Nghị quyết 56/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ

thuộc tính Nghị quyết 56/2007/NQ-CP

Nghị quyết 56/2007/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:56/2007/NQ-CP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:20/11/2007
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ 30/12/2020, Nghị quyết này hết hiệu lực bởi Nghị định 151/2020/NĐ-CP.

Xem chi tiết Nghị quyết56/2007/NQ-CP tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 56/2007/NQ-CP NGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 2007

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010

VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH PHÚ THỌ

 

 

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ (tờ trình số 1390/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 28/TTr-BTNMT ngày 26 tháng 7 năm 2007),

 

 

QUYẾT NGHỊ :

 

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng                     năm 2005

Điều chỉnh

quy hoạch

đến năm 2010

Diện tích     (ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích   (ha)

Cơ cấu
(%)

 Tổng diện tích đất tự nhiên

352.841

100

352.841

100

1

Đất nông nghiệp

266.574

76

274.968

78

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

98.763

 

89.697

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

59.809

 

51.800

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

48.009

 

41.317

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.954

 

37.897

 

1.2

Đất lâm nghiệp

163.901

 

176.579

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

100.244

 

126.152

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

53.292

 

33.632

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

10.365

 

16.795

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.875

 

8.654

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

35

 

39

 

2

Đất phi nông nghiệp

49.511

14

57.001

16

2.1

Đất ở

8.712

 

9.899

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.706

 

8.543

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.006

 

1.356

 

2.2

Đất chuyên dùng

21.603

 

27.910

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

453

 

501

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.656

 

5.376

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.610

 

4.368

 

2.2.2.2

Đất an ninh

1.037

 

1.008

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.193

 

3.796

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

518

 

1.577

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.052

 

1.385

 

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

301

 

457

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

322

 

377

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

15.301

 

18.237

 

2.2.4.1

Đất giao thông

9.021

 

10.626

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

4.615

 

5.207

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

52

 

75

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

223

 

588

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

83

 

92

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

857

 

942

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

226

 

335

 

2.2.4.8

Đất chợ

76

 

125

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

85

 

126

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

63

 

121

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

111

 

112

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.314

 

1.358

 

2.5

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dụng

17.731

 

17.680

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

41

 

41

 

3

Đất chưa sử dụng

36.756

10

20.872

6

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.345

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.453

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.409

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

1.513

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.044

1.2

Đất lâm nghiệp

2.739

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.730

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

153

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

859

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

491

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

368

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

36

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

28

3.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

8

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

28

4.1

Đất chuyên dùng

14

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

12

4.2

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

12

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

2

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

   Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

7.345

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.453

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.409

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

1.513

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.044

1.2

Đất lâm nghiệp

2.739

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.730

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

153

2

Đất phi nông nghiệp

332

2.1

Đất ở

98

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

77

2.1.2

Đất ở tại đô thị

21

2.2

Đất chuyên dùng

192

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

96

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

47

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

43

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

2.4

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng

39

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

2

Cộng

7.677

           

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích          

1

Đất nông nghiệp

15.708

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

617

1.2

Đất lâm nghiệp

15.087

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4

2

Đất phi nông nghiệp

176

2.1

Đất ở

51

2.2

Đất chuyên dùng

125

Cộng

15.883

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ xác lập ngày 26 tháng 6 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Phú Thọ với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2005

Diện tích đến năm

Năm    2006 (đã thực hiện)

Năm   2007

Năm   2008

Năm   2009

Năm
2010

 Tổng diện tích đất tự nhiên

352.841

352.841

352.841

352.841

352.841

352.841

1

Đất nông nghiệp

266.574

266.560

268.543

270.576

272.177

274.968

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

98.763

97.362

95.352

93.245

91.229

89.697

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

59.809

58.599

56.686

54.873

53.224

51.799

 

Trong đó: đất trồng lúa

48.009

47.216

45.625

44.034

42.603

41.317

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.954

38.763

38.667

38.372

38.005

37.897

1.2

Đất lâm nghiệp

163.901

165.167

167.993

170.826

173.262

176.579

1.2.1

Đất rừng sản xuất

100.244

96.618

99.426

121.121

123.676

126.152

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

53.292

52.813

52.803

33.941

33.822

33.632

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

10.365

15.736

15.764

15.764

15.764

16.795

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3.875

3.993

5.159

6.466

7.648

8.654

1.4

Đất nông nghiệp khác

35

39

39

39

39

39

2

Đất phi nông nghiệp

49.511

52.112

53.439

54.494

56.268

57.001

2.1

Đất ở

8.712

9.029

9.282

9.554

9.722

9.899

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.706

7.934

8.114

8.288

8.409

8.543

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.006

1.095

1.168

1.266

1.313

1.356

2.2

Đất chuyên dùng

21.603

23.893

24.965

25.761

27.362

27.910

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

453

479

487

499

500

501

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

3.656

4.253

4.350

4.389

5.369

5.376

2.2.2.1

Đất quốc phòng

2.610

3.151

3.247

3.286

4.361

4.368

2.2.2.2

Đất an ninh

1.037

1.102

1.103

1.103

1.008

1.008

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.193

2.901

3.144

3.446

3.592

3.796

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

518

1056

1197

1364

1466

1577

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.052

1.149

1.198

1.269

1.292

1.385

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

301

353

394

442

457

457

2.2.3.4

Đất sản xuất , gốm sứ

322

343

355

372

377

377

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

15.301

16.261

16.985

17.426

17.901

18.237

2.2.4.1

Đất giao thông

9.021

9.514

9.964

10.230

10.450

10.626

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

4.615

4.845

4.954

5.052

5.117

5.207

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

52

60

70

74

75

75

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

223

313

395

417

569

588

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

83

86

89

92

92

92

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

857

895

920

928

941

942

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

226

260

287

304

312

335

2.2.4.8

Đất chợ

76

89

106

114

119

125

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

85

126

126

127

126

126

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

63

73

73

88

100

121

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

111

112

112

112

112

112

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.314

1.329

1.341

1.348

1.355

1.358

2.5

Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dụng

17.731

17.710

17.699

17.679

17.679

17.680

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

41

40

40

40

38

41

3

Đất chưa sử dụng

36.756

34.168

30.860

27.771

24.396

20.872

                           2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006 (đã thực hiện)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7.345

2.561

1.303

1.022

1.744

715

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.453

1.591

974

719

638

531

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.409

1.271

773

510

454

401

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

1.513

614

323

216

171

189

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.044

320

201

209

184

130

1.2

Đất lâm nghiệp

2.739

896

298

287

1.091

167

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.730

894

299

282

1.090

166

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9

2

0

5

1

1

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

153

74

31

16

15

17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

859

302

208

167

88

93

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

491

87

134

115

71

83

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

368

215

74

52

17

10

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

36

25

5

2

2

2

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

28

18

5

2

2

1

3.2

Đất sông, suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

8

7

0

0

0

1

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

28

10

3

10

4

1

4.1

Đất chuyên dùng

14

6

2

5

0

1

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

1

0

0

0

0

4.1.2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

0

0

0

0

1

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

12

5

2

5

0

0

4.2

Đất sông, suối và mặt n­ước chuyên dùng

12

3

1

5

3

0

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

2

1

0

0

1

0

 

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng  năm

Năm 2006 (đã thực hiện)

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

7.345

2.561

1.304

1.022

1743

715

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.453

1.591

974

719

637

532

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3.409

1.271

773

510

454

401

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

1.513

614

323

216

171

189

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.044

320

201

209

183

131

1.2

Đất lâm nghiệp

2.739

896

299

287

1091

166

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2730

894

299

282

1090

165

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

9

2

0           

5

1

1

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

153

74

31

16

15

17

2

Đất phi nông nghiệp

332

107

43

26

136

20

2.1

Đất ở

97

38

13

6

28

12

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

76

32

10

5

22

7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

21

6

3

1

6

5

2. 2

Đất chuyên dùng

192

54

27

7

103

1

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

4

1

0

1

0

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

96

0

0

0

96

0

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

47

24

19

0

4

0

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

43

26

7

7

2

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

0

0

1

0

0

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng

39

14

3

12

3

7

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

3

1

0

0

2

0

Cộng

7.677

2.668

1.347

1.048

1.879

735

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng     

         Đơn vị tính: ha 

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đư­a vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm

2006

(đã thực hiện)

 Năm

2007

 Năm

2008

 Năm

2009

Năm

2010

1

Đất nông nghiệp

15.708

2.534

3.276

3.047

3.345

3.505

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

617

209

166

126

89

27

1.2

Đất lâm nghiệp

15.087

2.321

3.110

2.922

3.255

3.479

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4

4

          

           

           

         

1.4

Đất nông nghiệp khác

0

0

0

0

0

         -  

 

2

Đất phi nông nghiệp

176

54

32

41

31

18

2.1

Đất ở

51

12

10

5

11

13

2.2

Đất chuyên dùng

125

42

22

36

20

5

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ỡng

0

         -  

         -  

0

0

         -  

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0

     0.03

         -  

0

0

         -  

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ớc CD

0

         -  

         -  

0

0

         -  

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0

         -  

         -  

0

0

         -  

 

Cộng

15.884

2.588

3.308

3.088

3.376

3.523

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ỡng

0

         -  

         -  

0

0

         -  

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0

     0.03

         -  

0

0

         -  

2.5

Đất sông suối và mặt n­ớc CD

0

         -  

         -  

0

0

         -  

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0

         -  

         -  

0

0

         -  

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

 

TM. CHÍNH PHỦ

   THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng  

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất