Nghị quyết 74/NQ-CP 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 74/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 74/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 09/08/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 09/08/2017, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 74/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Nai.
Theo đó, vào năm 2020, Đồng Nai sẽ còn 435.990 ha diện tích đất nông nghiệp, chiếm 73,92% diện tích đất tự nhiên. Trong đó, đất trồng lúa là 24.948 ha, đất trồng cây hàng năm khác là 28.050 ha, đất trồng cây lâu năm là 194.746 ha, đất nuôi trồng thủy sản chiếm 1,64% diện tích đất nông nghiệp tương đương 7.131 ha… Diện tích đất phi nông nghiệp từ 121.321 ha năm 2010 tăng lên 153.785 ha vào năm 2020; Đất đô thị tăng từ 22.817 ha (năm 2010) lên 27.831 ha (năm 2020). Ngoài ra, tỉnh Đồng Nai cũng phấn đấu đến năm 2020 giải quyết hết 898 ha diện tích đất chưa sử dụng năm 2010.
Về diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, năm 2020, tỉnh Đồng Nai sẽ chuyển đổi 6915 ha đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp; 261 ha đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở…
Theo Nghị quyết này, UBND tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm: Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020); Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách Nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực…
Xem chi tiết Nghị quyết74/NQ-CP tại đây
CHÍNH PHỦ ------- Số: 74/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm 2010 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định, bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+ (6) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 589.775 | 100 | | | 589.775 | 100 |
I | Loại đất | | | | | | |
1 | Đất nông nghiệp | 468.504 | 79,31 | 432.575 | 3.415 | 435.990 | 73,92 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 38.735 | 8,27 | 24.948 | | 24.948 | 5,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 20.121 | 51,95 | 18.000 | | 18.000 | 72,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 34.546 | 7,37 | | 28.050 | 28.050 | 6,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 204.047 | 43,55 | | 194.746 | 194.746 | 44,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 36.393 | 7,77 | 31.800 | | 31.800 | 7,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 101.257 | 21,61 | 112.460 | | 112.460 | 25,79 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 43.919 | 9,37 | 25.291 | | 25.291 | 5,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7.955 | 1,70 | 7.131 | | 7.131 | 1,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 121.321 | 20,54 | 153.785 | | 153.785 | 26,08 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất quốc phòng | 14.476 | 11,93 | 14.110 | | 14.110 | 9,18 |
2.2 | Đất an ninh | 1.190 | 0,98 | 1.459 | | 1.459 | 0,95 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 9.223 | 7,60 | 12.042 | | 12.042 | 7,83 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 1.017 | 0,84 | | 1.600 | 1.600 | 1,04 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 869 | 0,72 | | 2.650 | 2.650 | 1,72 |
2.6 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | 2.198 | 1,81 | | 3.733 | 3.733 | 2,43 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 1.368 | 1,13 | | 2.828 | 2.828 | 1,84 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 18.887 | 15,57 | 32.190 | | 32.190 | 20,93 |
| Trong đó: | | | | | | |
| - Đất cơ sở văn hóa | 999 | 5,29 | 1.160 | | 1.160 | 3,60 |
| - Đất cơ sở y tế | 148 | 0,78 | 270 | | 270 | 0,84 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1.042 | 5,52 | 2.130 | | 2.130 | 6,62 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 723 | 3,83 | 820 | | 820 | 2,55 |
2.9 | Đất có di tích, danh thắng | 93 | 0,08 | 222 | | 222 | 0,14 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 113 | 0,09 | 564 | | 564 | 0,37 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 12.836 | 10,58 | | 21.899 | 21.899 | 14,24 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 3.960 | 3,26 | 5.250 | | 5.250 | 3,41 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 262 | 0,22 | | 356 | 356 | 0,23 |
2.14 | Đất XD trụ sở của TC sự nghiệp | 61 | 0,05 | | 93 | 93 | 0,06 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 757 | 0,62 | | 971 | 971 | 0,63 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.193 | 0,98 | | 1.798 | 1.798 | 1,17 |
3 | Đất chưa sử dụng | 898 | 0,15 | | | - | |
4 | Đất đô thị | 22.817 | 0,04 | 27.831 | | 27.831 | 4,72 |
II | Các khu chức năng | | | | | | |
1 | Khu sản xuất nông nghiệp | | | | 225.893 | 225.893 | |
2 | Khu lâm nghiệp | | | | 172.606 | 172.606 | |
3 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | | | | 151.400 | 151.400 | |
4 | Khu phát triển công nghiệp | | | | 13.642 | 13.642 | |
5 | Khu đô thị | | | | 47.392 | 47.392 | |
6 | Khu thương mại - dịch vụ | | | | 8.675 | 8.675 | |
7 | Khu dân cư nông thôn | | | | 58.436 | 58.436 | |
TT | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011- 2015 (*) | Giai đoạn 2016-2020 | |||||
Tổng | Chia ra các năm | ||||||||
Năm 2016 (*) | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 53.975 | 19.555 | 34.420 | 5.614 | 7.132 | 7.595 | 7.164 | 6.915 |
| Trong đó: | | | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 7.214 | 2.120 | 5.094 | 1.018 | 1.012 | 1.095 | 997 | 972 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.901 | 443 | 3.458 | 697 | 745 | 805 | 626 | 585 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 7.569 | 3.320 | 4.249 | 776 | 812 | 964 | 912 | 785 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 29.909 | 10.221 | 19.688 | 2.710 | 3.787 | 4.629 | 4.391 | 4.171 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 847 | 185 | 662 | 60 | 316 | 94 | 89 | 103 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 29 | - | 29 | 28 | - | 1 | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 6.602 | 2.760 | 3.842 | 818 | 992 | 657 | 641 | 734 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.066 | 367 | 699 | 196 | 169 | 102 | 112 | 120 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 9.396 | 781 | 8.615 | 1.530 | 1.594 | 1.566 | 2.120 | 1.805 |
| Trong đó: | | | | | | | | |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 292 | - | 292 | 57 | 50 | 65 | 55 | 65 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | 27 | - | 27 | 3 | 4 | 5 | 5 | 10 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 68 | - | 68 | 6 | 16 | 16 | 15 | 15 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 110 | 2 | 108 | 22 | 17 | 21 | 25 | 23 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 273 | 14 | 259 | 44 | 50 | 55 | 50 | 60 |
2.6 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 8.626 | 765 | 7.861 | 1.398 | 1.457 | 1.404 | 1.970 | 1.632 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1.577 | 634 | 943 | 257 | 155 | 142 | 128 | 261 |
TT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ 2011 - 2020 | Giai đoạn 2011 - 2015(*) | Giai đoạn 2016-2020 | |||
Tổng | Chia ra các năm | ||||||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
1 | Đất nông nghiệp | 898 | 885 | 13 | 3 | 4 | 6 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 190 | 177 | 13 | 3 | 4 | 6 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 708 | 708 | - | | | |
2 | Đất phi nông nghiệp | - | - | - | | | |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm hiện trạng 2015 | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 469.995 | 464.406 | 457.303 | 449.713 | 442.834 | 435.990 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 31.421 | 30.164 | 28.869 | 27.373 | 26.142 | 24.948 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 21.776 | 20.943 | 20.142 | 19.309 | 18.625 | 18.000 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 35.097 | 34.129 | 32.604 | 31.279 | 29.683 | 28.050 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 211.338 | 209.369 | 206.365 | 202.325 | 199.880 | 194.746 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 34.667 | 34.564 | 32.225 | 32.076 | 31.949 | 31.800 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 102.539 | 102.511 | 112.461 | 112.460 | 112.460 | 112.460 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 44.720 | 42.507 | 32.085 | 30.029 | 27.422 | 25.291 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7.638 | 7.515 | 7.383 | 7.343 | 7.244 | 7.131 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 119.767 | 125.356 | 132.458 | 140.051 | 146.934 | 153.785 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất quốc phòng | 12.681 | 13.053 | 13.322 | 13.593 | 13.971 | 14.110 |
2.2 | Đất an ninh | 1.239 | 1.253 | 1.294 | 1.335 | 1.396 | 1.459 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 8.239 | 9.360 | 10.045 | 10.630 | 11.262 | 12.042 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 516 | 785 | 1.035 | 1.312 | 1.469 | 1.600 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1.112 | 1.259 | 1.642 | 1.949 | 2.352 | 2.650 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2.316 | 2.362 | 2.606 | 2.911 | 3.319 | 3.733 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 1.502 | 1.630 | 2.077 | 2.590 | 2.747 | 2.828 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 19.834 | 21.322 | 24.124 | 26.967 | 29.501 | 32.190 |
| Trong đó: | | | | | | |
| - Đất cơ sở văn hóa | 853 | 902 | 968 | 1.026 | 1.080 | 1.160 |
| - Đất cơ sở y tế | 149 | 155 | 180 | 200 | 230 | 270 |
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 1.084 | 1.197 | 1.447 | 1.694 | 1.928 | 2.130 |
| - Đất cơ sở thể dục thể thao | 439 | 454 | 538 | 616 | 714 | 820 |
2.9 | Đất có di tích, danh thắng | 100 | 105 | 158 | 200 | 203 | 222 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 410 | 443 | 472 | 504 | 528 | 564 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | 13.757 | 15.401 | 16.674 | 18.447 | 20.155 | 21.899 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | 3.970 | 4.170 | 4.669 | 4.897 | 5.070 | 5.250 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 137 | 212 | 251 | 290 | 311 | 356 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 61 | 63 | 73 | 81 | 81 | 93 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 744 | 751 | 815 | 893 | 935 | 971 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.139 | 1.281 | 1.400 | 1.579 | 1.678 | 1.798 |
3 | Đất chưa sử dụng | 13 | 13 | 13 | 10 | 6 | - |
4 | Đất đô thị | 22.433 | 22.433 | 27.831 | 27.831 | 27.831 | 27.831 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp; - UBND tỉnh Đồng Nai; - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, NN (3). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây