6

1-3

24

12

 Nhận hồ sơ chuyển đổi QSDĐ của huyện gửi; chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ; trích sao HSĐC, sao BĐĐC; gửi 02 bộ sao về cấp huyện

8000

hồ sơ

1KTV6

1-3

288

13

Cấp huyện nhận lại bản sao từ Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; chỉnh lý HSĐC; gửi bản sao thứ 2 về cấp xã

8000

hồ sơ

1KTV6

1-3

258

14

Cấp xã nhận bản sao, chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; vào sổ trả GCNQSDĐ

8000

hồ sơ

1KTV6

1-3

304

Ghi chú:

1. Hạng mục công việc 1, 2, 14 thực hiện ở cấp xã;

- Hạng mục  công việc 3, 10 thực hiện tại Phòng TNMT;

- Hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 12 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (trừ thẩm tra hồ sơ), 11, 13.

2. Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ lập hồ sơ xin chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Hồ sơ

1KTV4

1

0,195

2

0,261

3

0,288

2

Nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung (nếu cần), xác nhận hồ sơ; gửi hồ sơ lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

 

1KTV6

1-3

0,137

3

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, trích sao HSĐC, chỉnh lý GCNQSDĐ

Hồ sơ

1KTV6

 

1-3

0,085

 

4

Viết Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

-

Viết GCNQSDĐ công nghệ tin học

Giấy

1KTV6

1-3

0,100

-

Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 thủ công

Giấy

1KTV6

1-3

0,150

-

Viết GCNQSDĐ thủ công

Giấy

1KTV4

1-3

0,200

5

Gửi hồ sơ, trích sao địa chính, GCNQSDĐ đến Phòng TNMT

Hồ sơ

1KTV6

1-3

0,031

6

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; lập tờ trình về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp; trình ký GCNQSDĐ

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-3

0,050

7

Nhận lại hồ sơ, gửi hồ sơ gốc lên Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh; sao bản lưu GCNQSDĐ, trả GCNQSDĐ về cấp xã

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-3

0,050

8

Nhận hồ sơ của cấp huyện; chỉnh lý HSĐC; lập bản trích sao HSĐC; gửi bản trích sao về cấp huyện

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-3

0,083

9

Nhận bản trích sao HSĐC; chỉnh lý HSĐC; gửi bản trích sao về cấp xã; nhận lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-3

0,267

10

 Nhận GCNQSDĐ, bản trích sao; chỉnh lý HSĐC; trả GCNQSDĐ; thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-3

0,240

Ghi chú:

- Hạng mục công việc 1, 2, 10 thực hiện tại cấp xã;

- Hạng mục công việc 3, 4, 5, 7, 9 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

- Hạng mục công việc 6 thực hiện tại Phòng TNMT;  

- Hạng mục công việc 8 thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc 3, 4, 5, 6, 7, 9.

M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
I. Phân loại khó khăn (như mục A)
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ là công nhóm/ĐVT

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

KK

ĐM

1

Hướng dẫn NSDĐ viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, hướng dẫn lập Hồ sơ xin ĐKBĐ; chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết)

1.1

Hướng dẫn người sử dụng đất viết đơn, hướng dẫn rà soát HTSDĐ, lập Hồ sơ xin ĐKBĐ

Hồ sơ

 

1KTV6

 

1

0,195

2

0,261

3

0,288

4

0,366

5

0,456

1.2

Chỉ đạo rà soát HTSDĐ (nếu cần thiết)

Hồ sơ

Nhóm 3KTV5,3 (2KTV6+1KTV4)

1-5

0,500

2

Nhận Hồ sơ xin ĐKBĐ

 

 

 

 

2.1

Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ, hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-5

 

0,085

 

2.2

Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ), vào sổ theo dõi nhận trả hồ sơ

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,010

3

Trích lục BĐĐC; lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính; gửi trích sao số liệu địa chính; gửi hồ sơ đến Sở TNMT (Trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo mục B, chương I, của phần này)

3.1

Trích lục bản đồ địa chính

Hồ sơ

1KTV6

1-5

0,020

3.2

Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo, gửi thông báo, nhận hóa đơn thực hiện nghĩa vụ tài chính

 

Hồ sơ

 

1KTV4

1-5

0,082

3.3

Trích sao số liệu địa chính, viết GCNQSDĐ, chuẩn bị hồ sơ trình ký GCNQSDĐ, gửi Hồ sơ đến Sở TNMT

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-5

0,150

4

Kiểm tra hồ sơ, trình chỉnh lý GCNQSDĐ hoặc lập tờ trình về việc biến động QSDĐ; trả lại hồ sơ, GCNQSDĐ cho Văn phòng ĐKQSDĐ; vào sổ cấp GCNQSDĐ

 

Hồ sơ

 

2KTV8

1-5

0,025

5

Điền viết HSĐC, trích sao HSĐC (2 bản), trả GCNQSDĐ, gửi trích sao HSĐC cho cấp huyện, cấp xã

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-5

0,028

6

Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến đông QSDĐ

 

Hồ sơ

 

1KTV6

1-5

0,025

7

Nhận bản trích sao HSĐC, điền viết vào bản sao HSĐC của đối tượng được thực hiện biến động QSDĐ

 

Hồ sơ

 

1KTV4

1-5

0,025

Ghi chú:

-  Hạng mục công việc 7 thực hiện ở cấp xã;

-  Hạng mục công việc 6 thực hiện ở cấp huyện;

- Hạng mục công việc 1, 2, 3, 5 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh;

- Hạng mục công việc 4 thực hiện ở Sở TNMT.

Phần III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
Định mức vật tư và thiết bị: Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng thiết bị (máy móc), dụng cụ lao động (công cụ, dụng cụ).
- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc);
- Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc);
- Số liệu về “Thời hạn” là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao thiết bị (máy móc);
Thời hạn của dụng cụ lao động: đơn vị tính là tháng, một tháng tính 26 ca, mỗi ca tính bằng 8 giờ; 
Thời hạn của thiết bị (máy móc): trong định mức này không qui định, sẽ tính theo qui định của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
- Đơn vị tính của các mức sử dụng dụng cụ, thiết bị là ca (ca sử dụng/đơn vị sản phẩm);
- Điện năng tiêu thụ cho các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính theo công thức: Điện năng = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca sử dụng qui về giờ) x Công suất (kw/giờ) x 1,05 (5% là lượng điện hao hụt trên đường dây);
- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức;
- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.
Chương I
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
A. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
I. Ngoại nghiệp
1. Đối soát thực địa
1.1. Dụng cụ
Ca/mảnh

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

7,21

6,10

4,50

14,80

25,00

77,80

2

Áo m­ưa bạt

Cái

18

13,86

12,00

9,75

29,00

50,00

156,00

3

Ba lô

Cái

18

21,56

18,34

13,47

44,40

77,38

233,60

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

21,56

18,34

13,47

44,40

77,38

233,60

5

Mũ cứng

Cái

12

21,56

18,34

13,47

44,40

77,38

233,60

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

21,56

18,34

13,47

44,40

77,38

233,60

7

Tất sợi

Đôi

6

21,56

18,34

13,47

44,40

77,38

233,60

8

Bi đông nhựa

Cái

12

21,56

18,34

13,47

44,40

77,38

233,60

9

Ống đựng bản đồ

Cái

24

21,56

18,34

13,47

44,40

77,38

233,60

10

Th­ước cuộn vải 50m

Cái

4

2,10

1,50

0,75

3,00

8,00

15,00

11

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,70

0,50

0,30

1,00

3,00

5,00

12

Đồng hồ báo thức

Cái

36

20,80

13,35

7,20

33,90

75,10

141,95

 

Ghi chú:

- Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng bên

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,60

0,60

0,60

0,50

0,65

0,90

2

0,80

0,75

0,75

0,80

0,75

1

3

1

1

1

1

1

 

4

1,30

1,35

1,35

1,25

1,10

 

5

 

1,70

1,75

 

 

 

6

 

2,25

2,25

 

 

 

1.2. Thiết bị: Không sử dụng thiết bị
1.3. Vật liệu:

Tính cho 1 mảnh

Ghi chú:            

- Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại tỷ lệ bản đồ;

 

 

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

1

Bản đồ địa chính

Tờ

1

2

Bút chì màu

Cái

1

3

Giấy A4

Ram

0,1

4

Giấy can

m

1

5

Tẩy chì

Cái

5

6

Kẹp giấy loại nhỏ

Cái

10

2. Lưới đo vẽ
2.1. Dụng cụ
Ca / 100 thửa

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

3,75

3,62

0,90

0,88

2,68

2,62

2

Áo mưa bạt

Cái

18

7,50

7,24

1,77

1,74

5,36

5,25

3

Ba lô

Cái

18

11,2

10,80

2,64

2,60

8,00

7,80

4

Găng tay bạt

Đôi

6

1,40

1,35

0,33

0,33

1,00

1,00

5

Giầy cao cổ

Đôi

12

11,2

10,80

2,64

2,60

8,00

7,80

6

Mũ cứng

Cái

12

11,2

10,80

2,64

2,60

8,00

7,80

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

11,2

10,80

2,64

2,60

8,00

7,80

8

Tất sợi

Đôi

6

11,2

10,80

2,64

2,60

8,00

7,80

9

Bi đông nhựa

Cái

12

11,2

10,80

2,64

2,60

8,00

7,80

10

Đèn pin

Cái

12

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

11

Búa đóng cọc

Cái

36

0,15

0,20

0,03

0,03

0,10

0,10

12

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

13

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

14

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0,15

0,20

0,03

0,03

0,10

0,10

15

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1,50

2,00

0,40

0,40

1,20

1,20

16

Ống đựng bản đồ

Cái

24

1,50

2,00

0,40

0,40

1,20

1,20

17

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

18

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1,50

2,00

0,40

0,40

1,20

1,20

19

E ke

Bộ

24

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

20

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

21

Thước thép 30m

Cái

2

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

22

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0,15

0,20

0,03

0,03

0,10

0,10

23

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,20

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

24

Quy phạm

Quyển

48

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

25

Kẹp sắt

Cái

6

1,50

2,00

0,40

0,40

1,20

1,20

26

Máy tính tay

Cái

24

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

27

Nilon che máy 5m

Tấm

9

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

28

Ô che máy

Cái

24

1,50

2,00

0,40

0,40

1,20

1,20

29

Đèn điện 100W

Bộ

30

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

30

Áp kế

Cái

60

0,03

0,06

0,01

0,01

0,02

0,02

31

Nhiệt kế

Cái

60

0,03

0,04

0,01

0,01

0,02

0,02

32

Mia

Cái

36

1,40

1,50

0,33

0,33

1,00

1,00

33

Bảng ngắm

Cái

36

0,30

0,35

0,07

0,06

0,20

0,20

34

Pin khô

Cái

24

1,40

0,80

0,33

0,33

1,00

1,00

35

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,15

0,20

0,03

0,03

0,10

0,10

36

Điện

Kw

 

0,25

0,29

0,06

0,05

0,17

0,17

 

Ghi chú:

- Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,80

0,60

0,65

0,50

0,50

0,65

2

0,90

0,75

0,95

0,75

0,70

1

3

1

1

1

1

1

 

4

1,10

1,15

1,30

1,30

1,15

 

5

 

1,30

2,05

 

 

 

6

 

1,45

2,95

 

 

 

 - Mức Lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;

 - Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.

2.2. Thiết bị

Ca / 100 thửa

STT

Danh mục

ĐVT

Số
lượng

Công suất

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ 1/200

 

 

Kw/h

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

1,31

1,51

1,68

1,88

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,20

0,25

0,30

0,35

 

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

1,31

1,51

1,68

1,88

 

 

Điện

Kw

 

 

0,59

0,74

0,88

1,03

 

 

2

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,99

1,25

1,62

1,85

2,06

2,32

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,99

1,25

1,62

1,85

2,06

2,32

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,15

0,20

0,25

0,30

0,35

0,40

Điện

Kw

 

 

0,41

0,59

0,74

0,88

1,03

1,18

3

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,26

0,37

0,40

0,52

0,82

1,17

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,26

0,37

0,40

0,52

0,82

1,17

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,04

0,06

0,07

0,09

0,15

0,20

Điện

Kw

 

 

0,12

0,18

0,21

0,27

0,44

0,59

4

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,19

0,29

0,39

0,52

 

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,19

0,29

0,39

0,52

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,03

0,05

0,06

0,09

 

 

Điện

Kw

 

 

0,09

0,15

0,18

0,27

 

 

5

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,60

0,88

1,20

1,41

 

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,60

0,88

1,20

1,41

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,10

0,15

0,20

0,25

 

 

Điện

Kw

 

 

0,29

0,44

0,59

0,74

 

 

6

Bản đồ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

0,78

1,17

 

 

 

 

Sổ điện tử

Sổ

 

 

0,78

1,17

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

0,13

0,20

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

0,38

0,59

 

 

 

 

Ghi chú:

- Mức Lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;

- Mức trên tính cho khu vực biến động  từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.

2.3. Vật liệu: Tính bằng 0,05 mức vật liệu của Đo vẽ chi tiết (mục 3.3)

3. Đo vẽ chi tiết
3.1. Dụng cụ
Ca / 100 thửa

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

91,18

38,80

27,70

20,80

19,40

10,00

2

Áo m­ưa bạt

Cái

18

182,35

77,60

55,40

41,60

38,80

20,00

3

Ba lô

Cái

18

272,16

115,83

82,70

62,10

57,90

30,00

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

272,16

115,83

82,70

62,10

57,90

30,00

5

Mũ cứng

Cái

12

272,16

115,83

82,70

62,10

57,90

30,00

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

272,16

115,83

82,70

62,10

57,90

30,00

7

Tất sợi

Đôi

6

272,16

115,83

82,70

62,10

57,90

30,00

8

Bi đông nhựa

Cái

12

272,16

115,83

82,70

62,10

57,90

30,00

9

Bút xoay đơn

Cái

24

2,01

1,10

0,87

0,96

1,41

1,29

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

4,01

2,21

1,76

1,92

2,84

2,60

11

Compa đơn

Cái

24

1,01

0,56

0,44

0,48

0,71

0,65

12

Compa kép

Cái

24

1,01

0,56

0,44

0,48

0,71

0,65

13

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

12,05

6,62

5,25

5,76

8,51

7,80

14

Ống đựng bản đồ

Cái

24

12,05

6,62

5,25

5,76

8,51

7,80

15

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

2,01

1,10

0,87

0,96

1,41

1,29

16

Túi đựng tài liệu

Cái

12

12,05

6,62

5,25

5,76

8,51

7,80

17

E ke

Bộ

24

2,01

1,10

0,87

0,96

1,41

1,29

18

Thư­ớc đo độ

Cái

24

8,01

4,41

3,50

3,84

5,67

5,19

19

Thư­ớc 3 cạnh ( tỉ lệ)

Cái

24

8,01

4,41

3,50

3,84

5,67

5,19

20

Thư­ớc bẹt nhựa 60cm

Cái

24

2,01

1,10

0,87

0,96

1,41

1,29

21

Th­ước cuộn vải 50m

Cái

4

4,14

4,68

5,18

6,00

10,20

11,81

22

Thư­ớc thép 30m

Cái

2

12,42

14,04

15,53

18,00

30,60

35,43

23

Th­ước thép cuộn 2m

Cái

6

1.01

0,56

0,44

0,48

0,71

0,65

24

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

2,01

1,10

0,87

0,96

1,41

1,29

25

Qui phạm

Quyển

48

2,01

1,10

0,87

0,96

1,41

1,29

26

Kẹp sắt

Cái

6

12,05

6,62

5,25

5,76

8,51

7,80

27

Máy tính cầm tay

Cái

24

2,01

1,10

0,87

0,96

1,41

1,29

28

Đèn điện 100W

Bộ

30

4,01

2,21

1,76

1,92

2,84

2,60

29

Đồng hồ báo thức

Cái

36

1,01

0,56

0,44

0,48

0,71

0,65

30

Điện

Kw

 

3,36

1,86

1,50

1,60

2,39

2,18

 

Ghi chú:

- Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng bên;

- Mức trên tính cho khu vực biến động  từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,65

0,60

0,65

0,65

0,65

0,80

2

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

1

3

1

1

1

1

1

 

4

1,25

1,25

1,25

1,25

1,25

 

5

 

1,55

1,55

 

 

 

6

 

1,95

1,95

 

 

 

3.2. Thiết bị

Ca/100 thửa

 

STT

Danh mục

ĐVT

Số

lượng

Công suất

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ 1/200

 

 

Kw/h

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

48,46

54,18

68,04

92,00

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

1,32

1,66

2,07

2,60

 

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

48,46

54,18

68,04

92,00

 

 

Điện

Kw

 

 

3,88

4,88

6,08

7,64

 

 

2

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

18,60

23,18

28,96

36,12

45,36

61,32

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

1,50

1,85

2,35

2,90

3,65

4,55

Sổ điện tử

Sổ

1

 

18,60

23,18

28,96

36,12

45,36

61,32

Điện

Kw

 

 

4,41

5,44

6,91

8,53

10,73

13,38

3

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

12,68

16,56

20,68

25,80

32,40

43,80

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

1,65

2,05

2,60

3,20

4,05

5,45

Sổ điện tử

Sổ

1

 

12,68

16,56

20,68

25,80

32,40

43,80

Điện

Kw

 

 

4,85

6,03

7,64

9,41

11,91

16,02

4

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

9,96

12,42

15,52

19,36

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

1,90

2,40

3,00

3,90

 

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

9,96

12,42

15,52

19,36

 

 

Điện

Kw

 

 

5,59

7,06

8,82

11,47

 

 

5

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

9,30

11,60

14,48

18,08

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

3,30

4,10

5,10

6,45

 

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

9,30

11,60

14,48

18,08

 

 

Điện

Kw

 

 

9,70

12,05

14,99

18,96

 

 

6

Bản đồ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 

8,00

10,00

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

0,35

3,35

4,70

 

 

 

 

Sổ điện tử

Sổ

1

 

8,00

10,00

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

9,85

13,82

 

 

 

 

Ghi chú: Mức trên tính cho khu vực biến động từ 26-35%; khi biến động từ 15-25% mức tính bằng 1,20 mức trên; biến động dưới 15% mức tính bằng 1,30 mức trên.
3.3. Vật liệu

100 thửa

STT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

0,04

2

Bản đồ ĐGHC

Tờ

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

0,04

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

3,00

0,68

0,33

0,20

0,11

0,10

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,30

0,09

0,07

0,05

0,04

0,04

5

Bìa đóng sổ

Cái

2,24

0,51

0,25

0,15

0,08

0,08

6

Biên bản bàn giao thành quả

Bộ

0,04

0,06

0,04

0,35

0,24

0,24

7

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

0,75

0,34

0,17

0,15

0,06

0,06

8

Đĩa mềm

Cái

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

0,04

9

Đĩa CD

Đĩa

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

0,04

10

Giấy can

Mét

0,37

0,17

0,17

0,10

0,08

0,08

11

Diamát 90x105 (cm)

Mét

1,04

0,24

0,12

0,07

0,04

0,04

12

Giấy A4

Ram

1,49

1,36

1,33

0,05

0,06

0,06

13

Giấy gói hàng

Tờ

0,15

0,20

0,13

0,10

0,06

0,06

14

Mực màu

Tuýp

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

0,04

15

Sổ đo các loại

Quyển

2,99

1,02

0,50

0,50

0,33

0,33

16

Sổ ghi chép

Quyển

0,01

0,02

0,02

0,02

0,04

0,04

17

Cọc gỗ 4x30 (cm), đinh 3cm

Cái

15

10

10

8

10

15

18

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc địa chính các loại đất

Bộ

0,36

0,54

0,33

0,40

0,67

0,67

3.4. Mức dụng cụ, vật liệu cho Xác định ranh giới thửa đất tính bằng 0,15 mức dụng cụ, vật liệu của Đo vẽ chi tiết.

II. Nội nghiệp
1. Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo ĐMĐĐBĐ.
2. Chỉnh lý loại đất

2.1. Dụng cụ

Ca/mảnh

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Áo blu

Cái

9

0,56

2,32

4,80

8,00

16,00

24,00

2

Dép xốp

Cái

6

0,56

2,32

4,80

8,00

16,00

24,00

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,56

2,32

4,80

8,00

16,00

24,00

4

Ghế tựa

Cái

60

0,56

2.32

4,80

8,00

16,00

24,00

5

Bàn vẽ kỹ thuật

Cái

60

0,14

0,58

1,20

2,00

4,00

6,00

6

Giá để tài liệu

Cái

60

0,14

0,58

1,20

2,00

4,00

6,00

7

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,14

0,58

1,20

2,00

4,00

6,00

8

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

0,56

2,32

4,80

8,00

16,00

24,00

9

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,56

2,32

4,80

8,00

16,00

24,00

10

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

0,14

0,58

1,20

2,00

4,00

6,00

11

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,14

0,58

1,20

2,00

4,00

6,00

12

Quy phạm

Quyển

48

0,10

0,40

0,50

0,80

1,60

2,40

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

13

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,10

0,40

0,50

0,80

1,60

2,40

14

Máy hút ẩm  2 Kw

Cái

60

0,01

0,06

0,12

0,20

0,40

0,60

15

Máy hút bụi 1,5 Kw

Cái

60

0,01

0,01

0,02

0,03

0,06

0,09

16

Quạt thông gió 40W

Cái

36

0,10

0,44

0,90

1,50

3,00

4,50

17

Quạt trần 100W

Cái

36

0,14

0,58

1,20

2,00

4,00

6,00

18

Đèn bàn 60W

Bộ

12

0,56

2,32

4,80

8,00

16,00

24,00

19

Điện

Kw

 

0,92

3,72

7,61

42,88

64,32

96,49

 

Ghi chú:

Mức cho các loại khó khăn tính theo hệ số trong bảng bên

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

0,70

0,75

0,65

1,30

0,80

0,80

2

0,85

0,80

0,85

1,50

0,90

1

3

1

1

1

1

1

 

4

1,15

1,25

1,15

1,50

1,10

 

5

 

1,40

1,50

 

 

 

6

 

1,80

2,00

 

 

 

2.2.Thiết bị

Ca/mảnh

STT

Danh mục

ĐVT

C.suất

S.lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ 1/200

 

Kw/h

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

0,15

0,18

0,21

0,24

 

 

Điều hoà

Cái

2,20

1

0,04

0,04

0,05

0,06

 

 

Điện

Kw

 

 

1,18

1,27

1,54

1,81

 

 

2

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

0,66

0,72

0,87

1,08

1,23

1,56

Điều hoà

Cái

2,20

1

0,16

0,18

0,22

0,27

0,31

0,39

Điện

Kw

 

 

4,90

5,41

6,62

8,17

9,35

11,79

3

Bản đồ 1/1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

1,20

1,50

1,80

2,10

2,70

3,60

Điều hoà

Cái

2,20

1

0,30

0,37

0,45

0,52

0,68

0,90

Điện

Kw

 

 

9,07

11,25

13,61

15,78

20,50

27,22

4

Bản đồ 1/2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

3,90

4,50

3,00

4,50

 

 

Điều hoà

Cái

2,20

1

0,98

1,25

0,75

1,25

 

 

Điện

Kw

 

 

29,58

36,33

22,68

36,33

 

 

5

Bản đồ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

4,80

5,40

6,00

6,60

 

 

Điều hoà

Cái

2,20

1

1,20

1,35

1,50

1,65

 

 

Điện

Kw

 

 

36,29

40,82

45,36

49,90

 

 

6

Bản đồ 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

7,20

9,00

 

 

 

 

Điều hoà

Cái

2,20

1

1,80

2,25

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

54,43

68,04

 

 

 

 

2.3. Vật liệu

Mảnh

STT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Giấy A4

Ram

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

2

2

2

2

3

3

3

Mực đen

Lọ

1

1

1

1

1

1

4

Giấy bọc bản vẽ

Tờ

2

1

1

1

1

1

3. Lập bản vẽ
3.1. Dụng cụ
Ca / 100 thửa

STT

Danh mục

ĐVT

Th.hạn

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Ba lô

Cái

18

12,38

13,62

14,86

16,30

17,75

16,20

2

Giầy cao cổ

Đôi

12

12,38

13,62

14,86

16,30

17,75

16,20

3

Mũ cứng

Cái

12

12,38

13,62

14,86

16,30

17,75

16,20

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

12,38

13,62

14,86

16,30

17,75

16,20

5

Tất sợi

Đôi

6

12,38

13,62

14,86

16,30

17,75

16,20

6

Bi đông nhựa

Cái

12

12,38

13,62

14,86

16,30

17,75

16,20

7

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

2,40

2,64

2,88

3,16

3,44

3,14

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

2,40

2,64

2,88

3,16

3,44

3,14

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

2,40

2,64

2,88

3,16

3,44

3,14

10

 Thư­ớc bẹt nhựa 60cm

Cái

24

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

11

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

12

Qui phạm

Quyển

48

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

13

Máy tính cầm tay

Cái

24

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

14

Đồng hồ báo thức

Cái

36

2,40

2,64

2,88

3,16

3,44

3,14

15

Máy ổn áp chung

Cái

60

0,90

1,00

1,10

1,20

1,30

1,20

16

Lư­u điện

Cái

60

3,60

3,96

4,32

4,74

5,16

4,71

17

Chuột máy tính

Cái

4

3,60

3,96

4,32

4,74

5,16

4,71

18

Máy in Lazer 0,5kw

Cái

72

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

19

Đầu ghi CD 0,4kw

Cái

72

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

20

Đèn neon  0,04kw

Bộ

30

12,38

13,62

14,86

16,30

17,75

16,20

21

Điện

Kw

 

4,30

4,65

5,07

5,55

6,04

5,52

 

Ghi chú:

KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

- Mức cho các loại khó khăn tính theo các hệ số trong bảng bên

- Khi số thửa thay đổi, tính lại mức cho phù hợp theo tỷ lệ thuận.

- Mức cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức Lập bản vẽ bản đồ số.

 

1

0,65

0,60

0,65

0,65

0,65

0,80

2

0,80

0,80

0,80

0,80

0,80

1

3

1

1

1

1

1

 

4

1,20

1,20

1,20

1,20

 

 

5

 

1,45

1,45

 

 

 

6

 

1,70

1,70

 

 

 

3.2. Thiết bị

Ca / 100 thửa

STT

Danh mục

ĐVT

Công

suất

Số

lượng

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

1

Bản đồ 1/200

 

Kw/h

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

3,44

4,14

4,97

5,96

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0,40

1

0,15

0,15

0,15

0,15

 

 

Điều hoà

Cái

2,20

1

0,90

1,07

1,28

1,53

 

 

Điện

Kw

 

 

27,25

32,45

38,77

46,30

 

 

2

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

3,81

4,56

5,46

6,54

7,86

9,44

Máy in phun Ao

Cái

0,40

1

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Điều hoà

Cái

2,20

1

0,96

1,15

1,37

1,64

1,97

2,37

Điện

Kw

 

 

29,04

34,76

41,47

49,64

59,61

71,65

3

Bản đồ 1/1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

  4,14   

4,37

5,96

7,16

8,57

10,31

Máy in phun Ao

Cái

0,40

1

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Điều hoà

Cái

2,20

1

1,04

1,10

1,50

1,80

2,15

2,58

Điện

Kw

 

 

31,46

33,24

45,31

54,38

65,00

78,06

4

Bản đồ 1/2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

4,56

5,47

6,54

7,87

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0,40

1

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Điều hoà

Cái

2,20

1

1,14

1,37

1,64

1,97

 

 

Điện

Kw

 

 

34,51

41,43

49,57

59,58

 

 

5

Bản đồ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

4,37

5,32

7,12

8,53

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0,40

1

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Điều hoà

Cái

2,20

1

1,10

1,33

1,78

2,14

 

 

Điện

Kw

 

 

33,21

40,25

53,86

64,66

 

 

6

Bản đồ 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

5,47

6,50

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0,40

1

0,01

0,01

 

 

 

 

Điều hoà

Cái

2,20

1

1,37

1,63

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

41,43

49,27

 

 

 

 

3.3. Vật liệu

100 thửa

STT

Danh mục

ĐVT

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/10000

1

Bản đồ địa hình

Tờ

0,006

0,010

0,006

0,008

0,016

0,020

2

Bản đồ ĐGHC

Tờ

0,006

0,010

0,006

0,008

0,016

0,020

3

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

3

3

3

3

3

3

4

Bảng tính toán

Tờ

3

3

3

3

3

3

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

0,150

0,150

0,150

0,150

0,150

0,150

6

Bìa đóng sổ

Cái

2

2

2

2

2

2

7

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

4

4

4

4

4

4

8

Đĩa mềm

Cái

1

1

1

1

1

1

9

Đĩa CD

Đĩa

1

1

1

1

1

1

10

Giấy Kroky

Tờ

2

1

1

1

1

1

11

Giấy A4

Ram

1,600

1,500

1,500

1,000

1,000

1,000

12

Mực in Lazer

Hộp

0,300

0,300

0,300

0,200

0,200

0,200

13

Giấy gói hàng

Tờ

2

2

2

2

2

2

14

Sổ mục kê tạm

Quyển

1

1

1

1

1

1

15

Sổ ghi chép

Quyển

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

16

Mực in ploter 4 màu

Hộp

0,024

0,005

0,003

0,002

0,001

0,001

17

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất

Bộ

0,200

0,200

0,200

0,200

0,200

0,200

Ghi chú:

- Mức dụng cụ và vật liệu cho lập bản vẽ truyền thống tính như mức dụng cụ và vật liệu cho bản đồ số;

- Khi số thửa đất thay đổi, mức tính lại theo tỷ lệ thuận cho phù hợp.

B. ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐO ĐẠC BỔ SUNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐẤT
I. Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính
1. Mức dụng cụ, thiết bị được tính bằng 30% mức dụng cụ, thiết bị “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ. Trường hợp chỉnh lý chỉ do yếu tố quy hoạch thì cũng áp dụng mức này.
2 Mức vật liệu được tính bằng 50% mức vật liệu “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
3. Trường hợp chỉnh lý chỉ do yếu tố quy hoạch thì cũng áp dụng mức này.
II. Đo đạc, bổ sung tài sản gắn liền với đất
1. Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: 
- Mức dụng cụ, thiết bị được tính bằng 70% mức dụng cụ, thiết bị “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
- Mức vật liệu được tính bằng 80% mức vật liệu “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
2. Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất nhưng không phải là nhà, các công trình xây dựng khác trên đất:
- Mức dụng cụ, thiết bị được tính bằng 30% mức dụng cụ, thiết bị “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ. 
- Mức vật liệu được tính bằng 50% mức vật liệu “Trích đo thửa đất” trong ĐMĐĐBĐ.
Chương II
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,  cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với  hộ  gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
1. Dụng cụ
Ca/xã (8000 giấy)

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn
(tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện&Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

 cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

1464

553

164

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

5856

2212

658

3

Bàn làm việc

Cái

60

5856

2212

658

4

Tủ tài liệu

Cái

60

1464

553

164

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

205

217

19

6

Máy tính tay

Cái

36

40

43

4

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

10

10

1

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

410

430

40

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

135

145

15

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

70

70

7

11

Áo blu

Cái

12

5856

2212

658

12

Dép xốp

Đôi

6

5856

2212

658

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

135

135

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

1464

553

164

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

5856

2212

658

16

Điện năng

Kw

 

3197

1208

359

 

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

 

KK

 

Cấp xã

VP ĐKQSDĐ cấp huyện&

 Phòng TNMT

VP ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

0,70

1

1

2

0,85

1

1

3

1

1

1

 

- Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất” là 5% số thửa (400 thửa/xã). Khi thay đổi số lượng thửa phải thẩm tra thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT huyện: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,90 và  Phòng TNMT 0,10 mức trên.

- Mức dụng cụ cho công việc ở cấp huyện chưa tính việc "Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính…" (mức số 6). Khi phải thực hiện việc này, mức dụng cụ tính bằng 0,001 mức dụng cụ "VP ĐKQSDĐ cấp huyện và phòng TNMT" trên.

-  Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
1. Dụng cụ
Ca/phường (8000 giấy)

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

 

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ  cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

1

2401

164

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

3

9604

658

3

Bàn làm việc

Cái

60

3

9604

658

4

Tủ tài liệu

Cái

60

1

2401

164

5

Thước nhựa 30

Cái

24

 

720

19

6

Máy tính tay

Cái

36

 

140

4

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

35

1

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,1

165

40

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

477

15

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

230

7

11

Áo blu

Cái

12

3

9604

658

12

Dép xốp

Đôi

6

3

9604

658

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

467

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

1

2401

164

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

3

9604

658

16

Điện năng

Kw

 

1,850

5244

359

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:
- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK


Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ  cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

2

1

0,90

1

3

1

1

1

4

1

1,15

1

5

1

1,30

 

- Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất” là 5% số thửa (400 thửa/phường). Khi thay đổi số lượng thửa phải thẩm tra thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,90 và  Phòng TNMT  0,10 mức trên.

- Mức dụng cụ cho công việc ở huyện chưa tính việc "Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính…" (mức số 5). Khi phải thực hiện việc này, mức dụng cụ tính bằng 0,001 mức dụng cụ "Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT" trên.

-  Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).
1. Dụng cụ
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

 

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ   cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,533

0,155

0,017

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

2,132

0,615

0,070

3

Bàn làm việc

Cái

60

2,132

0,615

0,070

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,533

0,155

0,017

5

Máy tính tay

Cái

36

0,010

0,005

0,005

6

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,010

0,010

0,005

7

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,010

0,005

 

8

Áo blu

Cái

12

2,132

0,615

0,070

9

Dép xốp

Đôi

6

2,132

0,615

0,070

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,050

0,050

 

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,533

0,155

0,017

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,132

0,615

0,070

13

Điện năng

Kw

 

1,165

0,340

0,040

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

 

KK

 

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ      cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

0,70

0,75

1

2

0,85

0,90

1

3

1

1

1

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,95 và Phòng TNMT  0,05 mức trên.

- Mức dụng cụ cấp xã chưa tính cho công việc “Thẩm định tình trạng thửa đất” (mức 3.2), khi phải thực hiện công việc này, mức tính bằng 2,00 mức dụng cụ cấp xã.

2. Thiết bị
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

Máy vi tính

Cái

0,400

0,020

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

0,002

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,005

Điện năng

Kw

 

0,170

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

Máy vi tính

Cái

0,400

0,163

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

0,016

Máy in Lazer A3

Cái

0,600

0,006

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,050

Máy photocopy

Cái

1,500

0,018

Điện năng

Kw

 

1,810

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

 

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,002

Máy photocopy

Cái

1,500

0,010

Điện năng

Kw

 

0,165

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,90 và Phòng TNMT  0,10 mức trên.

3. Vật liệu
Tính cho 1 Hồ sơ

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ      cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,002

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,020

0,010

3

Ghim dập

Hộp

0,020

0,040

0,020

4

Mực in laze (A4)

Hộp

0,001

0,003

 

5

Mực máy Photocopy

 

0,005

0,001

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

0,003

 

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

1

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1

 

 

10

Giấy  A4

Ram

0,010

0,0225

0,006

11

Giấy A3

Ram

 

0,0025

0,001

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,0025

0,001

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,016

0,001

14

Bút xoá

Cái

 

0,002

 

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,002

 

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1

 

 

Ghi chú:

- Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,90 và Phòng TNMT  0,10 mức trên.

D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong  Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
1. Dụng cụ
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Phường

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,002

0,793

0,017

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,008

3,172

0,075

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,008

3,172

0,075

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,002

0,793

0,017

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

0,050

 

6

Máy tính tay

Cái

36

 

0,010

0,005

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,005

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,010

0,015

0,005

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,005

 

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,010

 

11

Áo blu

Cái

12

0,008

3,172

0,075

12

Dép xốp

Đôi

6

0,008

3,172

0,075

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,100

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,002

0,793

0,017

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,008

3,172

0,070

16

Điện năng

Kw

 

0,005

1,730

0,040

 

Ghi chú:

Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

 

KK

 

Phường

 

Văn phòng ĐKQSDĐ        cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

2

1

0,90

1

3

1

1

1

4

1

1,20

1

5

1

1,40

1

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,95 và Phòng TNMT  0,05 mức trên.

- Mức dụng cụ cho công việc ở huyện chưa tính việc "Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính…" (mức số 5). Khi phải thực hiện việc này, mức dụng cụ tính bằng 0,50 mức dụng cụ "Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và phòng TNMT" trên.

2. Thiết bị
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Phường

 

(kw/h)

 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  và Phòng TNMT

Máy vi tính

Cái

0,40

0,183

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,018

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,056

Máy photocopy

Cái

1,50

0,018

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

0,006

Điện năng

Kw

 

2,000

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

 

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,002

Máy photocopy

Cái

1,50

0,010

Điện năng

Kw

 

0,165

Ghi chú:  Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT  0,05 mức trên.

3. Vật liệu
Tính cho 1 hồ sơ

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ        cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,003

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,030

0,010

3

Ghim dập

Hộp

0,060

0,020

4

Mực in laze (A4)

Hộp

0,004

0,001

5

Mực máy Photocopy

0,005

 

6

Mực in laze (A3)

Hộp

0,003

 

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

1

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1

 

10

Giấy  A4

Ram

0,0325

 

11

Giấy A3

Ram

0,0025

 

12

Sổ công tác

Quyển

0,0025

 

13

Bút bi

Chiếc

0,036

0,010

14

Bút xoá

Cái

0,002

 

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

 

16

Đĩa mềm

Đĩa

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1

 

Ghi chú:

-  Mức vật liệu cho công việc ở phường tính bằng 0,50 mức vật liệu cho công việc ở Phòng TNMT .

- Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,85 và Phòng TNMT  0,15 mức trên.

Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp giấy.
1. Dụng cụ
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Cấp    xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,004

0,004

0,568

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,017

0,017

2,273

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,017

0,017

2,273

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,004

0,004

0,568

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

 

0,050

6

Máy tính tay

Cái

36

 

 

0,050

7

Bàn dập ghim bé

Cái

12

 

 

0,010

8

Áo blu

Cái

12

0,017

0,017

2,273

9

Dép xốp

Đôi

6

0,017

0,017

2,273

10

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

 

0,100

11

Quạt trần 100W

Cái

36

0,004

0,004

0,568

12

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,017

0,017

2,273

13

Điện năng

Kw

 

0,009

0,009

1,241

 

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK

Cấp xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

1

1

1

0,70

2

1

1

0,85

3

1

1

1

4

1

1

1,15

5

1

1

1,40

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh  0,95 và Sở TNMT  0,05 mức trên.
2. Thiết bị
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

2

Cấp huyện

 

 

 

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,115

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,011

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

0,006

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,040

Máy photocopy

Cái

1,50

0,030

Điện năng

Kw

 

1,585

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT là 0,05 mức trên.

3. Vật liệu
Tính cho 1 hồ sơ

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp    xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,001

0,003

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,010

0,030

3

Ghim dập

Hộp

 

 

0,040

4

Mực in laze (A4)

Hộp

 

 

0,003

5

Mực máy photocopy

 

 

0,005

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

 

0,003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

 

1

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

 

1

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

 

 

1

10

Giấy  A4

Ram

0,006

0,006

0,040

11

Giấy A3

Ram

 

 

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

 

 

0,003

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,010

0,015

14

Bút xoá

Cái

 

 

0,002

15

Bút đánh dấu

Cái

 

 

0,002

16

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

 

1

Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh  0,95 và Sở TNMT  0,05 mức trên.

E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
1. Dụng cụ
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,003

0,320

0,017

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,012

1,278

0,067

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,012

1,278

0,067

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,003

0,320

0,017

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

 

0,151

 

6

Máy tính tay

Cái

36

 

0,029

 

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,007

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

 

0,310

0,010

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,100

 

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,048

 

11

Áo blu

Cái

12

0,012

1,278

0,067

12

Dép xốp

Đôi

6

0,012

1,278

0,067

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,100

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,003

0,320

0,017

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,012

1,278

0,067

16

Điện năng

Kw

 

0,006

0,690

0,037

 

Ghi chú:

Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên.

 

KK

 

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ        cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

1

0,95

1

2

1

1

1

3

1

1

1

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

- Mức dụng cụ cho công việc ở huyện chưa tính việc "Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính…" (mức số 5). Khi phải thực hiện việc này, mức dụng cụ tính bằng 1,20 mức dụng cụ "Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT" trên.

2. Thiết bị
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

Máy vi tính

Cái

0,400

0,105

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

0,011

Máy in Lazer A3

Cái

0,600

0,006

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,036

Máy photocopy

Cái

1,500

0,020

Điện năng

Kw

 

1,360

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Máy vi tính

Cái

0,400

0,015

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

0,002

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,006

Máy photocopy

Cái

1,500

0,008

Điện năng

Kw

 

0,270

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

3. Vật liệu
Tính cho 1 hồ sơ

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ
cấp huyện& Phòng TNMT

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,002

3

Ghim dập

Hộp

0,004

4

Mực in laze (A4)

Hộp

0,001

5

Mực máy Photocopy

0,0015

6

Mực in laze (A3)

Hộp

0,0003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1

8

Giấy CNQSDĐ

bộ

1

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1

10

Giấy  A4

Ram

0,025

11

Giấy A3

Ram

0,0025

12

Sổ công tác

Quyển

0,0025

13

Bút bi

Chiếc

0,02

14

Bút xoá

Cái

0,0025

15

Bút đánh dấu

Cái

0,0025

16

Đĩa mềm

Đĩa

0,003

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1

Ghi chú:

- Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,90 và Phòng TNMT  0,10 mức trên.

- Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã tính bằng 0,05 mức trên.

- Mức vật liệu cho công việc ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh tính bằng 0,10 mức trên.

G. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
1. Dụng cụ
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,006

0,006

0,240

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,025

0,025

0,960

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,025

0,025

0,960

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,006

0,006

0,240

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,150

0,150

0,650

6

Máy tính tay

Cái

36

0,030

0,030

0,330

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,005

0,010

0,057

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,050

0,300

0,300

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,050

0,100

0,200

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

0,050

0,050

0,250

11

Áo blu

Cái

12

0,025

0,025

0,960

12

Dép xốp

Đôi

6

0,025

0,025

0,960

13

Quạt trần 100W

Cái

36

0,006

0,006

0,240

14

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,025

0,025

0,960

15

Điện năng

Kw

 

0,013

0,013

0,525

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.

 

KK

 

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh & Sở TNMT

1

1

1

0,75

2

1

1

0,85

3

1

1

1

4

1

1

1,15

5

1

1

1,35

- Mức dụng cụ cho công việc tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT chưa tính việc “Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính...” (công việc 5); khi phải thực hiện công việc này, mức tính bằng 1,50 mức trên.
2. Thiết bị
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

 

 

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT

 

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,093

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,010

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

0,006

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,032

Máy photocopy

Cái

1,50

0,016

Điện năng

Kw

 

1,190

Ghi chú: Hệ số mức  thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.

3. Vật liệu
Tính cho 1 hồ sơ

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ

cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh& Sở TNMT

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

0,005

0,015

2

Ghim vòng

Hộp

 

 

0,002

3

Ghim dập

Hộp

 

 

0,004

4

Mực in laze (A4)

Hộp

 

 

0,001

5

Mực máy Photocopy

 

 

0,0015

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

 

0,0003

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

 

1

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

 

1

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

 

 

1

10

Giấy  A4

Ram

0,006

0,006

0,035

11

Giấy A3

Ram

 

 

0,0025

12

Sổ công tác

Quyển

 

 

0,0025

13

Bút bi

Cái

0,010

0,010

0,030

14

Bút xoá

Cái

0,005

0,005

0,008

15

Bút đánh dấu

Cái

 

 

0,003

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

 

0,003

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

 

1

Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh và Sở TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh 0,95 và Sở TNMT 0,05 mức trên.

H. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia định, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
1. Dụng cụ
Ca/ hồ sơ

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

 

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,566

0,235

0,018

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

2,266

0,940

0,070

3

Bàn làm việc

Cái

60

2,266

0,940

0,070

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,566

0,235

0,018

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,073

0,055

0,006

6

Máy tính tay

Cái

36

0,014

0,011

0,001

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

0,004

0,003

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,145

0,110

0,013

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

0,048

0,036

0,005

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

2,544

0,017

0,002

11

Áo blu

Cái

12

2,266

0,940

0,070

12

Dép xốp

Đôi

6

2,266

0,940

0,070

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

0,048

0,036

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,566

0,235

0,018

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2,266

0,940

0,070

16

Điện năng

Kw

 

1,237

0,513

0,040

 

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

 

KK

 

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

0,75

1

1

2

0,90

1

1

3

1

1

1

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và  Phòng TNMT 0,05 mức trên.

- Mức dụng cụ cho công việc tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT chưa tính việc "Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính..." (công việc 6); khi thực hiện công việc này, mức tính bằng 1,50 mức trên.

2. Thiết bị
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

Máy vi tính

Cái

0,40

0,005

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,001

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,0015

Điện năng

Kw

 

0,050

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

Máy vi tính

Cái

0,40

0,083

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,008

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

0,006

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,029

Máy photocopy

Cái

1,50

0,015

Điện năng

Kw

 

1,080

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,005

Máy photocopy

Cái

1,50

0,015

Điện năng

Kw

 

0,280

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và  Phòng TNMT 0,05 mức trên.

3. Vật liệu
Tính cho 1 hồ sơ

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ  cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng
ĐKQSDĐ
cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,005

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,012

0,010

3

Ghim dập

Hộp

 

0,004

 

4

Mực in laze (A4)

Hộp

 

0,001

 

5

Mực máy Photocopy

 

0,002

 

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

0,001

 

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

1

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1

 

 

10

Giấy  A4

Ram

0,050

0,032

0,020

11

Giấy A3

Ram

 

0,003

0,0012

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,003

 

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,015

0,010

14

Bút xoá

Cái

0,002

0,007

0,002

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

0,005

0,002

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1

 

Ghi chú: Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSD Đ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

I. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhận, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
1. Dụng cụ
Ca/ giấy

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ  cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,008

0,775

0,016

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,035

3,096

0,066

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,035

3,096

0,066

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,576

0,775

0,016

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,001

0,092

0,006

6

Máy tính tay

Cái

36

0,001

0,018

0,001

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,005

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,001

0,185

0,013

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,060

0,005

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,028

0,002

11

Áo blu

Cái

12

0,035

3,096

0,066

12

Dép xốp

Đôi

6

0,035

3,096

0,066

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,060

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,008

0,775

0,016

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,035

3,096

0,066

16

Điện năng

Kw

 

0,018

2,510

0,036

 

Ghi chú:

 - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên.

 - Hệ số mức dụng cụ thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT:Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

 

 

KK

 

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ  cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

1

0,75

1

2

1

0,90

1

3

1

1

1

4

1

1,15

1

5

1

1,35

1

- Mức dụng cụ cho các công việc ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT làm chưa tính việc “Kiểm tra thẩm định trích đo địa chính...”(mức số 5), khi phải thực hiện công việc này, mức tính bằng 0,60 mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT trên.

2. Thiết bị
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

Máy vi tính

Cái

0,400

0,093

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

0.010

Máy in Lazer A3

Cái

0,600

0,006

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,0315

Máy photocopy

Cái

1,500

0,015

Điện năng

Kw

 

1,350

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,005

Máy photocopy

Cái

1,500

0,015

Điện năng

Kw

 

0,280

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

3. Vật liệu
Tính cho 1 hồ sơ

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,005

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

0,010

0,012

0,010

3

Ghim dập

Hộp

 

0,004

 

4

Mực in laze (A4)

Hộp

 

0,001

 

5

Mực máy Photocopy

 

0,0015

 

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

0,00025

 

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

1

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

 

1

 

10

Giấy  A4

Ram

0,006

0,030

0,020

11

Giấy A3

Ram

 

0,003

0,002

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,002

 

13

Bút bi

Chiếc

0,010

0,020

0,010

14

Bút xoá

Cái

0,001

0,003

0,001

15

Bút đánh dấu

Cái

0,002

0,004

0,002

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

 

1

 

Ghi chú: Hệ số mức vật liệu thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện 0,98 và Phòng TNMT 0,02 mức trên.

K. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người  sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
1. Dụng cụ
Ca/xã (8000hồ sơ)

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

538

410

58

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

2150

1635

230

3

Bàn làm việc

Cái

60

2150

1635

230

4

Tủ tài liệu

Cái

60

538

457

58

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

205

90

14

6

Máy tính tay

Cái

36

40

18

3

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

10

5

1

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

410

180

30

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

135

60

11

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

70

30

5

11

Áo blu

Cái

12

2150

1635

230

12

Dép xốp

Đôi

6

2150

1635

230

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

2

 

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

538

410

58

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

2150

1635

230

16

Điện năng

Kw

 

1174

893

126

 

Ghi chú:

         - Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

 

KK

 

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

0,70

1

1

2

0,85

1

1

3

1

1

1

-  Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.

- Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

2. Thiết bị
Ca/Xã (8000hồ sơ)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

Máy vi tính

Cái

0,400

8

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

1

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

2,25

Điện năng

Kw

 

74

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

Máy vi tính

Cái

0,400

735

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

73,5

Máy in Lazer A3

Cái

0,600

8

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

233

Máy photocopy

Cái

1,500

121,5

Điện năng

Kw

 

8717

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Máy vi tính

Cái

0,400

60

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

6

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

17

Máy photocopy

Cái

1,500

3

Điện năng

Kw

 

603

Ghi chú:

- Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,90 và Phòng TNMT 0,10 mức trên.

- Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

3. Vật liệu
Tính cho 1 xã (8000 hồ sơ)

STT

 

Danh mục vật liệu

 

ĐVT

 

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

5

45

5

2

Ghim vòng

Hộp

1

19

1

3

Ghim dập

Hộp

2

31

5

4

Mực in laze (A4)

Hộp

0,1

10

3

5

Mực máy Photocopy

 

12

4

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

2

1

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

8000

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

8000

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

8000

 

 

10

Giấy  A4

Ram

0,5

200

50

11

Giấy A3

Ram

 

20

10

12

Sổ công tác

Quyển

2

23

5

13

Bút bi

Chiếc

100

60

10

14

Bút xoá

Cái

5

15

1

15

Bút đánh dấu

Cái

5

15

1

16

Bìa sổ (2tờ/sổ=Cặp)

Cặp

 

 

188

17

Đĩa mềm

Đĩa

5

30

5

18

Giấy in bản đồ

Tờ

 

 

45

Ghi chú:

- Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

- Khi số hồ sơ, GCN và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận.

L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
1. Dụng cụ
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,133

0,126

0,016

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,532

0,505

0,066

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,532

0,505

0,066

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,133

0,126

0,016

5

Thước nhựa 30 cm

Cái

24

0,010

0,023

 

6

Máy tính tay

Cái

36

0,010

0,004

 

7

Bàn đục lỗ

Cái

12

 

0,001

 

8

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,005

0,050

0,010

9

Bàn dập ghim to

Cái

12

 

0,015

 

10

Kéo cắt giấy

Cái

9

 

0,007

 

11

Áo blu

Cái

12

0,532

0,505

0,066

12

Dép xốp

Đôi

6

0,532

0,505

0,066

13

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,015

 

14

Quạt trần 100W

Cái

36

0,133

0,126

0,016

15

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,532

0,505

0,066

16

Điện năng

Kw

 

0,290

0,280

0,037

 

Ghi chú:

- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên.

 

KK

 

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

0,85

1

1

2

0,95

1

1

3

1

1

1

- Hệ số mức dụng cụ tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,99 và Phòng TNMT 0,01 mức trên.

2. Thiết bị
Ca/ hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

2

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT

Máy vi tính

Cái

0,400

0,088

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

0,009

Máy in Lazer A3

Cái

0,600

0,006

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,031

Máy photocopy

Cái

1,500

0,010

Điện năng

Kw

 

1,070

3

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Máy vi tính

Cái

0,400

0,015

Máy in Lazer A4

Cái

0,600

0,002

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,200

0,006

Máy photocopy

Cái

1,500

0,008

Điện năng

Kw

 

0,270

Ghi chú: Hệ số mức thiết bị tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

3. Vật liệu
Tính cho 1 hồ sơ

STT

 

Danh mục vật liệu

 

ĐVT

 

 Cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện& Phòng TNMT

Văn phòng

ĐKQSDĐ

cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,001

0,004

0,001

2

Ghim vòng

Hộp

 

0,001

 

3

Ghim dập

Hộp

0,01

0,002

 

4

Mực in laze (A4)

Hộp

 

0,001

 

5

Mực máy Photocopy

 

0,0015

 

6

Mực in laze (A3)

Hộp

 

0,0005

0,002

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

 

1

 

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

 

1

 

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1

 

 

10

Giấy  A4

Ram

0,006

0,029

0,020

11

Giấy A3

Ram

 

0,004

 

12

Sổ công tác

Quyển

 

0,003

 

13

Bút bi

Cái

0,010

0,021

0,010

14

Bút xoá

Cái

 

0,005

 

15

Bút đánh dấu

Cái

 

0,005

 

16

Đĩa mềm

Đĩa

 

0,003

 

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1

 

 

Ghi chú: Hệ số mức vật liệu tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện và Phòng TNMT: Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện  0,95 và Phòng TNMT 0,05 mức trên.

M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
1. Dụng cụ
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn

(tháng)

Cấp xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

 Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,005

0,005

0,436

2

Ghế tựa (bàn làm việc)

Cái

60

0,020

0,020

1,726

3

Bàn làm việc

Cái

60

0,020

0,020

1,726

4

Tủ tài liệu

Cái

60

0,005

0,005

0,436

5

Bàn dập ghim bé

Cái

12

0,005

0,005

0,010

6

Áo blu

Cái

12

0,020

0,020

1,726

7

Dép xốp

Đôi

6

0,020

0,020

1,726

8

Cặp tài liệu (trình ký)

Cái

12

 

0,010

 

9

Quạt trần 100W

Cái

36

0,005

0,005

0,436

10

Đèn neon 40W

Bộ

30

0,020

0,020

1,726

11

Điện năng

Kw

 

0,011

0,011

0,952

 

 

Ghi chú:  Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức trong bảng bên

KK

Cấp xã

Cấp huyện

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

1

1

0,95

2

1

1

1

3

1

1

1

4

1

1

1,05

5

1

1

1,10

2. Thiết bị
Ca/hồ sơ

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Định mức

1

Cấp xã

 

(kw/h)

 

2

Cấp huyện

 

 

 

3

Văn phòng  ĐKQSDĐ cấp tỉnh

Máy vi tính

Cái

0,40

0,085

Máy in Lazer A4

Cái

0,60

0,009

Máy in Lazer A3

Cái

0,60

0,006

Điều hoà nhiệt độ

Cái

2,20

0,029

Máy photocopy

Cái

1,50

0,015

Điện năng

Kw

 

1,090

3. Vật liệu
Tính cho 1 hồ sơ

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

1

Cặp để tài liệu

Cái

0,005

2

Ghim vòng

Hộp

0,002

3

Ghim dập

Hộp

0,004

4

Mực in laze (A4)

Hộp

0,001

5

Mực máy Photocopy

0,002

6

Mực in laze (A3)

Hộp

0,001

7

Mẫu trích lục bản đồ

Tờ

1

8

Giấy CNQSDĐ

Bộ

1

9

Đơn đăng ký QSDĐ

Tờ

1

10

Giấy  A4

Ram

0,025

11

Giấy A3

Ram

0,004

12

Sổ công tác

Quyển

0,003

13

Bút bi

Cái

0,020

14

Bút xoá

Cái

0,003

15

Bút đánh dấu

Cái

0,003

16

Đĩa mềm

Đĩa

0,003

17

Giấy làm bìa hồ sơ (A3)

Tờ

1

Ghi chú: Mức vật liệu cho công việc ở cấp xã và cấp huyện tính bằng 0,02 mức trên

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe