Thông tư 07/2019/TT-BNV báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 07/2019/TT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2019/TT-BNV |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Vĩnh Tân |
Ngày ban hành: | 01/06/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, hồ sơ viên chức được xây dựng, quản lý, sử dụng và bảo quản theo chế độ tài liệu mật; lưu trữ lịch sử, thời hạn bảo quản vĩnh viễn, chỉ những người được cơ quan hoặc người có thẩm quyền quản lý hồ sơ viên chức đồng ý bằng văn bản mới được nghiên cứu, sử dụng và khai thác hồ sơ viên chức.
Trường hợp sửa chữa thông tin trong hồ sơ viên chức do đơn vị sử dụng viên chức thực hiện, sau đó báo cáo người đứng đầu cơ quan quản lý hồ sơ viên chức xem xét, quyết định. Nội dung sửa chữa thông tin hồ sơ viên chức thực hiện như sau:
Thứ nhất, không thực hiện việc sửa chữa, điều chỉnh ngày, tháng, năm sinh trong hồ sơ đối với viên chức là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam mà thống nhất xác định ngày, tháng, năm sinh (tuổi) của viên chức theo tuổi khai trong hồ sơ lý lịch Đảng viên (hồ sơ gốc) khi được kết nạp vào Đảng.
Thứ hai, trường hợp các thành phần hồ sơ (quyển Lý lịch viên chức, Giấy khai sinh, Sổ bảo hiểm xã hội, văn bằng, chứng chỉ) không thống nhất thì căn cứ Giấy khai sinh gốc để hoàn thiện, bổ sung và thống nhất các thành phần hồ sơ khác theo Giấy khai sinh này; trường hợp trong hồ sơ viên chức không có Giấy khai sinh thì căn cứ quyển Lý lịch viên chức lập khi viên chức được tuyển dụng lần đầu vào cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước để thống nhất…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/7/2019.
Xem chi tiết Thông tư07/2019/TT-BNV tại đây
tải Thông tư 07/2019/TT-BNV
BỘ NỘI VỤ Số: 07/2019/TT-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ VIÊN CHỨC
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ công chức - Viên chức;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư Quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chế độ báo cáo thống kê về đội ngũ viên chức; biểu mẫu báo cáo thống kê viên chức; thành phần hồ sơ viên chức; chế độ quản lý hồ sơ viên chức và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức.
Thông tư này áp dụng đối với những đơn vị sự nghiệp công lập quy định tại Khoản 2 Điều 9 Luật Viên chức.
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VIÊN CHỨC
Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 hàng năm hoặc theo yêu cầu đột xuất của Bộ Nội vụ, các cơ quan Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của mình lập báo cáo thống kê về số lượng, chất lượng đội ngũ viên chức, danh sách và tiền lương viên chức theo biểu mẫu thống nhất do Bộ Nội vụ ban hành kèm theo Thông tư này.
QUẢN LÝ HỒ SƠ VIÊN CHỨC
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày có quyết định tuyển dụng, đơn vị sử dụng viên chức có trách nhiệm hướng dẫn viên chức kê khai, kiểm tra, xác minh các thông tin do viên chức tự kê khai, đối chiếu với hồ sơ tuyển dụng và Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp. Người đứng đầu đơn vị sử dụng viên chức xác nhận, đóng dấu và nộp cho cơ quan quản lý hồ sơ viên chức để đưa vào hồ sơ quản lý. Hồ sơ này là hồ sơ gốc của viên chức.
Hồ sơ gốc bao gồm các thành phần sau đây:
Trường hợp phát hiện có dấu hiệu sai phạm, nhầm lẫn về thông tin trong hồ sơ gốc của viên chức thì đơn vị sự nghiệp công lập giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập giải quyết theo quy định của pháp luật.
Ngoài hồ sơ gốc quy định tại Khoản 1 Điều này, thành phần hồ sơ khác của viên chức đang công tác, bao gồm:
Các biểu mẫu phục vụ công tác quản lý hồ sơ viên chức ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:
Định kỳ trước ngày 31 tháng 12 hàng năm hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về hồ sơ viên chức, đơn vị sử dụng viên chức hướng dẫn viên chức kê khai, bổ sung những thông tin phát sinh trong năm liên quan đến bản thân, quan hệ gia đình, xã hội theo "Phiếu bổ sung lý lịch viên chức". Viên chức phải nộp bổ sung bản sao các văn bằng, chứng chỉ được cấp trong năm (nếu có) cùng với "Phiếu bổ sung lý lịch viên chức".
Trường hợp các thông tin phát sinh do viên chức tự kê khai không đầy đủ, không chính xác hoặc có sự gian lận thì người tự kê khai phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nội dung kiểm tra, xác minh: trực tiếp kiểm tra, xác minh thực tế các thành phần hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền cấp hồ sơ, giấy tờ hộ tịch (hồ sơ gốc), hồ sơ Lý lịch đảng viên (hồ sơ gốc) gồm: trường hợp các thông tin trong thành phần hồ sơ viên chức không thống nhất với giấy tờ hộ tịch thì Đoàn kiểm tra, xác minh đề nghị đơn vị sử dụng viên chức gửi văn bản đến cơ quan tư pháp cấp tỉnh trở lên kiểm tra, xác minh và đề nghị cơ quan tư pháp thông báo kết quả kiểm tra, xác minh bằng văn bản về cơ quan sử dụng viên chức về giá trị pháp lý của giấy tờ hộ tịch; trường hợp các thông tin trong thành phần hồ sơ viên chức không thống nhất với giấy tờ hồ sơ lý lịch đảng viên thì Đoàn kiểm tra, xác minh đề nghị cơ quan có thẩm quyền quản lý hồ sơ đảng viên kiểm tra, xác minh và thông báo kết quả về đơn vị sử dụng viên chức. Trường hợp các văn bằng, chứng chỉ do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp ngoài lãnh thổ Việt Nam thì Đoàn kiểm tra, xác minh báo cáo đơn vị sử dụng viên chức gửi văn bản đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản lý văn bằng, chứng chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo kiểm tra, xác minh.
Thời gian bắt đầu tiến hành kiểm tra, xác minh tính từ khi Quyết định kiểm tra, xác minh của đơn vị sử dụng viên chức có hiệu lực. Thời gian kết thúc việc kiểm tra, xác minh sau 90 ngày kể từ khi bắt đầu kiểm tra, xác minh; trường hợp vì lý do bất khả kháng thì đơn vị sử dụng viên chức cho phép gia hạn bằng văn bản; thời gian gia hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ khi văn bản gia hạn có hiệu lực. Sau thời gian kiểm tra, xác minh không kết luận được việc kiểm tra, xác minh thì đơn vị sử dụng viên chức báo cáo người đứng đầu cơ quan quản lý hồ sơ viên chức xem xét, quyết định.
Thành phần Đoàn kiểm tra, xác minh gồm: Trưởng đoàn và các thành viên do người đứng đầu đơn vị sử dụng viên chức quyết định; Trưởng Đoàn kiểm tra, xác minh có trách nhiệm phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên của Đoàn; Các thành viên Đoàn kiểm tra, xác minh chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến kiểm tra, xác minh của mình. Hoạt động của Đoàn kiểm tra, xác minh phải đảm bảo nguyên tắc khách quan, công khai, trung thực; biên bản kết luận việc kiểm tra, xác minh được Trưởng Đoàn kiểm tra, xác minh báo cáo đơn vị sử dụng viên chức sau 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, xác minh (bằng biên bản kết luận việc kiểm tra, xác minh) và chịu trách nhiệm về kết luận kiểm tra, xác minh của mình.
Trách nhiệm kiểm tra, xác minh: cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan đến nội dung kiểm tra, xác minh có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra, xác minh; trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan đến nội dung kiểm tra, xác minh làm sai lệch hồ sơ, giả mạo hồ sơ hoặc xác nhận, cấp giấy tờ, hồ sơ cho người không đủ điều kiện thì bị xử lý kỷ luật theo quy định của Luật Viên chức và pháp luật hiện hành.
Các thành phần hồ sơ bị hư hỏng, thất lạc không phải là thành phần hồ sơ gốc quy định tại Khoản 1 Điều 10 Thông tư này. Trong trường hợp này, viên chức thực hiện chế độ bổ sung hồ sơ theo quy định tại Khoản 1 Điều này;
Các thành phần hồ sơ thất lạc nhưng được tìm thấy trở lại và trùng hợp thông tin với các thành phần hồ sơ khác trong hồ sơ gốc hoặc đã được cơ quan Tư pháp từ cấp tỉnh trở lên, cơ quan có thẩm quyền xác nhận tính hợp pháp.
Viên chức thay đổi cơ quan, tổ chức, đơn vị mới hoặc được xét chuyển thành công chức thì cơ quan có thẩm quyền quản lý hồ sơ công chức, viên chức khi tiếp nhận viên chức phải yêu cầu cơ quan quản lý hồ sơ viên chức cũ bàn giao đầy đủ hồ sơ viên chức đó.
Định kỳ trước ngày 30 tháng 6 hàng năm, cơ quan Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp tình hình thực hiện công tác quản lý hồ sơ viên chức của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của mình, gửi báo cáo về Bộ Nội vụ để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Nội dung, trình tự báo cáo công tác quản lý hồ sơ viên chức như sau:
Cơ quan Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức, viên chức trực tiếp làm công tác quản lý hồ sơ viên chức của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của mình theo kinh phí đào tạo, bồi dưỡng và nội dung, kế hoạch đã xây dựng và được phê duyệt hàng năm.
Cơ quan Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ động thực hiện việc hiện đại hoá công tác quản lý hồ sơ viên chức thông qua ứng dụng công nghệ thông tin để lưu trữ và khai thác hồ sơ viên chức; hạn chế việc tiếp xúc trực tiếp với hồ sơ giấy truyền thống, phát huy tối đa hiệu quả khai thác hồ sơ viên chức trong hệ thống quản lý hồ sơ viên chức điện tử;
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2019.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị báo cáo: Tỉnh, thành phố/Bộ, ngành Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Nội vụ
|
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC (Tính đến 31 tháng 12 năm 20 . .) |
BM01-VC/BNV Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
|
Đơn vị tính: Người |
Thứ tự |
Tên đơn vị |
Tổng số người hiện có mặt |
Trong đó |
Chia theo lĩnh vực |
Chức danh nghề nghiệp |
Học hàm |
Trình độ đào tạo |
Chia theo tuổi |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ |
Đảng viên |
Dân tộc thiểu số |
Tôn giáo |
Giáo dục |
Y tế |
Khoa học công nghệ |
Khoa học xã hội |
Văn hoá, thể thao và du lịch |
Lĩnh vực khác |
Hạng I và tương đương |
Hạng II và tương đương |
Hạng III và tương đương |
Hạng IV và tương đương |
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Chuyên môn |
Chính trị |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Tiếng dân tộc |
Từ 30 trở xuống |
Từ 31 đến 40 |
Từ 41 đến 50 |
Từ 51 đến 60 |
Trên tuổi nghỉ hưu |
|||||||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Chuyên khoa II |
Thạc sĩ |
Chuyên khoa I |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Còn lại |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Còn lại |
Trung cấp trở lên |
Chứng chỉ |
Tiếng Anh |
Khác |
Tổng số |
Sử dụng giao tiếp được |
Có chứng chỉ |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Nữ từ 51 đến 55 |
Nam từ 56 đến 60 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên |
Chửng chỉ |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
. . . . . . Ngày. . . tháng . . . .năm 20 . . THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn vị): ghi danh sách tên các đơn vị vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộcBộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cột 1 (tổng số người làm việc hiện có mặt): ghi tổng số người làm việc hiện có mặt đang làm việc, hưởng lương từ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ và chưa giao quyền tự chủ
tính đến thời điểm báo cáo (31/12 hàng năm);
- Cột 33 và 35(đại học trở lên): ghi những người có trình độ đại học ngoại ngữ trở lên và học đại học, trên đại học ở nuớc ngoài hoặc có bằng đại học, trên đại học ở Việt Nam học bằng tiếng nước ngoài "không ghi những người có các loại chứng chỉ kể cả B1, B2, C1, C2 (khung năng lực Châu Âu)".
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành/Tỉnh, thành phố Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Nội vụ
|
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG VIÊN CHỨC (Tính đến 31 tháng 12 năm 20 . . ) |
BM02-VC/BNV Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
TT |
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ hoặc chức danh hiện đang công tác
|
Cơ quan, đơn vị đang làm việc
|
Mức lương hiện hưởng |
Phụ cấp |
Tiền lương tăng thêm so với chế độ nhà nước |
Ghi chú |
||||||||||||
Nam |
Nữ |
Hệ số lương |
Bậc lương |
Mã số |
Chức vụ lãnh đạo |
Chức vụ kiêm nhiệm |
Thâm niên vượt khung |
Khu vực |
Thu hút |
Lương |
Độc hại, nguy hiểm |
Trách nhiệm công việc |
Trách nhiệm theo nghề |
Tổng các loại phụ cấp còn lại |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
. . . . . . , ngày. . . tháng . . . .năm 20 . . . THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Cột 4: Ghi đầy đủ tên đơn vị vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cột 5, 6, 7: Ghi hệ số lương (cột 5), bậc lương (cột 6) và mã số chức danh nghề nghiệp hiện đang giữ (cột 7);
- Cột 17: Ghi tổng số các loại phụ cấp khác còn lại theo quy định mà không liệt kê trong biểu mẫu trên, gồm: Phụ cấp lưu động, phụ cấp thâm niên nghề, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
- Cột 18: Ghi tổng số tiền lương tăng thêm so với chế độ của nhà nước do thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm (số tiền được tính bằng đồng Việt Nam).
- Dòng (tổng cộng): Ghi tổng cộng của các cột, gồm: Cột 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và cột 18.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
Họ và tên khai sinh:....................................................................................................................
Tên gọi khác: .............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:............./........../...................... Giới tính (nam, nữ)...................................
Quê quán:..................................................................................................................................
Chức danh công tác hiện tại:.......................................................................................................
Cơ quan, đơn vị quản lý viên chức: ............................................................................................
Đơn vị sử dụng viên chức: .........................................................................................................
Số hiệu viên chức: .........................................................
I. SƠ LƯỢC LÝ LỊCH
___________________
Ảnh màu (4 X 6 cm) |
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):...................................................................................................
2) Tên gọi khác:...............................................................................................................................................
3) Sinh ngày ............. tháng .............. năm ........................ , Giới tính (nam, nữ):.............................
4) Nơi sinh: Xã/Phường:......................, Huyện/Quận........................., Tỉnh/Thành phố:.........
5) Quê quán: Xã/Phường:...................., Huyện/Quận........................., Tỉnh/Thành phố:.........
6) Dân tộc:................................................................................................., 7) Tôn giáo:..............................................................................
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay: ............................................................................................................................................................................................
(Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:......................................................................................................................................................
11) Ngày tuyển dụng: ........./........./..............., Cơ quan, đơn vị tuyển dụng: ..........................................
12.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: ........................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm: ................................................................................................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao: ...........................................................................................................
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ....................................................................................., Mã số:.............................................
Bậc lương:............, hệ số.............., Ngày hưởng......../........./.............., Phụ cấp chức vụ:.............., Phụ cấp khác: ....................
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/ thuộc hệ nào?):......................................................................................
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất: .........................................................................................................................................................
(TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành)
15.3- Lý luận chính trị: ......................................................, 15.4-Quản lý nhà nước: .........................................................................
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.)
15.5- Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:.......................................................................................................................................
15.6 -Ngoại ngữ: ..................................................................., 15.7-Tin học:..................................................................................................
(Tên ngoại ngữ +Trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6) (Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến Kỹ năng 15)
16) Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam .........../............../......................, Ngày chính thức: ............/............./...........................
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ..........................................................................................................................................
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, .... và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ: ......./........./............., Ngày xuất ngũ: ......../........./............, Quân hàm cao nhất: ..........................................
19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất:...........................................................................................................................................
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thày thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú,....)
19.2- Học hàm được phong (Giáo sư, Phó Giáo sư):..................................................................................................................................
20) Sở trường công tác: ......................................................................................................................................................................................
21) Tình trạng sức khỏe: ..............................................., Chiều cao:.......... , Cân nặng: .............kg, Nhóm máu: ...............
22) Là thương binh hạng: ............/............ , Là con gia đình chính sách:.....................................................................................
(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)
23) Số chứng minh nhân dân: .................................................Ngày cấp: ......../........../...........24) Sổ BHXH.............................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ,
LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường hoặc cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ thỏng, năm Đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng |
Văn bằng, chứng chỉ |
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
............................................. |
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
.......................................................... |
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
|
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................ |
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
|
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
............................................. |
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
.......................................................... |
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../........ - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........ |
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................ |
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
....................................... |
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
|
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
|
...../......... - ......./........
....../......... - ......./.......
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
...../......... - ......./........
|
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
|
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
.......................................
|
Ghi chú:
1. Hình thức đào tạo, bồi dưỡng, bao gồm: Chính qui, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, . . . .
2. Văn bằng, chứng chỉ, bao gồm: Tiến sĩ khoa học, tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, ...
III. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
Từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm |
Đặc điểm lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đối với thời gian trước khi được tuyển dụng, ghi: Quá trình đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu? kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động). Trường hợp bị bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu, ai biết?
2. Đối với thời gian được tuyển dụng, ghi: Thời gian vào Đoàn thanh niên CS HCM; tham gia hoạt động trong tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp khác (trong và ngoài nước), bao gồm: tên tổ chức, tên hội, trụ sở ở đâu, đã giữ chức vụ hoặc chức danh gì trong các tổ chức này.
IV. KHEN THƯỞNG
Ngày, tháng, năm |
Nội dung và hình thức khen thưởng
|
Cấp quyết định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. KỶ LUẬT
Ngày, tháng, năm |
Lý do và hình thức kỷ luật |
Cấp quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. QUAN HỆ GIA ĐÌNH
1) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con và anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ tên, năm sinh, quê quán, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, nguỵ quân, nguỵ quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi cư trú. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) Về bên Vợ hoặc Chồng: Cha, Mẹ và anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ tên, năm sinh, quê quán, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, nguỵ quân, nguỵ quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi cư trú. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. TỰ NHẬN XÉT, ĐANH GIÁ (Về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, ý thức kỷ luật, năng lực và sở trường công tác,....) ____________________
|
|
Người khai Tôi xin cam đoan về những lời khai trong quyển lý lịch này là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai đó.
.......................... Ngày ........ tháng ........ năm 20......... (Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của đơn vị Bản lý lịch này do viên chức:
(Họ tên) .............................................................................................
tự khai tại ................................................................................... Đơn vị xác nhận là đúng sự thật.
......................... Ngày .......... tháng .......... năm 20.............. Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Quyển lý lịch này sau khi viên chức kê khai phải đượ thẩm tra,c xác minh và xác nhận của đơn vị sử dụng viên chức; đồng thời phải đóng dấu giáp lai ở tất cả các trang.
HƯỚNG DẪN KHAI LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
Ảnh màu (4x6cm): dán ảnh được chụp trong thời gian một năm tính đến ngày kê khai Lý lịch viên chức.
I. PHẦN SƠ LƯỢC LÝ LỊCH
1- Họ và tên khai sinh: viết chữ in hoa đúng với họ và tên trong giấy khai sinh.
2- Tên gọi khác: là tên gọi khác hoặc bí danh khác đã dùng trong hoạt động cách mạng, trong lĩnh vực báo chí, văn học nghệ thuật.. (nếu có).
3- Sinh ngày: ghi đầy đủ ngày, tháng, năm sinh đúng như trong giấy khai sinh.
Giới tính: ghi giới tính của viên chức là Nam hoặc Nữ
4- Nơi sinh: ghi tên xã (hoặc phường, thị trấn), huyện (hoặc quận, thành phố thuộc tỉnh), tỉnh (hoặc thành phố trực thuộc trung ương) nơi viên chức được sinh ra (ghi đúng như trong giấy khai sinh). Nếu có thay đổi địa danh đơn vị hành chính thì ghi <tên cũ>, nay là <tên mới>.
5- Quê quán: ghi nơi sinh trưởng của cha đẻ hoặc ông nội của viên chức. Trường hợp đặc biệt có thể ghi theo quê quán của mẹ đẻ hoặc người nuôi dưỡng mình từ nhỏ (nếu không biết rõ cha, mẹ đẻ). Ghi rõ tên xã (hoặc phường, thị trấn), huyện (quận hoặc thành phố thuộc tỉnh), tỉnh (hoặc thành phố trực thuộc trung ương).
6- Dân tộc: ghi rõ tên dân tộc của viên chức theo quy định của Nhà nước như: Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Mông, Ê đê, Kh'me, ...
7- Tôn giáo: viên chức đang theo tôn giáo nào thì ghi tên tôn giáo đó như: Công giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Cao đài, Hòa hảo,... Nếu không theo tôn giáo nào, thì không được bỏ trống mà khi là "Không".
8- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ghi đầy đủ số nhà, đường phố, thành phố hoặc xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh nơi mình đăng ký hộ khẩu thường trú.
9- Nơi ở hiện nay: ghi đầy đủ số nhà, đường phố, thành phố hoặc xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh nơi mình đang ở hiện tại.
10- Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ghi rõ đã làm nghề gì để kiếm sống trước khi được tuyển dụng. Nếu chưa có nghề, sống phụ thuộc vào gia đình, thì ghi cụ thể là "không nghề nghiệp".
11- Ngày tuyển dụng: ghi rõ ngày, tháng, năm khi viên chức có quyết định tuyển dụng và tên cơ quan ban hành quyết định tuyển dụng.
12.1- Chức danh (chức vụ) hiện tại: ghi rõ chức danh lãnh đạo, quản lý hoặc chức danh công việc chính hiện tại đang được phân công đảm nhiệm về chính quyền (hoặc Đảng, đoàn thể).
12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm: ghi rõ chức danh lãnh đạo, quản lý về chính quyền (hoặc Đảng, đoàn thể) hiện tại đang kiêm nhiệm.
13- Công việc chính được giao: ghi cụ thể tên công việc chính được lãnh đạo phân công đảm nhiệm.
14- Chức danh nghề nghiệp viên chức: ghi rõ tên chức danh nghề nghiệp viên chức được bổ nhiệm.
Mã số: ghi rõ mã số chức danh nghề nghiệp viên chức được bổ nhiệm
Ghi rõ bậc lương, hệ số lương và ngày/tháng/năm được hưởng lương.
Ghi rõ hệ số phụ cấp chức danh (chức vụ) hoặc phụ cấp khác (nếu có).
15.1- Trình độ giáo dục phổ thông: ghi đã tốt nghiệp lớp mấy, thuộc hệ đào tạo phổ thông nào. Ví dụ: Lớp 10/10 (đối với những người tốt nghiệp lớp 10 hệ 10 năm); Lớp 12/12 (đối với những người tốt nghiệp lớp 12 hệ 12 năm).
15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ghi trình độ chuyên môn cao nhất được đào tạo, bồi dưỡng tại thời điểm kê khai như: Tiến sĩ khoa học, Tiến sĩ, Thạc sĩ, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp... thuộc chuyên ngành đào tạo nào. Ví dụ: đối với những người có nhiều văn bằng đào tạo như: có bằng kỹ sư, có bằng cử nhân, có bằng thạc sĩ, có bằng tiến sĩ thì chỉ kê khai trình độ chuyên môn cao nhất hiện tại là: Tiến sĩ + chuyên ngành đào tạo.
15.3- Trình độ lý luận chính trị: ghi trình độ lý luận chính trị cao nhất đã được đào tạo, bồi dưỡng như: Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp.
15.4- Trình độ quản lý nhà nước: ghi chứng chỉ đào tạo; chứng chỉ bồi dưỡng theo ngạch công chức như: chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên; cán sự. Chứng chỉ bồi dưỡng theo chức danh công chức lãnh đạo như: Cấp Phòng và tương đương, cấp Sở và tương đương, cấp Vụ và tương đương, Thứ trưởng và tương đương; Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐND, Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND cấp huyện và cấp tỉnh; chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã; chứng chỉ bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp xã, cấp huyện và cấp tỉnh.
15.5- Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành: ghi chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ bồi dưỡng chuyên ngành theo vị trí việc làm của chức danh nghề nghiệp viên chức.
15.6- Trình độ ngoại ngữ:
- Đối với viên chức có chứng chỉ ngoại ngữ, thì ghi tên ngoại ngữ + trình độ đào tạo theo khung năng lực 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường hợp viên chức đã có bằng ngoại ngữ từ trình độ cử nhân trở lên thì ghi tên văn bằng + tên ngoại ngữ. Ví dụ như: Cử nhân Pháp văn, Thạc sĩ Anh văn, ...
15.7- Trình độ tin học: ghi trình độ tin học cao nhất phù hợp với văn bằng, chứng chỉ của viên chức được cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cấp theo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin với 15 kỹ năng ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc Kỹ sư, Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ.
16- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: ghi rõ ngày, tháng, năm được kết nạp vào Đảng cộng sản Việt Nam; ngày, tháng, năm được công nhận Đảng viên chính thức (nếu có). Nếu kết nạp Đảng lần thứ 2 mà tuổi Đảng đươc tính liên tục thì ngày vào Đảng tính từ lần thứ nhất. Trường hợp tuổi Đảng không được tính liên tục thì ghi ngày vào Đảng lần thứ 2.
17- Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: ghi ngày, tháng, năm tham gia tổ chức chính trị, chính trị - xã hội như: Đoàn, Hội, ... đồng thời ghi rõ làm việc gì trong tổ chức đó.
18- Ngày nhập ngũ: ghi ngày, tháng, năm đi bộ đội, công an và ngày xuất ngũ. Ghi rõ quân hàm hoặc chức vụ cao nhất trong quân đội, công an (nếu có). Nếu có thời gian tái ngũ, thì ghi thêm ngày tái ngũ bên cạnh ngày nhập ngũ.
19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ghi danh hiệu anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang, nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân, ưu tú, ... (nếu có) và năm được phong tặng.
19.2- Học hàm được phong: ghi rõ học hàm được phong là giáo sư hoặc phó giáo sư và ghi rõ năm được phong.
20- Sở trường công tác: làm việc gì thì thích hợp nhất, có hiệu quả nhất (công tác Đảng, đoàn thể; quản lý kinh tế, hành chính, doanh nghiệp; sở trường nghiên cứu về,..., giảng dạy về,...; nghệ nhân gì, viết văn, họa sĩ, ca sĩ, diễn viên, vận động viên,...).
21- Tình trạng sức khỏe: ghi rõ tình trạng sức khỏe bản thân hiện tại (tốt, trung bình, kém); có bệnh gì mãn tính, ghi rõ chiều cao cơ thể, ghi rõ cân nặng cơ thể và nhóm máu gì.
22- Là thương binh hạng: ghi rõ là thương binh hạng mấy trên mấy (nếu có). Trường hợp là con gia đình thuộc diện chính sách, thì ghi rõ là con thương binh, con liệt sĩ, con người nhiễm chất độc da cam Dioxin,...
23- Số chứng minh nhân dân: ghi rõ số chứng minh nhân dân và ngày cấp.
24- Sổ bảo hiểm xã hội (Sổ BHXH): ghi số sổ bảo hiểm xã hội đã và đang tham gia đóng bảo hiểm cho đến thời điểm khai hồ sơ lý lịch.
II. PHẦN LỊCH SỬ BẢN THÂN
1. Quá trình được tuyển dụng, là quá trình liên tục từng thời kỳ, trước khi được tuyển dụng cần ghi rõ:
- Thời gian: Từ tháng, năm đến tháng, năm
- Ghi rõ đã học những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng lao động) trong cơ quan, tổ chức, đơn vị nào, ở đâu? (kê khai những thành tích gì nổi bật trong học tập, lao động).
2. Khi được tuyển dụng cần ghi rõ:
- Thời gian tuyển dụng: ngày, tháng, năm được tuyển dụng
- Được tuyển dụng vào cơ quan, tổ chức, đơn vị nào? (cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức; cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền sử dụng viên chức). Công việc chính được phân công đảm nhiệm (chức danh hoặc chức vụ công tác) là gì? được xếp vào ngạch, bậc lương nào và phụ cấp (nếu có).
3. Tham gia tổ chức chính trị - xã hội, xã hội nghề nghiệp,... cần ghi rõ:
- Quá trình liên tục từ tháng, năm đến tháng, năm.
- Ghi rõ đã tham gia vào Đoàn thanh niên CSHCM hoặc tham gia hoạt động trong tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp khác (trong và ngoài nước),... (tên tổ chức, tên hội, trụ sở ở đâu, đã giữ chức vụ hoặc chức danh gì trong các tổ chức này).
4. Quá trình đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận trính trị, quản lý nhà nước, ngoại ngũ, tin học. Chỉ sau khi đã tốt nghiệp các chương trình, đào tạo, bồi dưỡng ở trong và ngoài nước, viên chức mới được kê khai và ghi đầy đủ các tiêu chí thông tin sau đây:
- Tên trường hoặc cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
- Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng.
- Thời gian đào tạo, bồi dưỡng: từ tháng/năm đén tháng/năm.
- Hình thức đào tạo, bồi dưỡng: Chính quy, tại chức, chuyên tu, liên thông, từ xa,...
- Văn bằng, chứng chỉ được cấp.
5. Khen thưởng là ghi nhận quá trình công tác và thành tích đóng góp của viên chức cần ghi rõ các tiêu chí thông tin sau:
- Thời gian khen thưởng: tháng, năm.
- Nội dung và hình thức khen thưởng: khen thưởng về thành tích gì, hình thức khen thưởng như: Giấy khen, Bằng khen, Vinh dự được nhà nước phong tặng, Huy chương, Huân chương.
- Cấp quyết định khen thưởng.
6. Kỷ luật viên chức cần ghi rõ:
- Thời gian bị xử lý kỷ luật: tháng, năm.
- Lý do và hình thức kỷ luật như: Khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, hạ hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (hạ ngạch công chức), cách chức, buộc thôi việc.
- Cấp quyết định kỷ luật.
7. Quan hệ gia đình của viên chức cần kê khai các thông tin sau đây:
- Mối quan hệ với viên chức như: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con và anh, chị, em ruột.
- Kê khai tóm tắt những đặc điểm chính của Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con và anh, chị, em ruột bao gồm: Họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, ngụy quân, ngụy quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
8. Quan hệ gia đình bên Vợ (hoặc chồng) của viên chức cần kê khai các thông tin sau đây:
- Mối quan hệ gia đình đối với Vợ (hoặc chồng) của viên chức như: Cha, Mẹ và anh, chị, em ruột.
- Kê khai tóm tắt những đặc điểm chính của từng người có quan hệ gia đình đối với bên Vợ hoặc bên Chồng của viên chức: Họ tên, năm sinh, nghề nghiệp, đặc điểm lịch sử (có bị bắt, bị tù, làm việc trong chế độ cũ, ngụy quân, ngụy quyền không); hiện đang làm gì (ghi rõ chức vụ hoặc chức danh nếu có, tên và địa chỉ cơ quan, đơn vị công tác ở trong hoặc ngoài nước), nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
9. Tự nhận xét, đánh giá của viên chức
- Phần này dành để viên chức tự nhận xét, đánh giá về phẩm chất chính trị, lối sống, ý thức kỷ luật, năng lực và sở trường công tác của bản thân làm cơ sở để tổ chức xem xét, bố trí và sử dụng đúng người, đúng việc.
Mặt sau của trang bìa quyển lý lịch viên chức
(Dùng để in hướng dẫn khai lý lịch)
Cơ quan quản lý viên chức…............……………………………………Số hiệu viên chức……...........………
Đơn vị sử dụng viên chức ………….………………………………………………......……………………….
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC |
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa):……………………………………………........ 2) Tên gọi khác: ……………………………………………………………………......... 3) Sinh ngày:………tháng…….......năm……... . Giới tính (nam, nữ):………………..... 4) Nơi sinh: Xã/Phường……….. .Huyện/Quận……….Tỉnh/Thành phố…..................… 5) Quê quán: Xã/Phường……… .Huyện/Quận………..Tỉnh/Thành phố…………......... |
6) Dân tộc:………………………………………………… 7) Tôn giáo:………………………………………
8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………….
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
9) Nơi ở hiện nay:……………………………………………………………………………………………….
(Số nhà, đường phố, thành phố: xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)
10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:………………………………………………………………………….
11) Ngày tuyển dụng: …../…../……… Cơ quan, đơn vị tuyển dụng:…………………………………………..
12.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:......……………………………………………………………….
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
12.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:.………..............………………………………………………………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
13) Công việc chính được giao:…………………………………………………………………………………
14) Chức danh nghề nghiệp viên chức:……………………………………….. Mã số:…......………………….
Bậc lương:….. Hệ số:……… Ngày hưởng: ……/…../….. Phụ cấp chức danh:………. Phụ cấp khác:……….
15.1-Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào):……...........………………………………...
15.2-Trình độ chuyên môn cao nhất:……………………………………………………………………………
(TSKH, TS, Th.s, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)
15.3-Lý luận chính trị:………………………15.4-Quản lý nhà nước: ……………….…….……………….....
(Cử nhân, cao cấp, trung cấp, sơ cấp) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự.)
15.5-Trình độ nghiệp vụ theo chuyên ngành:…………………………………………………………………...
15.6-Ngoại ngữ:………………………………..…15.7-Tin học: ……………….…….……………….............
(Tên ngoại ngữ + Trình độ: TS, Ths, ĐH, Bậc 1 đến bậc 6) (Trình độ: TS, Ths, ĐH, Kỹ năng 01 đến Kỹ năng 15)
16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ………./………/………… Ngày chính thức:…....../……/…………
17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:…………………………………………………………………..
(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, …. và làm việc gì trong tổ chức đó)
18) Ngày nhập ngũ:……/……/……… Ngày xuất ngũ:……/……/…… Quân hàm cao nhất:.………………..
19.1- Danh hiệu được phong tặng cao nhất:…………………………………………..………………………...
(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang: nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân ưu tú,…)
19.2- Học hàm được phong (Giáo sư, Phó giáo sư):……………………… Năm được phong:……………………
20) Sở trường công tác:…………………………………………………………………………………………
21) Khen thưởng:………………………………….22) Kỷ luật : ………………………….…………..............
(Hình thức cao nhất, năm nào?) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào?)
23) Tình trạng sức khoẻ:…………………...….. Chiều cao:…..… , Cân nặng:………kg, Nhóm máu:……….
24) Là thương binh hạng:……/……., Là con gia đình chính sách:……………………………………………
(Con thương binh, con liệt sĩ, ngườ nhiễm chất độc da cam, Dioxin)
25) Số chứng minh nhân dân:………………… Ngày cấp:……/……/……26) Sổ BHXH: ………………….
27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bẳng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...
28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội) kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…):
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..?):
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ …)?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội …?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….……...
...………………………………………………………………………………………………………………..…………...
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………........................................
Người khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
…………, Ngày…….tháng………năm 20…… Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu)
|
Cơ quan quản lý viên chức:........................................................................................................................ Số hiệu viên chức: .......................................
Đơn vị sử dụng viên chức:.............................................................................................................................................................................................................
PHIẾU BỔ SUNG LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
(Từ tháng/ năm .................................. đến tháng/ năm ................................)
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ......................................................................................................................................................
2) Ngày tháng năm sinh:................................................................................................................................. Giới tính (Nam/nữ).....................................
3) Nơi ở hiện tại: ................................................................................................................................................................................................................................
4.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại:......………………………………………………………………......................
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
4.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:.………..............………………………………………….....................……………
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
5) Chức danh nghề nghiệp viên chức:………………………….............…………….. Mã số:…......…………………........
6) Bậc lương:…........ Hệ số:……… Ngày hưởng: ……/…../…......... Phụ cấp chức danh:………. Phụ cấp khác:………...
7) Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: .................../..................../ ..........................., Ngày chính thức: .............../............../.................................
I. THAY ĐỔI VỀ CHỨC DANH, CHỨC VỤ, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
(chỉ kê khai những thay đổi hoặc bổ sung về chức danh, chức vụ, đơn vị công tác so với thời điểm trước)
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, điều động, miễn nhiệm (trong đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức của nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài), thay đổi về nội dung công việc, đơn vị công tác, danh hiệu được phong tặng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
(chỉ khai bổ sung sau khi đã kết thúc khóa đào tạo, bồi dưỡng)
Tên trường |
Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng |
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Hình thức đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bẳng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...
III. KHEN THƯỞNG (chỉ khai những phát sinh mới)..................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. KỶ LUẬT (chỉ khai những phát sinh mới).............................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
V. ĐI NƯỚC NGOÀI
(Từ 6 tháng trở lên, tính từ ngày ....../....../........ đến ngày ....../..../....... . đi nước nào? Đã làm việc ở cơ quan, tổ chức nào? Nội dung công việc)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
VI. TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE (thời điểm hiện tại).................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
VII. VỀ KINH TẾ BẢN THÂN (nhà ở, đất ở (tự làm, mua, được cấp, thừa kế) và tài sản có giá trị lớn khác theo quy định của pháp luật - chỉ khai những phát sinh so với thời điểm trước đó):
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
VIII. VỀ GIA ĐÌNH (kê khai những phát sinh mới về số lượng và hoàn cảnh kinh tế, chính trị của các thành viên trong gia đình (bố mẹ, vợ, chồng, các con, anh chị em ruột ... )
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
IX. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC CẦN BỔ SUNG .................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
....................., ngày.......... tháng......... năm 20............ Người khai bổ sung (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
|
........................, ngày .......... tháng .......... năm 20............... Thủ trưởng đơn vị sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu) |
PHIẾU GIAO NHẬN HỒ SƠ VIÊN CHỨC
Mã số hồ sơ viên chức:.....................
I. BÊN GIAO HỒ SƠ VIÊN CHỨC
1. Tên cơ quan, đơn vị giao hồ sơ:..........................................................................................
2. Họ và tên, chức vụ người quyết định giao:............................................................................
3. Họ và tên, chức vụ của người giao:.....................................................................................
4. Các thông tin cơ bản về hồ sơ:
a) Tên hồ sơ giao:.................................................................................................................
b) Độ mật của hồ sơ:.............................................................................................................
c) Mô tả chi tiết về đặc điểm và tình trạng của hồ sơ khi giao...................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Ngày giao hồ sơ ............./................/....................
6. Phương thức giao hồ sơ:.....................................................................................................
II. BÊN NHẬN HỒ SƠ VIÊN CHỨC
1. Tên cơ quan, đơn vị nhận hồ sơ:..........................................................................................
2. Họ và tên, chức vụ của người nhận:....................................................................................
3. Ghi chú về tình trạng hồ sơ khi nhận:
a) Ngày nhận hồ sơ:................/................/.............................Mã số hồ sơ viên chức.............
b) Tên hồ sơ nhận:................................................................................................................
c) Mô tả chi tiết về đặc điểm và tình trạng của hồ sơ khi nhận..................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
BÊN NHẬN HỒ SƠ |
BÊN GIAO HỒ SƠ |
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nhận hồ sơ (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Người nhận hồ sơ (ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị giao hồ sơ (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Người giao hồ sơ (ký, ghi rõ họ tên)
|
PHIẾU CHUYỂN HỒ SƠ VIÊN CHỨC
Mã số hồ sơ viên chức:.............
Họ và tên khai sinh trên hồ sơ: ........................................................................................................
Tên gọi khác: …………………………………………….................... .....…., Năm sinh:...........................
Chức danh, đơn vị công tác cũ:........................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đơn vị công tác mới........................................................................................................................
Hồ sơ được chuyển đi bao gồm các thành phần sau:
STT |
Tên/nội dung tài liệu |
Số tờ/ số bản |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nếu số lượng tài liệu nhiều hơn số dòng trên đây, thì lập bảng kê kèm theo mẫu này)
Người nhận (ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Người giao (ký, ghi rõ họ tên) |
|
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hồ sơ (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHIẾU NGHIÊN CỨU HỒ SƠ VIÊN CHỨC
Phiếu số:.........
.............................., ngày........ tháng........ năm 20........
1. Họ và tên, chức vụ người nghiên cứu hồ sơ:............................................................................
2. Cơ quan, đơn vị công tác:.......................................................................................................
3. Thời gian nghiên cứu hồ sơ từ ............./................/..........................., đến ............/................/............................
4. Hồ sơ và mục đích nghiên cứu hồ sơ:
a) Đề nghị nghiên cứu hồ sơ của:...............................................................................................
b) Mục đích của việc nghiên cứu hồ sơ.......................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
5. Danh mục tài liệu cần nghiên cứu trong thành phần hồ sơ cán bộ, công chức
TT |
Tên, nội dung tài liệu |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hình thức nghiên cứu hồ sơ (tại chỗ hoặc mượn):.............................................................. .......
7. Các yêu cầu khác (cần sao chụp, số lượng bản sao,....) ...........................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HỒ SƠ |
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý hồ sơ
Người trực tiếp giao hồ sơ để nghiên cứu (ký, ghi rõ họ tên)
|
PHIẾU THEO DÕI SỬ DỤNG, KHAI THÁC HỒ SƠ VIÊN CHỨC
(Dùng cho công chức, viên chức trực tiếp quản lý hồ sơ viên chức)
Mã số hồ sơ viên chức…...............…..…………
Họ và tên trên hồ sơ ……………………………..........…………………..........................................................................………......................……….….…..
Ngày, tháng, năm sinh ………………………………...........…………..............................................................Giới tính ...................……….….…..….
Chức danh (chức vụ) hiện tại :….....................................................…………….............................................................………..................................
Đơn vị công tác …....…………………………...................................................................................……….................................……….….…..…..................
STT |
Số phiếu nghiên cứu hồ sơ |
Họ tên, chức vụ, đơn vị của người nghiên cứu hồ sơ |
Thời gian nghiên cứu hồ sơ |
Chữ kỹ của người nghiên cứu hồ sơ (khi đã trả hồ sơ) |
Chữ ký của người quản lý hồ sơ (khi đã trả hồ sơ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỔ ĐĂNG KÝ HỒ SƠ VIÊN CHỨC
Cơ quan, đơn vị:………………………………………………………………………….
NĂM 20…
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI SỔ ĐĂNG KÝ HỒ SƠ VIÊN CHỨC
1. Số thứ tự: ghi số đếm tăng dần ứng với mỗi một hồ sơ của viên chức được vào Sổ đăng ký hồ sơ viên chức.
2. Số hồ sơ: ghi số của hồ sơ được cơ quan quản lý hồ sơ đánh số theo cách sắp xếp hồ sơ viên chức quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư này.
3. Họ và tên khai sinh: viết chữ in hoa đúng với họ và tên trong hồ sơ cá nhân của viên chức.
4. Các tên gọi khác: Ghi tên gọi khác hoặc bí danh khác đã dùng trong hoạt động cách mạng, trong lĩnh vực báo chí, văn học nghệ thuật,… (nếu có) của viên chức đúng như viên chức đã khai trong hồ sơ cá nhân.
5. Ngày, tháng, năm sinh: ghi đúng và đầy đủ thông tin như ngày, tháng, năm sinh mà viên chức đã khai trong hồ sơ cá nhân.
6. Quê quán: ghi đúng và đầy đủ thông tin như quê quán mà viên chức đã khai trong hồ sơ cá nhân.
7. Chức danh (chức vụ): ghi chức danh (chức vụ) cao nhất của viên chức tại thời điểm vào Sổ đăng ký hồ sơ viên chức.
8. Đơn vị công tác: ghi tên đơn vị mà viên chức hiện đang công tác tại thời điểm vào Sổ đăng ký hồ sơ viên chức.
9. Ghi chú: ghi những thông tin bổ sung về đặc điểm của hồ sơ để giúp cho việc quản lý và theo dõi hồ sơ của viên chức được thuận tiện./.
Ghi chú: Hướng dẫn trên đây được in ở mặt sau của trang bìa quyển Sổ Đăng ký hồ sơ viên chức theo Mẫu HS09a-VC/BNV
Số TT |
Số hồ sơ |
Họ và tên |
Các tên gọi khác |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán |
Chức danh (chức vụ) |
Cơ quan công tác |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỔ GIAO NHẬN HỒ SƠ VIÊN CHỨC
Cơ quan, đơn vị:………………………………………………………………………….
NĂM 20…
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI SỔ GIAO NHẬN HỒ SƠ VIÊN CHỨC
1. Số thứ tự: ghi số đếm tăng dần ứng với mỗi một hồ sơ của viên chức khi được tiếp nhận hoặc chuyển giao cho cơ quan, tổ chức, đơn vị khác quản lý.
2. Ngày bàn giao: ghi ngày, tháng, năm tiến hành việc bàn giao hoặc tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 13 Thông tư này.
3. Họ và tên người bàn giao: ghi họ và tên của người được cơ quan có thẩm quyền phân công hoặc uỷ quyền thực hiện việc chuyển giao hồ sơ viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan, đơn vị mình cho cơ quan, tổ chức, đơn vị khác quản lý.
4. Đơn vị công tác 1: ghi tên cơ quan, đơn vị thực hiện việc chuyển giao hồ sơ của viên chức.
5. Nội dung bàn giao: ghi rõ chuyển giao hồ sơ của ai theo đúng thủ tục chuyển giao hồ sơ viên chức quy định tại Điều 13 Thông tư này.
6. Họ và tên người nhận: ghi họ và tên của công chức, viên chức được cơ quan có thẩm quyền phân công hoặc uỷ quyền thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ viên chức của cơ quan, tổ chức, đơn vị khác chuyền giao cho cơ quan, đơn vị mình quản lý.
7. Đơn vị công tác 2: ghi tên cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ viên chức.
8. Chữ ký người nhận: công chức, viên chức trực tiếp làm nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ viên chức ký tên.
9. Chữ ký người bàn giao: công chức, viên chức trực tiếp chuyền giao hồ sơ viên chức ký tên.
10. Ghi chú: ghi những thông tin bổ sung về đặc điểm của hồ sơ khi bàn giao (nếu cần thiết) để thuận tiện cho công tác quản lý hồ sơ viên chức sau này.
Ghi chú: Hướng dẫn trên đây được in ở mặt sau của trang bìa quyển Sổ Giao nhận hồ sơ viên chức theo Mẫu HS09b-VC/BNV
Số TT |
Ngày bàn giao |
Họ và tên người bàn giao |
Đơn vị công tác 1 |
Nội dung bàn giao |
Họ tên người nhận |
Đơn vị công tác 2 |
Chữ ký người nhận |
Chữ ký người giao |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỔ THEO DÕI KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỒ SƠ VIÊN CHỨC Cơ quan, đơn vị:………………………………………………………………….
NĂM 20…
|
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI SỔ THEO DÕI
KHAI THÁC, SỬ DỤNG HỒ SƠ VIÊN CHỨC
1. Số thứ tự: ghi số đếm tăng dần ứng với mỗi lượt nghiên cứu hồ sơ viên chức.
2. Ngày nghiên cứu: ghi ngày, tháng, năm tại thời điểm tổ chức hoặc cá nhân đến nghiên cứu, khai thác và sử dụng hồ sơ viên chức mà cơ quan, đơn vị được phân cấp quản lý theo thẩm quyền.
3. Họ và tên người nghiên cứu: ghi họ và tên của người trực tiếp đến nghiên cứu, khai thác và sử dụng hồ sơ viên chức do cơ quan, đơn vị quản lý theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Thông tư này.
4. Đơn vị công tác: ghi tên cơ quan, tổ chức, đơn vị của người đến nghiên cứu, khai thác và sử dụng hồ sơ viên chức.
5. Nội dung nghiên cứu: ghi rõ nghiên cứu hồ sơ của ai, về vấn đề gì theo đúng quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 14 Thông tư này.
6. Hình thức nghiên cứu: ghi rõ hình thức nghiên cứu, khai thác và sử dụng hồ sơ viên chức theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 14 Thông tư này.
7. Ngày trả: ghi ngày, tháng, năm tại thời điểm mà tổ chức hoặc cá nhân trả hồ sơ đã mượn để nghiên cứu, khai thác và sử dụng sau khi đã thực hiện theo đúng quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 14 Thông tư này.
8. Ghi chú: ghi những tình tiết phát sinh trong quá trình nghiên cứu, sử dụng và khai thác hồ sơ viên chức (nếu cần thiết) để thuận tiện cho việc theo dõi và quản lý hồ sơ viên chức sau này.
Ghi chú: Hướng dẫn trên đây được in ở mặt sau của trang bìa quyển Sổ Theo dõi khai thức, sử dụng hồ sơ viên chức theo Mẫu HS09c-VC/BNV
Số TT |
Ngày nghiên cứu |
Họ và tên người nghiên cứu |
Đơn vị công tác |
Nội dung nghiên cứu |
Hình thức nghiên cứu |
Ngày trả |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ VIÊN CHỨC
Cơ quan, đơn vị: .........................................................................................................................................................
Họ và tên khai sinh: .....................................................................................................................................................
Tên gọi khác: ..........................................................................................................................................................................
Chức danh, đơn vị công tác: .................................................................................................................................
Năm sinh: ..........................., Quê quán .........................................................................................................................
Số hiệu viên chức: ..................................................
Số hồ sơ: .......................................
Vần : ........................................
CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ VIÊN CHỨC
BÌA KẸP BẢNG KÊ
THÀNH PHẦN TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ
Họ và tên khai sinh: ..........................................................................................................................
Số hiệu viên chức: ............................................................................................................................
Mã số hồ sơ viên chức: .................................................................................................................
MỤC LỤC THÀNH PHẦN TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ
TT |
Số và ký hiệu |
Ngày tháng |
Tên loại và trích yếu nội dung |
Tác giả |
Tờ số |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ VIÊN CHỨC
BÌA KẸP
NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÂN SỰ
Họ và tên cán bộ, công chức: ....................................................................................................
Số hiệu cán bộ, công chức: ...........................................................................................................
Mã số hồ sơ cán bộ, công chức: ................................................................................................
DANH MỤC TÀI LIỆU
Số TT |
Tài liệu |
Tên tài liệu |
Số trang/ Số bản |
Ghi chú |
|
Số |
Ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỒ SƠ VIÊN CHỨC
BÌA KẸP
NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, ĐƠN THƯ
Họ và tên viên chức: ................................................................................................................................
Số hiệu viên chức: ......................................................................................................................................
Mã số hồ sơ viên chức: ...........................................................................................................................
DANH MỤC TÀI LIỆU
Số TT |
Tài liệu |
Tên tài liệu |
Số trang/ Số bản |
Ghi chú |
|
Số |
Ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây