Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hồ Chí Minh
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 02/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 06/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
TP. Hồ Chí Minh: Năm 2015, phân bổ hơn 6.000 ha đất khu công nghiệp
Đây là nội dung quy định tại Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06/01/2014 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của TP. Hồ Chí Minh.
Cụ thể, đến năm 2015, TP. Hồ Chí Minh có 14.074 ha đất trồng lúa; 70 ha đất rừng đặc dụng; 1.000 ha đất làm muối; 10.198 ha đất nuôi trồng thủy sản tập trung; 1.043 ha đất tôn giáo, tín ngưỡng; 6.026 ha đất khu công nghiệp, trong đó diện tích đất xây dựng khu công nghiệp là 5.393 ha, diện tích đất xây dựng cụm công nghiệp là 633 ha và 26.002 ha đất phát triển hạ tầng, trong đó đất cơ sở văn hóa là 2.073 ha, đất cơ sở y tế là 480 ha, đất cơ sở giáo dục - đào tạo là 2.501 ha...
Căn cứ Quy hoạch nêu trên, UBND TP. Hồ Chí Minh có trách nhiệm xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch; ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đồng thời, tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững...
Xem chi tiết Nghị quyết02/NQ-CP tại đây
CHÍNH PHỦ ------- Số: 02/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Quốc gia phân bổ (ha) | Thành phố xác định (ha) | Tổng số | |||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 209.555 | 100,0 | 209.555 | 600 | 210.155 | 100,0 |
1 | Đất nông nghiệp | 118.052 | 56,3 | 82.022 | | 82.022 | 39,0 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 27.594 | 13,2 | 3.000 | | 3.000 | 1,4 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 19.205 | | 3.000 | | 3.000 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 32.390 | 15,5 | | 18.463 | 18.463 | 8,8 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 33.285 | 15,9 | 32.200 | 2.956 | 35.156 | 16,7 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 69 | 0,0 | 70 | | 70 | 0,0 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 763 | 0,4 | 5.105 | -2.956 | 2.149 | 1,2 |
1.6 | Đất làm muối | 1.943 | 0,9 | 1.000 | | 1.000 | 0,5 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 9.441 | 4,5 | 10.702 | | 10.702 | 5,1 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 90.868 | 43,4 | 127.333 | 600 | 127.933 | 60,9 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | 440 | 0,2 | | 538 | 538 | 0,3 |
2.2 | Đất quốc phòng | 2.281 | 1,1 | 3.181 | | 3.181 | 1,5 |
2.3 | Đất an ninh | 294 | 0,1 | 454 | | 454 | 0,2 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 4.818 | 2,3 | | | 6.601 | 3,1 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 4.420 | | 5.888 | 5 | 5.893 | |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 398 | | | 708 | 708 | |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | | | | | | |
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | 112 | 0,1 | 130 | 71 | 201 | 0,1 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 644 | 0,3 | 1.286 | | 1.286 | 0,6 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 410 | 0,2 | | 437 | 437 | 0,2 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 951 | 0,5 | | 1.026 | 1.026 | 0,5 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 18.196 | 8,7 | 31.378 | 1.299 | 32.677 | 15,5 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 1.772 | | 2.521 | | 2.521 | |
- | Đất cơ sở y tế | 346 | | 659 | 6 | 665 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 1.229 | | 8.956 | -4.107 | 4.849 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 866 | | 2.278 | | 2.278 | |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 16.091 | 7,7 | 24.690 | | 24.690 | 11,7 |
3 | Đất chưa sử dụng | 635 | 0,3 | 200 | | 200 | |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 635 | 0,3 | 200 | | 200 | 0,1 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | | 435 | | 435 | 0,2 |
4 | Đất đô thị | 53.841 | 25,7 | | 67.101 | 67.101 | 31,9 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 35.000 | 16,7 | | 35.000 | 35.000 | 16,7 |
6 | Đất khu du lịch | 2.204 | 1,1 | | 2.692 | 2.692 | 1,3 |
STT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011 - 2015 | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 36.454 | 23.057 | 13.397 |
| Trong đó | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 14.618 | 9.021 | 5.597 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 14.457 | 7.352 | 7.105 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 11 | 11 | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | 1.836 | 1.184 | 652 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | |
| Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 2.968 | 2.350 | 618 |
Số TT | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp | 212 | 89 | 123 |
| Đất nông nghiệp | 212 | 89 | 123 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 223 | 211 | 12 |
| Đất phi nông nghiệp | 223 | 211 | 12 |
Số TT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 209.555 | 209.555 | 209.555 | 209.555 | 209.555 | 209.570 |
1 | Đất nông nghiệp | 118.052 | 117.625 | 111.248 | 108.420 | 105.396 | 95.297 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 27.594 | 27.180 | 24.400 | 22.017 | 19.738 | 14.074 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 19.205 | 18.834 | 17.307 | 15.763 | 14.268 | 10.739 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 32.390 | 32.482 | 29.786 | 29.121 | 28.551 | 26.286 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 33.285 | 33.285 | 33.378 | 33.409 | 33.471 | 34.461 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 69 | 69 | 69 | 69 | 69 | 70 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 763 | 760 | 1.322 | 1.580 | 1.841 | 1.878 |
1.6 | Đất làm muối | 1.943 | 1.943 | 1.708 | 1.472 | 1.236 | 1.000 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | 9.441 | 9.418 | 9.466 | 9.618 | 9.717 | 10.198 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 90.868 | 91.350 | 97.773 | 100.652 | 103.752 | 113.938 |
| Trong đó: | | | | | | |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | 440 | 385 | 455 | 459 | 468 | 500 |
2.2 | Đất quốc phòng | 2.281 | 2.255 | 2.507 | 2.581 | 2.754 | 3.035 |
2.3 | Đất an ninh | 294 | 295 | 316 | 325 | 356 | 454 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 4.818 | 4.782 | 4.818 | 4.818 | 4.818 | 6.026 |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | 4.420 | 4.384 | 4.420 | 4.420 | 4.420 | 5.393 |
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 398 | 398 | 398 | 398 | 398 | 633 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | | 0 | | | | |
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | 112 | 111 | 131 | 141 | 141 | 197 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 644 | 666 | 895 | 898 | 884 | 1.043 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 410 | 411 | 437 | 437 | 437 | 437 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 951 | 952 | 975 | 1.002 | 990 | 965 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | 18.196 | 18.229 | 20.561 | 21.011 | 21.353 | 26.002 |
| Trong đó: | | | | | | |
- | Đất cơ sở văn hóa | 1.772 | 1.775 | 1.842 | 1.863 | 1.884 | 2.073 |
- | Đất cơ sở y tế | 346 | 346 | 440 | 441 | 454 | 480 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 1.229 | 1.238 | 1.705 | 1.796 | 1. 860 | 2.501 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 866 | 868 | 1.059 | 1.073 | 1.103 | 1.420 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 16.091 | 16.326 | 17.784 | 18.877 | 20.208 | 21.756 |
3 | Đất chưa sử dụng | 635 | 580 | 534 | 483 | 407 | 335 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | 580 | 534 | 483 | 407 | 335 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | 55 | 46 | 51 | 76 | 72 |
4 | Đất đô thị | 53.841 | 55.499 | 57.156 | 60.471 | 63.786 | 67.101 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 |
6 | Đất khu du lịch | 2.204 | 2.265 | 2.326 | 2.448 | 2.570 | 2.692 |
Số TT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 23.057 | 427 | 6.377 | 2.828 | 3.024 | 10.401 |
| Trong đó: | | | | | | |
1.1 | Đất trồng lúa | 9.021 | 167 | 2.497 | 1.107 | 1.184 | 4.065 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7.352 | 136 | 2.035 | 903 | 965 | 3.313 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | 11 | 0 | 4 | 3 | 3 | 1 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản tập trung | 1.184 | 22 | 328 | 145 | 155 | 534 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | | | | |
| Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 2.350 | 353 | 400 | 447 | 541 | 609 |
STT | Mục đích sử dụng đất | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | | Phân theo các năm | |||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 89 | | | 20 | 29 | 40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 211 | 55 | 46 | 31 | 47 | 33 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh; - Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây